You are on page 1of 9

1.

KhôngThời gian mọc răng sữa


A.Sau khi sinh
B. Trong bào thai
C. Từ 6 tháng đến 30 tháng tuổi
D. Không câu nào đúng
2. Bộ răng sữa, răng nào mọc muộn nhất
A.RHS thứ 1
B. Răng nanh sữa
C. Răng số 6
D. RHS thứ 2
3. Nói về răng sữa, câu nào đúng
A.Thường mọc lệch lạc
B. Ít bị sâu răng
C. Răng càng về phía sau mọc càng muộn
D. Thường mọc thiếu 2 răng cửa giữa hàm trên
4. Răng vĩnh viễn thay thế răng sữa
A.Thường là lúc 6 tuổi
B. Khi răng số 6 mọc thay thế RHS thứ2
C. Răng sữa mọc trước sẽ thay sau
D. Chỉ một số răng sữa mới được thay
5. Bộ răng sữa
A.Gồm 28 răng
B. Gồm 32 răng
C. Từ 28-32 răng
D. Gồm 20 răng
6. Mỗi cung hàm răng sữa
A.Gồm 5 răng
B. Gồm 8 răng
C. Gồm 2 răng cửa giữa, 1 răng nanh và 2 răng
RHS
D. Thay đổi theo thời gian thay răng
7. Mất răng cửa sớm sẽ ảnh hưởng đến trẻ, ngoại trừ:
A.Mất sức ăn nhai
B. Ít ảnh hưởng thẩm mỹ
C. Làm răng vĩnh viễn lệch lạc
D. Rối loạn phát âm
8. Mỗi cung hàm răng cửa, gồm
A.2 răng cửa giữa, 1 răng nanh và 2 RHS
B. 1 răng cửa giữa , 2 răng nanh vả 2 RHS
C.1 răng cửa bên, 1 răng cửa ngoài và 2RHS
D. 2 răng cửa, 1 răng nanh và 2 RHS
9. Chức năng răng sữa, ngoại trừ:
A.Chức năng nhai
B. Chức năng phát âm
C. Chức năng giữ chỗ, thẩm mỹ
D. Hỗ trợ hàm răng vĩnh viễn
10.Hệ răng hỗn hợp
A.Bắt đầu khi các răng sữa được thay hết
B. Chỉ gồm các răng vĩnh viễn
C. Khi răng sữa bắt đầu thay cho đến khi thay
hết
D. Không quan trọng thời gian
11.Sự khác nhau giữa răng sữa và răng vĩnh viễn, ngoại
trừ:
A.Men răng sữa mỏng hơn
B. Buông tuỷ răng sữa to hơn
C. Cổ răng sữa thắt lại
D. Màu sắc thường không khác nhau
12.Hàm răng vĩnh viễn
A.Có từ 28-32 răng và một số răng sữa không
thay thế
B. Răng hàm lớn thứ 2 được gọi là răng khoá
C. Mỗi cung hàm gồm 1 răng cửa giữa, 1 răng
cửa bên, 1 răng nanh và 2-3 răng RHS
D. Kích thước thường lớn lên răng sữa
13.Hàm răng vĩnh viễn
A.Răng hàm lớn thứ nhất còn được gọi là
răng 6 tuổi
B. Răng số 8 mọc thay thế răng hàm sữa thứ
2
14.Sự khác biệt giữa sâu ngà nông và sâu ngà sâu
A. Chỉ khác ở chiều sâu lỗ sâu
B. Triệu chứng giống nhau
C. Triệu chứng tăng dần theo chiều sâu lỗ
sâu
D.Sâu ngà sâu thường hơn 4mm
15.Điều trị sâu răng
A.Có nhiều loại vật liệu với ưu nhược điểm
khác nhau
B. Không cần điều trị sâu ngà sâu
C. Sâu răng sớm nên hàm càng sớm càng
tốt
D. Nên lấy tuỷ
16.Tuỷ răng
A.Là phần cứng nhất của răng
B. Thường không có triệu chứng khi viêm
cấp
C. Tổm thương nhất khó hồi phục
D. Khó hoại tử
17.Men răng
A.Cứng như ngà răng
B. Sâu men răng không có triệu chứng
C. Bao bọc chân răng
D. Không khác nhau giữa răng sữa và
răng vĩnh viễn
18. Men răng
A.Ê buốt khi có kích thích
B. Không có tế bào thần kinh
C. Là mô mềm của tầng
D. Lót trong buồng tuỷ
19.Bệnh tuỷ răng
A.Do sâu răng tiến triển vào tuỷ là hay
gặp nhất
B. Dễ hồi phục
C. Không cần điều trị tuỷ
D. Ít triệu chứng
20.Đường xâm nhập vào tuỷ, ngoại trừ:
A.Qua lỗ sâu
B. Viêm tuỷ ngược dòng
C. Qua đường máu
D. Qua vết thương mô mềm
21.Tuỷ có khả năng hồi phục, ngoại trừ:
A.Triẹu chứng tương tự sâu ngà sâu
B. Đầy lỗ sâu sát tuỷ, có thể ảnh hưởng
của tuỷ
C. Không có tiền sử
22.Trẻ bắt đầu mọc răng vĩnh viễn lúc 6 tháng tuổi
A.Đúng
B. Sai
23.Răng sữa bị sâu không cần điều trị vì răng sữa sẽ
được thay
A.Đúng
B. Sai
24.Tất cả răng sữa sẽ được thay bởi các răng vĩnh viễn
A.Đúng
B. Sai
25.R46 được gọi là răng hàm lớn vĩnh viễn thứ nhất hàm
dưới bên trái
A.Đúng
B. Sai
26.R28 được gọi là răng hàm lớn thứ ba hàm trên bên
trái
A.Đúng
B. Sai
27.R37 được gọi là răng khôn
A.Đúng
B. Sai
28. Răng vĩnh viễn đã mọc lẫy bên cạnh nhưng răng sữa
chưa đến tuổi thay thì chưa cần nhổ
A.Đúng
B. Sai
29.Có thể nhổ răng ở phụ nữ mang thai tháng cuối vì
thai đã lớn ít ảnh hưởng
A.Đúng
B. Sai
30.Răng số 8 còn được gọi là răng khôn
A.Đúng
B. Sai
31.Sâu men sẽ không có triệu chứng
A.Đúng
B. Sai
32.Sâu ngà nông và sâu ngà sâu khác nhau ở độ sâu của
lỗ sâu
A.Đúng
B. Sai
33.Sâu ngà nông, BN ê buốt khi có kích thích, hết kích
thích hết ê buốt
A.Đúng
B. Sai
34.Sâu ngà sâu, BN đau khi ncó kích thích , hết kích
thích hết đau ngay
A.Đung
B. Sai
35.Hàm răng sữa có 20 răng
A.Đung
B. Sai
36.Hàm răng vĩnh viễn chỉ có 28 răng
A.Đúng
B. Sai
37.Hàm răng vĩnh viễn có từ 28-32 răng, kể cả răng thừa
A, Đúng
B.Sai
38. Răng sữa thay hết lúc 6 tuổi
A. Đúng
B. Sai
39. Vai trò của răng sữa không quan trọng vì răng sữa
sẽ được thay hết
A. Đúng
B. Sai
40. Mỗi cung hàm răng sữa co 5 răng
A. Đúng
B. Sai
41. Khi răng sữa thay hết được gọi là hệ răng hỗn hợp
A. Đúng
B. Sai

You might also like