You are on page 1of 10

Câu 1.

Ba chức năng chính của răng bao gồm:


A. Ăn nhai, phát âm và thẩm mỹ.
B. Ăn nhai, phát âm và giữ vị trí cho răng khác không lệch lạc.
C. Ăn nhai, thẩm mỹ và nhận dạng hình thể răng.
Câu 2. Mầu của men răng sữa:
A. Trắng ngà
B. Trắng đục
C. Trắng trong
D. Trắng sáng
Câu 3. Mầu của men răng vĩnh viễn:
A. Trắng ngà
B. Trắng đục
C. Trắng trong
D. Trắng sáng
Câu 4. Đé duy của men răng ở đỉnh múi răng là khoảng lµ:
A. 2-3 mm
B. 1-2mm
C. 1-3mm
D. 1,5-2mm
Câu 5. Thành phần chất vô cơ của men răng
A. 67%
B. 3%
C. 97%
D. 33%
Câu 6. Thành phần chất hữu cơ của men răng gồm
A. 67%
B. 3%
C. 33%
D. 97%
Câu 7. Thành phần chất vô cơ của ngà răng là:
A. 67%
B. 43%.
C. 97%
D. 33%
Câu 8. Thành phần chất hữu cơ của ngà răng là:
A. 63.5%
B. 3%
C. 33%
D. 46%
Câu 9. Thần kinh cảm giác của răng (Sợi Tome) nằm bên trong
A. Ống ngà.
B. Trụ Ngà.
C. Ống tuỷ
D. Trụ men
Câu 10. Tuỷ răng là tổ chức
A. Mạch máu và thần kinh
B. Biểu mô
C. Tổ chức bạch huyết
D. Mô liên kết
Câu 11. Tuỷ răng thông với hệ thống tuần hoàn chung của cơ thể qua
A. Mao mạch
B. Cuống răng
C. Ống tủy
D. Thần kinh
Câu 12. Răng đứng vững trên xương hàm là nhờ
A. Thân răng
B. Chân răng.
C. Cement răng
D. Xương ổ răng.
Câu 13. Răng đứng vững được bên trong ổ răng là nhờ
A. Dây chằng nha chu.
B. Mô liên kết.
C Mô sợi đàn hồi
Câu 14. Vai trò của dây chằng nha chu :
A. Răng chịu được lực nhai.
B. ăn nhai tốt
C. Tránh sang chấn răng
D. Răng không lung lay
Câu 15. Cấu tạo giải phẫu của răng
A. Chân răng, thân răng và cuống răng
B. Thân răng, chân răng và cổ răng
C. Thân răng, chân răng và xương ở răng
Câu 16. Chân răng nằm bên trong
A. Xương ổ răng.
B. Trong xương hàm
C. Trong lợi
Câu 17. Chân răng được bao bọc bởi
A. Ngà răng.
B. Cement.
C. Men răng.
D. Dây chẳng nha chu
Câu 18. Giữa các răng và nhóm răng có sự thay đổi về:
A. Cấu tạo
B. Chiều hướng
C. Chức năng
D. Số lượng
Câu 19. Yếu tố chính gây sâu răng
A. Răng, Vi khuẩn và Thức ăn.
B. Răng, Vi khuẩn và Di truyền.
C. Vi khuẩn, Đường và Gia đình.
D. Vi khuẩn, Đường và Di truyền
Câu 20. Bệnh sâu răng là bệnh
A. Không thể phòng được.
B. Có thể phòng bệnh được.
C Hoàn toàn có thể phòng được
Câu 22. Biến chứng của bệnh sâu răng thường gặp là
A. Viêm xương
B. Viêm xoang
C. Viêm quanh cuống răng
D. Viêm khớp thái dương - hàm .
Câu 23. Mạch máu và thần kinh của răng đi ra khỏi răng qua
A. Dây chằng nha chu.
B. Khớp răng.
C. Lỗ chóp chân răng
Câu 25. Ngay sau khi nhổ răng song cần cho bệnh nhân
A. Súc miệng liên tục
B. Cắn chặt bông 30 phút.
C. Nằm nghỉ tại ghế
D. Cho bệnh nhân về nhà ngay
Câu 27. Xương hàm trên liên quan mật thiết với
A. Xoang hàm và hốc mắt.
B. Xoang hàm và ống tai ngoài.
C. Nền sọ và hốc mũi.
D. Cả 3 phương án trên
Câu 34. Cấu tạo tổ chức học của răng
A. Men răng, ngà răng và cuống răng
B. Men răng, tuỷ răng, ngà răng
C. Men răng, tuỷ răng, cement răng
Câu 38. Men răng bao bọc :
A. Toàn bộ Răng
B. Toàn bộ Chân răng
C. Toàn bộ Cổ răng
D. Toàn bộ Thân răng
Câu 50. Nên nhổ răng trước khi điều trị tia X
A. Đúng
B. Sai
Câu 51. Không nhổ răng ở vùng đã điều trị tia X
A. Đúng
B. Sai
Câu 52. Không nhổ răng ở người có bệnh về máu
A. Đúng
B. Sai
Câu 55. Không nhổ răng ở phụ nữ có thai 3 tháng đầu
A. Đúng
B. Sai
Câu 56. Răng lung lay độ II trở lên có chỉ định nhổ
A. Đúng
B. Sai
Câu 57. Bệnh nhân sau nhổ răng cần lưu lại 15 phút để theo dõi
A. Đúng
B. Sai
Câu 58. Sau nhổ răng cần nghỉ ngơi tránh vận động mạnh
A. Đúng
B. Sai
Câu 59. Không nhổ răng ở những người có bệnh thần kinh
A. Đúng
B. Sai
Câu 60. Cần lưu bệnh nhân ở lại sau nhổ răng từ 15-30"
A. Đúng
B. Sai
Câu 64. Không nên ăn nhai ngay vào bên hàm có răng vừa nhổ
A. Đúng
B. Sai
Câu 67. Khi bệnh nhân chảy máu trong miệng cần gửi lên tuyến trên ngay
A. Đúng
B. Sai
Câu 68. Sau nhổ răng nên thường xuyên súc miệng
A. Đúng
B. Sai
Câu 70. Viêm lợi là giai đoạn đầu của viêm quanh răng
A. Đúng
B. Sai
Câu 71. Đối với trẻ em không nên ăn bánh kẹo trước khi ngủ
A. Đúng
B. Sai
Câu 73. Dụng cụ chữa răng nhất thiết phải tiệt trùng
A. Đúng
B. Sai
Câu 78. Biến chứng của răng khôn dễ gây viêm mô tế bào
A. Đúng
B. Sai
Câu 79. Dụng cụ không vô trùng dễ nhiễm trùng máu nhổ răng.
A. Đúng
B. Sai
Câu 83. Lần chải răng quan trọng nhất trong ngày:
A. Chải răng 2 lần: sau khi ngủ dậy và trước khi đi ngủ, chải với kem chải răng
có FluO, mỗi lần chải từ 4- 5 phút.
B. Chải sau bữa ăn, chải cả 2 hàm không bỏ sót nhóm răng nào, chải với kem
chải răng có FluO mỗi lần chải từ 5-7 phút
C. Chải sau bữa ăn, chải đủ 3 mặt của răng, chải cả 2 hàm, chải với kem chải
răng có FluO, mỗi lần chải từ 3-5 phút.
D. Chải răng trước khi đi ngủ, chải đủ 3 mặt của răng, chải cả 2 hàm, chải với
kem chải răng có FluO, mỗi lần chải từ 3- 5 phút.
E. Chải sau bữa ăn, chải đủ 3 mặt của răng, chải với kem chải răng có FluO, mỗi
lần chải từ 3- 5 phút.
Câu 84. Mục đích của vệ sinh răng miệng:
A. Làm sạch miệng lưỡi, sạch cặn thức ăn trong miệng.
B. Làm sạch khe lợi , sạch miệng, không hôi miệng.
C. Làm sạch cặn thức ăn, làm sạch mảng bám răng.
D. Xoa nắn lợi nhẹ nhàng, làm sạch mảng bám răng.
E. Làm sạch mảng bám răng, sạch khe lợi, xoa nắn lợi nhẹ nhàng.
Câu 85. Triệu chứng của sâu răng:
A. Ê buốt tự nhiên, có lỗ sâu, răng không đổi màu .
B. Đau nhức khi có kích thích, có lỗ sâu, răng không đổi màu.
C. Đau nhức thường xuyên, có lỗ sâu, răng đổi màu.
D. Ê buốt khi có kích thích, có lỗ sâu, răng không đổi mầu.
E. Ê buốt thường xuyên, có lộc sâu răng đã đổi mầu .
Câu 86. Biến chứng nào xảy ra sớm nhất nếu không điều trị sâu ngà
A. Tuỷ chết
B. Tuỷ hoại tử
C. Viêm tuỷ cấp
D. Viêm tuỷ mãn
E. Viêm quanh chóp
Câu 89. Chi định nhổ răng vĩnh viễn :

A. Răng đã chữa nhưng không có kết quả, răng mọc ngầm

B. Răng mọc lệch gây biến chứng, răng đã hàn không có kết quả .

C. Răng mọc ngầm, mọc lệch gây biến chứng, răng đã chữa không có kết quả.

D. Răng đã chữa có biến chứng, răng mọc ngầm có biến chúng .

E. Răng có chân gãy, mọc ngầm, mọc lệch có biến chứng, răng đã hàn không có
kết quả.

Câu 92.Vai trò quan trọng khác của răng sữa ngoài chức năng ăn nhai, phát âm:

A. Cấu tạo mầm răng vĩnh viễn

B. Bảo vệ mầm răng vĩnh viễn

C. Giữ vị trí cho mầm răng vĩnh viễn

D. Kích thích sự hình thành mầm răng vĩnh viễn

E. Cản trở sự mọc lên của mầm răng vĩnh viễn

Câu 96. Đọc tên răng 8.5

A. Răng số 5 hàm dưới bên trái

B. Răng số 5 hàm trên bên phải

C. Răng số 5 sữa hàm dưới bên trái

D. Răng số 5 vĩnh viễn hàm dưới bên phải

E. Răng số 5 sữa hàm dưới bên phải.


Câu 97. Đọc tên răng 2.5

A. Răng số 5 sữa hàm trên bên phải.

B. Răng số 5 vĩnh viễn hàm trên bên trái.

C. Răng số 5 vĩnh viễn hàm trên bên phải.

D. Răng số 5 sữa hàm trên bên trái.

E. Răng số 5 sữa hàm dưới bên trái

Câu 98. Đọc tên răng 4.1

A. Răng số 1 sữa hàm dưới bên phải

B. Răng số 1 sữa hàm trên bên trái

C. Răng số 1 vĩnh viễn hàm dưới bên phải

D. Răng số 1 vĩnh viễn hàm dưới bên trái

E. Răng số 1 vĩnh viễn hàm dưới bên phải

Câu 99. Đọc tên răng 6.1

A. Răng số 1 sữa hàm dưới bên trái.

B. Răng số 1 vĩnh viễn hàm trên bên phải.

C. Răng số 1 sữa hàm trên bên trái

D. Răng số 1 vĩnh viễn hàm trên bên trái

E. Răng số 1 sữa hàm trên bên phải

Câu 100. Đọc tên răng 1.1

A. Răng số 1 sữa hàm dưới bên trái.

B. Răng số 1 vĩnh viễn hàm trên bên phải .

C. Răng số 1 sữa hàm trên bên trái

D. Răng số 1 vĩnh viễn hàm dưới bên trái .

E. Răng số 1 sữa hàm trên bên phải

Câu 101. Đọc tên răng 3.3

A. Răng nanh sữa hàm dưới bên trái.

B. Răng nanh vĩnh viễn hàm trên bên phải .


C. Răng nanh sữa hàm trên bên trái

D. Răng nanh vĩnh viễn hàm trên bên trái

E. Răng nanh vĩnh viễn hàm dưới bên trái

Câu 102. Đọc tên răng 1.6

A. Răng hàm lớn thứ nhất hàm dưới bên trái.

B. Răng hàm lớn thứ nhất hàm trên bên phải .

C. Răng hàm sữa thứ nhất hàm trên bên trái

D. Răng hàm lớn thứ nhất hàm trên bên trái .

E. Răng hàm sữa thứ nhất hàm trên bên phải

Câu 103. Chỉ định nhổ răng sữa

A. Răng sữa chưa đến tuổi thay nhưng cản trở sự mọc của răng vĩnh viễn

B. Răng không thể bảo tồn cho dù gia đình chưa đồng ý

C. Răng gây biến chứng nhiều lần mặc dù trẻ không hợp tác

D. Không có đầy đủ trang thiết bị

E. Răng sữa gây biến chứng lần đầu

Câu 105. Hệ răng người bao gồm:

A. Gồm hệ răng sữa và hệ răng vĩnh viễn

B. Gồm hệ răng sữa và hệ răng hỗn hợp

C. Gồm hệ răng vĩnh viễn và hệ răng hỗn hợp

D. Gồm hệ răng sữa và hệ răng vĩnh viễn và hệ răng hỗn hợp

E. Hệ răng sữa có 28 răng

Câu 106. Khớp cắn bình thường là tương quan hai hàm ở tư thế:

A. Khớp cắn đối đầu

B. Khớp cắn hô

C. Khớp cắn chéo

D. Khớp cắn sâu

E. Khớp cắn trung tâm


Câu 107. Đặc điểm của men răng

A. Men răng là mô cứng nhất cơ thể

B. Men răng màu trắng đục

C. Men răng chiếm 2/3 mô răng

D. Men răng là phần bao bọc bên ngoài toàn bộ răng

E. Men răng là một mô sống

You might also like