You are on page 1of 12

Câu 1.

Cháu B đi học về lấy ấm đun nước điện để đun nước do không cẩn thận cháu bị
nước ướt tay khi cắm điện bị điện giật ngã ra đất. Mẹ cháu B nhìn thấy theo bạn lúc đó
mẹ cháu B nên làm gì?

A. Cắt cầu giao điện ngay

B. Chạy lại đỡ cháu B

C. Gọi cấp cứu

Câu 2. Bất kỳ dòng điện nào cũng có thể gây tai nạn, nhất là điện…..có thể gây chết
người nhanh chóng

A. Cao thế

B. Lưới

C. Dân dụng

Câu 3. Say nắng do gắng sức thường xuất hiện ở những người có khả năng thích nghi
kém khi tập luyện hoặc lao động trong môi trường nhiệt độ và.....

A. Độ ẩm thấp

B. Độ ẩm trung bình

C. Độ ẩm cao

Câu 4. Người bệnh bị say nắng say nóng nếu không được cấp cứu sớm sẽ dẫn đến.....

A. Sốt cao

B. Ngất, trụy mạch

C. Suy tim

Câu 5. Tất cả bệnh nhân điện giật khi được đưa đến cơ sở y tế cần đặt ống nội khí quản
hô hấp nhân tạo có oxy.

A.Đúng

B. Sai

Câu 6. Đề phòng say nóng, say nắng cần tuân thủ:

A. Tránh làm việc ngoài trời quá nóng


B. Ra ngoài nắng phải đội nón, mũ rộng vành

C. Mùa hè phải mặc quần áo rộng

D. Nhà máy phải có quạt thông gió

E. Cả A, B, C và D

Câu 7. Tại trung tâm cấp cứu người bị điện giật cần

A. Đặt ống nội khí quản.

B. Tiếp tục hồi sinh tim phổi

C. Ghi điện tim theo dõi điện tim 24 giờ

D. Đặt ống sonde bàng quang, theo dõi nước tiểu.

E. Tất cả các đáp án trên

Câu 8. Biểu hiện lâm sàng của say nắng, say nóng mức độ nặng:

A. Nhiệt độ tăng cao 40-41 độ

B. Thở nhanh nông

C. Mê sảng, giãn đồng tử

D. A và B

E. A, B và C

Câu 9. Chị Nguyễn Thị A, 25 tuổi, sau khi đi làm về đi chạy bộ từ 17h30p trong thời tiết
oi nóng nhiệt độ ngoài trời khoảng 32 độ C, sau khi chạy khoảng 30 phút chị thấy người
mệt mỏi, người xung quanh thấy mặt chị tái nhợt, vã mồ hôi sau đó ngất xỉu. Theo anh
(chị) chị A có thể bị

A. say nắng

B. suy nhược cơ thể

C. say nóng

Câu 10: Các dấu hiệu lâm sàng của phản vệ thường xuất hiện ngay lập tức, một vài phút
sau khi tiêm hay uống thuốc hoặc có thể muộn hơn sau 30 phút hay hàng giờ
A. Đúng

B. Sai

Câu 11. Phản vệ chỉ xảy ra khi dùng thuốc bằng đường tiêm

A. Đúng

B. Sai

Câu 12. Thuốc đầu tay để xử trí sốc phản vệ là Adrenalin.

A. Đúng

B. Sai

Câu 13. Khi phát hiện người bệnh phản vệ nhân viên y tế không được xử trí gì mà phải gọi ngay
bác sỹ đến xử trí.

A. Đúng

B. Sai

Câu 14. Phản vệ độ 1 cần dùng ngay Adrenalin

A. Đúng

B. Sai

Câu 15. Triệu chứng của ............xuất hiện ngay lập tức hoặc trong vòng vài phút tới
nhiều giờ sau khi tiếp xúc với dị nguyên.

A. Sốc nhiễm khuẩn

B. Phản vệ

C. Sốc mất máu

Câu 16. Triệu chứng nổi ban ngứa ở da và niêm mạc trong phản vệ là triệu chứng …....và
có tính chất báo hiệu.

A. Thường gặp

B. Ít gặp

C. Hiếm gặp
Câu 17. Triệu chứng của phản vệ độ IV là

A. tim đập nhanh

B. Tim đập chậm

C. Ngừng tuần hoàn

Câu 18. Khi xử trí phản vệ việc đầu tiên nhân viên y tế cần làm

A . Chạy đi gọi bác sỹ.

B. Đặt đường truyền tĩnh mạch vững chắc

C. Tiêm Adrenalin

D. Dùng các thuốc chống dị ứng cho bệnh nhân

E. Ngừng ngay tiếp xúc với nguyên nhân nghi ngờ gây phản vệ

Câu 19. Triệu chứng của phản vệ độ II

A. Mày đay, phù mạch xuất hiện nhanh.


B. Khó thở nhanh nông, tức ngực, khàn tiếng, chảy nước mũi.
C. Đau bụng, nôn, ỉa chảy.
D. Huyết áp chưa tụt hoặc tăng, nhịp tim nhanh hoặc loạn nhịp.
E. Cả A,B,C và D.
Câu 20. Khi huyết áp tối đa ≥ 140mmHg được coi là tăng huyết áp

A. Đúng

B. Sai

Câu 21. Thuốc nào sau đây có thể dùng điều trị tăng huyết áp..........

A. Cefotaxim

B. Digoxin

C. Furosemid

Câu 22. Khi bệnh nhân tăng huyết áp có Đái tháo đường, Huyết áp nên duy trì

A. < 140/90mmHg

B. < 130/80mmHg
C. < 140/80mmHg

Câu 23. Chế độ ăn cho người bệnh tăng huyết áp cần ........

A. Giảm muối

B. Giảm đường

C. Tăng đạm.

Câu 24. Một trong những biến chứng thường gặp của tăng huyết áp là.....

A. Cơn đau thắt ngực

B. Đái tháo đường

C. Suy tim phải

Câu 25. Thuốc nào sau đây là thuốc điều trị tăng huyết áp

A. Cefotaxim

B. Digoxin

C. Coversyl

D. Amikacin

E. Salbutamol

Câu 26. Người bệnh tăng huyết áp cần luyện tập thể dục thường xuyên

A. Đúng

B. Sai

Câu 27. Chế độ ăn cho bệnh nhân tăng huyết áp cần hạn chế mỡ động vật.

A. Đúng

B. Sai

Câu 28. Để chẩn đoán chắc chắn người bệnh có tăng huyết áp hay không, cần dựa vào:

A. Tiền sử

B. Hỏi bệnh
C. Yếu tố gia đình

D. Xét nghiệm

E. Đo huyết áp

Câu 29. Một trong những triệu chứng của tai biến mạch máu não là rối loạn ngôn ngữ.

A. Đúng

B. Sai

Câu 30. Nguyên tắc điều trị quan trọng nhất của đột quỵ trong giai đoạn cấp là hồi sức
toàn diện.

A. Đúng

B. Sai

Câu 31. Một trong những triệu chứng thường gặp trong đột quỵ não là liệt nửa người

A. Đúng

B. Sai

Câu 32. Để đề phòng loét cho bệnh nhân tai biến mạch máu não, điều dưỡng cần thay đổi
tư thế cho bệnh nhân.....

A. Không quá 2 giờ/lần

B. Từ 3 đến 4 giờ/lần

C. Tù 4 đến 6 giờ

Câu 33. Bệnh nhân tai biến mạch máu não bị loét ở các vùng tỳ đè là do:

A. Dinh dưỡng vùng da đó kém

B. Vệ sinh vùng da đó kém

C. Mất ngủ

D. Cả A và B

E. Cả A và C

Câu 34. Phòng bệnh đột quỵ não gồm những biện pháp nào sau đây:
A. Ngăn ngừa và kiểm soát huyết áp, tiểu đường và các bệnh tim mạch

B. Loại bỏ các yếu tố nguy cơ: hút thuốc, thừa cân

C. A và B

D. Không tiêm chích ma tuý.

E. A,B và D

Câu 35. Người bệnh đau khớp do thoái hóa khớp thường đau tăng khi vận động giảm khi
nghỉ ngơi

A. Đúng

B. Sai

Câu 36. Teo cơ là dấu hiệu sớm của thoái hóa khớp

A. Đúng

B. Sai

Câu 37. Bệnh nhân thoái hóa khớp hạn chế vận động khớp do đau

A. Đúng

B. Sai

Câu 38. Bệnh thoái hóa khớp có thể có dấu hiệu cứng khớp vào buổi sáng sau khi tỉnh
giấc và kéo dài ...........................

A. 30 phút

B. 45 phút

C. 60 phút

Câu 39. Dấu hiệu “phá gỉ khớp” hay gặp trong bệnh:

A. Viêm cột sống dính khớp

B. Viêm khớp dạng thấp

C. Thấp tim

D. Thoái hóa khớp


E. Gút

Câu 40. Hẹp khe khớp, gai xương dấu hiệu X quang gặp trong :

A. Viêm khớp nhiễm khuẩn

B. Viêm khớp dạng thấp

C. Viêm khớp trong bệnh thấp tim

D. Thoái hóa khớp

E. Viêm cột sống dính khớp

Câu 41. Triệu chứng thoái hóa khớp thường gặp nhất là .............., khớp bàn ngón cái và
các khớp đốt xa của bàn tay

A. Khớp gối

B. Khớp háng

C. Khớp vai.

Câu 42. Gút là bệnh tự miễn

A. Đúng

B. Sai

Câu 43. Hạt hay cục Tophi quanh khớp là dấu hiệu đặc trưng trong bệnh gút mạn .

A. Đúng

B. Sai

Câu 44. Triệu chứng chính của gút cấp là sưng, nóng, đỏ, đau khớp bàn ngón chân út

A. Đúng

B. Sai

Câu 45. Bệnh Gút cấp thường xuất hiện sau bữa ăn nhiều .........

A. Cá, trứng

B. Rượu, thịt.
C. Rau, cá

Câu 46. Tổn thương đặc trưng của bệnh gút mạn là:

A. Hạt dưới da quanh khớp viêm.

B. Hạt(cục) Tophi.

C. Hồng ban.

D. Ban hình cánh bướm.

E. Hạt thấp .

Câu 47. Khi xét nghiệm máu người bệnh gút,..........thường tăng

A. Acid uric.

B. GOT.

C. GPT.

Câu 48.Thức ăn thường gây tăng acid u ric nhất là:

A. Thịt, tạng động vật .

B. Thịt gia cầm .

C. Rau xanh .

D. Các loại quả có màu đỏ.

E. Măng tre tươi .

Câu 49. Người bệnh gút cần hạn chế ăn những loại thức ăn nào sau đây:

A. Tạng động vật

B. Rau, quả tươi

C. Hải sản

D. Tạng động vật, hải sản.

E. Trứng, sữa
Câu 50. Điều kiện chế độ dinh dưỡng thừa calo, bệnh béo phì dẫn đến tỷ lệ bệnh đái tháo
đường tăng.

A. Đúng

B. Sai

Câu 51. Điều trị đái tháo đường thuốc dùng Insulin cần chú ý thường xuyên thay đổi vị trí
tiêm .

A. Đúng

B. Sai

Câu 52. Đái tháo đường là bệnh rối loạn chuyển hoá .........., gây tăng đường máu mạn
tính do cơ thể thiếu Insulin hoặc không sử dụng được Insulin.

A. Glucid

B. Lipid

C. Protid

Câu 53. Nguyên tắc điều trị đái đường là khởi đầu dùng ....., tăng dần liều cho tới khi đạt
được hiệu quả cân bằng đường huyết tốt.

A. Liều cao

B. Liều trung bình

C. Liều thấp

Câu 54. Hôn mê do tăng áp lực thẩm thấu, thường gặp ở đái đường …..

A. Typ I

B. Typ II

C. Thai kỳ

Câu 55. Triệu chứng lâm sàng của đái tháo đường phụ thuộc insulin

A. Người > 40 tuổi, thể trạng béo

B. Người < 30 tuổi, thể trạng gầy


C. Ăn nhiều, uống nhiều, đái nhiều, gầy sút cân nhiều

D. B và C

E. A và C

Câu 56. Một trong những triệu chứng của viêm phế quản cấp là đau ngực

A. Đúng

B. Sai

Câu 57. Ho là triệu trứng nổi bật của viêm phế quản cấp

A. Đúng

B. Sai

Câu 58. Trong bệnh viêm phế quản cấp, ho là triệu chứng nổi bật, lúc đầu.............. nên
bệnh nhân thấy rát cổ và đau ngực.

A. Ho khan

B. Ho khàn

C. Ho có đờm

Câu 59. Viêm phế quản cấp: Đau vùng .............., có khi đau cả lồng ngực, hoặc có cảm
giác như bị bó chặt lại.

A. Xương ức

B. Xương sườn

C. Xương bả vai

Câu 60. Đờm trong viêm phế quản cấp có đặc điểm

A. Đờm nhầy lẫn mủ

B. Đờm có màu gỉ sắt

C. Đờm xanh

D. Cả A và C

E. Cả A, B, và C

You might also like