You are on page 1of 5

Review S3.

6 Đợt 1 2023
Đề 40 câu thi 30 phút
Câu 1: ECG của tăng Kali máu, TRỪ:
A. Sóng U ở trước các chuyển đạo trước tim
B. Sóng T cao nhọn
C. QRS giãn rộng
Câu 2: ECG của hạ Kali máu, TRỪ
A. Sóng T cao nhọn
B. Sóng T dẹt
C. Có sóng U ở trước chuyển đạo trước tim
D. ST chênh xuống
Câu 3: Biểu hiện sớm trên điện tâm đồ của tăng Kali máu?
A. PR kéo dài
B. QRS giãn rộng
C. T cao nhọn
Câu 4: Bệnh nhân tiêm thuốc cản quang xuất hiện tím, co thắt phế quản, tụt
huyết áp
4.1 Xử trí đầu tiên:
A. Kiểm soát đường thở
B. Adrenalin tĩnh mạch
4.2 Giãn mạch, tăng tính thấm mạch máu, tụt huyết áp là dấu hiệu gặp trong?
A. Sốc giảm thể tích
B. Sốc phản vệ
C. Sốc tim
Câu 5: Hoãn mổ trong các trường hợp sau TRỪ
A. NMCT < 6 tháng
B. NMCT > 6 tháng
Câu 6: Bệnh nhân nữ 60 tuổi, rung nhĩ, dùng chống đông kháng vitamin K.
Xét nghiệm PT 60% INR 2.5 bị gãy hở bàn chân, lần ăn cuối cách 4h
6.1 Phương pháp vô cảm?
A. Gây tê thần kinh đùi, hông to
B. Gây tê tủy sống
C. Gây tê ngoài màng cứng
D. Đợi thêm 4h rồi gây mê NKQ
6.2 Sau phẫu thuật làm gì?
A. Plasma + vitamin K
B. Vitamin K
C. Theo dõi đông máu và xét dùng chống đông sau phẫu thuật
Câu 7: Trong bệnh cảnh shock, tụt huyết áp do, TRỪ:
A. Thay đổi tổng chiều dài mạch máu
B. Giảm sức co bóp cơ tim
C. Thay đổi khẩu kính lòng mạch
Câu 8: Dùng gì để cố định cột sống cổ?
A. Túi cát
B. Nẹp cổ cứng
C. Nẹp cổ mềm
D. Tất cả các ý trên
Câu 9: Cố định cột sống cổ thực hiện ở bước nào? (test) Airway
Câu 10: Xử trí ưu tiên ở bệnh nhân CTSN?
A. Đường thở
B. Cầm máu vùng đầu
C. Đánh giá GCS

Câu 11: Kháng sinh nào không sử dụng cho người bị nhược cơ?
A. Gentamicin
B. Cephalosphorin
Câu 12: Thời gian tiềm tàng ngộ độc cấp là?
A. Thời gian từ lúc tiếp xúc đến lúc có triệu chứng đầu tiên

Câu 13: Hoãn mổ phiên cho trẻ khi?


A. Trẻ quấy khóc
B. Bố mẹ trẻ lo lắng
C. Sốt >38 độ và ho
Câu 14: Vị trí ép tim?
A. ½ dưới xương ức
Câu 15: Nghiệm pháp làm để tránh dạ dầy trướng khí khi thông khí nhân
tạo?
A. Pollitzer
B. Valsava
C. Hemlich
D. Sellick
Câu 16: Dùng Natri ưu trương điều trị khi?
A. Na<130
B. Na<120
C. Na<110
Câu 17: Bệnh nhân 81 tuổi tiền sử khỏe mạnh, thay khớp háng (xem test
review)
17.1 ASA độ ? Độ II
17.2 Nguy cơ huyết khối bệnh nhân này? Rất cao
17.3 Dự phòng huyết khối sau mổ cho bệnh nhân? Tất cả ý trên
Câu 18: Bệnh nhân 7 tuổi 20kg chỉ định nắn xương bó bột 2 cẳng chân
18.1 Phương pháp vô cảm?
A. Mask TQ
B. Mê tĩnh mạch
C. Gây tê tủy sống + Mask TQ
18.2 Thuốc mê tĩnh mạch dùng là?
A. Propofol
B. Ketamin
18.3 Bệnh nhân khi nắn có co thắt phế quản, mạch nhanh, huyết áp ổn định
xử trí?
A. Ventolin xịt
B. Adrenalin
C. Theophylin tĩnh mạch
18.4 Sau nắn bệnh nhân hết co thắt, kêu đau, phương pháp giảm đau dùng là?
A. Morphin tĩnh mạch
B. Paracetamol uống hoặc đặt hậu môn
C. Gây tê tủy sống
D. Gây tê khoang cùng
Câu 19: Bệnh nhân mổ nội soi ruột thừa, đã sử dụng para và ketorolac kêu
đau VAS >4. Phương pháp giảm đau?
A. Chuẩn độ morphin và PCA khi VAS <4
B. Morphin tĩnh mạch
C. Morphin tủy sống
Câu 20: Bệnh nhân nam tiền sử nghiện ma túy, vào viện tím, nhịp thở 4
lần/phút, hôn mê GCS 3 điểm, đồng tử 2 bên 1mm
20.1 Xử trí gì?
A. Kiểm soát đường thở bóp bóng
B. Đặt nội khí quản
20.2 Nghĩ đến hội chứng gì?
A. Quá liều Opi
B. Cường Adrenergic
Câu 21: Nhận xét đúng về Bupivacain TRỪ:
A. Mạnh nhất, độc mạnh nhất
B. Mạnh tương đương Levobupivacain
C. Mạnh gấp 3 lần ???
D. Mạnh gấp 4 lần Lidocain
Câu 22: Để phòng tiêu cơ vân có thể dùng thuốc trừ?
A. Astrarocurium
B. Succinylcholin
Câu 23: Nhồi máu cơ tim cấp ngừng tuần hoàn ECG thường là?
A. Vô tâm thu
B. Rung thất, nhịp nhanh thất

You might also like