You are on page 1of 5

HMU Tổng ôn tâm thần .

docx
Y pháp
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 001.
Câu 1. Phân loại theo bản chất stress có mấy loại
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 2. Di trong lúc ngủ có bộ mặt ngây dại
A. Có đáp ứng với người khác và khó khăn lắm mới thức tỉnh được BN
B. Không đáp ứng với người khác và dễ đánh thức BN
C. Có đáp ứng với người khác và dễ đánh thức BN
D. Không đáp ứng với người khác và khó khăn lắm mới thức tỉnh được BN
Câu 3. Theo thuyết tổng hợp tâm lý – XH- sinh học , có mấy yếu tố chính đóng vai trò quyết định duy trì chán
ăn tâm thần
A. 6 B. 8 C. 7 D. 5
Câu 4. : Triệu chứng rối loạn dạng cơ thể có đặc điểm :
A. Tính không đặc hiệu và đa dạng của rối laonj cơ thể , thực vật, nội tạng
B. Tính đa dạng của triệu chứng thực vật của lo âu
C. Các sang chân liên quan yếu tố gia đình
D. Tất cả đều dúng
Câu 5. Trong mất ngủ không thực tổn theo ICD -10
A. Quá bận tâm về mất ngủ và lo lắng về hậu quả ban ngày của nó
B. Quá bận tâm về mất ngủ và lo lắng về hậu quả ban ngày và ban đêm của nó
C. Lo lắng quá mức về hậu quả ban ngày và ban đêm của nó
D. Quá bận tâm về mất ngủ và lo lắng về hậu quả ban đêm của nó
Câu 6. Tiêu chuẩn chẩn đoán HC cai cần sa cần ít nhất
A. 3/6 triệu chứng B. 2/7 triệu chứng
C. 3/7 triệu chứng D. 2/6 triệu chứng
Câu 7. Khi giấc ngủ tiến triển, giai đoạn nào của NREM chiếm phần lớn ?
A. Giai đoạn 1 B. Giai đoạn 4
C. Giai đoạn 2 D. Giai đoạn 3
Câu 8. Tiêu chuẩn chẩn đoán của đau khi giao hợp không thực tổn ở nữ
A. Đau khi đáp ứng tình dục
B. Đau hoặc không thoải mái khi đáp ứng tình dục (Thời gian đau và vị trí chính xác đau cần được ghi lại
cần thiết )
C. Không thoải mái khi đáp ứng tình dục
D. Phải đáp ứng tiêu chuẩn chung của rối loạn CN tình dục F52
Câu 9. Thuốc chỉnh khí sắc trừ
A. Gabapentin B. Lithium
C. Valproate D. Benzodiazepin
Câu 10. Độ tuổi khởi phát RL trầm cảm
A. 20-30 tuổi B. > 50 tuổi
C. 15-20 tuổi D. 25-44 tuổi
1
Câu 11. Mã bệnh Rối loạn liên quan stress và bệnh tâm căn
A. F3 B. F4 C. F2 D. F5
Câu 12. Alzheimer chiếm bao nhiêu phần trăm trong sa sút trí tuệ
A. 50-60% B. 60-70% C. 40-50% D. 65-75%
Câu 13. Chất dẫn truyền TK liên quan đến bệnh sinh của trầm cảm :
A. Serotonin B. Dopamin
C. Acetylcholin D. Noradrenalin
Câu 14. Rối loạn bướng bỉnh chống đối (ODD) được định nghĩa bởi các kiểu khí sắc tức giận hoặc cáu
kỉnh hay tranh cãi hoặc thách thức và tính thù hằn ít nhất ….
A. 3 tháng B. 6 tháng C. 12 tháng D. 2 tháng
Câu 15. Nhóm chất gây yên dịu và ảo gáic TRỪ
A. Methamphetamine B. GHB (Gammahydroxyburate)
C. Ketamine D. Các dung môi hữu cơ
Câu 16. Tỷ lệ BN sử dụng rượu có tự sát hoàn thành
A. 20% B. 25% C. 10% D. 15%
Câu 17. HC Korsakoff là
A. Điều trị bằng thuốc hoạt huyết máu não B. Di chứng của HC Wernicke
C. Điều trị bằng thuốc đối kháng rượu D. Giống HC mất trí do rượu
Câu 18. Theo thuyết nhận thức hành vi, yếu tố nào khởi đầu và duy trì chán ăn tâm thần
A. Tư duy B. Hành vi C. Suy nghĩ D. Cảm xúc
Câu 19. Trong ngủ nhiều không thực tổn , không có triệu chứng của ;
A. Chứng ngừng thở khi ngủ
B. Bệnh ngủ rũ
C. Bệnh ngủ rũ và không có bằng chứng lâm sàng chứng ngừng thở khi ngủ
D. Bệnh ngủ rũ và bằng chứng lâm sàng chứng ngừng thở khi ngủ
Câu 20. Rối loạn tâm thần do thực tổn có mấy loại:
A. 6 B. 8 C. 9 D. 7
Câu 21. Tỷ lệ người cao tuổi trên 60 mắc RL tâm thần là :
A. 20% B. 15% C. 10% D. 25%
Câu 22. Thuốc duy trì điều trị RL đơn cực gồm , TRỪ
A. Haloperidol B. Valproate
C. Carbamazepin D. Olanzapine
Câu 23. Biến chứng lâu dài của nghiện rượu
A. Đau bụng B. Rối loạn phối hợp hành động
C. Rối loạn giác quan D. Thiếu vitamin B1
Câu 24. Triệu chứng không thuộc triệu chứng cơ thể của trầm cảm
A. Giảm sự tập trung chú ý
B. Thức dậy sớm hơn 2h so với hàng ngày
C. bằng chứng khách quan về sự chậm chạp vận động
D. Giảm cảm giác ngon miệng
Câu 25. Để chẩn đoán giai đoạn trầm cảm cần diễn biến ít nhất
A. 6 tháng B. 2 tuần C. 1 tháng D. 2 tháng
Câu 26. Stress gây bệnh và thể bệnh chủ yếu phụ thuộc vào
A. Môi trường B. Nhân cách
C. Tâm lý D. Di truyền

2
Câu 27. Triệu chứng nào không thuộc triệu chứng cơ thể trong chẩn đoán trầm cảm
A. Giảm cảm giác ngon miệng
B. Giảm sự tập trung chú ý
C. Mất quan tâm thích thú trong hoạt động thường ngày gây thích thú
D. Có bằng chứng về sự chậm chạp tâm thần vận động hoặc kích động
Câu 28. Nhóm chất chỉ gây ảo giác
A. Cần sa B. Methamphetamine (Ma tuý đá)
C. Ketamin D. Morphin
Câu 29. Triệu chứng cơ thể (sinh học ) của giai đoạn trầm cảm : (1) Nặng hơn về buổi sáng (2) Có bằng chứng
khách quan của sự chậm chạp TTVĐ hoặc kích động (3) Có ý tưởng bị tội hoặc không xứng đáng (4) Bị sút cân
≥ 5% so với tháng trước
A. 1-2-4 B. 1-2-3 C. 1-3-4 D. 2-3-4
Câu 30. Hành vi tự sát gồm mấy thành phần
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 31. Rối loạn tâm thường thường xuất hiện sau HC cai amphetamine (sau ngày thứ 4)
A. RL loạn thần B. RL trầm cảm
C. RL lo âu D. RL TTPL
Câu 32. Tiêu chuẩn chẩn đoán RL lo âu lan toả theo ICD- 10
A. Lo âu sợ hãi kèm căng thẳng vận động và hoạt động quá mức thần kinh tự trị
B. Lo âu sợ hãi là biểu hiện chính, chủ yếu , NP, đẫn đến phản ứng sợ sệt quá mức
C. Bệnh thường kéo dài trên 6 tháng
D. Tất cả đều đúng
Câu 33. Hoang tưởng trong TTPL thường là
A. Hoang tưởng bị kiểm tra, chi phối B. Hoang tưởng tự cao
C. Hoang tưởng bị hại D. Hoang tưởng ghen tuông
Câu 34. Triệu chứng Rối loạn ứng xử (CD), TRỪ
A. Hung hăng với người khác hoặc động vật
B. Phá hoại tài sản
C. Hành vi tranh cãi / chống đối
D. Lừa dối trộm cắp, vi phạm nghiêm trọng các quy tắc
I. BN nam 50 tuổi vào viện vì giảm trí nhớ. BN được chẩn đoán nghiện rượu nhiều năm , 2 tháng nay BN
xuất hiện hay quên những sự việc mới xảy ra, kêu đau mỏi 2 chân. Khám thấy có RL định hướng không
gian, thời gian, bịa chuyện , viêm TK ngoại biên
Câu 35. Biểu hiện trên là:
A. HC cai rượu B. HC mê sảng
C. HC nghiện rượu mạn tính D. HC Korsakoff
Câu 36. Nguyên tắc điều trị
A. Thuốc giải lo âu B. Vitamin B1
C. Thuốc tăng tuần hoàn não D. Thuốc chống viêm
II. Sau khi cha mất, 1 BN nam bị buồn rầu, trầm cảm. Đã điều trị khỏi nhưng gần đây lại nghĩ mình có
lỗi , mình phải đền tội
Câu 37. Chẩn đoán ở BN này theo ICD -10
A. RL trầm cảm tái diễn nặng, có triệu chứng loạn thần
B. RL stress cấp
C. RL trầm cảm nặng có triệu chứng loạn thần
D. RL trầm cảm tái diễn, hiện tại giai đoạn nặng có triệu chứng loạn thần
3
III. BN nam 25 tuổi, thường xuyên tiêu tiền hoang phí, thấy mình đẹp trai và nhiều tài giỏi, có ý định lập công
ty tổ chức những buổi biểu diễn trên những sân khấu lown nên vay mượn rất nhiều tiền. Gần đây BN thấy có
những người xã hội đen đến truy tìm mình, bảo với người nhà nhưng không ai tin
Câu 38. Chẩn đoán ở BN này
A. Giai đoạn hưng cảm có triệu chứng loạn thần
B. Giai đoạn hưng cảm nặng có loạn thần
C. Giai đoạn hưng cảm nhẹ
D. Giai đoạn hưng cảm
Câu 39. Cần chẩn đoán phân biệt với bệnh gì
A. RL phân liệt cảm xúc B. RL tâm thần do sử dụng chất
C. Loạn thần cấp có triệu chứng TTPL D. RL cảm xúc thực tổn
Câu 40. Thuốc để điều gì là gì
A. Thuốc bình thần
B. Thuốc an thần kinh
C. Thuốc chỉnh khí sắc
D. Thuốc an thần kinh và thuốc chỉnh khí sắc
IV. Sarah, một giáo viên thể chất, tự đi khám vì chứng ăn vô độ của bản thân. Các vấn đề của cô ấy bắt đầu từ
3 năm nay, kể từ khi chông cô rời bỏ cô. Cô bắt đầu ăn kiêng, với mong muốn có thân hình đẹp hơn. Sau một
thời gian cô phát hiện mình thích ăn đồ ngọt, bánh kém và mỗi lần như thế cô đều tự gây nôn. Trong thời gian đi
khám, cô thường xuyên nhậu nhẹt và tự gây nôn ở nhà. Gần đây khi đang tập luyện thể dục, cô bị ngất và đến
viện. Cô thường nâhuj vào buổi đêm khi mọi người đi ngủ. Gia đình cô chưa biết và cô không muốn cho mọi
người biết
Sarah có một cân nặng bình thường và 1 thân hình quyến rũ. Cỏ tỏ vẻ thái độ hời hợt, không muốn lộ vẻ yếu
đuối nên thường cười gượng tỏ vẻ bình thường. Cô nhận ra từ khi học đến giờ chưa bao giờ nghĩ đùi và chân
mình béo. Cha mẹ kì vọng nhiều vào cô và các anh chị em của cô. Cô thấy mình đã nhiều lần làm họ thất vọng
Câu 41. Các biện pháp nhằm tránh thức ăn béo mà Sarah đã áp dụng trừ ?
A. Tự gây nôn B. Luyện tập quá đà
C. Uống thuốc giảm cân D. Chán ăn xen kẽ đợt ăn vô độ
Câu 42. Ngoài chứng ăn vô độ, Sarah còn có triệu chứng của rối loạn ?
A. Trầm cảm, ám ảnh quá mức về cân nặng B. Nghiện rượu, ám ảnh quá mức về cân nặng
C. Trầm cảm và nghiện rượu D. Trầm cảm, rối loạn nhân cách
Câu 43. Thái độ không phù hợp trong xử trí ban đầu cho BN này ?
A. Tìm hiểu thái độ tự phê phán của bản thân BN
B. Ngăn cản BN ăn kiêng
C. Dặn Sarah viết nhật ký ghi lại những yếu tố khiến cô ăn vô độ trong ngày
D. Dùng thuốc chống trầm cảm ngay
Câu 44. Liệu pháp tâm lý phù hợp điều trị lâu dài cho BN này
A. Liệu pháp nhận thức hành vi, giải thích phù hợp, liệu pháp gia đình
B. Liệu pháp nhận thức hành vi, giải thích phù hợp, liệu pháp nhóm
C. Liệu pháp nhận thức hành vi, Liệu pháp nhóm, liệu pháp gia đình
B. Liệu pháp nhóm, giải thích phù hợp, liệu pháp gia đình
Câu 45. Vấn đề cần chú ý khi điều trị ở BN này
A. Mối quan hệ cô và cha mẹ B. Công việc của Sarah
C. Cảm xúc của cô khi nói về chồng D. Vấn đề nghiện rượu của cô
V. BN nam 15 tuổi. Cách vào viện 1 tuần (dịp tết nguyên đán ), BN có về nhà ông bà nội chơi. Sau đó Bn ngủ
kém, BN tự cười nói lẩm bẩm một mình, gia đình hỏi thì BN không nói. Cách vào viện 2 ngày, BN đập bàn,
cười và nói một mình, không ai khuyên được, gia đình đưa vào viện
4
Câu 46. Chẩn đoán ở BN này
A. Giai đoạn hưng cảm có loạn thần cấp B. Loạn thần cấp
C. TTPL D. Rối loạn cảm xúc
Câu 47. Bác sĩ hỏi tại sao BN tạo sao cười và nói , thì BN bảo có tiếng nói của nhân vật trong game ở trong đầu
mình và BN nói chuyện với nhân vật trong game. Triệu chứng này là
A. Ảo thanh bình luận B. Ảo giác chức năng
C. Hoang tưởng liên hệ D. Hoang tưởng chi phối
Câu 48. Cần CĐPB với bệnh sau đây TRỪ
A. RL phân liệt cảm xúc
B. RL loạn thần cấp đa dạng không có triệu chứng TTPL
C. RL cảm xúc thực tổn
D. RL loạn thần do sử dụng ma tuý
Câu 49. Thuốc lựa chọn cho BN này
A. Thuốc chống trầm cảm B. Thuốc giải lo âu
C. Thuốc chỉnh khí sắc D. Thuốc an thần kinh
Câu 50. Nếu triệu chứng của BN vẫn tồn tại trên 1 tháng , chẩn đoán ở BN này là
A. RL phân liệt cảm xúc B. TTPL thể hoang tưởng
C. TTPL thể paranoid D. TTPL thể thanh xuân
----HẾT---

You might also like