You are on page 1of 24

BỘ MÔN GIẢI PHẪU

MẠCH CHI DƯỚI


ThS.BS. Phạm Duy Đức
phamduyduc@hmu.edu.vn
MỤC TIÊU TÀI LIỆU HỌC TẬP
THAM KHẢO

1. Trình bày được các động mạch lớn


cấp máu cho các đoạn của chi dưới.
2. Trình bày được các tĩnh mạch nông
và sâu của chi dưới.
3. Liệt kê áp dụng lâm sàng liên quan.
I. CÁC ĐỘNG MẠCH ĐM chậu trong
CÁC ĐM CHẠY TIẾP THEO ĐMCN
ĐM chậu ngoài
1. ĐM đùi Mỗi ĐM cần nắm được:
2. ĐM khoeo 1. Nguyên ủy – Tận cùng
ĐM đùi
3. ĐM chày trước 2. Đường đi – Liên quan ĐM đùi sâu
3. Phân nhánh – Tiếp nối
4. ĐM mu chân 4. Áp dụng (nếu có)
5. ĐM chày sau
ĐM khoeo
6. ĐM gan chân: trong, ngoài
CÁC ĐM CÓ NU TỪ ĐMCT
1. ĐM mông trên 2. ĐM mông dưới 3. ĐM bịt ĐM chày trước
II. CÁC TĨNH MẠCH ĐM chày sau ĐM mác

1. Các TM sâu
2. Các TM nông Các ĐM gan
III. BẠCH HUYẾT ĐM mu chân chân
CÁC ĐM CHẠY TIẾP THEO ĐMCN ĐM mông trên
1. ĐỘNG MẠCH ĐÙI (femoral artery) ĐM chậu ngoài
- NU, Tận cùng Dây chằng bẹn ĐM mông
Cơ hình lê dưới
- Đường đi: tam giác đùi, ống cơ khép
ĐM bịt
ĐM đùi sâu
ĐM mũ đùi trong
ĐM mũ đùi ngoài
(nhánh lên, sâu, xuống)

Nhánh xiên
ĐM đùi
Cơ khép lớn
Mạc cơ rộng-khép
ĐM gối xuống
Lỗ cơ khép
1. ĐỘNG MẠCH ĐÙI (femoral artery)
- Liên quan
ĐM mũ chậu sâu ĐM thượng vị dưới
1. ĐỘNG MẠCH ĐÙI (femoral artery) ĐM mũ chậu nông
ĐM thượng vị nông
- Phân nhánh: Nhánh lên ĐM thẹn ngoài nông
+ 4 nhánh nhỏ: ĐM mũ chậu nông, thượng vị ĐM đùi sâu ĐM thẹn ngoài sâu
nông, thẹn ngoài nông/sâu ĐM mũ đùi trong
Nhánh ngang
+ ĐM gối xuống: nhánh hiển, nhánh khớp ĐM mũ đùi ngoài
Nhánh xuống Lỗ cơ khép
+ ĐM đùi sâu: Các nhánh xiên, ĐM mũ đùi trong
(nhánh lên, sâu, xuống)
ĐM gối xuống

ĐM gối Nhánh hiển


trên ngoài Nhánh khớp
ĐM gối trên trong
ĐM gối
dưới trong
1. ĐỘNG MẠCH ĐÙI (femoral artery)
Động mạch mũ đùi ngoài:
- Nhánh lên: nối mông trên, mũ chậu ĐM mông trên
sâu
- Nhánh ngang: nối mông dưới, mũ đùi
trong, nhánh xuyên 1 (chữ thập)
- Nhánh xuống: nối gối trên ngoài ĐM mũ đùi trong

ĐM mông dưới ĐM mũ đùi ngoài


ĐM mông trên
ĐM mông ĐM đùi sâu
dưới Nhánh xuyên
thứ nhất
Nhánh lên
Nhánh ngang
ĐM mũ ĐM mũ đùi trong
ĐM đùi sâu
đùi ngoài
Nhánh xuyên
thứ nhất
Cơ nhị đầu đùi
2. ĐỘNG MẠCH KHOEO (popliteal artery) Vòng gân
cơ dép
Cơ bán gân TM khoeo
- Nguyên uỷ, tận cùng Cơ bán màng ĐM khoeo
TK chày ĐM chày
Cơ thon
- Liên quan: Trước - Sau - TP đi cùng Cơ khoeo trước
Cơ nhị đầu đùi ĐM chày sau
Cơ bán màng (đầu ngắn)
Cơ thon TK chày TM hiển bé
ĐM, TM khoeo
ĐM khoeo Cơ nhị đầu đùi Cơ bụng
Cơ bán gân
Lỗ cơ khép (đầu dài) chân
ĐM gối trên trong ĐM gối trên
ĐM cơ Cơ bụng chân trong ngoài
bụng chân
Cơ bụng
ĐM gối giữa chân ngoài
ĐM gối giữa ĐM gối ĐM gối
dưới trong dưới ngoài
Cơ khoeo
ĐM chày sau
ĐM chày trước
2. ĐỘNG MẠCH KHOEO (popliteal artery)
- Phân nhánh, tiếp nối Cơ khép lớn
- Áp dụng ĐM đùi
Nhánh xuống của
ĐM mũ đùi ngoài
Lỗ cơ khép
ĐM gối xuống

Nhánh khớp Nhánh hiển


ĐM gối trên trong
ĐM gối trên ngoài

ĐM khoeo
ĐM gối dưới ngoài
ĐM gối dưới trong
ĐM mũ mác
ĐM quặt ngược ĐM chày sau
chày trước
ĐM chày trước
Màng gian cốt
3. ĐỘNG MẠCH CHÀY TRƯỚC
(anterior tibial artery)
- Nguyên uỷ, tận cùng ĐM quặt ngược
chày trước
- Đường đi, liên quan
- Phân nhánh, tiếp nối Cơ chày trước
+ ĐM quặt ngược chày trước.
-> Mạng mạch gối
ĐM chày trước
+ ĐM mắt cá trước trong
-> Mạng mạch cổ chân TK mác sâu

+ ĐM mắt cá trước ngoài Nhánh xuyên


ĐM mắt cá
-> Mạng mạch cổ chân trước trong
ĐM mu chân

ĐM mắt cá
trước ngoài
4. ĐỘNG MẠCH MU CHÂN
(dorsal pedis artery) Gân cơ
chày trước
- Nguyên uỷ, tận cùng
Gân cơ duỗi các Gân cơ duỗi
Tận cùng: ĐM gan chân ngón chân dài ngón cái dài
sâu -> Cung gan chân sâu
Nhánh trong
- Liên quan ĐM cổ TK mác sâu
Gân cơ duỗi các
chân ngoài
ngón chân dài - Phân nhánh, tiếp nối:
Cơ duỗi các ĐM cổ chân
+ ĐM cổ chân trong/ngoài ngón chân ngăn trong
Gân cơ ĐM mu chân
chày trước + ĐM cung: 3 ĐM mu đốt ĐM cung
ĐM gan
bàn -> ĐM mu ngón chân ĐM mu
Gân cơ duỗi đốt bàn chân sâu
ĐM cổ chân ngoài ngón cái dài + ĐM mu đốt bàn thứ nhất ĐM mu
ĐM cổ chân trong đốt bàn 1
Nhánh trong ĐM mu chân
- Áp dụng
TK mác sâu ĐM cung
ĐM mu ĐM mu
đốt bàn ĐM mu
ngón chân
ngón chân
5. ĐỘNG MẠCH CHÀY SAU
(posterior tibial artery)
- Nguyên uỷ, tận cùng
+ ĐM gan chân trong
+ ĐM gan chân ngoài
- Liên quan: cơ chày sau, ống cổ chân
5. ĐỘNG MẠCH CHÀY SAU
(posterior tibial artery)
- Phân nhánh, tiếp nối
+ ĐM quặt ngược chày sau
+ Nhánh mũ mác
+ ĐM mác: nhánh nối; nhánh xuyên
-> nhánh mắt cá ngoài; gót ngoài.
+ Nhánh mắt cá trong
+ Nhánh gót (trong)
+ Các nhánh cơ, ĐM nuôi xương chày
- Áp dụng: Bắt mạch
6. CÁC ĐỘNG MẠCH GAN CHÂN (Plantar arteries)
6.1. ĐM gan chân trong:
- Ở trong TK gan chân trong
- Cho 2 nhánh: nông, sâu
- Liên quan
6. CÁC ĐỘNG MẠCH GAN CHÂN
(Plantar arteries)
6. CÁC ĐỘNG MẠCH GAN CHÂN (Plantar arteries)
6.2. ĐM gan chân ngoài: lớn hơn
- Ở trong TK gan chân ngoài
- Đoạn ngang; đoạn chếch
- Cung gan chân sâu-> các nhánh sau:
6. CÁC ĐỘNG MẠCH GAN CHÂN (Plantar arteries)
+ 1 Nhánh mu
+ 4 ĐM gan đốt bàn->ĐM gan
ngón chung-> ĐM gan ngón riêng
+ 3 ĐM xuyên
1. ĐỘNG MẠCH MÔNG TRÊN CÁC ĐM CÓ NU TỪ ĐMCT
(superior gluteal artery)
- NU, đường đi, liên quan,Tận cùng
- Phân nhánh: Nhánh nông, nhánh sâu
-> nhánh trên, nhánh dưới
Nhánh sâu
Nhánh trên
Nhánh nông Nhánh dưới
Bó mạch-TK
mông trên
Cơ hình lê ĐM mũ đùi ngoài
Bó mạch-TK
ĐM mũ đùi trong
mông dưới
TK ngồi

Nhánh xuyên thứ


nhất từ ĐM đùi sâu
2. ĐỘNG MẠCH MÔNG DƯỚI(inferior gluteal artery)
- NU, đường đi, liên quan,Tận cùng
- Phân nhánh: Nhánh cơ mông lớn, nhánh xuống,
các nhánh cơ

Nhánh sâu
Nhánh trên
Nhánh nông Nhánh dưới
Bó mạch-TK
mông trên
Cơ hình lê ĐM mũ đùi ngoài
Bó mạch-TK
ĐM mũ đùi trong
mông dưới
TK ngồi

Nhánh xuyên thứ


nhất từ ĐM đùi sâu
3. ĐỘNG MẠCH BỊT (obturator artery)
- NU, đường đi, liên quan,Tận cùng
- Phân nhánh: Nhánh trước/sau; nhánh mu, nhánh ĐM bịt
ổ cối Nhánh ổ cối

Màng bịt
Các vị trí bắt động mạch của chi dưới Áp dụng lâm sàng
1. CÁC TĨNH MẠCH NÔNG II. CÁC TĨNH MẠCH
- TM mu ngón-> mu đốt
bàn ->Cung TM mu chân
- TM hiển lớn -> TM đùi
- TM hiển bé -> TM khoeo
Áp dụng: Giãn TM
2. CÁC TĨNH MẠCH SÂU
- 2 TM đi kèm, tên gọi
như ĐM
- 1 TM khoeo; 1TM đùi TM đùi
- Áp dụng: huyết khối
TM sâu

TM khoeo

III. BẠCH HUYẾT CHI DƯỚI


XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN

You might also like