Professional Documents
Culture Documents
Lec 12 Giải Phẫu Mạch Chi Dưới
Lec 12 Giải Phẫu Mạch Chi Dưới
1. Các TM sâu
2. Các TM nông Các ĐM gan
III. BẠCH HUYẾT ĐM mu chân chân
CÁC ĐM CHẠY TIẾP THEO ĐMCN ĐM mông trên
1. ĐỘNG MẠCH ĐÙI (femoral artery) ĐM chậu ngoài
- NU, Tận cùng Dây chằng bẹn ĐM mông
Cơ hình lê dưới
- Đường đi: tam giác đùi, ống cơ khép
ĐM bịt
ĐM đùi sâu
ĐM mũ đùi trong
ĐM mũ đùi ngoài
(nhánh lên, sâu, xuống)
Nhánh xiên
ĐM đùi
Cơ khép lớn
Mạc cơ rộng-khép
ĐM gối xuống
Lỗ cơ khép
1. ĐỘNG MẠCH ĐÙI (femoral artery)
- Liên quan
ĐM mũ chậu sâu ĐM thượng vị dưới
1. ĐỘNG MẠCH ĐÙI (femoral artery) ĐM mũ chậu nông
ĐM thượng vị nông
- Phân nhánh: Nhánh lên ĐM thẹn ngoài nông
+ 4 nhánh nhỏ: ĐM mũ chậu nông, thượng vị ĐM đùi sâu ĐM thẹn ngoài sâu
nông, thẹn ngoài nông/sâu ĐM mũ đùi trong
Nhánh ngang
+ ĐM gối xuống: nhánh hiển, nhánh khớp ĐM mũ đùi ngoài
Nhánh xuống Lỗ cơ khép
+ ĐM đùi sâu: Các nhánh xiên, ĐM mũ đùi trong
(nhánh lên, sâu, xuống)
ĐM gối xuống
ĐM khoeo
ĐM gối dưới ngoài
ĐM gối dưới trong
ĐM mũ mác
ĐM quặt ngược ĐM chày sau
chày trước
ĐM chày trước
Màng gian cốt
3. ĐỘNG MẠCH CHÀY TRƯỚC
(anterior tibial artery)
- Nguyên uỷ, tận cùng ĐM quặt ngược
chày trước
- Đường đi, liên quan
- Phân nhánh, tiếp nối Cơ chày trước
+ ĐM quặt ngược chày trước.
-> Mạng mạch gối
ĐM chày trước
+ ĐM mắt cá trước trong
-> Mạng mạch cổ chân TK mác sâu
ĐM mắt cá
trước ngoài
4. ĐỘNG MẠCH MU CHÂN
(dorsal pedis artery) Gân cơ
chày trước
- Nguyên uỷ, tận cùng
Gân cơ duỗi các Gân cơ duỗi
Tận cùng: ĐM gan chân ngón chân dài ngón cái dài
sâu -> Cung gan chân sâu
Nhánh trong
- Liên quan ĐM cổ TK mác sâu
Gân cơ duỗi các
chân ngoài
ngón chân dài - Phân nhánh, tiếp nối:
Cơ duỗi các ĐM cổ chân
+ ĐM cổ chân trong/ngoài ngón chân ngăn trong
Gân cơ ĐM mu chân
chày trước + ĐM cung: 3 ĐM mu đốt ĐM cung
ĐM gan
bàn -> ĐM mu ngón chân ĐM mu
Gân cơ duỗi đốt bàn chân sâu
ĐM cổ chân ngoài ngón cái dài + ĐM mu đốt bàn thứ nhất ĐM mu
ĐM cổ chân trong đốt bàn 1
Nhánh trong ĐM mu chân
- Áp dụng
TK mác sâu ĐM cung
ĐM mu ĐM mu
đốt bàn ĐM mu
ngón chân
ngón chân
5. ĐỘNG MẠCH CHÀY SAU
(posterior tibial artery)
- Nguyên uỷ, tận cùng
+ ĐM gan chân trong
+ ĐM gan chân ngoài
- Liên quan: cơ chày sau, ống cổ chân
5. ĐỘNG MẠCH CHÀY SAU
(posterior tibial artery)
- Phân nhánh, tiếp nối
+ ĐM quặt ngược chày sau
+ Nhánh mũ mác
+ ĐM mác: nhánh nối; nhánh xuyên
-> nhánh mắt cá ngoài; gót ngoài.
+ Nhánh mắt cá trong
+ Nhánh gót (trong)
+ Các nhánh cơ, ĐM nuôi xương chày
- Áp dụng: Bắt mạch
6. CÁC ĐỘNG MẠCH GAN CHÂN (Plantar arteries)
6.1. ĐM gan chân trong:
- Ở trong TK gan chân trong
- Cho 2 nhánh: nông, sâu
- Liên quan
6. CÁC ĐỘNG MẠCH GAN CHÂN
(Plantar arteries)
6. CÁC ĐỘNG MẠCH GAN CHÂN (Plantar arteries)
6.2. ĐM gan chân ngoài: lớn hơn
- Ở trong TK gan chân ngoài
- Đoạn ngang; đoạn chếch
- Cung gan chân sâu-> các nhánh sau:
6. CÁC ĐỘNG MẠCH GAN CHÂN (Plantar arteries)
+ 1 Nhánh mu
+ 4 ĐM gan đốt bàn->ĐM gan
ngón chung-> ĐM gan ngón riêng
+ 3 ĐM xuyên
1. ĐỘNG MẠCH MÔNG TRÊN CÁC ĐM CÓ NU TỪ ĐMCT
(superior gluteal artery)
- NU, đường đi, liên quan,Tận cùng
- Phân nhánh: Nhánh nông, nhánh sâu
-> nhánh trên, nhánh dưới
Nhánh sâu
Nhánh trên
Nhánh nông Nhánh dưới
Bó mạch-TK
mông trên
Cơ hình lê ĐM mũ đùi ngoài
Bó mạch-TK
ĐM mũ đùi trong
mông dưới
TK ngồi
Nhánh sâu
Nhánh trên
Nhánh nông Nhánh dưới
Bó mạch-TK
mông trên
Cơ hình lê ĐM mũ đùi ngoài
Bó mạch-TK
ĐM mũ đùi trong
mông dưới
TK ngồi
Màng bịt
Các vị trí bắt động mạch của chi dưới Áp dụng lâm sàng
1. CÁC TĨNH MẠCH NÔNG II. CÁC TĨNH MẠCH
- TM mu ngón-> mu đốt
bàn ->Cung TM mu chân
- TM hiển lớn -> TM đùi
- TM hiển bé -> TM khoeo
Áp dụng: Giãn TM
2. CÁC TĨNH MẠCH SÂU
- 2 TM đi kèm, tên gọi
như ĐM
- 1 TM khoeo; 1TM đùi TM đùi
- Áp dụng: huyết khối
TM sâu
TM khoeo