Professional Documents
Culture Documents
MSV: 1951010059
Tổ: 3- Y5YK1
Lâm sàng: BV Việt Đức
BỆNH ÁN
I. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Thông tin hành chính
1. Họ và tên: NGUYỄN THỊ VÌ
2. Giới: Nữ
3. Tuổi: 55
4. Dân tộc: Kinh
5. Nghề nghiệp: Làm ruộng
6. Địa chỉ: xã Tái Dương, huyện Tứ Kỳ, Hải Dương
7. Ngày vào viện: 07/01/2024
8. Ngày phẫu thuật : 12/01/2024
9. Liên hệ: chồng SĐT: 0356943xxx
10. Mã vào viện : 2168
11. Cân nặng: 42kg Chiều cao: 165 cm
12. Nhóm máu : B Rh(+)
1.2. Chẩn đoán : U não bán cầu phải
1.3. Phương pháp phẫu thuật dự kiến : PT lấy u
II. KHÁM TIỀN MÊ
2.1. Hỏi bệnh
a. Tiền sử bệnh lý nội khoa liên quan, ASA
- Tiền sử nội khoa:
+ Hẹp van 2 lá, hở van ĐMC đã thay van cơ học năm 2013 và đang dùng
chống đông kháng vitamin K liều T4 và Chủ nhật : 2mg, các ngày khác
trong tuần 1mg đã dừng được 5 ngày và thay thế bằng Lovenox 0,4 ml
x 2 bơm và ngừng trước 12h phẫu thuật
+ Tai biến mạch máu não tháng 9/2023 di chứng yếu nhẹ ½ người trái
(Cơ lực : ⅘)
+ Tắc ĐM cảnh trong trái
- Phân độ ASA: IV
b. Tiền sử gây mê, tiền sử phẫu thuật trước đây
- Tiền sử phẫu thuật thay van tim cơ học năm 2013
- Chưa có tiền sử dị ứng với các thuốc gây mê
- Chưa phát hiện biến chứng gây mê trước đây
c. Thuốc đang điều trị : BN đang dùng chống đông kháng vitamin K liều T4 và Chủ
nhật : 2mg, các ngày khác trong tuần 1mg đã dừng được 5 ngày và thay thế bằng
Lovenox 0,4 ml x 2 bơm và ngừng trước 12h phẫu thuật
d. Các bệnh truyền nhiễm : Không
e. Nghiện thuốc lá/ rượu/ ma tuý : Không
2.2. Khám lâm sàng
2.2.1. Khám đánh giá đường thở
- Mallampati : độ II
- Khoảng cách cằm giáp : 6,5 cm
- Há miệng : 3,5 cm
- Răng giả : ☑ Không ◻ Tháo được ◻ Cố định
- Không hạn chế vận động cúi ngửa cổ
2.2.2. Thời gian nhịn ăn uốngg
- Bữa ăn cuối trước mổ >8 giờ
+ Cấp cứu : Không
+ Dạ dày đầy : Không
2.2.3. Tình trạng chung
- BN tỉnh, tiếp xúc tốt, G = 15 điểm
- Dấu hiệu sinh tồn:
-> Mạch chậm xử trí: Atropin 0,5 g (M= 70l/ph HA= 100/65 )
- Tư thế mổ của người bệnh : Nằm nghiêng trái, đầu cao, chân cao
- Dịch truyền :
+ Volutyle 500 ml + MgSO4 :1,5g truyền TM
+ Mantitol 125 ml truyền TM
+ NaCl 0,9% x 500ml truyền TM
+ Vị trí đường truyền : tay trái
+ KT kim truyền: 18G
- Máu mất : 200 ml
- Thời gian :
+ Gây mê : Khởi mê lúc 9h20 -> 9h30
+ Phẫu thuật : 9h35 -> 10h55
+ Thời gian nhắc lại thuốc :
Thuốc giảm đau: Sufentanyl 15 mg và tiêm nhắc lại 30 phút và 60 phút:
10mg; 5mg
3.6. Thông tin hậu phẫu
3.6.1. Tình trạng BN khi được chuyển ra phòng hồi tỉnh
- BN còn mê
- DHST: Mạch = 70 l/ph HA = 110/70 l/ph SpO2 = 100%
- Da, niêm mạc hồng, refill < 2s
- Phổi thông khí đều 2 bên, đi động theo nhịp bóp bóng
- Nhịp tim đều, tần số 70 l/ph, không phát hiện tiếng thổi bất thường
- Dẫn lưu nước tiểu : 500 ml
- Dẫn lưu vết mổ: ít dịch hồng
3.6.2. Sự kiện xảy ra trong quá trình hồi tỉnh : Không
3.6.3. Phương pháp giảm đau, dịch truyền, oxy sử dụng
- Phương pháp giảm đau : Toàn thân
1. Paracetamol 100ml → Sử dụng ngay sau mổ
2. Tại phòng hồi tỉnh và nội trú
+ Thuốc 1: Nefopam 20 mg x 12 ống
+ Thuốc 2: Algesin 30 mg x 9 ống
+ Thuốc 3: Ondanov 8mg x 6 ống
+ Thời gian bắt đầu GĐSM : 11h ngày 12/1 → 11h ngày 15/1
+ Tốc độ truyền: 2ml/h
- Dịch truyền : 4 bịch huyết tương tươi đông lạnh x 250 ml
- Oxy sử dụng : Thở máy O2 → Tập thở, theo dõi SpO2→ Tự thở Sp02 = 98%
3.6.4. Thời gian theo dõi hồi tỉnh, tình trạng trước khi di chuyển và đơn vị chuyển
đến của BN
- Thời gian theo dõi hồi tỉnh : 2h
- Tình trạng trước khi di chuyển :
+ BN tỉnh, Glassgow = 15 điểm
+ DHST ổn định :