You are on page 1of 5

ĐĂNG TẢI TỪ EXAM24H TĂNG HUYẾT ÁP

ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:......................................................................................................

Số báo danh:................................................................................................................

Câu 1: Theo khuyến cáo của hội tim mạch Châu Âu (ESC 2018), tăng huyết áp được định nghĩa khi
huyết áp đo tại phòng khám khi huyết áp tâm thu (i) và/ hoặc huyết áp tâm trương (ii)?

A. (i) ≥ 140 mmHg; (ii) ≥ 90mmHg B. (i) ≥ 130 mmHg; (ii) ≥ 80 mmHg

C. (i) ≥ 135 mmHg; (ii) ≥ 85 mmHg D. (i) ≥ 120 mmHg; (ii) ≥ 70mmHg

Câu 2: Bệnh nhân nam 40 tuổi, bệnh nhân đi khám sức khỏe ghi nhận huyết áp 150/90mmHg, bệnh
nhân được ngồi nghỉ và đo lại huyết áp là 140/90mmHg. Khám bệnh nhân không ghi nhận bất thường.
Bệnh nhân được hướng dẫn về nhà đo huyết áp. Huyết áp tại nhà đo trong 3 ngày lần lượt là
120/80mmHg, 110/80mmHg và 120/70mmHg. Chẩn đoán của bệnh nhân được nghĩ đến là gì?

A. Tăng huyết áp áo choàng trắng B. Tăng huyết áp ẩn giấu

C. Tăng huyết áp giả tạo D. Tăng huyết áp

Câu 3: Bệnh nhân nam 63 tuổi, Tăng huyết áp nhiều năm. Bệnh nhân được chụp X-quang ngực thẳng
như hình sau. Bệnh nhân có thể có biến chứng tim mạch gì?

A. Phình động mạch chủ ngực

B. Lớn thất trái

C. Phình động mạch chủ ngực và lớn thất trái

D. Không có biến chứng tim mạch

Câu 4: Trong trường hợp đo huyết áp nhiều lần, trị số huyết áp được tính bằng?

A. Huyết áp trung bình của 3 lần đo đầu tiên

B. Huyết áp trung bình của 2 lần đo cuối cùng

C. Huyết áp trung bình của 2 lần đo đầu tiên

D. Huyết áp trung bình của tất cả các lần đo

Câu 5: Hãy cho biết tổn thương đầu tiên ở tim do Tăng huyết áp là?

A. Suy tim tâm thu

B. Phì đại thất trá

C. Rối loạn chức năng tâm trương thất trái

D. Suy tim tâm trươn

Câu 6: Bệnh nhân nam 50 tuổi, tiền căn tăng huyết áp 2 năm, uống thuốc đều.Bệnh nhân không có
đau ngực, không có mệt hay khó thở khi làm việc.Khám mỏm tim ở KLS V nằm ngoài đường trung đòn
trái 2cm, mỏm tim nảymạnh và kéo dài. Biến chứng tim mạch có thể có của bệnh nhân là gì?
A. Lớn thất trái B. Bệnh mạch vành C. Không có D. Suy tim trái

Câu 7: Hạ huyết áp tư thế khi bệnh nhân có giảm huyết áp tâm thu (i) hoặc giảm huyết áp tâm
trương (ii) trong vòng 3 phút khi chuyển từ ngồi sang đứng

A. (i) >=25mmHg; (ii)>=10mmHg B. (i) >=20mmHg; (ii)>=10mmHg

C. (i) >=15mmHg; (ii)>=5mmHg D. (i) >=10mmHg; (ii)>=5mmHg

Câu 8: Bệnh nhân nam tăng huyết áp 10 năm. Bệnh nhân được soi đáy mắt với kết quả là các tiểu
động mạch có kích thước bình thường, không có dấu hiệu bắt chéo động tĩnh mạch, không ghi nhận
xuất tiết, không ghi nhận xuất huyết. Phân loại tổn thương võng mạc của bệnh nhân là gì?

A. Trung bình B. Ác tình C. Nhẹ D. Không

Câu 9: Bệnh nhân nữ 37 tuổi, bệnh nhân đến khám vì mệt hồi hộp. Đo huyết áplần 1 là 150/80mmHg
và lần 2 là 140/80mmHg. Bệnh nhân được đo Holterhuyết áp với kết quả là huyết áp trung bình/24
giờ là 145/93mmHg, huyếtáp trung bình ban ngày 147/94mmHg, huyết áp trung bình ban
đêm138/88mmHg và non-Dipper. Chẩn đoán được nghĩ đến là gì?

A. Tăng huyết áp ẩn dấu B. Tăng huyết áp áo choàng trắng

C. Tăng huyết áp giả tạo D. Tăng huyết áp

Câu 10: Bệnh nhân nữ, 65 tuổi, tiền căn đái tháo đường típ 2, nhập viện vì đau ngực cấp giờ thứ 12.
Tình trạng lúc nhập viện: bệnh nhân tỉnh tiếp xúc được, còn đau ngực 6/10. Khám ghi nhận mạch 120
lần/phút, huyết áp 120/60 mmHg, SpO2 95% (khí trời), tim T1 T2 đều rõ, gallop T3 ở mỏm, phổi ran
ẩm 1/3 dưới 2 đáy phổi. Kết quả điện tim như hình bên dưới. Kết quả xét nghiệm ghi nhận Troponin I
50 ng/mL (khoảng tham khảo

A. Thở oxy ẩm B. Metformin C. Statin D. Trimetazidine

Câu 11: Chọn câu đúng về thay đổi lối sống trên bệnh nhân tăng huyết áp?

A. Giúp giảm huyết áp tương đương dùng thuốc

B. Làm chậm thời điểm điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân tăng huyếtáp độ

C. Giúp cải thiện biến cố tim mạch và tử vong sau 1 năm

D. Chỉ áp dụng cho bệnh nhân tăng huyết áp độ

Câu 12: Chọn câu đúng về chỉ định điều trị tăng huyết áp

A. Chỉ khởi đầu điều trị thuốc sau khi thất bại với thay đổi lối sống, trừtrường hợp bệnh nhân tăng
huyết áp độ III

B. Phối hợp thuốc ngay từ đầu cho mọi bệnh nhâ

C. Có thể xem xét điều trị ở bệnh nhân huyết áp bình thường cao vàcó bệnh tim thiếu máu cục bộ

D. Nếu không đạt kiểm soát huyết áp sau 2 tháng, cần tăng liều hoặcphối hợp thêm Spironolactone

Câu 13: Bệnh nhân nữ 67 tuổi, chẩn đoán suy tim, tăng huyết áp, bệnh thận mạngiai đoạn 4. Trong
lần nhập viện này ghi nhận tình trạng sung huyết nặngcần điều trị lợi tiểu. Nhóm thuốc nào sau đây
được ưu tiên sử dụng?
A.
B. Spironolactone C. Indapamide D. Furosemide
Hydrochlorothiazide

Câu 14: Bệnh nhân nam 69 tuổi, có tiền sử tăng huyết áp, nhồi máu cơ tim. Cáchđây 1 năm bệnh
nhân đã chụp mạch vành ghi nhận hẹp 70% nhánh LCx.Trong lần khám này, bệnh nhân được chẩn
đoán suy tim, phân suất tốngmáu 52%. Huyết áp đo tại phòng khám là 160/90 mmHg. Mạch
88lần/phút. Bên cạnh thay đổi lối sống, thuốc điều trị hạ áp phù hợp nhất ởthời điểm này?

A. Ức chế men chuyển và chẹn thụ thể Angiotensin

B. Đơn trị liệu chẹn Beta

C. Chẹn Beta và Ức chế men chuyển

D. Lợi tiểu Thiazide và chẹn kênh Canxi non-DHP

Câu 15: Thuốc lợi tiểu sau đây thường được sử dụng > 1 lần/ngày?

A. Spironolactone B. Eplerenone C. Furosemide D. Indapamide

Câu 16: Bệnh nhân nam 69 tuổi, có tiền sử tăng huyết áp, nhồi máu cơ tim. Cáchđây 1 năm bệnh
nhân đã chụp mạch vành ghi nhận hẹp 70% nhánh LCx.Bệnh nhân này được thực hiện siêu âm tim,
ghi nhận có rối loạn vận độngvùng. Kết quả siêu âm tim nào phù hợp nhất?

A. Giảm động thành bên B. Vô động thất phải

C. Loạn động thành dưới D. Giảm động thành trước

Câu 17: Bệnh nhân nam 69 tuổi, có tiền sử tăng huyết áp, nhồi máu cơ tim. Cáchđây 1 năm bệnh
nhân đã chụp mạch vành ghi nhận hẹp 70% nhánh LCx.Bệnh nhân này được phân tầng nguy cơ tim
mạch như thế nào

A. Cao B. Trung bình C. Thấp D. Rất cao

Câu 18: Bệnh nhân nam 62 tuổi, tăng huyết áp, phình động mạch chủ ngực, chiều cao 166 cm, cân
nặng 87 kg (chỉ số khối cơ thể 31kg/m2 da). Bệnh nhân được phân tầng nguy cơ tim mạch như thế
nào?

A. Trung bình B. Rất cao C. Cao D. Thấp

Câu 19: Thuốc nào sau đây có thời gian bán huỷ ngắn nhất?

A. Captopril B. Ramipril C. Telmisartan D. Irbesartan

Câu 20: Bệnh nhân nữ 56 tuổi, huyết áp 145/90 mmHg, rối loạn dung nạo glucose. Chỉ số khối cơ thể
là 28 kg/m2 da. Độ lọc cầuthận là 57 ml/phút/1,73 m2 da. KHÔNG ưu tiên chỉ định thuốc nào cho
bệnh nhân sau đây?

A. Lisinopril B. Amlodipine C. Indapamide D. Irbesartan

Câu 21: huốc chẹn beta nào sau đây được thải trừ qua thận

A. Propranolol B. Carvedilol C. Metoprolol D. Atenolol

Câu 22: Trên bệnh nhân nữ, tăng huyết áp độ I, trẻ tuổi, không có biện pháp tránh thai an toàn, ưu
tiên lựa chọn thuốc nào sau đây?

A. Perindopril B. Metoprolol C. Nifedipine D. Valsartan


Câu 23: Bệnh nhân nam 62 tuổi, tăng huyết áp, phình động mạch chủ ngực, chiều cao 166 cm, cân
nặng 87 kg (chỉ số khối cơ thể 31kg/m2 da). Khám ghi nhận huyết áp 135/80 mmHg. Nhịp tim 70
lần/phút. Bệnh nhân đang điều trị với thuốc ức chế menchuyển. Nhóm thuốc được ưu tiên phối hợp
thêm là?

A. Chẹn beta B. Chẹn kênh Canxi nhóm DHP

C. Không cần phối hợp thuốc hạ áp D. Lợi tiểu

Câu 24: Các trường hợp sau đây cần chuyển khám chuyên khoa, NGOẠI TRỪ?

A. Tăng huyết áp độ II

B. Tăng huyết áp nặng khởi phát ở người trẻ tuổi

C. Tăng huyết áp kèm hạ Kali máu nặng

D. Tăng huyết áp kháng trị

Câu 25: Bệnh nhân nam 62 tuổi, tăng huyết áp, phình động mạch chủ ngực, chiều cao 166 cm, cân
nặng 87 kg (chỉ số khối cơ thể 31kg/m2 da). Lời khuyên thay đổi lối sống nào sau đây phù hợp và hiệu
quả nhất trên bệnh nhân này

A. Tập các bài tập kháng lực đẳng trường 30 phút mỗi ngày

B. Giảm cân (đạt và duy trì chỉ số khối cơ thể từ 18,5 -

C. Hạn chế rượu bia, tối đa 1 đơn vị mỗi ngày

D. Giảm hút thuốc lá còn 1-2 điếu/ngày

Câu 26: Bệnh nhân nữ 55 tuổi, khám vì đau khớp bàn ngón ngón chân cái. Tiềnsử hen phế quản,
viêm gan siêu vi B. Huyết áp tại phòng khám là135/75 mmHg. Điện tâm đồ và siêu âm tim ghi nhận
có dày thất trái.Cận lâm sàng ghi nhận tăng LDL-C cholesterol (3,8 mmol/L) và acid uric(8,4 mmol/L).
Bệnh nhân được chỉ định Holter huyết áp 24 giờ, cho thấyhuyết áp 24 giờ là 148/92 mmHg, mất trũng
huyết áp về đêm. Điều trịthuốc hạ áp trên bệnh nhân này

A. Chẹn thụ thể Angiotensin (hoặc ức chế men chuyển) và chẹnkênh Canxi

B. Chẹn thụ thể Angiotensin (hoặc ức chế men chuyển) và chẹnBeta

C. Đơn trị liệu

D. Chẹn thụ thể Angiotensin (hoặc ức chế men chuyển) và lợi tiểu

Câu 27: Bệnh nhân nam 68 tuổi, tăng huyết áp, hen, khám vì hồi hộp. Huyết ápđo tại phòng khám là
145/90 mmHg. Nhịp tim 102 lần/phút. Bệnh nhânđang điều trị với chẹn thụ thể Angiotensin. Ưu tiên
phối hợp thuốc nàosau đây?

A. Atenolol B. Atenolol C. Digoxin D. Diltiazem

Câu 28: Bệnh nhân nữ 55 tuổi, khám vì đau khớp bàn ngón ngón chân cái. Tiềnsử hen phế quản,
viêm gan siêu vi B. Huyết áp tại phòng khám là135/75 mmHg. Điện tâm đồ và siêu âm tim ghi nhận
có dày thất trái.Cận lâm sàng ghi nhận tăng LDL-C cholesterol (3,8 mmol/L) và acid uric(8,4 mmol/L).
Bệnh nhân được chỉ định Holter huyết áp 24 giờ, cho thấyhuyết áp 24 giờ là 148/92 mmHg, mất trũng
huyết áp về đêm. Bệnhnhân này được phân tầng nguy cơ tim mạch như thế nào?
A. Rất cao B. Cao C. Trung bình D. Thấp

Câu 29: Tăng Kali máu là chống chỉ định của các thuốc sau, NGOẠI TRỪ?

A. Chẹn thụ thể Angiotensin B. Ức chế men chuyển

C. Đối kháng thụ thể Mineralocorticoid D. Lợi tiểu quai

Câu 30: Bệnh nhân nữ 60 tuổi, tăng huyết áp 2 năm, khám vì phù chân. Bác sĩchẩn đoán phù chân do
thuốc hạ áp và đổi thuốc. Dự đoán nhóm thuốcmà bệnh nhân đã sử dụng?

A. Lợi tiểu B. Ức chế men chuyển

C. Chẹn kênh Canxi D. Chẹn thụ thể Angiotensin

BẢNG ĐÁP ÁN

1-A 2-A 3-C 4-B 5-B 6-A 7-B 8-C 9-D 10 - C


11 - B 12 - C 13 - D 14 - C 15 - C 16 - A 17 - D 18 - B 19 - A 20 - A
21 - A 22 - B 23 - A 24 - A 25 - B 26 - A 27 - D 28 - B 29 - D 30 - C

You might also like