Professional Documents
Culture Documents
phôi?
B) Chấn thương
C) Suy hô hấp
A) Năm ngửa
B) Kê gối ở vai
C) Kê gối ở mông nghiêng sang 1 bên
D) Năm nghiêng
B) 2giây
C) Sgiây
D) Kliông bao giờ được gián đoạn trong quá trình ép ngực
Câu 6 Khi có nhiêu người cứu hộ, lực lượng cứu hộ nên thay người ép tim bao lâu
một lân?
A) Mỗi 20 chu kỳ
B) Cứ1l5chukỷ I
C) Cứ 10 chu kỷ
D)_— Cứ 5 chu RÈ
B) _ Tim không bóp nhưng điện tim có hình ảnh nhịp nhanh thất.
C) Tim bóp tốt nhưng điện tim là một đường thăng.
D) — Tìm không bóp, điện tìm là một đường thăng.
B) Ngừng tim với điện tim có hình ảnh ngoại tâm thu thất liên tiếp.
C)_ Ngừng tim với điện tim chỉ có các sóng đa pha không đêu tân số nhanh.
A)_ 5-l0phút
B) 10-20 phút
€Œ) 20-30 phí
D) 30-40 phút Ï
Câu 11 Chỉ định lọc máu cấp cứu trong điều trị tăng Kali máu áp dụng trong
trường hợp nào sau đây:
C) _ Toan hóa máu vả tăng áp lực thâm thấu do đái tháo đường
D) AvàC
Câu 12 Xét nghiệm nông độ Kali trong nước tiêu > 20mmol/I trong trường
hợp giảm Kali máu chứng tö Kali mật qua đường nào sau đây:
A) Mất qua da
B) Mấtqua tiêu hóa
C)— Mất qua thận
D) BvàC
Câu 13 Một người đàn ông 35 tuôi sau một thời gian làm việc ngoài trời năng
nóng, ra mô hôi nhiều thấy có biểu hiện khát, khô miệng, nhịp tim nhanh, có chóng
mặt nhưng vẫn tỉnh táo. Hãy ước tính số lượng nước mất ở bệnh nhân này?
B) Khoảng 4lÍt
C) Khoảng 6 lít
D) Khoảng 6 lít
Câu 14 Một người phụ nữ trưởng thành cân nặng 60 kg bị sốt cao kéo dài, ăn _
uống kém. chóng mặt, buôn nôn và nôn. Khi nhập khoa cấp cứu khám và xét
nghiệm thấy : sốt 39 độ. HA 95/60mmHg. nhịp tim 120 lần/phút, Na máu là 161
mmol/L. Theo tính toán lượng nước thiếu của bệnh nhân này là:
A) 0.5Lít
B) 245Lít I
C 45Lứ
D) 6.5Lit
Câu 1Š Một bệnh nhân vừa nhập viện điều trị, ý thức tính nhưng xét nghiệm
Na máu là 171 mEq/L. Tình trạng phủ hợp nhất với xét nghiệm này của bệnh nhân
là:
A) Xơ gan mất bù
B) — Đáải tháo nhạt
Câu 1§ Một bệnh nhân bị nôn và ia lỏng. kiêm tra có biêu hiện giảm khối
lượng tuân hoàn và natri huyết thanh là 126 mEq/L. Dung dịch nào nên được lựa
chọn đầu tiên đề truyền cho bệnh nhân này: T
A) - Glucose 5%
B) NaCl3%
C) — NaCl 0,9%
D) KếthợpA vàB
Câu 19 Một bệnh nhân có tình trạng tăng Kali máu, đã được dùng thuốc lợi
tiêu nhưng xét nghiệm Kali vẫn cao, trên điện tim xuất hiện sóng T cao nhọn,
khoảng PR kéo dài. Biện pháp nào sau đây nên được sử dụng ngay cho bệnh nhân.
B) Tiêm 10 đơn vị insulin nhanh tĩnh mạch với 50ø øglucose nêu bệnh nhân
không có biêu hiện tăng đường huyệt quá cao.
D) Không cần bổ sung Kali, hẹn sau 1 tháng đến xét nghiệm lại.
Câu 21 Ở bệnh nhân suy đa tạng do nhiễm khuân thuốc vận mạch nào được
khuyên cáo sử dụng phôi hợp
I
A) — Noradenalin + Adrenalin
B) Noradenalin + Dopamin
C) Dopamin + Adrenalin
D) — Noradenalin + Dobufamin
Câu 22 Tính điểm SOFA cho bệnh nhân nhập khoa ICU với P/F 98 khi thở
máy: tiêu cầu 18G/L, Bilirubin 12.5 mcmol/L. MAP < 70mmHg, Noradrenalin 0.2
mcg/kg/phút, Glasgow 5 điêm; Creatinin 312 mcmol/L và lượng nước tiêu 198
ml/ngày
A) 22
B) — 19
C) 15
D) 14
Câu 23 Để giảm tiêu thụ ôxy ở bệnh nhân được chân đoán suy đa tạng?
A) Giữ cho bệnh nhân nằm yên trên gitờng bằng an thân thở máy
B) Giữ không khí yên bình và tỉnh lặng trong phòng bệnh ICU.
Câu 24 Bệnh nhân nam, 61 tuôi vào viện vì đau bụng vùng thượng vị kèm
theo thở nhanh 301/p, SpO2 90%. Mạch nhanh 140l/p, HA 90/60mmHg. Xét
nghiệm Amylase/máu tăng 900U/L, Triglycerid/máu tăng 15mmol/L, Dre 25
mmol/L, Creatinin 150 emol/L, khí máu PaO2 58mmHg. pH 7,15. Hướng chân
đoán sát nhất nghĩ đến là
Câu 25 Bệnh nhân nữ, 55 tuôi, tiền sử sỏi túi mật, vào Viện vì đau bụng vùng
thượng vị. Khám sốt cao 39oC rét run, vàng da vàng mắt, kèm theo thở nhanh
35l/p. SpO2 92%, Mạch nhanh 1401/p. HA 80/60mmHg. Xét nghiệm Amylase máu
tăng 900U/L, Ure 30mmol/L, Creatinin 150 memol/L, Bilirubin toàn phần 150,
Bilirubin trực tiếp 70 U/L. Hướng chân đoán sát nhất nghĩ đến là
A) _ Viêm túi mật cấp
B) Sốc nhiễm khuẩn
C) Viêm tuy cấp
D) _ Sốc NK, nhiềm khuẩn huyết, biến chứng suy chức năng ẩa tạng
Câu 26 Bệnh nhân nữ, 50 tuôi, vào viện ngày thứ nhất, được chân đoán viêm
tuy cấp do rồi loạn chuyên hóa lipid biến chứng suy đa tạng. Biện pháp được
khuyến cáo điều trị nhất?
A) _ Chuyên đổi huyết tương và phẫu thuật lau rửa. dẫn lưu ô bụng
B) Lọc máu liên tục và phẫu thuật lau rửa dẫn lưu ô bụng
C)_ Chuyên đổi huyết tương và dân lưu triệt đề dịch õ bụng dưới hướng dân của
XÓ can thiệp
Câu 28 Bệnh nhân đang điều trị xơ gan, mây ngày nay tiêu ít, vào viện trong
tình trạng ý thức lơ mơ. Xét nghiệm Creatinin 500Ư/L. Bilirubin toàn phân 150.
Bilirubin trực tiếp 70 U/L, GOT 100 U/L, GPT 200U/L. Hướng chân đoán sát nhất
nghĩ đến là
]
A) Xơgan
C) Suyđatạng
Câu 29 Bệnh nhân nam, 40 tuôi, tiền sử khoẻ mạnh, bị tai nạn giao thông vào
viện trong tình trạng sốc mắt máu do vỡ lách và gãy xương đùi đã được phẫu thuật
cấp cứu cất lách. Sau 3 ngày điều trị, xét nghiệm Creatinin 300U/L, Bilirubin toàn
phân 150. Bilirubin trực tiếp 70 U/L, GOT 1000 U/L, GPT 800U/L, tiêu cầu
100G/1. Hướng chân đoán sát nhất nghĩ đến là?
A) Suy gan cấp
B) Suy thận cấp
C) Suy gan cấp sau đa chấn thương sốc mất máu do đa chấn thương
D) Suy đatạng
Câu 31 Các biện pháp nào không dùng khi xử trí bệnh nhân tụt lưỡi
Câu 33 Tư thế cấp cứu khi bệnh nhân ngừng thở hoặc ngừng tuân hoàn là:
A) _ Năm ngừa trên nên hoặc ván cứng. ân trần nâng căm khi không có chân
thương cột sông cô
B) Năm tư thê nghiêng an toàn trên vấn cứng, ân trắn nâng căm khi không có
chân thương cột sông cô
D) — Năm ngĩa trên nên hoặc ván cứng, ấn trán nâng cắm khi có chân thhrơng
Cột sông cô
Câu 34 Trong bệnh cảnh sớm sau mô, thông khí không xâm nhập đã được
chứng minh có hiệu quả nhật vì:
Câu 37 Một bệnh nhân nữ 65 tuổi được phẫu thuật noi soi điều trị thoát vị ô
bụng. Sau khi rút ống nội khí quản trong phỏng mô. chuyên về hồi sức thấy giảm
OoXy máu. tăng CO2 máu và toan máu cần đặt lại ống nội khí quản. Nguyên nhân
gây suy hô hấp cấp hàng đầu là:
A) _ Phù phổi cấp do quá tải dịch '
B) Chảy máu sau mô
Câu 38 Một bệnh nhân nam cắt đoạn đại tràng § tiếng. có tiền sử bệnh mạch
vành nên được theo dõi ECG liên tục sau mô. Bệnh nhân khởi phát cấp tính nhịp
nhanh 146 lần/ phút. Sóng P đa hình thái. Thở 34 lần/ phút, Huyết áp 140/§0
mìmHg với SaO2 94% thở oxy qua mask 40%. Xử trí thích hợp nhất là:
Câu 40 Bệnh nhân nữ 62 tuôi. đặt ống thở máy sau mô chấn thương sọ não 6
ngày. Sốt 38.7 độ, nhịp tim 104 lần/ phút, không tụt huyết áp. Đờm đặc vàng. X
quang tim phôi xẹp thủy dưới hai phôi. Bạch câu 9,4 G/L với 72% Neutrophile.
Bước điều trị tiếp theo phủ hợp nhất là:
A) _ Bắt đầu dùng kháng sinh vancomycin và piperacillin — tazobactam theo kinh
nghiệm
Câu 41 Bệnh nhân nam 24 tuổi vào viện vì vết thương vùng bụng và tầng sinh
môn. Huyết áp 84/52, mạch 120 l⁄p, vã mô hôi, da nhợt lạnh. Biện pháp xử trí
A) ptim
B) Đặtống nội khí quản
C) Dùng Verapamil
Câu 42 Bệnh nhân nam 35 tuổi vào viện vì sốc nhiễm khuân sau nhiễm khuân
Nhịp tim 125 l/p.
ngoài da vùng cánh tay. BN có rối loạn ý thức, cảm giác gai rét.
trong xử trí nên làm
huyết áp 60/30, tần số thở 25 l/p. Bước đâu tiên phù hợp nhất
là
———------———=
C) Dùng thuốc vận mạch đường ngoại vi đề tăng hậu gánh và nâng huyết áp
D) Sử dụng một biện pháp theo dõi cung lượng tim không xâm lấn
Câu 43 Bệnh nhân 78 tuôi sốc nhiễm khuân. mạch 120 l/p với áp lực tĩnh
mạch trung tâm và áp lực mao mạch phôi bít thấp. Nước tiêu 30ml/h trong 3 giờ.
Biện pháp điêu trị nào sau đây không nên sử dụng?
A) Ranâm ởphôi
C) Da nhợt lạnh
D) Sốt3§0C
Câu 45 Sau khi truyền 21 dịch tinh thê, áp lực tĩnh mạch trung tâm của 1 bệnh
nhân sốc nhiêm khuân là 10 mmHg, nhưng huyết áp vần §2/40 minHg. Nên sử
dụng thuốc gì đê nâng huyệt áp?
A) Furosemide
B) Nitroglycerm
C) Noradrenalin
D) Sodium niroprusside
Câu 47 Bệnh nhân sốc tim hiện có các dấu hiệu sau: huyết áp 102/60 mmHg,
nhịp tim 128 líp, tân sô thở 28 l/p. áp lực mao mạch phôi bít cao và cung lượng tim
thâp? Nên sử dụng biện pháp điêu trị nào dưới đây?
A) Truyền Albumin 5%
B) — Tiêm tĩnh mạch Furosennide
C) Truyền Noradrenalin
Câu 48 Dấu hiệu nào sau đây ở bệnh nhân sốc tim gợi ý bệnh nhân đang tiến
triên rối loạn chức năng đa cơ quan?
Câu 49 Bệnh nhân nam giới §2 tuôi tiền sử đái tháo đường bị tai nạn giao
thông. với chân thương ngực bụng. Bệnh nhân được đưa vào ICU, sau I vải giờ,
biêu hiện rồi loạn chức năng cơ tim, tụt huyệt áp, đông máu rải rắc trong lòng
mạch và hôn mê. Hậu quả này phủ hợp nhật với loại sốc nào:
A) Phản vệ
B) Sốctim
Câu 50 Một bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn, huyết áp 70/46 mmHg, mạch 136
l/p, tần số thở 32 l⁄p, nhiệt độ 3§.50C, glucose máu 18 mmol/I. Biện pháp điều trị
nảo lên được dùng trước tiên?
C) __ Truyền Insulin duy trì đường máu trong ngưỡng bình thường
Câu I: Tï lệ thời gian ép — nhả khi ép tim ngoài lồng ngực ở người lớn?
1:3 I
1:2
1.1
2:1
2. Đánh giá ép tìm ngoài lồng ngực có hiệu quả?
Đo được huyết áp
Nghe được tiếng tim đập
Bắt mạch bẹn nay
Dopamin
17. Liều thuốc adrenalin được sử dụng trong cấp cứu ngừng tim phôi
1mg/lân sau môi 3-5 phút
3mg/lần sau mỗi 3-5 phút
5mg/lần sau mỗi 3-5 phút
7mg/lần sau mỗi 3-5 phút
18. Thuốc chống loạn nhịp nào không thường dùng trong cấp cứu nøi
Atropin
Amiodazone I
Lidocain
Betablochk
19. Biện pháp thông khí nào không sử dụng trong cấp cứu ngừng tim
Thở oxy gọng kính
Úp mask bóp bóng
Đặt nội khí quản thở máy
Đặt nội khí quản bóp bóng
20. Hạ thân nhiệt trong cấp cứu ngừng tim nhằm mục đích gì?
Hỗ trợ tuần hoàn
Hỗ trợ hô hấp
Báo vệ tế bào não
Chống suy đa tạng
21. Nhiệt độ mục tiêu hạ thân nhiệt thường dùng trong cấp cứu ngừn:
Scanned with CamScanner
30 -320C
33 -360C
36 -36.50C
36,5 -370C
22. Hạn chế nước vào là biện pháp được áp dụng trong trường hợp giảm Natri máu
nào sau đây:
Xét nghiệm Natri niệu > 20 mmol/L
Tắc ruột
Hội chứng tiết ADH không phù hợp
BvàC
23. Trong các dung dịch sau dung dịch nào có nông độ Natri thấp nhất:
NaC] 0,9%
NaCI 3 %
NaCT 10 %
Ringerlactat Ị
24. Biện pháp truyền NaCI ưu trương được sử dụng trong trường hợp giảm Natri
nào sau đây.
Suy tim
Hội chứng tiết ADH không phù hợp
Giảm thể tích ngoại bào, có triệu chứng thần kinh trung trơng
Giảm thê tích ngoại bào, không có triệu chứng thần kinh trung ương
25. Trường hợp tăng Natri máu có thê tích tuần hoàn không đổi nên chọn biện pháp
nào sau đây.
Truyền NaCl 0,45%, nếu nútc lọc cầu thận giảm có thể kết hợp dùng lợi tiêu
29. Giảm Kali huyết thanh có thê gặp trong trường hợp nào dưới đây:
Bệnh nhân đang thở máy.
Liệt chu kỷ
Đái tháo đường phụ thuộc Insulin
Cá 3 trường hợp trên
1. Tăng Kali máu gặp trong trường hợp nảo sau đây:
Suy thận mạn
6. Trong các dung dịch sau dung dịch nào có chứa Kali:
NaCl 0,9%
Nông độ Kali máu từ 3 mmol/l - 3.5mmol/1 và không có triệu chứng trên lâm sàng
A vàC
10.Trường hợp bệnh nhân có nông độ Kali máu <2.5mmol/ Và có triệu chứng
liệt cơ hoặc dấu hiệu nặng trên điện tim thì nên chọn biện pháp bù Kali nào
sau đây:
Bùủ Kali đường uống liều cao.
Truyền Kali Clorua với nông độ pha tối đa là 20 mmol/L
Truyên Kali Clorua với nông độ pha tối ẩa là 40 mmol/L
Kết hợp A và B
11.Trường hợp bù Kali qua đường tĩnh mạch thì tốc độ bù Kali tối đa là:
10 nmolgiờ với fĩnh mạch ngoại vi và 20 mmol/giờ với tĩnh mạch trung tâm
Z0 mmol/giờ với tĩnh mạch ngoại vi và 30 mmol/giờ với tĩnh mạch trung tâm
30 mmol/giờ với tĩnh mạch ngoại vi và 40 mmol/giờ với tình mạch trung tâm
40 mmol/giờ trong mọi trường hợp
12.Biện pháp tiêm Insulin nhanh qua tĩnh mạch kết hợp với glucose trong điều
tri tăng Kali máu có tác dunø nào san đâv-
Scanned with CamScanner
Làm tăng thải Kali qua đường tiêu hóa
Làm tăng thải Kali qua thận
Làm tăng thải Kali qua hô hấp
Làm tăng dịch chuyên Kaii và nội bào
13.Biện pháp Tăng thông khí và truyền natri bicarbonat qua tĩnh mạch trong
điều trị tăng Kali máu có tác dụng nào sau đây:
Làm tăng thải Kali qua đường tiêu hóa
Làm tăng thai Kali qua thận
Làm tăng thải Kali qua hô hấp
Làm tăng dịch chuyên Kaii và nội bào
14.Đảm bảo hô hấp bằng TKNT cho người bệnh suy đa tạng khi nào?
Khi có biêu hiện khó thở
Nồng độ lactat máu > 2.0 mmol/L I
SpO2 < 90%
1ï lệ P/F <250
15.Chỉ định điều trị dùng thuốc chống đông dự phòng thuyên tắc mạch do huyết
khối ở bệnh nhân suy đa tạng?
Chỉ khi có biêu hiện lâm sàng
Dựa bảng điêm Know'VTE
Bắt buộc tất cả bệnh nhân
Dựa vào định lượng D-Dimer
16.Khuyến cáo sử dụng corticoid khi điều trị bệnh nhân suy đa tạng?
Bắt buộc và cảng sớm càng tốt
Chống chỉ định tuyệt đối
Chỉ dùng khi sốc kém đáp ứng với vận mạch.
Chỉ dùng khi thoát sốc.
Điều trị hỗ trợ chức năng các tạng trước sau đó mới điều trị căn nguyên
21.Nguyên tắc dùng kháng sinh khi điều trị bệnh nhân suy đa tạng?
Dùng các loại kháng sinh dự phòng
Chờ kết quả vi sinh vật
Chỉ dùng khi có băng chứng nhiễm khuân
Dùng kháng sinh phô rộng theo kinh nghiệm và xuống thang khi có kháng sinh đô.
24.Dấu ấn sinh học đánh giá giảm tưới máu mô ở bệnh nhân suy đa tạng?
Procalcitonin (PCT) I
25.Loại dịch được ưu tiên khuyến cáo đề nâng áp lực keo trong lòng mạch khi
điều trị suy đa tạng?
Máu
Huyết tương
Dịch cao phân tử (HES)
Albumin
26.Đề chân đoán ARDS ở bệnh nhân suy đa tạng chỉ số PaO2/FiO2?
P/F <150
29.Cơ chế bệnh sinh suy đa tạng do nhiễm khuân gây rả bởi?
Ngoại độc tố vi khuân
Nội độc tố của vi khuân
Cơn bão cytokine
DAMP
30.Cơ chế bệnh sinh suy đa tạng do tôn thương thiếu máu - tái tưới máu gây ra
bởi?
DAMP
Các sản phâm chuyên hóa yếm khí
Sự xâm nhập vi khuân qua hàng rào máu ruột
Cơn bão cytokine
31.Cơ chế bệnh sinh suy đa tạng do viêm tụy gây ra bởi?
Sự phóng thích các men tiêu protein và cyfoRine của mô tụy và các cơ quan khác
Sự xâm nhập vi khuân qua hàng rào máu ruột
32.Các yếu tố đóng vai trò chính trong cơ chế bệnh sinh suy đa tạng gồm?
Thiếu oxy mô
Đáp ứng miễn dịch
Chết tế bảo theo chương trình
Cá 3 đáp án trên
33.Theo thuyết “2 tác động” trong cơ chế bệnh sinh thì suy đa tạng là do?
Do tác nhân đầu tiên
Do tác nhân thứ hai
Do cả tác nhân đâu tiên và tác nhân thứ hai I
Không A, B, C
34.Thủ thuật Heimlich được tiến hành trong trường hợp nào:
Sặc thuc ăn
tím môi và đầu chỉ. thở > 34 lân/ phút, SpO2 = 80%. Chân đoán nào là phù
hợp nhất:
Suy hô hấp nặng
Suy hô hấp nguy kịch
Suy hô hấp trung bình
Jiêm phổi
37.Suy hô hấp nguy kịch khi có một trong những triệu chứng sau, ngoại trừ:
Thở chậm < 10 lần/ phút hoặc ngừng thở
Nhịp tim chậm < 50 lần / phút
Xanh tím toàn thân
Tăng huyết áp
3§.Mục tiêu điều trị ban đầu suy hô hấp cấp nguy kịch, ngoại trừ:
39.Người bệnh suy hô hấp mạn tính do bệnh phôi tắc nghẽn mạn tính nên:
Thở oxy lưu lượng thấp I—3 lit/ phút qua gọng kính
Thở oxy lưu lượng thấp 5—7 lít/ phút qua gọng kính
Thở oxy lưu lượng thấp 7—10 lít/ phút qua mask
Thở oxy lưu lượng thấp 5—7 lit/ phút qua gọng kính
40.Tư thế thích hợp cho người bệnh suy hô hấp khi bị khó thở là:
Nằm đâu cao
Năm đầu thấp
Năm đầu bằng
44.Khi đặt ống nội khí quản thì kiêm soát lưỡi của bệnh nhân như thế nào
45.Lưỡi của bệnh nhân phải được đây ra trước
47.Các phương pháp cải thiện thông khí bao gồm, ngoại trừ:
Thuốc giãn phê quản, vỗ rung
Thuốc lợi tiêu, an thân
Dẫn lưu tư thế, hút đờm dãi
Hướng dẫn người bệnh thở chậm và sâu
48.Những dấu hiệu cho thấy người bệnh đạt được tình trạng oxy máu và thông
khí trở lại bình thường bao gồm, ngoại trừ:
PaO2 = 56 mìnHg
SaO2 = 95% hoặc SpO2 = 97%
PaCO2 35- 45mmHg
Dấu hiệu sinh tổn ôn định I
49.Thở máy không xâm nhập thích hợp nhất với một trong những tình trạng nào
sau đây
50.Nguyên tắc xử trí bệnh nhân suy hô hấp cấp giảm nông độ oxy máu bao
gồm. ngoại trừ:
Nhanh chóng phục hôi SaO2 thích hợp
Sử dụng mức PEEP thích hợp
Thờở máy Vt thấp, cho phép tăng CO2 máu ở bệnh nhân AI1/ARDS
Uu tiên thông khí không xâm nhập
51.Nguyên tắc quan trọng khi xử trí bệnh nhân suy hô hấp cấp tăng CO2 máu
chưa thờ máy là, ngoại trừ:
Không gây an thần cho bệnh nhân tăng CO2 máu hoặc bị bệnh lý thần kinh cơ
Cung cấp oxy vừa đủ đê SpO2 > 90%
Nhanh chóng đảm bảo thông khí thỏa đáng
Dùng ngay thuốc tăng thải trừ CO2.
50
60
70
xét thấy có các dấu hiệu của sốc mất máu. Loại dịch nào sử dụng đề bủ dịch
ngay lúc cấp cứu là phù hợp nhất?
Glucose 5%
55.Một bệnh nhân nam 29 tuôi được PT nội soi cắt túi mật (trong PT không có
biến có). Đêm đầu tiên sau PT, y tá được cảnh báo vì bệnh nhân phàn nàn
đau bụng, mức Hb giảm 3g/dl so với trước PT, nhịp tiưi 130 l/ph, HA: 80/40
mmHg và nước tiêu 120m1/§h. Chân đoán phù hợp nhất là?
Sốc giảm thê tích
Sốc do tim
Nhôi máu phôi
Sốc phản vệ
56.Chi ngay trước khi ra viện, một BN nam giới 55 tuôi ở khoa nội chung bất
đâu biêu hiện bất thường về “Vital signs”. Bệnh nhân vào viện 3 ngày trước
57.Một BN nam 55 tuổi tiền sử bệnh mạch vành vào ICU vì hạ huyết áp sau
24h có những cơn đau ngực. Khi dùng nitroglycerin TM bệnh nhân đỡ đau
ngực. Ngày thứ 2 sau vào viện. đột ngột đau ngực tăng. khó thở và thay đôi
tri giác. Bn được đặt catheter ĐM phôi đê theo dõi huyết động thấy: CVP 12
mmHg. áp lực ĐM phôi: 40/15 mmHg (20 -25/5-10 mmHg), áp lực mao
mạch phôi bít (PCWP) 1§ mmHg, cung lượng tim (CO) 3 L/ph. Khám LS
thấy: nhiệt độ: 3§.2C, nhịp tim 130. HA 75/45 mmHg. nhịp thở 35 l/ph.
Nghe phôi có ran âm lan tỏa 2 bên. Sờ mạch yếu. da lạnh và có dấu hiệu nỗi
vân đá.
58.Chân đoán phù hợp nhất là gì???
Sốc tim
Sốc nhiễm khuẫn
Sốc tặc nghẽn ngoài tim
>l5%
>10%
61.Một bệnh nhân sốc giảm thê tích có giảm cung lượng tim, gây giảm tưới
máu mô. Giảm cung lượng tim này là do?
Giảm tiên gảnh
Tăng thê tích nhát bóp
Tăng tiền gánh
Giảm sức bóp của tim ]
62.Các nguyên nhân nào sau đây không dẫn đến sốc giảm thê tích?
Bỏng
Nôn, tiêu chảy
Gãy các xương lớn
Nhiêm trùng huyết
nhân có các dấu hiệu của sốc giảm thê tích. Tư thế tốt nhất cho bệnh nhân
này là gì?
64.Tư thế Trendelenburg
Tư thế Fowler
4 giai đoạn
67.Sốc được phân loại thành mấy nhóm theo cơ chế bệnh sinh?
2 nhóm
3 nhóm
4 nhóm
5 nhóm
> 4mmoll
> 5 mmolLl
70.Bệnh nhân sốc tủy có nhịp tim 30 1p. Thuốc sử dụng phủ hợp là gì?
Adenosine
Airopine
Noradrenalin
'Warfarine
71.Bệnh nhân sốc tủy đang được truyền dịch vì huyết áp tụt thấp. Dừng truyền
khi có dấu hiệu nào sau đây?
Huyết áp tăng
Ap lực tĩnh mạch trung tâm và áp lực mao mạch phôi bít cao
Nước tiêu 300ml trong 5 giờ
Huyết áp động mạch trung bình > §5 mmmHg
74.Một bệnh nhân sốc tim có huyết áp 70/3§. Kèm theo có khó thở với tần số
thở 32 l/p và SpO2 §2%. Nghe phôi có ran âm 2 bên. Nên sử dụng thuốc gì?
Dobuftamin truyền tĩnh mạch
Truyền NaCl 0.9%
Tiêm Furosemide
Noradrenalin
D) Ngất
Câu 2 Ngừng tim phôi có thê xảy ra ở đâu?
4) Ngay
B) Từ từ sau 3-5 phút
C) Sau 10 phút
D) Sau 15 phút
Câu 6 Tại sao phải tiễn hành cấp cứu ngừng tim phôi khân trương?
A) Đê bảo vệ tun
B) Đê bảo vệ phôi
C) Đê bảo vệ não
D) Đề bảo vê thân
Scanned with CamScanner
Câu 7 Khuyên cáo sôc điện phá rung hiệu quả nên được thực hiện sau ngừng tim
phôi sau..... 2
A) — < 5 phút
B) S5-§plút
C) 8§-10phút
D) 10— 1Š phút
C) Ngữừng thở
D) Thờ Kussmaul
B) — Mạch bẹn
C) Mạch quay
Câu 15 Sóng điện tim nào không phải của ngừng tim phôi
A) Rung thất
B) — Rung nhĩ
D) Không co cơ
Câu 18 Số điện thoại gọi cấp cứu ngừng tim phối ở Việt Nam?
A)_ 112 :
B) I13
C) 114
D)_— HI5
Câu 19 Khi gặp bệnh nhân ngừng tim phôi phải tiến hành làm gì?
C) Sốc điện
D) Vận chuyên
Câu 22 Trình tự các bước trong cấp cứu ngừng tim phôi cơ bản?
A) — A-B-C
B) B-C-A
C C-A-B T
D) A-C-B
Câu 23 Chữ viết tắt biện pháp cấp cứu ngừng tim phôi cơ bản là gì?
4) CPR
B) CAB
C) ALS
D) BLIS
Câu 24 Tư thế bệnh nhân khi cấp cứu ngừng tim phôi?
A) Năm sắp
B) Năm nghiêng
C) Foller
D) Năm ngửa
Câu 26 Vị trí đặt tay khi thực hiện ép tim ngoài lồng ngực người lớn?
C) Núm vú trái
D) Núm vú phải
A) 3-4cm
Œ) 5-6cm
D) 6-—7cm
A) — Nội bào
B) Ngoại bào
D) Nội mạch
A)— 1-15Lít
CC) 3-3,5Lít
D) 4-45SLÍ
Câu 34 Điều nào sau đây đúng với hormon chống bài niệu ADH (Antidiuretic
Hormone)
Câu 35 Trạng thái nào sau đây làm tăng lượng nước mất của cơ thê:
CC) Bỏng
Câu 36 Ở người trưởng thành, Nước chiếm bao nhiêu phân trăm trọng lượng
cơ thê:
A) 10-20%
B) 30-40%
CŒ) ` 50-60%
D) 70-S§0%
Câu 37 Một người nam giới nặng 70kg. sẽ có thê tích của nước trong mạch
máu khoảng:
A)_ 1,5LÍt
B)— 35Li
C) 5.SLÍt
D) 7.SLÍt
Câu 38 Phân loại nào sau đây có thê áp dụng được cho tình trạng mất nước
của cơ thê:
A) Mấtnước
B) Mấtnước
A) _ Thừa nước nhược trương, Thừa nước đăng trương, Thừa nước ưu trương
B) Thừa nước nội bào, Thừa nước ngoại bào, Thừa nước toàn bộ.
C) Thừa nước tăng áp lực thâm thấu và Thừa nước giảm áp lực thâm thấu
D)— dvàaB
Câu 40 Trong các triệu chứng sau, triệu chứng nào không phải của tình trạng
mât nước:
A) khát nước
Câu 4I Ở trạng thái mất nước mức độ vừa, thê tích lượng nước mất thường
khoảng:
A) 2-3lít
B) — 3-5Jlí
C) 5-S8l
D) trên §lí
Câu 42 Triệu chứng nào sau đây là của trạng thái mất nước mức độ nặng:
Câu 44 Đơn vị của độ thâm thấu huyết tương thường được sử dụng là gì?
A) — mOsmol⁄L
B) Osmol/Kg
C) Molil
D) mg/dL
Câu 45 Nông độ ion Natri trong máu ở người bình thường là:
Câu 46 Nông độ ion Kali trong máu ở người bình thường là:
A) 3-5mmol/L
B) 3,5 - 3 nmol⁄L
C)ỳ 3.5-5.5mmol/L
D) 3-5 5mmol/L
Câu 47 Đơn vị thường được sử dụng đề biêu thị nông độ 1on Natri và Kali
trong máu là:
B) mosmol/L
Œ@ AyvàD
D) mEq/L
Câu 48 Chất chủ yếu tạo nên độ thâm thấu và áp lực thâm thấu của huyết
tương:
A) — lon Nahi
B) lonKali
CC) Glucose
D) Ure
A) Hôhấp 1
B) Tiêu hóa
Œ) Thận
D) Da-Môhôi
Câu 50 Vai trò của Natri đối với cơ thê:
A) __ Điều hỏa thể tích chất lỏng
B) Điều hòa áp lực thâm thấu của huyết tương
Câu 52 Dung dịch nào có độ thâm thấu gần băng với độ thâm thấu của huyết
tương:
A) Glucose 5%
B) — Ringer lactat
D) NaCl3%
Câu 53 Trong các dung dịch sau dung dịch nào là dịch đăng trương:
A) — NaC] 0,9%
B) NaCl0.45%
Câu 54 Trường hợp nào sau đây có thê tăng natri máu nhưng không giảm thê
tích ngoại bào:
D) AvàC
Câu 55 Trường hợp nào sau đây có thê tăng natri máu và có giảm thê tích
ngoại bào:
A) Hôn mê
Câu 56 Hạ natri máu "giả” gặp trong các trường hợp nào sau đây
C) Đahỗng cầu
D) AdvàB
Câu 57 Hạ natri máu kèm theo tăng thê tích tuần hoàn không gặp trong các
trường hợp nào:
Câu 58 hội chứng tiết ADH không thích hợp có thê gây ra rối loạn nước điện
giải nào sau đây:
D) Tăng natri máu kèm theo thê tích ngoại bào không đôi
Câu 59 Sử dụng thuốc lợi tiêu có thê gây ra rối loạn nước điện giải nào sau
đây:
C) Hạ natri máu kèm theo thê tích ngoại bào không đôi
D) Tăng natri máu kèm theo thê tích ngoại bào không đôi
Scanned with CamScanner
Câu 60 Trong điều chinh nông độ Natri huyết thanh thì tốc độ điều chinh
không được vượt quá:
A) 6 giờ
B) Il2giờ
C)— 24giờ
D) 4§giờ
CC} Mạntiính
D) Thoáng qua
Câu 64 Giá trị điểm SOFA tối thiêu đề chân đoán suy đa tạng?
B) Lớnhơn3
C) Lớnhơn4
D) LớnhơnS
Câu 6S Chân đoán suy đa tạng dùng thang điểm nào sau đây ?
A) A.Glasgow
B) B.Apachell
C) C.ISS
D) D SOFA
Câu 66 Đáp án nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến suy đa tạng?
D)— COPD
Câu 67 Nguyên nhân phô biến nhất dẫn đến suy đa tạng?
A) — Độtquy
B) Chấn thương
C) Nhiêm trùng huyết
D) Bỏng
Câu 6§ Bảng điểm SOFA dựa trên chức năng của mấy cơ quan?
A) 5
B) 6
C 7
Câu 69 Bảng điểm SOFA dựa trên đánh giá những chức năng các tạng?
Câu 70 Điêm SOFA cao nhất và thấp nhất là bao nhiêu điểm 2
A) _ Cao nhất 24 thấp nhấp là 4
B) Cao nhất 20 thấp nhất là 0
C) — Cao nhất là 24 thấp nhất là 0
C) Vừa bù dịch vừa sử dụng vận mạch đảm bảo HATB mục tiêu
Câu 72 Lượng dịch cân bù trong giờ đầu khi điều trị cấp cứu suy đa tạng là ?
A) 20ml/kø/h
B) 25ml/kgíh
C) 30ml⁄hg⁄h
D) 40ml/kgíh
A) Điểm SOFA
B) Nông độ lactate máu
C) Số lượng tạng suy
D) Số lượng BC
Câu 74 Trong điều trị suy đa tạng huyết áp trung bình mục tiêu?
A) — HAIB >65nunHg
B) HAIB>75mmHg
C) ˆ HAIB>85mmHg
D) HAIB>95mmHg
Câu 75 Trong điều trị suy đa tạng áp lực TMTT(CVP) mục tiêu?
A) CVP5-§cmH2O 1
B) CHP 6-12cmH2O
C) CVP 12-lócmH2O
D) CVP 16-20cmH2O
Câu 76 Trong điều trị suy đa tạng độ bão hoà oxy tĩnh mạch trung tâm
(ScVO2) mục tiêu?
A) ScVO2>ó6S
B)— ScVO2>70
C) ScVO2>75
D) ScVO2>80
Câu 77 Trong điều trị suy đa tạng số lượng nước tiêu (SLNT) theo Øi1ờ mục
tiêu?
D) SLNT>ImL/kg/giờ
Câu 78 Trong điều trị suy đa tạng độ bão hoà oxy mao mạch mục tiêu đôi với
bệnh nhân thở máy 2
A) SpO2 85-87%
B) — SpO2 87-92%
C) SpO2 92-95%
D) SpO2>95%
Câu 79 Trong điều trị suy đa tạng phân áp oxy máu động mạch (PaO2) mục
tiêu của bệnh nhân thở máy? I
A) PaO2>§ 0mmHg
B) — PaO2>60mmHg
C) PaO2>70mmmHg
D) PaO2>§0mmHg
Câu §0 Trong điều trị suy đa tạn 8g pH máu động mạch mục tiêu đối
với bệnh
nhân thở máy?
A) pH>7.05
B)— pH>7,l5
C)_ pH>7.25
D) pH>7433
Câu §1 Trong điều trị suy đa tạng đáp án nào không
phải là mục tiêu đối với
bệnh nhân thở máy?
B) PaCO2<45núéHg
D) pH>7I5
Câu §2 Khi điều trị suy đa tạng trong những giờ đầu cấp cứu loại dịch phù
hợp nhất?
A)— Dịch keo
Câu §3 Trong điều trị suy đa tạng øglucose máu mục tiêu?
A) <7mmol/L
B) 7-9mmolL/L I
C) 9- llnmmol⁄L
D) >lIlmmol/L
Câu §4 Phương pháp lọc máu thường dùng cho điều trị suy đa tạng
A)_ 65-§5g/L
B) 70-90g/L
C) Chống viêm
D) Không đáp ứng với bù dịchCâu 87 Thời điểm dùng kháng sinh phù hợp
trong suy đa tạng có căn nguyên nhiễm khuân
C) Dùng ngay giờ đầu tiên sau chân đoán (sau khi cấy máu)
D) Dùng sau khi cấp cứu các chức phận sóng (hô hấp. thân hoàn) ồn định
Câu 8§§ Đường dùng kháng sinh thích hợp nhất ở bệnh nhân suy đa tạng
Câu 89 Mức lactate máu có giá trị khi đánh giá thiếu oxy tô chức ở bệnh nhân
suy đa tạng
A) - Lactate <lmmol/L
A) _ Thời gian xuất hiện suy hô hấp mạn tính trong vài ngày hoặc lâu hơn
B) _ Thời gian xuất hiện suy hô hấp cấp trong vài phút, vài giờ
C) _ Bệnh nhân suy hô hấp cấp tăng CO2 thì pH < 7,35, PaCO2 > 45 mmHg. Đối
với bệnh nhân suy hô hấp cấp trên nền mạn thì PaCO2 tăng > 20 mmHg so với giá
trị nên.
D) ` Suy hô hấp cấp giảm oxy máu thì PaCO2 tăng.
Câu 93 Bệnh nào sau đây là nguyên nhân gây suy hô hấp ban đầu là do giảm
thông khí
A) Viêm phổi
B) — Nhược cơ
C) Xơphổi
D) Tác mạch phổi
Câu 94 Hiện tượng Shunt (Nối tắt) xảy ra khi
B) Máu tĩnh mạch trộn với máu động mạch (từ phải sang trái)
A) 0.7
B) — 06
CC) 0.9
D) 1,0
D) ARDS
Câu 9§ Nguyên nhân rối loạn khuyếch tán khí
A) Khí phế thũng nặng
B) Xơ phổi
€) Hội chứng Guillain — Barré
Scanned with CamScanner
D) Giảm oxy máu khi gắng sức
Câu 99 Nguyên nhân sau gây bất tương hợp thông khí tưới máu, ngoại trừ:
A) COPD
C) Xepphôi
Câu 100 Tất cả các hội chứng/ bệnh lý sau là nguyên nhân thường gặp gây suy
hô hâp, ngoại trừ
A) Viêm phôi
B) Tắc mạch do mỡ
Câu 101 Nguyên nhân gây suy hô hấp cấp tăng CO2 máu. ngoại trừ
A) _ Ngộ độc thuốc phiện nặng
B) Cơn nhược cơ toản thê
Câu 102 Tìm ý đúng nhất: nguyên nhân gây suy hô hấp cấp giảm nồng độ oxy
máu, loại trừ
A) ARDS
A) Xep phôi
B) Phù phôi cấp
C) Đuối nước
D) - Hội chứng Guiliain Barré
Câu 105 Triệu chứng thường gặp trong giai đoạn đầu suy hô hấp cấp là gì
B) Vã mô hôi
C) Khó thở
D) Huyết áp tựt
Câu 106 Ở bệnh nhân suy hô hấp cấp điển hình, xanh tm xuất hiện khi:
Œ) 3 loại
D) 4 loại
Câu 109 Những triệu chứng lâm sàng điên hình của suy hô hâp câp bao gôm,
ngoại trừ
Câu 110 Các đặc điểm của khó thở trong suy hô hấp cấp điển hình, ngoại trừ
A) __ Thở nhanh > 25 lần/ phút hoặc chậm < 12 lần/ phút
B) Biên độ nông hoặc sâu, có chu kỳ hoặc thở hỗn loạn
Câu 111 Trong các nguyên nhân gây suy hô hấp sau, nguyên nhân nào không
có dâu hiệu thở nhanh và co kéo cơ hô hâp
A) - Tuụt lưỡi
Câu 113 Dấu hiệu nào không phải là triệu chứng lâm sàng của dị vật gây tắc
nghẽn đường thở nhiêu
A) - Không ho được
Câu ll6 Nạn nhân của đám cháy, suy hô hấp cấp do các nguyên nhân sau,
ngoại trừ:
A) — Ngạt khói
Câu 117 Bệnh nhân suy hô hấp cấp nặng, trường hợp nào phải thở máy ngay:
Câu 119 Bệnh nhân suy hô hấp cấp do nguyên nhân nào mà không thê xử trí
theo trình tự thông thường. Cân xác định và loại trừ ngay, trừ trường hợp:
B) Tắc nghẽn đường hô hấp trên do dị vật gây khó thở cấp
C) Liệt cơ hô hấp
D) Viêm phôi tị cầu
Câu 120 Mục đích đặt ống nội khí quản là gì:
A) Khai thông đường thơ
Câu 12 Nguyên nhân nào sau đây có thê gây sốc tim?
A) Mấtnước
B) Tôn thương tủy sống
Œ} Viêm cơ tìm
D) Nhiễm khuẩn
Câu 123 Tất cả các thuốc dưới đây có thê sử dụng trong sốc tim ngoại trừ
A) _ Nitro glycerin đường truyền
B) Adrenalin
C) Dopamin
D)_— NoradrenadlÌin
Câu 124 Noradrenalin không có tác dụng lên thụ thê B1 adrenergic
B) Sai
Câu 125 Trụ cột chính trong điều trị cho hầu như tất cả các loại sốc là
A) — Dịch truyền tĩnh mạch
B) Adrenalin
C) Phenylephrine.
D) Truyền máu
Câu 126 Thông số nào sau đây không nên được sử dụng thường quy đề theo
đði các bệnh nhân trong giai đoạn sớm của sôc?
Câu 127 Trường hợp nào sau đây không nên sử dụng Noradrenalin?
Câu 12§ Trong sốc giảm thê tích, cung lượng tỉm giảm do:
D) A&B
Câu 130 Chức năng tim tốt nhưng giãn mạch ngoại vi gặp trong sốc
B) Sốc tim
A) _ “Bệnh nhân này sẽ có cung lượng tim tăng do tăng tiên gánh và hậu gánh”
B) “Bệnh nhân với tình trạng này sẽ giảm cung lượng tìm và giảm tưới máu
mô ˆ 1
B) Hậu gánh
Câu 135 Nếu một bệnh nhân bị sốc tim được cho dùng một thuốc mà làm giảm
hậu gánh, nó sẽ làm giảm thê tích nhát bóp.
A) Đúng T
B) — Sai
Câu 136 Bệnh nhân nào dưới đây có nguy cơ cao nhất dẫn đến sốc tim?
A) __ Bệnh nhân nam 52 tuôi bị dị ứng nặng với tôm.
B) Bệnh nhân nữ 25 trôi bị chấn thương cột sông tủy sống ngực cao (D1 - D6).
Câu 137 Đông chí đang điều trị một bệnh nhân sốc tim. Dấu hiệu nào sau đây
gợi ý tình trạng bệnh nhân đang nặng lên?
A) Huyết áp 95/68
B) Nước tiu20mL/h
C) Chi số tim (Cardiac Index) 3.2 L/min/m2
Câu 140 Thuốc nào dưới đây được sử dụng trong sốc tim đê cải thiện sức bóp
của tim?
A) Niroglycerin
B) Sodium Nitroprussidde
C) — Dobufamine
D) Norepinephrine
Câu 141 Một bệnh nhân có nhịp tìm chậm đi cùng với các dấu hiệu của sốc.
Thuốc nào dưới đây sử dụng phủ hợp nhất trong tình huôộng này?
A) — Anopine
B) Adenosine
C) Verapamil
D) Amiodarone
A) 60-70 mmHg
B) — 60—- 60 nìnHg
C) 60-S5mmHg
D) 60-90 mmHg
Câu 143 Dấu hiệu nào sau đây gợi ý bệnh nhân có sốc?
A) Cũng mạc mắt vàng
B) Thờrít
Câu 144 Câu nào dưới đây miêu tả tốt nhất sự khác nhau của sốc nhiễm khuân
và hội chứng rôi loạn chức năng đa cơ quan (MODS)
A) _ Sốc nhiễm khuân gây tăng nhiệt độ cơ thể, nhịp tim nhanh và thở nhanh,
trong khi rôi loạn CN đa cơ quan gây ra hạ nhiệt độ, nhịp chậm và thở chậm.
B) — Sốc nhiêm khuân gây ra bởi nhiêm trùng dân đên hạ huyết áp, trong khi rồi
loạn CN ẩa cơ quan bao gôm hạ huyết áp cũng như các bắt thường hệ thông khác
của cơ thê.
C) Sốc nhiễm khuân đề chỉ có sự hiện diện của vi khuân trong máu, trong khi
rôi loạn CN đa cơ quan là chi viêm mạn tính.
D) Sốc nhiễm khuân gây ra tình trạng nặng nhưng hiếm khi đe dọa tính mạng,
trong khi rôi loạn CN đa cơ quan có ty lệ tử vong cao.
Câu 145 Một bệnh nhân vào viện vì chảy máu do vết thương động mạch đủi.
Bệnh nhân có biêu hiện sôc giảm thê tích và cần truyền máu ngay. Loại máu có thê
truyên ngay cho BN là gì?
Câu 147 Bệnh nhân vào viện với mạch 90 l/ph. huyết áp 80/50 mmHg có được
chân đoán là sốc không?
A) Có
B) — Không
C) [Tần số tim (HR) x thê tích nhát bóp (SV)] - Sức cản mạch hệ thống [SVR]
D) [Tân số tim (HR) x thê tích nhát bóp (SV)] + Sức cân mạch hệ thống [SVR]
Câu 149 Áp lực tĩnh mạch trung ương bình thường là
A4) 6—-l2cmH2O
B) S-ScmH2O
C) 12-15cmH2O
D) 15—- 1S5cmH2O
Câu 150 Chỉ số huyết áp tâm thu bình thường là bao nhiêu?
) 90 — 120 mìnHg
C) 90 - 130 mmHg
D) 90 — 140 mmHg