Professional Documents
Culture Documents
Câu 3.
Nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng là phương pháp có thể chỉ định
cho:
A. Sỏi niệu quản 1/3 dưới, sỏi niệu quản 1/3 giữa
B. Sỏi niệu quản 1/3 giữa, sỏi niệu quản 1/3 trên.
C. Sỏi niệu quản1/3 dưới, sỏi niệu quản 1/3 trên.
D. Sỏi niệu quản 1/3 dưới, 1/3 giữa và 1/3 trên.
Câu 4.
Nội soi niệu quản ngược dòng trong điều trị sỏi niệu quản được chỉ định
tốt nhất cho:
A. Sỏi niệu quản kích thước < 10mm.
B. Sỏi niệu quản kích thước < 15mm.
C. Sỏi niệu quản kích thước < 20mm.
D. Sỏi niệu quản kích thước < 25mm
Câu 5.
Nội soi niệu quản ngược dòng được chỉ định khi:
A. Chức năng thận bình thường.
B. Chức năng bài tiết thuốc của thận bên bị sỏi trên UIV không còn.
C. Chức năng bài tiết thuốc của thận bên bị sỏi trên UIV còn tốt.
D. Chức năng bài tiết thuốc của thận bên bị sỏi trên UIV kém.
Câu 6.
Chọn câu trả lời đúng nhất.
Chỉ định mổ mở lấy sỏi thận bao gồm:
A. Sỏi thận kích thước lớn, sỏi thận phức tạp nhiều viên, sỏi thận đã có biến
chứng nặng, sỏi thận không có chỉ định hay sau thất bại điều trị bằng các
phương pháp ít sang chấn.
B. Sỏi thận kích thước lớn, sỏi thận nhiều viên, sỏi thận đã có biến chứng
nặng, sỏi thận không có chỉ định hay sau thất bại điều trị bằng các
phương pháp ít sang chấn.
C. Sỏi thận phức tạp nhiều viên, sỏi thận đã có nhiễm khuẩn, sỏi thận không
có chỉ định điều trị bằng các phương pháp ít sang chấn.
D. Sỏi thận phức tạp nhiều viên, sỏi thận đã có biến chứng nặng, sỏi thận
không có chỉ định hay sau thất bại điều trị bằng các phương pháp ít sang
chấn.
Câu 7.
Chọn câu trả lời sai.
Biến chứng sau mổ mở lấy sỏi thận:
A. Chảy máu tại hố thận
B. Chảy máu trong thận.
C. Chảy máu tại bàng quang.
D. Chảy máu tại vết mổ.
Câu 8.
Chọn câu trả lời đúng.
Rút dẫn lưu hố thận sau mổ mở lấy sỏi thường được thực hiện vào ngày
nào?
A. Ngày thứ 2 - 3 sau mổ.
B. Ngày thứ 3 - 4 sau mổ.
C. Ngày thứ 4 - 5 sau mổ.
D. Ngày thứ 5 - 6 sau mổ.
Câu 9.
Chọn câu trả lời đúng.
Điều kiện để rút dẫn lưu hố thận sau mổ mở lấy sỏi thận:
A. Bệnh nhân không sốt, bụng mềm, chưa trung tiện, dẫn lưu hết dịch.
B. Bệnh nhân không sốt, bụng mềm, đã trung tiện, dẫn lưu hết dịch.
C. Bệnh nhân sốt nhẹ, bụng mềm, đã trung tiện, dẫn lưu hết dịch.
D. Bệnh nhân không sốt, hố thận không đau, chưa trung tiện, dẫn lưu
hết dịch.
Câu 10.
Chọn câu trả lời đúng.
Điều kiện để rút dẫn lưu cạnh niệu quản sau mổ mở lấy sỏi niệu quản
1/3 dưới:
A. Bệnh nhân không sốt, bụng mềm, chưa trung tiện, dẫn lưu hết dịch.
B. Bệnh nhân không sốt, hố thận không đau, chưa trung tiện, dẫn lưu
hết dịch.
C. Bệnh nhân sốt nhẹ, bụng mềm, đã trung tiện, dẫn lưu hết dịch.
D. Bệnh nhân không sốt, bụng mềm, đã trung tiện, dẫn lưu hết dịch.
Câu 11.
Chọn câu trả lời đúng.
Điều kiện để rút dẫn lưu khoang retzius sau mổ mở lấy sỏi bàng quang:
A. Bệnh nhân không sốt, bụng mềm, chưa trung tiện, dẫn lưu hết dịch.
B. Bệnh nhân sốt nhẹ, bụng mềm, đã trung tiện, dẫn lưu hết dịch.
C. Bệnh nhân không sốt, bụng mềm, đã trung tiện, dẫn lưu hết dịch.
D. Bệnh nhân không sốt, hố thận không đau, chưa trung tiện, dẫn lưu
hết dịch.
Câu 12.
Chọn câu trả lời đúng.
Các biến chứng sớm ngay sau mổ mở lấy sỏi thận có thể gặp là:
A. Chảy máu, nhiễm khuẩn niệu, hẹp niệu quản.
B. Chảy máu, nhiễm khuẩn vết mổ, rò nước tiểu.
C. Chảy máu, viêm thận bể thận cấp, rò nước tiểu.
D. Chảy máu, nhiễm khuẩn huyết, tắc mạch phổi.
Câu 13.
Chọn câu trả lời sai.
Biễn chứng của sỏi thận nếu không được điều trị là:
A. Viêm thận bể thận cấp.
B. Nhiễm khuẩn huyết.
C. Suy thận.
D. Xơ hẹp niệu quản.
Câu 14.
Chọn câu trả lời sai.
Thuốc nào dưới đây dùng để điều trị tống sỏi tích cực trong điều trị sỏi
niệu quản?
A. Kháng sinh.
B. Thuốc giãn cơ trơn.
C. Thuốc lợi tiểu.
D. Thuốc ức chế thụ cảm thể α1-adrenergic.
Câu 15.
Chọn câu trả lời đúng.
Tán sỏi thận ngoài cơ thể trong điều trị sỏi thận là phương pháp được
chỉ định tốt nhất cho:
A. Sỏi bể thận < 1,5cm.
B. Sỏi bể thận < 2,0cm.
C. Sỏi bể thận < 2,5cm.
D. Sỏi bể thận < 3,0cm.
Câu 16.
Chọn câu trả lời đúng.
Câu trả lời nào dưới đây không phải là biến chứng của tán sỏi ngoài cơ
thể trong điều trị sỏi thận?
A. Viêm thận bể thận cấp.
B. Tụ máu quanh thận.
C. Mảnh sỏi gây tắc niệu quản.
D. Đái máu.
Câu 17.
Chọn câu trả lời đúng.
Chụp phim hệ tiết niệu sau mổ sau nội soi tán sỏi thận qua da là nhằm
mục tiêu:
A. Kiểm tra tình trạng sót sỏi sau mổ.
B. Đánh giá lưu thông hệ tiết niệu.
C. Chẩn đoán giãn thận sau mổ.
D. Chẩn đoán các biến chứng sau mổ.
Câu 18.
Chọn câu trả lời đúng.
Trong các phương pháp điều trị sỏi thận dưới đây, phương pháp nào
không phải là phương pháp ít sang chấn.
A. Tán sỏi ngoài cơ thể.
B. Mổ mở bể thận lấy sỏi.
C. Nội soi tán sỏi ngược dòng.
D. Nội soi lấy sỏi thận quan da.
Câu 19.
Chọn câu trả lời đúng.
Trong các trường hợp dưới đây, nội soi tán sỏi thận qua da là phương
pháp nên được chỉ định điều trị trong trường hợp nào?
A. Sỏi thận có biến chứng nhiễm khuẩn.
B. Sỏi thận có biến chứng suy thận.
C. Sỏi thận tái phát.
D. Sỏi thận có kích thước nhỏ hơn 1cm.
Câu 20.
Chọn câu trả lời đúng.
Biến chứng sớm sau nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng điều trị sỏi
niệu quản là:
A. Viêm thận bể thận mạn tính.
B. Viêm thận bể thận cấp tính.
C. Đứt niệu quản.
D. Áp xe quanh thận.
Câu 21.
Chọn câu trả lời đúng.
Các phương pháp điều trị sỏi niệu quản bao gồm:
A. Điều trị nội khoa, nội soi niệu quản ngược dòng, phẫu thuật nội soi
lấy sỏi, mổ mở lấy sỏi.
B. Điều trị nội khoa tích cực tống sỏi, nội soi niệu quản ngược dòng,
tán sỏi ngoài cơ thể, mổ mở lấy sỏi.
C. Điều trị nội khoa tích cực tống sỏi, nội soi niệu quản ngược dòng,
tán sỏi ngoài cơ thể, phẫu thuật nội soi lấy sỏi, cắt thận mất chức
năng.
D. Điều trị nội khoa, điều trị ngoại khoa và các phương pháp ít sang
chấn.
Câu 22.
Chọn câu trả lời đúng.
Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào có chỉ định đặt dẫn lưu
thận khi bệnh nhân được mổ mở lấy sỏi thận?
A. Sỏi đài bể thận nhiều viên.
B. Sỏi thận kích thước lớn.
C. Sỏi bể thận biến chứng ứ nước.
D. Sỏi đài bể thận biến chứng thận ứ mủ.
Câu 23.
Chọn câu trả lời đúng.
Mổ mở lấy sỏi thận nên được chỉ định trong điều trị trường hợp nào
dưới đây?
A. Sỏi bể thận kích thước lớn chưa có biến chứng.
B. Sỏi đài bể thận có biến chứng nặng.
C. Sỏi thận nhiều viên chưa có biến chứng.
D. Sỏi đài thận chưa có biến chứng.
Câu 24.
Chọn câu trả lời đúng.
Biến chứng suy thận cấp do sỏi là:
A. Suy thận tại thận.
B. Suy thận trước thận.
C. Suy thận sau thận.
D. Suy thận chức năng.
Câu 25.
Chọn câu trả lời đúng:
Suy thận do sỏi là biến chứng xảy ra khi:
A. Sỏi niệu quản một bên, 2 vị trí.
B. Sỏi niệu quản 2 bên.
C. Sỏi nệu quản một bên và sỏi bàng quang.
D. Sỏi thận một bên và sỏi bàng quang.
Câu 26.
Chọn câu trả lời đúng.
Phương pháp điều trị viêm bể thận cấp do sỏi niệu quản là:
A. Kháng sinh theo kháng sinh đồ, nội soi tán sỏi niệu quản.
B. Kháng sinh phổ rộng, ưu tiên kháng sinh tác dụng trên các trực
khuẩn gram (-).
C. Các Cephasporine thế hệ 3.
D. Kháng sinh theo kháng sinh đồ kết hợp giải quyết bít tắc đường
niệu do sỏi.
Câu 27.
Chọn câu trả lời đúng.
Điều trị nội khoa tống sỏi bàng quang được chỉ định khi:
A. Sỏi bàng quang có kích thước < 5mm.
B. Sỏi bàng quang có kích thước < 7mm.
C. Sỏi bàng quang có kích thước < 9mm.
D. Sỏi bàng quang có kích thước < 11mm.
Câu 28.
Chọn câu trả lời đúng.
Các phương pháp điều trị sỏi bàng quang bao gồm:
A. Điều trị nội khoa, mổ mở lấy sỏi, tán sỏi ngoài cơ thể.
B. Điều trị nội khoa, mổ mở lấy sỏi, tán sỏi nội soi.
C. Điều trị nội khoa, điều trị ngoại khoa, tán sỏi nội soi.
D. Điều trị nội khoa, điều trị ngoại khoa và các phương pháp ít sang
chấn.
Câu 29.
Chọn câu trả lời đúng.
Nghiền sỏi bàng quang bằng kìm cơ học được chỉ định cho sỏi bàng
quang:
A. Có kích thước < 20mm.
B. Có kích thước < 25mm.
C. Có kích thước < 30mm.
D. Có kích thước < 35mm.
Câu 30.
Chọn câu trả lời đúng.
Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào nên chỉ đỉnh mổ mở
lấy sỏi hoặc nội soi lấy sỏi qua da?
A. Sỏi có kích thước 10 mm.
B. Sỏi có kích thước 15 mm.
C. Sỏi có kích thước 25 mm.
D. Sỏi có kích thước 35 mm.
Câu 31.
Chọn câu trả lời đúng.
Biến chứng sớm sau mổ mở lấy sỏi niệu quản, đặt thông JJ là:
A. Nhiễm khuẩn vết mổ.
B. Hẹp niệu quản.
C. Chảy máu tại bàng quang.
D. Viêm thận bể thận mạn.
Câu 32.
Chọn câu trả lời đúng.
Biến chứng sau mổ tán sỏi bàng quang bằng kìm cơ học là:
A. Thủng bàng quang.
B. Thủng niệu đạo.
C. Rách tuyến tiền liệt.
D. Nhiễm khuẩn huyết.
Câu 33.
Chọn câu trả lời đúng.
Chỉ định điều trị nội khoa tống sỏi tích cực cho sỏi niệu quản:
A. Có kích thươc < 5mm.
B. Có kích thước < 7mm.
C. Có kích thước < 9mm.
D. Có kích thước < 11mm.
Câu 34.
Chọn câu trả lới đúng.
Nguyên tắc điều trị sỏi thận 2 bên:
A. Bên khó trước, bên dễ sau. Bên tốt trước, bên xấu sau.
B. Bên khó trước, bên dễ sau, Bên tốt trước bên xấu sau.
C. Bên dễ trước, bên khó sau. Bên tốt trước bên xấu sau.
D. Bên dễ trước bên khó sau, bên xấu trước bên tốt sau.
Câu 35.
Chọn câu trả lời đúng.
Sỏi niệu quản có thể gây các biến chứng sau, ngoại trừ:
A. Thận ứ nước.
B. Thận ứ mủ.
C. Vô niệu.
D. Bí đái cấp.
Câu 36.
Chọn câu trả lời đúng.
Một bệnh nhân có sỏi niệu quản, có sốt cao và đau vùng hố thận. Biến
chứng nào có thể gặp:
A. Thận ứ nước.
B. Vô niệu.
C. Thận xơ teo.
D. Thận ứ mủ.
Câu 37.
Chọn câu trả lời đúng.
Trương hợp nào dưới đây là chống chỉ định của nội soi tán sỏi niệu
quản ngược dòng trong điều trị sỏi niệu quản?
A. Sỏi niệu quản sát bể thận.
B. Sỏi niệu quản kích thước trên 1,5cm.
C. Sỏi niệu quản nhiều viên.
D. Sỏi niệu quản đang có biến chứng nhiễm khuẩn niệu.
Câu 38.
Chọn câu trả lời đúng.
Thời gian điều trị nội khoa tống sỏi tích cực trong điều trị sỏi thận được
khuyến cáo là:
A. Dưới 3 tuần.
B. Dưới 1 tháng.
C. Dưới 2 tháng.
D. Dưới 3 tháng.
Câu 39.
Chọn câu trả lời đúng.
Thời gian điều trị nội khoa tống sỏi tích cực trong điều trị sỏi niệu quản
được khuyến cáo là:
A. Dưới 3 tuần.
B. Dưới 1 tháng.
C. Dưới 2 tháng.
D. Dưới 3 tháng.
Câu 40.
Chọn câu trả lời đúng.
Điều trị nội khoa triệu chứng và biến chứng trong điều trị sỏi thận
không bao gồm phương pháp nào dưới đây?
A. Điều trị chống nhiễm khuẩn.
B. Điều trị suy thận.
C. Điều trị đái tháo đường.
D. Điều trị giảm đau.
Câu 41.
Chọn câu trả lời sai.
Một trong những kỹ thuật mổ mở điều trị sỏi thận là:
A. Mở bể thận, nhu mô thận lấy sỏi.
B. Cắt thận mất chức năng.
C. Cắt thận bán phần do giãn đài bể thận lớn.
D. Dẫn lưu bể thận qua da.
Câu 42.
Chọn câu trả lời đúng nhất.
Thời gian chỉ định rút dẫn lưu thận qua da trong mổ mở lấy sỏi thận
thường là vào:
A. Ngày thứ 7 – 10 sau mổ.
B. Ngày thứ 8 – 10 sau mổ.
C. Ngày thứ 10 – 14 sau mổ.
D. Ngày thứ 14 – 20 sau mổ.
Câu 43.
Chọn đáp án đúng.
Theo bảng phân độ chấn thương thận theo AAST (Hiệp hội phẫu thuật
chấn thương Hoa kỳ) năm 2001 tổn thương thận được chia làm:
A: 2 độ
B: 3 độ
C: 4 độ
D: 5 độ
Câu 44. Chọn đáp án đúng.
Tổn thương giải phẫu bệnh trong chấn thương thận độ 2 là:
A: Tụ máu dưới bao
B: Rách bao thận, tụ máu quanh thận không lan rộng. Đường vỡ
nhu mô < 1cm
C: Rách bao thận, tụ máu quanh thận lan rộng. Đường vỡ nhu
mô > 1cm
D: Rách bao thận, tụ máu quanh thận không lan rộng. Đường vỡ
nhu mô < 2cm
Câu 45. Chọn đáp án đúng.
Theo phân độ của AAST (Hiệp hội phẫu thuật chấn thương Hoa kỳ-
2001) tổn thương thận độ III là
A: Tụ máu dưới bao, đường vỡ sâu vào nhu mô < 1cm
B: Tụ máu ngoài bao, đường vỡ sâu vào nhu mô < 1cm
C: Tụ máu lớn sau phúc mạc, đường vỡ sâu vào nhu mô > 1cm
D: Tụ máu lớn sau phúc mạc, đường vỡ sâu vào nhu mô > 1cm
Câu 46. Chọn câu trả lời đúng nhất:
Phân độ chấn thương thận tốt nhất dựa vào:
A.Kết quả của siêu âm ổ bụng
B. Kết quả của UIV
C. Triệu chứng đái máu và khối máu tụ
D. Kết quả CT ổ bụng
Câu 47: Chọn đáp án đúng.
Biến chứng tại chỗ của chấn thương thận có thể gặp là:
A: Áp xe tầng sinh môn
B: Áp xe khoang Rettzius
C: Áp xe sau phúc mạc
D: Áp xe phúc mạc
Câu 48. Chọn đáp án đúng.
Biến chứng sớm tại thận sau chấn thương có thể gặp là:
A: Áp xe thận, thận Matic, thận ứ niệu, đái ra máu thứ phát.
B: Thận ứ mủ, Áp xe thận, thận teo.
C: Đái máu cuối bãi thứ phát , thận teo, viêm bàng quang.
D: Áp xe quanh thận, thận ứ mủ, đái máu thứ phát.
Câu 49. Chọn đáp án đúng
Trong chấn thương thận, phần dễ bị thương tổn nhất ở thận là:
A. Bao thận
B. Nhu mô thận
C. Động mạch thận
D. Tĩnh mạch thận
Câu 50. Chọn câu trả lời đúng nhất:
Chẩn đoán xác định chấn thương vỡ bàng quang vào trong ổ phúc mạc:
A. Cơ chế chấn thương, đái máu, siêu âm có nhiều dịch ổ bụng.
B. Cơ chế chấn thương, đái máu, đái ít, siêu âm có nhiều dịch ổ bụng.
C. Cơ chế chấn thương, đái máu, đái ít, mót rặn, siêu âm có dịch ổ bụng.
D. Cơ chế chấn thương, đái máu, chụp bàng quang bơm thuốc cản quang có
thuốc thoát ra ngoài vào trong ổ bụng.
Câu 51. Chọn câu trả lời đúng nhất:
Chẩn đoán xác định tổn thương giải phẫu bệnh trongchấn thương thận tốt
nhất dựa vào:
A.Triệu chứng đái máu và khối máu tụ
B. Kết quả của CT ổ bụng
C. Kết quả của siêu âm ổ bụng
D. Kết quả UIV
Câu 52. Chọn câu trả lời đúng:
Đáp án nào sau đây không thuộc nguyên tắc xử trí vết thương tiết niệu
A. Can thiệp phẫu thuật sớm.
B. Dùng SAT, kháng sinh liều cao.
C. Phòng và chống sốc.
D. Theo dõi sát, can thiệp phẫu thuật khi có biến chứng
Câu 53. Chọn câu trả lời sai:
Khi điều trị vết thương tiết niệu, tuyến cứu chữa bước đầu (quân y
trung đoàn, đội phẫu lưu động, y tế huyện) cần:
A. Khẩn trương tiến hành kỹ thuật cấp cứu trong 12-24 giờ sau bị thương
B. Kiểm tra, bổ sung các kỹ thuật cấp cứu của tuyến trước như: thay băng,
cầm máu bổ sung.
C. Phòng và chống sốc, tiêm SAT, kháng sinh.
D. Giải quyết những rối loạn nguy hiểm tới tính mạng
Câu 54. Chọn câu trả lời sai:
Khi điều trị vết thương tiết niệu, tuyến cứu chữa cơ bản (quân y sư
đoàn, đội điều trị, bệnh viện tỉnh) cần:
A. Bổ sung cho tuyến trước như: thay băng, SAT, kháng sinh
B. Phòng và chống sốc: giảm đau, truyền dịch,
C. Giải quyết những nguyên nhân và hậu quả của vết thương đe doạ tính
mạng bệnh nhân
D. Tiến hành khẩn trương trong 12-24 giờ sau bị thương
Câu 55. Chọn câu trả lời đúng:
Biến chứng sớm của vết thương thận
A. Ổ máu tụ và ổ nhiễm trùng vùng thận sau phúc mạc
B. Túi phồng động mạch, thông động tĩnh mạch thận
C. Hẹp dò tiết niệu
D. Dị vật cắm vào thận (mảnh đạn, bom) gây ra đái máu kéo dài
Câu 56. Chọn câu trả lời đúng:
Biến chứng muộn của vết thương thận
A. Nhiễm khuẩn tại thận
B. Hẹp dò tiết niệu
C. Ổ máu tụ vỡ vào các tạng lân cận
D. Nhiễm khuẩn huyết.
Câu 57. Chọn câu trả lời đúng: trong số các nguyên tắc sau, nguyên tắc
nào không phải là của xử trí vết thương thận:
A. Phòng và chống sốc, chống nhiễm trùng
B. Theo dõi, phẫu thuật khi có biến chứng
C. Mổ khâu nhu mô, dẫn lưu ổ máu tụ và nước tiểu
D. Xử trí tổn thương kết hợp theo thứ tự ưu tiên, cắt lọc, lấy dị vật, cầm
máu kỹ, triệt để.
Câu 58. Chọn câu trả lời đúng nhất:
Vết thương niệu quản do vật sắc nhọn là:
A. Do mảnh pháo
B. Do mảnh bom mìn
C. Do đầu máy soi niệu quản
D. Do lưỡi lê, kiếm
Câu 59. Chọn câu trả lời đúng nhất:
Sau phẫu thuật mở xử trí vết thương niệu quản, rút dẫn lưu cạnh niệu
quản vào ngày thứ
A. 2-3
B. 3-4
C. 4-5
D. 5-6
Câu 60. Chọn câu trả lời đúng nhất:
Chẩn đoán xác định vết thương niệu quản dựa vào:
A. Lỗ vào và ra của miệng vết thương
B. Nước tiểu rỉ qua miệng vết thương ở thành bụng
C. Nước tiểu rỉ qua miệng vết thương ở tầng sinh môn
D. Phim UPR, soi bàng quang thuốc màu
Câu 61. Chọn câu trả lời đúng nhất:
Vết thương bàng quang do vật sắc nhọn là:
A. Do mảnh pháo
B. Do lưỡi lê, kiếm
C. Do dao mổ
D. Do các mảnh xương chậu khi vỡ chọc vào bàng quang
Câu 61. Chọn câu trả lời đúng nhất:
Tổn thương giải phẫu bệnh trong vết thương bàng quang gây đường
rách bàng quang ngoài phúc mạc là:
A. Tổn thương một phần thành bàng quang bên ngoài
B. Tổn thương một phần thành bàng quang bên trong
C. Tổn thương toàn bộ thành bàng quang
D. Tổn thương đứt rời cổ bàng quang
Câu 62. Chọn câu trả lời sai.
Biến chứng sau mổ mở cắt thận bán phần điều trị chấn thương thận:
E. Chảy máu tại hố thận
F. Chảy máu trong thận.
G. Chảy máu tại bàng quang.
H. Chảy máu tại vết mổ.
Câu 63. Chọn câu trả lời sai:
Nguyên nhân gây chấn thương niệu đạo sau có thể là:
A. Tai nạn giao thông.
B. Tai nạn lao động.
C. Quan hệ tình dục sai tư thế.
D. Do tai nạn trong điều trị.
Câu 64. Chọn câu trả lời đúng nhất:
Các nguyên nhân gây chấn thương niệu đạo trước:
A. Tai nạn giao thông, tai nạn trong điều trị, quan hệ tình dục sai tư thế
B. Tai nạn lao động, tại nạn sinh hoạt, tai nạn trong điều trị, quan hệ tình
dục sai tư thế
C. Tại nạn sinh hoạt, tai nạn trong điều trị, tai nạn giao thông, quan hệ tình
dục sai tư thế
D. Tai nạn trong điều trị, tai nạn lao động, tại nạn sinh hoạt, tai nạn giao
thông
Câu 65. Chọn câu trả lời đúng nhất.
Trong chấn thương thận kín nếu cần chụp thận thuốc tĩnh mạch thì
A: Chụp thận thuốc tĩnh mạch có nén
B: Chụp thận thuốc tĩnh mạch không nén
C: Chụp thận thuốc giỏ giọt tĩnh mạch liều cao không nén
D: Chụp thận thuốc tĩnh mạch kết hợp bơm hơi sau phúc mạc