You are on page 1of 43

Câu 1.

Chọn câu trả lời đúng:


Chỉ định điều trị nội khoa tống sỏi tích cực trong điều trị sỏi thận khi:
A. Kích thước sỏi < 5 mm.
B. Kích thước sỏi < 7 mm
C. Kích thước sỏi < 9 mm.
D. Kích thước sỏi < 11 mm.
Câu 2.
Chọn câu trả lời đúng:
Các phương pháp điều trị sỏi thận bao gồm:
A. Điều trị nội khoa, điều trị ngoại khoa và tán sỏi ngoài cơ thể.
B. Điều trị tống sỏi tích cực, mổ lấy sỏi và các phương pháp ít sang
chấn
C. Điều trị nội khoa, điều trị ngoại khoa và các phương pháp ít sang
chấn.
D. Điều trị nội khoa, điều trị ngoại khoa và nội soi lấy sỏi thận qua da.

Câu 3.
Nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng là phương pháp có thể chỉ định
cho:
A. Sỏi niệu quản 1/3 dưới, sỏi niệu quản 1/3 giữa
B. Sỏi niệu quản 1/3 giữa, sỏi niệu quản 1/3 trên.
C. Sỏi niệu quản1/3 dưới, sỏi niệu quản 1/3 trên.
D. Sỏi niệu quản 1/3 dưới, 1/3 giữa và 1/3 trên.
Câu 4.
Nội soi niệu quản ngược dòng trong điều trị sỏi niệu quản được chỉ định
tốt nhất cho:
A. Sỏi niệu quản kích thước < 10mm.
B. Sỏi niệu quản kích thước < 15mm.
C. Sỏi niệu quản kích thước < 20mm.
D. Sỏi niệu quản kích thước < 25mm
Câu 5.
Nội soi niệu quản ngược dòng được chỉ định khi:
A. Chức năng thận bình thường.
B. Chức năng bài tiết thuốc của thận bên bị sỏi trên UIV không còn.
C. Chức năng bài tiết thuốc của thận bên bị sỏi trên UIV còn tốt.
D. Chức năng bài tiết thuốc của thận bên bị sỏi trên UIV kém.
Câu 6.
Chọn câu trả lời đúng nhất.
Chỉ định mổ mở lấy sỏi thận bao gồm:
A. Sỏi thận kích thước lớn, sỏi thận phức tạp nhiều viên, sỏi thận đã có biến
chứng nặng, sỏi thận không có chỉ định hay sau thất bại điều trị bằng các
phương pháp ít sang chấn.
B. Sỏi thận kích thước lớn, sỏi thận nhiều viên, sỏi thận đã có biến chứng
nặng, sỏi thận không có chỉ định hay sau thất bại điều trị bằng các
phương pháp ít sang chấn.
C. Sỏi thận phức tạp nhiều viên, sỏi thận đã có nhiễm khuẩn, sỏi thận không
có chỉ định điều trị bằng các phương pháp ít sang chấn.
D. Sỏi thận phức tạp nhiều viên, sỏi thận đã có biến chứng nặng, sỏi thận
không có chỉ định hay sau thất bại điều trị bằng các phương pháp ít sang
chấn.
Câu 7.
Chọn câu trả lời sai.
Biến chứng sau mổ mở lấy sỏi thận:
A. Chảy máu tại hố thận
B. Chảy máu trong thận.
C. Chảy máu tại bàng quang.
D. Chảy máu tại vết mổ.
Câu 8.
Chọn câu trả lời đúng.
Rút dẫn lưu hố thận sau mổ mở lấy sỏi thường được thực hiện vào ngày
nào?
A. Ngày thứ 2 - 3 sau mổ.
B. Ngày thứ 3 - 4 sau mổ.
C. Ngày thứ 4 - 5 sau mổ.
D. Ngày thứ 5 - 6 sau mổ.
Câu 9.
Chọn câu trả lời đúng.
Điều kiện để rút dẫn lưu hố thận sau mổ mở lấy sỏi thận:
A. Bệnh nhân không sốt, bụng mềm, chưa trung tiện, dẫn lưu hết dịch.
B. Bệnh nhân không sốt, bụng mềm, đã trung tiện, dẫn lưu hết dịch.
C. Bệnh nhân sốt nhẹ, bụng mềm, đã trung tiện, dẫn lưu hết dịch.
D. Bệnh nhân không sốt, hố thận không đau, chưa trung tiện, dẫn lưu
hết dịch.
Câu 10.
Chọn câu trả lời đúng.
Điều kiện để rút dẫn lưu cạnh niệu quản sau mổ mở lấy sỏi niệu quản
1/3 dưới:
A. Bệnh nhân không sốt, bụng mềm, chưa trung tiện, dẫn lưu hết dịch.
B. Bệnh nhân không sốt, hố thận không đau, chưa trung tiện, dẫn lưu
hết dịch.
C. Bệnh nhân sốt nhẹ, bụng mềm, đã trung tiện, dẫn lưu hết dịch.
D. Bệnh nhân không sốt, bụng mềm, đã trung tiện, dẫn lưu hết dịch.
Câu 11.
Chọn câu trả lời đúng.
Điều kiện để rút dẫn lưu khoang retzius sau mổ mở lấy sỏi bàng quang:
A. Bệnh nhân không sốt, bụng mềm, chưa trung tiện, dẫn lưu hết dịch.
B. Bệnh nhân sốt nhẹ, bụng mềm, đã trung tiện, dẫn lưu hết dịch.
C. Bệnh nhân không sốt, bụng mềm, đã trung tiện, dẫn lưu hết dịch.
D. Bệnh nhân không sốt, hố thận không đau, chưa trung tiện, dẫn lưu
hết dịch.
Câu 12.
Chọn câu trả lời đúng.
Các biến chứng sớm ngay sau mổ mở lấy sỏi thận có thể gặp là:
A. Chảy máu, nhiễm khuẩn niệu, hẹp niệu quản.
B. Chảy máu, nhiễm khuẩn vết mổ, rò nước tiểu.
C. Chảy máu, viêm thận bể thận cấp, rò nước tiểu.
D. Chảy máu, nhiễm khuẩn huyết, tắc mạch phổi.
Câu 13.
Chọn câu trả lời sai.
Biễn chứng của sỏi thận nếu không được điều trị là:
A. Viêm thận bể thận cấp.
B. Nhiễm khuẩn huyết.
C. Suy thận.
D. Xơ hẹp niệu quản.
Câu 14.
Chọn câu trả lời sai.
Thuốc nào dưới đây dùng để điều trị tống sỏi tích cực trong điều trị sỏi
niệu quản?
A. Kháng sinh.
B. Thuốc giãn cơ trơn.
C. Thuốc lợi tiểu.
D. Thuốc ức chế thụ cảm thể α1-adrenergic.
Câu 15.
Chọn câu trả lời đúng.
Tán sỏi thận ngoài cơ thể trong điều trị sỏi thận là phương pháp được
chỉ định tốt nhất cho:
A. Sỏi bể thận < 1,5cm.
B. Sỏi bể thận < 2,0cm.
C. Sỏi bể thận < 2,5cm.
D. Sỏi bể thận < 3,0cm.
Câu 16.
Chọn câu trả lời đúng.
Câu trả lời nào dưới đây không phải là biến chứng của tán sỏi ngoài cơ
thể trong điều trị sỏi thận?
A. Viêm thận bể thận cấp.
B. Tụ máu quanh thận.
C. Mảnh sỏi gây tắc niệu quản.
D. Đái máu.
Câu 17.
Chọn câu trả lời đúng.
Chụp phim hệ tiết niệu sau mổ sau nội soi tán sỏi thận qua da là nhằm
mục tiêu:
A. Kiểm tra tình trạng sót sỏi sau mổ.
B. Đánh giá lưu thông hệ tiết niệu.
C. Chẩn đoán giãn thận sau mổ.
D. Chẩn đoán các biến chứng sau mổ.
Câu 18.
Chọn câu trả lời đúng.
Trong các phương pháp điều trị sỏi thận dưới đây, phương pháp nào
không phải là phương pháp ít sang chấn.
A. Tán sỏi ngoài cơ thể.
B. Mổ mở bể thận lấy sỏi.
C. Nội soi tán sỏi ngược dòng.
D. Nội soi lấy sỏi thận quan da.
Câu 19.
Chọn câu trả lời đúng.
Trong các trường hợp dưới đây, nội soi tán sỏi thận qua da là phương
pháp nên được chỉ định điều trị trong trường hợp nào?
A. Sỏi thận có biến chứng nhiễm khuẩn.
B. Sỏi thận có biến chứng suy thận.
C. Sỏi thận tái phát.
D. Sỏi thận có kích thước nhỏ hơn 1cm.
Câu 20.
Chọn câu trả lời đúng.
Biến chứng sớm sau nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng điều trị sỏi
niệu quản là:
A. Viêm thận bể thận mạn tính.
B. Viêm thận bể thận cấp tính.
C. Đứt niệu quản.
D. Áp xe quanh thận.
Câu 21.
Chọn câu trả lời đúng.
Các phương pháp điều trị sỏi niệu quản bao gồm:
A. Điều trị nội khoa, nội soi niệu quản ngược dòng, phẫu thuật nội soi
lấy sỏi, mổ mở lấy sỏi.
B. Điều trị nội khoa tích cực tống sỏi, nội soi niệu quản ngược dòng,
tán sỏi ngoài cơ thể, mổ mở lấy sỏi.
C. Điều trị nội khoa tích cực tống sỏi, nội soi niệu quản ngược dòng,
tán sỏi ngoài cơ thể, phẫu thuật nội soi lấy sỏi, cắt thận mất chức
năng.
D. Điều trị nội khoa, điều trị ngoại khoa và các phương pháp ít sang
chấn.
Câu 22.
Chọn câu trả lời đúng.
Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào có chỉ định đặt dẫn lưu
thận khi bệnh nhân được mổ mở lấy sỏi thận?
A. Sỏi đài bể thận nhiều viên.
B. Sỏi thận kích thước lớn.
C. Sỏi bể thận biến chứng ứ nước.
D. Sỏi đài bể thận biến chứng thận ứ mủ.
Câu 23.
Chọn câu trả lời đúng.
Mổ mở lấy sỏi thận nên được chỉ định trong điều trị trường hợp nào
dưới đây?
A. Sỏi bể thận kích thước lớn chưa có biến chứng.
B. Sỏi đài bể thận có biến chứng nặng.
C. Sỏi thận nhiều viên chưa có biến chứng.
D. Sỏi đài thận chưa có biến chứng.
Câu 24.
Chọn câu trả lời đúng.
Biến chứng suy thận cấp do sỏi là:
A. Suy thận tại thận.
B. Suy thận trước thận.
C. Suy thận sau thận.
D. Suy thận chức năng.
Câu 25.
Chọn câu trả lời đúng:
Suy thận do sỏi là biến chứng xảy ra khi:
A. Sỏi niệu quản một bên, 2 vị trí.
B. Sỏi niệu quản 2 bên.
C. Sỏi nệu quản một bên và sỏi bàng quang.
D. Sỏi thận một bên và sỏi bàng quang.
Câu 26.
Chọn câu trả lời đúng.
Phương pháp điều trị viêm bể thận cấp do sỏi niệu quản là:
A. Kháng sinh theo kháng sinh đồ, nội soi tán sỏi niệu quản.
B. Kháng sinh phổ rộng, ưu tiên kháng sinh tác dụng trên các trực
khuẩn gram (-).
C. Các Cephasporine thế hệ 3.
D. Kháng sinh theo kháng sinh đồ kết hợp giải quyết bít tắc đường
niệu do sỏi.
Câu 27.
Chọn câu trả lời đúng.
Điều trị nội khoa tống sỏi bàng quang được chỉ định khi:
A. Sỏi bàng quang có kích thước < 5mm.
B. Sỏi bàng quang có kích thước < 7mm.
C. Sỏi bàng quang có kích thước < 9mm.
D. Sỏi bàng quang có kích thước < 11mm.
Câu 28.
Chọn câu trả lời đúng.
Các phương pháp điều trị sỏi bàng quang bao gồm:
A. Điều trị nội khoa, mổ mở lấy sỏi, tán sỏi ngoài cơ thể.
B. Điều trị nội khoa, mổ mở lấy sỏi, tán sỏi nội soi.
C. Điều trị nội khoa, điều trị ngoại khoa, tán sỏi nội soi.
D. Điều trị nội khoa, điều trị ngoại khoa và các phương pháp ít sang
chấn.
Câu 29.
Chọn câu trả lời đúng.
Nghiền sỏi bàng quang bằng kìm cơ học được chỉ định cho sỏi bàng
quang:
A. Có kích thước < 20mm.
B. Có kích thước < 25mm.
C. Có kích thước < 30mm.
D. Có kích thước < 35mm.
Câu 30.
Chọn câu trả lời đúng.
Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào nên chỉ đỉnh mổ mở
lấy sỏi hoặc nội soi lấy sỏi qua da?
A. Sỏi có kích thước 10 mm.
B. Sỏi có kích thước 15 mm.
C. Sỏi có kích thước 25 mm.
D. Sỏi có kích thước 35 mm.
Câu 31.
Chọn câu trả lời đúng.
Biến chứng sớm sau mổ mở lấy sỏi niệu quản, đặt thông JJ là:
A. Nhiễm khuẩn vết mổ.
B. Hẹp niệu quản.
C. Chảy máu tại bàng quang.
D. Viêm thận bể thận mạn.
Câu 32.
Chọn câu trả lời đúng.
Biến chứng sau mổ tán sỏi bàng quang bằng kìm cơ học là:
A. Thủng bàng quang.
B. Thủng niệu đạo.
C. Rách tuyến tiền liệt.
D. Nhiễm khuẩn huyết.
Câu 33.
Chọn câu trả lời đúng.
Chỉ định điều trị nội khoa tống sỏi tích cực cho sỏi niệu quản:
A. Có kích thươc < 5mm.
B. Có kích thước < 7mm.
C. Có kích thước < 9mm.
D. Có kích thước < 11mm.
Câu 34.
Chọn câu trả lới đúng.
Nguyên tắc điều trị sỏi thận 2 bên:
A. Bên khó trước, bên dễ sau. Bên tốt trước, bên xấu sau.
B. Bên khó trước, bên dễ sau, Bên tốt trước bên xấu sau.
C. Bên dễ trước, bên khó sau. Bên tốt trước bên xấu sau.
D. Bên dễ trước bên khó sau, bên xấu trước bên tốt sau.
Câu 35.
Chọn câu trả lời đúng.
Sỏi niệu quản có thể gây các biến chứng sau, ngoại trừ:
A. Thận ứ nước.
B. Thận ứ mủ.
C. Vô niệu.
D. Bí đái cấp.
Câu 36.
Chọn câu trả lời đúng.
Một bệnh nhân có sỏi niệu quản, có sốt cao và đau vùng hố thận. Biến
chứng nào có thể gặp:
A. Thận ứ nước.
B. Vô niệu.
C. Thận xơ teo.
D. Thận ứ mủ.
Câu 37.
Chọn câu trả lời đúng.
Trương hợp nào dưới đây là chống chỉ định của nội soi tán sỏi niệu
quản ngược dòng trong điều trị sỏi niệu quản?
A. Sỏi niệu quản sát bể thận.
B. Sỏi niệu quản kích thước trên 1,5cm.
C. Sỏi niệu quản nhiều viên.
D. Sỏi niệu quản đang có biến chứng nhiễm khuẩn niệu.
Câu 38.
Chọn câu trả lời đúng.
Thời gian điều trị nội khoa tống sỏi tích cực trong điều trị sỏi thận được
khuyến cáo là:
A. Dưới 3 tuần.
B. Dưới 1 tháng.
C. Dưới 2 tháng.
D. Dưới 3 tháng.
Câu 39.
Chọn câu trả lời đúng.
Thời gian điều trị nội khoa tống sỏi tích cực trong điều trị sỏi niệu quản
được khuyến cáo là:
A. Dưới 3 tuần.
B. Dưới 1 tháng.
C. Dưới 2 tháng.
D. Dưới 3 tháng.
Câu 40.
Chọn câu trả lời đúng.
Điều trị nội khoa triệu chứng và biến chứng trong điều trị sỏi thận
không bao gồm phương pháp nào dưới đây?
A. Điều trị chống nhiễm khuẩn.
B. Điều trị suy thận.
C. Điều trị đái tháo đường.
D. Điều trị giảm đau.
Câu 41.
Chọn câu trả lời sai.
Một trong những kỹ thuật mổ mở điều trị sỏi thận là:
A. Mở bể thận, nhu mô thận lấy sỏi.
B. Cắt thận mất chức năng.
C. Cắt thận bán phần do giãn đài bể thận lớn.
D. Dẫn lưu bể thận qua da.
Câu 42.
Chọn câu trả lời đúng nhất.
Thời gian chỉ định rút dẫn lưu thận qua da trong mổ mở lấy sỏi thận
thường là vào:
A. Ngày thứ 7 – 10 sau mổ.
B. Ngày thứ 8 – 10 sau mổ.
C. Ngày thứ 10 – 14 sau mổ.
D. Ngày thứ 14 – 20 sau mổ.
Câu 43.
Chọn đáp án đúng.
Theo bảng phân độ chấn thương thận theo AAST (Hiệp hội phẫu thuật
chấn thương Hoa kỳ) năm 2001 tổn thương thận được chia làm:
A: 2 độ
B: 3 độ
C: 4 độ
D: 5 độ
Câu 44. Chọn đáp án đúng.
Tổn thương giải phẫu bệnh trong chấn thương thận độ 2 là:
A: Tụ máu dưới bao
B: Rách bao thận, tụ máu quanh thận không lan rộng. Đường vỡ
nhu mô < 1cm
C: Rách bao thận, tụ máu quanh thận lan rộng. Đường vỡ nhu
mô > 1cm
D: Rách bao thận, tụ máu quanh thận không lan rộng. Đường vỡ
nhu mô < 2cm
Câu 45. Chọn đáp án đúng.
Theo phân độ của AAST (Hiệp hội phẫu thuật chấn thương Hoa kỳ-
2001) tổn thương thận độ III là
A: Tụ máu dưới bao, đường vỡ sâu vào nhu mô < 1cm
B: Tụ máu ngoài bao, đường vỡ sâu vào nhu mô < 1cm
C: Tụ máu lớn sau phúc mạc, đường vỡ sâu vào nhu mô > 1cm
D: Tụ máu lớn sau phúc mạc, đường vỡ sâu vào nhu mô > 1cm
Câu 46. Chọn câu trả lời đúng nhất:
Phân độ chấn thương thận tốt nhất dựa vào:
A.Kết quả của siêu âm ổ bụng
B. Kết quả của UIV
C. Triệu chứng đái máu và khối máu tụ
D. Kết quả CT ổ bụng
Câu 47: Chọn đáp án đúng.
Biến chứng tại chỗ của chấn thương thận có thể gặp là:
A: Áp xe tầng sinh môn
B: Áp xe khoang Rettzius
C: Áp xe sau phúc mạc
D: Áp xe phúc mạc
Câu 48. Chọn đáp án đúng.
Biến chứng sớm tại thận sau chấn thương có thể gặp là:
A: Áp xe thận, thận Matic, thận ứ niệu, đái ra máu thứ phát.
B: Thận ứ mủ, Áp xe thận, thận teo.
C: Đái máu cuối bãi thứ phát , thận teo, viêm bàng quang.
D: Áp xe quanh thận, thận ứ mủ, đái máu thứ phát.
Câu 49. Chọn đáp án đúng
Trong chấn thương thận, phần dễ bị thương tổn nhất ở thận là:
A. Bao thận
B. Nhu mô thận
C. Động mạch thận
D. Tĩnh mạch thận
Câu 50. Chọn câu trả lời đúng nhất:
Chẩn đoán xác định chấn thương vỡ bàng quang vào trong ổ phúc mạc:
A. Cơ chế chấn thương, đái máu, siêu âm có nhiều dịch ổ bụng.
B. Cơ chế chấn thương, đái máu, đái ít, siêu âm có nhiều dịch ổ bụng.
C. Cơ chế chấn thương, đái máu, đái ít, mót rặn, siêu âm có dịch ổ bụng.
D. Cơ chế chấn thương, đái máu, chụp bàng quang bơm thuốc cản quang có
thuốc thoát ra ngoài vào trong ổ bụng.
Câu 51. Chọn câu trả lời đúng nhất:
Chẩn đoán xác định tổn thương giải phẫu bệnh trongchấn thương thận tốt
nhất dựa vào:
A.Triệu chứng đái máu và khối máu tụ
B. Kết quả của CT ổ bụng
C. Kết quả của siêu âm ổ bụng
D. Kết quả UIV
Câu 52. Chọn câu trả lời đúng:
Đáp án nào sau đây không thuộc nguyên tắc xử trí vết thương tiết niệu
A. Can thiệp phẫu thuật sớm.
B. Dùng SAT, kháng sinh liều cao.
C. Phòng và chống sốc.
D. Theo dõi sát, can thiệp phẫu thuật khi có biến chứng
Câu 53. Chọn câu trả lời sai:
Khi điều trị vết thương tiết niệu, tuyến cứu chữa bước đầu (quân y
trung đoàn, đội phẫu lưu động, y tế huyện) cần:
A. Khẩn trương tiến hành kỹ thuật cấp cứu trong 12-24 giờ sau bị thương
B. Kiểm tra, bổ sung các kỹ thuật cấp cứu của tuyến trước như: thay băng,
cầm máu bổ sung.
C. Phòng và chống sốc, tiêm SAT, kháng sinh.
D. Giải quyết những rối loạn nguy hiểm tới tính mạng
Câu 54. Chọn câu trả lời sai:
Khi điều trị vết thương tiết niệu, tuyến cứu chữa cơ bản (quân y sư
đoàn, đội điều trị, bệnh viện tỉnh) cần:
A. Bổ sung cho tuyến trước như: thay băng, SAT, kháng sinh
B. Phòng và chống sốc: giảm đau, truyền dịch,
C. Giải quyết những nguyên nhân và hậu quả của vết thương đe doạ tính
mạng bệnh nhân
D. Tiến hành khẩn trương trong 12-24 giờ sau bị thương
Câu 55. Chọn câu trả lời đúng:
Biến chứng sớm của vết thương thận
A. Ổ máu tụ và ổ nhiễm trùng vùng thận sau phúc mạc
B. Túi phồng động mạch, thông động tĩnh mạch thận
C. Hẹp dò tiết niệu
D. Dị vật cắm vào thận (mảnh đạn, bom) gây ra đái máu kéo dài
Câu 56. Chọn câu trả lời đúng:
Biến chứng muộn của vết thương thận
A. Nhiễm khuẩn tại thận
B. Hẹp dò tiết niệu
C. Ổ máu tụ vỡ vào các tạng lân cận
D. Nhiễm khuẩn huyết.
Câu 57. Chọn câu trả lời đúng: trong số các nguyên tắc sau, nguyên tắc
nào không phải là của xử trí vết thương thận:
A. Phòng và chống sốc, chống nhiễm trùng
B. Theo dõi, phẫu thuật khi có biến chứng
C. Mổ khâu nhu mô, dẫn lưu ổ máu tụ và nước tiểu
D. Xử trí tổn thương kết hợp theo thứ tự ưu tiên, cắt lọc, lấy dị vật, cầm
máu kỹ, triệt để.
Câu 58. Chọn câu trả lời đúng nhất:
Vết thương niệu quản do vật sắc nhọn là:
A. Do mảnh pháo
B. Do mảnh bom mìn
C. Do đầu máy soi niệu quản
D. Do lưỡi lê, kiếm
Câu 59. Chọn câu trả lời đúng nhất:
Sau phẫu thuật mở xử trí vết thương niệu quản, rút dẫn lưu cạnh niệu
quản vào ngày thứ
A. 2-3
B. 3-4
C. 4-5
D. 5-6
Câu 60. Chọn câu trả lời đúng nhất:
Chẩn đoán xác định vết thương niệu quản dựa vào:
A. Lỗ vào và ra của miệng vết thương
B. Nước tiểu rỉ qua miệng vết thương ở thành bụng
C. Nước tiểu rỉ qua miệng vết thương ở tầng sinh môn
D. Phim UPR, soi bàng quang thuốc màu
Câu 61. Chọn câu trả lời đúng nhất:
Vết thương bàng quang do vật sắc nhọn là:
A. Do mảnh pháo
B. Do lưỡi lê, kiếm
C. Do dao mổ
D. Do các mảnh xương chậu khi vỡ chọc vào bàng quang
Câu 61. Chọn câu trả lời đúng nhất:
Tổn thương giải phẫu bệnh trong vết thương bàng quang gây đường
rách bàng quang ngoài phúc mạc là:
A. Tổn thương một phần thành bàng quang bên ngoài
B. Tổn thương một phần thành bàng quang bên trong
C. Tổn thương toàn bộ thành bàng quang
D. Tổn thương đứt rời cổ bàng quang
Câu 62. Chọn câu trả lời sai.
Biến chứng sau mổ mở cắt thận bán phần điều trị chấn thương thận:
E. Chảy máu tại hố thận
F. Chảy máu trong thận.
G. Chảy máu tại bàng quang.
H. Chảy máu tại vết mổ.
Câu 63. Chọn câu trả lời sai:
Nguyên nhân gây chấn thương niệu đạo sau có thể là:
A. Tai nạn giao thông.
B. Tai nạn lao động.
C. Quan hệ tình dục sai tư thế.
D. Do tai nạn trong điều trị.
Câu 64. Chọn câu trả lời đúng nhất:
Các nguyên nhân gây chấn thương niệu đạo trước:
A. Tai nạn giao thông, tai nạn trong điều trị, quan hệ tình dục sai tư thế
B. Tai nạn lao động, tại nạn sinh hoạt, tai nạn trong điều trị, quan hệ tình
dục sai tư thế
C. Tại nạn sinh hoạt, tai nạn trong điều trị, tai nạn giao thông, quan hệ tình
dục sai tư thế
D. Tai nạn trong điều trị, tai nạn lao động, tại nạn sinh hoạt, tai nạn giao
thông
Câu 65. Chọn câu trả lời đúng nhất.
Trong chấn thương thận kín nếu cần chụp thận thuốc tĩnh mạch thì
A: Chụp thận thuốc tĩnh mạch có nén
B: Chụp thận thuốc tĩnh mạch không nén
C: Chụp thận thuốc giỏ giọt tĩnh mạch liều cao không nén
D: Chụp thận thuốc tĩnh mạch kết hợp bơm hơi sau phúc mạc

Câu 66. Chọn câu trả lời đúng


Đáp án nào sau đây không thuộc tổn thương giải phẫu bệnh trong chấn
thương niệu đạo trước:
A. Giập niệu đạo.
B. Niệu đạo bị giằng giật.
C. Thủng niệu đạo.
D. Đứt hoàn toàn niệu đạo.
Câu 67. Chọn câu trả lời đúng:
Đáp án nào sau đây không thuộc tổn thương giải phẫu bệnh trong chấn
thương niệu đạo sau:
A. Giập niệu đạo.
B. Niệu đạo bị căng kéo.
C. Thủng niệu đạo.
D. Đứt hoàn toàn niệu đạo.
Câu 68. Chọn câu trả lời đúng:
Cơ chế chấn thương thường gặp trong chấn thương niệu đạo sau là:
A. Cơ chế trực tiếp, niệu đạo bị kẹp giữa hai vật chứng.
B. Cơ chế gián tiếp, niệu đạo bị khung chậu kéo căng.
C. Cơ chế gián tiếp do vỡ khung chậu, di lệch khung châu gây giằng xé,
co kéo cân chậu.
D. Cơ chế trực tiếp do dụng cụ y tế làm tổn thương niệu đạo trong các
thủ thuật, phẫu thuật.
Câu 69. Chọn câu trả lời đúng: Biến chứng nào không phải là của chấn
thương dương vật
Biến chứng của chấn thương dương vật là:
A. Hẹp niệu đạo.
B. Rối loạn cương dương vật.
C. Cong vẹo dương vật do xơ hoá vật hang
D. Rò nước tiểu
Câu 70. Chọn câu trả lời đúng nhất:
Ung thư tế bào thận thường gây:
A. Gây đái máu đầu bãi
B. Gây đái máu cuối bãi
C. Gây đái máu toàn bãi
D. Gây bí tiểu.
Câu 71. Chọn câu trả lời đúng nhất:
Ung thư thận thường gặp thuộc loại:
A. Ung thư tế bào biểu mô ống thận
B. Ung thư tế bào tuyến
C. Ung thư nang tuyến nhú
D. Ung thư hỗn hợp
Câu 72. Chọn đáp án đúng.
Phân loại ung thư thận theo TMN: T1 khi kích thước khối u
A. < 2cm, khu trú trong thận
B. ≥2cm, khu trú trong thận
C. ≥ 5cm, lan ra đến tĩnh mạch lớn
D. 5cm ≥ xâm nhiễm tuyến thượng thận
Câu 73. Chọn đáp án đúng.
Phân loại ung thư thận theo TMN: T2 khi kích thước khối u
A. < 2cm, khu trú trong thận
B. ≥2cm, khu trú trong thận
C. ≥ 5cm, lan ra đến tĩnh mạch lớn
D. ≥ 5cmxâm nhiễm tuyến thượng thận
Câu 74. Chọn đáp án đúng.
Phân loại ung thư thận theo TMN: T3 khi khối u
A. Lan ra đến tĩnh mạch lớn
B. Thâm nhiễm tuyến thượng thận
C. Thâm nhiễm đến tổ chức mỡ quanh thận, chưa lan ra khỏi cân Gerota
D. Xâm lấn đến cân Gerota
Câu 75. Chọn đáp án đúng.
Phân loại ung thư thận theo TMN, T4 khi khối u
A. Lan ra đến tĩnh mạch lớn
B. Thâm nhiễm tuyến thượng thận
C. Thâm nhiễm đến tổ chức mỡ quanh thận, chưa lan ra khỏi cân Gerota
D. Xâm lấn đến cân Gerota
Câu 76. Chọn đáp án đúng
U bàng quang có đặc điểm
A. Ít khi đái máu
B. Ít di căn
C. Hay tái phát
D. Thường không phải là ác tính
Câu 77. Chọn đáp án đúng
Các yếu tố nào sau đây có liên quan đến ung thư bàng quang, ngoại trừ:
A. Hút thuốc lá
B. Các thuốc giảm đau có nhóm nonsteroid
C. Tiếp xúc với các hóa chất benzidine
D. Ký sinh trùng Schistosomia
Câu 78. Chọn đáp án đúng
Ung thư bàng quang thường gặp nhất là:
A. Ung thư tế bào chuyển tiếp
B. Ung thư tế bào không chuyển tiếp
C. Ung thư biểu mô lát
D. Ung thư tế bào vẩy
Câu 79. Chọn đáp án đúng
Ung thư bàng quang theo TMN, T1 khi khối u:
A. Xâm lấn lớp màng đáy
B. Xâm lấn lớp cơ nông
C. Xâm lấn lớp cơ sâu
D. Xâm lấn vào các cơ quan lân cận.
Câu 80. Chọn đáp án đúng
Theo Jewett ung thư bàng quang giai đoạn A khi khối u:
A. Xâm lấn lớp hạ niêm
B. Xâm lấn lớp cơ
C. Xâm lấn toàn bộ thành bàng quang
D. Xâm lấn tạng lân cận
Câu 81. Chọn đáp án đúng
Ung thư bàng quang theo TMN, khi di căn 1 hạch có kích thước < 2cm
là:
A. N0
B. N1
C. N2
D. N3
Câu 82.
Chọn câu trả lời đúng:
Mốc căn cứ phân chia giai đoạn của bệnh tăng sản lành tính tuyến tiền
liệt:
A. Thể tích nước tiểu dư ≥ 50ml và biến chứng giãn thận và niệu quản.
B. Thể tích nước tiểu dư ≥ 50ml và biến chứng suy thận.
C. Thể tích nước tiểu dư ≥ 75ml và biến chứng suy thận.
D. Thể tích nước tiểu dư ≥ 100ml và biến chứng suy thận.
Câu 83.
Chọn câu trả lời đúng.
Trong bệnh tăng sản lành tính tuyến tiền liệt:
A. Giai đoạn 1 là giai đoạn chỉ có các triệu chứng rối loạn tiểu tiện, chưa có
biến chứng.
B. Giai đoạn 1 là giai đoạn còn bù, chỉ có các triệu chứng rối loạn tiểu tiện
cơ bàng quang, thể tích nước tiểu dư dưới 50ml.
C. Các biến chứng chủ yếu xuất hiện ở giai đoạn 2 do thể tích tuyến tiền liệt to.
D. Thể tích nước tiểu dư là nguyên nhân gây ra nhiễm khuẩn niệu, đái máu
và ung thư.
Câu 84.
Chọn câu trả lời đúng.
Chẩn đoán bệnh tăng sản lành tính tuyến tiền liệt dựa vào:
A. Bệnh nhân trên 50 tuổi, có rối loạn tiểu tiện, siêu âm tuyến tiền liệt trên
40g.
B. Bệnh nhân trên 50 tuổi, có rối loạn tiểu tiện và đái máu, siêu âm.
C. Bệnh nhân trên 50 tuổi, có rối loạn tiểu tiện, thăm trực tràng có tuyến tiền
liệt to, mặt nhẵn, mật độ chắc, ấn đau.
D. Bệnh nhân trên 50 tuổi, lâm sàng có rối loạn tiểu tiện, thăm trực tràng có
tuyến tiền liệt to, mặt nhẵn, mật độ chắc không đau và siêu âm tuyến tiền
liệt.
Câu 85.
Chọn câu trả lời đúng:
Căn cứ lâm sàng chẩn đoán bệnh tăng sản lành tính tuyến tiền liệt là
dựa vào:
A. Tuổi cao > 50 tuổi, lâm sàng có hội chứng rối loạn tiểu tiện, thăm trực
tràng thấy TTL có nhân cứng.
B. Tuổi cao > 50 tuổi, lâm sàng có hội chứng rối loạn tiểu tiện, thăm trực
tràng thấy TTL có nhân mềm.
C. Tuổi cao > 50 tuổi, lâm sàng có hội chứng rối loạn tiểu tiện, thăm trực
tràng thấy TTL to chắc, không có nhân.
D. Tuổi cao > 60 tuổi, lâm sàng có hội chứng rối loạn tiểu tiện, thăm trực
tràng thấy TTL to chắc, không có nhân.
Câu 86.
Chọn câu trả lời đúng:
Các biến chứng có thể gặp của bệnh tăng sản lành tính tuyến tiền liệt là:
A. Bí đái cấp, nhiễm khuẩn niệu, suy thận tại thận, sỏi bàng quang.
B. Nhiễm khuẩn niệu, bí đái mạn tính, giãn đài bể thận 1 bên do xâm lấn.
C. Bí đái cấp, nhiễm khuẩn niệu, suy thận sau thận, sỏi bàng quang.
D. Bí đái cấp, nhiễm khuẩn niệu, suy thận sau thận, sỏi niệu đạo.
Câu 87.
Chọn câu trả lời đúng.
Các phương pháp điều trị bệnh tăng sản lành tính tuyến tiền liệt là:
A. Điều trị bằng thuốc và điều trị ngoại khoa.
B. Điều trị nội khoa, cắt nội soi qua niệu đạo và phẫu thuật bóc u tuyến tiền
liệt.
C. Theo dõi và chờ đợi, điều trị nội khoa, điều trị ngoại khoa và các phương
pháp ít sang chấn.
D. Theo dõi và chờ đợi, điều trị nội khoa, điều trị ngoại khoa và điều trị
bằng laser.
Câu 88.
Chọn câu trả lời đúng.
Chỉ định điều trị ngoại khoa bệnh tăng sản lành tính tuyến tiền liệt bao
gồm:
A. Bệnh tăng sản lành tính tuyến tiền liệt chưa có biến chứng nặng.
B. Bệnh tăng sản lành tính tuyến tiền liệt đã có biến chứng nặng.
C. Bao gồm có chỉ định điều trị ngoại khoa tuyệt đối và chỉ định điều trị
ngoại khoa tương đối.
D. Khi bệnh có biến chứng suy thận.
Câu 89.
Chọn câu trả lời đúng.
Trong các thuốc sau, thuốc nào không phải là nhóm thuốc điểu trị nội
khoa bệnh tăng sản lành tính tuyến tiền liệt chưa có biến chứng?
A. Các thuốc ức chế thụ cảm thể α 1 andrenergic.
B. Kháng sinh.
C. Thuốc ức chế men 5 α reductase.
D. Các thuốc có nguồn gốc thảo mộc (Tadenan, Permixon).
Câu 90.
Chọn câu trả lời sai.
Cần chẩn đoán phân biệt bệnh tăng sản lành tính tuyến tiền liệt với các
bệnh nào sau đây:
A. Ung thư tuyến tiền liệt.
B. Hẹp niệu đạo.
C. Viêm tuyến tiền liệt cấp.
D. U vùng đỉnh bàng quang.
Câu 91.
Chọn câu trả lời đúng.
Phương pháp điều trị ngoại khoa hiện nay được coi là chuẩn (gold
standard) của bệnh tăng sản lành tính tuyến tiền liệt là:
A. Phẫu thuật bóc u theo phương pháp Hrynstchark.
B. Phẫu thuật bóc u theo phương pháp Milin.
C. Cắt nội soi tuyến tiền liệt qua niệu đạo.
D. Xẻ cổ bàng quang tuyến tiền liệt.
Câu 92.
Chọn câu trả lời đúng.
Cắt nội soi qua niệu đạo được khuyến cáo chỉ định cho những bệnh
nhân tăng sản lành tính tuyến tiền liệt có thể tích tuyến tiền liệt:
A. Nhỏ hơn 50g.
B. Nhỏ hơn 80g.
C. Nhỏ hơn 100g.
D. Nhỏ hơn 120g.
Câu 93.
Chọn câu trả lời sai.
Biến chứng sau mổ mở bóc u tuyến tiền liệt có thể gặp là:
A. Chảy máu bàng quang.
B. Hội chứng nội soi.
C. Nhiễm khuẩn vết mổ.
D. Viêm thận bể thận cấp.
Câu 94.
Chọn câu trả lời đúng nhất.
Biến chứng sớm ngay sau mổ cắt nội soi tuyến tiền liệt qua niệu đạo là:
A. Chảy máu, nhiễm khuẩn vết mổ, nhiễm khuẩn niệu.
B. Chảy máu, hội chứng nội soi, toác vết mổ.
C. Chảy máu, hội chứng nội soi, nhiễm khuẩn niệu
D. Chảy máu, hội chứng nội soi, áp xe khoang Retzius
Câu 95.
Chọn câu trả lời đúng:
A. Mục tiêu của điều trị bệnh tăng sản lành tính tuyến tiền liệt là cải thiện
triệu chứng rối loạn tiểu tiện.
B. Mục tiêu của điều trị ngoại khoa bệnh tăng sản lành tính tuyến tiền liệt là
lấy bỏ tổ chức phì đại.
C. Mục tiêu điều trị của bệnh tăng sản lành tính tuyến tiền liệt là cải thiện
triệu chứng rối loạn tiểu tiện và dự phòng các biến chứng.
D. Mục tiêu điều trị của bệnh tăng sản lành tính tuyến tiền liệt là cải thiện
chất lượng sống cho người bệnh và dự phòng ung thư.
Câu 96.
Chọn câu trả lời đúng.
Biến chứng nào sau đây không phải là biến chứng sau mổ mở bóc u
tuyến tiền liệt?
A. Chảy máu gây máu đông bàng quang.
B. Hội chứng hấp thụ dịch.
C. Nhiễm khuẩn niệu.
D. Xuất tinh ngược dòng.
Câu 97.
Chọn câu trả lời đúng:
Mục đích của rửa bàng quang liên tục sau mổ:
A. Bù điện giải bị mất trong mổ.
B. Để máu chảy từ diện cắt tuyến tiền liệt không bị đông trong bàng quang.
C. Để dự phòng nhiễm khuẩn.
D. Để cầm máu sau mổ.
Câu 98.
Chọn câu trả lời đúng.
Thời gian rút sonde Foley 3 chạc sau cắt nội soi tuyến tiền liệt là:
A. Sau ngừng rửa bàng quang liên tục 12 giờ, không có biến chứng.
B. Sau ngừng rửa bàng quang liên tục 24 giờ, không có biến chứng.
C. Sau ngừng rửa bàng quang liên tục 36 giờ, không có biến chứng.
D. Sau ngừng rửa bàng quang liên tục 48 giờ, không có biến chứng.
Câu 99.
Chọn câu trả lời đúng.
Biến chứng và triệu chứng nào có thể gặp ngay sau rút sonde Foley 3 chạc ở
bệnh nhân được cắt nội soi tuyến tiền liệt:
A. Bí đái cấp hoặc đái không tự chủ.
B. Đái không tự chủ và xuất tinh ngược dòng.
C. Máu đông bàng quang, bí đái cấp.
D. Nhiễm khuẩn huyết, máu đông bàng quang.
Câu 100.
Chọn câu trả lời đúng:
Chẩn đoán phân biệt giữa tăng sản lành tính tuyến tiền liệt và ung thư
tuyến tiền liệt dựa vào:
A. Thể tích tuyến tiền liệt, PSA máu và sinh thiết tuyến tiền liệt.
B. Thăm trực tràng, PSA máu và siêu âm tuyến tiền liệt đầu dò trực tràng,
sinh thiết tuyến tiền liệt.
C. Thăm trực tràng, tỷ lệ PSA toàn phần và tự do trong máu, chụp động mạch.
D. Thăm trực tràng, nồng độ PSA máu, chụp UIV.
Câu 101.
Chọn câu trả lời đúng.
Chỉ định nào sau đây là chỉ định điều trị ngoại khoa tuyệt đối trong
bệnh tăng sản lành tính tuyến tiền liệt:
A. Bệnh tăng sản lành tính tuyến tiền liệt đã có biến chứng bí đái cấp.
B. Bệnh tăng sản lành tính tuyến tiền liệt có rối loạn tiểu tiện nặng.
C. Bệnh tăng sản lành tính tuyến tiền liệt đã có biến chứng nhiễm khuẩn
huyết.
D. Bệnh tăng sản lành tính tuyến tiền liệt có biến chứng sỏi bàng quang.
Câu 102.
Chọn câu trả lời đúng.
Biến chứng suy thận do bệnh tăng sản lành tính tuyến tiền liệt là biến
chứng:
A. Suy thận tại thận.
B. Suy thận trước thận.
C. Suy thận sau thận.
D. Suy thận do xâm lấn 2 niệu quản.
Câu 103.
Chọn câu trả lời đúng:
A. Bệnh tăng sản lành tính tuyến tiền liệt nếu không được điều trị sẽ chuyển
thành ung thư biểu mô tuyến tiền liệt.
B. Các bệnh nhân bị tăng sản lành tính tuyến tiền liệt nếu không điều trị sẽ
đều bị biến chứng suy thận.
C. Các bệnh nhân bị tăng sản lành tính tuyến tiền liệt nếu không điều trị sẽ
đều bị biến chứng sỏi bàng quang.
D. Đa số bệnh nhân bị tăng sản lành tính tuyến tiền liệt không cần phải phẫu
thuật.
Câu 104.
Chọn câu trả lời đúng.
Trong bệnh tăng sản lành tính tuyến tiền liệt, biến chứng bí đái cấp :
A. Có thể xuất hiện ở bất kỳ giai đoạn nào của bệnh.
B. Chỉ xuất hiện ở giai đoạn 2.
C. Xuất hiện ở giai đoạn 2 và 3.
D. Xuất hiện ở giai đoạn 1 và 2.
Câu 105.
Chọn câu trả lời đúng nhất.
Trường hợp nào sau đây sẽ được chỉ định cắt tuyến tiền liệt nội soi :
A. Có thể tích tuyến tiền liệt dưới 60g.
B. Có thể tích tuyến tiền liệt 60g và thể tích nước tiểu dư 250ml.
C. Có thể tích tuyến tiền liệt trên 60g.
D. Đã có biến chứng bí đái cấp.
Câu 106.
Chọn câu trả lời đúng.
Trong các lý do dưới đây, lý do nào không phải là chống chỉ định của
cắt nội soi tuyến tiền liệt qua niệu đạo :
A. Tuyến tiền liệt 80g.
B. Đang có nhiễm khuẩn niệu.
C. Bị hẹp niệu đạo.
D. Cứng khớp háng.
Câu 107. Chọn đáp án đúng.
Soi bàng quang chống chỉ định trong trường hợp nào sau đây?
A. Đái máu do u bàng quang
B. Viêm bàng quang cấp
C. Đái máu chưa rõ nguyên nhân
D. Rối loạn tiểu tiện
Câu 108. Chọn đáp án đúng: Chọn kháng sinh khi chưa có kháng sinh
đồ để điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu không biến chứng:
A. Penicillin
B. Nitrofurantoin
C. Cephalosporin
D. Ciprofloxacin
Câu 109. Chọn đáp án đúng: Trong số các đáp án sau đây để điều trị
viêm thận - bể thận cấp có biến chứng, hãy chỉ ra đáp không chính xác:
A. Kháng sinh phù hợp với KSĐ trong 3 tuần
B. KS không độc với thận có khả năng thấm sâu vào nhu mô thận
C. Kết hợp Fluoroquinolone + Cephalosporine thế hệ thứ 3.
D. Aminoside đơn thuần.
Câu 110. Chọn đáp án đúng: Yếu tố thuận lợi nhất để gây ra nhiễm
khuẩn tiết niệu mắc phải ở bệnh nhân nằm viện:
A. Phẫu thuật
B. Thay băng
C. Đặt ống thông đường niệu
D. Đái tháo đường
Câu 111. Chọn đáp án đúng nhất:
Trong số các dấu hiệu sau đây, dấu hiệu nào phải định hướng chẩn
đoán một nhiễm khuẩn niệu ở người già?
A. Tiểu không tự chủ mới xuất hiện gần đây.
B. Nước tiểu đục, bạch cầu (+++)
C. Sốt không giải thích được.
D. Nước tiểu có máu
Câu 112. Chọn đáp án sai:
Nguyên nhân gây giãn tĩnh mạch tinh
A. Do trở ngại lưu thông của tĩnh mạch tinh
B. Do suy yếu van tĩnh mạch mắc phải.
C. Do khối u chèn ép, di căn của ung thư vùng tiểu khung.
D. Do thông động tĩnh mạch
Câu 113. Chọn đáp án đúng:
Phương pháp phẫu thuật nào dưới đây không chỉ định trong phẫu thuật
tràn dịch màng tinh hoàn đơn thuần hoặc thể ống thừng tinh:
A. Phương pháp Wilkelman
B. Phương pháp Bergman
C. Phương pháp Lord
D. Thắt ống phúc tinh mạc
Câu 114. Chọn đáp án đúng:
Kỹ thuật Wilkelman điều trị tràn dịch màng tinh hoàn đơn thuần hoặc
thể ống thừng tinh là:
A. Lộn màng tinh hoàn.
B. Cắt bỏ màng tinh hoàn.
C. Mở màng tinh hoàn, khâu màng tinh hoàn cuộn như vành khăn.
D. Đóng lỗ thông của ống phúc tinh mạc và tái tạo thành bụng.
Câu 115. Chọn đáp án đúng:
Xử trí tràn dịch màng tinh hoàn kích thước lớn có biến chứng tinh hoàn
teo nhỏ, nhẽo ở người già:
A. Lộn màng tinh hoàn.
B. Cắt bỏ màng tinh hoàn.
C. Mở màng tinh hoàn, khâu màng tinh hoàn cuộn như vành khăn.
D. Cắt bỏ tinh hoàn.
Câu 116. Chọn đáp án đúng:
Điều trị nội khoa giãn tĩnh mạch tinh khi:
A. Giãn tĩnh mạch tinh độ 1
B. Giãn tĩnh mạch tinh độ 2
C. Giãn tĩnh mạch tinh độ 3
D. Giãn tĩnh mạch tinh độ 4
Câu 1.
Chọn câu trả lời đúng.
Các phương pháp điều trị sỏi nằm kẹt ở niệu đạo sau.
A. Đẩy sỏi vào bàng quang và điều trị như sỏi bàng quang, tán sỏi niệu đạo
nội soi bằng xung.
B. Đẩy sỏi vào bàng quang và điều trị như sỏi bàng quang, mổ mở lấy sỏi,
tán sỏi qua da.
C. Đẩy sỏi vào bàng quang và điều trị như sỏi bàng quang, nghiền sỏi bằng
kìm cơ học.
D. Đẩy sỏi vào bàng quang và điều trị như sỏi bàng quang, tán sỏi ngoài cơ
thể.
Câu 2.
Chọn câu trả lời đúng.
Trong các kỹ thuật dưới đây, kỹ thuật nào không phải để kiểm tra lưu
thông trước khi chỉ định rút dẫn lưu thận qua da?
A. Kẹp thử ống dẫn lưu 24 giờ.
B. Chụp x quang hệ tiết niệu không chuẩn bị.
C. Bơm thuốc màu vào dẫn lưu thận.
D. Chụp bể thận niệu quản xuôi dòng.
Câu 3.
Chọn câu trả lời đúng.
Câu trả lời nào dưới đây không phải là biến chứng của tán sỏi ngoài cơ
thể trong điều trị sỏi thận?
A. Viêm thận bể thận cấp.
B. Rách bể thận.
C. Mảnh sỏi gây tắc niệu quản.
D. Tụ máu quanh thận .
Câu 4.
Chọn câu trả lời đúng.
Biến chứng nào dưới đây không phải là biến chứng trong 3 ngày đầu
sau mổ mở lấy sỏi niệu quản 1/3 trên?
E. Chảy máu tại hố thận.
F. Nhiễm khuẩn vết mổ.
G. Rò niệu quản.
H. Ứ dịch hố thận nhiễm khuẩn.
Câu 5.
Chọn câu trả lời đúng.
Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi thận được chỉ định cho trường
hợp nào sau đây:
A. Sỏi bể thận ngoài xoang.
B. Sỏi bể thận trong xoang.
C. Sỏi đài dưới thận.
D. Sỏi đài trên thận.
Câu 6.
Chọn câu trả lời đúng.
Trong các phương pháp điều trị sỏi thận sau đây, phương pháp nào
được coi là ít sang chấn nhất?
1. Nội soi lấy sỏi thận qua da.
2. Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc.
3. Nội soi tán sỏi ngược dòng.
4. Tán sỏi ngoài cơ thể.
Câu 7.
Một bệnh nhân có sỏi đài bể thận phải, kích thước 33 x 16mm. Giãn đài
bể thận P độ 3. Siêu âm dịch trong bể thận không đồng nhất:
Lựa chọn phương pháp điều trị hợp lý nhất:
A. Nội soi tán sỏi thận phải qua da.
B. Tán sỏi thận phải ngoài cơ thể.
C. Mổ mở lấy sỏi thận phải.
D. Nội soi sau phúc mạc lấy sỏi thận phải.
Câu 8.
Chọn phương pháp điều trị phù hợp nhất:
Bệnh nhân nam 38 tuổi, có sỏi NQ 1/3 dưới, kích thước 10mm, đài bể
thận giãn độ 1:
A. Tán sỏi ngoài cơ thể.
B. Phẫu thuật nội soi lấy sỏi.
C. Điều trị nội khoa.
D. Nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng.
Câu 9.
Chọn câu trả lời đúng.
Xử trí một bệnh nhân ứ mủ thận do sỏi niệu quản 1/3 trên, đài bể thận
giãn độ II:
A. Kháng sinh
B. Thuốc giãn cơ.
C. Thuốc giảm đau non-steroid.
D. Dẫn lưu bể thận ra da
Câu 10.
Chọn câu trả lời đúng.
Thời gian dùng kháng sinh trong điều trị viêm thận bể thận cấp tính là:
A. 1 tuần.
B. 2 tuần.
C. 3 tuần.
D. 4 tuần.
Câu 11.
Chọn câu trả lời đúng.
Xử trí một bệnh nhân ứ mủ thận do khúc nối bể thận niệu quản, đài bể
thận giãn độ II:
E. Kháng sinh đơn thuần
F. Thuốc giãn cơ kết hợp kháng sinh.
G. Thuốc giảm đau non-steroid, kết hợp kháng sinh.
H. Dẫn lưu bể thận ra da, kết hợp kháng sinh.
Câu 12.
Chọn câu tả lời đúng.
Bệnh nhân mổ mở lấy sỏi san hô thận + đặt sonde JJ. 24 giờ sau mổ
xuất hiện hoa mắt, vã mồ hôi, dẫn lưu hố thận 50ml, màu đỏ nâu. Nước
tiểu đỏ tươi, có máu đông. Biến chứng nào có thể gặp:
A. Chảy máu tại hố thận.
B. Chảy máu trong thận.
C. Chảy máu tại bàng quang.
D. Chảy máu tại vết mổ.
Câu 13.
Bệnh nhân nữ, 43 tuổi. Chẩn đoán sỏi bể thận phải, kích thước 2cm.
Được tán sỏi ngoài cơ thể. Sau tán sỏi 12 giờ xuất hiện: đau quặn thận
phải. Xét nghiệm nào cần được chỉ định ngay:
A. Công thức máu.
B. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị.
C. Chụp cắt lớp vi tính.
D. Chụp UIV.
Câu 14.
Bệnh nhân nữ, 50 tuổi. Chẩn đoán sỏi bể thận phải, kích thước 30mm.
Siêu âm thận phải giãn độ IV, nhu mô mỏng. Trên UIV, thận phải
không ngấm thuốc, thận trái bình thường.
Xét nghiệm nào cần được chỉ định tiếp theo:
A. Chụp UPR.
B. Xét nghiệm ure và creatinine máu.
C. Chụp cắt lớp vi tính.
D. Đồng vị phóng xạ đo mức lọc cầu thận.
Câu 15.
Bệnh nhân nam 49 tuổi. Chụp cắt lớp vi tính chẩn đoán sỏi bể thận
đường kính 20mm, đài bể thận giãn nhẹ, chức năng bài tiết thuốc tốt.
Phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị không nhìn thấy hình ảnh cản
quang bất thường của hệ tiết niệu. Chẩn đoán loại sỏi thận nào đúng:
A. Sỏi oxalat canxi.
B. Sỏi photphat canxi.
C. Sỏi uric.
D. Sỏi cystin.
Câu 16.
Các biến chứng sau, biến chứng nào không phải là của phẫu thuật nội
soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản:
A. Viêm thận bể thận.
B. Hẹp niệu quản.
C. Rò nước tiểu.
D. Sổ bụng.
Câu 17. Chọn câu trả lời sai:
Chấn thương dương vật cần phẫu thuật nhằm mục đích:
A. Cắt lọc tổ chức bầm dập, lấy hết máu tụ, cầm máu.
B. Giải thoát nước tiểu
C. Khâu phục hồi bao trắng thể hang.
D. Đề phòng biến chứng xuất tinh ngược
Câu 18. Chọn đáp án sai:
Chẩn đoán phân biệt chấn thương thận phải với:
A. Chấn thương phần mềm vùng thắt lưng.
B. Chấn thương bàng quang.
C. Chấn thương niệu đạo sau
D. Chấn thương lách
Câu 19. Chọn đáp án đúng
Một bệnh nhân đã phẫu thuật mở cắt thận do chấn thương, rút dẫn lưu
hố thận vào ngày thứ:
A. 2-3
B. 3-4
C. 4-5
D. 5-6
Câu 20. Chọn đáp án đúng
Một bệnh nhân chấn thương đứt niệu đạo sau do vỡ xương chậu, đã
phẫu thuật đặt nòng niệu đạo + dẫn lưu trên mu, rút nòng niệu đạo vào:
A. Ngày thứ 10
B. Tuần thứ 2
C. Tuần thứ 3
D. Tuần thứ 4
Câu 21: Chọn đáp án đúng
Một bệnh nhân vào viện do chấn thương vào vùng thắt lưng trái, đái
máu. Tổn thương nghĩ đến đầu tiên là:
A. Chấn thấn thương lách
B. Chấn thương thận
C. Chấn thương niệu quản
D. Chấn thương bàng quang
Câu 22: Chọn đáp án đúng
Một bệnh nhân vào viện do chấn thương vào vùng thắt lưng phải, đái
máu. Điều cần làm đầu tiên để chấn đoán tạng bị tổn thương là:
A. Siêu âm bụng
B. Chụp UIV
C. Xquang hệ tiết niệu không chuẩn bị
D. X quang bụng không chuẩn bị
Câu 23. Chọn đáp án đúng nhất
Một bệnh nhân chấn thương thận phải đã phẫu thuật khâu đường vỡ
nhu mô, còn dẫn lưu thận qua nhu mô, có thể rút dẫn lưu vào ngày thứ:
A. 5-7
B. 7-10
C. 10-14
D. 14-20
Câu 24. Chọn đáp án đúng
Điều trị chấn thương thận theo tuyến gồm có:
A. 2 tuyến
B. 3 tuyến
C. 4 tuyến
D. 5 tuyến
Câu 25. Chọn đáp án đúng
Trong điều trị chấn thương thận theo tuyến, tuyến cứu chữa bước đầu
(quân y trung đoàn, đội phẫu lưu động, y tế huyện).
A. Thường tiến hành 4-6 giờ sau bị thương.
B. Thường tiến hành 8-12 giờ sau bị thương.
C. Thường tiến hành 12-24 giờ sau bị thương.
D. Thường tiến hành 24-48 giờ sau bị thương.
Câu 26. Chọn đáp án đúng
Trong điều trị chấn thương thận theo tuyến, tuyến cứu chữa cơ bản
(quân y sư đoàn, đội điều trị, bệnh viện tỉnh):
A. Thường tiến hành 4-6 giờ sau bị thương.
B. Thường tiến hành 8-12 giờ sau bị thương.
C. Thường tiến hành 12-24 giờ sau bị thương.
D. Thường tiến hành 24-48 giờ sau bị thương.
Câu 27. Chọn câu trả lời đúng:
Cần chẩn đoán phân biệt chấn thương niệu đạo trước với:
A. Chấn thương thận.
B. Chấn thương niệu đạo sau.
C. Chấn thương bụng kín.
D. Chấn thương bàng quang.
Câu 28. Để kiểm tra lưu thông Bể thận-Bàng quang trước khi rút dẫn
lưu, trong các cách sau, cách nào không làm:
A. Bơm thước cản quang vào dẫn lưu rồi chụp xquang vùng tiểu khung
B. Bơm thuốc màu vào dẫn lưu rồi xem màu sắc nước tiểu
C. Uống thuốc màu rồi xem màu sắc nước tiểu
D. Kẹp thử dẫn lưu rồi theo dõi toàn thân, tại chỗ
Câu 29. Chọn câu trả lời đúng:
Trước một bệnh nhân chấn thương vào vùng tầng sinh môn, có chảy
máu miệng sáo ngoài bãi đái, thái độ xử trí đầu tiên là:
A. Dẫn lưu bàng quang trên mu, đặt nòng niệu đạo khi bệnh nhân hết
sốc.
B. Mổ nối niệu đạo ngay sau chấn thương.
C. Dẫn lưu bàng quang trên mu đơn thuần.
D. Đặt thông tiểu.
Câu 30. Chọn câu trả lời đúng:
Đối với bệnh nhân bị hẹp niệu đạo hoàn toàn di chứng sau chấn thương,
phương pháp điều trị phù hợp nhất là:
A. Nong niệu đạo định kỳ mỗi 3 tháng một lần
B. Phẫu thuật xẻ niệu đạo qua nội soi
C. Phẫu thuật cắt đoạn hẹp, nối niệu đạo tận- tận
D. Phẫu thuật đưa hai đầu niệu đạo ra da
Câu 31. Chọn câu trả lời đúng nhất:
Chẩn đoán xác định chấn thương vỡ bàng quang trong phúc mạc tốt nhất dựa
vào:
A.Triệu chứng đái máu và mót rặn
B. Kết quả của CT ổ bụng có tiêm thuốc cản quang
C. Kết quả của siêu âm ổ bụng
D. Kết quả UIV
Câu 32. Chọn đáp án đúng
Một bệnh nhân chấn thương bàng quang đã phẫu thuật khâu đường vỡ
bàng quang, có thể rút dẫn lưu khoang Retzius vào thời gian nào?:
A. Ngày thứ 2-3
B. Ngày thứ 3-4
C. Ngày thứ 4-5
D. Ngày thứ 5-6
Câu 33. Chọn câu trả lời đúng:
Một bệnh nhân được chẩn đoán chấn thương giập bàng quang, xử trí
đầu tiên là:
A. Đặt thông tiểu, theo dõi.
B. Đặt thông tiểu và dẫn lưu bàng quang trên mu.
C. Dẫn lưu bàng quang trên mu đơn thuần
D. Mổ khâu chỗ giập, dẫn lưu bàng quang qua niệu đạo
Câu 34. Chọn câu trả lời đúng nhất:
Trong vết thương thận, tổn thương nặng nhất là:
A. Vết thương sượt vùng vỏ thận.
B. Vết thương chột
C. Vết thương xuyên
D. Vết thương gây đứt cuống thận

Câu 35: Chọn đáp án đúng.


Bệnh nhân nữ, 60 tuổi vào viện được chẩn đoán chấn thương thận đơn
thuần độ 2 lựa chọn đầu tiên là phương pháp điều trị nào:
A. Điều trị phẫu thuật
B. Điều trị nội khoa, theo dõi
C. Điều trị can thiệp mạch
D. Điều trị ít sang chấn
Câu 36. Chọn câu trả lời đúng nhất:
Ung thư thận phải thường xâm lấn:
A. Vào Dạ dày
B. Vào tĩnh mạch chủ
C. Vào Tá tràng
D. Vào Gan
Câu 37. Chọn đáp án đúng nhất.
Chẩn đoán u thận tốt nhất dựa vào:
A. Lâm sàng có đau, đái máu và khối u vùng thắt lưng
B. Siêu âm
C. Cắt lớp vi tính ổ bụng có tiêm cản quang
D. UIV
Câu 38. Chọn đáp án đúng nhất
Xét nghiệm cận lâm sàng tốt nhất chẩn đoán u bàng quang là
A. Soi bàng quang
B. Chụp UIV
C. Chụp phim CT có tiêm cản quang
D. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
Câu 39. Chọn đáp án đúng
Nội soi qua niệu đạo cắt u bàng quang chỉ định với u ở giai đoạn nào:
A. T1
B. T2
C. T3
D. T4
Câu 40. Chọn đáp án đúng
Bơm thuốc vào bàng quang để điều trị dự phòng chống tái phát sau mổ:
A. Cắt nội soi u bàng quang
B. Cắt bàng quang bán phần
C. Cắt toàn bộ bàng quang đơn thuần
D. Cắt bàng quang triệt căn
Câu 41. Chọn đáp án đúng.
Để chẩn đoán u thận, ngoài khám lâm sàng cần cho làm xét nghiệm:
A. Xét nghiêm nước tiểu + chụp UIV
B. Siêu âm + chụp CT
C. Chụp UIV + Soi bàng quang
D. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị + Soi bàng quang
Câu 42.
Chọn câu trả lời đúng nhất.
Chỉ định điều trị ngoại khoa tương đối trong bệnh tăng sản lành tính
tuyến tiền liệt là:
A. Rối loạn tiểu tiện mức độ nặng, điều trị nội khoa không hiệu quả.
B. Đái tăng lần cả ngày và đêm mức độ nặng, điều trị nội khoa không hiệu
quả.
C. Rối loạn tiểu tiện mức độ trung bình, điều trị nội khoa không hiệu quả.
D. Rối loạn tiểu tiện mức độ nặng hoặc trung bình, điều trị nội khoa không
hiệu quả.
Câu 43.
Chọn câu trả lời đúng.
Điều trị tăng sản lành tính tuyến tiền liệt có biến chứng suy thận bao
gồm:
A. Dẫn lưu bàng quang trên mu, sau đó cắt nội soi tuyến tiền liệt qua niệu đạo.
B. Dẫn lưu bàng quang trên mu, điều trị hết suy thận sau đó phẫu thuật bóc
u tuyến tiền liệt.
C. Dẫn lưu nước tiểu, điều trị suy thận. Khi hết suy thận, xem xét chỉ định
điều trị ngoại khoa nếu cơ bàng quang còn chức năng.
D. Đặt thông qua niệu đạo, điều trị suy thận. Khi hết suy thận thì dẫn lưu
bàng quang trên mu.
Câu 44.
Chọn câu trả lời đúng nhất.
Chỉ định của cắt nội soi điều trị bệnh tăng sản lành tính tuyến tiền liệt
bao gồm:
A. Bệnh nhân có chỉ định điều trị ngoại khoa, có thể tích tuyến tiền liệt 60g,
không có hẹp niệu đạo và cứng khớp háng, không có biến chứng nhiễm
khuẩn niệu.
B. Bệnh nhân có chỉ định điều trị ngoại khoa, có thể tích tuyến tiền liệt 85g,
không có hẹp niệu đạo và cứng khớp háng, không có biến chứng nhiễm
khuẩn niệu,
C. Bệnh nhân có chỉ định điều trị ngoại khoa, có thể tích tuyến tiền liệt <
80g, không có hẹp niệu đạo và cứng khớp háng, không có biến chứng
nhiễm khuẩn niệu.
D. Bệnh nhân có chỉ định điều trị ngoại khoa, có thể tích tuyến tiền liệt <
80g, không có hẹp niệu đạo và cứng khớp háng, đang có biến chứng
nhiễm khuẩn niệu
Câu 45.
Chọn câu trả lời đúng.
Một bệnh nhân 68 tuổi, vào viện vì bí đái cấp, khám thấy cầu bàng quang
căng to có kèm theo viêm tinh hoàn cấp.
Phương pháp xử trí cấp cứu bí đái cấp phù hợp nhất là :
A. Thông đái bằng thông Foley 3 chạc.
B. Thông đái bằng thông Foley 2 chạc.
C. Chọc dẫn lưu bàng quang trên mu.
D. Mổ mở dẫn lưu bàng quang trên mu.
Câu 46.
Chọn câu tả lời đúng nhất.
Trong các biến chứng sau đây, biến chứng nào là của mổ bóc u tuyến
tiền liệt.
A. Hội chứng hấp thu dịch.
B. Hẹp niệu đạo do đặt máy soi.
C. Xơ hẹp cổ bàng quang.
D. Thủng niệu đạo.
Câu 47.
Chọn câu trả lời đúng.
Một bệnh nhân tăng sản lành tính tuyến tiền liệt đang được điều trị nội
khoa cần :
A. Định kỳ cấy khuẩn nước tiểu.
B. Định kỳ xét nghiệm PSA máu.
C. Ngừng thuốc khi hết rối loạn tiểu tiện.
D. Chuyển điều trị phẫu thuật nếu thể tích tuyến tiền liệt tăng lên.
Câu 48.
Chọn câu trả lời đúng.
Khi nồng độ PSA máu có giá trị từ 0 – 4 ng/ml, bệnh nhân sẽ:
A. Không có ung thư tuyến tiền liệt.
B. Nguy cơ bị ung thư tuyến tiền liệt thấp.
C. Không cần phải theo dõi tiếp.
D. Bị viêm tuyến tiền liệt.
Câu 49.
Chọn câu trả lời đúng.
Biến chứng hội chứng nội soi sau mổ cắt nội soi tuyến tiền liệt là do :
A. Sự trào ngược vào tuần hoàn một lượng lớn dịch rửa sau mổ.
B. Truyền dịch nhiều trong mổ.
C. Sự trào ngược dịch rửa trong mổ vào tuần hoàn gây ưu trương máu.
D. Sự trào ngược dịch rửa trong mổ vào tuần hoàn gây nhược trương máu.
Câu 50.
Chọn câu trả lời đúng.
Trong hội chứng nội soi, sự thay đổi của nồng độ Natri huyết thanh sẽ như
thế nào?
A. Nồng độ Natri máu tăng.
B. Nồng độ Natri máu giảm.
C. Nồng độ Natri máu không thay đổi.
D. Nồng độ Natri máu giảm ít.
Câu 51.
Chọn câu trả lời đúng.
Biến chứng hội chứng nội soi sau mổ cắt nội soi tuyền liệt qua niệu đạo có
biểu hiện lâm sàng sớm là:
A. Mạch nhanh, huyết áp tăng.
B. Mạch nhanh, huyết áp tụt.
C. Mạch chậm, huyết áp tăng.
D. Mạch chậm, huyết áp tụt.
Câu 52.
Chọn câu trả lời đúng.
A. Dịch rửa bàng quang liên tục sau mổ cắt nội soi tuyến tiền liệt là dung
dịch NaCl 0,9% vì không gây thay đổi áp lực thẩm thấu huyết tương.
B. Dịch rửa bàng quang liên tục sau mổ cắt nội soi tuyến tiền liệt là dung
dịch Ringer Lactat vì không gây thay đổi áp lực thẩm thấu huyết tương.
C. Dịch rửa bàng quang liên tục sau mổ cắt nội soi tuyến tiền liệt là dung
dịch NaCl 0,9% vì không làm tăng áp lực thẩm thấu huyết tương.
D. Dịch rửa bàng quang liên tục sau mổ cắt nội soi tuyến tiền liệt là dung
dịch Glucose 5% vì không gây thay đổi áp lực thẩm thấu huyết tương.
Câu 53.
Chọn câu trả lời đúng.
Biến chứng đái không tự chủ sau mổ cắt tuyến tiền liệt nội soi là do :
A. Cắt không hết tổ chức phì đại.
B. Cắt làm tổn thương cơ thắt trơn cổ bàng quang.
C. Cắt làm tổn thương cơ thắt vân niệu đạo.
D. Nhiễm khuẩn niệu.
Câu 54.
Chọn câu trả lời đúng.
Các biến chứng ngay sau rút thông Foley 3 chạc sau cắt nội soi tuyến tiền
liệt là:
A. Bí đái cấp, đái không tự chủ.
B. Bí đái mạn, đái không tự chủ.
C. Hẹp niệu đạo.
D. Xuất tinh ngược dòng.
Câu 55.
Chọn câu trả lời sai.
Bí đái mạn tính hoàn toàn xuất hiện trong bệnh tăng sản lành tính tuyến tiền
liệt:
A. Là biến chứng ở giai đoạn 2 của bệnh.
B. Là biến chứng ở giai đoạn 3 của bệnh.
C. Là do tổn thương nặng nề của cơ chóp bàng quang.
D. Là hậu quả của sự mất bù hoàn toàn của cơ chóp bàng quang.
Câu 56.
Chọn câu trả lời đúng.
Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp điều trị ngoại khoa
bệnh tăng sản lành tính tuyến tiền liệt:
A. Cắt nội soi tuyến tiền liệt qua niệu đạo.
B. Mổ bóc u tuyến tiền liệt.
C. Điều trị bằng sóng ngắn.
D. Bốc hơi tuyến tiền liệt bằng laser Holmium.
Câu 57.
Chọn câu trả lời đúng.
Các biến chứng của bệnh nhân tăng sản lành tính tuyến tiền liệt:
A. Chủ yếu xuất hiện ở giai đoạn 2 của bệnh, do đã có rối loạn tiểu tiện mức
độ nặng.
B. Là căn cứ để chỉ định điều trị ngoại khoa bóc u tuyến tiền liệt.
C. Chỉ xuất hiện ở những bệnh nhân không được điều trị nội khoa.
D. Thường xuất hiện ở giai đoạn 2, trừ biến chứng suy thận.
Câu 58.
Chọn câu trả lời đúng.
Trong các phương pháp xử trí cấp cứu sau đây, phương pháp nào được chỉ
định trong điều trị biến chứng suy thận trong bệnh tăng sản lành tính tuyến
tiền liệt giai đoạn 3?
A. Bù khối hồng cầu.
B. Điều chỉnh cân bằng kiềm toan.
C. Thông tiểu giải phóng nước tiểu trong bàng quang.
D. Thuốc lợi tiểu.
Câu 59. Chọn đáp án đúng
Tổn thương lao phá hủy nhiều nhu mô thận không dẫn đến:
A. Thận ứ mủ: thận to, nhiều múi, túi chứa đầy mủ.
B. Thận Mastic: toàn bộ thận là một khối nhão.
C. Thận xơ teo: nếu quá trình xơ hóa mạnh.
D. Ung thư tế bào thận
Câu 60. Chọn đáp án đúng
Điều trị ngoại khoa lao tiết niệu khi thận một bên mất chức năng:
A. Cắt thận toàn bộ
B. Cắt thận bán phần
C. Tạo hình đường niệu.
D. Cắt toàn bộ thận và niệu quản
Câu 61. Chọn đáp án đúng nhất
Phẫu thuật cắt bỏ để điều trị lao tiết niệu có thể là:
A. Cắt đoạn và nối niệu quản trong hẹp niệu quản đơn thuần
B. Cắt tinh hoàn
C. Thay thế niệu quản bằng đoạn ruột.
D. Tạo hình mở rộng bàng quang bằng đoạn ruột
Câu 62. Chọn đáp án đúng:
Chỉ định phẫu thuật điều trị giãn tĩnh mạch tinh ở người trưởng thành:
A. Giãn tĩnh mạch tinh độ 1, 2 kết hợp với chậm phát triển
B. Giãn tĩnh mạch tinh gây khó chịu hoặc đau tức bìu kéo dài.
C. Giãn tĩnh mạch tinh có teo tinh hoàn.
D. Giãn tĩnh mạch tinh có giảm số lượng tinh trùng
Câu 63. Chọn đáp án đúng
Phương pháp nào dưới đây không chỉ định trong điều trị giãn tĩnh
mạch tinh:
A. Phương pháp Parona-Traica
B. Phương pháp Ivanisevich
C. Mổ vi phẫu
D. Nút động mạch tinh
Câu 64. Chọn đáp án đúng:
Phương pháp Parona-Traica điều trị tĩnh mạch tinh không bao gồm:
A. Cắt búi tĩnh mạch giãn
B. Lộn màng tinh hoàn ôm lấy tĩnh mạch giãn
C. Treo tinh hoàn sát lỗ bẹn nông
D. Bơm chất/thuốc gây xơ hoá tĩnh mạch giãn
Câu 65. Chọn đáp án đúng:
Phương pháp Ivanisevich điều trị tĩnh mạch tinh là:
A. Cắt búi tĩnh mạch giãn
B. Thắt tĩnh mạch giãn ở trên cao theo đường mổ ở hố chậu.
C. Treo tinh hoàn sát lỗ bẹn nông
D. Bơm chất/thuốc gây xơ hoá xơ hoá tĩnh mạch giãn
Câu 1.
Bệnh nhân nam 30 tuổi, bị sỏi kẹt niệu đạo tuyến tiền liệt gây bí đái cấp.
Thái độ xử trí phù hợp nhất:
A. Tán sỏi tại niệu đạo bằng laser.
B. Đẩy sỏi vào bàng quang và xử trí như sỏi bàng quang.
C. Mổ mở lấy sỏi.
D. Điều trị nội khoa.
Câu 2.
Bệnh nhân nam 30 tuổi, bị sỏi kẹt niệu đạo hố thuyền. Thái độ xử trí
phù hợp nhất:
A. Đẩy sỏi vào bàng quang.
B. Tán sỏi bằng laser.
C. Mở miệng sáo lấy sỏi.
D. Kẹp sỏi và gắp sỏi bằng pince.
Câu 3.
Bệnh nhân nam 70 tuổi, chẩn đoán sỏi bàng quang 20mm và tăng sản lành
tính tuyến tiền liệt, thể tích tuyến tiền liệt 50cc.
Phương pháp điều trị nào sau đây phù hợp nhất:
A. Tán sỏi bàng quang laser.
B. Ngiền sỏi bàng quang bằng kìm cơ học.
C. Mổ mở lấy sỏi bàng quang và bóc u tuyến tiền liệt.
D. Nội soi nghiền sỏi bàng quang và cắt tuyến tiền liệt nội soi qua niệu đạo.
Câu 4.
Bệnh nhân nữ 50 tuổi, vào viện vì cơn đau quặn thận trái. Siêu âm có giãn
thận trái độ 3, hình tăng âm có bóng cản ở niệu quản thắt lưng. Chụp hệ tiết
niệu không chuẩn bị có hình cản quang hình thuôn dài ngay vị trí khe liên
đốt L4-5, kích thước 20mm x 12 mm.
Chọn phương pháp điều trị phù hợp nhất cho bệnh nhân này:
A. Nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng.
B. Tán sỏi ngoài cơ thể.
C. Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi.
D. Nội soi tán sỏi niệu quản xuôi dòng (qua da).
Câu 5.
Bệnh nhân nam 45 tuổi, vào viện với lý do đau quặn vùng thắt lưng phải.
Cơn đau xuất hiện đột ngột sau khi ngồi xe ô tô 2 giờ. Đau lan ra trước
xuống hố chậu phải.
Chẩn đoán nào có thể nghĩ tới nhiều nhất trong số các chẩn đoán sau:
A. Viêm ruột thừa cấp.
B. Tắc ruột cơ học.
C. Sỏi niệu quản.
D. Sỏi bàng quang.
Câu 6.
Bệnh nhân 53 tuổi, chẩn đoán sỏi đài bể thận phải nhiều viên, kích thước
viên sỏi lớn nhất 20 x 30mm. Đài bể thận giãn độ 2. Bệnh nhân vào viện vì
sốt 38o5.
Trong các phương pháp dưới đây, hãy chọn phương pháp điều trị phù
hợp nhất cho bệnh nhân này:
A. Mổ mở cấp cứu lấy sỏi + dẫn lưu thận ra da.
B. Mổ cấp cứu lấy sỏi + đặt thông JJ.
C. Nội soi đặt sonde JJ.
D. Dẫn lưu thận tối thiểu qua da.
Câu 7.
Bệnh nhân nữ, 55 tuổi. Bệnh nhân sốt 39oC từ 3 ngày nay, có nhiều cơn rét
run. Siêu âm có giãn đài bể thận hai bên độ 2. Chụp cắt lớp vi tính có hình
ảnh sỏi niệu quản 1/3 trên 2 bên.
Biến chứng nào dưới đây ít xảy ra trên bệnh nhân này:
1. Viêm thận bể thận cấp tính.
2. Suy thận cấp.
3. Nhiễm khuẩn huyết.
4. Xơ hẹp niệu quản hai bên mạn tính.
Câu 8.
Bệnh nhân nữ, 50 tuổi. Bệnh nhân sốt 39oC từ 3 ngày nay, có nhiều cơn rét
run. Siêu âm có giãn đài bể thận hai bên độ 2. Chụp cắt lớp vi tính có hình
ảnh sỏi niệu quản 1/3 trên 2 bên.
Phương pháp xử trí cấp cứu nên được lựa chọn là:
A. Nội soi tán sỏi niệu quản + đặt sonde JJ 2 bên.
B. Nội soi đặt sonde JJ 1 bên, tán sỏi 1 bên niệu quản.
C. Chọc dẫn lưu hai thận dưới hướng dẫn siêu âm.
D. Mổ cấp cứu lấy sỏi niệu quản 2 bên môt thì.
Câu 9.
Bệnh nhân nam, 60 tuổi. Chẩn đoán sỏi niệu quản 1/3 trên phải. Kích thước
sỏi 15 x 20mm. Siêu âm thận phải giãn độ 2. Xét nghiệm nước tiểu có nhiều
bạch cầu, Nitrit (+).
Chọn phương pháp xử trí tiếp theo đối với với bệnh nhân:
A. Chọc dẫn lưu thận dưới hướng dẫn siêu âm, lấy nước tiểu cấy khuẩn và
làm kháng sinh đồ.
B. Dùng kháng sinh phổ rộng Cephalosporine thế hệ 3 và phẫu thuật nội soi
sau phúc mạc lấy sỏi.
C. Cấy khuẩn nước tiểu, làm kháng sinh đồ.
D. Nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng.
Câu 10.
Chọn câu trả lời đúng.
Bệnh nhân nam 85 tuổi, chẩn đoán lâm sàng sỏi san hô thận trái trên bệnh
nhân đã bị cắt thận phải. Kích thước lớn nhất của sỏi 5cm. Siêu âm thận T
không giãn. Xét nghiệm máu: ure 5,4 mmol/L; Creatinine 99 µmol/L,
Glucose 19 mmol/L.
Phương pháp điều trị nên chỉ định trên bệnh nhân này là:
A. Nội soi tán sỏi thận qua da.
B. Mổ mở lấy sỏi thận + dẫn lưu thận.
C. Điều trị nội khoa
D. Tán sỏi ngoài cơ thể.
Câu 11.
Bệnh nhân nữ 34 tuổi, vào viện vì lý do đau quặn thận phải. Theo dõi trong
24 giờ thấy thể tích nước tiểu 250ml. Xét nghiệm máu: BC 15 G/L; N: 85%.
Huyết áp 170/95 mmHg.
Chẩn đoán nào có thể nghĩ tới đầu tiên trong số các chẩn đoán dưới
đây:
A. Suy thận do sốc nhiễm khuẩn.
B. Suy thận cấp sau thận do sỏi niệu quản phải/ thận phải đơn độc.
C. Nhiễm khuẩn huyết.
D. Suy thận cấp trước thận.
Câu 12.
Chọn câu trả lời đúng.
Bệnh nhân nam 52 tuổi, chẩn đoán sỏi bể thận phải, kích thước 15mm và sỏi
đài thận trái, kích thước 10mm. Siêu âm thận phải dãn độ 1, thận trái không
giãn. Chức năng bài tiết thuốc hai thận còn bình thường. Xét nghiệm nước
tiểu: BC (-); Nitrit (-). ECG: nhịp xoang 100 lần / phút, có ngoại tâm thu thất
nhịp đôi.
Bệnh nhân này cần được điều trị nội khoa trước vì:
A. Nguyên tắc điều trị sỏi thận 2 bên.
B. Có sỏi thận 2 bên.
C. Tình trạng toàn thân chưa cho phép mổ.
D. Sỏi bể thận có kích thước dưới 20mm.
Câu 13.
Chọn câu trả lời đúng.
Bệnh nhân nam 52 tuổi, chẩn đoán sỏi bể thận phải, kích thước 15mm và sỏi
đài thận trái, kích thước 10mm. Siêu âm thận phải dãn độ 1, thận trái không
giãn. Chức năng bài tiết thuốc hai thận còn bình thường. Xét nghiệm nước
tiểu: BC (-); Nitrit (-).
Bệnh nhân này nên được chỉ định điều trị sỏi thận phải trước bằng
phương pháp tán sỏi ngoài cơ thể vì:
A. Nguyên tắc điều trị sỏi thận 2 bên.
B. Có sỏi thận 2 bên chưa có biến chứng.
C. Sỏi thận trái nằm ở đài thận, kích thước lớn.
D. Sỏi thận phải nằm ở bể thân, có kích thước dưới 20mm.
Câu 14.
Bệnh nhân năm 60 tuổi. Tiền sử mổ mở lấy sỏi thận phải 5 năm trước. Siêu
âm thận và niệu quản P giãn độ 3. CT scanner: hình ảnh sỏi niệu quản P 1/3
trên, kích thước 12 x 25mm.
Lựa chọn phương pháp điều trị phù hợp nhất trong các phương pháp
dưới đây:
A. Chỉ định tán sỏi ngoài cơ thể:
B. Chỉ định nội soi sau phúc mạc lấy sỏi:
C. Chỉ định lấy sỏi thận qua da:
D. Chỉ định mổ mở lấy sỏi:
Câu 15.
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau:
Các phương pháp tán sỏi điều trị sỏi thận, bao gồm: ………… đều cần chức
năng bài tiết của thận còn tốt để …….
A. [Nội soi niệu quản ngược dòng, tán sỏi ngoài cơ thể]; [tống hết mảnh sỏi
vụn ra ngoài].
B. [Nội soi niệu quản ngược dòng, nội soi tán sỏi thận qua da] ; [tống hết
mảnh sỏi ra ngoài].
C. [Nội soi niệu quản ngược dòng, tán sỏi ngoài cơ thể, nội soi tán sỏi thận
qua da] ; [tống hết mảnh sỏi vụn ra ngoài].
D. [Nội soi niệu quản ngược dòng, tán sỏi ngoài cơ thể, nội soi tán sỏi thận
qua da] ; [tránh biến chứng nhiễm trùng].
Câu 16.
Chọn câu trả lời đúng.
Bệnh nhân năm 60 tuổi, bị sỏi thận trái, được điều trị bằng cắt thận trái bán
phần cực dưới. Ngày thứ 2 sau mổ, xuất hiện sốt cao 39 oC, có những cơn rét
run. Bụng chứng nhẹ. Đau tức vùng hố thắt lưng trái. Dẫn lưu hố thận trái
không chảy dịch.
Biến chứng nào có thể xảy ra trong số các biến chứng sau?
A. Chảy máu hố thận trái.
B. Ứ dịch hố thận trái nhiễm khuẩn.
C. Nhiễm khuẩn vết mổ.
D. Chảy máu trong thận trái.
Câu 17. Chọn câu trả lời đúng nhất:
Kỹ thuật xử trí vết thương niệu đạo mất đoạn lớn tại tuyến chuyên
khoa:
A. Dẫn lưu bàng quang trên mu Khâu, nối niệu đạo tận - tận trên nòng niệu
đạo.
B. Dẫn lưu bàng quang trên mu và dẫn lưu qua niệu đạo
C. Dẫn lưu bàng quang trên mu Đưa hai đầu niệu đạo ra da để tạo hình kỳ 2
D. Dẫn lưu bàng quang trên mu và đặt nòng niệu đạo
Câu 18: Chọn đáp án đúng nhất.
Bệnh nhân nam, 35 tuổi vào viện được chẩn đoán chấn thương thận
phải độ IV. Chỉ định can thiệp phẫu thuật cấp cứu nếu:
A. Đái máu mức độ vừa. Tụ máu lớn, hồi sức tích cực huyết động ổn định
B. Đái máu mức độ vừa. Tụ máu lớn tăng dần, hồi sức tích cực mà huyết
động không ổn định
C. Đái máu mức độ vừa. Tụ máu lớn, hồi sức tích cực huyết động ổn định
D. Đái máu mức độ vừa. Tụ máu lớn tăng dần, sau hồi sức tích cực huyết
động ổn định
Câu 19. Chọn đáp án đúng.
Bệnh nhân nữ, 45 tuổi được chẩn đoán chấn thương thận phải, đái máu
nhiều, có máu tụ quanh thận. Phương pháp can thiệp nên được áp dụng
là:
A. Nội soi đặt thông niệu quản
B. Gây tắc mạch thận chọn lọc
C. Chọc dẫn lưu thận
D. Mổ mở xử trí tổn thương
Câu 20. Chọn câu trả lời đúng nhất:
Một trường hợp chấn thương vỡ bàng quang ngoài ổ phúc mạc giờ thứ
2, huyết động ổn định, ổ dịch máu quanh bàng quang ít, còn đi tiểu được,
Thái độ xử trí là:
A. Đặt thông tiểu, theo dõi.
B. Dẫn lưu bàng quang trên mu
C. Phẫu thuật khâu lỗ thủng, dẫn lưu bàng quang trên mu
D. Theo dõi đơn thuần
Câu 21. Chọn đáp án đúng nhất
Một bệnh nhân chấn thương bàng quang đã phẫu thuật khâu đường vỡ
bàng quang, còn dẫn lưu trên mu, có thể rút dẫn lưu vào ngày
thứ:
A. 5-7
B. 7-10
C. 10-14
D. 15-20
Câu 22. Chọn câu trả lời đúng:
Các phương pháp mổ có thể áp dụng trong chấn thương vỡ bàng quang
vào trong ổ phúc mạc:
A. Phẫu thuật mở khâu đường vỡ, ngoài phúc mạc hoá bàng quang, dẫn
lưu bàng quang trên xương mu. Lau rửa và dẫn lưu ổ bụng.
B. Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng bàng quang, dẫn lưu bàng quang trên
xương mu lau rửa và dẫn lưu ổ bụng. Dẫn lưu bàng quang qua niệu đạo.
C. Phẫu thuật mở khâu kín đường vỡ, dẫn lưu bàng quang trên xương mu.
Lau rửa và dẫn lưu ổ bụng.
D. Phẫu thuật nội soi khâu vết thương bàng quang, dẫn lưu bàng quang trên
xương mu. Lau rửa ổ bụng.
Câu 23. Chọn câu trả lời đúng nhất:
Một bệnh nhân chấn thương thận đã được điều trị nội khoa bảo tồn 15
ngày, triệu chứng nào không dẫn đến quyết định can thiệp:
A.Chảy máu thứ phát nhiều lần
B. Khối máu tụ to lên
C. Siêu âm cho thấy khối máu tụ không giảm
D. Chụp UIV cho thấy thuốc cản quang tràn ra ngoài nhiều hơn
Câu 24. Chọn câu trả lời đúng nhất:
Bênh nhân nam, 34 tuổi, bị vết thương thận phải, khi xử trí cần theo
nguyên tắc là:
A. Xử lý sớm kỳ đầu, càng sớm càng tốt. Không khâu kín kỳ đầu. Phòng và
chống sốc. Dùng SAT, kháng sinh liều cao.
B. Xử lý sớm kỳ đầu, càng sớm càng tốt. Cắt lọc, lấy dị vật. Khâu kín kỳ
đầu. Dùng SAT, kháng sinh liều cao.
C. Xử lý sớm kỳ đầu, càng sớm càng tốt. Cắt lọc, lấy dị vật. Không khâu
kín kỳ đầu. Phòng và chống sốc. Dùng SAT, kháng sinh liều cao.
D. Xử lý sớm kỳ đầu, càng sớm càng tốt. Cắt lọc, lấy dị vật. Khâu kín kỳ
đầu. Phòng và chống sốc. Dùng SAT, kháng sinh liều cao.
Câu 25. Chọn câu trả lời đúng nhất:
Bênh nhân nữ, 52 tuổi, bị vết thương niệu quản trái, khi xử trí cần theo
nguyên tắc là:
A. Phòng và chống sốc. Xử lý sớm kỳ đầu, càng sớm càng tốt. Đường mổ
đủ rộng.
B. Phòng và chống sốc. Xử lý khi có biến chứng. Đường mổ tối thiểu.
C. Phòng và chống sốc. Xử lý sớm kỳ đầu, càng sớm càng tốt. Đường mổ
tối thiểu.
D. Phòng và chống sốc. Xử lý khi có biến chứng. Đường mổ đủ rộng.
Câu 26. Chọn câu trả lời sai:
BN nam, 60 tuổi được chẩn đoán chấn thương thận. cần mổ cấp cứu
nếu:
A. Đứt cuống thận
B. Dập nát nhiều gây chảy máu ồ ạt
C. Đái máu nhiều
D. Khối máu tụ tăng nhanh vượt qua đường trắng giữa
Câu 27.
Chọn câu trả lời đúng.
Bệnh nhân nam 70 tuổi thể trạng tốt, thể tích tuyến tiền liệt 40cc. Siêu âm có
sỏi bàng quang đường kính 2cm.
Phương pháp điều trị nào có thể được chỉ định:
A. Điều trị nội khoa.
B. Mổ mở lấy sỏi bàng quang và bóc u tuyến tiền liệt.
C. Mổ mở lấy sỏi bàng quang đơn thuần.
D. Mổ tán sỏi bàng quang nội soi và cắt tuyến tiền liệt nội soi.
Câu 28.
Chọn câu trả lời đúng.
Bệnh nhân nam 75 tuổi, bị tăng sản lành tính tuyến tiền liệt. IPSS 19 điểm,
thể tích tuyến tiền liệt 100g. Thể tích nước tiểu dư 30ml.
Phương pháp điều trị phù hợp nhất là:
A. Mổ bóc u tuyến tiền liệt theo phương pháp Milin.
B. Mổ bóc u tuyến tiền liệt theo phương pháp Hryntschark.
C. Điều trị nội khoa bằng thuốc ức chế α1 adrenergic và ức chế men 5α
reductase.
D. Cắt tuyến tiền liệt nội soi qua niệu đạo.
Câu 29.
Chọn câu trả lời đúng nhất.
Một bệnh nhân hậu phẫu những giờ đầu sau cắt nội soi tuyến tiền liệt qua
niệu đạo, rửa bàng quang liên tục có màu đỏ tươi.
Thái độ xử trí cấp cứu là:
A. Bất động, kiểm tra huyết áp, dùng thuốc hạ áp khi có huyết áp cao, tiêm
transamine tĩnh mạch, thay thông Foley 3 chạc.
B. Bất động, kiểm tra huyết áp, dùng thuốc hạ áp khi có huyết áp cao, tiêm
thuốc co mạch, tăng tốc độ dịch rửa bàng quang liên tục.
C. Bất động, kiểm tra huyết áp, tiêm thuốc giảm đau, thuốc cầm máu, tăng
tốc độ dịch rửa, theo dõi màu sắc nước rửa bàng quang, có thể phải kéo
ép bòng sonde Foley lên cổ bàng quang.
D. Truyền máu cấp cứu, đưa bệnh nhân lên phòng mổ để cầm máu lại.
Câu 30.
Bệnh nhân nam 78 tuổi, vào viện vì bí đái cấp. Thăm trực tràng có tuyến tiền
liệt to, chắc, gianh giới rõ, không có nhân. Siêu âm tuyến tiền liệt 78g.
Chọn câu trả lời đúng:
A. Bệnh nhân này cần được điều trị ngoại khoa vì đã có biến chứng bí đái
cấp.
B. Bệnh nhân này cần được điều trị ngoại khoa vì thể tích TTL to 78g.
C. Bệnh nhân này cần được điều trị nội khoa vì chưa có biến chứng.
D. Bệnh nhân này chưa đủ thông tin để chỉ định điều trị ngoại khoa.
Câu 31.
Bệnh nhân nam 80 tuổi, vào viện vì đái tăng lần (2-3 lần/ đêm). IPSS 15
điểm. Thăm trực tràng có tuyến tiền liệt to, chắc, gianh giới rõ, không có
nhân. Siêu âm tuyến tiền liệt 78g.
Chọn phương pháp điều trị phù hợp:
A. Cắt tuyến tiền liệt nội soi qua niệu đạo.
B. Mổ mở bóc u tuyến tiền liệt.
C. Điều trị bằng Xatral và Avodart.
D. Điều trị bằng thuốc giảm hoạt tính bàng quang.
Câu 32.
Chọn câu trả lời đúng.
Bệnh nhân nam 52 tuổi, chẩn đoán lâm sàng bị tăng sản lành tính tuyến tiền
liệt. Siêu âm tuyến tiền liệt 28g. Điểm IPSS 30. Đã điểu trị bằng Xatral
10mg trong 3 tuần, nhưng không cải thiện triệu chứng.
Phương pháp điều trị nào tiếp theo nên khuyến cáo trên bệnh nhân này:
A. Bổ xung thêm thuốc Avodart.
B. Cắt nội soi tuyến tiền liệt qua niệu đạo
C. Xẻ cố bàng quang tuyến tiền liệt qua niệu đạo.
D. Mổ bóc u tuyến tiền liệt.
Câu 33.
Chọn câu trả lời đúng nhất.
Một bệnh nhân hậu phẫu những giờ đâu sau cắt nội soi tuyến tiền liệt qua
niệu đạo, xuất hiện triệu chứng : rét run, mắt nhìn mờ, đau đầu, huyết áp
135/90 mmHg.
Thái độ xử trí cần làm ngay là :
A. Tiêm tĩnh mạch Canxi clorua.
B. Ủ ấm, thở oxy, tiêm Dolargan.
C. Ủ ấm, thở oxy, hạn chế tốc độ dịch truyền, xét nghiệm điện giải đồ cấp
cứu.
D. Ủ ấm, tăng tốc độ dịch rửa.
Câu 34.
Chọn câu trả lời đúng.
Bệnh nhân nam 70 tuổi, được chẩn đoán tăng sản lành tính tuyến tiền liệt từ
10 năm nay, siêu âm tuyến tiện liệt 107g và đang điều trị nội khoa. Từ 3
ngày nay, xuất hiện sốt cao 39oC, đái buốt cuối bãi. Đi tiểu rất khó khăn,
phải rặn đái thường xuyên.
Hướng xử tí tiếp theo đối với bệnh nhân này là:
A. Dùng kháng sinh mạnh, chỉ định mổ bóc u tuyến tiền liệt.
B. Chỉ định đặt thông qua niệu đạo và dùng kháng sinh mạnh.
C. Dùng kháng sinh mạnh, phổ rộng, chỉ định cắt nội soi tuyến tiền liệt qua
niệu đạo.
D. Cấy khuẩn nước tiểu, dùng kháng sinh theo kháng sinh đồ. Chọc dẫn lưu
bàng quang trên mu nếu có biến chứng bí đái cấp.
Câu 35.
Chọn câu trả lời đúng.
Bệnh nhân nam 65 tuổi, bị tăng sản lành tính tuyến tiền liệt đến khám lần
đầu, IPSS 14 điểm, siêu âm tuyến tiền liệt 50g.
Lựa chọn phương pháp điều trị phù hợp nhất :
A. Theo dõi và chờ đợi.
B. Có chế độ sinh hoạt hợp lý, uống nhiều nước.
C. Điều trị nội khoa.
D. Cắt tuyến tiền liệt nội soi qua niệu đạo.
Câu 36.
Chọn câu trả lời đúng.
Bệnh nhân nam 80 tuổi, được chẩn đoán tăng sản lành tính tuyến tiền liệt.
Siêu âm tuyến tiền liệt 75g. X quang hệ tiết niệu có 1 viên sỏi bàng quang
kích thước 25 mm.
Thái độ xử trí phù hợp nhất trên bệnh nhân này là:
A. Mổ bóc u tuyến tiền liệt theo phương pháp Hryntschack và lấy sỏi bàng
quang.
B. Nghiện sỏi bàng quang bằng kìm cơ học sau đó cắt nội soi tuyến tiền liệt
qua niệu đạo.
C. Chỉ cần nghiền sỏi bàng quang bằng kìm cơ học.
D. Cắt nội soi tuyến tiền liệt qua niệu đạo sau đó mở bàng quang trên mu lấy
sỏi.
Câu 37.
Chọn câu trả lời đúng.
Một bệnh nhân hậu phẫu những giờ đầu sau cắt nội soi tuyến tiền liệt qua
niệu đạo, xuất hiện triệu chứng : rét run, mắt nhìn mờ, đau đầu, huyết áp
145/90 mmHg, mạch 60 lần /phút.
Biến chứng nào dưới đây có thể gặp trong trường hợp này?
A. Chảy máu tại diện cắt tuyến tiền liệt.
B. Hội chứng hấp thu dịch.
C. Biến chứng của tê tủy sống.
D. Sốc nhiễm khuẩn huyết.
Câu 38. Chọn đáp án đúng
Cắt bàng quang bán phần điều trị ung thư bàng quang khi
A. U nông nằm rải rác nhiều vị trí
B. U nông, vị trí khu trú
C. U đã xâm lấn lớp cơ, trong vùng tam giác bàng quang
D. U đã xâm lấn lớp cơ, vị trí khu trú xa cổ bàng quang
Câu 39. Chọn đáp án đúng
Một bệnh nhân vào viện đau vùng thắt lưng phải, đái máu nghi ngờ u
thận phải. Việc nên làm đầu tiên là:
A. Siêu âm bụng
B. Chụp UIV
C. Xquang hệ tiết niệu không chuẩn bị
D. X quang bụng không chuẩn bị
Câu 40. Chọn đáp án đúng.
Trước một bệnh nhân nam ung thư tế bào thận giai đoạn T1, N1, M0 thái
độ xử trí ngoại khoa là:
A. Cắt toàn bộ thận và tổ chức mỡ quanh thận, nạo vét hạch
B. Cắt toàn bán phần thận và tổ chức mỡ quanh thận, nạo vét hạch
C. Cắt thận đơn thuần, cắt tĩnh mạch tinh
D. Cắt toàn bán phần thận, nạo vét hạch, cắt tĩnh mạch tinh
Câu 41. Chọn đáp án đúng
Một bệnh nhân vào viện nghi ngờ u bàng quang vì đái máu vô chứng vô
cớ. Việc nên làm đầu tiên là:
A. Siêu âm bụng
B. Chụp UIV
C. Xquang hệ tiết niệu không chuẩn bị
D. X quang bụng không chuẩn bị
Câu 42. Chọn đáp án đúng: Xử trí ngoại khoa với một khối áp-xe quanh
thận đường kính 5 cm sau chấn thương:
A. Cắt thận bán phần
B. Dẫn lưu thận bằng đặt ống thông niệu quản ngược dòng
C. Dẫn lưu ổ áp-xe bằng chọc qua da
D. Dẫn lưu ổ áp-xe bằng mổ mở
Câu 43. Chọn đáp án sai
Phẫu thuật sửa chữa điều trị lao tiết niệu là:
A. Trồng lại niệu quản vào bàng quang trong trường hợp hẹp niệu quản
đoạn xa (thấp).
B. Cắt đoạn và nối niệu quản trong hẹp niệu quản đơn thuần.
C. Cắt thận bán phần
D. Xẻ rộng cổ bàng quang
Câu 44. Chọn đáp án sai.
Một bệnh nhân giãn tĩnh mạch tinh có chỉ định phẫu thuật, các kỹ thuật
có thể sử dụng là:
A. Cắt búi tĩnh mạch giãn, lộn màng tinh hoàn ôm lấy tĩnh mạch giãn, treo
tinh hoàn sát lỗ bẹn nông.
B. Thắt tĩnh mạch giãn ở trên cao theo đường mổ ở hố chậu.
C. Thắt tĩnh mạch giãn qua nội soi sau phúc mạc.
D. Lộn màng tinh hoàn ôm lấy tĩnh mạch giãn
Câu 45. Chọn đáp án đúng:
Kỹ thuật nào dưới đây điều trị tràn dịch màng tinh hoàn thể thông
thương với ổ bụng ở trẻ em:
A. Lộn màng tinh hoàn.
B. Cắt bỏ màng tinh hoàn.
C. Mở màng tinh hoàn, khâu màng tinh hoàn cuộn như vành khăn.
D. Đóng lỗ thông của ống phúc tinh mạc, mở cửa sổ màng tinh hoàn

You might also like