You are on page 1of 7

A.

Chụp MSCT bụng chậu cản quang


B. Nội soi hậu môn trực tràng
C. Siêu âm lòng hậu môn trực tràng
D. MRI vùng chậu

A. Chích xơ gốc búi trĩ


B. Thắt bằng vòng cao su
C. Khâu triệt mạch trĩ
D. Đốt laser các búi trĩ

A. Nuốt nghẹn
B. Mệt mỏi, sụt cân
C. Khối u ở thượng vị
D. Ăn uống chậm tiêu

A. MSCT bụng chậu cản quang


B. Chọc dò ổ bụng
C. Chụp MRI ổ bụng
D. Nội soi ổ bụng
A. Phẫu thuật sạch
B. Phẫu thuật sạch nhiễm
C. Phẫu thuật nhiễm
D. Phẫu thuật bẩn

A. Laolao
dạ dày
B. Loétloét
dạ dày
C. Ung thư dạ dày
D. Lymphoma dạ dày

A. Cắt bỏ khối viêm


B. Chọc hút mủ
C. Rạch tháo mủ
D. Kháng sinh

A. Sỏi ống mật chủ


B. Xơ gan
C. U đầu tụy
D. U đoạn cuối ống mật chủ

A. Nội soi mật tụy ngược dòng


B. Siêu âm qua nội soi
C. MRI đường mật cản từ
D. MSCT bụng chậu cản quang

A. Uống thuốc tan sỏi


B. Mổ nội soi cắt túi mật
C. Theo dõi, khi nào có triệu chứng thì mới điều trị
D. Tán sỏi ngoài cơ thể

A. Khâu vết thương và mở thông hồi tràng


B. Khâu vết thường và đưa đại tràng ra da
C. Cắt đại tràng phải đưa 2 đầu ra da
D. Khâu vết thương
A. Phẫu thuật Hartman
B. Cắt u trực tràng, nối đại tràng chậu hông với hậu môn và mở thông hồi tràng
C. Phẫu thuật Miles
D. Hậu môn nhân tạo đại tràng chậu hông

A. Chụp cộng hưởng từ


B. Xét nghiệm máu định lượng AFP
C. Siêu âm bụng
D. Chụp cắt lớp vi tính
A. Nội soi tá tràng
B. MRIMRI
gan mật cản từ
C. Marker CEA, CA 19.9 tăng trên 100 U/ml
D. MSCT bụng chậu cản quang

A. Rửarửa
dạ dày và nội soi sinh thiết lại
B. Nhập viện hồi sức và mổ cấp cứu nội vị tràng
C. Chụp dạ dày cản quang
D. Nhập viện điều trị và lên kế hoạch mổ

A. Đóng vai trò điều trị triệt để khi chưa có di căn xa


B. Không được áp dụng trong ung thư giai đoạn sớm T1
C. Nạo hạch tiêu chuẩn tùy vào giai đoạn N
D. Thường ít có vai trò nếu bệnh nhân đã được hóa trị tân hỗ trợ
A. Xoắnxoắn
tinh hoàn
thoát
B. Thoát vị bẹn nghẹt
C. Viêm tinh hoàn
viêm
D. Nangviêm
thừng tinh

A. Trĩ nội độ I kèm da thừa hậu môn


B. Trĩ nội độ II kèm da thừa hậu môn
C. Trĩ nội độ III kèm da thừa hậu môn
D. Trĩ nội độ IV kèm da thừa hậu môn

A. Siêu âm bẹn bìu


B. Công thức máu, CRP và tổng phân tích nước tiểu
C. Chụp cộng hưởng từ vùng chậu
D. MSCT bụng chậu cản quang

A. Nội soi ổ bụng chẩn đoán


B. Chọc dò hay chọc rửa ổ bụng
C. MSCT bụng chậu cản quang
D. Khâu vết thương và theo dõi tình trạng bụng

A. Điều trị kháng sinh phổ rộng theo dõi thêm


B. Mổ mở cắt ruột thừa
C. Theo dõi thêm và MRI bụng chậu sau 2 giờ
D. Mổ nội soi ổ bụng cắt ruột thừa

A. Xét nghiệm CRP máu


B. Siêu âm bụng sau 2 giờ theo dõi
C. Chụp MRI bụng chậu
D. Chụp MSCT bụng chậu
A. Chụp MRI bụng
B. Sinh thiết gan
C. MSCT bụng dynamic
D. AFP

A. Nội soi ổ bụng


B. Chụp MRI bụng chậu cản từ
C. MSCT bụng chậu cản quang
D. Nội soi dạ dày

A.
B. Khâu lỗ thủng

A. Điểm
điểm số Child Pugh
B. MSCT bụng chậu
C. Sinh thiết gan
D. Siêu âm đàn hồi gan

A. Điểm số Child Pugh


B. MSCT bụng chậu
C. Sinh thiết gan
D. Siêu âm đàn hồi gan
Siêu

A. Xoắn ruột non


B. Bã thức ăn
C. U đại tràng
D. Dính ruột sau mổ

A. eGRF 25ml/phút
B. Thời gian viêm <48h
C. INR > 1.2
D. Bạch cầu < 18 G/L

A. Bù nước điện giải và các chất dinh dưỡng cần thiết


B. Dùng thuốc ức chế bơm Proton
C. Đặt ống Levin, hút dạ dày
D. Dùng kháng sinh

A, Xuất huyết tiêu hóa trên/ thai 12 tuần


B. Xuất huyết tiêu hóa trên mức độ nhẹ/ thai 12 tuần
C. Xuất huyết tiêu hóa trên mức độ vừa/ thai 12 tuần
D. Xuất huyết tiêu hóa trên mức độ nặng/ thai 12 tuần

A. MSCT bụng chậu cản quang


B. Siêu âm bụng qua nội soi (EUS)
C. Tạm thời chưa cần thực hiện
D. MRCP
39. Bệnh nhân bị tắc ruột cơ học, được cho chụp X quang bụng đứng không sửa soạn. Dấu hiệu
nào trên X quang gợi ý ứ đọng dịch trong lòng ruột nhiều?
A. Chuỗi tràng hạt
B. Nhiều mực nước hơi chênh nhau xếp hình bắc thang
C. Ổ bụng mờ vùng thấp
D. Quai ruột dãn to với dường kính ngang > 5cm

You might also like