You are on page 1of 10

Câu hỏi trắc nghiệm

1. Siêu âm xuyên thóp, chọn câu đúng


A. Khó đánh giá trong các trường hợp bị chồng thóp C.
B. D.
2. Mặt cắt AXIAL siêu âm xuyên thóp, vị trí nào:
A. Thóp trước và thóp sau
B. Thóp sau
C. Thóp chũm
D. Cửa sổ thái dương
3. Chỉ định siêu âm não xuyên thóp
A. Khi có bất thường hệ thần kinh C.
B. Tất cả xuất huyết não D.

4. Chọn câu sai, đánh giá đường M:


A. Đo từ bản sọ tới đầu dò
B. Đo khoảng cách đường M đối bên đặt đầu dò
C. Đường M di lệch, có ý nghĩa có khối choán chỗ nội sọ
D. Đường M không di lệch, không có ý nghĩa là bình thường
5.Theo phân độ XH não của Papile, XH dưới nội mạc tủy+XH não thất, não thất dãn
A. ( độ 1)
B. Độ 2
C. (độ 3)
D. (độ 4)
6. Bệnh não do thiếu máu - oxy
A. Tổn thương xảy ra ở nhân xám, đồi thị và nhu mô não theo vùng phân bố mạch máu đối
với trẻ non tháng (sai chất trắng quanh não thất)
B.
C. Hậu quả có thể tạo ra các nang não sau 2 tuần
7.Trên siêu âm não, nhiễm CMV (Cytomegalovirus) thường gặp:
A.Vôi hoá quanh não thất ( các viêm não đều có đóng vôi)
B.Tổn thương dạng nang nhỏ
C.Thoát vị não
D.Vô não

8. Viêm ruột hoại tử sơ sinh thường xảy ra, sau bao lâu
A. 2 tuần
B. 4 tuần
C. 6 tuần
D. 12 tuần
9. Chẩn đoán siêu âm hẹp phì đại cơ môn vị:???
A. Có độ chính xác cao, không cần chụp dạ dày thực quản cản
quang (TOGD) khi đủ tiêu chuẩn siêu âm chẩn đoán
B. Nên kết hợp siêu âm và chụp TOGD, để chẩn đoán chắc chắn( k cần nếu
siêu âm rõ)
C. Dấu phì đại cơ môn vị vẫn tồn tại trên siêu âm, sau mổ
vài tháng mặc dù lâm sàng cải thiện rõ hiệu
10. Tiêu chuẩn đoán siêu âm lồng ruột:
A. Cắt ngang có hình “sandwich” và cắt dọc có hình “cocard”
B. Hình “sandwich” có đường kính ≥25mm
C. K NHỚ NHƯNG CHỌN CÂU NÀY
D. Tất cả các câu trên đều đúng
11. Siêu âm có thể tiên lượng khả năng tháo lồng dựa trên, NGOẠI TRỪ
A. Sự tưới máu khối lồng
B. Lớp dịch trung tâm khối lồng
C. Loại lồng ruột
D. Hạch và dịch trong quai ruột
12. GIẢI PHẪU BÌNH THƯỜNG:
A.Tĩnh mạch mạc treo tràng trên nằm sau động mạch mạc treo tràng trên
B.Tĩnh mạch mạc treo tràng trên nằm bên trái động mạch mạc treo tràng trên
C.Tĩnh mạch mạc treo tràng trên nằm bên phải động mạch mạc treo tràng trên
D. Không xác định được, phải chụp dạ dày thực quản có cản quang.
13. Siêu âm có dấu Whirlpool’s sign, dãn dày thành ruột non lan toả và ít dịch ổ bụng,
phải nghĩ đến:
A. Viêm ruột non
B. Liệt ruột
C. Tắc ruột
D. Xoắn ruột
14. TEO ĐƯỜNG MẬT, thường bao gồm NGOẠI TRỪ
A. Diễn tiến tắc mật
B. Xơ gan
C. Kèm đa lách có tiên lượng tốt hơn ( k thấy trong slide)
D. Tử vong nếu không phẫu thuật
15. Ở bệnh nhi vàng da tắc mật, sau 4 giờ nhịn bú, khảo sát siêu âm:
A.Không thấy túi mật, có thể xác định teo đường mật
B. Nhìn thấy túi mật, có thể loại trừ tắc mật trong gan
C. Nhầm mục đích phát hiện viêm gan với teo đường mật
D. TC sign (+) và cấu trúc nang vùng rốn gan chẩn đoán xác định teo đường mật(x)
E. Tất cả đều sai
17. Dấu hiệu “TC sign”(triangular cord) , gặp trong
A.Tắc mật ngoài gan
B .Teo đường mật
C. Viêm gan mạn
D. Không có giá trị chẩn đoán bệnh lý đường mật
18. U nang ống mật chủ Type IA là:
A. Oáng mật chủ dãn khu trú đoạn xa (IB)
B. Oáng mật chủ dãn khu trú đoạn gần
C. Oáng mật chủ dãn khu trú hay toàn bộ đường mật ngoài gan và túi mật
xuất phát từ u nang
D. Dãn đường mật trong ngoài gan( V : caroli)
19. Hai triệu chứng báo động huyết khối tĩnh mạch thận:
A. Thận to và ứ nước
B. Thận to và tiểu máu
C. Thận to và suy thận
D. Tiểu máu và thiếu máu cấp
20. Hình ảnh siêu âm huyết khối tĩnh mạch thận:???
A. Thận to, mất cấu trúc thận bình thường, vỏ thận echo dày
B. Nhìn thấy huyết khối trong tĩnh mạch thận
C. Flux tĩnh mạch thận không có
D. Tất cả các câu trên đều đúng
21. Trẻ 8 tuổi, nhập viện vì sốt kéo dài, da hơi xanh, siêu âm ghi nhận thận hai bên to,
chủ mô dày, phân biệt tuỷ vỏ kém, nghĩ nhiều đến:
A.Bệnh lý chủ mô thận cấp
B.Viêm đài bể thận cấp
C.Thâm nhiễm thận trong bệnh lý huyết học
D.Nephroblastomatose
22. Bệnh Caroli:
A. Dãn LỚN đường mật TRONG gan dạng túi khu trú hay lan toả
B. Dãn đường mật trong ngoài gan dạng túi khu trú hay lan toả
C. Thường kèm thận đa nang và lắng cặn vôi thận (thận xốp)( nếu kèm arpkd:
thì là hội chứng caroli)
D. A và C
23. Hội chứng Caroli, không có:
A. Teo đường mật sớm hơn???

24. Bất thường cột sống trong hội chứng Alagille


A. Tật nửa thân đốt sống
B. Thân đốt sống hình cánh bướm(x)
C. Thiểu sản xương cùng cụt
D. Dính thân đốt sống
25. Đường gãy đi qua đầu xương và sụn tiếp hợp, phân loại Salter - Harris
A. I
B. II
C. III (x)
D. IV
E. V
25’’ Loại gãy Salter – Harris nào thường khó chẩn đoán
A. I, II
B. I, V
C. III
D. IV
26. Hình ảnh XQ gãy lún vùng hành xương
A. Dễ chẩn đoán trên XQ
B. Là đường giảm đậm độ xương
C. Gây tổn thương sụn tiếp hợp
D. Tiên lượng xấu
27. Dấu “fat pad sign” (+) ở vùng khuỷu tay
A. Thấy trên phim khuỷu nghiêng, ở mặt TRƯỚC khớp khuỷu
B. LUÔN Chứng tỏ có tụ dịch/ máu trong bao khớp khuỷu
C. Là hình ảnh gián tiếp chứng tỏ LUÔN có tổn thương xương khớp khuỷu trong trường hợp
chấn thương
D. B&C đúng
28. Trên phim XQ khớp khuỷu nghiêng bình thường,
A. Đường thẳng tiếp tuyến với bờ trước xương cánh tay Chạy xuống qua giao điểm 1/3 sau
và 2/3 trước nhân cốt hóa lồi cầu ngoài
B. Chạy xuống phía sau nhân cốt hóa lồi cầu ngoài
C. Chạy xuống phía trước nhân cốt hóa lồi cầu ngoài
D. ...
29. Hội chứng Silverman, chọn câu ĐÚNG: (đáp án nhớ k rõ)
A. Xảy ra ở trẻ bị rung lắc, bạo hành
B. Gãy xương ở nhiều xương, nhiều giai đoạn khác nhau
C. Có thể nứt sọ
D. Tất cả đều đúng
30. Chụp XQ ngực thẳng ở trẻ em, Vị trí khí quản bình thường:
A.
B. Vị trí khí quản bình thường có thể gập góc lệch sang (P)
C.
D.
31. Thoát vị hoành bẩm sinh thường gặp nhất
A. Thoát vị qua lỗ Bochdalek
32. . Hình ảnh gợi ý chẩn đoán viêm phúc mạc bào thai trên phim XQBKSS
A. Có thể có hơi tự do trong ổ bụng
B. Đóng vôi dọc thành bụng bên
C. Có thể có hình ảnh tắc ruột đi kèm
D. B & C đúng
33. Hình ảnh khuyết thuốc bình thường của thành thực quản trên phim chụp XQ cản quang
là:
A. Ở thành sau thực quản
B. Ở thành trước thực quản
C. Ở bờ (P) thực quản
D. Ở bờ (T) thực quản
34. Chụp đại tràng cản quang để chẩn đoán bệnh Hirschsprung:
A. Cần thụt tháo sạch trước khi chụp
B. Thuốc cản quang bơm vào không cần thấy được toàn bộ khung đại tràng
C. Sử dụng thuốc cản quan iode tan trong nước
D.
35. Hình ảnh chụp thực quản cản quang trong co thắt tâm vị (Achalasia)
A. Dãn lớn 1/3 dưới thực quản
B. Dãn lớn thực quản, thuốc cản quang xuống dạ dày bình thường
C. Hẹp đoạn dài thực quản và dãn lớn bên trên
D. Hẹp dạng mỏ chim cuối thwucj quản và dãn lớn toàn bộ thực quản
36. Hình ảnh XQ trong bệnh lý viêm ruột hoại tử có thể thấy: (đáp án k nhớ rõ)
A. Hơi trong thành ruột
B.
C. Dấu hiệu sớm nhất là dãn cố định 1 quai ruột
D. Có hơi tự do và dịch tự do trong ổ bụng
37. Sự hiện diện hơi tĩnh mạch cửa, có giá trị gợi ý chẩn đoán:
A. Nhiễm trùng đường tiêu hóa
B. Huyết tắc tĩnh mạch cửa
C. Hoại tử ruột (do xoắn ruột hoặc nhồi máu mạc treo)
D. Bụng ngoại khoa cấp cứu khẩn
38. Dấu hiệu chẩn đoán U buồng trứng xoắn:
A. Buồng trứng kích thước to, echo kém
B. Buồng trứng kích thước to, kèm một số nang noãn ngoại vi >7mm
C. Không tín hiệu doppler màu buồng trứng
D. tất cả đều đúng
39. Bất thường bẩm sinh hệ đài bể thận đôi hoàn toàn
A.
C. Nang niệu quản là của niệu quản cực trên
D.
40. Xoắn tinh hoàn cấp, chọn câu SAI
B. Tinh hoàn to, echo kém
C. Thừng tinh echo kém dày > 1cm
D. Mào tinh to, echo hỗn hợp (x)
A. Tinh hoàn tưới máu kém
41. Bé 3 tháng tuổi, xuất hiện bướu máu nhỏ vùng góc mũi, sau sinh 3 ngày, ngày càng to.
Chỉ định nào nên thực hiện? ( 1-2-3-4)
A. Test đông máu, siêu âm doppler màu
B. Test đông máu, siêu âm doppler màu, MRI
C. Siêu âm Doppler màu, MRI
D. Siêu âm Doppler màu, CT scan, MRI
42. Phát biểu nào dưới đây không đúng:
A. Chụp X quang xương phải khảo sát trên 2 thế vuông góc nhau
B. Gãy tạo hình thường xảy ra ở các xương đôi như cẳng tay, cẳng chân
C. Gãy cành tươi qua một bờ vỏ xương, ít để lại di chứng ngắn chi
D. Gãy xương trẻ em có thể thấy hoặc không thấy đường gãy trên phim
43. Hội chứng suy hô hấp cấp thoáng qua ở trẻ sơ sinh
a. Suy hô hấp xuất hiện trễ, sau sinh 2 – 3 ngày hết sau 2-3 ngày (sớm)
b. Hai phổi tăng thể tích
c. Do thiếu surfactant
d.

44. . Bệnh nhân sơ sinh nghi ngờ thủng tạng rỗng. Phim chụp X quang bụng thẳng không sửa
soạn thấy hơi tự do không rõ, cần chỉ định:
A. Chụp bụng thẳng nằm nghiêng (P)
B. Chụp phim bụng đứng
C. Chụp kiểm tra lại sau 6 giờ sau
D. Siêu âm tìm hình ảnh “dấu hiệu vén màng”
45. Viêm phổi tròn
a. Không gặp ở trẻ em
b. Tổn thương tròn, giới hạn rõ, có thể thấy hình ảnh phế quản đồ
c. Luôn phải chụp CT để loại trừ u phổi
d. Có vỏ bao quanh tổn thương
46. Teo thực quản: ???
a. Luôn không có hơi trong ống tiêu hóa trong ổ bụng
b. Nếu có hơi trong ống tiêu hóa, chứng tỏ có dò khí quản – thực quản đoạn dưới
c. type 3 thường gặp nhất
d. Không thấy hơi trong dạ dày nghĩ teo thực quản TYP 1,2
47. Mục đích Xquang khớp kháng chân ếch:
A.
48. Xquang khớp háng viêm bao hoạt dịch cấp thoáng qua chụp lại sau bao lâu:
A. 2 tháng
B. 3 tháng
C. 4 tháng
D. 6 tháng
49. Bệnh thận đa nang di truyền gen lăn trên NST thường:
a. Chỉ gặp ở người lớn, thường sau 40 tuổi
b.
c. Siêu âm phát hiện từ trong bào thai
d. Siêu âm cho hình ảnh đặc hiệu với thận lớn, mất phân biệt vỏ – tủy, phản âm dày, có thể
thấy các nang nhỏ.
50. Thận loạn sản đa nang
a. Thận có nhiều nang thông với nhau và thông với đài bể thận
b. Luôn kết hợp chướng nước đài bể thận
c. Diễn tiến teo nhỏ theo thời gian
d. Nguyên nhân do di truyền

You might also like