Professional Documents
Culture Documents
8. Viêm ruột hoại tử sơ sinh thường xảy ra, sau bao lâu
A. 2 tuần
B. 4 tuần
C. 6 tuần
D. 12 tuần
9. Chẩn đoán siêu âm hẹp phì đại cơ môn vị:???
A. Có độ chính xác cao, không cần chụp dạ dày thực quản cản
quang (TOGD) khi đủ tiêu chuẩn siêu âm chẩn đoán
B. Nên kết hợp siêu âm và chụp TOGD, để chẩn đoán chắc chắn( k cần nếu
siêu âm rõ)
C. Dấu phì đại cơ môn vị vẫn tồn tại trên siêu âm, sau mổ
vài tháng mặc dù lâm sàng cải thiện rõ hiệu
10. Tiêu chuẩn đoán siêu âm lồng ruột:
A. Cắt ngang có hình “sandwich” và cắt dọc có hình “cocard”
B. Hình “sandwich” có đường kính ≥25mm
C. K NHỚ NHƯNG CHỌN CÂU NÀY
D. Tất cả các câu trên đều đúng
11. Siêu âm có thể tiên lượng khả năng tháo lồng dựa trên, NGOẠI TRỪ
A. Sự tưới máu khối lồng
B. Lớp dịch trung tâm khối lồng
C. Loại lồng ruột
D. Hạch và dịch trong quai ruột
12. GIẢI PHẪU BÌNH THƯỜNG:
A.Tĩnh mạch mạc treo tràng trên nằm sau động mạch mạc treo tràng trên
B.Tĩnh mạch mạc treo tràng trên nằm bên trái động mạch mạc treo tràng trên
C.Tĩnh mạch mạc treo tràng trên nằm bên phải động mạch mạc treo tràng trên
D. Không xác định được, phải chụp dạ dày thực quản có cản quang.
13. Siêu âm có dấu Whirlpool’s sign, dãn dày thành ruột non lan toả và ít dịch ổ bụng,
phải nghĩ đến:
A. Viêm ruột non
B. Liệt ruột
C. Tắc ruột
D. Xoắn ruột
14. TEO ĐƯỜNG MẬT, thường bao gồm NGOẠI TRỪ
A. Diễn tiến tắc mật
B. Xơ gan
C. Kèm đa lách có tiên lượng tốt hơn ( k thấy trong slide)
D. Tử vong nếu không phẫu thuật
15. Ở bệnh nhi vàng da tắc mật, sau 4 giờ nhịn bú, khảo sát siêu âm:
A.Không thấy túi mật, có thể xác định teo đường mật
B. Nhìn thấy túi mật, có thể loại trừ tắc mật trong gan
C. Nhầm mục đích phát hiện viêm gan với teo đường mật
D. TC sign (+) và cấu trúc nang vùng rốn gan chẩn đoán xác định teo đường mật(x)
E. Tất cả đều sai
17. Dấu hiệu “TC sign”(triangular cord) , gặp trong
A.Tắc mật ngoài gan
B .Teo đường mật
C. Viêm gan mạn
D. Không có giá trị chẩn đoán bệnh lý đường mật
18. U nang ống mật chủ Type IA là:
A. Oáng mật chủ dãn khu trú đoạn xa (IB)
B. Oáng mật chủ dãn khu trú đoạn gần
C. Oáng mật chủ dãn khu trú hay toàn bộ đường mật ngoài gan và túi mật
xuất phát từ u nang
D. Dãn đường mật trong ngoài gan( V : caroli)
19. Hai triệu chứng báo động huyết khối tĩnh mạch thận:
A. Thận to và ứ nước
B. Thận to và tiểu máu
C. Thận to và suy thận
D. Tiểu máu và thiếu máu cấp
20. Hình ảnh siêu âm huyết khối tĩnh mạch thận:???
A. Thận to, mất cấu trúc thận bình thường, vỏ thận echo dày
B. Nhìn thấy huyết khối trong tĩnh mạch thận
C. Flux tĩnh mạch thận không có
D. Tất cả các câu trên đều đúng
21. Trẻ 8 tuổi, nhập viện vì sốt kéo dài, da hơi xanh, siêu âm ghi nhận thận hai bên to,
chủ mô dày, phân biệt tuỷ vỏ kém, nghĩ nhiều đến:
A.Bệnh lý chủ mô thận cấp
B.Viêm đài bể thận cấp
C.Thâm nhiễm thận trong bệnh lý huyết học
D.Nephroblastomatose
22. Bệnh Caroli:
A. Dãn LỚN đường mật TRONG gan dạng túi khu trú hay lan toả
B. Dãn đường mật trong ngoài gan dạng túi khu trú hay lan toả
C. Thường kèm thận đa nang và lắng cặn vôi thận (thận xốp)( nếu kèm arpkd:
thì là hội chứng caroli)
D. A và C
23. Hội chứng Caroli, không có:
A. Teo đường mật sớm hơn???
44. . Bệnh nhân sơ sinh nghi ngờ thủng tạng rỗng. Phim chụp X quang bụng thẳng không sửa
soạn thấy hơi tự do không rõ, cần chỉ định:
A. Chụp bụng thẳng nằm nghiêng (P)
B. Chụp phim bụng đứng
C. Chụp kiểm tra lại sau 6 giờ sau
D. Siêu âm tìm hình ảnh “dấu hiệu vén màng”
45. Viêm phổi tròn
a. Không gặp ở trẻ em
b. Tổn thương tròn, giới hạn rõ, có thể thấy hình ảnh phế quản đồ
c. Luôn phải chụp CT để loại trừ u phổi
d. Có vỏ bao quanh tổn thương
46. Teo thực quản: ???
a. Luôn không có hơi trong ống tiêu hóa trong ổ bụng
b. Nếu có hơi trong ống tiêu hóa, chứng tỏ có dò khí quản – thực quản đoạn dưới
c. type 3 thường gặp nhất
d. Không thấy hơi trong dạ dày nghĩ teo thực quản TYP 1,2
47. Mục đích Xquang khớp kháng chân ếch:
A.
48. Xquang khớp háng viêm bao hoạt dịch cấp thoáng qua chụp lại sau bao lâu:
A. 2 tháng
B. 3 tháng
C. 4 tháng
D. 6 tháng
49. Bệnh thận đa nang di truyền gen lăn trên NST thường:
a. Chỉ gặp ở người lớn, thường sau 40 tuổi
b.
c. Siêu âm phát hiện từ trong bào thai
d. Siêu âm cho hình ảnh đặc hiệu với thận lớn, mất phân biệt vỏ – tủy, phản âm dày, có thể
thấy các nang nhỏ.
50. Thận loạn sản đa nang
a. Thận có nhiều nang thông với nhau và thông với đài bể thận
b. Luôn kết hợp chướng nước đài bể thận
c. Diễn tiến teo nhỏ theo thời gian
d. Nguyên nhân do di truyền