You are on page 1of 10

PLANT YG41 Lưu hành nội bộ

X QUANG HỆ NIỆU
1. Không cần chuẩn bị bệnh nhân khi chụp X quang hệ niệu không chuẩn bị (KUB)
A. Đúng B. Sai
2. Chuẩn bị bệnh nhân chụp X quang hệ niệu không chuẩn bị KUB
A. Làm sạch phân và giảm hơi trong ruột
B. Không cần chuẩn bị bệnh
C. Nhịn ăn và nhịn uống trước chụp 1-2 ngày
D. Phải đảmbảo bàng quang hết nước tiểu
3. Chuẩn bị bệnh nhân chụp X quang hệ niệu có cản quang đường tĩnh mạch UIV, NGOẠI TRỪ
A. Làm sạch phân và giảm hơi trong ruột
B. Đảm bảo bàng quang căng đầy nước tiểu
C. Ổn định tâm lý bệnh nhân
D. Tránh chụp bụng có sử dụng chất cản quang trước đó 5-7 ngày
4. Liệt kê 5 chống chỉ định khi khảo sát X quang hệ niệu có sử dụng chất cản quang tiêm qua tĩnh
mạch
A. Suy thận
B. Thai nghén
C. Dị ứng với Iod
D. Đa u tủy
E. Mất nước nặng
5. Chuẩn bị bệnh nhân chụp X quang hệ niệu: thụt tháo cho sạch phân tốt hơn dùng thuốc nhuận tràng
A. Đúng
B. Sai
6. Chụp X quang hệ niệu có cản quang đường tĩnh mạch UIV để khảo sát
A. Hình thái hệ niệu C. Sỏi cản quang
B. Chức năng hệ niệu D. A,B đúng
7. Chống chỉ định bắt buộc khi khảo sát UIV
A. Suy thận C. Đa u tủy
B. Mất nước nặng D. Có thai
8. Chỉ định chụp X quang hệ niệu có cản quang đường tĩnh mạch
A. Tiểu máu C. Bất thường bẩm sinh hệ niệu
B. Sỏi thận D. A,B,C đúng
9. Trong chụp UIV, chống chỉ định tương đối ở bệnh nhân đa u tủy là do
A. Cơ địa dị ứng với Iode
B. Kết tủa trong ống thận của protein Bence Kones khi tiếp xúc với chất cản quang
C. Suy thận
D. A,B,C đúng
10. Kỹ thuật chụp phim JUB
A. Phim chụp phải đủ rộng, bờ dưới ngang với lỗ bịt hai bên
B. Bờ trên phim ngang mức xương sườn 11, bờ dưới ngang với lỗ bịt hai bên
C. Bờ trên phim ngang mức xương sườn 11, bờ dưới ngang với bờ dưới khớp mu
D. Phim chụp đủ rộng, bờ trên ngang mức cột sống thắt lưng L1
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
11. Kết hợp các câu liên quan, tương ứng nhau. Dùng cho các câu từ 2 đến 5
A. Bể thận – niệu quản D. Bàng quang
B. Đài – Bể thận E. Đường bờ thận
C. Nhu mô thận
12. Phim UIV chụp ngay sau khi bơm thuốc cản quang khảo sát: Nhu mô thận
13. Phim UIV chụp sau khi bơm thuốc cản quang khoảng 5 phút khảo sát: Đài bể thận
14. Phim UIV chụp sau khi bơm thuốc cản quang khoảng 15 phút khảo sát: Bể thận – niệu quản
15. Phim UIV chụp sau khi bơm thuốc cản quang khoảng 30 phút khảo sát: Bàng quang
16. Khảo sát UIV, chọn câu đúng
A. Không cần chuẩn bị bệnh nhân trước chụp
B. Không cần thử thuốc cản quang trước chụp
C. Phải đối chiếu và so sánh với phim KUB khi đọc phim
D. Phải chụp nhiều phim ở các chiều thế khác nhau
17. Chụp phim bụng không chuẩn bị KUB ngay trước khi chụp phim UIV nhằm
A. Khảo sát chức năng thận
B. Phát hiện sỏi không cản quang
C. Kiểm tra tính phù hợp thông số kỹ thuật cài đặt
D. Phát hiện được sỏi hệ niệu thì không chụp phim UIV tiếp theo
18. Bệnh nhân 50kg, cần tiêm thuốc cản quang vào tĩnh mạch chụp phim UIV (Liều 400mgI/kg). Cần
bao nhiêu lọ Ultravist (lọ chứa 50ml, nồng độ 300mgI/ml)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
19. Trên phim KUB, chiều cao trung bình của bóng thận bình thường
A. Khoảng 3-3.5 chiều cao thân đốt sống L2 + đĩa đệm
B. Khoảng 3-4.5 chiều cao thân đốt sống L2 + đĩa đệm
C. Khoảng 3.5-4 chiều cao thân đốt sống L2 + đĩa đệm
D. Khoảng 3-4.5 chiều cao thân đốt sống L2 + đĩa đệm
20. Thấy được hình ảnh niệu quản P dãn to trên phim KUB
A. Đúng B. Sai
21. CHỌN CÂU SAI: Phim UIV, các cấu trúc hệ niệu bình thường có hình dạng
A. Đài thận nhóm trên ngang mức L2
B. Bể thận hình tam giác (hình phễu) phía trên cong lồi, dưới lõm
C. Niệu quản có hình ảnh không liên tục
D. Bóng thận dạng hạt đầu, bờ đều, mềm mại
22. Trên phim UIV: thì thận đồ khảo sát vị trí thận và đo kích thước thận được xem là chính xác nhất
A. Đúng B. Sai
23. CHỌN CÂU SAI: Các hình ảnh bất thường hệ niệu
A. Hình dãn nở C. Hình cắt cụt
B. Hình lồi D. Hình thâm nhiễm cứng
24. CHỌN CÂU SAI. Trên phim UIV< khảo sát chức năng thận tương đối dựa vào yếu tố
A. Thời gian hình thành nhu mô thận, đài thận hiện lên
B. Thể tích thuốc cản quang bài tiết ra ngoài cơ thể
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
C. Mức độ đậm đặc của thuốc cản quang trong hệ thống bể thận
D. Hình thái của đài thận
25. Sỏi không cản quang có thể phát hiện trên phim
A. X quang bụng cấp C. KUB
B. UIV D. B,C đúng
26. Bất thường nào được phát hiện trên phim KUB
A. Thận ứ nước C. Sỏi không cản quang hệ niệu
B. Sỏi cản quang hệ niệu D. A,B,C đúng
27. CHỌN CÂU SAI: Hình ảnh vôi hóa tĩnh mạch chậu trên phim KUB
A. Tròn, đều C. Sáng ở trung tâm
B. Đồng nhất 90% D. Trong vùng chậu
28. CHỌN CÂU SAI: Chẩn đoán phân biệt trên phim KUB sỏi hệ niệu với các cản quang đậm độ vôi
khác
A. Đóng vôi hạch mạc treo C. Vôi hóa sụn sườn
B. Đóng vôi quai động mạch chủ D. Vôi hóa tĩnh mạch chậu
29. CHỌN CÂU SAI: Hình ảnh u niệu quản trên phim UIV
A. Hình lồi, sáng, bờ không đều C. Niệu quản đoạn gần trên chỗ hẹp dãn
B. Thường thấy vôi hóa D. Hình ảnh “ly có chân”
30. Sỏi không cản quang gồm
A. Calcium oxalate C. Acid uric
B. Calcium phosphate D. Cystine
31. Trong bệnh lý hẹp động mạch thận, thận bị ảnh hưởng thường có đặc điểm
A. Kích thước lớn, thận đồ muộn C. Kích thước nhỏ, thận đồ muộn
B. Kích thước lớn, thận đồ sớm D. Kích thước nhỏ, thận đồ sớm
32. Trong bệnh lý thận hình móng ngựa, hướng trục thận
A. Song song với cột sống
B. Từ trên xuống dưới, từ ngoài vào trong
C. Trục thận hình chữ V (hướng xuống dưới, vào trong)
D. B,C đúng
33. Hình dạng sỏi trên phim KUB
A. Calcium phosphate hình gai
B. Calcium oxalate có các viền đồng tâm
C. Magnesium ammonium phosphate hình sừng nai
D. A,B,C đều đúng
34. Hình ảnh Carcinoma tế bào thận trên phim UIV
A. Đường bờ thận to ra C. Hình lồi trong bể thận, bờ không đều
B. Các đài bể thận bị đè đẩy lệch hướng D. Vôi hóa trông u
35. CHỌN CÂU SAI: Hình ảnh nang thận đơn thuần trên UIV
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
A. Vùng cản quang thường tròn, đều C. Hệ đài bể thận bị lõm tròn
B. Bờ thận lồi D. A,B,C đúng
36. Chụp phim X quang hệ niệu không chuẩn bị có thể khảo sát sỏi cản quang hệ niệu về phương diện
A. Vị trí, kích thước sỏi C. Hình dạng sỏi
B. Khối lượng sỏi D. A,B,C đúng
37. Đặc điểm hình học của sỏi hệ niệu
A. Tất cả sỏi hệ niệu đều cản qaung
B. Siêu âm phát hiện được cản quang và sỏi không cản quang
C. Không cần chụp phim KUB trước phim UIV
D. Thứ tự cản quang của sỏi tăng dần : cysteine, uric, canxi
38. Bệnh nhân được chẩn đoán lâm sàng sỏi hệ niệu, chụp phim KUB có thể khảo sát được
A. Vị trí, kích thước sỏi C. Chức năng hệ niệi
B. Hình thái hệ niệu D. A,B,C đúng

SIÊU ÂM NIỆU
1. Siêu âm thận có thể phát hiện và đánh giá tốt các bất thường sau đây, NGOẠI TRỪ
A. Sỏi thận C. Bệnh lý nhiễm trùng ở thận
B. Nang thận D. Thận ứ nước
2. Nói về siêu âm khảo sát niệu quản
A. Siêu âm đuợc tin cậy hơn X quang trong phát hiện sỏi niệu quản
B. Khó thấy được niệu quản trên siêu âm có trạng thái bình thường
C. Khó tìm sỏi ở đoạn niệu quản nội thành bàng quang
D. Dễ phát hiện sỏi ở đoạn 1/3 giữa niệu quản
3. Siêu âm sẽ khó chẩn đoán sỏi thận trong trường hợp nào?
A. Sỏi quá nhỏ C. Bệnh nhân quá gầy
B. Sỏi không cản âm D. Cả A,B,C sai
4. CHỌN CÂU SAI: Trong khảo sát u thận, siêu âm có vai trò:
A. Phát hiện khối u
B. Mô tả chi tiết hình ảnh khối u để gợi ý bản chất mô học
C. Xác định khối u thuộc loại nào
D. Đánh giá ảnh hưởng của khối u lên cấu trúc xung quanh
5. Giá trị của siêu âm trong khảo sát tình trạng viêm bàng quang
A. Không có giá trị
B. Ghi nhận được thành bàng quang dày, hồi âm dày
C. Gợi ý nguyên nhân viêm
D. Chẩn đoán xác định được tình trạng viêm bàng quang
6. CHỌN CÂU SAI: Siêu âm tiền liệt tuyến với đầu dò ngả bụng:
A. Đo được kích thước tiền liệt tuyến
B. Đo được lượng nước tiểu tồn lưu
C. Góp phần chẩn đoán sớm ung thư tiền liệt tuyến
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
D. Giúp đánh giá hệ quả của sự phì đại tiền liệt tuyến
7. Trong khảo sát sỏi thận, siêu âm bổ sung cho X quang bụng không chuẩn bị khi
A. Sỏi quá nhỏ C. Sỏi không cản quang
B. Bệnh nhân mập D. A,B,C đúng
8. CHỌN CÂU SAI: Khi nói về siêu âm khảo sát thận ứ nước
A. Siêu âm đánh giá tốt mức độ ứ nước
B. Nguyên nhân thận ứ nước không phải lúc nào cũng được tìm thấy
C. Thận bình thường không ứ nước
D. Tình trạng ứ nước có thể chỉ xảy ra ở vài đài thận
9. Siêu âm ngả bụng định kỳ và thường xuyên có thể phát hiện sớm ung thư tiền liệt tuyến
A. Đúng B. Sai
10. Cách chuẩn bị bệnh nhân để siêu âm kiểm tra tổng quát hệ niệu
A. Nhịn ăn 30 phút – 1 giờ
B. Nhịn ăn 6 – 8 giờ
C. Uống nước, nhịn tiểu 30 phút – 1 giờ
D. Uống nước, nhịn tiểu 6 – 8 giờ
11. Cách chuẩn bị bệnh nhân để siêu âm tìm sỏi niệu quản đoạn nội thành bàng quang?
A. Không cần chuẩn bị gì đặc biệt
B. Cho uống nhiều nước, tiểu 30 phút – 1 giờ
C. Nhịn ăn, uống nước, siêu âm ở tư thế ngồi
D. Nhịn ăn 6 – 8 giờ
12. Bệnh nhân phải được thụt tháo trước khi siêu âm tiền liệt tuyến ngả trực tràng và không cần chuẩn
bị bệnh nhân trước khi siêu âm ngả bụng
A. Đúng B. Sai
13. Hình ảnh siêu âm của thận bình thường
A. Vỏ thận hồi âm dày, đều đặn
B. Vỏ thận hồi âm kém hơn tủy thận
C. Xoang thận hồi âm dày
D. Bể thận chiếm thể tích lớn và cho hồi âm trống
14. Trên siêu âm, lòng bàng quang bình thường cho hồi âm
A. Trống C. Kém đồng nhất
B. Kém D. Dày đồng nhất
15. CHỌN CÂU SAI: Hình ảnh siêu âm của bàng quang bình thường
A. Thành bàng quang không dày, cho hồi âm kém
B. Dịch trong lòng bàng quang không có hồi âm
C. Không có cản âm bất thường trong lòng bàng quang
D. Khó khảo sát bàng quang khi không đủ nước tiểu
16. Tủy thận
17. Xoang thận
18. Nước tiểu trong lòng bàng quang
19. Bao thận B. Dày không đồng nhất
A. Dày C. Kém
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
D. Trống
20. CHỌN CÂU SAI: Các nguyên nhân gây thận ứ nước sinh lý
A. Phụ nữ có thai 3 tháng đầu C. Bàng quang quá căng
B. Dùng thuốc lợi tiểu D. Bí tiểu do tiền liệt tuyến to
21. CHỌN CÂU SAI: Nói về xoang thận
A. Cho hồi âm dày không đồng nhất
B. Bào gồm đài bể thận, thần kinh, mạch máu và mô đệm
C. Bị chiếm thể tích chủ yếu bởi mô đệm
D. Còn được gọi là bể thận
22. Sỏi tiết niệu điển hình cho hồi âm
A. Dày không bóng lưng C. Dày có bóng lưng
B. Kém có bóng lưng D. Kém không bóng lưng
23. Dịch trong lòng nang thận dạng đơn giản cho hồi âm …
24. Các đặc điểm của một nang thận đơn giản, điển hình
A. Hình cầu/bầu dục, thành nang trơn láng và rõ nét
B. Dịch trong nang không có hồi âm
C. Có tăng âm sau và bóng lưng bên
D. A,B,C đúng
25. Trên siêu âm, thành bang quang khi bị viêm sẽ dày lên và … hồi âm
26. Đặc điểm của u bàng quang trên siêu âm
A. Hồi âm đa dạng C. Khó phát hiện nếu là dạng thâm nhiễm
B. Dễ phân biệt với sỏi bàng quang D. A,B,C đúng
27. Sỏi niệu quản đoạn 1/3 giữa thường khó thấy trên siêu âm
A. Đúng B. Sai
28. Không cần chuẩn bị đặc biệt để tìm sỏi niệu quản đoạn chậu (A) vì niệu quản bình thường rất dễ
khảo sát trên siêu âm (B)
A. (A) đúng, (B) sai C. (A), (B) đúng
B. (A) sai, (B) đúng D. (A), (B) sai
29. Siêu âm có thể chẩn đoán lầm nang thận đơn giản với bệnh lý nào sau đây?
A. Thận ứ nước cục bộ C. Lymphoma thận
B. U thận dạng nang D. A,B,C đúng

X QUANG XƯƠNG
1. Thành phần của một xương dài gồm có
A. Đầu xương C. Thân xương
B. Hành xương D. Tất cả đều đúng
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
2. Từ ngoài vào trong thân xương gồm có
A. Màng xương, vỏ xương, tủy xương
B. Sụn xương, bản xương dưới sụn, tủy xương
C. Bản xương dưới sụn, vỏ xương, tủ xương
D. Sụn xương, vỏ xương, tủy xương
3. Thành phần nào sau đây của xương không thấy được trên phim X quang
A. Màng xương C. A,B đúng
B. Tủy xương D. A,B sai
4. CHỌN CÂU SAI: Đặc điểm của hành xương
A. Tổ chức xương xốp
B. Phần phình to của thân xương
C. Vị trí tiếp nối giữa đầu xương và thân xương
D. Ngăn cách với đầu xương bởi sụn khớp
5. Đặc điểm của đầu xương
A. Là tổ chức xương đặc
B. Được che phủ bởi sụn tiếp hợp
C. Phần ngoài được cấu tạo bởi xương cốt mạc
D. Cả A,B,C đúng
6. Trên phim X quang sụn tiếp hợp có thể thấy được ở
A. Người lớn tuổi C. Quá trình tạo xương
B. Trẻ em D. A,B,C sai
7. Trên phim X quang, đầu xương thấy được dưới dạng
A. Cản quang không đồng nhất C. Tăng đậm độ đồng nhất
B. Cản quang đồng nhất D. A,B,C sai
8. Đường shenton là đường cong mềm mại chạy dọc theo
A. Bờ trong xương đùi với bờ trên lỗ bịt C. Bờ trong xương đùi với bờ dưới lỗ bịt
B. Bờ ngoài xương đùi với bờ trên lỗ bịt D. Bờ ngoài xương đùi với bờ dưới lỗ bịt
9. Giới hạn góc Boler bình thường
A. 10-20 C. 20-30
B. 10-30 D. 20-40
10. Phim X quang cổ tay bình thường ở thế nghiêng đạt chuẩn khi thấy được sự thẳng hàng của 3
xương
A. Thuyền – Cả - Nguyệt C. Trụ - Quay – Cả
B. Quay – Thuyền – Nguyệt D. Quay – Cả - Nguyệt
11. Trên phim X quang cổ tay thế thẳng, sự thay đổi xương trụ dương tính khi
A. Diện khớp xương trụ lệch về phía dưới so với diện khớp xương quay
B. Diện khớp xương trụ lệch về phía trên so với diện khớp xương quay
C. Mỏm trâm trụ lệch về phía dưới so với mỏm trâm quay
D. Mỏm tram trụ lệch về phía trên so với mỏm trâm quay
12. CHỌN CÂU SAI. Trên phim X quang xương, các dạng bất thường xương bao gồm:
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
A. Hình dạng C. Vị trí
B. Cấu trúc D. Đậm độ
13. Khi đánh giá tình trạng hủy xương trên X quang, cần lưu ý đến
A. Diện tích hủy xương C. A,B đúng
B. Vị trí hủy xương D. A,B sai
14. Quá trình tạo xương có thể xuất phát từ
A. Tủy xương C. Màng xương
B. Sụn xương D. Cả A,B,C đúng
15. CHỌN CÂU SAI. Các dạng bất thường về cấu trúc của xương bao gồm các quá trình sau:
A. Hủy xương C. Hỗn hợp
B. Tạo xương D. A,B đúng
16. Các dạng tạo xương nào sau đây gợi ý tổn thương lành tính
A. Một lớp liên tục C. Tia nắng mặt trời
B. Nhiều lớp liên tục D. Bàn chải
17. Hình ảnh hủy xương trên phim X quang xương thường thể hiện dưới dạng
A. Khuyết xương C. Giảm dậm độ
B. Tăng đậm độ D. A,C đúng
18. Phản ứng màng xương dảng vảy hành gặp trong bệnh lý nào sau đây
A. Viêm xương tủy xương C. U Ewing
B. Áp xe Brodie D. A,B,C sai
19. Để khảo sát xương, người ta thường khảo sát trên
A. Một bình diện song song với tổn thương C. Hai bình diện song song nhau
B. Một bình diện vuông góc với tổn thương D. Hai bình diện vuông góc nhau
20. CHỌN CÂU SAI: Để đánh giá một thương tổn gãy xương trên phim X quang, người ta thường
đánh giá các vấn đề sau
A. Đường gãy C. Cấu trúc xương
B. Độ di lệch D. Diện tích vùng gãy
21. CHỌN CÂU SAI: Để đánh giá một thương tổn gãy xương trên phim X quang, người ta thường dựa
vào
A. Vị trí và hướng lan của đường gãy C. Liên quan của đường gãy với sụn, khớp
B. Chiều dài của đoạn gãy D. Các dạng đường gãy
22. CHỌN CÂU SAI: Đặc điểm hình ảnh của X quang viêm xương tủy
A. Chẩn đoán được ở giai đoạn sớm C. Có tăng phản ứng màng xương
B. Có hiện tượng hủy xương D. Tổn thương giảm đậm độ
23. CHỌN CÂU SAI: Để phân loại u xương, người ta thường dựa vào
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
A. Tuổi bệnh nhân C. Giải phẫu bệnh
B. Vị trí u D. Hình dạng u
24. Trên phim X quang, xác định trật khớp khuỷu dựa vào sự liên hệ giữa
A. Xương trụ với xương quay
B. Xương trụ với đầu dưới xương cánh tay
C. Xương quay với đầu dưới xương cánh tay
D. B,C đúng
25. Vùng khuỷu tay dạng trật nào thường gặp nhất
A. Trật khớp quay trụ C. Chỉ trật khớp quay
B. Chỉ trật khớp trụ D. Cả A,B,C đúng
26. Đặc điểm của trật khớp háng ra trước
A. Là chấn thương thường gặp C. Thường kèm gãy xương đùi
B. Dễ nhận biết trên X quang D. A,B,C đúng
27. Vị trí thường gặp của viêm xương tủy xương
A. Hành xương C. Vỏ xương
B. Thân xương D. Tủy xương
28. Góc Boehler nhỏ lại là dấu hiệu chỉ điểm của gãy
A. Xương gót nội khớp C. Xương sên nội khớp
B. Xương gót ngoại khớp D. Xương sên ngoại khớp
29. Gãy liên mấu chuyển là loại gãy
A. Trong bao C. Trong và ngoài bao
B. Ngoài bao D. A,B,C sai
30. Trên phim X quang, gãy 1/3 trên xương trụ kèm trật khớp quay trụ trên có tên là
A. Gãy trật Galeazzi C. Gãy Colles
B. Gãy trật Monteggia D. Gãy Smith
31. Gãy xương là tình trạng
A. Phá hủy đột ngột cấu trúc xương do tác động cơ học
B. Mất liên tục bờ xương
C. Có đường sáng bất thường trên thân xương
D. A,B,C đúng
32. Gãy ngang đầu dưới xương quay, mãnh gãy gập góc và/hoặc di lệch ra sau thường kèm theo bong
giật đầu mỏm tram trụ là loại gãy
A. Smith C. Monteggia
B. Colles D. Galeazzi
33. Đặc điểm gãy xương đùi
A. Hay gặp ở người trẻ C. Là loại gãy trong bao
B. Nam nhiều hơn nữ D. Luôn gây di lệch chồng ngắn
34. Ở trẻ em thường gặp loại gãy
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
A. Phân tầng C. Cành tươi
B. Hoàn toàn D. Lún
35. Trên phim X quang vùng cẳng chân thấy có vùng thấu quang 1/3 dưới xương chày, có hình ảnh
tăng đậm độ trong vùng thấu quang và đường viền xơ hóa xung quanh. Nghĩ nhiều đến bệnh lý gì?
A. Áp xe Brodie C. Sarcoma xương
B. U Ewing D. U xương dạng xương

You might also like