You are on page 1of 9

LAO MÀNG BỤNG

STT Nội dung câu hỏi Đáp


án
đúng
1 Lao màng bụng là thể lao hay gặp trong B

A Lao cấp tính


B. Lao hệ tiêu hóa
C. Lao theo đường máu
D.Lao tái phát
2 Thể lâm sàng hay gặp của lao màng bụng: B
A. Xơ hóa
B. Tràn dịch ổ bụng tự do
C. Tràn dịch ổ bụng khu trú
D. Thể viêm khô
3 Nguyên nhân chủ yếu gây bệnh lao màng bụng: B
A. Trực khuẩn lao bò
B. Trực khuẩn lao người
C. Trực khuẩn không điển hình
D. Trực khuẩn lao kháng thuốc
4 Lao màng bụng thường gặp trong: B
A. Lao tiên phát
B. Lao thứ phát
C. Lao cấp
D. Lao mãn tính
5 . Biến chứng hay gặp trong bệnh lao màng bụng: A
A. Tắc ruột do xơ
B. U lao vỡ
C. Lao mãn tính kháng thuốc
D. Ổ áp xe lạnh rò

6 Đường gây bệnh chủ yếu của lao màng bụng: C


A. Đường hô hấp
B. Đường kế cận
C. Đường máu, bạch huyết
D. Qua vết thương thành bụng

7 Triệu chứng thực thể chủ yếu của lao màng bụng: C
A. Có khối u ở bụng
B. Có ổ áp xe lạnh
C. Hội chứng tràn dịch ổ bụng
D. Bụng lõm lòng thuyền
8 Triệu chứng sớm của lao màng bụng: A
A. Đau bụng, chướng bụng
B. Táo bón
C. Đi ngoài ra máu
D. Hội chứng tắc ruột
9 Phương pháp thông dụng phát hiện tràn dịch B
màng bụng:
A. Chụp bụng không chuẩn bị
B. Siêu âm ổ bụng
C. Chiếu XQ ổ bụng
D. Chụp CT ổ bụng
10 Triệu chứng toàn thân hay gặp của lao màng C
bụng:
A. Sốt cao
B. Sốt cao rét run
C. Sốt nhẹ
D. Không có sốt
11 Dịch màng bụng trong lao màng bụng thường có D
màu:
A. Vàng đậm
B Đỏ máu
C. Đục
D. Vàng chanh
12 Xét nghiệm phản ứng Mantoux trong lao màng C
bụng:
A. Có giá trị chẩn đoán lao kháng thuốc
B. Có giá trị tiên lượng bệnh
C. Có giá trị tham khảo góp phần chẩn
đoán
D. Có giá trị theo dõi bệnh

13 . Xét nghiệm Albumin trong dịch màng bụng ở C


bệnh nhân lao màng bụng thường có đặc điểm:
A. Rất ít (<5g/l)
B. Từ 10 - 15g/l
C. Trên 30 g/l
D. trên 100g/l
14 Xét nghiệm tế bào trong dịch màng bụng ở bệnh D
nhân lao màng bụng thường có:
A. Tế bào biểu mô màng bụng
B. Hồng cầu
C. Bạch cầu đa nhân trung tính
D. Bạch cầu lympho
15 Xét nghiệm quan trọng nhất trong chẩn đoán lao D
màng bụng:
A. Phản ứng Mantoux
B. Chụp CT ổ bụng
C. Siêu âm ổ bụng
D. Xét nghiệm các tính chất dịch màng
bụng

16 Lao màng bụng hay có phối hợp với: C


A. Lao hạch ngoại biên
B. Lao hạch trung thất
C. Lao hạch mạc treo
D. Lao hạch cổ
17 Biện pháp chủ yếu điều trị lao màng bụng: C
A. Hút dịch màng bụng
B. Phẫu thuật
C. Dùng thuốc lao
D. Gây dính màng bụng

18 Tìm vi khuẩn lao trong dịch màng bụng hay làm: D


A. Soi trực tiếp
B. Soi huỳnh quang
C. Nuôi cấy
D. Soi thuần nhất

19 Chỉ định Soi ổ bụng ở bệnh nhân lao màng bụng B


tiến hành khi:
A. kết luận khỏi bệnh
B. chẩn đoán bệnh
C. theo dõi điều trị
D. tiên lượng bệnh
20 : Triệu chứng thực thể của lao màng bụng thể tràn C
dịch tự dolaf:
A. Đám quánh phúc mạc
B. Bàn cờ đam
C. Cổ chướng
D. Thừng phúc mạc
21 Kết quả thăm khám lâm sàng sau đây: Bụng C
chướng hình bầu dục, không đối sứng, dấu hiệu
bàn cờ đam dương tính nghĩ đến bệnh?
A.Khối u ác tính trong ổ bụng
B.Ung thư màng bụng
C.Lao màng bụng thể loét bã đậu
D.Xơ gan
22 Đặc điểm nào sau đây hay gặp trong lao màng D
bụng?
A.Dịch tái phát nhanh sau khi hút
B.Dịch màu đỏ sau chuyển sang màu vàng
chanh
C.Dịch vàng chanh sau chuyển sang đục
D.Dịch vàng chanh, hấp thu nhanh sau khi
hút
23 Kỹ thuật nào sau đây thường dùng để xét nghiệm C
dịch màng bụng:
A.Phản ứng Pandy
B.Phản ứng Rivalta
C.Nhuộm soi trực tiếp dịch màng bụng tìm
AFB
D.Xét nghiệm men LDH
24 Chọc hút dịch màng bụng trong điều trị lao màng C
bụng nên:
A.Chọc hút và đặt sonde dẫn lưu ngay
B.Chọc hút sớm, hút một lần càng nhiều càng
tốt
C.Chọc hút sớm, hút mỗi lần không quá
1000ml.
D.Chọc hút kết hợp với bơm thuốc lao vào
màng bụng

25 Triệu chứng thực thể trong lao màng bụng thể


tràn dịch tự do:
26 Bàn cờ đam B
A .Đúng
B .Sai
27 Đám quánh phúc mạc B
A. Đúng
B. Sai
28 Dấu hiệu sóng vỗ A
A . Đúng
B . Sai
29 Cổ chướng A
A . Đúng
B . Sai
30 Đường gây bệnh trong lao màng bụng
31 Đường hô hấp B
A.Đúng
B.Sai
32 Đường máu A
A. Đúng
S .Sai
33 Đường bạch huyết A
A .Đúng
B .Sai
34 Đường tiếp cận A
A .Đúng
B .Sai
35 Lao màng bụng thường
36 Gặp ở người trẻ tuổi A
A .Đúng
B Sai
37 Gặp ở nam hơn ở nữ A
A. Đúng
B .Sai
38 Thứ phát sau lao phổi A
A. Đúng
B .Sai
39 Hay gặp ít hơng lao màng phổi, lao hạch A
A. Đúng
B .Sai
40 Triệu chứng thực thể của lao màng bụng thể loét
bã đâu
41 Bụng trướng to, hình bầu dục A
A. Đúng
B .Sai
42 Có tuần hoàn bàng hệ B
A. Đúng
B .Sai

43 Dấu hiệu bàn cờ đam A


A. Đúng
B .Sai
44 Đám quánh phúc mạc A
A. Đúng
B .Sai
45 Điều trị lao màng bụng
46 Điều trị nội khoa bằng thuốc chống là chủ yếu A
A. Đúng
B .Sai
47 Choc hút dịch sớm, mỗi lần không quá 1000ml A
A. Đúng
B .Sai
48 Điều trị bằng phục hồi chức năng B
A. Đúng
B .Sai
49 Chỉ cần chọc hút dịch màng bụng B
A. Đúng
B .Sai
50 Tràn dịch màng bụng là thể hiếm gặp của lao B
màng bụng
A. Đúng
B .Sai
51 Xét nghiệm dịch màng bụng cần làm sớm để chẩn A
đoán bệnh lao màng bụng?
A. Đúng
B .Sai
52 Phẫu thuật là biện pháp tốt nhất để điều trị lao B
màng bụng
A. Đúng
B .Sai
53 Lao màng bụng ít khi phối hợp với lao ruột và lao B
hạch mạc treo?
A. Đúng
B .Sai
54 Trong bệnh cảnh lao đa màng hay có lao màng A
bụng
A. Đúng
B .Sai
55 Bệnh nhân tràn dịch màng bụng do lao phải dẫn A
lưu dịch khi tràn dịch nhiều, khó thở
A. Đúng
B .Sai
56 Chỉ định điều trị ngoại khoa ở bệnh nhân lao A
màng bụng khi có biến chứng tắc ruột, thủng ruột,
ổ áp xe lạnh.
A. Đúng
B .Sai
57 Ở giai đoạn muộn bệnh nhân lao màng bụng ít có B
biểu hiện bụng lõm lòng thuyền
A. Đúng
B .Sai
58 Soi ổ bụng ở bệnh nhân lao màng bụng phát hiện A
được tổn thương lao.
A. Đúng
B .Sai
59 Bệnh nhân đang điều trị lao màng bụng bị nôn và A
bí đại tiện nghĩ đến tắc ruột do lao ruột.
A. Đúng
B .Sai
60 Bệnh nhân nam 40 tuổi đang điều trị lao phổi
AFB (+) tháng 4. 1 tuần nay bệnh nhân có biểu
hiện đau bụng quanh rốn, chướng bụng, không
sốt, không ho, không khó thở. Khám lâm sàng
nghi ngờ có tràn dịch ổ bụng.

61 Cần làm gì để chẩn đoán xác định tràn dịch ổ A


bụng?
A .Siêu âm ổ bụng
B .Soi màng bụng
C .Chụp CTScanner ổ bụng
D .Chụp ổ bụng không chuẩn bị
62 Nếu có kết quả xét nghiêm dịch màng bụng, yếu B
tố nào ít có giá trị chẩn đoán xác định lao màng
bụng:
A .Nhiều tế bào Lympho
B .Rivalta (+)
C .PCR vi khuẩn lao (+)
D .Nhuộm soi thuần nhất AFB(+)
63 Nếu khẳng định bệnh nhân có lao màng bụng, A
chẩn đoán xác định của bệnh nhân này là:
A .Lao phổi biến chứng lao màng bụng
B .Lao phổi, phối hợp lao màng bụng
C .Lao phổi đồng thời với lao màng bụng
D .Lao phổi di chứng lao màng bụng

64 Bệnh nhân nữ 69 tuổi, đang điều trị lao màng


bụng tháng thứ 3, trước vào viện 1 ngày bệnh
nhân nôn nhiều, bí trung đại tiện, đau bụng từng
cơn, không sốt.chưa điều trị gì vào viện.
65 Chẩn đoán nào sau đay phù hợp C
A .Rối loạn tiêu hóa/ lao màng bụng
B .Theo dõi viêm màng bụng cấp
C .Theo dõi tắc ruột do lao màng bụng
D .Theo dõi tắc ruột do u đại tràng
66 Nếu chẩn đoán tắc ruột do lao màng bụng, giải C
quyết tiếp theo là:
A .Điều trị kháng sinh tích cực
B .Truyền dịch, thuốc lao tích cực
C .Hội chẩn ngoại điều trị ngoại khoa phối
hợp
D .Truyền dịch, corticoid, thuốc lao tích cực
67 Bệnh nhân nam 46 tuổi, tiền sử HIV 5 năm. Đang
điều trị lao màng não, lao kê tháng thứ 2. 1 tuần
nay bệnh nhân xuất hiện đau tức ngực, ho khan,
sốt về chiều, mệt mỏi, bụng trướng dần. chưa điều
trị gì vào viện. bệnh nhân được khám và nghi ngờ
có tràn dịch đa màng.
68 Biện pháp nào được sử dụng để chẩn đoán tràn A
dịch đa màng:
A .Siêu âm
B .CT scanner
C .Nội soi
D .Chụp xquang không chuẩn bị
69 Bệnh nhân làm xét nghiệm dịch màng phổi màng D
bụng và được chẩn đoán lao màng bụng, lao
màng phổi. Chẩn đoán nào sau đây phù hợp:
A .Lao màng não, lao màng phổi, lao màng
bụng
B .Lao đa màng
C .Lao màng não biến chứng lao màng phổi,
màng bụng
D .Lao toàn thể

You might also like