Professional Documents
Culture Documents
12./ Chẩn đoán xác định trong Lao phúc mạc, dựa vào:
a. Sinh thiết màng bụng
b. Khám lâm sang
c. Xét nghiệm dịch báng
d. IDR
13./ VPM toàn thể do nguyên nhân nào có dự hậu xấu hơn cả:
a. thủng loét DD-TT
b. Ruột thừa vở mũ
c. Vết thương hỗng tràng
d. Túi thừa viêm thủng
14./ Cơn đau bão thận, chọn câu SAI:
a. Tăng acid urique niệu
b. Nước tiểu kiềm hóa
c. Lưu lượng nước giảm
d. Nước tiểu toan hóa
15./ Sỏi có thể gây nhiễm trùng niệu:
a. Calci phosphate
b. Urate
c. Oxalat
d. magnesium ammonium phosphate
16./ hiện nay phương tiện CLS chủ yếu dùng để chẩn đoán Viêm túi mật do sỏi, chọn câu
ĐÚNG:
a. Siêu âm
b. Chụp cắt lớp điện toán
c. X-quang túi mật
d. MRI
17./ Chấn thương ngực là bao gồm:
a. CT ngực kín và VT ngực
b. VT thấu ngực
c. VT ngực hở và VT ngực kín
d. VT do hỏa khí và bạch khí
18./ Tràn khí màng phổi được chia làm:
a. hai loại: lượng nhiều, lượng ít
b. Ba loại: Lượng nhiều, lượng ít, lượng vừa
c. hai loại: tràn khí và tràn máu, tràn khí và dập phổi
d. hai loại: tràn khí thể khu trú và thể lan tỏa
19./ Tràn máu màng phổi:
a. Hai loại: lượng nhiều, lượng ít
b. ba loại: ổn định, tiếp diễn và đông
c….
Edited by Phan Thảo Mi My
d…
20./ Ung thư dạ dày, chọn câu SAI:
a. dấu hiệu báo động ung thư là không đặc hiệu
b. Triệu chứng nghi ngờ ung thư thường không đặc hiệu
c…..
d….
21./ dấu hiệu có giá trị cao nhất khi khám bụng BN VPM:
a. Đề kháng thành bụng
b. Phản ứng thành bụng
c. Phản ứng phúc mạc (pứ dội)
d. tất cả sai ( co cứng thành bụng)
22./ Vị trí tổn thương K gặp nhiều nhất ở đại TT là
a. Đại tràng góc gan và góc lách
b. Đại tràng ngang
c. ĐT lên và xuống
d. ĐT chậu hông và trực tràng
23./ Khảo sát căn nguyên chính xác nhất của NT đường mật cấp bằng:
a. X-quang đường mật
b. Chụp điện toán cắt lớp
c. Chụp cộng hưởng từ mật tụy
d. Siêu âm bụng
24./ Sỏi đường tiết niệu có cản quang, chọn câu SAI:
a. Sỏi calcium
b. Sỏi phosphate calci
c. sỏi urate
d. magnesium ammonium phosphate
25./ Khám bn Chấn thương ngực, “Sờ” có thể phát hiện:
a. Sờ - ép lồng ngực để tìm vị trí chấn thương
b. sờ tiếng “lép bép” dưới da trong tràn khí mp
c. .....
d. tất cả đúng
26./ Viêm phúc mạc thứ phát thường gặp là:
a. Do áp xe gan vỡ
b. Do thủng hồi tràng do thương hàn
c. Do thủng dạ dày tá tràng
d. Do VRT hoại tử thủng
27./ Thương tổn gãy sườn:
a. đứng đầu trong các tổn thương lồng ngực, mà gãy từ sườn 4-10 chiếm nhiều nhất
b. gãy x.sườn 11, 12 chiếm nhiều nhất
c. Gãy sườn 1,2,3 chiếm nhiều nhất
d. gãy sườn trẻ em thường phát hiện dễ dàng trên X-quang
28./ Trong cơn bão thận (Chọn câu Đúng):
a. có thể kèm tiểu máu
b. Có thể kèm các triệu chứng rối loạn đi tiểu, tiểu nhiều lần, tiểu gắt buốt
c. Có thể xuất hiện sau khi bơm nhanh thuốc cản quang chụp niệu thận + bể thận ngược dòng
d. Tất cả đúng
29./ Cách phân biệt Thoát vị bẹn trực tiếp và gián tiếp?
30./ ĐM trực tràng chi phối đoạn nào trong ống hậu môn:
a. 1/3 trên
b. 1/3 dưới
c. 2/3 trên
d. 2/3 dưới
Edited by Phan Thảo Mi My
31./ K. Dạ dày tế bào dạng nhẫn:
a. Nam > nữ
b. Nữ béo
c. 50% ……
d. ……
32./ Sỏi túi mật có các đặc điểm, NGOẠI TRỪ:
a. Phụ nữ mang thai thường không ảnh hưởng
33./ Định nghĩa Vết thương ngực kín? Được cục máu đông hay tổ chức cân cơ… hay được xử lí của
tuyến trên
34./ Siêu âm trong sỏi niệu, chọn câu SAI:
a. Thấy hình ảnh cản âm và bóng lưng
b. Hướng xử trí và chẩn đoán
c. Tiên lượng thận hồi phục sau giải quyết bế tắc nếu nước tiểu không nhiễm trùng
d. Có thể thấy chính xác hình ảnh kích thươc sỏi
35./ Tình huống: BN nam, …..tuổi. Tiền căn: COPD đang điều trị. Nhập viện vì khối phồng vùng bẹn
(P),….., nghiệm pháp chặn lổ bẹn sâu không thấy khối thoát vị. Chọn câu ĐÚNG:
a. Thoát vị bẹn (P) trực tiếp
b. Thoát vị bẹn (P) gián tiếp
c. Thoát vị bẹn (P)/COPD
d…..
36/ Tỉ lệ vàng da do sỏi túi mật 10 %
37/ Sỏi silicon Dioxyde do gì tạo nên ? Mg Trisicat rong điều trị loét dạ dày tá tràng
38/ Biến chứng của sỏi túi mật ? Biến chứng của sỏi đường mật?
39/Dấu chứng nào sau đây gợi ý chấn thương niệu đạo tần sinh môn (niệu đạo trước), ngoại trừ:
a. Té ngồi lên vật cứng, có khối máu tụ hình cánh bướm vùng tầng sinh môn.
b. Gãy xương chậu di lệch, biến dạng khớp mu.
c.Chảy máu ra lỗ sáo niệu đạo
d..Bí tiểu sau chấn thương
40/Dấu chứng nào sau đây gợi ý chấn thương niệu đạo sau ( niệu đạo màng).
a. Té ngồi lên vật cứng, có khối máu tụ hình cánh bướm vùng tầng sinh môn.
b. Gãy xương chậu di lệch, biến dạng khớp mu.
c.Chảy máu ra lỗ sáo niệu đạo, tụ máu nhiều vùng tiểu khung.
d. Chỉ có b và c đúng.
41/Dấu chứng nào sau đây gợi ý chấn thương bàng quang
a. Gãy xương chậu, đau và phản ưng vùng hạ vị sau chấn thương
b. . Đau và phản ưng vùng hạ vị sau phẫu thuật nội soi trong bàng quang.
c.Cá hình ảnh học cho thấy thuốc cản quang thoát ra ngoài bàng quang.
d.Tất cả các câu trên đều đúng
42/Các yếu tố gợi ý chấn thương thận kín:
a.Tiền sử hay bằng chứng về chấn thương (thường khu trú).
b.Tiểu ra máu.khối u, bầm máu vùng hông lưng.
c.Giảm chức năng thận hay hình ảnh dò nước tiểu trên phim UIV. CT...
d.Tất cả đều đúng.
43/Gãy dương vật
a. Chỉ xảy ra khi dương vật đang cương.
b.Thường xảy ra lúc giao hợp, hay tự bẻ.
c.Thường chỉ cần điều trị nội khoa bảo tồn.
d. Câu a và b đúng.
44/Các biến chứng sớm của chấn thương thận thường gặp:
a. Chảy máu.
b. Cao huyết áp.
c. Dò động tĩnh mạch,thận.
Edited by Phan Thảo Mi My
d.Thận trướng nước.
45/ Trong chấn thương thận kín:
a. Luôn luôn có tiểu máu.
b. Mức độ tiểu máu có thể không tương xứng với mức độ tổn thương nặng cuả thận.
c. Luôn luôn có khối máu tụ vùng hông lưng.
d. Hầu hết các trường hợp phải can thiệp ngoại khoa trong cấp cứu.
46/ 90% sỏi chứa gì ? calci kết hợp oxalate hay phósphat
47/ Theo guideline hiện giờ, để chẩn đoán sỏi niệu phải làm CLS nào ?
48/ Sỏi màu đen gặp trong tán huyết, màu nâu vàng gặp trong nhiễm trùng ĐM, sỏi trong xơ gan do
cholesterol
49/ Sỏi túi mật gây vàng da trong trường hợp nào ? Mirrizi
50/ Triệu chứng THƯỜNG GẶP nhất của sỏi túi mật ? Không triệu chứng (sỏi túi mật bình thường
không triệu chứng, chỉ khi có biến chứng mới có TC)
51/ Ngũ chứng Reynold? Charcot + RL tri giác + tụt HA
52/ Biến chứng thường gặp nhất của sỏi OMC ? NT đường mật