You are on page 1of 21

Tài liệu Bệnh học Ngoại lớp Y2012D – ĐHYK Phạm Ngọc Thạch

TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC NGOẠI KHOA Y3


BÀI 1: ÁP XE GAN

Câu 1: Ở các nước nhiệt đới áp xe gan b) Sốt.


thường gặp hơn là: c) Sụt cân.
a) Ap xe gan amíp. d) Biếng ăn.
b) Ap xe gan vi trùng.
c) Cả 2 loại áp xe gan. Câu 7: Siêu âm có thể phát hiện áp xe
d) Cả 3 câu trên đều đúng. gan vi trùng:
a) Độ nhạy > 85%
Câu 2: Trong áp xe gan vi trùng; con b) Kích thước > 2cm
đường vi trùng đến gan nhiều nhất: c) Là phương tiện đầu tiên.
a) Tĩnh mạch cửa. d) Cả 3 câu trên đúng.
b) Đông mạch gan.
c) Đường mật. Câu 8: Trong áp xe gan vi trùng, điện
d) Chấn thương trực tiếp. toán cắt lớp:
a) Có độ nhạy hơn siêu âm.
Câu 3: Tế bào Kuffer trong gan có nhiệm b) Phát hiện áp xe > 0,5 cm.
vụ: c) 2 câu trên đúng.
a) Tổng hợp albumin. d) 2 câu trên sai.
b) Bài tiết mật.
c) Lọc vi trùng từ đường mật và mạch Câu 9: Biến chứng của áp xe gan vi
máu. trùng:
d) Tạo tế bào máu. a) Nhiễm trùng huyết.
b) Áp xe vỡ vào ổ bụng.
Câu 4: Áp xe gan vi trùng đa số ở: c) Biến chứng hô hấp.
a) Gan phải. d) Cả 3 câu trên đúng.
b) Gan trái.
c) 2 bên gan. Câu 10: Yếu tố dự hậu của áp xe gan vi
d) Khắp cả gan. trùng:
a) Đa áp xe nhỏ.
Câu 5: Vi trùng từ đường mật gây áp xe b) Đa vi trùng.
gan là: c) Căn nguyên từ đướng mật.
a) Vi trùng Gr(-) hay gặp nhất là E.coli. d) Cả 3 câu trên đúng.
b) Vi trùng Gr(-) và Gr(+). e) Chỉ câu b) và c) đúng.
c) Vi trùng kỵ khí.
d) cả 3 câu trên sai. Câu 11: Ap xe gan amíp có đặc điểm:
a) Thường gặp ở nước nhiệt đới.
Câu 6: Triệu chứng thường gặp nhất của b) Ap xe chỉ khoảng 7% bệnh nhân
áp xe gan vi trùng: nhiễm amíp.
a) Đau ¼ bụng phải. c) Gây tử vong cao.

BAN CÁN SỰ LỚP Y2012D TRANG 1


Tài liệu Bệnh học Ngoại lớp Y2012D – ĐHYK Phạm Ngọc Thạch

d) Câu a) và b) đúng c) Gan to, sốt, đau ¼ bụng trên phải.


d) Gan to, nôn ói, đau ¼ bụng trên phải.
Câu 12: Ap xe gan do amíp có đặc điểm:
a) Nam nhiều hơn nữ. Câu 16: Bệnh cảnh điển hình của áp xe
b) Nam ít hơn nữ. gan amíp:
c) Nam nữ tương đương. a) Bệnh nhân nam, có gan to, đau và sốt.
d) Tỉ lệ thay đổi. b) Bệnh nhân nữ, có gan to, đau và sốt.
c) Bệnh nhân nam lớn tuổi, đau ¼ bụng
Câu 13: Trong áp xe gan amíp đến gan: trên phải và sốt.
a) Qua tĩnh mạch cửa. d) Bệnh nhân nữ lớn tuổi, đau ¼ bụng
b) Qua động mạch gan. trên phải và sốt.
c) Qua bạch huyết.
d) Cả 3 đường trên. Câu 17: Xét nghiệm sinh hóa áp xe gan
amíp điển hình là:
Câu 14: Ap xe gan amíp thường: a) Bạch cầu tăng > 10.000/ mm3.
a) Đa ổ, ở 2 bên gan. b) Huyết thanh amíp (+).
d) Đa ổ, ở gan trái. c) Tốc độ lắng máu tăng.
c) Đơn ổ, ở gan 2 bên. d) Cả 3 câu trên đúng.
d) Đơn ổ, ở gan phải.
Câu 18: Hình ảnh học trong áp xe gan
Câu 15: Triệu chứng điển hình của áp xe amíp:
gan amíp: a) Siêu âm là lựa chọn, phát hiện > 95%.
a) Gan to, đau ¼ bụng trên phải. b) Chụp điện toán cắt lớp độ nhạy 100%.
b) Gan to, vàng da, đau ¼ bụng trên c) X-quang ngực bụng cho chẩn đoán.
phải. d) Câu a và b đúng.

BAN CÁN SỰ LỚP Y2012D TRANG 2


Tài liệu Bệnh học Ngoại lớp Y2012D – ĐHYK Phạm Ngọc Thạch

BÀI 2: UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT


1-Ung thư tế bào gan có đặc điểm: b) Không điều trị thời gian sống còn vài
a) Thường gặp hàng thứ 5 trên thế giới. năm.
b) Đông Nam Á là vùng có tần suất cao. c) Không điều trị thời gian sống còn
c) Gặp ở Nam nhiều hơn Nữ. thay đổi.
d) Cả 3 câu trên đúng. d) Không điều trị bệnh có thể thuyên
giảm.
2-Ung thư tế bào gan có đặc điểm:
a) Tỉ lệ nhiễm siêu vi viêm gan B cao 6-Phát hiện ung thư tế bào gan giai đoạn
40-80% ở Á Châu. sớm:
b) Tỉ lệ nhiễm siêu vi viêm gan C cao ở a) Nhờ tầm soát bằng hình ảnh học gan
các nước Tây Âu. ở người có nguy cơ cao.
c) Tỉ lệ xơ gan do rượu cao. b) Nhờ khám bệnh ở người có nguy cơ
d) Câu a) và b) đúng. cao.
c) Nhờ xét nghiệm sinh hóa ở người có
3- Về dịch tể học ung thư tế bào gan: nguy cơ cao.
a) Người nhiễm siêu vi viêm gan B, có d) Cả 3 câu trên sai.
nguy cơ ung thư gan cao.
b) Ờ nước có tỉ lệ nhiễm siêu vi viêm 7-Ung thư tế bào gan di căn thường nhất
gan B cao, có tỉ lệ ung thư gan cao. theo đường:
c) Chương trình tiêm chủng siêu vi viêm a) Động mạch gan.
gan B làm giảm tỉ lệ ung thư gan. b) Tĩnh mạch cửa.
d) Cả 3 câu trên đúng. c) Bạch huyết.
d) Cả 3 đường trên.
4- Ở các nước có tỉ lệ nhiễm siêu vi viêm
gan B thấp thì ung thư tế bào gan: 8-Triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất
a) Xơ gan do rượu có nguy cơ cao. của ung thư tế bào gan là:
b) Nhiễm siêu vi viêm gan C có nguy cơ a) Sụt cân.
cao. b) Chán ăn.
c) Nhiễm aflatoxin trong thực phẩm có c) Suy kiệt mất sức.
nguy cơ cao. d) Đau 1/4 bụng trên phải.
d) Cả 3 câu trên đúng.
9-Khám lâm sàng Ung thư tế bào gan
5-Bệnh sử tự nhiên của ung thư tế bào thường phát hiện nhất là:
gan: a) Gan to.
a) Không điều trị thời gian sống còn vài b) Khối u gan.
tháng. c) Lách to.
b) Báng bụng.

BAN CÁN SỰ LỚP Y2012D TRANG 3


Tài liệu Bệnh học Ngoại lớp Y2012D – ĐHYK Phạm Ngọc Thạch

10-Xét nghiệm sinh hóa quan trọng trong b) Phát hiện nhờ tầm soát bằng siêu âm.
chẩn đoán ung thư tế bào gan: c) Khám lâm sàng sờ có khối u.
a) Thời gian Prothrombine. d) Cả 3 câu trên đúng.
b) HbsAg và antiHCV ( xét nghiệm siêu e) Chỉ câu a) và b) đúng.
vi viêm gan B và C).
c) AFP (Alpha Foeto -Proteine). 16- Bệnh cảnh điển hình của ung thư tế
d) Albumine huyết thanh. bào gan:
a) Bệnh nhân nam, đau ¼ bụng trên phải,
11-Trong chẩn đoán ung thư tế bào gan, vàng da.
Siêu âm có vai trò trong việc: b) Bệnh nhân nam, đau ¼ bụng trên phải,
a) Tầm soát ung thư. sờ có u gan.
b) Phát hiện u > 1cm. c) Bệnh nhân nam, đau ¼ bụng trên phải,
c) Chưa thể chẩn đoán xác định. sốt.
d) Cả 3 câu trên đúng. d) Bệnh nhân nam, đau ¼ bụng trên phải,
biếng ăn.
12-Trong chẩn đoán ung thư tế bào gan,
chụp CT có vai trò: 17- Ung thư tế bào gan thường có đặc
a) Hình ảnh học chọn lựa. điểm:
b) Phát hiện di căn ngoài gan, hạch. a) Chẩn đoán ở giai đoạn sớm chưa có
c) Chẩn đoán xơ gan. triệu chứng.
d) Chỉ 2 câu a) và b) đúng. b) Chẩn đoán ở giai đoạn trễ hết khả
năng điều trị triệt để.
13- Hình ảnh học trong chẩn đoán ung c) Chẩn đoán ở giai đoạn trung gian điều
thư tế bào gan: trị triệt để.
a) Có vai trò bổ sung cho các xét nghiệm d) Chẩn đoán ở giai đoạn chưa có triệu
khác. chứng nhờ siêu âm.
b) Có vai trò quan trọng quyết định.
c) Có vai trò không quan trọng. 18-Có thể chẩn đoán phân biệt ung thư tế
d) Có vai trò bổ sung khám lâm sàng. bào gan với u lành khác:
a) Bằng xét nghiệm sinh hóa.
14- Sinh thiết Kim trong ung thư tế bào b) Bằng hình ảnh học gan.
gan: c) Bằng sinh thiết kim khi cần thiết.
a) Cần thiết trong mọi trường hợp. d) Cả 3 câu trên đúng.
b) Chỉ khi chẩn đoán lâm sàng, sinh
hóa và hình ảnh chưa xác định. 19-Xếp loại ung thư gan hiện nay dựa
c) Cần thiết trước khi phẫu thuật. vào:
d) Chỉ định cho nang gan. a) Tổng trạng bệnh nhân.
b) Chức năng gan.
15- Ung thư tế bào gan kích thước nhỏ ( c) Tình trạng khối u gan.
< 2 cm): d) Cả 3 câu trên đúng.
a) Thường chưa có triệu chứng.

BAN CÁN SỰ LỚP Y2012D TRANG 4


Tài liệu Bệnh học Ngoại lớp Y2012D – ĐHYK Phạm Ngọc Thạch

20-Điều trị lựa chọn ung thư gan là: e) Câu a và b đúng.
a) Phẫu thuật cắt gan.
b) Phá hủy u.
c) Tắc mạch hóa trị.
d) Phóng xạ ngoài cơ thể.

BAN CÁN SỰ LỚP Y2012D TRANG 5


Tài liệu Bệnh học Ngoại lớp Y2012D – ĐHYK Phạm Ngọc Thạch

BÀI 3: BỆNH LÝ MÀNG PHỔI – PHỔI


1- Nguyên nhân tràn khí màng phổi, câu 6- Apxe phổi, câu nào sai ?
nào sai ? a- Có thể xẩy ra ở bất cứ ai
a- Lao phổi b- Apxe khu trú trong chủ mô phổi
b- Chấn thương ngực c- Ho ra mủ thối khi apxe dò ra phế quản
c- Nhiễm trùng xoang màng phổi d- Điều trị nội khoa với kháng sinh phổ
d- Đa số trường hợp là vô căn rộng là chính.

2- Lâm sàng tràn khí màng phổi, câu nào 7- Ung thư phổi, câu nào sai ?
đúng ? a- Khói thuốc lá là nguyên nhân chính
a- Gỏ nghe trên trong, dưới đục b- Phát hiện sớm thường khó do triệu
b- Nghe tiếng rì rào phế nang-phế bào chứng mơ hồ
giảm c- Hầu hết trường hợp đều có ho ra
c- Ho, sốt, đau ngực là triệu chứng chính máu
d- Khó thở thường nặng. d- Ở giai đoạn muộn, khó thở thường
xẩy ra.
3- Tràn dịch-tràn khí màng phổi, câu
nào sai ? 8- Ung thư phổi, câu nào đúng nhất ?
a- Nghe thấy phía dưới giảm rì rào a- Ung thư phổi ngày càng gặp nhiều ở
phế nang các nước đang phát triển
b- Dịch tràn do lao thường là vàng chanh b- Ung thư phổi tế bào nhỏ thường chiếm
c- Dịch tràn do viêm đa màng thường có tỉ lệ cao
albumin > 30g/l c- 3 triệu chứng thường gặp là khó thở,
d- Dịch tràn là máu thường do ung thư đau ngực và ho ra máu
hay chấn thương. d- Khám ngực kỷ thường phát hiện được.

4- Lao phổi, tổn thương mãn tính có hình 9- Ung thư phổi, câu nào sai ?
ảnh, câu nào sai ? a- Phát hiện sớm, phẫu trị là tốt nhất
a- Những đám mờ 2 phế trường với phản b- Phát hiện muộn, hoá trị là chính
ứng xơ chung quanh c- Ung thư không phải tế bào nhỏ nên
b- Thường có tràn dịch màng phổi mổ khi khối u còn ở giai đoạn IIIA.
c- Hang lao thường thấy ở thùy trên d- Phẫu trị ở giai đoạn muộn cũng có
d- Có thể kết hợp với nấm Aspergillus lợi

5- Dãn phế quản, câu nào đúng ? 10- Nấm phổi, câu nào sai ?
a- Thường ho ra đàm có mủ nhiều a- Nấm phổi thường gây nhiễm ở người
buổi sáng kém miễn nhiễm
b- Mủ thường ở trong chủ mô phổi b- Nấm phổi thường gây ho ra máu
c- Mủ thường có vi trùng hiếm khí c- Nấm thường tìm thấy trong chất tiết
d- Ở người trẻ, đa số là do mắc phải qua soi phế quản
c- Điều trị nấm phổi không khó

BAN CÁN SỰ LỚP Y2012D TRANG 6


Tài liệu Bệnh học Ngoại lớp Y2012D – ĐHYK Phạm Ngọc Thạch

11- Apxe phổi, câu nào sai ? c- Ho dai dẳng, sốt về chiều, đau ngực là
a- Thức ăn hay vật lạ vào phế quản là những triệu chứng thường gặp
nguyên nhân chính d- Ho ra máu sớm có thể xẩy ra.
b- Ở trẻ con, viêm phổi do cầu trùng có
thể gây apxe phổi 14- Lao phổi, câu nào sai ?
c- Đa số lành bệnh do phát hiện sớm và a- Lao hạt, lao kê, tràn dịch màng phổi là
điều trị đúng lao cấp tính
d- Ho khạc ra mủ hôi là dấu hiệu xẩy b- Khó tìm thấy vi trùng lao trong lao
ra sớm cấp tính
c- Lao cấp tính có triệu chứng rầm rộ
12- Dãn phế quản, câu nào sai ? gần như viêm phổi cấp
a- Ít khi do lao phổi c- Khó phân biệt lao cấp tính với lao tái
b- Thường do ho nhiều lâu ngày phát trên hình ảnh
c- Có thể do bẩm sinh
d- Thường do hút nhiều thuốc lá 15- Tràn dịch màng phổi, câu nào sai ?
a- Hình phổi thấy mức thuỷ khí
13- Lao phổi, câu nào sai ? b- Hình phổi thấy đường cong
a- Lao phổi thường xẩy ra ở người nghèo Damoiseau
trong các nước đang phát triển c- Sau khi hút dịch sẽ bị thêm tràn khí
b- Thường tìm thấy vi trùng lao trong d- Thường gặp nhất là dịch vàng chanh
lao phổi kinh niên

BAN CÁN SỰ LỚP Y2012D TRANG 7


Tài liệu Bệnh học Ngoại lớp Y2012D – ĐHYK Phạm Ngọc Thạch

BÀI 4: TRUNG THẤT: BỆNH LÝ VÀ ĐIỀU TRỊ

Câu 1: Xuất huyết trung thất, thường do: 2- Dẫn lưu khoang màng phổi
1- Vỡ u 3- Theo dõi
2- Chấn thương 4- Mổ tìm tổn thương, khâu chỗ rách
3- Tự nhiên
4- Sanh Câu 7: Điều trị chèn ép trung thất mãn,
cần:
Câu 2: Hội chứng chèn ép trung thất, 1- Theo dõi
thường do: 2- Tìm nguyên nhân để điều trị
1- U ác tính 3- Cho lợi tiểu
2- Tràn khí 4- Không truyền dịch ở phần trên cơ thể
3- Tràn dịch
4- Viêm Câu 8: Điều trị viêm trung thất cấp, mổ
trể:
Câu 3: Tràn khí trung thất nhiều thường 1- Mở trung thất, khâu vết thương
do: 2- Mở trung thất, dẫn lưu, mở dạ dày
1- Vỡ phế quản nhỏ nuôi ăn
2- Vỡ phế quản gốc 3- Nội khoa
3- Vết thương hở 4- Dẫn lưu khoang màng phổi
4- Vỡ thực quản
Câu 9: U ở trung thất thường gặp nhất:
Câu 4: Điều trị tràn máu trung thất cấp: 1- Seminoma
1- Bảo tồn 2- Thymoma
2- Mở trung thất, khâu vết thương 3- Bướu giáp thòng
3- Mở trung thất ở tuyến chuyên sâu cấp 4- Carcinoma
cứu
4- Chuyển tuyến trên Câu 10: Nang ở trung thất thường gặp
nhất:
Câu 5: Điều trị chèn ép trung thất, cơ bản 1- Nang màng tim
là: 2- Nang màng phổi
1- Cho lợi tiểu 3- Nang tuyến hung
2- Không truyền dịch tay trên 4- Nang bạch huyết
3- Mở trung thất, lấy khối u chèn ép, hay
nối tắt tĩnh mạch Câu 11: U ác ở trung thất có (ở Việt
4- Chiếu tia Nam)
1- 40%
Câu 6: Điều trị tràn khí trung thất đơn 2- 60% => đáp án
thuần: 3- 80%
1- Mở da ở cổ 4- 30%

BAN CÁN SỰ LỚP Y2012D TRANG 8


Tài liệu Bệnh học Ngoại lớp Y2012D – ĐHYK Phạm Ngọc Thạch

1- Dermoid cyst: võ ngoài, tế bào lát, tóc,


Câu 12: Ở trung thất trước có u gì nhiều: mồ hôi và Teratomas thì phức tạp hơn,
1- U di căn phần đặc có thể là xương...
2- U của tuyến hung 2- Là loại bướu có nhiều mô khác nhau,
3- U của dịch hoàn thường nằm ở TT trên trước, gặp ở độ
4- U của tuyến giáp lạc chỗ tuổi 20-30.
3- Triệu chứng lâm sàng như đau ngực,
Câu 13: Chỉ định mổ nội soi u trung thất: ho, khó thở đặc biệt là viêm phổi tái
1- U dưới 5 cm phát.
2- U hiền 4- Bướu có thể vỡ vào màng tim, màng
3- Bất cứ u nào phổi, gây khó thở cấp hay dò vào phế
4- U có thể cắt được quản gây ho ra các chất trong bướu như
tóc, chất bả.
Câu 14: Mổ nội soi và mổ mở kết quả 5- Những đặc tính trên là đúng.
khác nhau như thế nào, câu nào đúng ?
1- Mổ mở dễ hơn mổ nội soi Câu 18: Điều trị u tuyến hung, câu nào
2- Mổ mở ít gây biến chứng sai ?
3- Ít gây sót tổn thương 1- Nội khoa: Tensilon.
4- Ít gây sốc chấn thương 2- Ngoại khoa: Phẫu thuật cắt bỏ trọn
tuyến hung, có u hay không có u.
Câu 15: U thần kinh, câu nào sai ? 3- Bảo đảm chức năng hô hấp nhờ vật lý
1- Là u thường gặp nhất ở trung thất. trị liệu, hút sạch đàm nhớt và thuốc giãn
2- Khối u thường nằm ở trung thất sau. phế quản.
3- Khi chúng phát xuất từ hạch giao cảm 4- Các câu trên là sai
thì gọi là neuroblastic tumor.
4- 3 câu trên đều sai. Câu 19: U tuyến hung, định bệnh, câu
nào sai ?
Câu 16: U thần kinh, câu nào sai ? 1- Là u thường gặp ở TT trước
1- Hầu hết khối u không có triệu chứng. 2- Hội chứng thường là đau ngực, khó
2- Nếu có triệu chứng thì đau ngực hay thở, nuốt nghẹn, ho và chèn ép TMC,
lưng do khối u lớn gây chèn ép 3- Có thể chụp hình thấy u nhỏ, hay 1 u
3- MRI cho thấy hình ảnh rõ và cho phép lớn nhiều thuý .
mổ. 4- Câu 2 sai.
4- NS lồng ngực để định bệnh và có thể
mổ. Câu 20 đến 26: U trung thất gây ra các
5- Các câu trên đều sai triệu chứng nội tiết:
20- Cushing, Carcinoid,
Câu 17: Dermoid cyst và Teratoma có 21- Cao huyết áp ,
đặc tính gì để nhận biết, câu nào đúng ? 22- Hạ đường huyết
23- Nhược cơ hay hồng cầu hạ
24- To đầu chi

BAN CÁN SỰ LỚP Y2012D TRANG 9


Tài liệu Bệnh học Ngoại lớp Y2012D – ĐHYK Phạm Ngọc Thạch

25- Đau khi uống rượu và sốt • A/ ACTH,b-Pheo, C/ U trung mô,


26- Rung cơ D/ U tuyến hung, E/ U thần kinh,
F/ Hodgkin, g- Neuroblastoma

BAN CÁN SỰ LỚP Y2012D TRANG 10


Tài liệu Bệnh học Ngoại lớp Y2012D – ĐHYK Phạm Ngọc Thạch

BÀI 5: ĐIỀU TRỊ U PHỔI – MÀNG PHỔI

1- Điều trị tràn khí màng phổi, gây khó a- Dùng kháng sinh phổ rộng
thở, câu nào sai ?: b- Nâng tổng trạng, nâng sức đế kháng
a- Dẫn lưu kín CC của người bệnh
b- Phẫu thuật mở hay nội soi, nếu dẫn c- Cắt bỏ phổi rộng
lưu không hiệu quả hay tái phát d- Dẫn lưu apxe xuyên phổi khi mủ dò
c- Cần tìm nguyên nhân để điều trị trừ qua phế quản gây nghẹt
căn
d- Đa sồ trường hợp là vô căn 6- Điều trị nấm phổi, câu nào đúng nhất
?
2- Điều trị tràn khí màng phổi, câu nào a- Phẫu trị có chỉ định khi điều trị nội
sai ? khoa không hiệu quả
a- Dẫn lưu kín là điều trị trừ căn b- Cho thuốc chống nấm trực tiếp vào
b- Tràn khí màng phổi tự nhiên thường hang nấm là hiệu quả nhất
tái phát. c- Thuyên tắc động mạch phế quản của
c- Có thể kết hợp với tràn dịch màng thuỳ có hang nấm làm hết ho ra máu
phổi lượng ít 100%
d- Khi dẫn lưu ra nhiều bọt khí và phổi d- Tăng sức đế kháng của người bệnh có
không nở, cần đặt thêm 1 ống dẫn lưu thể làm lành hang nấm
thứ hai
7- Điều trị lao phổi kinh niên khu trú,
3- Điều trị tràn nhủ chấp màng phổi, câu câu nào đúng nhất ?
nào sai ? a- Tiếp tục dùng thuốc với liều cao
a- Dẫn lưu tốt sẽ lành 100% b- Nâng tổng trạng và chế độ an dưỡng
b- Nguyên nhân là do thủng ống ngực c- Nên cắt bỏ phần phổi bị tổn thương
hay ống nhánh bạch huyết khu trú nếu có ho ra máu nhiều
c- Nhiễm trùng nhủ chấp có thể xẩy ra d- Thời gian điều trị có thể dài.
d- Dò nhủ chấp lâu làm cho bệnh nhân bị
suy kiệt. 8- Chỉ định điều trị bướu phổi, câu nào
sai ?
4- Điều trị dãn phế quản, câu nào đúng a- Dựa trên hình ảnh (CT), giai đoạn và
nhất ? mô bướu.
a- Phẫu trị là chính b- Bướu hiền: phẫu trị
b- Nội khoa là chính c- Bướu ác tế bào nhỏ, mổ cắt bỏ phổi,
c- Tuỳ tổn thương, có thể điều trị nội c- Bướu ác không phải tế bào nhỏ: cắt
hoặc ngoại khoa phổi-nạo hạch, bướu ở gđ III A trở lại.
d- Cắt bỏ sớm phần phổi có phế quản
dãn. 9- Điều trị bưóu khí-phế quản, câu nào
sai ?
5- Điều trị apxe phổi, câu nào sai ?

BAN CÁN SỰ LỚP Y2012D TRANG 11


Tài liệu Bệnh học Ngoại lớp Y2012D – ĐHYK Phạm Ngọc Thạch

a- Cắt bỏ bướu rộng là điều trị trừ căn, d- Dựa vào giai đoạn ung thư
qua nôi soi (cắt đốt) hay mổ mở.
b- Phẫu thuật kiểu tay áo (sleeve 13- Điều trị nấm phổi cần biết, câu nào
resection) sai ?
c- Cắt bỏ 1 phổi a- Nấm phổi thường kết hợp lao phổi
d- Hóa-xạ trị không hiệu quả kinh niên.
b- Nấm phổi thường xẩy ra ở người suy
10- Điều trị nấm phổi, câu nào sai ? hoại miễn nhiễm
a- Dùng thuốc chống nấm là chính c- Nấm phổi có thể xẩy ra ở người ghép
b- Ngoại khoa khi ho ra máu nhiều, tái cơ quan
phát d- Một số câu trên sai.
c- Phẫu thuật, cắt thùy phổi, cắt bỏ khối
nấm là điều trị tốt nhất 14- Điều trị dãn phế quản cần biết, câu
d- Thủ thuật bít mạch máu hở qua chụp nào sai ?
hình mạch máu + xuyên thích bơm thuốc a- Dãn phế quản có thể là bẩm sinh hay
chống nấm vào trong khối nấm khi ho ra mắc phải
máu nhiều b- Cần điều trị nội khoa tích cực
c- Nếu điều trị nội khoa không giảm thì
11- Điều trị lao phổi, câu nào đúng ? mổ
a- Dùng thuốc chống lao là chính d- Dãn phế quản lan toả rất khó điều trị.
b- Mổ khi ho ra máu nhiều trên 1 vùng
tổn thương khu trú, có vi trùng lao kháng 15- Điều tri apxe phổi cần biết, câu nào
thuốc. đúng nhất ?
c- Cắt bỏ phổi chỉ nên giới hạn ở vùng a- Apxe phổi thường do vi trùng hiếm
tổn thương khí
d- Cả 3 câu trên đều đúng b- Apxe phổi có thể tự khỏi khi nâng
tổng trạng và có chế độ an dưỡng đặc
12- Chỉ định điều trị ung thư phổi, câu biệt
nào đúng nhất ?: c- Vi trùng hiếm khí trong apxe phổi
a- Cần điều trị đa mô thức thường kháng thuốc
b- Chỉ cần phẫu trị d- Apxe phổi thường xẩy ra sau khi bị
c- Chỉ cần hoá trị nhiễm trùng huyết

BAN CÁN SỰ LỚP Y2012D TRANG 12


Tài liệu Bệnh học Ngoại lớp Y2012D – ĐHYK Phạm Ngọc Thạch

BÀI 6: XUẤT HUYẾT NỘI DO CHẤN THƯƠNG BỤNG KÍN


1- Vết thương thấu bụng do hoả khí hoặc d- Bệnh nhân hôn mê do chấn thương sọ
bạch khí thường gây thủng tạng rỗng hơn não
tạng đặc là do:
a- vết thương thường khu trú vùng giữa 5- Một bệnh nhân té xe bị tay lái xe gắn
bụng máy đập vào vùng thượng vị, đau khu trú
b- lực tổn thương mạnh hơn chấn thương vùng thượng vị lói ra sau lưng, X quang
kín không thấy hơi tự do trong ổ bụng nhưng
c- các tạng rỗng chiếm một khoảng có hơi viền quanh thận phải. Chẩn đoán
không gian trong ổ bụng nhiều hơn tạng có thể đúng là :
đặc a- chấn thương tụy b- vỡ tá tràng sau
d- a và c đúng phúc mạc
c- vỡ mặt sau dạ dày
2- Không nên dùng thuốc giảm đau khi d- vỡ đại tràng ngang
chưa có chẩn đoán trong khi đang theo
dõi bệnh nhân chấn thương bụng kín vì: 6- Một bệnh nhân bị đạn bắn thủng bụng,
a- có thể gây nghiện khi mổ phẫu thuật viên thám sát thấy
b- bệnh nhân thấy bớt đau sẽ không đồng bệnh nhân bị thủng ruột non khoảng 20
ý mổ lỗ rãi rác từ cách góc Treitz 30cm đến
c- có thể làm mất triệu chứng lâm sàng cách góc hồi manh tràng 50cm, bờ lỗ
khiến thăm khám khó và mổ trễ thủng gọn. Cách xử trí hợp lý nhất là:
d- có thể gây tụt huyết áp a- khâu tất cả các lỗ thủng
b- cắt bỏ đoạn ruột non có chứa lỗ thủng
3- Dấu hiệu sau đây chứng tỏ máu đang , nối hai đầu ruột trên và dưới đoạn ruột
chảy trong ổ bụng: cắt
a- huyết áp tụt dần trong quá trình theo bỏ
dõi c- đưa đoạn ruột thủng ra ngoài ổ bụng
b- huyết áp dao động (tăng tạm thời khi d- khâu các lỗ thủng, đưa hỗng tràng trên
truyền dịch nhanh và tụt xuống khi các lỗ thủng ra ngoài ổ bụng
truyền chậm lại hoặc ngưng truyền)
c- tụt huyết áp khi thay đỗi tư thế 7- Vết thương đại tràng thường được xử
d- Cả 3 câu trên đều đúng trí khâu lại và đưa ra làm hậu môn nhân
tạo Là vì:
4- Chọc dò ổ bụng đặc biệt rất có giá trị a- phân và vi trùng dễ gây nhiễm trùng
trong tình huống sau đây: và bục chỗ khâu nối
a- X quang không thấy hơi tự do trong ổ b- đại tràng cố định nên khâu nối dễ bị
bụng căng và bục
b- Siêu âm không phát hiện dịch ổ bụng c- nuôi dưỡng mạch máu ở đại tràng
c- Bệnh nhân không đủ tiền chụp cắt lớp không tốt bằng ở ruột non
điện toán (CT scan) d- tất cả các lý do trên

BAN CÁN SỰ LỚP Y2012D TRANG 13


Tài liệu Bệnh học Ngoại lớp Y2012D – ĐHYK Phạm Ngọc Thạch

và điện giải
8- Có thể khâu nối một thì đối với lọai b- nên thực hiện trong thời gian nằm
vết thương đại tràng no sau đậy: viện khi bệnh nhân vừa hết nhiễm trùng
a- một lỗ thủng đơn độc, gọn ơo đạn bắn vết mổ
ở đại tràng sigma c- nên thực hiện sau 4-8 tuần (tổng trạng
b- một lỗ thủng đơn độc, gọn ơo dao đâm khá hơn, đã qua giai đoạn nhiễm trùng,
ở manh tràng chỗ
c- một lỗ thủng nhỏ do trái nổ ở trực khâu nối bên dưới đã lành)
tràng trong phúc mạc d- nên thực hiện sau 3-6 tháng
d- vỡ đại tràng trái do tai nạn giao thông
mới có 4 giờ 10- Xử trí vỡ lách:
a- Cắt lách là cách xử trí tốt nhất đối với
9- Thời gian đóng hậu môn nhân tạo ở vỡ phức tạp
bệnh nhân chấn thương bụng kín có vỡ b- khâu lách nếu vết rách gọn ở cực dưới
đại lách
tràng: c- cắt lách bán phần nếu dập một phần
a- nên thực hiện càng sớm càng tốt lách không ảnh hưởng đến rốn lách
(trong thời gian nằm viện) để tránh rối d- cả 3 câu đều đúng
loạn nước

Đáp án
1. d 6. a
2. c 7. d
3. d 8. b
4. d 9. c
5. b 10. d

BÀI 7: BỆNH LÝ NGOẠI KHOA CỦA LÁCH

BAN CÁN SỰ LỚP Y2012D TRANG 14


Tài liệu Bệnh học Ngoại lớp Y2012D – ĐHYK Phạm Ngọc Thạch

1. Lách có chức năng nào sau đây? a) Khai thác bệnh sử và khám lâm
a) Có vai trò quan trọng trong sự sàng.
tổng hợp hồng cầu và bạch cầu b) Tưới rửa phúc mạc.
trong giai đoạn đầu của bào thai. c) CT scan.
b) Lách có chức năng lọc cơ học. d) Siêu âm.
c) Lách có chức năng duy trì tình e) Tất cả các yếu tố trên.
trạng miễn dịch và đề kháng của
ký chủ đối với các yếu tố nhiễm 5. Theo phân độ chấn thương lách
trùng. của Hội phẫu thuật chấn thương
d) Câu a và c đúng. Hoa Kỳ thì chấn thương lách độ V
e) Câu a, b và c đúng. là:
a) Tụ máu dưới bao 50% và rách bao
2. Chỉ định cắt lách trong bệnh xuất lách.
huyết giảm tiểu cầu miễn dịch b) Vỡ nát hoàn toàn lách, tổn thương
khi: mạch máu rốn lách dẫn đến không
a) Cắt lách khi bệnh nhân xuất huyết tưới máu lách.
giảm tiểu cầu miễn dịch có số c) Tổn thương mạch máu rốn lách
lượng tiểu cầu nhỏ hơn làm mất chi phối cho >25% lách.
100.000/mm3. d) Tụ máu dưới bao >50% diện tích
b) Cắt lách khi số lượng tiểu cầu nhỏ lách, rách sâu >3cm vào nhu mô
hơn 150.000/mm3. lách.
c) Cắt lách khi bệnh nhân xuất huyết e) Vỡ nát hoàn toàn lách, tổn thương
giảm tiểu cầu miễn dịch nặng, có mạch máu rốn lách làm mất chi
số lượng tiểu cầu nhỏ hơn phối >25% lách.
20.000/mm3.
d) Cắt lách khi số lượng tiểu cầu nhỏ 6. Cận lâm sàng hoặc thủ thuật nào
hơn 60.000/mm3. sau đây có thể xác định mức độ
e) Cắt lách khi số lượng tiểu cầu nhỏ tổn thương lách?
hơn 50.000/mm3. a) Tưới rửa phúc mạc.
b) Siêu âm.
3. Các bệnh lý ác tính nặng nào sau c) CT scan.
đây có chỉ định cắt lách? d) X quang bụng không sửa soạn.
a) Bệnh Hodgkin. e) Chọc dò ổ bụng.
b) Bệnh Non – Hodgkin lymphoma.
c) Leukemia. 7. Vỡ lách nào sau đây có thể điều
d) Các u lách do di căn. trị bảo tồn không mổ?
e) Tất cả các bệnh lý ác tính trên. a) Độ I.
b) Độ II.
4. Để chẩn đoán chấn thương lách, c) Độ IV.
cần dựa vào các yếu tố nào sau d) Độ V.
đây? e) Câu a và b đúng.

BAN CÁN SỰ LỚP Y2012D TRANG 15


Tài liệu Bệnh học Ngoại lớp Y2012D – ĐHYK Phạm Ngọc Thạch

a) Cắt lách.
8. Các biến chứng muộn quan trọng b) Dùng chất cầm máu bề mặt lách.
nhất sau cắt lách là: c) Khâu lách.
a) Nhiễm trùng quá phát sau cắt lách d) Bọc mesh tự tiêu.
(OPSI). e) Cắt bỏ ổ xuất huyết.
b) Tăng tiểu cầu sau cắt lách.
c) Thuyên tắc tĩnh mạch mạc treo. 10. Khâu lách được áp dụng khi:
d) Thuyên tắc phổi. a) Rách lách ở độ III và IV.
e) Thuyên tắc tĩnh mạch cửa. b) Rách lách ở độ IV và V.
c) Rách lách ở độ IV.
9. Kỹ thuật nào sau đây không là kỹ d) Rách lách ở độ II và III.
thuật hay phẫu thuật cầm máu để e) Rách dập lách ở độ V.
bảo tồn lách?

Đáp án:
1.e 2.c 3.e 4.e 5.b 6.c 7.e 8.a 9.a 10.d

BÀI 8: SỎI NIỆU


CÂU 1: Sạn đường tiết niệu có cản
quang (chọn câu đúng) CÂU 2: Đối với bệnh lý sỏi niệu, Chọn
A.Sạn oxalate calci. câu đúng
B. sạn phosphate calci. A.90% sạn cản quang trên phim
C.Sạn urate chụp hệ niệu không sửa soạn (KUB)
D. Tất cả đều đúng. B.Sạn acid uric không cản quang
E. chỉ có A,B đúng

BAN CÁN SỰ LỚP Y2012D TRANG 16


Tài liệu Bệnh học Ngoại lớp Y2012D – ĐHYK Phạm Ngọc Thạch

C.pH cuả nước tiểu có thể gợi ý D.Sạn có đường kính lớn hơn
thành phần cuả sạn 2cm.
D.Sạn san hô thường là sạn nhiễm E. Tất cả các câu trên đều đúng.
trùng.
E. Tất cả các câu trên đều đúng. CÂU 6: Về sạn san hô:
A. Đa số sạn san hô là sạn nhiễm trùng,
CÂU 3: (Chọn câu đúng nhất) Bối cảnh có thành phần magnésium, ammonium,
lâm sàng phát hiện sỏi niệu phosphate (struvite), và calcium
A. Sỏi niệu được phát hiện chủ phosphate.
yếu do cơn đau bão thận B.Có tình trạng kiềm hoá nước tiểu hậu
B. Sỏi niệu được phát hiện chủ quả do vi khuẩn sinh urê hiện diện trong
yếu do bí tiểu nước tiểu
C. Sỏi niệu được phát hiện chủ C.Diễn tiến tự nhiên cuả sỏi san hô là tắt
yếu khi làm siêu âm bụng từ từ, nhiễm trùng rồi gây suy thận
D. Đau lưng đối với sỏi đường tiết niệu D. Nên phẫu thật dù chưa có triệu
trên, rối loạn tiểu đối với sỏi đường niệu chứng lâm sàng
dưới, phát hiện sỏi niệu khi đi kiểm tra E. Tất cả các câu trên đều đúng.
sức khoẻ hay làm các xét nghiệm chẩn
đoán bệnh lý khác. CÂU 7: Hiện nay, các sách giáo khoa
và guideline chọn phương tiện hình ảnh
CÂU 4: Một bệnh nhân, vào viện với lý học đáng tin cậy nhất để chẩn đoán sỏi
do bí tiểu. niệu là:
Bệnh sử : bệnh nhân nam 30 tuổi A. Siêu âm + Chụp hệ niệu không
bị tiểu ngắt quảng và đau vùng bụng sửa soạn
dưới lan dọc đến đầu dương vật, tiểu đau B. X quang hệ niệu không cản
kèm tiểu máu cuối dòng tiểu, sau đó bí quang và có cản quang tiêm mạch
tiểu, có lúc thay đổi tư thế tiểu được.. C. MSCT scan
Chẩn đoán ban đầu : D. MRI
A.Sạn kẹt cổ bàng quang
B.Sạn niệu quản nội thành CÂU 8: Chỉ định can thiệp ngoại khoa
C.Sạn niệu đạo cuả sạn niệu quản :
D.Phì đại tiền liệt tuyến A.Nhiễm trùng niệu không đáp
E. Tất cả các câu trên đều đúng. ứng với kháng sinh
B.Cơn đau quặn thận không đáp
C ÂU 5: Sỏi niệu quản thường hay gây ưng với điều trị nội khoa.
tắt nghẽn: C.Tắt nghẽn hoàn toàn trên thận
A. Khúc nối bể thận- niệu quản độc nhất
B.Nơi niệu quản bắt chéo động D.Sạn niệu quản gây bế tắt.
mạch chậu. E. Tất cả các câu trên đều đúng.
C.Khúc nối niệu quản bàng quang

BAN CÁN SỰ LỚP Y2012D TRANG 17


Tài liệu Bệnh học Ngoại lớp Y2012D – ĐHYK Phạm Ngọc Thạch

CÂU 9: Hiện nay, các phương pháp D. Phẫu thuật ngỏ, phẫu thuật nội soi,
điều trị ngoại khoa sỏi niệu bao gồm: nội soi qua đường tự nhiên, nội soi qua
A. Phẫu thuật ngỏ, phẫu thuật nội da, tán sỏi ngoài cơ thể
soi
B. Phẫu thuật ngỏ, phẫu thuật nội CÂU 10: Chống chỉ định tán sỏi ngoài
soi, nội soi qua đường tự nhiên cơ thể là :
C. Phẫu thuật ngỏ, phẫu thuật nội A. Nhiễm trùng niệu
soi, nội soi qua đường tự nhiên, nội soi B. Béo phì
qua da C. Dị dạng đường tiết niệu.
D. Sạn lớn hơn 2 cm
E. Tất cả đều đúng

Đáp án: 1E,2E,3D,4A,5E,6E,7C,8E,9D,10E

BÀI 9: VIÊM PHÚC MẠC

Câu 1: Viêm phúc mạc ruột thừa được B. Thường khó trong trường hợp: trẻ em,
xếp vào loại nào trong các loại sau đây? người già và bệnh nhân dùng thuốc giảm
A. VPM tiên phát đau
B. VPM do VK không đặc hiệu C. Hoàn toàn dựa vào lâm sàng
C. VPM do VK đặc hiệu D. Luôn luôn được thực hiện bởi bác sỹ
D. VPM hạt ngoại khoa
E. VPM kỵ khí E. Đúng hết

Câu 2: Chẩn đoán VPM Câu 3: Cách đánh giá ban đầu bệnh nhân
A. Thường dựa vào 3 triệu chứng: đau vào cấp cứu vì đau bụng, CHỌN CÂU
bụng, nôn ói, hội chứng nhiễm trùng SAI:

BAN CÁN SỰ LỚP Y2012D TRANG 18


Tài liệu Bệnh học Ngoại lớp Y2012D – ĐHYK Phạm Ngọc Thạch

A. CT scan nhiều lát (MSCT) là lựa chọn D. Xoang phúc mạc là xoang ảo
đầu tiên E. Trong điều kiện bình thường thì phúc
B. Có thể không nghe được âm ruột mạc có khoảng 100 ml dịch
trong các trường hợp tắc ruột
C. Giảm âm ruột gợi ý có viêm phúc mạc Câu 8: Cơ chế đáp ứng với nhiễm trùng
D. X-Quang bụng không sửa soạn có thể của phúc mạc nào sau đây là KHÔNG
thấy hơi tự do, áp xe trong bụng, báng ĐÚNG?
bụng A. Đại thực bào thúc đẩy sự di trú của
E. Siêu âm cho phép chẩn đoán và điều bạch cầu vào phúc mạc
trị tụ dịch trong bụng B. Tế bào mast giúp tăng nồng độ
immunoglobulin trong phúc mạc
Câu 4: Muốn vào hậu cung mạc nối, thì C. Protein gây opsonin hóa vi khuẩn,
ta phải đi vào bằng đường nào sau đây? thúc đẩy bạch cầu vào thực bào và tiêu
A. Mở mạc nối lớn diệt vi khuẩn
B. Mở mạc nối nhỏ D. Vi khuẩn được bạch cầu mang ra
C. Qua khe Winslow ngoài phúc mạc qua lỗ mở cơ hoành
D. Qua mạc treo đại tràng ngang E. Vi khuẩn được tiêu thành nhiều mảng
E. Tất cả đúng nhỏ trong mạng lưới fibrin

Câu 5: Theo sự phân bố thần kinh của Câu 9: Chọn câu ĐÚNG:
phúc mạc thì vùng nào sau đây của phúc A. Viêm phúc mạc nguyên là hiện tượng
mạc là có cảm ứng nhạy nhất? viêm ngay tại phúc mạc
A. Phúc mạc thành bụng trước B. Viêm phúc mạc do lao lúc nào cũng
B. Phúc mạc thành bụng bên phải có báng bụng
C. Phúc mạc thành bụng bên trái C. Viêm phúc mạc thường thấy nhất là
D. Phúc mạc thành bụng hố chậu phải viêm phúc mạc thứ phát cấp tính do vi
E. Phúc mạc thành bụng hố chậu trái trùng
D. Viêm phúc mạc vô trùng thường
Câu 6: Cơ quan nào sau đây nằm trong không diễn tiến đến viêm phúc mạc do vi
phúc mạc? trùng
A. Tụy E. Viêm phúc mạc cấp tính nếu không
B. Đại tràng ngang chữa sẽ trở thành viêm phúc mạc mạn
C. Bàng quang tính
D. Tử cung
E. Phần cuối 2 ống dẫn trứng Câu 10: Triệu chứng đau trong viêm
phúc mạc là:
Câu 7: Chọn câu SAI: A. Lúc nào cũng có và là triệu chứng đưa
A. Phúc mạc có diện tích bằng diện tích bệnh nhân đến bệnh viện
da B. Thường đau từng cơn
B. Phúc mạc được chia ra thành lá thành C. Vị trí đau đầu tiên và đau nhất thường
và lá tạng không gợi ý nguyên nhân gây viêm phúc
C. Mạc treo và mạc chằng không thuộc mạc
phúc mạc D. Thường xoay trở sẽ giảm đau

BAN CÁN SỰ LỚP Y2012D TRANG 19


Tài liệu Bệnh học Ngoại lớp Y2012D – ĐHYK Phạm Ngọc Thạch

E. Tất cả đều sai

BÀI 10: TẮC RUỘT

1-Chọn câu đúng về tần suất xảy ra tắc 4-Sự mất nước và rối loạn điện giải ở
ruột: bệnh nhân tắc ruột:
A-Dây dính là nguyên nhân đứng đầu A-Nguyên nhân chủ yếu là do nôn ói
gây tắc ruột B-Hầu hết các trường hợp là mất nước
B-Trong xoắn đại tràng, xoắn manh nhược trương
tràng có tần suất xuất hiện cao nhất C-Nhiễm toan chuyển hóa lactic thường
C-Tắc ruột do thoát vị bẹn nghẹt thường xuất hiện ở bệnh nhân tắc ruột cao
xảy ra ở trẻ em hơn là ở người lớn D-Khoảng trống anion tăng trên bệnh
D-Nguyên nhân gây tắc đại tràng đứng nhân có sốc là dấu hiệu chắc chắn của
đầu là lồng đại tràng xoắn ruột
E-Tắc ruột thường xảy ra ở nam giới E-Có thể dẫn đến suy thận cấp nếu
nhiều hơn nữ giới không được bồi hoàn đầy đủ

2-Hậu quả về mặt lâm sàng thường gặp 5-Những dấu hiệu sau đây KHÔNG phù
nhất của một trường hợp tắc ruột non hợp với một trường hợp tắc ruột non đơn
đơn thuần: thuần:
A-Nhiễm trùng, nhiễm độc A-Đau bụng từng cơn
B-Viêm phúc mạc B-Nôn ói dữ dội
C-Suy thận cấp C-Bí trung đại tiện
D-Mất nước, mất điện giải D-X-quang bụng không sửa soạn cho
E-Suy đa cơ quan thấy hình ảnh chướng hơi với mức nước
hơi ở ruột non nhưng không có hơi ở
3-Hậu quả tất yếu của một trường hợp ruột già
xoắn ruột non không được điều trị kịp E-Số lượng bạch cầu nhỏ hơn hơn
thời: 10.000
A-Viêm phúc mạc
B-Sốc nhiễm trùng, nhiễm độc 6-Dấu hiệu lâm sàng có giá trị nhất trong
C-Mất nước, mất protein, rối loạn điện chẩn đoán tắc ruột non đơn thuần:
giải A-Bí trung đại tiện
D-Mất máu B-Bụng chướng hơi
E-Tất cả đúng C-Dấu nhiều quai ruột nổi
D-Dấu rắn bò
E-Ấn bụng có vùng đau khu trú.

BAN CÁN SỰ LỚP Y2012D TRANG 20


Tài liệu Bệnh học Ngoại lớp Y2012D – ĐHYK Phạm Ngọc Thạch

7-Vai trò của X-quang trong chẩn đoán cách 3 năm. Khám lâm sàng cho thấy
tắc ruột, chọn câu SAI: bệnh nhân sốt 38°5, mạch 110 lần/phút.
A-X-quang bụng không sửa soạn có vai Bụng có vết mổ cũ đường Mc Burney,
trò hạn chế trong chẩn đoán xoắn đại chướng hơi vừa. Ấn chẩn bụng mềm
tràng nhưng có vùng đau khu trú ở hố chậu
B-Để chẩn đoán xác định tắc đại tràng, phải. Công thức máu BC 12.000. X-
cần thiết phải chụp quang đại tràng quang bụng đứng không sửa soạn có
C-Tất cả bệnh nhân nhập viện với hội hình ảnh chướng hơi ruột non. Chẩn
chứng tắc ruột đều nên được chỉ định đoán thích hợp nhất ở bệnh nhân này là:
trước tiên bằng một phim bụng đứng A-Xoắn ruột non
không sửa soạn B-Xoắn manh tràng
D-Đại tràng trái (và ruột non) chướng C-Lồng ruột
hơi là dấu hiệu đáng tin cậy của liệt ruột, D-Nhồi máu mạc treo ruột
nhưng cũng có thể gặp trong tắc ở phần E-Viêm tụy cấp
cuối đại tràng
E- Quang động mạch có thể được chỉ 10-Thái độ xử trí thích hợp một bệnh
định để chẩn đoán phân biệt giữa tắc ruột nhân tắc ruột:
và tắc mạch mạc treo ruột A-Đặt thông dạ dày cho tất cả các trường
hợp tắc hay bán tắc ruột
8-Chẩn đoán phân biệt giữa tắc ruột non B-Kháng sinh luôn cần thiết, trừ trường
đơn thuần và xoắn ruột non trong giai hợp xoắn ruột
đoạn đầu của bệnh chủ yếu dựa vào: C-Công thức máu toàn phần, chức năng
A-Tính chất đau gan thận, ion đồ là các xét nghiệm bắt
B-Dấu hiệu nhiễm trùng, nhiễm độc buộc
C-Dấu hiệu phản ứng phúc mạc D-Can thiệp phẫu thuật càng sớm càng
D-Công thức bạch cầu tốt
E-Tăng khoảng trống anion E-Bồi hoàn đầy đủ sự thiếu hụt nước và
điện giải trước khi chuyển bệnh nhân vào
9-Một bệnh nhân nam, 35 tuổi, nhập viện phòng mổ
vì đau bụng đột ngột, liên tục kèm nôn ói
và bí trung đại tiện giờ 12. Tiền căn bệnh Trả lời: 1A, 2D, 3E, 4E, 5B, 6D, 7A, 8A,
nhân đã được mổ viêm ruột thừa cấp 9A, 10C

BAN CÁN SỰ LỚP Y2012D TRANG 21

You might also like