You are on page 1of 13

CÂU HỎI TÌNH HUỐNG THI CHỨNG CHỈ PHẪU THUẬT

CASE 1
Bệnh nhân nữ 46 tuổi, tiền sử bản thân và gia đình khỏe mạnh, đi khám vì sờ thấy
một khối u vùng cổ. Lâm sàng: không sốt, mạch huyết áp ổn định, da, niêm mạc
hồng, không phù, không xuất huyết. Tuyến giáp không to, 1 u ở thùy (P) 1,5cm
chắc, di động hạn chế. Các cơ quan khác chưa phát hiện bất thường.
Câu hỏi:
Câu 1: Chẩn đoán sơ bộ là gì?
A. U thùy phải tuyến giáp
B. U đơn nhân thùy phải tuyến giáp
C. Ung thư thùy phải tuyến giáp
D. Theo dõi ung thư thùy phải tuyến giáp
Câu 2: Chẩn đoán phân biệt?
A. Nang giáp móng
B. Nang giáp lưỡi
C. Hạch cổ phải
D. U tuyến cận giáp phải
Câu 3: Đề xuất cận lâm sàng để chẩn đoán?
A. Siêu âm tuyến giáp
B. Siêu âm hạch vùng cổ
C. Chọc hút và tế bào học tuyến giáp
D. Sinh thiết nhân tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm
Câu 4: FT3, FT4, TSH trong giới hạn bình thường. Chọc tế bào tuyến giáp: hình
ảnh carcinoma. Cần làm gì để chẩn đoán giai đoạn ?
A. Nội soi tai mũi họng
B. X quang ngực, siêu âm bụng
C. Siêu âm hạch vùng cổ
D. Cả A, B, C
Câu 5: Phương pháp điều trị của bênh nhân?
A. Cắt thùy phải và eo tuyến giáp
B. Cắt tuyến giáp toàn bộ + vét hạch
C. Lấy u, sinh thiết tức thì, xử trí theo thương tổn
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
CASE 2
Nữ 26 tuổi, tiền sử bản thân và gia đình khỏe mạnh, đi khám vì sờ thấy một khối u
vùng cổ. Lâm sàng: tỉnh, tiếp xúc tốt, không sốt, mạch huyết áp ổn định, da, niêm
mạc hồng, không phù, không xuất huyết.Tuyến giáp không to, khối cổ phải vị trí
thuỳ phải tuyến giáp 1,5 cm mềm, di động tốt. Chưa sờ thấy hạch cổ. Cơ quan khác
chưa phát hiện bất thường
Câu hỏi:
Câu 1: Chẩn đoán sơ bộ là gì?
A. U thùy phải tuyến giáp
B. U thùy phải theo dõi u nang thùy phải tuyến giáp
C. U nang thùy phải tuyến giáp
D. Theo dõi ung thư thùy phải tuyến giáp
Câu 2: Chẩn đoán phân biệt?
A. Nang giáp móng
B. U tuyến cận giáp phải
C. Hạch cổ phải
D. Cả A và B
Câu 3: Đề xuất cận lâm sàng để chẩn đoán?
A. Siêu âm vùng cổ
B. Tế bào học khối tổn thương
C. Sinh thiết khối tổn thương
D. Cả A và B đúng
Câu 4: FT3, FT4, TSH trong giới hạn bình thường. Chọc tế bào tuyến giáp: bướu
keo tuyến giáp. Chẩn đoán của bệnh nhân này?
A. Nang keo thùy phải tuyến giáp
B. U đơn nhân thùy phải tuyến giáp
C. U lành tuyến giáp
D. Bướu giáp keo chưa loại trừ ung thư
Câu 5: Hướng điều trị của bệnh nhân?
A. Cắt thùy phải tuyến giáp
B. Cắt thùy phải tuyến giáp + vét hạch
C. Theo dõi định kì
D. Phẫu thuật khi có biến chứng hoặc ảnh hưởng tới thẩm mỹ
CASE 3
Bệnh nhân nữ 66 tuổi, tiền sử bản thân và gia đình khỏe mạnh, đi khám vì sờ thấy
một khối u vùng cổ. Toàn trạng tỉnh, tiếp xúc tốt, không sốt, mạch huyết áp ổn
định.Tuyến giáp to thùy phải, sờ thấy một mass ở thùy (P) chắc, kích thước khoảng
3x4 cm, ấn không đau, di động hạn chế. Chưa sờ thấy hạch cổ. Các cơ quan khác
chưa phát hiện bất thường
Câu hỏi:
Câu 1: Chẩn đoán sơ bộ là gì?
A. U thùy phải tuyến giáp
B. Ung thư thùy phải tuyến giáp
C. Viêm giáp
D. Theo dõi ung thư thùy phải tuyến giáp
Câu 2: Chẩn đoán phân biệt?
A. Bướu cổ đơn thuần
B. Basedow
C. Viêm tuyến giáp mạn tính
D. Nang giáp bội nhiễm
Câu 3: Đề xuất cận lâm sàng để chẩn đoán?
A. Siêu âm tuyến giáp và hạch cổ
B. FT3, FT4, TSH
C. Tế bào học u giáp
D. Tất cả xét nghiệm trên
Câu 4: Chọc tế bào tuyến giáp: hình ảnh carcinoma. Siêu âm: tuyến giáp tăng sinh
mạch máu, TSH: 0.8 UI/ml Chẩn đoán của bệnh nhân?
A. Ung thư thùy phải/ cường giáp
B. Ung thư giáp bội nhiễm
C. Ung thư thùy phải tuyến giáp/ bình giáp
D. Ung thư thùy phải tuyến giáp/ Cường giáp chưa loại trừ Basedow
Câu 5: Hướng xử trí của BN?
A. Điều trị thuốc kháng giáp ngay
B. Tìm nguyên nhân cường giáp
C. Cắt tuyến giáp toàn bộ + vét hạch
D. Điều trị cường giáp và xét phẫu thuật sau
CASE 4
BN nữ 32 tuổi, tiền sử bản thân và gia đình khỏe mạnh, khám sức khoẻ định kì phát
hiện nhân thuỳ trái tuyến giáp. Bệnh nhân không khàn tiếng, không khó thở.Tuyến
giáp 2 thuỳ không to, trên siêu âm nhân thuỳ trái kích thước 5mm, TIRADS 4b.
Chưa sờ thấy hạch cổ. Các cơ quan khác chưa phát hiện bất thường
Câu 1: Bước tiến hành tiếp theo để làm chẩn đoán cho bệnh nhân
A. Chọc hút tế bào giáp dưới hướng dẫn siêu âm
B. Sinh thiết kim làm chẩn đoán
C. Làm các xét nghiệm để chuẩn bị phẫu thuật
D. Cả A và C đúng
Câu 2: Nguy cơ ác tính của bệnh nhân dựa là TIRADS là bao nhiêu
A. 20-30%
B. 30-40%
C. 40-50%
D. 50-60%
Câu 3: trên hình ảnh tế bào học hướng tới carcinoma thể nhú tuyến giáp. Chẩn
đoán của bệnh nhân là:
A. Ung thư thuỳ trái tuyến giáp
B. Theo dõi ung thư thuỳ trái tuyến giáp
C. Ung thư thuỳ trái tuyến giáp cT1N0M0
D. Theo dõi ung thư thuỳ trái tuyến giáp cT1N0M0
Câu 4: hướng xử trí của bệnh nhân
A. Lấy u  sinh thiết tức thì nếu dương tính cắt tuyến giáp toàn bộ + vét hạch
B. Lấy u  sinh thiết tức thì nếu dương tính cắt thuỳ trái + eo tuyến giáp
C. Đánh giá trong mổ nếu u phá vỏ  Cắt tuyến giáp toàn bộ + vét hạch cổ
D. Cả B và C đúng
Câu 5: Hướng điều trị sau mổ của bệnh nhân
A. Phụ thuộc vào xử trí trong mổ
B. Uống I131sau đó nội tiết duy trì và tái khám định kì
C. Theo dõi định kì
D. Các phương án trên đều đúng
CASE 5:
Bệnh nhân nữ 52 tuổi, tiền sử bản thân và gia đình khỏe mạnh, khám sức khoẻ vì
khàn tiếng diễn biến 1 tháng nay. Bệnh nhân không nuốt vướng, không khó
thở.Tuyến giáp 2 thuỳ không to, trên siêu âm nhân thuỳ phải kích thước 12mm,
xâm lấn vỏ bao, TIRADS 4c, không thấy hạch to bất thường, tế bào học: ung thư
thể nhú tuyến giáp. Các cơ quan khác chưa phát hiện bất thường
Câu 1: Chẩn đoán của bệnh nhân
A. Ung thư thuỳ phải tuyến giáp cT4aN0M0
B. Ung thư thuỳ phải tuyến giáp
C. Theo dõi ung thư thuỳ phải tuyến giáp cT3N0M0
D. Ung thư thuỳ phải tuyến giáp cT1N0M0
Câu 2: Hướng sử trí dự kiến của bệnh nhân
A. Lấy u  Sinh thiết tức thì nếu dương tính Cắt tuyến giáp toàn bộ +vét
hạch cổ
B. Cắt tuyến giáp toàn bộ + kiểm tra hạch cổ 2 bên
C. Cắt thuỳ phải và eo tuyến giáp
D. Cắt thuỳ phải và eo tuyến giáp + vét hạch cổ phải
Câu 3: Trong mổ thấy u xâm lấn vỏ bao và dây thanh quản quặt ngược phải. Hướng
xử trí trong mổ của bệnh nhân là
A. Cắt tuyến giáp toàn bộ + kiểm tra hạch cổ + cắt và nối thần kinh quặt ngược
phải
B. Cắt toàn bộ tuyến giáp + vét hạch cổ phải + cắt nối thần kinh quặt ngược phải
bảo tồn tuyến cận giáp 2 bên
C. Cắt thuỳ phải + vét hạch cổ phải + cắt dây thần kinh quặt ngược bị xâm lấn
và các tuyến cận giáp phải
D. Cắt tuyến giáp toàn bộ + vét hạch cổ 2 bên + bảo tồn dây quặt ngược trái, nối
dây quặt ngược phải, bảo tồn tuyến cận giáp 2 bên
Câu 4: Giải phẫu bệnh sau mổ: ung thư thể nhú tuyến giáp xâm lấn vỏ bao, 2/8
hạch cổ di căn carcinoma thể nhú. Điều trị tiếp theo của bệnh nhân là
A. Uống I131 sau 1 tháng ngừng hormon giáp
B. Uống hormon giáp thay thế trong 2 tháng, ngừng sau 1 tháng và uống I131
C. Uống nội tiết duy trì và kiểm tra định kì
D. Cả A và B đúng
Câu 5: Liều lượng uống hormon thay thế của bệnh nhân là
A. 0.5-1 µg/ kg thể trọng
B. 1-2 µg/ kg thể trọng
C. 2-3 µg/ kg thể trọng
D. 3-4 µg/kg thể trọng
CASE 6
Bệnh nhân nam, 59 tuổi, tiền sử bản thân và gia đình khỏe mạnh, khám sức khoẻ vì
khàn tiếng, khó thở diễn biến 3 tháng nay, lâm sàng tuyến giáp to thuỳ trái, bệnh
nhân không nuốt vướng, ăn uống bình thường, trên siêu âm khối thuỳ trái tuyến
giáp kích thước 5cm, phá vỡ vỏ bao, TIRADS 5, hạch cổ 2 bên kích thước 1-2 cm
mất cấu trúc rốn hạch, tế bào học: ung thư thể nhú tuyến giáp.
Câu 1: Xét nghiệm cần làm thêm để đánh giá tại chỗ trên bệnh nhân này
A. Nội soi tai mũi họng
B. Chụp MSCT dựng hình khí quản
C. Nội noi khí phế quản đánh giá tổn thương
D. Cả A, B, C
Câu 2: MSCT dựng hình u thuỳ trái tuyến giáp, kích thước 4x5cm, ngấm thuốc
mạnh sau tiêm, xâm lấn làm hẹp lòng khí quản trên 1 đoạn 2cm. Chẩn đoán của
bệnh nhân này
A. Ung thư thuỳ trái tuyến giáp xâm lấn khí quản và thần kinh thanh quản quặt
ngược trái
B. Ung thư giáp xâm lấn thần kinh quặt ngược trái
C. Ung thư thuỳ trái tuyến giáp theo dõi xâm lấn khí quản và thần kinh thanh
quản quặt ngược trái
D. Ung thư giáp giai đoạn muộn
Câu 3: hướng xử trí của bệnh nhân này
A. Phẫu thuật thăm dò cắt tuyến giáp toàn bộ + vét hạch cổ 2 bên + cắt đoạn khí
quản nối ngay hoặc mở khí quản
B. Cắt tuyến giáp toàn bộ + vét hạch cổ 2 bên, cắt đoạn khí quản nối ngay
C. Mở khí quản
D. Điều trị hoá xạ trị trước  phẫu thuật thăm dò
Câu 4: Để đánh giá đáp ứng với điều trị I131 bệnh nhân nên được làm xét nghiệm
A. Đo độ tập trung I131
B. Xét nghiệm gen BRAF V600E
C. Xạ hình tuyến giáp
D. Xét nghiệm gen EGFR
Câu 5: Thời gian theo dõi định kì của bệnh nhân trong thời gian uống nội tiết duy trì

A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 1 tháng 1 lần
D. Định kì hàng năm

CASE 7
Bệnh nhân nam, 56 tuổi, tiền sử bản thân và gia đình khỏe mạnh, hút thuốc lá thuốc
lào nhiều năm, đi khám vì sờ thấy một khối u bờ lưỡi trái. Lâm sàng: Toàn trạng
tỉnh, tiếp xúc tốt, không sốt, mạch huyết áp ổn định, da, niêm mạc hồng, không phù,
không xuất huyết. Khối u vùng bờ lưỡi T kích thước 1x2 cm, sùi, loét, ấn đau. Chưa
xâm lấn xung quanh. Chưa sờ thấy hạch cổ. Các cơ quan khác chưa phát hiện bất
thường
Câu hỏi:
Câu 1: Chẩn đoán sơ bộ là gì?
A. U bờ lưỡi trái
B. Theo dõi ung thư lưỡi
C. Nấm lưỡi trái
D. U máu bờ lưỡi
Câu 2: Chẩn đoán phân biệt?
A. Ap-tơ lưỡi
B. Bạch biến lưỡi
C. Hồng sản lưỡi
D. Loét lưỡi do lao
Câu 3: Đề xuất cận lâm sàng để chẩn đoán xác định?
A. Sinh thiết làm giải phẫu bệnh
B. Nội soi tai mũi họng
C. Chụp MRI vùng đầu cổ
D. Cả A và C
Câu 4: Kết quả sinh thiết trả lời ung thư biểu mô vảy của lưỡi, MRI chưa có hạch
bất thường. Chẩn đoán:
A. Ung thư lưỡi trái
B. Ung thư bờ lưỡi cT1N0M0
C. Ung thư bờ bờ lưỡi cT2N0M0
D. Ung thư lưỡi chưa xác định giai đoạn
Câu 5: Hướng điều trị và tiên lượng BN này?
A. Phẫu thuật cắt nửa lưỡi
B. Phẫu thuật cắt u lưỡi
C. Phẫu thuật cắt nửa lưỡi + vét hạch cổ trái
D. Phẫu thuật cắt nửa lưỡi + vét hạch cổ 1 hoặc 2 bên

CASE 8
BN nam 56 tuổi, tiền sử bản thân và gia đình khỏe mạnh, hút thuốc lá thuốc lào
nhiều năm, đi khám vì sờ thấy một khối u bờ lưỡi trái. Lâm sàng: Toàn trạng tỉnh,
tiếp xúc tốt, không sốt, mạch huyết áp ổn định. Khối u vùng bờ lưỡi T kích thước
3x5 cm. Xâm lấn xuống sàn miệng. Hạch dưới hàm trái 2 cm, chắc, ít di động. Các
cơ quan khác chưa phát hiện bất thường
Câu hỏi:
Câu 1: Chẩn đoán sơ bộ là gì?
A. Ung thư lưỡi
B. Theo dõi ung thư lưỡi giai đoạn muộn
C. Theo dõi ung thư lưỡi
D. U lưỡi chưa xác định
Câu 2: Chẩn đoán phân biệt?
A. Ung thư sàn miệng xâm lấn lưỡi
B. Ung thư niêm mạc má
C. Ung thư khẩu cái cứng
D. Ung thư lợi hàm
Câu 3: Đề xuất Cận lâm sàng để chẩn đoán xác định ?
A. MRI vùng đầu cổ
B. CT ngực bụng đánh giá
C. Sinh thiết u làm giải phẫu bệnh
D. Chụp PET-CT
Câu 4: Chụp MRI u xâm lấn sàn miệng, Hạch dưới hàm trái 2 hạch kích
thước 2x2 cm, các cận lâm sàng khác chưa phát hiện bất thường. Kết quả
sinh thiết: ung thư biểu mô vảy sừng hóa xâm nhập. Chẩn đoán của bệnh
nhân.
A. Ung thư lưỡi cT4aN2bM0
B. Ung thư lưỡi cT3N2aM0
C. Ung thư lưỡi cT4bN2bM0
D. Ung thư lưỡi cT3N2bM0
Câu 5: Hướng điều trị của bệnh nhân này?
A. Hóa chất tiền phẫu
B. Hóa xạ trị đồng thời triệt căn
C. Hóa chất sau đó tia xạ
D. Phẫu thuật
Case 9:
Bệnh nhân nam, 49 tuổi, tiền sử bản thân và gia đình khỏe mạnh, hút thuốc lào
nhiều năm, đi khám vì khối niêm mạc má phải, diễm biến 1 tháng nay. Lâm sàng:
Toàn trạng tỉnh, tiếp xúc tốt, không sốt, mạch huyết áp ổn định. Khối u vùng niêm
mạc má phải kích thước 1x1.5cm, bề mặt sùi loét,hoại tử, chảy máu, còn di động
được. Không phát hiện hạch to vùng cổ. Các cơ quan khác chưa phát hiện bất
thường
Câu 1: Chẩn đoán sơ bộ của bệnh nhân này
A. Ung thư niêm mạc má
B. Ung thư niêm mạc má chưa loại trừ loét ap-tơ
C. Loét ap-tơ
D. Viêm mạn tính niêm mạc má
Câu 2: Kết quả bấm sinh thiết: ung thư biểu mô vảy sừng hoá xâm nhập, cần làm
xét nghiệm gì tiếp theo để đánh giá trên bệnh nhân này
A. MRI vùng đầu cổ
B. CT vùng đầu cổ
C. Siêu âm hạch vùng cổ
D. Các xét nghiệm chỉ điểm u
Câu 3: yếu tố cần thêm trong đánh giá giai đoạn T là:
A. Độ sâu xâm nhập
B. Độ lan rộng của u
C. Độ gồ cao của u
D. Độ dày khối u
Câu 4: Các xét nghiệm chưa phát hiện bất thường, hướng xử trí của bệnh nhân
A. Phẫu thuật lấy rộng tổn thương, vét hạch cổ phải
B. Phẫu thuật lấy rộng tổn thương, sinh thiết hạch cửa
C. Xạ trị triệt căn nếu bệnh nhân không thuận lợi để làm phẫu thuật
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 5: Các ung thư cũng thuộc ung thư khoang miệng trừ
A. Ung thư Amydale
B. Ung thư lưỡi di động
C. Ung thư sàn miệng
D. Ung thư khẩu cái cứng
CASE 10:
Bệnh nhân nam, 53 tuổi, tiền sử bản thân và gia đình khỏe mạnh, hút thuốc lá nhiều
năm, đi khám vì khối vùng lưỡi di động, lệch trái, diễn biến 2 tháng nay. Khám lâm
sàng: Toàn trạng tỉnh, tiếp xúc tốt, không sốt, mạch huyết áp ổn định. Khối u lưỡi di
động lệch phải kích thước 2x3cm, bề mặt sùi loét,hoại tử, chảy máu, còn di động
được. vài hạch cổ phải nhóm 1,2 kích thước 1x2cm, mật độ chắc, siêu âm mất cấu
trúc rốn hạch. Sinh thiết: ung thư biểu mô vảy, DOI( độ sau xâm nhập) = 7mm. Các
cơ quan khác chưa phát hiện bất thường trên lâm sàng và cận lâm sàng.
Câu 1: Chẩn đoán của bệnh nhân này là:
A. Ung thư lưỡi cT2N2bM0.
B. Ung thư lưỡi cT2N2aM0
C. Ung thư lưỡi cT3N1M0
D. Ung thư lưỡi cT3N2cM0
Câu 2: hướng xử trí tiếp theo của bệnh nhân là
A. Cắt nửa lưỡi trái, vét hạch cổ 1 hoặc 2 bên
B. Cắt nửa lưỡi trái vét hạch cổ 2 bên
C. Cắt nửa lưỡi trái vét hạch cổ 2 bên, tạo hình lưỡi bằng vạt da
D. Cắt toàn bộ lưỡi, vét hạch cổ trái, tạo hình lưỡi bằng vạt da
Câu 3: Giải phẫu bệnh sau mổ pT3N1M0, diện cắt âm tính, không xâm nhập
mạch, 1/15 hạch di căn, không phá vỏ. Điều trị tiếp theo của bệnh nhân là
A. Hoá chất bổ trợ
B. Cân nhắc xạ trị bổ trợ
C. Cân nhắc hoá xạ trị đồng thời
D. Ra viện theo dõi định kì hằng năm
Câu 4: Chẩn đoán giai đoạn trước và sau mổ của bệnh nhân lần lượt là
A. IVA, III.
B. III, II
C. IVB, IVA
D. Các câu trên đều sai
Câu 5: Xét nghiệm không cần thiết để đánh giá trước mổ của bệnh nhân
A. MRI vùng đầu cổ có tiêm thuốc
B. Cân nhắc chụp PET-CT toàn thân
C. CT ngực có hoặc không tiêm thuốc cản quang
D. Các xét nghiệm trên đều có chỉ định trên bệnh nhân này
CASE 11
Bệnh nhân, nam 45 tuổi, tiền sử bản thân và gia đình khỏe mạnh, đi khám vì khối
tổn thương da gò má phải, diễm biến 1 tháng nay. Khám lâm sàng: Toàn trạng tỉnh,
tiếp xúc tốt, không sốt, mạch huyết áp ổn định. Khối vùng má phải kích thước
1x1.5cm, lồi lên mặt da, có loét vùng trung tâm tổn thương. Không phát hiện hạch
to vùng cổ. Sinh thiết kết quả trả lời ung thư biểu mô vảy. Các cơ quan khác chưa
phát hiện bất thường
Câu 1: Da gò má thuộc vùng nào của nguy cơ tái phát tại chỗ
A. Vùng H
B. Vùng M
C. Vùng L
D. Không thuộc 3 vùng trên
Câu 2: Với kích thước và vị trí của bệnh nhân có thể xếp vào nhóm nguy cơ tái phát
nào sau đây
A. Nguy cơ tái phát thấp
B. Nguy cơ tái phát trung bình
C. Nguy cơ tái phát cao.
D. Chưa đủ dữ liệu để xếp loại
Câu 3: Nguyên tắc phẫu thuật của ung thư da là
A. Lấy bỏ tối đa tổn thương, đảm bảo chức năng
B. Lấy rộng tổn thương, đảm bảo thẩm mỹ
C. Loại bỏ hoàn toàn tổn thương ung thư, đảm bảo chức năng, thẩm mỹ
D. Các câu trên đều sai
Câu 4: Diện cắt cách bờ u tối thiểu nên đạt được của bệnh nhân này là
A. 5 mm
B. 6-10mm
C. 10-15 mm
D. 15-20 mm
Câu 5: Sau khi loại bỏ tổn thương, bệnh nhân nên được
A. Làm hạch cửa
B. Vét hạch cổ chọn lọc
C. Kiểm tra hạch cổ
D. Vét hạch cổ một cách hệ thống.
CASE 12
Bệnh nhân, nữ 60 tuổi, tiền sử bản thân và gia đình khỏe mạnh, đi khám vì tổn
thương da vùng cẳng tay trên nền sẹo bỏng cũ. Khám lâm sàng: Toàn trạng tỉnh,
tiếp xúc tốt, không sốt, mạch huyết áp ổn định. Khối tổn thương vùng da mặt sấp
cẳng tay kích thước 2x2.5cm, bề mặt có loét trung tâm. Các cơ quan khác chưa
phát hiện bất thường
Câu 1: Chẩn đoán sơ bộ của bệnh nhân là
A. Vết loét lâu liền
B. Vết bỏng cũ bội nhiễm
C. Theo dõi ung thư da type tế bào vảy.
D. Theo dõi ung thư da type tế bào đáy
Câu 2: Cần chẩn đoán phân biệt với
A. Vết loét mãn tính cẳng tay
B. U nhú nhiễm trùng
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 3: Bệnh nhân được phẫu thuật lấy rộng u, gửi giải phẫu bệnh tức thì kết quả
ung thư biểu mô vảy, diện cắt âm tính bước tiếp theo của bệnh nhân là
A. Tạo hình bằng vạt da
B. Vét hạch nách hệ thống, tạo hình bằng vạt da.
C. Kiểm tra hạch nách, vét hạch nách khi có nghi ngờ di căn
D. Tạo hình bằng vạt da, kiểm tra định kì
Câu 4: Giải phẫu bệnh thường quy trả lời có ung thư biểu mô vảy độ 3, không có
hạch nách di căn, điều trị tiếp của bệnh nhân
A. Xạ trị bổ trợ
B. Hoá chất hệ thống chống vi di căn.
C. Phẫu thuật lại
D. Các phương án trên đều sai
Câu 5: Phẫu thuật MOHS có thể áp dụng cho bệnh nhân
A. Ung thư da tế bào vảy
B. Ung thư da tế bào đáy
C. Cả A, B đúng
D. Cả A, B đều sai
CASE 13
Bệnh nhân nam, 70 tuổi, tiền sử bản thân và gia đình khỏe mạnh, đi khám vì tổn
thương da vùng thái dương phải. Khám lâm sàng: Toàn trạng tỉnh, tiếp xúc tốt,
không sốt, mạch huyết áp ổn định. Khối tổn thương vùng da thái dương phải màu
hồng đẩy lồi lên mặt da, xung quanh có giãn mạch, kích thước 2x2.5 cm, không
loét, không chảy máu. Lâm sàng và cận lâm sàng không phát hiện hạch cổ bất
thường. Các cơ quan khác chưa phát hiện bất thường
Câu 1: Chẩn đoán sơ bộ của bệnh nhân
A. Theo dõi ung thư da tế bào đáy
B. Mụn cơm
C. Nốt ruồi
D. Theo dõi ung thư da tế bào vảy
Câu 2: Bệnh nhân được sinh thiết kết quả trả lời ung thư tế bào đáy biệt hoá thấp,
không xâm nhập mạch, thần kinh. Chẩn đoán của nhân là
A. BCC cT1N0M0
B. BCC cT2N0M0
C. BCC cT3N0M0
D. SCC cT1N0M0
Câu 3: Hướng xử trí tiếp theo của bệnh nhân
A. Phẫu thuật đơn thuần
B. Tia xạ liều cao
C. Phẫu thuật lấy rộng u, vét hạch cổ hệ thống
D. Hoá chất triệt căn
Câu 4: Nếu phẫu thuật, diện cắt cách bờ u nên tối thiểu
A. ≥ 5mm
B. ≥ 10mm
C. ≥ 15mm
D. ≥ 20mm
Câu 5: Nguyên tắc phẫu thuật vét hạch trong ung thư tế bào đáy của da là
A. Không cần vét hạch
B. Chỉ vét hạch trong trường hợp xác định chắc chắn có di căn
C. Vét hạch hệ thống
D. Cả A và B đúng
CASE 14
Bệnh nhân nữ, 65 tuổi, tiền sử bản thân và gia đình khỏe mạnh, đi khám vì tổn
thương da vùng cánh mũi xuất hiện 2 tháng nay. Khám lâm sàng: Toàn trạng tỉnh,
tiếp xúc tốt, không sốt, mạch huyết áp ổn định. Khối tổn thương vùng cánh mũi,
màu hồng đẩy lồi lên mặt da, xung quanh có giãn mạch, kích thước 1 cm, không
loét, không chảy máu. Các cơ quan khác chưa phát hiện bất thường.
Câu 1: Những chẩn đoán cần phân biệt trên bệnh nhân này
A. U nhú
B. Mụn cơm
C. Nốt ruồi
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Bệnh nhân được sinh thiết cho kết quả ung thư biểu mô tế bào đáy. Xếp loại
nguy cơ tái phát của bệnh nhân này
A. Nguy cơ tái phát cao dựa vào vị trí
B. Nguy cơ tái phát thấp do u kích thước nhỏ
C. Nguy cơ tái phát trung bình
D. Chưa đủ dữ kiện để đánh giá
Câu 3: Nguyên tắc phẫu thuật chính của bệnh nhân
A. Đảm bảo diện cắt âm tính
B. Đảm bảo chức năng của mũi
C. Đảm bảo tính thẩm mỹ
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 4. Diện cắt tối thiểu cách u nên đạt được là
A. 5mm
B. 7mm
C. 10mm
D. 15mm
Câu 5. Bệnh nhân được phẫu thuật lấy rộng u, kết quả thường quy trả lời ung thư tế
bào đáy của da, diện cắt âm tính, không xâm nhập mạch, thần kinh. Hướng điều trị
tiếp theo của bệnh nhân:
A. Theo dõi, tái khám định kì
B. Hoá chất bổ trợ
C. Xạ trị liều cao tại chỗ
D. Hoá xạ trị bổ trợ
Đáp án
Case 1: 1A, 2D, 3C, 4D, 5C
Case 2: 1B, 2D, 3D, 4A, 5D
Case 3: 1D, 2A, 3D, 4C, 5C
Case 4: 1D, 2C, 3D, 4D, 5A
Case 5: 1A, 2A, 3D, 4D, 5B
Case 6: 1D, 2C, 3A, 4B, 5A
Case 7: 1B, 2D, 3A, 4B, 5D
Case 8: 1A, 2A, 3C, 4A, 5D
Case 9: 1A, 2A, 3A, 4D, 5A
Case 10: 1A, 2A, 3B, 4A, 5D
Case 11: 1B, 2C, 3C, 4B, 5D
Case 12: 1C, 2C, 3B, 4B, 5C
Case 13: 1A,2B, 3A, 4A, 5D
Case 14: 1D, 2A, 3A, 4A, 5A

You might also like