hỏi đúng chú Các yếu tố nguy cơ của ung thư đại DS1 trực tràng: UTĐTT liên quan chặt chẽ với chế độ S 1. DS1.1 ăn nhiều thịt, mỡ động vật UTĐTT không liên quan tới thức ăn S 2. DS1.2 chứa Nitrosamin Vitamin A, B, C, E không liên quan tới S 3. DS1.3 nguy cơ mắc UTĐTT Bệnh Crohn không liên quan tới S 4. DS1.4 UTĐTT Yếu tố di truyền đóng vai trò quan Đ 5. DS1.5 trọng trong sinh bệnh UTĐTT Đặc điểm lâm sàng của ung thư đại DS2 tràng: Thay đổi thói quen đại tiện là dấu hiệu Đ 7 DS2.1 sớm, báo động UTĐTT Đau vùng hạ vị là triệu chứng hiếm S 8 DS2.2 gặp của UTĐTT Hội chứng ỉa lỏng hay gặp ở UT đại S 9 DS2.3 tràng trái Bệnh cảnh tắc ruột thường gặp hơn ở S 10 DS2.4 ung thư đại tràng phải Chọn 1 ý đúng S Mã câu Nội dung câu hỏi Đáp G TT hỏi án đúng hi chú 1 A1 Một phụ nữ 40 tuổi, có kinh nguyệt từ năm 11 tuổi, sinh con đầu tiên năm 29 tuổi và không nuôi con bằng sữa mẹ. Cô ta có yếu tố nguy cơ đặc biệt với bệnh ung thư nào sau đây: A. Ung thư biểu mô tuyến vú B. Ung thư cổ tử cung C. Ung thư nội mạc tử cung D. Sarcoma vú E. Ung thư biểu mô âm đạo
2 A2 Ở Việt Nam, ung thư phổ biến
nhất ở nữ giới là: A. Ung thư cổ tử cung B. Ung thư thân tử cung C. Ung thư vú D. Ung thư hắc tố E. Ung thư đại tràng 3 A3 Yếu tố tiên lượng quan trọng nhất của ung thư vú là: A. Vị trí khối u B. Hình ảnh trên mammographie, dạng nốt hay có tua gai C. Tuổi bệnh nhân (nhỏ hơn hay trên 50 tuổi) D. Số lượng hạch vùng di căn E. Mức độ biệt hóa tế bào 4 A4 Chỉ định cắt giáp toàn bộ trong điều trị ung thư tuyến giáp là: A. Tuổi từ 16 đến 45 tuổi B. Tiền sử mắc suy giáp C. U kích thước <4cm D. Tổn thương cả 2 thuỳ 5 A18 Hạch Delphian là nhóm hạch cổ nào: A. Hạch nhóm trước, cạnh khí quản B. Hạch nhóm cảnh C. Hạch thượng đòn D. Hạch góc hàm 6 A19 Hạch di căn ở vị trí thượng đòn trái thường gặp nhất từ: A. Ung thư vòm B. Ung thư môi C. Ung thư dạ dày D. Ung thư thanh quản E. Ung thư lưỡi 7 A46 Phương tiện nào sau đây vừa để sàng lọc vừa để chẩn đoán ung thư vú: A. Xét nghiệm tế bào B. Cắt bỏ tuyến vú C. Cắt thùy tuyến vú D. Chụp XQ tuyến vú 8 A69 Các cách thức phẫu thuật có thể đặt ra cho trường hợp ung thư hang vị dạ dày (chọn ý sai): A. Cắt đoạn dạ dày + vét hạch D2 B. Nối vị tràng C. Mở thông dạ dày D. Cắt đoạn dạ dày triệu chứng 9 A70 Thăm dò nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất trước khi quyết định cắt niêm mạc dạ dày qua nội soi trong điều trị ung thư dạ dày: A. Nội soi dạ dày sinh thiết làm GPB B. CLVT ổ bụng C. Chụp PET-CT D. Siêu âm nội soi dạ dày 10 A72 Các cách thức phẫu thuật có thể đặt ra cho trường hợp ung thư dạ dày biến chứng thủng, ngoại trừ: A. Cắt dạ dày gần toàn bộ + vét hạch B. Phẫu thuật Newmann C. Mở thông hỗng tràng D. Cắt đoạn dạ dày Câu hỏi có nhiều đáp án đúng 1 C62 Nguyên tắc điều trị ung thư buồng trứng, chọn các ý đúng: A. Điều trị ung thư buồng trứng là điều trị đa mô thức B. Ung thư tế bào mầm buồng trứng không có chỉ định điều trị bảo tồn dù phát hiện ở giai đoạn sớm C. Phẫu thuật giúp tạo điều kiện thuận lợi cho hoá trị đạt hiệu quả tốt hơn, đánh giá đáp ứng điều trị D. Phẫu thuật giúp cung cấp thông tin quan trọng cho chẩn đoán giai đoạn bệnh 2 C63 Chỉ định phẫu thuật bảo tồn trong điều trị ung thư buồng trứng: A. Ung thư biểu mô buồng trứng giai đoạn IA-B B. Khối u giáp biên ác tính khu trú tại một bên buồng trứng C. Các khối u tế bào mầm ác tính giai đoạn IA D. Khối u ác tính giai đoạn IB 3 C71 Hạn chế của phương pháp phẫu thuật trong điều trị ung thư thanh quản: A. Mất chức năng nói B. Mất chức năng khứu giác C. Nguy cơ rò nước bọt, rò họng D. Khó áp dụng các biện pháp điều trị khác như hoá chất, xạ trị E. Thời gian hậu phẫu kéo dài 4 C72 Các phương pháp nạo vét hạch cổ có thể áp dụng trong điều trị ung thư thanh quản: A. Nạo vét hạch cổ triệt căn B. Nạo vét hạch cổ định vị C. Nạo vét hạch cổ chọn lọc D. Nạo vét hạch cổ theo sơ đồ E. Nạo vét hạch cổ triệt căn cải biên 5 C78 Các phương pháp hiện được áp dụng trong điều trị ung thư vòm mũi họng : A. Phẫu thuật B. Xạ trị C. Hoá chất D. Nội tiết E. Điều trị đích Câu hỏi tình huống Bệnh nhân nam 58 tuổi, tiền sử xơ gan còn bù, nghiện thuốc lá, khám vào viện ghi nhận tổn thương loét ở bờ phải lưỡi, bờ B6 cứng, kích thước 2cm, vị trí ranh giới 1/3 giữa – 1/3 sau của phần lưỡi di động, không sờ thấy hạch cổ. Chẩn đoán sơ bộ theo dõi ung thư lưỡi giai đoạn T1N0. Kết quả giải phẫu bệnh sinh thiết tổn thương lưỡi nhiều khả năng là : A. Sarcoma 1 B6.1 B. Ung thư biểu mô tuyến C. Ung thư biểu mô tế bào vảy D. Ung thư biểu mô tế bào đáy E. Lymphoma 2 B6.2 Trong bilan trước điều trị, xét 7 nghiệm nào cần làm đầu tiên để tầm soát ung thư thứ hai: A. Xạ hình xương B. CT sọ mặt C. MRI não D. Nội soi tai mũi họng, nội soi thực quản, nội soi phế quản E. Siêu âm bụng 3 B6.3 Với ung thư lưỡi, nhóm hạch nào hay bị di căn nhất: A. I B. II C. III D. IV E. V 4 B6.4 Hướng điều trị thích hợp cho bệnh nhân này là: A. Cắt nửa lưỡi và vét hạch cổ chọn lọc B. Đốt điện và vét hạch cổ chọn lọc C. Xạ trị áp sát D. Hóa chất đường động mạch lưỡi E. Cắt u bằng laser B8 Bệnh nhân nam 45 tuổi được chẩn đoán ung thư phần mềm mặt trong đùi phải, giai đoạn T1bN0M0, grade 3 5 B8.1 Bạn lựa chọn phương pháp điều trị gì cho bệnh nhân này: A. Hoác chất trước, phẫu thuật sau để bảo tồn chi B. Phẫu thuật lấy rộng u C. Xạ trị thu nhỏ u trước để tạo thuận lợi cho phẫu thuật D. Tất cả ý trên đều đúng