Professional Documents
Culture Documents
10/1- Có bao nhiêu phương pháp điều trị ung thư hiện nay
A1
B2
C3
D 4@
10/2- Ở Nhật bản , loại ung thư nào đứng hàng thứ nhất
A Dạ dày @
B cổ tử cung
C vòm họng
D phổi
10/3- Gen ức chế u gồm
A APC
B BRCA2
C BRCA1
D tất cả đều đúng @
10/4- Tiến triển ung thư gồm mất giai đoan
A3
B5
C 6@
D7
10/5- Người hút thuốc lá có nguy cơ mắc ung thư phế quản gấp bao nhiêu lần người không hút
A5
B 10@
C 15
D 20
10/6- Test sàng lọc ung thư phair đạt các tiêu chuẩn nào
A ít tác dụng không mong muốn
B giá thành hạ
C độ nhạy và đặc hiệu càng cao càng tối
D tất cả đều đúng @
10/7-Yếu tố M0 là
A di căn xa
B chưa di căn xa @
C chưa đánh giá được di căn
D không có đáp ân đúng
10/8- Sau điều trị ung thư cần tái khám định kì trong 2 năm đầu như thế nào
A 2-3 tháng / lần @
B 6-8 tháng / lần
C 12 tháng/ lần
D không cần tái khám
10/9- Diện cắt an toàn trong ung thư vú là bao nhiêu
A cách u 2cm @
B cách u 4cm
C tại u
D cách u 5cm
10/10- tác dụng của tia xạ lên tế bào theo cơ chế gián tiếp chiếm bao nhiêu phần trăm
A 70%
B 80%@
C 50%
D 60%
10/11- mục tiêu của nhóm thuốc kháng sinh kháng u là gì
A liên kết chèo DNA
B xem giữa DNA làm đứt gãy DNA@
C làm đông cứng câc vi quản nội tế bảo
D không xác định
10/12- thời gian khống chế cơn đau của Morphin là bao lâu
A 3-4h @
B 8-12h
C 5-7h
D 1-2h
47/1 các loại ung thư tiến triển chậm, trừ A.da B.giáp trạng C. Cổ tử cung D. Máu ( D)
47/2 những yếu tố liên quan tỉ lệ mắc mới A. Tuổi
B. Giới C. Địa lý D. Tất cả (D)
47/3 có mấy giả thuyết hình thành oncrogen A.1 B.2 C.3 D.4 (C)
47/4 tiến triển ung thư chia làm mấy giai đoạn A.1 B.2 C3 D.4 (B)
47/5 tác nhân sinh học gây ung thư có mấy tác nhân A.1 B.2 C.3 D.4 (B)
47/6 dự phòng ung thư gồm mấy bước A.1 B.2 C.3 D.4 (C)
47/7 phân loại TNM có mấy yếu tố A.1 B.2 C.3 D.4 (C)
47/8 các công việc cụ thể khi theo dõi bệnh nhân ung thư
A. Khám lâm sàng tỉ mỉ B. Làm xét nghiệm cls C. Xét nghiệm tb D. Tata cả ( D)
47/9 có mấy nguyên tắc phẫu thuật ung thư A.2 B3 C4 D5 ( D)
47/10 có mấy chỉ định xạ trị A.1 B2 C3 D4 (B)
47/11 tác dụng phụ của thuốc chống ung thư vs tóc A. Rụng tóc B.mượt tóc C.đổi màu D. Mất form (A)
47/12 thang điểm đau Vas có tối đa bn điểm A.5 B7 C9 D10 ( D)
31/1 Qua nghiên cứu dịch tễ học của R.Doll và Petro tác nhân ung thư bắt nguồn từ
A. @ môi trường sống
B. Gia đình
C. Xã hội
D. Môi trường vui chơi
31/2 Yếu tố quan trọng nhất để xác định nguy cơ mắc bệnh ung thư
A. @Tuổi
B. Giới
C. Điều kiện kinh tế
D. Tôn giáo
31/3 Đâu không phải là nguyên nhân bên trong gây ung thư
A. Suy giảm miễn dịch
B. Nội tiết
C. Di truyền
D. @Virus
31/4 Con đường di căn của ung thư ngoại trừ
A. Đường máu
B. Đường bạch huyết
C. Đường kế cận
D. @Nuoc bọt
31/5 Thuốc lá là nguyên nhân của ung thư gì chủ yếu
A. @ung thư phế quản
B. Ung thư tiền liệt tuyến
C. Ung thư hạ họng
D. Ung thư buồn trứng
31/7 nguyên nhân quan trọng thứ 2 gây ra bênh ung thư
A. @yếu tố dinh dưỡng
B. môi trường sống
C. Tia xạ
D. Viruss
31/8 chất chỉ điểm của ung thư đại trực tràng
A. @CEA
B. CA 12.5
C. CA 19.9
D. CA 15.3
31/9 nguyên tắc phẫu thuật ung thư ngoại trừ
A. Phải có chuẩn đoán bệnh chính xác
B. Chuẩn đoán đúng giai đoạn
C. Đúng chỉ định
D. @Chưa cần chuẩn đoán chính xác
31/10 chùm photon có năng lượng bao nhiêu
A. @ 5-18 MeV
B. 5-10 MeV
C. 6-18 MeV
D. 10 - 18 MeV
31/11 câu nào đúng về Interferon
A. @ Hợp chất do bạch cầu tiết ra
B. Sản phẩm của tế bào lympho
C. Có nguồn gốc từ đại thực bào
D. Có nguồn gốc từ tiểu cầu
D.Soi cổ tử cung, làm PAP tets phát hiện sớm ung thử cổ tử cung
*A.Không hút thuốc lá, không uống rượu, bảo hộ lao động khi làm công tác phóng xạ…
C.Khám sàng lọc phát hiện sớm ung thư tuyến giáp
B.tụ cầu
D.liên cầu
*C.HP
4.Chẩn đoán ung thư cần tuân theo nguyên tắc nào sau đây, ngoại trừ:
A.Chẩn đoán xác định bệnh ung thư bắt buộc phải có chẩn đoán mô bệnh học
B. Phải có chẩn đoán sơ bộ, phải thực hiện tốt bước chẩn đoán phân biệt trước khi đi đến chẩn đoán
xác định
*C. Không nhất thiết phải chẩn đoán giai đoạn bệnh trước khi điều trị
B Màng phối
A. Acetaminophen
C. Non Steroid
7. Phương pháp nào sau đây là phương pháp điều trị tại chỗ, tại vùng ?
*D. B và C
A. Hóa chất.
B. Tia xạ.
C. Phẫu thuật
8. Bệnh nào sau đây có thể được điều trị triệt để bằng tia xạ đơn độc ?
B. Ung thư trực tràng giai đoạn muộn.
A Vĩ việc chẩn đoán để nhầm lẫn về loại bệnh và giai đoạn bệnh,
C. Vi phương pháp điều trị tại chỗ, tại vùng bằng phẫu thuật là không đảm bảo.
*D. Vì sự đáp ứng của mỗi loại tung thư với từng phương pháp điều trị (kể cả trong một loại bệnh ung
thư) cũng rất khác nhau
10.Ngày nay người ta thường áp dụng đơn vị tính liều nào sau đây trong điều trị tia xạ ?
B. Rad
A. Roentgen
*D. Gray
C. Radium
11.Lựa chọn ý đúng nhất : Phương pháp nào sau đây là phương pháp điều trị toàn thân ?
*D. Nội tiết, miễn dịch
C. Chảy máu
A Suy gan
4/2 Yếu tố quan trọng nhất xác định nguy cơ mắc bệnh ung thư:
@A. Tuổi
B. Giới tính
C. Địa lý
D. Tôn giáo, dân tộc
4/3 Ung thư bạch cầu kinh thể tủy là đột biến gen Abl ở vị trí:
@A. 9q
B. 5q
C. 1p
D. 11q
4/4 Sự tăng lên về kích thước của khối u do sự tăng trưởng của nhóm tế bào ung thư cú trú là đặc
điểm của giai đoạn:
@A. Xâm lấn
B. Lan tràn
C. Thúc đẩy
D. Tăng trưởng
4/9 Nguyên tắc rạch rộng ở phẫu thuật đại trực tràng:
A. 3cm đến tổ chức lành
B. 4cm đến tổ chức lành
@C. 5cm đến tổ chức lành
D. 6cm đến tổ chức lành
4/10 Được phát ra trong quá trình phân rã các nguyên tố phóng xạ hoặc đồng vị phóng xạ:
@A. Tia gamma
B. Tia X
C. Tia cực tím
D. Tia beta
4/11 Cisplatin và ifosfamide gây độ tính và biến chứng lên cơ quan nào:
@A. Thận
B. Tim mạch
C. Bạch huyết
D. Phổi
4/12 Đánh giá đau chi tiết thường dựa vào bộ câu hỏi của nhóm nghiên cứu:
@A. Madison
B. Phenikaa
C. Consulting
D. Invite
88/1 Tế bào ung thư không có các đặc điểm nào sau đây
@A.Không hút thuốc lá, không uống rượu, bảo hộ lao động khi làm công tác phóng xạ…
C.Khám sàng lọc phát hiện sớm ung thư tuyến giáp
88/3/ Chọn câu không phải là các nguyên nhân bên ngoài gây ung thư
B.thuốc lá
@C.nội tiết tố
88/4 tìm ra đâu không phải là nguyên nhân bên trong gây ung thư
A.di truyền
B.nội tiết
@C.virus
88/5 Chiến lược sàng lọc ung thư đại trực tràng áp dụng cho đối tượng
88/6 Giai đoạn nào có thể phát hiện khối u trên lâm sàng
88/7 chẩn đoán bệnh ung thư yếu tố nào giữ vai trò quyết định
88/8 Bệnh nào sau đây có thể được điều trị triệt để bằng tia xạ đơn độc ?
@C. Ung thư vòm họng giai đoạn sớm, chưa di căn hạch.
B. Chiếm khoảng 70% các trung hợp ung thư giai đoạn muộn.
@C. Đau trong ung thư không thể được kiểm soát.
88/10
Ngày nay người ta thường áp dụng đơn vị tính liều nào sau đây trong điều trị tia xạ ?
A. Roentgen
B. Rad
C. Radium
@D. Gray
88/11 Vì sao việc phối hợp nhiều phương pháp với nhau là rất cần thiết trong điều trị ung thư?
A Vĩ việc chẩn đoán để nhầm lẫn về loại bệnh và giai đoạn bệnh,
B. Vì bệnh ung thư kém đáp ứng nếu chỉ điều trị bằng một phương pháp
C. Vi phương pháp điều trị tại chỗ, tại vùng bằng phẫu thuật là không đảm bảo.
@D. Vì sự đáp ứng của mỗi loại tung thư với từng phương pháp điều trị (kể cả trong một loại bệnh
ung thư) cũng rất khác nhau
88/12
Bệnh nhân bị đau do tình trạng từng thư di căn vào xương, lựa chọn nhómthuốc nào là hợp lý nhất?
C. Nhóm opioids
D. Nhóm thuốc chống co giật
65/1. Đặc tính quan trọng nhất của bệnh ung thư là :
A. @Xâm lấn
B. Di căn
C. Mạn tính
D. Hay tái phát
65/2. Đâu là yếu tố quan trọng nhất xác định nguy cơ mắc bệnh ung thư ?
A. @Tuổi
B. Giới tính
C. Địa lý
D. Hoàn cảnh xã hội
65/3. Gen sinh ung thư là:
A. @Tổng hợp ra ptotein đóng góp vào sinh ung thư
B. Mã hóa cho những protein kiểm soát phân bào
C. Đột biến các loại gen này gây nên hội chứng K gia đình
D. Không có đáp án nào đúng
65/4. Đường di căn hay gặp nhất của ung thư biểu mô là:
A. Đường máu
B. @Bạch huyết
C. Tiêu hóa
D. Da niêm mạc
65/5. Đâu là tác nhân vật lý sinh ung thư
A. Thuốc lá
B. Virus viêm gan B
C. Thuốc lá
D.@Bức xạ ion hóa
65/6. Dự phòng ung thư bước 1 bao gồm :
A. Ngừng Hút thuốc lá
B. Không uống rượu
C. Bảo hộ lao động tốt
D.@Tất cả đáp án trên
65/7. Xét nghiệm aFP có giá trị chẩn đoán :
A.@ K gan
B. K dạ dày
C. K thực quản
D. K vú
65/8. Mục đích điều trị ung thư triệt căn là
A. Tiêu diệt tận gốc tế bào ung thư
B. Kéo dài thời gian sống
C. Không để lại hậu quả do điều trị gây ra
D. @ Tất cả đáp án trên
65/9. Những phẫu thuật dự phòng K có thể là
A. @ Cắt bỏ chít hẹp bao quy đầu trước 10 tuổi
B. Phẫu thuật cắt amidan
C. Phẫu thuật cắt ruột thừa
D. Phẫu thuật tuyến giáp
65/10. Ưu điểm chiếu xạ từ ngoài vào là
A. @Kỹ thuật nhanh, gọn, ít gây khó chịu cho bệnh nhân
B. Không xác định vị trí chính xác vùng cần chiếu xạ
C. Rẻ tiền, có thể thực hiện ở nhiều tuyến cơ sở
D. Cần người có kinh nghiệm
65/11. Phương pháp điều trị triệt căn ung thư tinh hoàn là
A. @Phẫu thuật
B. Xạ trị
C. Hóa chất
D. Miễn dịch
65/12. Lựa chọn thuốc chống đau cho bệnh nhân ung thư thường dùng là
A. @Morphin
B. Paracetamol
C. Diclofenac
D. Ketamin
83/1. Đặc tính quan trọng của bệnh ung thư?
A. @Xâm lấn
B. Di căn
C. Mạn tính
D. Hay tái phát
83/2. Dịch tễ học của bệnh ung thư?
A. Dịch tễ học mô tả
B. Dịch tễ học phân tích
C. @A và C đều đúng
D. A và C đều sau
83/3. Trong ung thư đại tràng các tế bào tăng sinh có thời gian nhân đôi bao nhiêu ngày?
A. Trên 300 ngày
B. Trên 400 ngày
C. Trên 500 ngày
D. @ Trên 600 ngày
83/4. Giai đoạn tiền ung thư và tiền lâm sàng chiếm bao nhiêu phần trăm bệnh sử tự nhiên?
A. 25%
B. 50%
C.@ 70%
D. 90%
83/5. Nguyên nhân gây ung thư phế quản do hút thuốc lá chiếm bao nhiêu %?
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. @ 90%
83/6. Sàng lọc ung thư vú, ngoại trừ:
A.@ Làm thử nghiệm Lugol
B. Tự khám vú
C. Khám lâm sàng tuyến vú
D. Chụp tuyến vú
83/7. Chẩn đoán bệnh ung thư cần phải tiến hành bao nhiêu bước?
A. 2
B. @3
C. 4
D. 5
83/8. Phương pháp điều trị bệnh ung thư?
A. Phẫu thuật
B. Hoá chất
C. Xạ trị
D.@ Tất cả đều đúng
83/9. Phương pháp để điều trị triệt căn bệnh ung thư cố tử cung?
A.@ Phẫu thuật
B. Xạ trị
C. Hoá chất
D. Miễn dịch
83/10. Các tia bức xạ trong điều trị ung thư, ngoại trừ?
A. @ Tia hồng ngoại
B. Tia X
C. Tia Gamma
D. Tia Beta
83/11. Nguyên tắ kết hợp thuốc trong điều trị bệnh ung thư, chọn câu đúng?
A. Dùng phối hợp các loại thuốc có cơ chế tác dụng giống nhau
B. @Dùng phối hợp các loại thuốc có cơ chế tác dụng khác nhau
C. Dùng liều cao, từng đợt dài ngắt quãng
D. Dùng liều thấp, từng đợt ngắn, liên tục
83/12. Các phương pháp điều trị chống đau?
A. Xạ trị chống đau
B. Phẫu thuật chống đau
C. Phẫu thuật triệu chứng
D. @ Tất cả đều đúng
30/1 Đặc tính quan trọng nhất của bệnh ung thư là:
a. @Xâm lấn
b. Mạn tính
c. Di căn
d. Hay tái phát
30/2 Ung thư tinh hoàn hay gặp ở độ tuổi nào:
A. @20-29
B. 30-45
C. 15-35
D. trên 40
30/3. Có bao nhiêu tế bào chết mỗi ngày và cần được thay thế:
A. @10^12
B. 10^9
C. 10^8
D. 10^15
30/4. Giai đoạn lâm sàng chiếm tỷ lệ bao nhiêu trong quá trình tiến triển bệnh ung thư
A.20%
B.@25%
C.30%
D. 10%
30/5. Dinh dưỡng chiếm tỷ lệ bao nhiêu liên quan tới bệnh ung thư
A@35%
B. 40%
C. 45%
D. 50%
30/6. Virus epsten Barr liên quan tới ung thư nào sau đây:
A@ ung thư vòm họng
B. Ung thư cổ tử cung
C. Ung thư dạ dày
D. Ung thư vú
30/7Câu nào sau đây sai về chất chỉ điểm ung thư
A. CEA- ung thư phế quản
B @CEA- ung thư gan
C. CEA- ung thư đại trực tràng
D. CEA- ung thư thực quản
30/8. Câu nào sau đây đúng theo hệ thông phân loại TNM
A. T- khối u
B. M- hạch
C. M- di căn xa
D. Cả 3 câu đều đúng
30/9 phương pháp điều trị triệt để ung thư dạ dày là
A. @Phẫu thuật
B. Xạ trị
C. Hoá chất
D. Miễn dịch
30/10. Câu nào sau đâu đúng về tác động của xạ trị
A. @Tác động đến các chuỗi AND của tế bào
B. Tác động đến các phản ứng oxy hoá
C. Tác động đến chuỗi ARN của tế bào
D. Tất cả đều đúng
30/11. Phương pháp điều trị triệt để căn bệnh ung thư tinh hoàn là:
A.@Phẫu thuật
B. Xạ trị
C. Hoá chất
D. Miễn dịch
30/12. Liều của Demerol trong điều trị ung thư:
A.@300
B. 250
C.350
D.150
17/2. Yếu tố quan trọng nhất xác định nguy cơ mắc bệnh ung thư
A. @Tuổi
B. Giới tính
C. Dân tộc.
D. Nghề nghiệp
17/11. Tác dụng phụ thuốc estrogen trong điều trị ung thư lên tử cung
A. @chảy máu tử cung
B. Viêm tử cung
C. Cơn co tử cung bất thường
D. Dày cơ tử cung
20/1. Phương pháp điều trị ung thư ở giai đoạn muộn có tính chất toàn thân
A . Phẫu thuật
@B . Xạ trị
C . Hoá chất
D . Miễn dịch
20/2 . Bệnh ung thư nào có số ca mắc nhiều nhất trên thế giới ( nam giới )
@A . Phổi
B. Gan
C. Thận
D. Miệng
20/3. Các yếu tố vi môi trường trong sinh ung thư có tác dụng kìm hãm tế bào ung thư
A. PH acid
B. Yếu tố tăng trưởng, các cytocine
C. Đột biến phân tử tín hiệu dẫn truyền
D. Đột biến các câu theo chu trình chết tế bào
20/4. Quá trình xâm lấn của tế bào ung thư nhờ đặc tính nào.
A. Tính di động
B. Khả năng tiêu đạm của chất nâng đỡ
C. Mất sự ức chế của sự tiếp xúc tế bào
@D. Tất cả đều đúng
20/5. Nguyên nhân gây ung thư phế quản cao nhất.
A. Bức xạ cực tím
B. Bức xạ ion
C. Dinh dưỡng
@D. Thuốc lá
20/8 Trong 2 năm đầu sau điều trị cần tái khám bao lâu
@A . 2 tháng
B 5 tháng
C 7 tháng
D 1 năm
20/9 mục đích của phẫu thuật điều trị ung thư
A.Dự phòng bệnh ung thư
B. Chẩn đoán bệnh ung thư
C. Tạo hình chức năng
@D. Các ý trên đều đúng
20/11 bao nhiêu nguyên tắc chung điều trị ung thư
@A 6
B5
C4
D3
20/12 phương pháp kiểm soát đau đớn do ung thư lớn nhất là bao nhiêu%
@A 90%
B 80%
C 50%
D 30%
14/1. Ung thư được phân ra
A. Ung thư biểu mô, ung thư mô liên kết
B. Ung thư biểu mô, ung thư tổ chức đặc biệt
C. Ung thư mô liên kết, ung thư tổ chức
@D. Ung thư biểu mô, ung thư mô liên kết, ung thư tổ chức đặc biệt
14/2. Tỉ lệ tử vong được tính bằng
@A. Số ca tử vong trên 100000 dân mỗi năm
B. Số ca tử vong trên 10000 dân mỗi năm
C. Số ca tử vong trên 1000 dân mỗi năm
D. Số ca tử vong trên 1000000 dân mỗi năm
14/3. Quá trình bệnh sinh ung thư liên quan đến tổn thương
A. Gen sinh ung thư
B. Gen ức chế khối u
@C. Gen sinh ung thư và gen ức chế khối u
D. Không có đáp án
14/4. Giai đoạn tiền ung thư và tiền lâm sàng chiếm
A. 80% thời gian bệnh sử tự nhiên
B. 70% thời gian bệnh sử tự nhiên
@C. 75% thời gian bệnh sử tự nhiên
D. 85% thời gian bệnh sử tự nhiên
14/5. Dinh dưỡng chiếm bao nhiêu phần trăm trong các nguyên nhân gây ung thư
@A. 35%
B. 40%
C. 45%
D. 30%
14/6. Dự phòng ung thư quan trọng nhất là
A. Bước 1
B. Bước 2 và bước 3
C. Bước 1 và bước 3
@D. Bước 1 và bước 2
14/7. Chất chỉ điểm ở ung thư phế quản là
@A. CEA
B. VMA
C. PSA
D. HCG
14/8. Phương pháp điều trị tại chỗ cho bệnh nhân ung thư
A. Xạ trị
B. Hoá chất
@C. Phẫu thuật
D. Nội tiết
14/9. Các phương pháp phẫu thuật chẩn đoán ung thư
A. Sinh thiết kim
B. Sinh thiết khoét chóp
C. Soi ổ bụng
@D. Tất cả các phương pháp trên
14/10. Các loại tia phóng xạ loại sóng điện tử
A. Tia X
B. Tia Gamma
C. Tia B
@D. Tất cả các phương án trên
14/11. Điều trị hoá chất tiệt căn có hiệu quả với
A. Bệnh bạch cầu
B. Bệnh Hodgkin
C. U lympho ác tính không Hodgkin
@D. Tất cả các phương án trên
14/12. Liều uống morphine
A. 5mg - 1100mg
@B. 5mg - 1000mg
C. 10mg - 1000mg
D. 10mg - 1100mg
33/1 Đặc tính quan trọng nhất của bệnh ung thư:
A. @Tính xâm lấn
B. Tính di căn
C. Tính tái phát
D. Là bệnh mạn tính
33/2 Tỉ lệ tử vong do ung thư được tính :
A. Bằng tỉ lệ tử vong do ung thư trên 10.000 dân mỗi năm
B.@ Bằng tỉ lệ tử vong do ung thư trên 100.000 dân mỗi năm
C. Bằng tỉ lệ tử vong do mọi nguyên nhân trong năm
D. Bằng tỉ lệ tử vong do ung thư trên 1000 dân trong năm
33/3 Cơ chế gây bệnh ung thư:
A. Cơ chế gen
B. Cơ chế tế bào
C. Các cơ chế khác
D. @Cả 3 đều đúng
33/4 Có mấy giai đoạn tiến triển của ung thư
A. @6
B. 5
C. 4
D. 3
33/5 Ung thư da chủ yếu do nguyên nhân nào :
A. Tia hồng ngoại
B. Tia rơngen
C. @Tia cực tím
D. Tia Xquang
33/6 Trong 3 bước dự phòng ung thư, bước nào quan trọng hơn cả
A. Bước 1
B. Bước 2
C. Bước 3
D. @Bước 1 và bước 2
33/7 PSA có giá trị chẩn đoán bệnh ung thư nào
A. Ung thư phổi
B. Ung thư gan
C. @Ung thư tuyến tiền liệt
D. Ung thư vú
33/8 Phần lớn bệnh nhân đến viện vào giai đoạn nào của ung thư:
A, Giai đoạn sớm
B. @Giai đoạn muộn , bệnh lan rộng
C. Cả A và B
D. Không có đáp án đúng
33/9 chọn đáp án đúng : phẫu thuật dự phòng ung thư
A. @Cắt bỏ chít hẹp bao quy đầu trước 10 tuổi
B. Cắt bỏ chít hẹp bao quy đầu trước 5 tuổi
C. Cắt bỏ chít hẹp bao quy đầu trước 1 tuổi
D. Không cần cắt bỏ chít hẹp bao quy đầu
33/10 Xạ trị là phương pháp xử dụng các bức xạ ion hoá có :
A. Năng lượng thấp
B. @Năng lượng cao
C. Năng lượng trung bình
D. Không cần năng lượng
33/11 Chọn đáp án đúng nhất: Phương pháp nào là phương pháp điều trị toàn thân
A. Hoá chất , miễn dịch
B. Phẫu thuật ,hoá chất
C. Tia xạ , hoá chất
D. @ Nội tiết , miễn dịch
33/12 Đánh giá mức độ đau dựa vào :
A. Nét mặt
B. Dáng đi
C. Cảm giác chủ quan
D. Cả A,B,C đều đúng
7/1: tế bào ung thư có thể di căn theo đường nào ?
A: theo đường bạch huyết
B: theo đường máu
C: theo đường cận huyết
D+: tất cả các đáp án trên
7/2 : ung thư nào chiếm tỉ lệ hàng đầu nước ta ?
A+: ung thư gan
B: ung thư phổi
C: ung thư vú
D: ung thư dạ dày
7/3 : cơ chế tế bào trong chu trình nhóm 2 là ?
A+: tế bào chu trình đựọc chuyển hoá , rời khỏi chu trình tăng trưởng ,chết đi không phân chia nữa
B: sinh sản liên tục, đi từ giản phân này đến lần giản phân kế tiếp
C : rời khỏi chu trình tăng trưởng
D: bao gồm gia đoạn Pha Go , không tăng sinh
7/4: ung thư chia làm mấy giai đoạn:
A: 3
B:4
C+:6
D:5
7/5: tác nhân vật lý nào gây nên ung thư :
A: bức xạ ion
B: bức xạ vật lý
C: virus sinh ung thư
D: +A và B đúng
7/6: dự phòng ung thư bước nào quan trọng nhất
A+: bước 1 và 2
B: bước 2 và bước 3
C: bước 1 và 3
D: cả 3 bước
7/7: chọn ý sai
A: chẩn đoán ung thư phải tiến hành theo 3 bước: bước chẩn đoán ban đầu, chẩn đoán xác định, chẩn
đoán giai đoạn
B+: chẩn đoán xác định ung thư chỉ cần xét nghiệm mô bệnh học
C: chẩn đoán bệnh ung thư giai đoạn sớm là một trong những mục tiêu quan trọng
D: chẩn đoán giai đoạn TNM là một đặc thù của ung thư
7/8: mục tiêu theo doi sau điều trị ung thư nhằm
A: phát hiện kịp thời, sửa chữa những di chứng
B:phát hiện sớm các tái phát ung thư
C: phát hiện di căn ung thư và hướng xử trí
D+: tất cả đáp án trên
7/9 : những phẫu thuật dự phòng có thể áp dụng như :
A: cắt hẹp bao quy đầu trước 10 tuổi
B: phẫu thật cắt polyp đại trực tràng
C; khoét chóp cổ tử cung
D:+ tất cả đáp án trên
7/10: các tia bức xạ điều trị trong ung thư
A: tia X
B: tia Gama
C: tia beta
D+: tất cả
7/11:phương pháp điều trị triệt căn ung thư tinh hoàn là:
A+: phẫu thuật
B: xạ trị
C: hoá chất
D: miễn dịch
7/12: các phương pháp điều trị chống đau khác
A: xạ trị chống đau
39/1. Tác nhân ung thư đến từ môi trường bên ngoài chiếm bao nhiêu
A. @ 80%
B. 70%
C. 60%
D. 50%
39/4. Quá trình xâm lấn di căn có các đặc điểm sau, trừ:
A. Tính di động của các tế bào ác tính
B. Khả năng tiêu đạm ở cấu trúc nâng đỡ của mô và cơ quan
C. Mất sự ức chế tiếp xúc của các tế bào
D. @ Sự tăng trưởng tế bào cư trú ở một mô nào đó đang bành trướng
39/5. Nghiện thuốc lá trên 20 điếu/ngày làm tăng nguy cơ mắc bệnh gấp bao nhiêu so với người
không hút?
A. 5-10 lần
B. 10 -15 lần
C. @15-20 lần
D. 20-25 lần
39/8. Điều trị ung thư, phối hợp chủ yếu là:
A. @ phẫu thuật- xạ trị- hoá trị
B. Nội khoa- xạ trị
C. Nội khoa - hoá trị
D. Phẫu thuật- hoá trị
39/10. Các tia bức xạ sử dụng trong điều trị ung thư, trừ:
A. Tia X
B. Tia beta
C. Tia gamma
D. @ tia hồng ngoại
39/11. Sảm phẩm của lympho bào hoạt hoá và đóng vai trò trung tâm trong vai trò miễn dịch là
A. @ IL
B. ILF
C. IE
D. IR
51/3, Gen sinh ung thư phát hiện cách đây bao lâu:
A, 5 năm
B, 15 năm
@ C, 20 năm
D, 25 năm
51/4, Các giai đoạn tiến triển của ung thư gồm các gia đoạn, TRỪ:
A, Giai đoạn tăng trưởng
B, Giai đoạn thúc đẩy
C, Giai đoạn lan tràn
@D, Giai đoạn di chứng
51/5, Hút thuốc lá gây ung thư phế quản gấp mấy lần không hút:
A, 4 lần
B, 6 lần
@C, 10 lần
D, 14 lần
51/7, Triệu chứng lâm sàng rõ rệt của ung thư, Trừ:
A, Sút cân
B, Đau
C, Hội chứng bít tắc
@D, Mệt mỏi
51/10, Tác dụng gián tiếp của xạ trị đối với tế bào chiếm bao nhiêu phần trăm:
A, 60%
B, 70%
@C, 80%
D, 90%
51/11, Các phương pháp điểu trị toàn thân trong ung thư là:
A, Hoá trị
B, Hormone
C, Miễn dịch
@D, Cả 3
51/12, Các bệnh nhân ở ung thư giai đoạn cuối tỷ lệ bị đau nặng:
A,50-70%
@B,60-80%
C, 70-90%
D, 55-75%
66/1. Đặc tính chung của tế bào ung thư, chọn sai:
A. Tế bào tăng sinh vô hạn, vô tổ chức.
B. Đa số hình thành khối u.
C. @Không thể di căn xa.
D. Đa số có biểu hiện mạn tính.
66/2. Tỷ lệ ung thư lớn nhất tại Việt Nam vào năm 2020?
A. @Ung thư gan.
B. Ung thư phổi.
C. Ung thư dạ dày.
D. Ung thư đại tràng.
66/3. Giả thuyết về nguồn gốc tế bào ung thư?
A. Thuyết tiến hoá.
B. Thuyết di truyền.
C. @Thuyết đơn dòng.
D. Thuyết tận thế.
66/4. Đặc điểm nào không đúng ở giai đoạn khởi phát ung thư:
A. Do tế bào tiếp xúc với chất sinh ung thư.
B. @Có thể đảo ngược.
C. Chưa xác định được ngưỡng gây khởi phát.
D. Tế bào khởi phát đáp ứng kém với tín hiệu gian bào và nội bào.
66/5. Tiêu thụ thực phẩm nào dưới đây có nguy cơ dẫn đến ung thư?
A. Trái cây lên men.
B. Nem chua.
C. Hải sản sống.
D. @Gạo mốc.
66/6. Đặc điểm của dự phòng ung thư bước 2:
A. Giảm tối đa sự tiếp xúc chất gây ung thư.
B. @Sàng lọc, phát hiện sớm bệnh ung thư.
C. Tìm biện pháp kéo dài sự sống bệnh nhân
D. Phục hồi các thương tật thứ cấp cho bệnh nhân ung thư.
66/7. Maker chỉ điểm ung thư gan, chọn sai:
A. AlphaFB
B. @CEA
C. Gamma GT
D. Photphatase kiềm
66/8. Phương pháp điều trị bệnh ung thư, chọn sai:
A. Hoá trị, xạ trị.
B. @Châm cứu.
C. Phẫu thuật.
D. Miễn dịch
66/9. Nguyên tắc phẫu thuật ung thư:
A. Có thể phẫu thuật bất cứ thời điểm nào.
B. Phẫu thuật loại bỏ triệt để tế bào ung thư.
C. @Phải có chẩn đoán chính xác bệnh và giai đoạn bệnh.
D. Không đòi hỏi hồi sức nhiều sau phẫu thuật ung thư.
66/10. Tia bức xạ điều trị ung thư, chọn sai:
A. Tia X
B. Tia Gamma
C. Tia beta
D.@Tia UV
66/11. Khả năng chữa khỏi trên 50% bệnh nhân mặc dù di căn xa là?
A. Ung thư vú.
B.@Ung thư tinh hoàn.
C. Ung thư buồng trứng.
D. Ung thư tuyến tiền liệt.
66/12. Đánh giá mức độ đau của người bệnh ung thư, chọn ý sai:
A.@Cảm nhận chủ quan của bác sĩ điều trị.
B. Nét mặt bệnh nhân
C. Dáng đi của bệnh nhân.
D. Sinh hoạt hằng ngày của bệnh nhân.
82/1.đặc tính chung của bệnh ung thư
A. Đa số ung thư là bệnh có biểu hiện cấp tính
B.khối u lành tính phát triển tại chỗ, thường rất nhanh
C.@ khối u ác tính xâm lấn vào các tổ chức lành xung quanh
D. Các TB ung ác tính không có khả năng di căn
82/2.theo bảng thống kê UT trên thế giới và Hà Nội hằng năm thấy:
A.@ giống nhau tỷ lệ UT các vị trí phổi, dạ dày ,vú..
B. Ít hơn thế giới ung thư gan
C. Nhiều hơn TG ung thư tuyến tiền liệt
D. Tỷ lệ nam/nữ =4/5
82/3. Các cơ chế sinh bệnh ung thư đúng nhất
A. Cơ chế gen
B.cơ chế tế bào
C.@cơ chế gen, cơ chế tb và các cơ chế khác
D.không có các cơ chế trên
82/4.đường di căn hay gặp nhất của ung thư biểu mô.
A.@ đường bạch huyết
B.đường máu
C. Đường kế cận
D.dao mổ, dụng cụ PT
82/5. Nguyên nhân gây ung thư phế quản hay gặp nhất
A. Tia cực tím
B.@thuốc lá
C.virus
D. Dinh dưỡng
82/6.phòng bệnh bước 1 là :
A.@là bước tích cực nhất
B.đòi hỏi động viên của bộ y tế
C. Sàng lọc và phát hiện sớm dấu hiệu bệnh
D. Tìm biện pháp điều trị
82/7.chẩn đoán bệnh ung thư phải tiến hành bao nhiêu bước
A. 2
B.4
C.@3
D.6
82/8. Theo dõi sau điều trị ung thư
A. Không cần bắt buộc đối với bệnh ung thư
B. Trong 2 năm đầu điều trị phải khám định kì 6-7 tháng một lần
C.@ làm xét nghiệm cận lâm sàng định kỳ 3-6 tháng 1 lần
D. Theo dõi phải kéo dài cho đến khi bệnh nhân khỏi bệnh
82/9. chỉ định phẫu thuật của ung thư
A.@ Ung thư tại chỗ
B.ung thư vú thể viêm
C.ung thư đang viêm nóng
D. Không có đáp án đúng
82/10.xạ trị tạm thời không đúng
A. Áp dụng giai đoạn muộn, khnôg điều trị triệt để được
B .giảm và chống lại biến chứng của ung thư
C.@cầm máu ung thư cổ tử cung giai đoạn sớm
D.chậm tốc độ phát triển của bệnh
82/11.hiện nay có bao nhiêu loại thuốc chống ung thư sử dụng trên lâm sàng
A.@200
B.300
C.1000
D.400
82/12. Đặc điểm đau trong bệnh ung thư
A.đau không phải triệu chứng phổ biến của ung thư
B. Đau cấp tính
C. Đau thoáng qua
D.@ đau mạn tính
93/1 Điều trị ung thư giai đoạn sớm bằng phương pháp nào sau đây?
A.@Phẫu thuật
B.Hoá chất
C.Xạ trị
D.Nội khoa
93/2 Ung thư phổ biến nhất ở Việt Nam là?
A.Phổi
B.@Gan
C.Dạ dày
D.Da
93/3 Các yếu tố kìm hãm khối u ,trừ
A.PH acid
B.Hoạt hoá gen sinh ung thư
C.Tách khỏi màng đáy tế bào
D.@Yếu tố tăng trưởng,các cytokin
93/4 Ung thư tiến triển qua bao nhiêu giai đoạn
A.4
B.5
C.@6
D.7
93/5 Ung thư phế quản do hút thuốc lá chiếm bao nhiêu %?
A.80
B.85
C.@90
D.95
93/6 Phòng bệnh bước 1 là gì?
A.Là tìm biện pháp điều trị có kết quả
B.Là sàng lọc sớm và phát hiện dấu hiệu của bệnh
C.@Là phòng ngừa ban đầu nhằm cố gắng loại trừ hoặc giảm tối đa với các chất gây ung thư
D.Là 1 bước không cần thiết
93/7 Chẩn đoán ung thư cần phải tiến hành bao nhiêu bước
A.2
B.@3
C.4
D.5
93/8 Mục đích theo dõi sau điều trị?
A.Phát hiện và kịp thời sửa chữa những di chứng và biến chứng do các phương pháp điều trị gây ra
B.Phát hiện sớm các tái phát ung thư để điều trị bổ sung một cách kịp thời
C.Phát hiện những di căn ung thư để có hướng xử trí thích hợp
D.@ Tất cả các đáp án trên
93/9 Phương pháp điều trị triệt căn ung thư vú là?
A.@Phẫu thuật
B.Hoá chất
C.Xạ trị
D.Miễn dịch
93/10 Đâu không phải là một kĩ thuật xạ trị ?
A. Chiếu xạ từ ngoài vào
B. xạ trị áp sát
C. Xạ trị bằng máy gia tôc
D. @ xạ trị trong lòng mạch
93/11 Đâu không phải là tác dụng phụ của thuốc chống ung thư
A. Ỉa chảy
B. Rụng tóc
C. Suy tim
D. @Mày đay
93/12 Thời gian khống chế đau của morphin là?
A.@3-4h
B.6-8
C.8-12
D.4-6
40/1 Đặc tính quan trọng nhất của bệnh ung thư giúp phân biệt với các u lành tính là:
@A. U vỏ bọc, ranh giới rõ, không xâm lấn, di động khi sờ nắn
B. U vỏ bọc, ranh giới rõ, xâm lấn, di động khi sờ nắn
C. U vỏ bọc, ranh giới không rõ, xâm lấn, di động khi sờ nắn
D. U vỏ bọc, ranh giới rõ, không xâm lấn, không di động khi sờ nắn
40/2 Đâu là yếu tố quan trọng nhất xác định nguy cơ mắc bệnh ung thư:
@A. Tuổi
B. Giới tính
C. Địa lý
D. Hoàn cảnh xã hội
40/3 Gen sinh ung thư:
@A. Kiểm soát theo hướng tích cực
B. Kiểm soát theo hướng ức chế
C. Kiểm soát theo hướng tiêu cực
D. Cả 3 đáp án trên
40/4 Giai đoạn tiền ung thư và tiền lâm sàng chiếm bao nhiêu phần trăm thời gian tiến triển tự nhiên:
@A. 75%
B. 25%
C.50%
D. 90%
40/5 Có mấy nhóm tác nhân chính gây ung thư
A. 2 nhóm
@B. 3 nhóm
C. 4 nhóm
D. 5 nhóm
40/6 Phòng bệnh ung thư bước 2:
A. Là phòng ngừa ban đầu nhằm cố gắng loại trừ hoặc giảm tối thiểu sự tiếp xúc với các chất ung thư
để đề phòng không cho xảy ra sự khởi phát và khởi động bệnh ung thư.
@B. Là sàng lọc và phát hiện những dấu hiệu của một tìng trạng tiền ung thư
C. Tìm biện pháp điều trị có kết quả nhằm mục đích kéo dài số năm sống thêm của bệnh nhân
D. Tất cả đáp án trên
40/7 Theo TNM, N1 là gì
A. Không xác định được hạch vùng
B. Không có di căn hạch vùng
@C. Di căn hạch nách cùng bên di động
D. Di căn hạch hạ đòn cùng bên
40/8 Theo dõi sau điều trị ung thư, chọn đáp án sai:
A. Phát hiện sớm các tái phát ung thư
B. Trong năm đầu sau điều trị, phải khám định kì 2-3 tháng một lần
@C. Trong những năm tiếp theo có thể khám 1 năm 1 lần
D. Phát hiện và kịp thời sửa chữa những biến chứng do các phương pháp điều trị gây ra
40/9 Phẫu thuật cắt bỏ chít hẹp bao quy đầu để dự phòng bệnh ung thư:
@A. Trước 10 tuổi
B. Sau 10 tuổi
C. 15 tuổi
D. 18 tuổi
40/10 Ưu điểm chiếu xạ từ ngoài vào là:
@A. Kĩ thuật nhanh gọn, ít gây khó chịu cho bệnh nhân
B. Không xác định chính xác vùng cần chiếu xạ
C. Rẻ tiền, có thể thực hiện ở nhiều tuyến cơ sở
D. Cần người có kinh nghiệm
40/11 Loại ung thư nào kháng hoá chất, chọn đáp án sai:
A. Ung thư tuỵ
B. Ung thư thận
C. U hắc tố
@D. Ung thư dạ dày
40/12 Phương pháp điều trị chống đau có:
A. Xạ trị
B. Hoá chất
C. Thuốc chống huỷ xương
@D. Tất cả đáp án trên
58/1. Đặc tính cơ bản bệnh ung thư, chọn ý sai:
A. Đa hình thái tế bào
B. Xâm lấn, di căn
C. Mạn tính, tái phát
D. @Mạn tính, không tái phát
58/2. Sự dao động tỉ lệ mới mắc phụ thuộc, chọn ý đúng:
A. Tuổi
B. Giới
C. Địa lý
D.@ Tất cả đều đúng
58/3. Mỗi quần thể tế bào gồm bao nhiêu quần thể nhỏ:
A.1
B.2
C@.3
D.4
58/4. Theo thứ tự thời gian quá trình tiến triển tự nhiên của ung thư trải qua mấy giai đoạn
A .5
B@.6
C.4
D.3
58/5. Người ta định vị gen trong bệnh đa polyp mang tính gia đình ở nhiễm sắc thể số
A. 14
B@15
C.16
D.17
58/6 dự phòng ung thư quan trọng nhất ở bước nào
A.@ Bước 1,2
B. Bước 1,3
C. Bước 2,3
D. Bước 1,2,3
58/7. Chất chỉ điểm ung thư vú
A.CA 19.9
B.@ CA 15.3
C. CA 72.4
D. Cả 3 ý trên đều sai
58/8. Phẫu thuật là phương pháp:
A@ điều trị tại chỗ
B.điều trị tại vùng
C. Điều trị toàn thân
D. Điều trị tạm thời
58/9. Nguyên tắc nào không phải nguyên tắc điều trị ung thư:
A.nguyên tắc điều trị phối hợp
B. Lập kế hoạch và bổ sung kế hoạch điều trị
C.theo dõi định kỳ sau điều trị
D.@ tất cả đều đúng
58/10. Trước khi điều trị ung thư bằng xạ trị phải có một chẩn đoán chính xác về, chọn ý sai
A loại bệnh
B@.điều trị triệt căn
C.giai đoạn
D.loại tổ chức học
58/11.ý nào sau đây là phương pháp điều trị nội khoa bệnh ung thư
A. Điều trị hoá chất
B.điều trị nội tiết
C.điều trị đích
D. @ tất cả đều đúng
58/12. Phương pháp nào sau đây sai khi đánh giá mức độ đau do ung thư:
A. Dựa vào các hình nét mặt
B. Dựa hoàn toàn vào chủ quan bệnh nhân qua hỏi bệnh
C. Dựa vào quan sát khách quan của thầy thuốc
D. @Dựa vào sự kể lại của người nhà bệnh nhân
46/1 Các loại ung thư tiến triển nhanh, trừ:D
A.Máu
B. HẠCH
C. Sắc tố
D.CTC
46/2 đâu là yếu tố quan trọng nhất xác định nguy cơ mắc ung thư: A
A. Tuổi
B. Giới
C. Địa lí
D. Chủng tộc
46/3 gen đóng vai trò quan trọng trong phát triển ung thư: D
A. Gen sinh ung thư
B. Gen kháng ung thư
C. A,B sai
D. A,B đúng
46/4 các giai đoạn tiến triển của ung thư: A
A. Khởi phát- tăng trưởng- thúc đẩy- chuyển biến- lan tràn- di căn
B. Khởi phát- thúc đẩy- tăng trưởng- chuyển biến- di căn- lan tràn
C. Khởi phát- tăng trưởng- thúc đẩy- chuyển biến- di căn- lan tràn
D. Khởi phát- thúc đẩy- tăng trưởng- di căn- lan tràn- chuyển biến
46/5 Tác nhân gây ung thư: D
A. Vật lí
B. Hóa học
C. Sinh học
D. Tất cả
46/6 phòng bệnh bước 1 là: A
A. bước tích cực nhất
B. Sàng lọc sớm dấu hiệu bệnh
C. Chỉ hiệu quả ở bệnh có test đặc hiệu
D. Tìm biện pháp điều trị có kết quả
46/7 chất chỉ điểm trong ung thư CTC: A
A. CEA
B. Alpha FP
C. HCG
D. CA199
46/8 các phương pháp điều trị ung thư thường áp dụng: D
A. Phẫu thuật
B. Xạ trị
C. Hóa trị
D.tất cả
46/9 Mục đích của phẫu thuật ung thư:D
A. Chẩn đoán
B. Dự phòng
C. Điều trị
D. Tất cả
46/10 phán ứng, biến chứng muộn của xạ trị, trừ: D
A. Hoại tử tổ chức
B. Phần mềm xơ hóa
C. Tổn thương mạch máu
D. Ỉa chảy
46/11 tác dụng phụ của thuốc chống ung thư trên hệ thần kinh: D
A. Dị cảm
B.điếc
C. Lơ mơ
D. Tất cả
46/12 điểm số lớn nhất của thang điểm vas: D
A.7
B.8
C.9
D.10
5/1.Đắc điểm ung thư
A.tính di căn
B. tính xâm lấn
C. tổn thương đa hình thái tb
@D. cả 3 đều đúng
5/2. Tỷ lệ chết ung thư phổi ở hoa kỳ năm 1990
A. 50/100000
B. 10/100000
C.20/100000
D. 100/100000
đáp an A
5/3. gen gây bệnh ung thư đại tràng
A. P53
B. P52
C. P50
D. P51
đáp án A
5/4. Có bao nhiêu giai đoạn tiến triển trong ung thư
A. 4
B. 5
C. 6
D.7
đáp an C
5.5. Thuốc lá là nguyên nhân hàng đầu gây ung thư
A. ung thư phế quản
B. Ung thư dạ dày
C. Ung thu máu
D. ung thư hạch
đáo án A
5/6. tìm biện pháp điều trị cho kết quả nhămd mục địch tốt nhất là kéo dài số năm sống thêm của
bệnh nhân là dự phòng bước mấy
A. Bước 2
B. Bước 3
D. Bước 4
D. Bước 5
đáp án B
5/7 Triệu chứng sớm báo hiệu u g thư phế quản
A. Sụt cân
B Sốt
c. Ho kéo dài
D. đau đầu
đáp án C
5/8. phẫu thuật là phương pháp điều trị trong ung thư thực hiện ở giai đoạn
@A. Gđ sớm
B. gd muộn
c. Khi đã di căn
d. bất kì gđ nào
5/9. Phẫu thuật là phương pháp điều trị triệt căn
A. k dạ dày
B. K phổi
C. k vú
@D . cả 3 đá đúng
5/10. Tác dụng không mong muốn do tia chiếu xạ gây ra
A. bỏng
B. da vùng chiếu tia bị teo nhỏ , xơ hóa
@c. Chán ăn mệt mỏi
D. hoại tử tổ chức
5.11. nhóm hóa chất ankyl hóa sduowcj chỉ định
@A. k vú
b. k gan
c. k xương
d. k vòm họng
5.12. TDKMN hay gặp nhất khi dùng thuốc giảm đau liều cao keoa dài
@A. loét dạ dày tá tràng
B. sụt cân
c. suy gan
d . chảy máu
69/1 Đặc tính quan trọng nhất của bệnh ung thư :
@ A. Tính xâm lấn
B. Tính di căn
C. Tính tái phát
D. Là bệnh mạn tính
69/2 tỷ lệ mắc ung thư theo giới là :
A. Nam bằng nữ
@ B. Nam lớn hơn nữ
C. Nữ lớn hơn nam
D. Không liên quan
69/3 Quá trình sinh bệnh ung thư liên quan chặt chẽ đến tổn thương:
A. Gen sinh ung thư
B. Gen ức chế khối u
@C . Gen sinh ung thư và gen ức chế khối u
D. Gen sinh ung thư và gen kích thích khối u
69/4 Có mấy giai đoạn tiến triển của ung thư :
A.3
B.4
C.5
@D.6
69/5 Thuốc lá chiếm bao nhiêu phần trăm nguyên nhân gây ung thư phế quản :
A.50%
B.60%
C.70%
@D.90%
69/6 Trong ba bước dự phòng ung thư , bước nào là bước dự phòng tích cực nhất:
@A. Bước 1
B. Bước 2
C. Bước 3
D. Bước 2 và 3
69/7 Theo phân loại TNM thì M1 có ý nghĩa gì :
@A. Có di căn xa
B. Chưa di căn xa
C. Không xác định được
D. Kích thước u nhỏ
69/8 Trong theo dõi bệnh nhân ung thư thời gian làm cận lâm sàng định kì là :
@A. 3-6 tháng
B. 6-12 tháng
C. 1-2 năm
D. 3 năm
69/9 Phẫu thuật dự phòng bệnh ung thư là :
@A. Phẫu thuật cắt bỏ chít hẹp bao quy đầu trước 10 tuổi
B. Sinh thiết u
C. Sinh thiết khoét chóp hoặc lấy toàn bộ u
D. Mở bụng thăm dò hoặc soi ổ bụng
69/10 Ưu điểm chiếu xạ từ ngoài vào là :
@A. Kĩ thuật nhanh gọn , ít gây khó chịu cho bệnh nhân
B. Không xác định chính xác vùng cần chiếu xạ
C. Rẻ tiền , dễ thực hiện ở tuyến huyện
D. Cần người có kinh nghiệm
69/11 loại ung thư nào sau đây kháng hoá chất :
@A. Ung thư thận
B. Ung thư dạ dày
C. Ung thư đại tràng
D. Ung thư tuyến tiền liệt
69/12 Liều tiêm của codein là :
A. 20mg
@.B 60mg
C.40mg
D.80mg
13/1. Ung thư có tính chất toàn thân hoặc ở giai đoạn muộn, có di căn xa lựa chọn phương pháp nào:
A. Phẫu thuật
B. Xạ trị
@C. Điều trị hoá chất
D. Điều trị miễn dịch
13/2. Sự khác biệt về tỉ lệ mới mắc của các loại ung thư phụ thuộc vào:
A. Tuổi
B. Giới tính
C. Địa lý
@D. Tất cả đều đúng
13/4. Quá trình tiến triển tự nhiên của ung thư gồm mấy giai đoạn:
A. 3
B. 4
C. 5
@D. 6
13/7. Chất chỉ điểm sinh học của ung thư vú:
A. CEA
B. AFP
C. CA 125
@D. CA 153
13/8. Trong 2 năm đầu sau điều trị ung thư, phải khám định kỳ:
A. 1–2 tháng / lần
@B. 2–3 tháng / lần
C. 3–6 tháng / lần
D. 6 tháng / lần
13/9. Phẫu thuật triệt căn ung thư phải theo nguyên tắc:
A. Lấy đủ rộng U và tổ chức quanh U
B. Nạo vét triệt để hệ thống hạch vùng, nhất là khi hạch đã bị xâm lấn
C. Không được reo rắc tế bào ung thư
@D. Tất cả đều đúng
13/11. Phương pháp điều trị triệt căn ung thư tinh hoàn:
@A. Phẫu thuật
B. Xạ trị
C. Hoá chất
D. Miễn dịch
34/1
Các biện pháp phòng ngừa được ung thư
A. Ngăn chặn tác nhân do môi trường tác động vào đời sống con người như ngừng hút thuốc, chống
lạm dụng hoá chất, dinh dưỡng vệ sinh hợp lý...
B. Điều trị tổn thương tiền ung thư, sàng lọc phát hiện sớm một số ung thư hay gặp
C. Vaxin phòng bệnh như vaxin HPV gây K cổ tử cung...
D. Cả 3 đáp án trên@
34/2
Yếu tố quan trọng nhất xác định nguy cơ mắc bệnh ung thư
A. Tuổi @
B. Giới
C. Địa lý
D. Dân tộc
34/3
Cơ chế chống lại sự chết, thúc đẩy sinh tồn của u
A. Đột biến các phân tử tín hiệu dẫn truyền
B. Đột biến các gen gây chết tế bào theo lập trình
C. Yếu tố tăng trưởng, các cytokin
D. Cả 3 yếu tố trên@
34/4
Quá trình xâm lấn là nhờ tế bào ung thư có các đặc tính sau
A. Tính di động của các tế bào ác tính
B. Khả năng tiêu đạm của các chất nâng đỡ ở mô và cơ quan
C. Mất sự ức chế tiếp xúc của các tế bào
D. Cả 3 đặc tính trên@
34/5
Các tác nhân vật lý là nguyên nhân gây ung thư
A. Bức xạ ion hoá
B. Bức xạ cực tím
C. Dinh dưỡng
D. Cả A và B @
34/6
Dự phòng ung thư bao gồm phòng bệnh mâý bước
A. 3 bước @
B. 4 bước
C. 5 bước
D. 6 bước
34/7
Triệu chứng rõ rệt của ung thư
A. Sút cân
B. Triệu chứng di căn
C. Triệu chứng xâm lấn và chèn ép
D. Cả 3 đáp án trên@
34/8
Mục đích điều trị của bệnh ung thư có thể là
A. Triệt căn
B. Tạm thời
C. Khỏi hoàn toàn
D. Đáp án A và B đúng@
34/9
Phẫu thuật triệt căn ung thư phải theo nguyên tắc
A. Lấy đủ rộng u và tổ chức quanh u
B. Nạo vét triệt để hệ thống hạch vùng
C. Trong mổ không được reo rắc tế bào ung thư
D. Cả 3 đáp án@
34/10
Các phương pháp chiếu xạ
A. Chiếu xạ từ ngoài vào
B. Các máy xạ trị từ ngoài vào
C. Xạ trị áp sát
D. Cả 3 phương pháp trên@
34/11
Các cách hạn chế biến chứng của điều trị hoá chất liều cao
A. Dùng thuốc đối kháng sau mỗi liều hoá chất
B. Ghép tủy xương
C. Dùng các yếu tố tăng trưởng tạo huyết
D. Cả 3 đáp án trên @
34/12
Các phương pháp điều trị chống đau
A. Xạ trị chống đau
B. Hoá chất chống đau
C. Thuốc tái tạo xương
D. Cả 3 đáp án trên @
37/1. Đặc tính của ung thư là :
A. Xâm lấn
B. Di căn
C. Tái phát
D.@ Tất cả
37/2. Yếu tố không liên quan đến tỷ lệ mới mắc :
A. @Ăn uống
B. Tuổi
C. Giới
D. Dân tộc
37/3. Câu nào sau đây sai:
A. @Oncogene là gen ức chế khối u
B. Oncogene là những đoạn DNA bị thương tổn
C. Oncogene là gen sinh ung thư
D. Oncogene do gen của các virus bơm vào
37/4. Đặc điểm của giai đoạn khởi phát ung thư nào không đúng :
A. Đột biến
B. Thời gian ngắn
C. Không hồi phục
D. @Tất cả
37/5. Nitrosamin có thể gây ung thư:
A. K vòm
B. @ K dạ dày
C. K phổi
D. K gan
37/6. Dự phòng ung thư có mấy bước :
A. 1
B.2
C. @3
D. 4
37/7. Chẩn đoán bệnh ung thư qua mấy bước :
A. 2
B.@3
C.4
D.5
37/8. Mục đích điều trị ung thư là :
A. Triệt căn
B. Tạm thời
C. @Cả 2
D. Không đáp án nào đúng
37/9. Mục đích của phẫu thuật bệnh lý ung thư :
A. Chẩn đoán
B. Dự phòng
C. Điều trị
D. @tất cả đúng
37/10. Câu nào sau đây đúng :
A. Tia bức xạ có thể gây K
B. Xạ trị là pp sử dụng tia xạ ion hóa năng lượng cao
C. Chỉ định xạ trị ung thư phải cân nhắc cụ thể từng TH
D. @Tất cả
37/11. Tính hiệu quả của điều trị ung thư là sai:
A. Tổng thể tích khối u
B.@ Sự dung nạp thuốc
C. Kết hợp thuốc
D. Sự kháng thuốc
37/12. Cơ chế đau do ung thư :
A. Ung thư xâm lấn vào xương
B. Viêm tổ chức xung quanh
C. Đau các tạng do chèn ép hoặc bít tắc
D. @ Tất cả đúng
52/1 Nhận định đúng về ung thư:
A.@ Là bệnh ác tính của tế bào
B. Là bệnh lành tính của tế bào
C. Tế bào tăng sinh có kiểm soát
D. Cả 3 đáp án trên
29/1 Đặc tính cơ bản của unh thư chọn câu sai
A.tổn thương đa hình thái
B. Tính chất xâm lấn
C.Tính chất di căn
D.@ là bệnh lành tính
52/2 Yếu tố quan trọng nhất xác định nguy cơ mắc ung thư
A.@ tuổi
B. Giới tính
C. Địa lý
D. Dân tộc
29/2 dịch tễ học bao gồm
A.dịch tễ học mô tả
B.dịch tễ học phân tích
C.dịch tễ học ứng dụng
D. A vs B
52/3 có bao nhiêu giai đoạn tiếm triển tự nhiên của ung thư
A@ 6
B.5
C.7
d.8
29/3 quá trình xâm lấn nhờ các đặc tính sau chọn ý đúng
A.Tính di động cảu tb ác tính
B. Khả năng tiêu đạm ở cấu trúc nânh đỡ của mô và cơ quan
C. A vs B đúng
D. A vs B sai
52/4 các cơ chế bệnh sinh cỉa ung thư
A. Cơ chế gen
B. Cơ chế tb
C. Các cơ chế khác
D.@tất cả ý trên
29/4 Bạch cầu kinh thể tủy là sai lệch ở
A. @Abl
B.p53
C.Raa
D. Mcc
52/5 nguyên nhân ung thư
A. tác nhân vật lý
B. Tác nhân hóa học
C. Tác nhân sinh học
D. @Cả 3 ý trê
29/5 4 loại virut liên quan đến ung thư chọn ý sai
A. @VR viêm gan
B. VR HPV
C. Retro virut
D. VR viêm gan B
52/6 các bước quan trọng trong phòng ung thư
A@ B1 vs B 2
B. B2 và B 3
C. B1
D. B2
29/6 Hút thuốc lá gây ra bao nhiêu phần trăm ưng thư phổi
A@90%
B. 80%
C. 30%
D. 50%
52/7 tiêu chuẩn vàng chẩn đoán ung thư
A@ giải phẫu bệnh
B. Siểu âm
C. Gen
D. Xquanh
29/7 sàng lọc ưnh thư đại tràng
A.@ 50_70
B20-30
C.40-50
D.80-90
52/8 nguyên tắc điều trị ưng thư
A. @ điều trị đa mô thức
B. Đơn trị liệu
C.cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
29/8 mục đích điều trị ưng thư
A. Triệt căn
B. Tạm thời
c.@ cả hai đúng
D. Cả 2 sai
52/9 ... là phương pháp điều trị cơ bản
A.@phấu thuật
B. Xạ trị
C. Hóa trị.
D. Nội khoa
29/9 chọn ý đúng
A.@ ung thư dễ tái phát sau điều trị
B. Ưng thư dễ di căn sau điêuf trị
C. Cả a và b
D. Ưng thư không tái phát sau đtrij
52/10 phuong pháp sử dụng các tia bức xạ ion hóa có năng lượng cao
A.@ xạ trị
B. Hóa trị
C. Phẫu thuật
D. Nội khoa
29/10 mục đích xạ trị
A. Đieôuf trị triệt căn
B. Điều trị phối hợp
C. Điều trị triệu chưngs
D. cả 3
52/11 phân loại được chất chống ung thư theo cơ chế hoạt động
A. Nhóm tác nhân
B. Mục tiêu
C. Cấu trúc hóa học
D.cả 3
29/11 tác dụng phụ thuốc chống K lên tủy xương
A. Giảm BC
B. Giảm Tc
C. Giảm hC
D. B và A
29/12
Tác dụng phụ thuốc chônga K lên đưingf tiêu hóa
A. Viêm miệng
B. Liệt ruột
C. Ỉa chảy
D. Cả
52/12 liều codein uôngs
A. @180-200mg
B. 50_100mg
09/1
Đâu không phải là 1 trong những pp điều trị ung thư
A. Phẫu thuật
B. Xạ trị
C. Hoá chất
@D Dinh dưỡng
09/2 Tỉ lệ ung thư dạ dày cao nhất ở
@A Nhật Bản
B Trung Quốc
C Việt Nam
D Hoa kì
9/3 Có tất cả bao nhiêu giả thuyết cho việc hình thành Oncogen
A1
B2
@C 3
D4
9/4 Giai đoạn nào bao gồm sự thay đổi biểu hiện gen, sự bành trướng đơn dòng có chọn lọc và sự
tăng sinh tế bào khởi phát
@A Giai đoạn thúc đẩy
B Giai đoạn chuyển biến
C Giai đoạn lan tràn
D Giai đoạn tăng trưởng
9/5 Đâu không phải là nguyên nhân gây ung thư
A Bức xạ cực tím
B Thuốc lá
@C Chất xơ
D Virus viêm gan B
9/6 Ở các nước phát triển, ung thư đại trực tràng đứng thứ bao nhiêu
A1
@B 2
C3
D4
9/7 Bệnh ung thư giai đoạn rõ rệt và muộn thường gầy sút nhanh chóng có thể sụt … trong vài tháng?
A 2,5-5kg
@B 5-10 kg
C 10-15 kg
D 7,5-10kg
9/8 Yếu tố nào không nằm trong 3 yếu tố kết hợp đối với hầu hết bệnh ung thư
A Phẫu thuật
B Hoá trị
C Xạ trị
@D Dinh dưỡng
9/9 Cách nào thường được áp dụng trong chẩn đoán các khối u vú, hạch, u phần mềm, gan, phổi
@A Sinh thiết bằng kim
B Sinh thiết khoét chóp hoặc lấy toàn bộ u
C Mở ổ bụng thăm dò
D Soi ổ bụng
9/10 Tia bức xạ nào không dùng trong điều trị ung thư
@A Tia alpha
B Tia beta
C Tia X
D Tia gamma
9/11 Hiện nay tỉ lệ bệnh nhân đi khám phát hiện và điều trị ung thư bệnh còn ở giai đoạn tại chỗ chưa
di căn xa nên chỉ cần điều trị bằng các phương pháp tại chỗ là
@A khoảng 1/3
B khoảng 1/2
C khoảng 2/3
D khoảng 3/4
9/12 Đâu không phải là phương pháp đánh giá đau đớn do ung thư
A Dựa vào nét mặt, dáng đi
B Dựa hoàn toàn vào chủ quan của bệnh nhân qua hỏi bệnh
C Dựa vào quan sát khách quan của thầy thuốc
@D Dựa vào lời kể của người nhà bệnh nhân
41/1. Điều trị phẫu thuật thường áp dụng cho ung thư:
A. @Giai đoạn sớm, chưa có di căn
B. Giai đoạn sớm, có di căn
C. Giai đoạn muộn, chưa có di căn
D. Giai đoạn muộn, có di căn
41/2. Nguy cơ mắc bệnh ung thư trước 75 tuổi ở các nước đang phát triển chiếm:
A. @1/3 dân số
B. 1/4 dân số
C. 1/5 dân số
D. 1/6 dân số
41/5. Loại nấm mốc Aspergillus flavus (thường có trong lạc mốc) thường gây ung thư ở:
A. @Gan
B. Phổi
C. Thực quản
D. Cổ tử cung
41/6. Sàng lọc ung thư đại tràng, trực tràng nhằm vào các đối tượng
A. @50-70 tuổi
B. Trên 70 tuổi
C. 60-80 tuổi
D. Trên 75 tuổi
41/9. Chọn đáp án sai. Phẫu thuật điều trị ung thư:
A. @Chỉ định phụ thuộc vào giai đoạn bệnh
B. Phẫu thuật điều trị triệt căn chỉ định ở giai đoạn muộn
C. Phẫu thuật điều trị tạm thời chỉ định ở giai đoạn sớm
D. Tất cả đều sai
41/11. Khả năng có thể chữa khỏi trên 50% bệnh nhân mặc dù đã di căn xa của điều trị toàn thân ở
loại ung thư:
A. @Ung thư tinh hoàn
B. Ung thư vú
C. Ung thư bàng quang
D. Ung thư buồng trứng
27/3. Có bao nhiêu giả thuyết giải thích cho việc hình thành oncogen
A. 1
B. 2
@ C. 3
D.4
27/4. Quá trình xâm lấn là nhờ tế bào ung thư có những đặc tính sau
@A. Tính di động của tế bào ác tính
B.khả năng tiêu lipit của ở cấu trúc của mô và cơ quan
C.Sự lan rộng tại chỗ của u có thể được tăng cường bởi xương, sụn, thanh mạc
D.Tất cả các đáp án trên
27/8. Đâu không phải là mục đích theo dõi sau điều trị
A. Phát hiện kịp thời các di chứng và biến chứng do phương pháp điều trị
B, Phát hiện sớm tái phát
C. Phát hiện di căn ung thư
@ D. Chẩn đoán bệnh
27/11. Khả năng có thể chữa khỏi trên 50% bệnh nhân mặc dù đã có di căn xa
@A.Ung thư tinh hoàn
B. Ung thư buồng trứng
C. Ung thư vú
D. Ung thư đại trực tràng
27/12. Đau của các tạng không hay gặp ở tạng nào
@ A, Gan
B. Dạ dày
C. Ruột
D . Niệu quản
59/1 Loại ung thư có tiến triển chậm
A. UT máu
B. UT hạch
C. @UT cổ tử cũng
D. UT hắc tố
59/2 Tỉ lệ mới mắc của bệnh bạch cầu lympho đỉnh cao ở tuổi bảo nhiêu ?
A. 1-2tuổi
B. 2-3 tuổi
C.@ 3-4 tuổi
D. 4-5 tuổi
59/3 Đặc điểm của u lành tính là gì?
A. Ít biệt hoá
B. Xâm lấn làn rộng
C.@ Không xâm lấn
D. Luôn tái phát
59/4 Quá trình gây căn theo thứ tự
A. Cơ- não- gan - xương
B. Phổi- Não- gan - xương
C.@ phổi - gan - não - xương
D. Xương - gan- não- phổi
59/5 Virut Epstein- barr gây bệnh UT gì
A. UT gan
B. UT hạch
C.@ UT vòm mũi họng
D.UT thành quản
59/6 Hút thuốc lá gây UT phổi với tỉ lệ baob nhiêu %
A 50%
B.70%
C.@90%
D.80%
59/7 Chất chỉ điểm của UT vú là gì
A.CA
19.9
B.CA 72.4
C.@ CA 15.3
D.SCC
59/8 Chỉ định phương pháp điều trị tia xạ
A. Điều trị tại chỗ
B.Điều trị toàn thân
C.@ Điều trị vùng
D. Điều trị phối hợp
59/9 Diện cắt tối thiểu đảm bảo cho việc phẫu thuật triệt để ở UT dạ dày
A 4cm
B.5cm
C.@ 6cm
D.7cm
59/10 Phản ứng sớm của điều trị tia xạ
A.Xơ hoá và Teo tổ chức
B.Hoại tử tổ chức
C.@ Hiện tượng viêm đỏ đã và niêm mạc
D.Tổn thương hệ thống mạch máu
59/11 Loại UT có khả năng chữa khỏi trên 50% mặc dù có đi căn xa
A.UT buồng trứng
B.UT bàng quang
C.@ UT tinh hoàn
D. UT tế bào thận
59/12 Đặc điểm đau do bệnh UT, ngoại trừ
A.Đau mạn tính, dai dẳng
B.U thường gây đau nhức sớm là u thần kinh, u não, UT xương
C.@ Đau cấp tính từng cơn
D. Đau có thể do các phương pháp diêud trị gây nên
28/1. Tác nhân sinh UT từ môi trường chiếm bao nhiêu phần trăm
@A. 80
B. 90
C. 100
D. 70
28/2. Ý nào sai:
A. Tuổi là yêys tố quan trọng nhất xác định nguy cơ mắc bệnh Ut
@B. Tỷ lệ mới mắc đặc trưng theo nhóm tuổi của hầu hết các vị trí Ut ở nữ cao hơn ở nam
C. Tỷ lệ mới mắc của bệnh BC lympho có đỉnh cao ở tuổi 3-4
D. Mỗi loại UT có sự phân bố địa lý riêng biệt
28/3. Các gen đóng vái trò quan trọng trong quá trình phát triển UT trưf
A. Phân chia tb
B. Biệt hóa
C. Tạo mạch máu
@D. Tổng hợp nucleotid
28/4. Ý nào sai khi nói về giai đoạn lan tràn
@A. Trước gđ chuyển biến
B. Tăng trưởng nhóm tb cư trú ở 1 mô nào đó
C. Có thể ngắn hoặc dài
D. Gia tăng từ 100-100000 tb
28/5. Dinh dưỡng chiếm bao nhiêu phần trăm nguyên nhân gây UT
A. 20
B. 25
@C. 35
D. 40
28/6. Dự phòng bước 3, chọn ý sai:
A. Kéo dài số năm sống
B. Loại trừ hoặc giảm tối đa sự tiếp xúc
C. Sàng lọc
D. Phát hiện sớm
28/7. Hội chứng cận UT trừ:
A. Hội chứng Cushing
B. Hội chứng cường canxi huyết
C. Hội chứng cường giáp trạng
@D. Hội chứng suy giáp
28/8. Đặc điểm của phẫu thuật trong điều trị UT, trừ
A. Loại bỏ phần lớn tổ chức UT
B. Thực hiện ở gđ sớm
C. Tổn thương tổ chức lành
@d. Không có tác dụng triệt căn UT
28/9. Mục địch của PT, trừ
A. Dự phòng
B. Chẩn đoán
C. Điều trị
D. Tiên lượng
28/10. Chiếu xạ từ ngoài vào trừ
A. Nhanh gọn, ít gây khó chịu
B. Diện tương đối rộng
@C. Ít vị trí
D. Bia chiếu xạ lớn hơn thể tích khối u 28/11. Phương pháp điều trị triệt căn ung thư tinh hoàn:
@A. Phẫu thuật
B. Xạ trị
C. Hoá chất
D. Miễn dịch
28/12. Phương pháp đánb giá đau,trừ
A. Nét mặt, dáng đi
B. Hoàn toàn chủ quan của BN
C. Quan sát của thầy thuốc
@d. Cls
8/1. Yếu tố chính của tiên lương bệnh ung thư ngoại từ?
A: Thể trạng người bệnh
B: Giai đoạn
C: Tính chất ác tính của tế bào ung thư
@D: Giới tính
8/4. Quá trình tiến triển tự nhiên của ung thư gồm mấy giai đoạn
A: 4
B: 5
@C: 6
D: 7
8/5. Thuốc lá là nguyên nhân gây ung thư phế quả chiếm bao nhiêu %?
A: 80 %
B: 85 %
@C: 90 %
D: 95 %
8/7. Phương pháp nội soi giúp chẩn đoán loại ung thư nào?
A: Ung thư gan
B: Ung thư vú
@C: Ung thư dạ dày
D: Ung thư tuyến tiền liệt
8/8. Phương pháp nào sau đây là phương pháp điều trị ung thư tại chỗ?
@A: Tia xạ
B: Hoá Chất
C: Cả A và B
D: Nội tiết, miễn dịch
8/11. Phương pháp điều trị toàn thân bệnh ung thư?
A: Phẫu thuật
B: Xạ trị
C: Hoá trị
@D: Nội tiết miễn dịch
8/12. Đau của bệnh nhân ung thư thường là kiểu đau?
A: Đau tại chỗ
B: Đau thần kinh
C: Đau thụ cảm
@D: cả B và C
84/9 Phẫu thuật ung thư phải theo nguyên tắc, chọn sai:
A. Lấy đủ rộng u và tổ chức quanh u
@B. Không cần nạo vét triệt để hệ thống hạch vùng
C. Không được reo rắc tế bào ung thư
D. Không cấy tế bào ung thư ở diện mổ
84/10 Liều lượng chiếu xạ phụ thuộc vào:
A. Loại bệnh
B. Loại mô bệnh học
C. Giai đoạn bệnh
@D. Cả ba đáp án đều đúng
84/11 Kết hợp thuốc trong điều trị ung thư chọn đúng:
@A. Dùng các thuốc có cơ chế tác dụng khác nhau
B. Dùng các thuốc có cơ chế tác dụng giống nhau
C. Dùng liều thấp kéo dài có hiệu quả hơn dùng liều cao, đợt ngắn
D. Dùng một loại thuốc
84/12 Đau trong ung thư:
A. Là triệu chứng phổ biến
B. Bệnh nhân có thể chết vì đau
@C. Các biện pháp giảm đau có thể kiểm soát được trên 50% đau đớn do ung thư gây ra
D. Đau do ung thư là đau mạn tính, dai dẳng
81/1: Loại Ung thư nào sau đây tiến triển chậm
A: Ung thư da tế bào đấy@
B: ung thư máu
C: ung thư hạch
D: ung thư hắc tố
81/2: độ tuổi hay gặp của K tinh hoàn:
A: 15-18
B: 20-29@
C: 40-50
D: 60-70
81/3: chức năng của Gen kháng Ung thư:
A: làm chu kì phân bào dừng ở pha G1
B. Làm biệt hoá tế bào
C. Mã hoá tế bào chết theo chu trình D. Cả 3 @
81/4: ung thư trả qua mấy giải đoạn
A. 4
B.5
C.6@
D. 7
81/5: tỉ lệ mắc ung thư phế quản ở người hút thuốc lá số với không hút:
A.gấp 10 lần@
B.gấp 12 lần
C. Gấp 13 lần
D.gấp 15 lần
81/6: nguyên tắc sàng lọc ung thư dựa vào:
A dịch tễ học
B.sinh bệnh học
C. chẩn đoán và điều trị
D. Cả 3@
81/7: chất chỉ điểm đặc hiệu của ung thư dạ dày
A. CA 15.3
B. CA 19.9
C. CA 72.4@
D. SCC
81/8: chỉ định điều trị triệt căn khi:
A. Giai đoạn sớm@
B.giai đoạn muộn
C. Đã di căn
D. Không có đáp án đúng
81/9: có mấy loại chỉ định chính trong điều trị phẫu thuật ung thư:
A.2 (tiệt căn và tạm thời)@
B. 1
C. 3
D. 4
81/10: ưu điểm của phương pháp chiếu xạ từ ngoài:
A nhanh, gọn
B. Ít gây khó chịu
C. điều trị nhiều vị trí khác nhau
D. Cả 3 @
81/11: cơ chế kết hợp thuốc trong điều trị ung thư
A. Dùng liều thấp tăng dần
B. Phối hợp các thuốc có cơ chết tác dụng khác nhau@
C. Phối hợp nhiều thuốc có cùng độc tính trên 1 cơ quan
D. Dùng loại hoạt chất có ít hiệu quả
81/12: xạ trị chống đau gồm:
A. Xạ trị ngoài
B. Xạ trị trong
C.xạ trị toàn thân
D. Cả 3 @
16.1/ Tế bào UT có thể di căn theo con đường nào ?
A. Đường bạch huyết
B. Đường máu
C. Đường kế cận
D. Tất cả @
16.2/ Tỷ lệ tử vong . Chọn câu đúng ?
A. Được tính bằng số ca tử vong trên 100.000 dân mỗi năm @
B. Được tính bằng số ca tử vong trên 10.000 dân mỗi năm
C. Được tính bằng số ca tử vong trên 1000 dân mỗi năm
D. Được tính bằng số ca tử vong trên 1000.000 dân mỗi năm
16.3/ Có bao nhiêu giả thiết cho việc hình thành Oncogen ?
A. 1
B. 2
C. 3 @
D. 4
16.4/ các giai đoạn tiển triển của UT
A. Khởi phát, tăng trưởng
B. Thúc đẩy, chuyển biến
C. Lan tràn, tiến triển
D. Tất cả @
16.5/Dinh dưỡng chiếm bao nhiêu phần trăm trong những nguyên nhân gây bệnh UT ?
A. 35% @
B.45%
C.55%
D.65%
16.6/ các phương pháp sàng lọc UT vú ?
A. Tự khám vú
B.Khám vú tại các tuyến cơ sở
C. Chụp tuyến vú
D. Tất cả@
16.7/ Phân loại TNM :
A. T là u nguyên phát
B. N là hạch vùng
C. M là di căn xa
D. Tất cả đều đúng@
16.8/ Mục đích theo dõi sau khi điều trị nhằm:
A. Phát hiện kịp thời và sửa chữa những biến chứng do các phương pháp điều trị gây ra
B. Phát hiện sớm các tái phát UT
C. Phát hiện những UT di căn và có hướng xử trí thích hợp
D. Tất cả đều đúng @
16.9/ Phẫu thuật UT phải đúng mục đích . Chọn câu sai
A. PT dự phòng bệnh UT
B. PT chẩn đoán bệnh UT
C. PT điều trị UT
D. PT ung thư phải đúng chỉ định @
16.10/ các loại tia phóng xạ dạng sóng điện từ bao gồm :
A. Tia X
B. Tia Beta
C. Tia gamma
D. Tất cả @
16.11/ Các nguyên tác điều trụ hoá chất
A. Chỉ điều trị khi có chẩn đoán xác định là UT
B. Lập kế hoạch điều trị
C. theo dõi sau điều trị
D. Tất cả@
16.12/ Thang điểm VAS có bao nhiêu điểm
A. 5 điểm
B. 10 điểm@
C. 8 điểm
D. 6 điểm
45/1. Tiên lương bệnh ung thư phụ thuộc :
A. Giai đoạn bệnh
B. Thể trạng người bệnh
C. Tính chất ác tính của TB ung thư
@D. Tất cả đáp án trên
45/2. Tỷ lệ mắc bệnh toàn bộ dùng để đánh giá .... về bệnh tật của cộng đồng
A. Số lượng
B. Chất lượng
@C. Gánh nặng
D. Con số
45/3. Có mấy yếu tố kìm hãm khối u
A. 4
B. 5
@C. 6
D. 7
45/4. Quá trình tiến triển tự nhiên của ung thư trải qua mấy giai đoạn
A. 3
@B. 6
C. 4
D. 5
45/5. Tác nhân vật lý gây bệnh ung thư
A. Bức xạ Ion hoá
B. Thuốc lá
C. Bức xạ cực tím
@D. A và C
45/6. Dự phòng ung thư quận trọng nhất ở bước nào
@A. Bước 1 và 2
B. Bước 2 và 3
C. Bước 2 và 4
D. Bước 1 và 3
45/7. N trong phân loại TNM là:
@A. Hạch tại vùng
B. U nguyên phát
C. Di căn xa
D. Tất cả
45/8. Mục đích theo dõi sau điều trị nhằm
A. Phát hiện những đi căn ung thư và có hướng xử trí thích hợp
B. Phát hiện sớm các tái phát ung thư và xử trí thích hợp
C.Phát hiện và kịp thời sửa chữa những đi chứng và biến chứng do các phương pháp điều trị gây ra
@D. Các đáp án trên
45/9. Phương pháp để điều trị triệt căn bệnh ung thư dạ dày:
@A. Phẫu thuật
B.xạ trị
C. Hoá chất
D. miễn dịch
45/10. Các tia bức xạ sử dụng trong điều trị ung thư
A. Tia X
B. Tia gamma
C. Tia beta
D. Tất cả các đáp án trên
45/11. Mục tiêu của nhóm tác nhân kháng sinh kháng u
A. Liên kết chéo DNA
@B. Xen giữa DNA làm đứt gãy DNA
C. Làm đông cứng các vị quản nội tế bào
D. Không xác định
45/12. Liều Morphin tiêm điều trị đau do ung thư:
A. 30mg
@B. 10mg
C. 20mg
D. 60mg
72/1. Loại ung thư nào sau đây tiến triển nhanh
@A. Ung thư máu
B. Ung thư da tế bào đáy
C. Ung thư giáp trang
D. Ung thư cổ tử cung
72/2. Tỉ lệ mới mắc của bệnh bạch cầu lympho có đỉnh cao ở tuổi
@A. 3-4
B. 4-5
C. 5-6
D. 6-7
72/3. ONCOGEN là những đoạn DNA bị tổn thương bởi tác nhân gây bệnh nào sau đây, ngoại trừ:
@A. Giới
B. Hoá học
C. Sinh học
D. Vật lí
72/4. Giai đoạn lâm sàng chiếm bao nhiêu% thời gian tiến triển tự nhiên
@A. 25%
B.50%
C.75%
D.80%
72/5. Câu nào sau đây không đúng
A. Trẻ em không nên tiếp xúc nhiều với tia cực tím
B. Càng gần xích đạo tia cực tím càng mạnh
@C. Thuốc lá là nguyên nhân của 80% k phế quản
D. Người hút thuốc lá có nguy cơ mắc K phế quản cao gấp 10 lần người không hút
72/6. Hút thuốc lá gây, chọn câu sai
@A. 80% K phổi
B. 75% K khoang miệng, thanh quản , thực quản
C. 5% K bàng quang
D. 30% K các loại
72/7. Phân loại ung thư theo TMN l, chọn câu sai:
@A. T4a: xâm lấn vào hạc bach huyết
B. T4b: xâm lấn vào da
C. T4C: xâm lấn vào da và thành ngực
D. T4D: K vú thể viêm
72/8. Trong 2 năm đầu bệnh nhân thường được khám lại theo chu kì
@A 2- 3 tháng
B. 3-4 tháng
C. 4-5 tháng
D. 6-7 tháng
72/9. Phẫu thuật cắt bỏ chít hẹp bao quy đầu để dự phòng ung thư thường được tiến hành lúc:
@A dưới 10 tuổi
B. Dưới 8 tuổi
C. Dưới 6 tuổi
D. Dưới 5 tuổi
72/10. TTia bức xạ nào không sử dụng trong điều trị ung thư
@A. Tia anpha
B. Tia X
C.tia Bêta
D. Tia X
72/11. khả năng của điều trị toàn thân có thể điều trị khỏi
@A. 20%
B. 30%
C. 50%
D. 80%
72/12. Liều dùng của codein tương đương 10mg mỏphin loại tiêm
@A 180-200mg
B. 200-220mg
C. 220-240 mg
D. 240- 260 mg
64/1 : Các nguyên nhân gây ung thư là:
A. Tia phóng xạ
B. Bức xạ tử ngoại
C.Virus Epstein - Barr
D.@Tất cả đều đúng
64/2 : Tỷ lệ ung thư tuyến giáp theo giới tính :
A.Nam nhiều hơn nữ
B. Nam/nữ = 2/1
C. Nam nữ bằng nhau
D. @Nữ nhiều hơn nam
64/3: Các yếu tố kìm hãm khối u ngoại trừ:
A.Tách khỏi màng đáy tế bào
B. Ph acid
C. @ Các cytokin
D. Hoạt hóa gen sinh ung thư
64/4: Các cơ quan mà tế bào ung thư thường di căn :
A.Thận
B. @Gan
C. Lách
D.Tim
64/5: Dinh dưỡng chiếm bao nhiêu % gây ung thư:
A.30%
B.40%
C.@35%
D. 25%
64/6: Test sàng lọc ung thư phải đạt các tiêu chuẩn:
A.Giá thành tăng
B.Dự báo dương tính càng thấp càng tốt
C.Test sàng lọc phức tạp
D.@ Ít tác dụng không mong muốn
64/7 : Các bước chẩn đoán ung thư:
A.Chẩn đoán giai đoạn
B.Chẩn đoán ban đầu
C.Chẩn đoán xác định
D.@Tất cả đều đúng
64/8 : Theo dõi sau điều trị ung thư ngoại trừ:
A.@Sau 1 năm điều trị phải khám 2-3 tháng /lần
B.Trong những năm tiếp theo có thể khám 6 tháng một lần
C.Thời gian theo dõi càng dài càng tốt
D.theo dõi sau điều trị là bắt buộc
64/9:Phẫu thuậ dự phòng bệnh ung thư
A.Cắt bỏ chít hẹp bao quy đầu trươc 10 tuổi
B.Phẫu thuật cắt polyp đại trực tràng
C.Khoét chóp tử cung
D @ Tất cả đều đúng
64/10:Ưu điểm của chiếu xạ từ ngoài vào:
A.@Kỹ thuật thực hiện nhanh,gọn
B.Gây khó chịu với người bệnh
C.Điều trị ở diện hẹp
D.Ở 1 vị trí
64/11: Beston đã mô tả việc cắt bỏ tuyến nội tiết vào năm nào:
A.1899
B.1897
C@1895
D.1896
64/12. Chọn đáp án đúng
A. Xạ trị chống đau có hiệu quả đặc biệt ở những ung thư khu trú tại chỗ
B. Hoá chất chống đau có hiệu quả phá huỷ tế bào ung thư giảm bớt chèn ép
C. Thuốc tái tạo xương sử dụng với trường hợp ung thư di căn vào xương có phá huỷ xương
@D. Tất cả các đáp án trên
86/1. Ở giai đoạn sớm ung thư thường phát triển như thế nào (chọn câu đúng)
A.Rất chậm
B.Rất nhanh
C. Phần lớn phát triển chậm
D.Tuỳ từng loại có thể nhanh hoặc chậm
86/2 Theo tỷ lệ phân loại ung thư trên thế giới 2002 . Loại Ung thue nào có tỷ lệ ASR cao nhất
A @phổi
B thực quản
C gan
D da
86/3 Cơ chế ung thư đại trực tràng có thời gian nhân đôi …..
A trên 500 ngày
B@ trên 600 ngày
C khoảng 500 ngày
D khoảng 400 ngày
86/4. Di căn đường bạch mạch hay gặp trong các loại ung thư
B.Ung thư mô liên kết
A. @ Ung thư biểu mô
C.A và B đều đúng
D.A và B đều sai
86/5 đâu không phải là nguyên nhân bên trong gây ung thư
A.di truyền
B. Nội tiết
C. @virus
D.suy giảm miễn dịch
86/6Phục hồi chức năng cho bệnh nhân ung thư nhằm cải thiện kết quả điều trị bệnh là
A.Phòng bệnh bước 1
B.Phòng bệnh bước 2
C.@Phòng bệnh bước 3
D.Phối hợp cả 3 phương pháp phòng bệnh
86/7 CT scanner có thể phát hiện
A. U ở mô mềm
B khối u nhỏ ở não
C u ở vùng trung thất
D@ cả b và c
86/8 trong theo dõi bệnh nhân ung thư thời gian làm cận lâm sàng định kì là
A@ 3-6 tháng
B 6-12 tháng
C 1-2 năm
D 2-3 năm
86/9 phẫu thuật cắt bỏ chít hẹp bao quy đầu để dự phòng ung thư :
A@ trước 10 tuổi
B sau 10 tuổi
C trước 8 tuổi
D sau 8 tuổi
86/10 tác dụng không mong muốn do tia xạ gây ra ở giai đoạn sớm
A bỏng
B@ ỉa chảy
C hoại tử tổ chức
D da vùng chiếu tia bị xơ hoá, teo nhỏ
86/11chọn đâp án dundg nhất : phương pháp nào là phương phâp điều trin toàn thân
A. Hoá chất , miễn dịch
B@ nội tiết, miễn dịch
C phẫu thuật, hoá chất
D hoá chất , nội tiết
86/12 thời gian khống chế cơn đau dolophine
A 1-6h
B3-4h
C @6-8h
D 8-12h
74/1. Tác nhân gây ung thư cao nhất do chế độ ăn uống chiếm?
A 30%
B 35%@
C 40%
D 45%
74/2. Bệnh ung thư có tỉ lệ mắc cao nhất là
A ung thư gan@
B ung thư phổi
C ung thư thực quản
D ung thư tiền liệt tuyến
48/1. Điều trị phẫu thuật áp dụng cho ung thue giai đoạn nào
A. Giai đoạn sớm, chưa di căn @
B. Giai đoạn sớm, có di căn
C. Giai đoạn muộn, chưa di căn
D. Giai đoạn muộn, có di căn
48/2. Ở Hà Nội loại ung thư nào hay gặp nhất
A. Dạ dày @
B. Gan
C. Vú
D. Tuyến tiền liệt
48/3. Oncogen là
A. Những gen để phát triển tế bào, hoạt hóa nhờ yếu tố tăng trưởng @
B. Những gen bị biến đổi bởi các tác nhân gây bệnh
C. Những gen được cơ thể sửa chữa hoàn hảo
D. Những gen của vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể người
48/4. Giai đoạn nào đặc trưng bởi sự tăng trưởng nhóm tế bào cư trú ở một mô nào đó đang bành
trướng
A. Khởi phát
B. Lan tràn @
C. Chuyển biến
D. Thúc đẩy
48/5.
48/6. Phương pháp nào không có khả năng phát hiện ung thư tuyến tiền liệt khi chưa có triệu chứng
cơ năng
A. Thăm khám trực tràng bằng tay
B. Siêu âm qua đường trực tràng
C. Định lượng PSA huyết thanh
D. Nội soi hậu môn trực tràng @
48/7. Phương pháp quyết định nhất để chẩn đoán bệnh ung thư
A. Chẩn đoán giải phẫu bệnh @
B. Chẩn đoán té bào học
C. Đồng vị phóng xạ
D. Chất chỉ điểm ung thư
48/8. Phương pháp nào không phải là chủ yếu trong điều trị ung thư
A. Phẫu thuật
B. Xạ trị
C. Hóa chất
D. Miễn dịch @
48/9. Phương pháp nào không phải là phương pháp phẫu thuật chẩn đoán ung thư
A. Sinh thiết kim
B. Sinh thiết khoét chóp hoặc lấy toàn bộ u
C. Mở bụng thăm dò
D. Phẫu thuật công phá u @
48/10. Ung thư nào rất nhạy cảm với hóa chất, hóa chất có khả năng chữa khỏi
A. Ung thư tế bào mầm
B. U lympho Hodkin
C. Ung thue nguyên bào nuôi
D. Tất cả đều đúng @
48/11. Điều trị hóa chất triệt căn dùng trong
A. Bệnh bạch cầu
B. U lympho
C. Bệnh Hodgkin
D. Tất cả đều đúng @
48/12. Phương pháp đánh giá mức độ đau là
A. Dựa vào nét mặt
B. Dựa vào quan sát
C. Dựa hoàn toàn vào chủ quan bệnh nhân
D. Tất cả đều đúng @
A. Radium
B. Cobal 60
C. Iod 125
D. Iod 131 @
61/1: Những điểm khác biết của các loại ung thư:
A. Khác nhau về nguyên nhân
B. Khác nhau về tiến triển của bệnh
C. Khác nhau về phương pháp điều trị và tiên lượng bệnh
D.@ Tất cả đều đúng
61/7: Phân loại ung thư theo giai đoạn, giai đoạn I:
A. @ Tổn thương 1 nhóm hạch đơn độc hoặc 1 vị trí đơn độc ngoài hạch
B. Tổn thương 2 hay nhiều nhóm hạch cùng phía cơ hoành
C. Tổn thương nhiều nhóm hạch ở 1 vị trí
D. Tổn thương nhiều nhóm hạch 2 phía cơ hoành
61/11: Trong kết hợp thuốc điều trị toàn thân bệnh ung thư, nguyên tắc là:
A. Phối hợp các thuốc có cơ chế tác dụng khác nhau
B. Không phối hợp nhiều thuốc có cùng độc tính trên 1 cơ quan
C. Dùng liều cao, từng đợt ngắn, ngắt quãng có hiệu quả hơn liều thấp kéo dài
D. @ Tất cả đều đúng
70/1
Trong các giai đoạn tiến triển của bệnh ung thư thì giai đoạn nào thường tiến triển lâu dài , chậm chạp
A: 5
B: 4
@C: 1
D: 3
70/2
Yếu tố quan trọng nhất trong việc xác định nguy cơ mắc bệnh ung thư
A: giới tính
B: địa lý
C: tôn giáo
@D: tuổi
70/3
Cơ chế sinh bệnh ung thư quan trọng nhất
@A: cơ chế gen
B: cơ chế tế bào
C: yếu tố vi môi trường
D: rối loạn kiểm soát quad trình tăng trưởng
70/4
Giai đoạn cuối trong quá trình tiến triển tự nhiên của bệnh ung thư
A: giai đoạn tăng trưởng
B: giai đoạn thúc đẩy
@C: giai đoạn tiến triển
D: giai đoạn lan tràn
70/5
Hoạt chất có hoạt tính gây ung thư
A: busulphan
B: melphalan
C: chlorambucil
@D: tất cả đều đúng
70/6
Dịch tễ học ứng thư nằm trong phòng bệnh bước nào
A: 2
@B: 1
C: 3
D: 4
70/7
Triệu chứng không nằm trong triệu chứng rõ rệt của bệnh ung thư
A: sụt cân ,đau
B: hội chứng bít tắc
C: triệu chứng xâm lấn và chèn ép
@D: rối loạn tiêu hoá
70/8
Để xác định rõ mục đích điều trị thì vấn đề cốt lõi là gì
@A: Chẩn đoán cụ thể , xác định cho từng bệnh nhân
B: Điều trị dựa trên tình trạng bệnh nhân
C: Điều trị nguyên nhân
D: Điều trị triệu chứng
70/9
Đâu là nguyên tắc phẫu thuật ung thư
A: Phẫu thuật ung thư phải đúng mục đích
B: Phẫu thuật ung thư phải đúng chỉ định
C: Phẫu thuật triệt căn ung thư phải theo nguyên tắc
@D: Tất cả đều đúng
70/10
Đâu không phải là tia phóng xạ điện từ
A: Tia X
B: Tia Beta
C: Tia Gamma
@D: Tia alpha
70/11
Các loại ung thư kháng hóa chất
A: Ung thư tụy
B: Ung thư thận
C: U hắc tố
@D: Tất cả đều đúng
70/12
Đường dùng nào là đường dùng được ưa chuộng nhất trong giảm đau bệnh ung thư
@A: đường uống
B: Ngậm dưới lưỡi
C: Tiêm tĩnh mạch
D: tiêm bắp
23/1 :Qua các nghiên cứu dịch tễ học của R.Doll và Petro trên 80% tác nhân sinh sinh ung thư bắt
nguồn từ: A.@ Môi trường sống B.Chế độ uống
C.Thuốc lá D. Tất cả đều sai. 23/2: Sự
dao động tỷ lệ mới mắc các loại ung thư không phải do:
A.Tuổi tác
B. Giới tính
C. ĐỊa lý
D. @Tính cách
23/3 Số lượng ung thư phát hiện :
A.>50 loại
B. >100 loại
C.>150 loại
D.@>200 loại
23/4 : Giai đoạn nào không có trong các giai đoạn tiến triển ung thư :
A.Khởi phát
B.Tiến triển
C.Thúc đẩy
D.@Phân ly
23/5: Thuốc lá là nguyên nhân của 90% .... :
A. @Ung thư phế quản
B. Ung thư gan
C. Ung thư tụy
D. Ung thư vòm họng
23/6: Sàng lọc ung thư vú :
A.Tự khám vú
B. Khám lâm sàng tuyến vú
C. Chụp tuyến vú
D.@Tất cả đều đúng
23/7: Dấu hiệu sớm ung thư thanh quản :
A.@ Nói khó
B. Rối loạn tiêu hóa kéo dài
C. Đau đầu ,ù tai một bên
D.Thay đổi thói quen đai,tiểu tiện.
23/8 Các phương pháp điều trị trong nguyên tác phối hợp:
A. Phẫu thuật
B. Xạ trị
C. Hóa trị liệu
D. @Tất cả đều đúng
23/9: Phẫu thuật giảm đau ung thư ,chọn đáp án sai :
A.Cắt cụt chi
B.Tháo khớp trong ung thư xương
C.Cắt thần kinh
D.@ Cắt chít hẹp bao quy đầu trước 10 tuổi
23/10: Liều lượng chiếu xạ dễ gây biến chứng cho người bệnh :
A.>20 Gy
B.>40Gy
C. >60Gy
D. @>80Gy
23/11: Phương pháp điều trị toàn thân trong ung thư được phát triển từ năm :
A.1800
B.1840
C.1900
D.1940
23/12: Đau nặng trong ung thư giai đoạn cuối chiếm:
A.10-20%
B. 20-40%
C.40-60%
D.@60-80%
52.1. Chọn đáp án đúng nhất về đặc điểm của ung thư:
A. Di căn là đặc tính quan trọng nhất của ung thư.
B. Ung thư là bệnh mạn tính. @
C. Tổn thương khi trú.
D. Không có tính xâm lấn.
52.2. Ở việt nam loại ung thư nào hay gặp nhất ở phụ nữ :
A. Ung thư đại tràng
B. Ung thư Dạ dày.
C. Ung thư vú@
D. Ung thư gan nguyên phát
52/3.Ung thư buồn trứng mang gen nào
A.Apc
B.Mcc
C.Raa
D.Myl@
52/4 Tiến triển của ung thư qua mấy giai đoạn
A4
B5
C6@
D7
52/5 Đâu không phải virus sinh dục
A virus Éptenin-Barr
B. Virus viêm gan B
C. Virus viêm gan A@
52/6. Đâu không phải là dự phòng ung thư bước 1:
A. Là bước dự phòng bệnh tích cực nhất.
B. Sàng lọc và phát hiện sớm những dấu hiệu của bệnh.@
C. Cố gắng loại trừ hoặc giảm tối đa sự tiếp xúc với các chất gây ung thư.
D. Không có đáp án đúng.
52/7. Hội chứng Thyroxin huyết cao gặp trong ung thư nào sau đây:
A. Ung thư thận
B. Ung thư phổi dạng biểu bì
C. Ung thư phụ khoa
D. Ung thư giáp trạng@
52/8. Trong 2 năm đầu sau điều trị ung thư cần khám định kì bao nhiêu lâu 1 lần?
A. 1-2 tháng 1 lần
B. 2-3 tháng 1 lần
C. 3-4 tháng 1 lần
D. 3-6 tháng 1 lần
52/9. Cắt tính hoàn trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt là điều trị phẫu thuật nhằm mục đích:
A. Điều trị nguyên nhân.
B. Điều trị bảo tồn.
C. Điều trị nội tiết@
D. Điều trị triệu chứng
52/10. Tác dụng của tia xạ đối với tế bào theo cơ chế tác dụng gián tiếp chiếm tỷ lệ bao nhiêu?
A. 20%
B. 40%
C. 60%
D. 80%@
52/11. Trong điều trị nội khoa bệnh ung thư nhóm Ankyl hoá không chỉ định trong trường hợp nào?
A. Bệnh máu ác tính.
B. Ung thư bàng Quang
C. Ung thư vú
D. Ung thư tế bào mầm. @
52/12. Trong điều trị đau do ung thư đường dùng nào được ưa chuộng hơn cả?
A. Đường tiêm bắp
B. Đường tĩnh mạch.
C. Đường uống @
D. Tất cả đều đúng.
111
75/1
Tế bào ung thư không có các đặc điểm nào sau đây
A.Chống lại sự chết tế bào
C.Trốn tránh được hệ miễn dịch của cơ thể
B.Gây ra sự tân tạo mạch máu mới
D.@Luôn giữ ở mức hằng định
75/2
Chọn câu sai: Dịch tễ học mô tả bệnh ung thư:
A. Mỗi loại K đều có sự phân bố địa lý riêng biệt
B. Hầu hết Ung thư ở Nam đều cao hơn Nữ trong nhóm tuổi
@C. Tỷ lệ mới mắc ở người trẻ có xu hướng tăng chậm hơn so với người lớn tuổi
D. Tuổi là yếu tố quan trọng nhất xác định nguy cơ mắc bệnh K
75/3.
vi khuẩn nào sau đây là tác nhân gây ung thư
A.phế cầu
B.tụ cầu
D.liên cầu
*C.HP
75/4
Quá trình xâm lấn K dựa vào
A. Tính di động tb ác tính
B.Khả năng tiêu đạm ở cấu trúc nâng đỡ
C. Mất sự ức chế tiếp xúc của các tế bào
@D. Sự tăng trưởng kích thước quá mức
75/5
Dinh dưỡng đóng vai trò bao nhiêu phần trăm gây bệnh ung thư:
A.@ khoảng 25%
B. Khoảng 35%
C. Khoảng 45%
D. Khoảng 55%
75/6
dự phòng ung thư mấy bước
A 5 bước
B 4 bước
@ C 3 bước
D 1 bước
75/7
Triệu chứng báo hiệu K:
A. Sụt cân
B.Đau
C. Hội chứng bít tắc
@D. Ho kéo đai
75/8. Mục đích điều trị ung thư triệt căn là
A. Tiêu diệt tận gốc tế bào ung thư
B. Kéo dài thời gian sống
C. Không để lại hậu quả do điều trị gây ra
D. @ Tất cả đáp án trên
75/9
Nguyên tắc phẫu thuật K:
A.Chẩn đoán bệnh chính xác
B. Đúng chỉ định
C. Tuân theo nguyên tắc ngoại khoa
@ D. Tất cả
75/10
Đơn vị của Liều xuất
@A. Roentgen
B. Gray
C. Rad
D. Tất cả
75/11.
Nguyên tắ kết hợp thuốc trong điều trị bệnh ung thư, chọn câu đúng?
A. Dùng phối hợp các loại thuốc có cơ chế tác dụng giống nhau
B. @Dùng phối hợp các loại thuốc có cơ chế tác dụng khác nhau
C. Dùng liều cao, từng đợt dài ngắt quãng
D. Dùng liều thấp, từng đợt ngắn, liên tục
75/12.
Các phương pháp điều trị chống đau?
A. Xạ trị chống đau
B. Phẫu thuật chống đau
C. Phẫu thuật triệu chứng
D. @ Tất cả đều đúng