You are on page 1of 128

15 / 1

10/1- Có bao nhiêu phương pháp điều trị ung thư hiện nay
A1
B2
C3
D 4@
10/2- Ở Nhật bản , loại ung thư nào đứng hàng thứ nhất
A Dạ dày @
B cổ tử cung
C vòm họng
D phổi
10/3- Gen ức chế u gồm
A APC
B BRCA2
C BRCA1
D tất cả đều đúng @
10/4- Tiến triển ung thư gồm mất giai đoan
A3
B5
C 6@
D7
10/5- Người hút thuốc lá có nguy cơ mắc ung thư phế quản gấp bao nhiêu lần người không hút
A5
B 10@
C 15
D 20
10/6- Test sàng lọc ung thư phair đạt các tiêu chuẩn nào
A ít tác dụng không mong muốn
B giá thành hạ
C độ nhạy và đặc hiệu càng cao càng tối
D tất cả đều đúng @
10/7-Yếu tố M0 là
A di căn xa
B chưa di căn xa @
C chưa đánh giá được di căn
D không có đáp ân đúng
10/8- Sau điều trị ung thư cần tái khám định kì trong 2 năm đầu như thế nào
A 2-3 tháng / lần @
B 6-8 tháng / lần
C 12 tháng/ lần
D không cần tái khám
10/9- Diện cắt an toàn trong ung thư vú là bao nhiêu
A cách u 2cm @
B cách u 4cm
C tại u
D cách u 5cm
10/10- tác dụng của tia xạ lên tế bào theo cơ chế gián tiếp chiếm bao nhiêu phần trăm
A 70%
B 80%@
C 50%
D 60%
10/11- mục tiêu của nhóm thuốc kháng sinh kháng u là gì
A liên kết chèo DNA
B xem giữa DNA làm đứt gãy DNA@
C làm đông cứng câc vi quản nội tế bảo
D không xác định
10/12- thời gian khống chế cơn đau của Morphin là bao lâu
A 3-4h @
B 8-12h
C 5-7h
D 1-2h
47/1 các loại ung thư tiến triển chậm, trừ A.da B.giáp trạng C. Cổ tử cung D. Máu ( D)
47/2 những yếu tố liên quan tỉ lệ mắc mới A. Tuổi
B. Giới C. Địa lý D. Tất cả (D)
47/3 có mấy giả thuyết hình thành oncrogen A.1 B.2 C.3 D.4 (C)
47/4 tiến triển ung thư chia làm mấy giai đoạn A.1 B.2 C3 D.4 (B)
47/5 tác nhân sinh học gây ung thư có mấy tác nhân A.1 B.2 C.3 D.4 (B)
47/6 dự phòng ung thư gồm mấy bước A.1 B.2 C.3 D.4 (C)
47/7 phân loại TNM có mấy yếu tố A.1 B.2 C.3 D.4 (C)
47/8 các công việc cụ thể khi theo dõi bệnh nhân ung thư
A. Khám lâm sàng tỉ mỉ B. Làm xét nghiệm cls C. Xét nghiệm tb D. Tata cả ( D)
47/9 có mấy nguyên tắc phẫu thuật ung thư A.2 B3 C4 D5 ( D)
47/10 có mấy chỉ định xạ trị A.1 B2 C3 D4 (B)
47/11 tác dụng phụ của thuốc chống ung thư vs tóc A. Rụng tóc B.mượt tóc C.đổi màu D. Mất form (A)
47/12 thang điểm đau Vas có tối đa bn điểm A.5 B7 C9 D10 ( D)
31/1 Qua nghiên cứu dịch tễ học của R.Doll và Petro tác nhân ung thư bắt nguồn từ
A. @ môi trường sống
B. Gia đình
C. Xã hội
D. Môi trường vui chơi
31/2 Yếu tố quan trọng nhất để xác định nguy cơ mắc bệnh ung thư
A. @Tuổi
B. Giới
C. Điều kiện kinh tế
D. Tôn giáo
31/3 Đâu không phải là nguyên nhân bên trong gây ung thư
A. Suy giảm miễn dịch
B. Nội tiết
C. Di truyền
D. @Virus
31/4 Con đường di căn của ung thư ngoại trừ
A. Đường máu
B. Đường bạch huyết
C. Đường kế cận
D. @Nuoc bọt
31/5 Thuốc lá là nguyên nhân của ung thư gì chủ yếu
A. @ung thư phế quản
B. Ung thư tiền liệt tuyến
C. Ung thư hạ họng
D. Ung thư buồn trứng

31/6 dự phòng ung thư quan trọng nhất bước nào


A. Bước 1 và 3
B.@Bước 1 và 2
C. Bước 2 và 3
D. Cả 3 bước

31/7 nguyên nhân quan trọng thứ 2 gây ra bênh ung thư
A. @yếu tố dinh dưỡng
B. môi trường sống
C. Tia xạ
D. Viruss
31/8 chất chỉ điểm của ung thư đại trực tràng
A. @CEA
B. CA 12.5
C. CA 19.9
D. CA 15.3
31/9 nguyên tắc phẫu thuật ung thư ngoại trừ
A. Phải có chuẩn đoán bệnh chính xác
B. Chuẩn đoán đúng giai đoạn
C. Đúng chỉ định
D. @Chưa cần chuẩn đoán chính xác
31/10 chùm photon có năng lượng bao nhiêu
A. @ 5-18 MeV
B. 5-10 MeV
C. 6-18 MeV
D. 10 - 18 MeV
31/11 câu nào đúng về Interferon
A. @ Hợp chất do bạch cầu tiết ra
B. Sản phẩm của tế bào lympho
C. Có nguồn gốc từ đại thực bào
D. Có nguồn gốc từ tiểu cầu

31/12 Đau các tạng hay gặp là ngoại trừ


A. Dạ dày
B. Ruột
C. Niệu quản
D. @tim
60/1
Đặc tính quan trọng nhất giúp phân biệt ung thư với u lành tính là:
@A. Tính xâm lấn
B. Tính di căn
C. Hình thái tế bào
D. Triệu chứng lâm sàng
60/2
Chọn câu sai: Dịch tễ học mô tả bệnh ung thư:
A. Mỗi loại K đều có sự phân bố địa lý riêng biệt
B. Hầu hết Ung thư ở Nam đều cao hơn Nữ trong nhóm tuổi
@C. Tỷ lệ mới mắc ở người trẻ có xu hướng tăng chậm hơn so với người lớn tuổi
D. Tuổi là yếu tố quan trọng nhất xác định nguy cơ mắc bệnh K
60/3
Yếu tố kim hãm khối U. Chọn câu sai
A. Thiếu oxy
B. Thiếu glucose
C. Ph acid
@D. Ph kiềm
60/4
Quá trình xâm lấn K dựa vào
A. Tính di động tb ác tính
B.Khả năng tiêu đạm ở cấu trúc nâng đỡ
C. Mất sự ức chế tiếp xúc của các tế bào
@D. Sự tăng trưởng kích thước quá mức
60/5
Nguyên nhân gân K: Tác nhân Vất lý bao gồm :
A. Bức xạ ion
B.Bức xạ cự tím
C. Thuốc lá
@D. A và B
60/6
Phòng bệnh bước 2 là :
A. Cố gắng loại trừ , tiếp xúc
@B. Sàng lọc , phát hiện biểu hiện của bệnh
C.Tìm biện pháp điều trị tốt nhất
D. Là bước tích cữ nhất
60/7
Triệu chứng báo hiệu K:
A. Sụt cân
B.Đau
C. Hội chứng bít tắc
D. Ho kéo đai
60/8
Công việc cụ thể khi theo dõi bn K:
A.Khám lâm sàng kĩ
B. Cận lâm sàng cần thiết
C. Xét nghiệm tb học
@D. Tấ cả
60/9
Nguyên tắc phẫu thuật K:
A.Chẩn đoán bệnh chính xác
B. Đúng chỉ định
C. Tuân theo nguyên tắc ngoại khoa
@ D. Tất cả
60/10
Đơn vị của Liều xuất
@A. Roentgen
B. Gray
C. Rad
D. Tất cả
60/11
Tác dụng phụ thuốc chống K lên da thường gặp nhát
A. Xạm da
B. Xuất huyết
C. Rụng tóc
D. A và C
60/12
Đánh giá mức độ đạu dựa vào :
A. Nét mặt
B. Dáng đi
C. Cảm giác chủ quan người bệnh
D. Tất cả
68

1.Tiên lượng bệnh ung thư phụ thuộc vào


*D.A, B, C đúng

A.Loại bệnh ung thư

C.Độc ác tính khối u

B.Giai đoạn bệnh

2. Các bước trong dự phòng bước 1 bao gồm


B.Chụp XQ vú phát hiện sớm ung thư vú

D.Soi cổ tử cung, làm PAP tets phát hiện sớm ung thử cổ tử cung

*A.Không hút thuốc lá, không uống rượu, bảo hộ lao động khi làm công tác phóng xạ…

C.Khám sàng lọc phát hiện sớm ung thư tuyến giáp

3. vi khuẩn nào sau đây là tác nhân gây ung thư


A.phế cầu

B.tụ cầu

D.liên cầu
*C.HP

4.Chẩn đoán ung thư cần tuân theo nguyên tắc nào sau đây, ngoại trừ:
A.Chẩn đoán xác định bệnh ung thư bắt buộc phải có chẩn đoán mô bệnh học

D. Chẩn đoán xác định là đầy đủ và cẩn thiết duy nhất

B. Phải có chẩn đoán sơ bộ, phải thực hiện tốt bước chẩn đoán phân biệt trước khi đi đến chẩn đoán
xác định

*C. Không nhất thiết phải chẩn đoán giai đoạn bệnh trước khi điều trị

5. Ung thư phổi là ung thư xuất phát từ

A. Mô liên kết của phổi

B Màng phối

D. Niêm mạc mạch máu trong phổi

*C. Niêm mạc phế quản và phể nang


6. Oxycodone là thuốc giảm đau thuộc nhóm nào sau đây?
*B. Opioids

A. Acetaminophen

D. Giảm đau thần kinh.

C. Non Steroid
7. Phương pháp nào sau đây là phương pháp điều trị tại chỗ, tại vùng ?
*D. B và C

A. Hóa chất.

B. Tia xạ.

C. Phẫu thuật
8. Bệnh nào sau đây có thể được điều trị triệt để bằng tia xạ đơn độc ?
B. Ung thư trực tràng giai đoạn muộn.

D, Ung thư tiền liệt tuyến giai đoạn sớm,


*C. Ung thư vòm họng giai đoạn sớm, chưa di căn hạch.
A. Ung thư phổi giai đoạn sớm
9.Vì sao việc phối hợp nhiều phương pháp với nhau là rất cần thiết trong điều trị ung thư?
B. Vì bệnh ung thư kém đáp ứng nếu chỉ điều trị bằng một phương pháp

A Vĩ việc chẩn đoán để nhầm lẫn về loại bệnh và giai đoạn bệnh,

C. Vi phương pháp điều trị tại chỗ, tại vùng bằng phẫu thuật là không đảm bảo.
*D. Vì sự đáp ứng của mỗi loại tung thư với từng phương pháp điều trị (kể cả trong một loại bệnh ung
thư) cũng rất khác nhau
10.Ngày nay người ta thường áp dụng đơn vị tính liều nào sau đây trong điều trị tia xạ ?
B. Rad
A. Roentgen
*D. Gray
C. Radium
11.Lựa chọn ý đúng nhất : Phương pháp nào sau đây là phương pháp điều trị toàn thân ?
*D. Nội tiết, miễn dịch

A. Hóa chất, miễn dịch, đích

C. Phẫu thuật, hóa chất

B. Tia xạ, hóa chất.


12.Tác dụng không mong muốn nào hay gặp nhất trên lâm sàng khi sử dụng thuốc giảm đau, chống
viêm không steroid liều cao, kéo dài ?
B. Suy thận

C. Chảy máu

A Suy gan

*D. Loét dạ dày, tá tràng.


71/1. Có bao nhiêu loại ung thư trên cơ thể
D.Nhiều không xác định được
A.Khoảng dưới 100 loại
B.Khoảng 100 – 200 loại
@C. Khoảng trên 200 loại
71/2. 22. Giai đoạn nào có thể phát hiện khối u trên lâm sàng?
B.Giai đoạn tăng trưởng, thức đẩy, chuyển biến
@D.Giai đoạn lan tràn, xâm lấn và di căn
A.Giai đoạn khởi phát
C.Giai đoạn lan tràn
71/3. Ung thư nào sau đây không liên quan đến yếu tố nội tiết?
A. Ung thư vú
@B. Ung thư gan
C. Ung thư tuyến tiền liệt
D. Ung thư nội mạc tử cung
71/4. Chẩn đoán nào sau đây là đặc thù trong chẩn đoán bệnh ung thư?
A. Chẩn đoán sơ bộ
B.Chẩn đoán phân biệt
C.Chấn đoán xác định
@D. Chẩn đoán giai đoạn TNM
71/5. Điều trị nội tiết được xếp vào nhóm nào sau đây ?
A. Điều trị triệu chứng
B. Điều trị tại chỗ.
@C. Điều trị toàn thân.
D.Điều trị tại vùng
71/6. Morphin là thuốc giảm đau có đặc điểm sau đây ngoại trừ?
A.có tác dụng giảm đau và an thần
B.tác dụng phun gây táo bón
C.cần phải đo liều dùng để chọn đc liều dùng thích hợp trên mỗi ca bệnh
@D.chỉ có hiệu quả giảm đau ngoại biên
71/7. Ung thư vòm xuất phát từ?
@B. Tế bào biểu mô phủ vòm mũi họng
A. Mô liên kết của vòm mũi họng
C. Các tuyến của vòm mũi họng
D. Các Xoang cạnh mũi
71/8. Ung thư phổi là ung thư xuất phát từ?
@A. Niêm mạc phế quản và phể nang
B.Mô liên kết của phổi
C. Màng phổi
D.Niêm mạc mạch máu trong phổi
71/9. Nước nào trên thế giới có tỷ lệ mắc ung thư dạ dày cao nhất?
A. Việt Nam
B. Hàn Quốc
@C. Nhật Bản
D. Mỹ
71/10. Triệu chứng toàn thân có thể gặp ở ung thư đại trực tràng bao gồm?
A. Thiếu máu
@B. tất cả các phương án trên
C. Hạch thượng đòn trái
D. gầy sút cân, suy nhược
71/11. 5. Đặc điểm dịch tễ của ung thư vú, chọn ý đúng nhất?
A. Thường gặp ở tuổi trẻ hơn 40 tuổi.
@B. Tỷ lệ mắc tăng nhanh ở bệnh nhân trên 40 tuổi.
C. Tỉ lệ mắc tương đương ở các lứa tuổi
D. Tỉ lệ mắc tăng nhanh ở bệnh nhân trên 50 tuổi
71/12. Chọn ý đúng :U lympho không Hodgkin là bệnh lý
A. Hiếm gặp
B. Hay gặp ở phụ nữ
C. Có nguyên nhân chủ yếu là thuốc lá
@D. Ung thư của hệ tạo huyết
60/1
Đặc tính quan trọng nhất giúp phân biệt ung thư với u lành tính là:
@A. Tính xâm lấn
B. Tính di căn
C. Hình thái tế bào
D. Triệu chứng lâm sàng
60/2
Chọn câu sai: Dịch tễ học mô tả bệnh ung thư:
A. Mỗi loại K đều có sự phân bố địa lý riêng biệt
B. Hầu hết Ung thư ở Nam đều cao hơn Nữ trong nhóm tuổi
@C. Tỷ lệ mới mắc ở người trẻ có xu hướng tăng chậm hơn so với người lớn tuổi
D. Tuổi là yếu tố quan trọng nhất xác định nguy cơ mắc bệnh K
60/3
Yếu tố kim hãm khối U. Chọn câu sai
A. Thiếu oxy
B. Thiếu glucose
C. Ph acid
@D. Ph kiềm
60/4
Quá trình xâm lấn K dựa vào
A. Tính di động tb ác tính
B.Khả năng tiêu đạm ở cấu trúc nâng đỡ
C. Mất sự ức chế tiếp xúc của các tế bào
@D. Sự tăng trưởng kích thước quá mức
60/5
Nguyên nhân gân K: Tác nhân Vất lý bao gồm :
A. Bức xạ ion
B.Bức xạ cự tím
C. Thuốc lá
@D. A và B
60/6
Phòng bệnh bước 2 là :
A. Cố gắng loại trừ , tiếp xúc
@B. Sàng lọc , phát hiện biểu hiện của bệnh
C.Tìm biện pháp điều trị tốt nhất
D. Là bước tích cữ nhất
60/7
Triệu chứng báo hiệu K:
A. Sụt cân
B.Đau
C. Hội chứng bít tắc
@D. Ho kéo đai
60/8
Công việc cụ thể khi theo dõi bn K:
A.Khám lâm sàng kĩ
B. Cận lâm sàng cần thiết
C. Xét nghiệm tb học
@D. Tấ cả
60/9
Nguyên tắc phẫu thuật K:
A.Chẩn đoán bệnh chính xác
B. Đúng chỉ định
C. Tuân theo nguyên tắc ngoại khoa
@ D. Tất cả
60/10
Đơn vị của Liều xuất
@A. Roentgen
B. Gray
C. Rad
D. Tất cả
60/11
Tác dụng phụ thuốc chống K lên da thường gặp nhát
A. Xạm da
B. Xuất huyết
C. Rụng tóc
@D. A và C
60/12
Đánh giá mức độ đạu dựa vào :
A. Nét mặt
B. Dáng đi
C. Cảm giác chủ quan người bệnh
@D. Tất cả
2/1: Ung thư là bệnh gì?Chọn đáp án đúng:
A. Bệnh lí ác tính @
B. Bệnh lí lành tính
C. Bệnh lí của người già
D. Bệnh của người trẻ
2/2: Dịch tễ học ung thư bao gồm:
A. Dịch tế học mô tả
B. Dịch tễ học phân tích
C. Không có đáp án nào cả
D. A&B @
2/3: Gen nào sau đây gây ung thư:
A. Apc
B. mcc
C. raa
D. Tất cả các đa @
2/4: Có mấy giai đoạn tiến triển của bệnh ung thư?
A. 5
B. 6 @
C. 7
D. 8
2/5: Nguyên nhân gây ung thư:
A. Di truyền
B. Gen đột biến
C. Ăn thực phẩm không lành mạnh
D. Tất cả các phương án trên @
2/6: Phòng bệnh ung thư dựa vào những yếu tế nào?
A. Dịch tế học
B. Nguyên nhân
C. Điều trị
D. A&B@
2/7: chẩn đoán ung thư bằng phương pháp nào sau đây
A Sinh thiết tế bào
B. Nội soi
C siêu âm
D. Tất cả @
2/8: Nguyên tắc điều trị ung thư :
A. Điều trị phối hợp
B. Điều trị nguyên nhân
C. Điều trị triệu chứng
D. Tất cả @
2/9: có mấy nguyên tắc phẫu thuật ung thư?
A. 5 @
B. 6
C. 7
D.8
2/10: có mấy nguyên tắc xạ trị?
A. 3
B.5
C.8 @
D.9
2/11: Phương pháp điều trị triệt căn lympho ác tính không hogkin
A. Phẫu thuật
B. xạ trị @
C. Hóa chất
D. Miễn Dịch
2/12: Có mấy nguyên tắc điều trị đau bằng thuốc chính:
A.7
B.8 @
C.9
D.10

80/1. Thuật ngữ Neoplasm có ý nghĩa là gì?


@A. Thuật ngữ chỉ khối u ác tính
B. Khối u lành tính
C. Khối u di căn
D. Khối u nguyên phát
80/2. Sự dao động của tỷ lệ mới mắc không gồm?
A. Tuổi
B. Giới tính
C. Địa lý
@D. Không khí
80/3. Giả thuyết cho việc hình thành Oncogen là?
A. Oncogen là những gen để phát triển tế bào, hoạt hóa nhờ yếu tổ tăng trưởng.
B. Oncogen là những đoạn ADN bị tổn thương bởi tác nhân gây bệnh như hóa học, sinh học, vật lý.
C. Oncogen là các genome của virus bơm vào cơ thể người vì thấy các oncohen này giống với DNA của
virus.
@D. Tất cả các đáp án trên
80/4. Quá trình tiến triển tự nhiên của ung thư gồm mấy giai đoạn?
A. 7
B.8
@C. 6
D. 9
80/5. Loại ký sinh trùng nào liên quan đến ung thư bàng quang?
@A. Schistosoma
B. Trychomonas
C. Amip
D. Tất cả
80.6. Tìm biện pháp điều trị có kết quả nhằm mục địch kéo dài số năm sống của bệnh nhân là dự
phòng bước mấy?
A. 2
@B. 3
C.4
D.5
80/7. CT -scanner có thể phát hiện?
A. Khối u nhỏ ở não
B. U vùng trung thất
C. U ở mô mềm
@D. A,B đúng
80/8. Đối với phần lớn các ung thư, có sự phối hợp của những phương pháp nào?
A. Phẫu thuật
B. Xạ trị
C. Hóa chất
@D. Tất cả
80/9. Phẫu thuật phục hồi sự lưu thông áp dụng cho các phẫu thuật?
@A. Làm hậu môn nhân tạo
B. Tháo khớp trong ung thư xương
C. Thắt động mạch chậu trong ung thư cổ tử cung
D. Tất cả
80/10. Năng lượng của chùm photon?
A. 6-8 MeV
@B. 5-18 MeV
C. 6-20 MeV
D. 5-17 MeV
80/11. Nguyên tắc điều trị hóa chất, chọn câu sai?
A. Nguyên tắc phối hợp
B. Lập kế hoạch điều trị
@. Theo dõi trước và sau điều trị
D. Bổ sung kế hoạch điều trị
80/12. Đặc điểm của đau do ung thư?
A. Đau mãn tính
B. Dai dẳng
C. Đau cấp tính
@D. Tất cả
92/1 Tế bào ung thư không có các đặc điểm nào sau đây
A.Chống lại sự chết tế bào

C.Trốn tránh được hệ miễn dịch của cơ thể

B.Gây ra sự tân tạo mạch máu mới

D.@Luôn giữ ở mức hằng định


92/2 Tỉ lệ mới mắc đặc trưng theo nhóm tuổi của hầu hết các vị trí ung thư có tỉ lệ
A. @ Nam cao hơn nữ
B. Nam bằng nữ
C. Nam thấp hơn nữ
D. Độ tuổi 5-15 hay gặp nhất
92/3 Ung thư là từ chung mô tả trên bao nhiêu loại ung thư khác nhau
A. Trên 1000 loại
B. Trên 2000 loại
C. Trên 3000 loại
D. @Trên 200 loại
92/4 Chon câu đúng:
A. @Giai đoạn lâm sàng ung thư chiếm 25% thời gian tiến triển tự nhiên với sự xuất hiện của các triệu
chứng lâm sàng
B. Giai đoạn lâm sàng ung thư chiếm 50% thời gian tiến triển tự nhiên với sự xuất hiện của các triệu
chứng lâm sàng
C. Giai đoạn lâm sàng ung thư chiếm 75 % thời gian tiến triển tự nhiên với sự xuất hiện của các triệu
chứng lâm sàng
D. Giai đoạn lâm sàng ung thư chiếm 100% thời gian tiến triển tự nhiên với sự xuất hiện của các triệu
chứng lâm sàng
92/5 Dinh dưỡng đóng vai trò bao nhiêu phần trăm gây bệnh ung thư:
A.@ khoảng 25%
B. Khoảng 35%
C. Khoảng 45%
D. Khoảng 55%
92/6 Dự phòng ung thư gồm DP bước 1, DP bước 2, DP bước 3. trong đó quan trọng nhất là
A. Dự phòng bước 1
B. Dự phòng bước 2
C. Dự phòng bước 3
D. @ Dự phòng bước 1 và bước 2
92/7 Bệnh ung thư ở giai đoạn rõ rệt và
muộn thường gây sút cân khoảng bao nhiêu cân trong vòng vài tháng
A. Sụt 5-10kg
B. Sụt 10-20kg
C. Sụt 15-25kg
D. Sụt 15kg
92/8 Xếp giai đoạn bệnh ung thư theo hệ thống TNM của tổ chức chống ung thư quốc tế thì T có
nghĩa là
A. @khối u
B Hạch
C Di căn xa
D không có ĐA đúng
92/9 Phương pháp để điều trị triệt căn K dạ dày
A. @Phẫu thuật
B. Xạ trị
C. Hoá chất
D. Miễn dịch
92/10 Xạ trị là phương pháp sử dụng các bức xạ ion hoá có:
A.@ năng lượng cao
B. Năng lượng thấp
C. không cần năng lượng
D. chỉ sử dụng tia X
92/11 TD phụ của thuốc chống ung thư lên tuỷ xương
A. Tăng Bạch cầu
B. @Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu
C. Rụng tóc
D. Xạm da
92/12 Thang điểm đánh giá đau thì đau nhẹ ở điểm nào dưới đây:
A. VAT= 1
B. VAT =6
C. VAT =7
D. VAT =10
19/1 Các nguyên nhân gây ung thư
A. Tia phóng xạ
B. Bức xạ
C. Virus epstein
D. @Tất cả các đáp án trên
19/2 Tỷ lệ mắc bệnh toàn bộ dùng để làm gì
A. Là yếu tố quan trọng nhất xác định nguy cơ mắc bệnh ung thư
B. @ Đánh giá về gáng nặng bệnh tật của cộng đồng
C. Là con số ước tính số người mắc bệnh ung thư
D. Dùng đồ thị biểu thị mối tương quan giữa tuổi và tỉ lệ mới mắc
19/3 Đâu không phải nguyên nhân bên trong gây ung thư
A. Di truyền
B. @virus
C. Nội tiết
D. Suy giảm miễn dịch
19/4 Có bao nhiêu giai đoạn tiến triển tự nhiên của ung thư
A. 5
B. @6
C. 7
D. 8
19/5 Tác nhân sinh học gây ung thư là
A. @Virus sinh ung thư
B. Thuốc lá
C. Bức xạ cực tím
D. Bức xạ ion hoá
19/6 Dự phòng ung thư bao gồm bao nhiêu bước
A. 1
B. 2
C. @3
D. 4
19/7 Trong chẩn đoán bệnh ung thư yếu tố nào giữ vai trò quan trọng
A. Kết quả giải phẫu bệnh
B. @Thăm khám lâm sàng
C. Khai thác tiền sử, bệnh sử
D. Kết quả chẩn đoán hình ảnh
19/8 Mục đích theo dõi sau điều trị nhằm
A. Phát hiện và kịp thời sửa chữa những di chứng biến chứng
B. Phát hiên những di căn ung thư
C. Phát hiện sớm những tái phát ung thư
D. Tất cả những đáp án trên
19/9 Những hình thức phẫu thuật chẩn đoán là:
A. Sinh thiết bằng kim
B. Sinh thiết khoét chóp lấy toàn bộ u
C. Mở bụng thăm dò và soi ổ bụng
D. Tất cả những đáp án trên
19/10 Tia bức xạ sử dụng trong điều trị ung thư trừ
A. Tia X
B. Tia gamma
C. Tia beta
D. @ SRS
19/11 Tác dụng phụ của thuốc chống ung thư
A. Viêm miệng
B. Ỉa chảy
C. Liệt ruột
D. @ tất cả nhưng đáp án trên
19/12 liều thuốc tương đương 10mg morphin loại tiêm
A. Codeine 180- 190mg liều uống
B. @morphin 45 mg liều uống
C. Hydrocodon 50mg liều uống
D. Oxycodobe 100mg liều uống
Stt 94:
Câu 1:
Tế bào ung thư không có đặc điểm nào sau đây
A.Nhân lên vô hạn độ
B.Duy trì tín hiệu phân bào
C.Chết tế bào theo chương trình
D. Tất cả đáp án trên
Đáp án đúng:C
Câu 2:
Siêu âm vú là một trong các test giúp sàng lọc ung thư vú
A: đúng
B: sai
Đáp án đúng:B
Câu 3:
Uống nhiều rượu sẽ tăng nguy cơ gây ung thư gì sau đây
A.ung thư thực quản
B.ung thư cổ tử cung
C.ung thư xương
D:ung thư gan
Đáp án đúng:A
Câu 4:
Hội chứng Cushing, Schwwarts, Bartter, Thyroxin huyết cao, Canxi huyết cao đều có thể gặp trong loại
ung thư nào sau đây
A.Ung thư thận
B.Ung thư gan
C.Ung thư tuỵ
D.Ung thư phổi
Đáp án đúng: A
Câu 5:
Đặc điểm nào sau đây là ưu điểm của phương pháp xạ trị áp sát :
A. Nâng hiểu tại chỗ lên cao trong khi các tổ chức lãnh xung quanh ít bị ảnh hưởng
B. Đơn giản hoá việc điều trị, người bệnh dễ chịu hơn
C. Giảm giá thành điều trị.
D.Rút ngắn thời gian điều trị và có thể áp dụng trên hầu hết các bệnh ung thư.
Đáp án đúng: A
Câu 6:
Nhằm kiểm soát đau tốt nhất: (lựa chọn đáp án đúng nhất)
A. Không khuyến khích bệnh nhân dùng thuốc giảm đau trử khi đau không chịu đựng được,
B. Chỉ nên dùng duy nhất 1 loại thuốc giảm đau trong 1 ngày.
C. Dùng khi bệnh nhân mới có cảm nhận đau nhẹ.
D. Bổ sung các liều đột xuất thêm vào liều thường xuyên để khống chế các cơn đau đột xuất
Đáp án đúng: A
Câu 7:
Các phương pháp sàng lọc ung thư vú:
A.Tự khám vú
B. Khám lâm sàng tuyến vú
C. Chụp tuyến vú
D. Tất cả đáp án trên
Đáp án đúng: D
Câu 8:
Chẩn đoán ung thư qua mấy bước:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án đúng C
Câu 9:
Phương pháp điều trị ung thư
A. Phẫu thuật
B. Xạ trị
C. Hoá trị liệu
D. Tất cả đáp án trên
Đáp án đúng D
Câu 10:
Phương pháp điều trị triệt để ung thư tinh hoàn:
A. Phẫu thuật
B. Xạ trị
C. Hoá trị
D. Hoá chất
Đáp án đúng A
Câu 11:
Tác dụng của tia xạ lên tb theo mấy cơ chế
A. Q
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án đúng B
Câu 12:
Với liều 30gy Cobalt có thể khống chế bao nhiêu % loại đau tại xương
A.60%
B. 30%
C. 10%
D. 80%
Đáp án đúng D
49/1 các phương pháp điều trị ung thư
A đièu trị phẫu thuật
B xạ trị
C điều trị hoá chất , điều trị miễn dịch
@D tất cả các đáp án trên
49/2 tỉ lệ mới mắc ung thư đặc trưng theo nhóm tuổi của hầu hết các vị trí ung thư của nam so với nữ
thế nào
@A cao hơn
B thấp hơn
C bằng
D gấp đôi
49/3 cơ chế gây bệnh ung thư có những cơ chế nào
A cơ chế gen
B cơ chế tế bào
C cơ chế khác
@D tất cả đáp án trên
49/4 các giai đoạn tiến triển của ung thư
A giai đoạn khởi phát , giai đoạn tiến triển
B giai đoạn thúc đẩy , giai đoạn chuyển biến
C giai đoạn tràn lan , giai đoạn tiến triển
@ D tất cả đáp án trên
49/5 các nguyên nhân gây ung thư
A tác nhân vật lý
B tác nhân hoá học
C tác nhân sinh học
@D tất cả các tác nhân trên
49/6 dự phòng ung thư mấy bước
A 5 bước
B 4 bước
@ C 3 bước
D 1 bước
49/7 PSA có giá trị chẩn đoán bệnh ung thư
A ung thư phổi
B ung thư gan
C ung thư vú
@D ung thư tuyến tiền liệt
49/8 thái độ của thầy thuốc trong quá trình điều trị ung thư cho bệnh nhân
A thờ ơ
B vô tâm
C bất cần
@D ân cần quan tâm uyển chuyển đến người bệnh
49/9 phương pháp điều trị triệt căn của k vú
@A phẫu thuật
B hoá chất
C xạ trị
D miễn dich
49/10 các hương pháp chiếu xạ
A chiếu xạ từ ngoài vào
B xạ trị áp sát
C các máy xạ trị
@D tất cả đáp án trên
49/11 hiện nay có khoảng bao nhiêu loại thuốc chống ung thư được sử dụng trên lâm sàng
@A hơn 200 loại
B 50 loại
C 300 loại
D 400 loại
49/12 cơ chế đau do ung thư
A đau xuất hiện khi ung thư xâm lấn vào xương, thần kinh, phần mềm, tạng
B do viêm loét
C do chèn ép
@D tất cả đáp án trên
4/1 Phương pháp điều trị cho ung thư giai đoạn sớm, chưa có di căn:
@A. Phẫu thuật
B. Xạ trị
C. Điều trị hóa chất
D. Điều trị miễn dịch

4/2 Yếu tố quan trọng nhất xác định nguy cơ mắc bệnh ung thư:
@A. Tuổi
B. Giới tính
C. Địa lý
D. Tôn giáo, dân tộc

4/3 Ung thư bạch cầu kinh thể tủy là đột biến gen Abl ở vị trí:
@A. 9q
B. 5q
C. 1p
D. 11q

4/4 Sự tăng lên về kích thước của khối u do sự tăng trưởng của nhóm tế bào ung thư cú trú là đặc
điểm của giai đoạn:
@A. Xâm lấn
B. Lan tràn
C. Thúc đẩy
D. Tăng trưởng

4/5 Tác nhân gây 90% ung thư phế quản:


@A. Thuốc lá
B. Dinh dưỡng
C. Nghề nghiệp
D. Rượu

4/6 Bước phòng bệnh tích cực nhất:


@A. Bước 1
B. Bước 2
C. Bước 3
D. Bước 4

4/7 Chất chỉ điểm ung thư biểu bì thục quản:


@A. CEA
B. MN, NA
C. CA 15.3
D. PSA

4/8 Xác định giai đoạn bệnh theo hệ thống:


@A. TNM (UICC)
B. FTA
C. UNST
D. HHAV

4/9 Nguyên tắc rạch rộng ở phẫu thuật đại trực tràng:
A. 3cm đến tổ chức lành
B. 4cm đến tổ chức lành
@C. 5cm đến tổ chức lành
D. 6cm đến tổ chức lành

4/10 Được phát ra trong quá trình phân rã các nguyên tố phóng xạ hoặc đồng vị phóng xạ:
@A. Tia gamma
B. Tia X
C. Tia cực tím
D. Tia beta

4/11 Cisplatin và ifosfamide gây độ tính và biến chứng lên cơ quan nào:
@A. Thận
B. Tim mạch
C. Bạch huyết
D. Phổi

4/12 Đánh giá đau chi tiết thường dựa vào bộ câu hỏi của nhóm nghiên cứu:
@A. Madison
B. Phenikaa
C. Consulting
D. Invite

88/1 Tế bào ung thư không có các đặc điểm nào sau đây

AGây ra sự tân tạo mạch máu mới

B. Luôn giữ ở mức hằng định

C.Chống lại sự chết tế bào

@D. Trốn tránh được hệ miễn dịch của

88/2 Các bước trong dự phòng bước 1 bao gồm

@A.Không hút thuốc lá, không uống rượu, bảo hộ lao động khi làm công tác phóng xạ…

B.Chụp XQ vú phát hiện sớm ung thư vú

C.Khám sàng lọc phát hiện sớm ung thư tuyến giáp

D.Soi cổ tử cung, làm PAP tets phát

88/3/ Chọn câu không phải là các nguyên nhân bên ngoài gây ung thư

A.bức xạ ion hóa

B.thuốc lá

@C.nội tiết tố

D.virus gây ung thư vú HPV

88/4 tìm ra đâu không phải là nguyên nhân bên trong gây ung thư

A.di truyền

B.nội tiết
@C.virus

D.suy giảm miễn dịch

88/5 Chiến lược sàng lọc ung thư đại trực tràng áp dụng cho đối tượng

A.Các đối tượng trẻ tuổi

@B.Đối tượng từ 50 – 70 tuổi

C.Đối tượng 60 – 70 tuổi

D.Đối tượng người béo phì

88/6 Giai đoạn nào có thể phát hiện khối u trên lâm sàng

A.Giai đoạn khởi phát

B.Giai đoạn tăng trưởng, thức đẩy, chuyển biến

C.Giai đoạn lan tràn

@D.Giai đoạn lan tràn, xâm lấn và di căn

88/7 chẩn đoán bệnh ung thư yếu tố nào giữ vai trò quyết định

A.Thăm khám lâm sàng

B.Khai thác tiền sử, bệnh sử

C.Kết quả chẩn đoán hình ảnh

@D. kết quả giải phẫu bệnh

88/8 Bệnh nào sau đây có thể được điều trị triệt để bằng tia xạ đơn độc ?

A. Ung thư phổi giai đoạn sớm.

B. Ung thư trực tràng giai đoạn muộn.

@C. Ung thư vòm họng giai đoạn sớm, chưa di căn hạch.

D, Ung thư tiền liệt tuyến giai đoạn sớm


88/9 Chọn câu trả lời chưa đúng trông thô là đặc điểm đau trong bệnh ung thư :

A. Là triệu chứng thường gặp

B. Chiếm khoảng 70% các trung hợp ung thư giai đoạn muộn.

@C. Đau trong ung thư không thể được kiểm soát.

D. Có nhiều mức độ và cần được đánh giá theo thang điểm

88/10

Ngày nay người ta thường áp dụng đơn vị tính liều nào sau đây trong điều trị tia xạ ?

A. Roentgen

B. Rad

C. Radium

@D. Gray

88/11 Vì sao việc phối hợp nhiều phương pháp với nhau là rất cần thiết trong điều trị ung thư?

A Vĩ việc chẩn đoán để nhầm lẫn về loại bệnh và giai đoạn bệnh,

B. Vì bệnh ung thư kém đáp ứng nếu chỉ điều trị bằng một phương pháp

C. Vi phương pháp điều trị tại chỗ, tại vùng bằng phẫu thuật là không đảm bảo.

@D. Vì sự đáp ứng của mỗi loại tung thư với từng phương pháp điều trị (kể cả trong một loại bệnh
ung thư) cũng rất khác nhau

88/12

Bệnh nhân bị đau do tình trạng từng thư di căn vào xương, lựa chọn nhómthuốc nào là hợp lý nhất?

A. Nhóm thuốc giảm đau Steroid

@B. Nhóm thuốc giảm đau không steroid

C. Nhóm opioids
D. Nhóm thuốc chống co giật

78/1. Ung thư là bệnh lý ..... của tế bào


A.@ác tính
B. Lành tính
C. Thoái hóa
D. Tăng sinh
78/2. Ung thư tinh hoàn hay gặp ở độ tuổi nào ?
A. @20-29
B. 30-40
C.40-50
D.50-60
78/3.người trưởng thành bình thường có bao nhiêu tế bào xuất phát từ một trứng được thụ tinh ?
A.@ 1 triệu tỷ
B.2 triệu tỷ
C.3 triệu tỷ
D.4 triệu tỷ
78/4 .Dinh dưỡng chiếm bao nhiêu phần trăm gây bệnh ung thư ?
A.@35%
B.45%
C.50%
D.60%
78/5.các nhà dịch tễ học ước tính có khoảng bao nhiêu phần trăm là do môi trường
A.@80%
B.90%
C.95%
D.75%
78/6. Để chẩn đoán ung thư cần ?
A. @Cần thăm khám ,đánh giá tỉ mĩ lâm sàng và cận lâm sàng
B.chỉ cần khám lâm sàng
C.cần điều trị thử
D .cần hỏi tiền sử
78/7 .trong điều trị bệnh nhân ung thư :
A. @ phẫu thuật là phương pháp điều trị tại chỗ
B. Xạ trị là phương pháp điều trị tại chỗ
C.hóa chất là điều trị tại vùng
D. Phẫu thuật là phương pháp điều trị tại vùng
78/8.có bao nhiêu loại chỉ định điều trị phẫu thuật bệnh nhân ung thư
A.@2
B.3
C.4
D.5
78/9.trong xạ trị triệu chứng bệnh nhân ung thư được thực hiện vào giai đoạn nào
A. @giai đoạn muộn
B.giai đoạn cấp tính
C. Giai đoạn sớm
D. Tất cả các ý trên
78/10. Nguyên tắc điều trị hóa chất , trừ ?
A. @ phù hợp với kinh tế
B.xác định rõ mục tiêu điều trị
C. Lập kế hoạch điều trị
D.bổ sung kế hoạch điều trị
78/11.mức độ đâu của đa số bệnh nhân ung thư giai đoạn cuối ?
A.@đau nặng
B. Đau vừa
C.đau nhẹ
D.không đau
78/12. Giai đoạn bao gồm sự biến đổi biểu hiện gen ,sự bành trướng đơn dòng có chọn lọc và sự tăng
sinh tế bào khởi phát thuộc giai đoạn nào ?
A.@giai đoạn thúc đẩy
B.giai đoạn khơi phát
C.giai đoạn tăng trưởng
D. Giai đoạn lan tràn
42/1.Chọn đáp án đúng .Ưng thư là bệnh ?
A.@Bệnh mạn tính
B.Bệnh cấp tính
C.Bệnh bán cấp
D.Tất cả đều sai
42/2.Các yếu tố ảnh hưởng đến tỉ lệ mới mắc của bệnh ung thư?
A.Dân tộc
B.Giới tính
C.Tuổi
Đ.@ Cả ba đáp án trên
42/3.Quá trình sinh bệnh của ung thư có liên quan đến tổn thương nhóm gen nào
A.Gen sinh ung thư
B.Gen ức chế khối u
C @cả a và b đều đúng
D cả a và b đều sai
42/4. Đâu không phải giai đoạn tiến triển của ung thư?
A.@tiềm tàng
B.tăng trưởng
C.khởi phát
D.chuyển biến
42/5.Các nhóm tác nhân gây ung thư
A.tác nhân hoá học
B.tác nhân vật lý
C.tác nhân sinh học
D.@ cả ba đáp án trên
42/6.Dự phòng ung thư quan trọng nhất là nước nào?
A.bước 1
B.bước 2
C bước 3
D@ cả a và b
42/7 Triệu chứng nào sau đây không phải triệu chứng báo hiệu ung thư?
A.Ho kéo dài
B.Xuất huyết tiết dịch bất thường
C.Đau đầu ,ù tai một bên
D@sốt
42/8.Mục đích của theo dõi sau khi điều trị bệnh ung thư là?
A.Phát hiện và kịp thời sửa chữa biến chứng do phương pháp điều trị gây ra
B.Phát hiện sớm tái phát
C.Phát hiện sớm di căn
D.@Cả ba đáp án trên
42/9.Phẫu thuật trong bệnh ung thư là phương pháp
A.Điều trị hoàn toàn ung thư
B.@Điều trị cơ bản cho phép loại bỏ các tổ chức ung thư
C.thực hiện đc khi ung thư đã đi căn
D.thường thức hiện khi ở giai đoạn cuối
42/10.Xạ trị là gì
A@ là phương pháp sử dụng các tia bức xạ ion hoá có năng lương cao
B là phương pháp sử dụng các tia bức xạ ion hoá có năng lương thấp
C là phương pháp sử dụng các tia bức xạ ion hoá có năng lượng trung bình
D không có đáp án nào đúng
42/11.Có bao nhiêu bệnh nhân ung thư đc phát hiện bệnh tại chỗ ?
A.@1/3
B.1/2
C.1/4
D.1/7
42/12 Đau do ung thư là
A.@đau mãn tính dài dằng
B. Không đau
C đau cấp tính
D đau có tính chất âm ỉ

65/1. Đặc tính quan trọng nhất của bệnh ung thư là :
A. @Xâm lấn
B. Di căn
C. Mạn tính
D. Hay tái phát
65/2. Đâu là yếu tố quan trọng nhất xác định nguy cơ mắc bệnh ung thư ?
A. @Tuổi
B. Giới tính
C. Địa lý
D. Hoàn cảnh xã hội
65/3. Gen sinh ung thư là:
A. @Tổng hợp ra ptotein đóng góp vào sinh ung thư
B. Mã hóa cho những protein kiểm soát phân bào
C. Đột biến các loại gen này gây nên hội chứng K gia đình
D. Không có đáp án nào đúng
65/4. Đường di căn hay gặp nhất của ung thư biểu mô là:
A. Đường máu
B. @Bạch huyết
C. Tiêu hóa
D. Da niêm mạc
65/5. Đâu là tác nhân vật lý sinh ung thư
A. Thuốc lá
B. Virus viêm gan B
C. Thuốc lá
D.@Bức xạ ion hóa
65/6. Dự phòng ung thư bước 1 bao gồm :
A. Ngừng Hút thuốc lá
B. Không uống rượu
C. Bảo hộ lao động tốt
D.@Tất cả đáp án trên
65/7. Xét nghiệm aFP có giá trị chẩn đoán :
A.@ K gan
B. K dạ dày
C. K thực quản
D. K vú
65/8. Mục đích điều trị ung thư triệt căn là
A. Tiêu diệt tận gốc tế bào ung thư
B. Kéo dài thời gian sống
C. Không để lại hậu quả do điều trị gây ra
D. @ Tất cả đáp án trên
65/9. Những phẫu thuật dự phòng K có thể là
A. @ Cắt bỏ chít hẹp bao quy đầu trước 10 tuổi
B. Phẫu thuật cắt amidan
C. Phẫu thuật cắt ruột thừa
D. Phẫu thuật tuyến giáp
65/10. Ưu điểm chiếu xạ từ ngoài vào là
A. @Kỹ thuật nhanh, gọn, ít gây khó chịu cho bệnh nhân
B. Không xác định vị trí chính xác vùng cần chiếu xạ
C. Rẻ tiền, có thể thực hiện ở nhiều tuyến cơ sở
D. Cần người có kinh nghiệm
65/11. Phương pháp điều trị triệt căn ung thư tinh hoàn là
A. @Phẫu thuật
B. Xạ trị
C. Hóa chất
D. Miễn dịch
65/12. Lựa chọn thuốc chống đau cho bệnh nhân ung thư thường dùng là
A. @Morphin
B. Paracetamol
C. Diclofenac
D. Ketamin
83/1. Đặc tính quan trọng của bệnh ung thư?
A. @Xâm lấn
B. Di căn
C. Mạn tính
D. Hay tái phát
83/2. Dịch tễ học của bệnh ung thư?
A. Dịch tễ học mô tả
B. Dịch tễ học phân tích
C. @A và C đều đúng
D. A và C đều sau
83/3. Trong ung thư đại tràng các tế bào tăng sinh có thời gian nhân đôi bao nhiêu ngày?
A. Trên 300 ngày
B. Trên 400 ngày
C. Trên 500 ngày
D. @ Trên 600 ngày
83/4. Giai đoạn tiền ung thư và tiền lâm sàng chiếm bao nhiêu phần trăm bệnh sử tự nhiên?
A. 25%
B. 50%
C.@ 70%
D. 90%
83/5. Nguyên nhân gây ung thư phế quản do hút thuốc lá chiếm bao nhiêu %?
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. @ 90%
83/6. Sàng lọc ung thư vú, ngoại trừ:
A.@ Làm thử nghiệm Lugol
B. Tự khám vú
C. Khám lâm sàng tuyến vú
D. Chụp tuyến vú
83/7. Chẩn đoán bệnh ung thư cần phải tiến hành bao nhiêu bước?
A. 2
B. @3
C. 4
D. 5
83/8. Phương pháp điều trị bệnh ung thư?
A. Phẫu thuật
B. Hoá chất
C. Xạ trị
D.@ Tất cả đều đúng
83/9. Phương pháp để điều trị triệt căn bệnh ung thư cố tử cung?
A.@ Phẫu thuật
B. Xạ trị
C. Hoá chất
D. Miễn dịch
83/10. Các tia bức xạ trong điều trị ung thư, ngoại trừ?
A. @ Tia hồng ngoại
B. Tia X
C. Tia Gamma
D. Tia Beta
83/11. Nguyên tắ kết hợp thuốc trong điều trị bệnh ung thư, chọn câu đúng?
A. Dùng phối hợp các loại thuốc có cơ chế tác dụng giống nhau
B. @Dùng phối hợp các loại thuốc có cơ chế tác dụng khác nhau
C. Dùng liều cao, từng đợt dài ngắt quãng
D. Dùng liều thấp, từng đợt ngắn, liên tục
83/12. Các phương pháp điều trị chống đau?
A. Xạ trị chống đau
B. Phẫu thuật chống đau
C. Phẫu thuật triệu chứng
D. @ Tất cả đều đúng

30/1 Đặc tính quan trọng nhất của bệnh ung thư là:
a. @Xâm lấn
b. Mạn tính
c. Di căn
d. Hay tái phát
30/2 Ung thư tinh hoàn hay gặp ở độ tuổi nào:
A. @20-29
B. 30-45
C. 15-35
D. trên 40
30/3. Có bao nhiêu tế bào chết mỗi ngày và cần được thay thế:
A. @10^12
B. 10^9
C. 10^8
D. 10^15
30/4. Giai đoạn lâm sàng chiếm tỷ lệ bao nhiêu trong quá trình tiến triển bệnh ung thư
A.20%
B.@25%
C.30%
D. 10%
30/5. Dinh dưỡng chiếm tỷ lệ bao nhiêu liên quan tới bệnh ung thư
A@35%
B. 40%
C. 45%
D. 50%
30/6. Virus epsten Barr liên quan tới ung thư nào sau đây:
A@ ung thư vòm họng
B. Ung thư cổ tử cung
C. Ung thư dạ dày
D. Ung thư vú
30/7Câu nào sau đây sai về chất chỉ điểm ung thư
A. CEA- ung thư phế quản
B @CEA- ung thư gan
C. CEA- ung thư đại trực tràng
D. CEA- ung thư thực quản
30/8. Câu nào sau đây đúng theo hệ thông phân loại TNM
A. T- khối u
B. M- hạch
C. M- di căn xa
D. Cả 3 câu đều đúng
30/9 phương pháp điều trị triệt để ung thư dạ dày là
A. @Phẫu thuật
B. Xạ trị
C. Hoá chất
D. Miễn dịch
30/10. Câu nào sau đâu đúng về tác động của xạ trị
A. @Tác động đến các chuỗi AND của tế bào
B. Tác động đến các phản ứng oxy hoá
C. Tác động đến chuỗi ARN của tế bào
D. Tất cả đều đúng
30/11. Phương pháp điều trị triệt để căn bệnh ung thư tinh hoàn là:
A.@Phẫu thuật
B. Xạ trị
C. Hoá chất
D. Miễn dịch
30/12. Liều của Demerol trong điều trị ung thư:
A.@300
B. 250
C.350
D.150

15/1 ung thư tiên lượng xấu là


@A. Ung thư gan
B. Ung thư da
C. Ung thư lưỡi
D. Ung thư dạ dày
15/2 Yếu tố quan trọng xác định nguy co mắc bệnh ung thư
@A. Tuổi
B. Giới tính
C. Địa lí
D.Các yếu tố khác
15/3 Yếu tố kìm hãm khối u
@A. Ph acid
B. Yếu tố tăng trưởng
C. Cytokin
D. Oncoprotein virus
15/4 Có bao nhiêu giai đoạn tiến triển tự nhiên của ung thư
@A. 5
B. 4
C. 6
D. 8
15/5 Có bao nhiêu loại virus sinh ung thư
@A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
15/6 Biện pháp nào sau đây là dự phòng bước 1
@A. Bỏ thuốc lá
B. Tự khám vú
C. Nội soi dạ dày
D. Nội soi đại tràng
15/7 Chẩn đoán bệnh ung thư cần tiến hành qua bao nhiêu bước
@A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
15/8 Có bao nhiêu nguyên tắc để điều trị bệnh ung thư
A. 3
B. 4
@C. 5
D. 6
15/9 Diện cắt an toàn của dạ dày cách khối u bao nhiêu cm
A. 4 cm
B. 5 cm
@C. 6 cm
D. 7 cm
15/10 Các tia bức xạ sử dụng trong điều trị ung thư, trừ
A. Tia Beta
B. Tia Gamma
C. Tia X
@D. Tia anpha
15/11 Tác dụng phụ của thuốc chống ung thư tuỷ xương
@A. Giảm bạch cầu
B. Tăng hồng cầu
C. Tăng tiểu cầu
D. Giảm tế bào ưa acid
15/12 Liều tiêm giảm đau của morphin là
A. 8mg
@B. 10mg
C. 12mg
D. 14mg
56/1 câu nào sau đây sai:
A. Ung thư là bệnh mãn tính
B.ung thư người trẻ tiến triển nhanh hơn người già
@C.ung thư người trẻ tiến triển chậm hơn người già
D.ung thư không phải 1 bệnh mà là nhiều bệnh
56/2 sự khác biệt tỉ lệ mới mắc ung thư giữa các cá thể được xác đinh bởi các yếu tố:
A.tuổi
B.giới tính
C.địa lí
D.yếu tố khác
@E.tất cả các yếu tố trên
56/3 cơ chế sinh bệnh ung thư:
A.cơ chế tế bào
B.cơ chế gen
C.cơ chế tế bào
@D. B&C
56/4 các giai đoạn chính của ung thư có mấy giai đoạn:
A.1
@B.2
C.3
D.4
56/5 đâu không phải là tác nhân hoá học gây ung thư:
A.thuốc lá
@B.bức xạ ion hoá học
C.dinh dưỡng
D.ung thư nghề nghiệp
56/6 đâu là nhược điểm sàng lọc ung thư
A. Kéo dài thời gian sống
B. Giảm tỉ lệ tử vong ung thư
C.yên tâm loại trừ bệnh UT
@D.âm tính giả dẫn đến bỏ sót UT
56/7 phương pháp x quang có giá trị chẩn đoán bệnh ung thư
@A. UT phổi
B. UT dạ dày
C.UT gan
D. UT vú
56/8 các phương pháp điều trị triệt căn bệnh UT vú:
A.phẫu thuật
B. Xạ trị
C. Hoá chất
@D.tất cả đ.a trên
56/9 mục đích theo dõi sau điều trị nhằm,trừ
A. Phát hiện sớm tái phát UT
B. Phát hiện những di căn UT
C. Phát hiện kịp thời các biến chứng do các phương pháp điều trị gây ra
@D. Tái khám tuỳ ý muốn người bệnh
56/10 tia nào không dùng trong điều trị UT
A. Tia X
B. Tia gamma
C. Tia bêta
@D. Tia hồng ngoại
56/11 hoá trị đơn thuần có hiệu quả trong bệnh nào ,trừ
A. Bệnh bạch cầu
B. U lympho ác tính không hodkin
C. Bệnh hodkin
@D. UT tuyến giáp
56/12 các phương pháp điều trị có thể kiểm soát bao nhiêu % đau đớn
A. 80
@B.90
C.70
D. 75
17/1. Dựa vào tiến triển của bệnh, loại ung thư tiến triển chậm, loại trừ
A. Ung thư giáp trạng
B. Ung thư cổ tử cung
C. Ung thư da
D. @Ung thư máu

17/2. Yếu tố quan trọng nhất xác định nguy cơ mắc bệnh ung thư
A. @Tuổi
B. Giới tính
C. Dân tộc.
D. Nghề nghiệp

17/3. Gen myl gây ung thư buồng trứng ở vị trí


A. @6q
B. 5q
C. 9q
D. 11p

17/4. Số giai đoạn tiến triển của ung thư


A. 5
B. @6
C. 7
D. 8

17/5. Có mấy nhóm tác nhân gây ung thư


A. @2
B. 3
C.4
D. 5

17/6. Chọn đáp án đúng. Hút thuốc lá là nguyên nhân


A. @ 90% ung thư phổi
B. 70% ung thư hạ họng
C. 10% ung thư bàng quang
D. 20% ung thư các loại

17/7. Hội chứng cận ung thư hay gặp nhất


A. @ Cushing
B. Cường canxi huyết
D. Cường giáp trạng
C. Schwart-Batter

17/8. Điều trị tạm thời bệnh ung thư khi


A. Giai đoạn sớm
B. @Giai đoạn muộn
C. Cả hai giai đoạn
D. Tùy từng trường hợp bệnh

17/9. Số nguyên tắc phẫu thuật ung thư


A. 5
B. @6
C. 7
D. 8

17/10. Tia bức xạ sử dụng trong điều trị ung thư


A. Tia hồng ngoại
B. Tia gamma
C. Tia anpha
D. Tia tử ngoại

17/11. Tác dụng phụ thuốc estrogen trong điều trị ung thư lên tử cung
A. @chảy máu tử cung
B. Viêm tử cung
C. Cơn co tử cung bất thường
D. Dày cơ tử cung

17/12. Thời gian khống chế cơ đau của morphin


A.2-3p
B. @3-4p
C. 4-5p
D. 5-6p
12/1. Nhận định nào sau đây là sai về bệnh ung thư
A. Ung thư là bệnh ác tính
B. Ung thư là bệnh mãn tính
C. @ đa số các loại ung thư không hình thành khối u
D. Ung thu có thể di truyền
12/2 nhận định nào sau đây là sai về bệnh ung thư
A. Tuổi là yếu tố quan trọng nhất liên quan đến tỷ lệ mắc ung thư
B. @ hoàn cảnh xã hội không ảnh hưởng đến tỷ lệ mắc ung thư
C. Tỷ lệ mắc bệnh toàn bộ phản ánh mức độ ảnh hưởng của ung thư đến cộng đồng
D. Giới là yếu tố quan trọng nhất liên quan đến tỷ lệ mắc ung thư
12/3 các yếu tố kìm hãm khối u
A. @ hoạt hoá gen gây ung thư
B. Yếu tố tăng trưởng
C. Các cytokin
D. Đột biến
12/4 quá trình tiến triển của bệnh ung thư trải qua mấy giai đoạn
A. 4
B.5
C.@6
D.7
12/5 EBV có thể gây ung thư?
A. @ung thư dạ dày
B. Ung thư cổ tử cung
C. Ung thư tinh hoàn
D. Unb thư tuyến giáp
12/6 phòng bệnh bước 2
A. @Sàng lọc và phát hiện sớm những dấu hiệu của bệnh
B. Là phòng ngừa ban đầu
C. Là bước tích cục nhất
D. Là tìm biện pháp điều trị
12/7 chẩn đoán bệnh ung thư
A. Có rất ít phương pháp để chẩn đoán bệnh ung thư
B. Được đưa ra khi thầy thuốc ghi nhận được một số dấu hiệu nghi ngờ
C. @ Phải đúng và chính xác trước khi điều trị
D. Hỏi bệnh không quá quan trọng góp phần chẩn đoán
12/8 Đâu không phải là một nguyên tắc điều trị của bệnh ung thư
A. Phối hợp
B. Lập kế hoạch điều trị
C. Theo dõi sau điều trị
D. @ can thiệp ngoại khoa
12/9 phương pháp để điều trị tiệt căn bệnh ung thư đại tràng
A. @ phẫu thuật
B. Xạ trị
C. Hoá trị
D. Không có phương pháp nào
12/10. Nhận định nào sau đây là sai
A. Tia bức xạ là một trong những nguyên nhân gây ung thư
B. @ Chỉ định xạ trị cho tất cả các bệnh nhân ung thư
C. Xạ trị sử dụng các tia bức xạ ion hoá năng lượng cao
D. Xạ trị điều trị tiệt căn ung thư vòm mũi họng
12/11 nhóm thuốc tác động đích, nhận định sai
A. EGFR
B. VEGF
C.@ VEFR
D. Nhóm tác động theo cơ chế miễn dịch
12/12 Phương pháp không dùng để đánh giá mức độ đau
A. Dựa vào nét mặt
B. Dựa vào cảm giác chủ quan của người bệnh
C. @ Dựa vào cảm giác chủ quan của thầy thuốc
D. Dựa vào cảm giác khách quan của thầy thuốc

20/1. Phương pháp điều trị ung thư ở giai đoạn muộn có tính chất toàn thân
A . Phẫu thuật
@B . Xạ trị
C . Hoá chất
D . Miễn dịch

20/2 . Bệnh ung thư nào có số ca mắc nhiều nhất trên thế giới ( nam giới )
@A . Phổi
B. Gan
C. Thận
D. Miệng

20/3. Các yếu tố vi môi trường trong sinh ung thư có tác dụng kìm hãm tế bào ung thư
A. PH acid
B. Yếu tố tăng trưởng, các cytocine
C. Đột biến phân tử tín hiệu dẫn truyền
D. Đột biến các câu theo chu trình chết tế bào

20/4. Quá trình xâm lấn của tế bào ung thư nhờ đặc tính nào.
A. Tính di động
B. Khả năng tiêu đạm của chất nâng đỡ
C. Mất sự ức chế của sự tiếp xúc tế bào
@D. Tất cả đều đúng

20/5. Nguyên nhân gây ung thư phế quản cao nhất.
A. Bức xạ cực tím
B. Bức xạ ion
C. Dinh dưỡng
@D. Thuốc lá

20/6. Bước phòng bệnh quan trọng trong ung thư


A .bước 1
B .bước 2
@C .bước 1 và bước 2
D. bước 3

20/7 hội chứng cận ung thư hay gặp nhất


@A hội chứng cushing
B hội chứng cường giáp
C bệnh hồng cầu to
D bệnh xương khớp

20/8 Trong 2 năm đầu sau điều trị cần tái khám bao lâu
@A . 2 tháng
B 5 tháng
C 7 tháng
D 1 năm

20/9 mục đích của phẫu thuật điều trị ung thư
A.Dự phòng bệnh ung thư
B. Chẩn đoán bệnh ung thư
C. Tạo hình chức năng
@D. Các ý trên đều đúng

20/10 Các phương pháp chiếu xạ


A chiếu xạ ngoài
B xạ trị áp sát
C xạ phẫu định vị
D tất cả ý trên

20/11 bao nhiêu nguyên tắc chung điều trị ung thư
@A 6
B5
C4
D3

20/12 phương pháp kiểm soát đau đớn do ung thư lớn nhất là bao nhiêu%
@A 90%
B 80%
C 50%
D 30%
14/1. Ung thư được phân ra
A. Ung thư biểu mô, ung thư mô liên kết
B. Ung thư biểu mô, ung thư tổ chức đặc biệt
C. Ung thư mô liên kết, ung thư tổ chức
@D. Ung thư biểu mô, ung thư mô liên kết, ung thư tổ chức đặc biệt
14/2. Tỉ lệ tử vong được tính bằng
@A. Số ca tử vong trên 100000 dân mỗi năm
B. Số ca tử vong trên 10000 dân mỗi năm
C. Số ca tử vong trên 1000 dân mỗi năm
D. Số ca tử vong trên 1000000 dân mỗi năm
14/3. Quá trình bệnh sinh ung thư liên quan đến tổn thương
A. Gen sinh ung thư
B. Gen ức chế khối u
@C. Gen sinh ung thư và gen ức chế khối u
D. Không có đáp án
14/4. Giai đoạn tiền ung thư và tiền lâm sàng chiếm
A. 80% thời gian bệnh sử tự nhiên
B. 70% thời gian bệnh sử tự nhiên
@C. 75% thời gian bệnh sử tự nhiên
D. 85% thời gian bệnh sử tự nhiên
14/5. Dinh dưỡng chiếm bao nhiêu phần trăm trong các nguyên nhân gây ung thư
@A. 35%
B. 40%
C. 45%
D. 30%
14/6. Dự phòng ung thư quan trọng nhất là
A. Bước 1
B. Bước 2 và bước 3
C. Bước 1 và bước 3
@D. Bước 1 và bước 2
14/7. Chất chỉ điểm ở ung thư phế quản là
@A. CEA
B. VMA
C. PSA
D. HCG
14/8. Phương pháp điều trị tại chỗ cho bệnh nhân ung thư
A. Xạ trị
B. Hoá chất
@C. Phẫu thuật
D. Nội tiết
14/9. Các phương pháp phẫu thuật chẩn đoán ung thư
A. Sinh thiết kim
B. Sinh thiết khoét chóp
C. Soi ổ bụng
@D. Tất cả các phương pháp trên
14/10. Các loại tia phóng xạ loại sóng điện tử
A. Tia X
B. Tia Gamma
C. Tia B
@D. Tất cả các phương án trên
14/11. Điều trị hoá chất tiệt căn có hiệu quả với
A. Bệnh bạch cầu
B. Bệnh Hodgkin
C. U lympho ác tính không Hodgkin
@D. Tất cả các phương án trên
14/12. Liều uống morphine
A. 5mg - 1100mg
@B. 5mg - 1000mg
C. 10mg - 1000mg
D. 10mg - 1100mg
33/1 Đặc tính quan trọng nhất của bệnh ung thư:
A. @Tính xâm lấn
B. Tính di căn
C. Tính tái phát
D. Là bệnh mạn tính
33/2 Tỉ lệ tử vong do ung thư được tính :
A. Bằng tỉ lệ tử vong do ung thư trên 10.000 dân mỗi năm
B.@ Bằng tỉ lệ tử vong do ung thư trên 100.000 dân mỗi năm
C. Bằng tỉ lệ tử vong do mọi nguyên nhân trong năm
D. Bằng tỉ lệ tử vong do ung thư trên 1000 dân trong năm
33/3 Cơ chế gây bệnh ung thư:
A. Cơ chế gen
B. Cơ chế tế bào
C. Các cơ chế khác
D. @Cả 3 đều đúng
33/4 Có mấy giai đoạn tiến triển của ung thư
A. @6
B. 5
C. 4
D. 3
33/5 Ung thư da chủ yếu do nguyên nhân nào :
A. Tia hồng ngoại
B. Tia rơngen
C. @Tia cực tím
D. Tia Xquang
33/6 Trong 3 bước dự phòng ung thư, bước nào quan trọng hơn cả
A. Bước 1
B. Bước 2
C. Bước 3
D. @Bước 1 và bước 2
33/7 PSA có giá trị chẩn đoán bệnh ung thư nào
A. Ung thư phổi
B. Ung thư gan
C. @Ung thư tuyến tiền liệt
D. Ung thư vú
33/8 Phần lớn bệnh nhân đến viện vào giai đoạn nào của ung thư:
A, Giai đoạn sớm
B. @Giai đoạn muộn , bệnh lan rộng
C. Cả A và B
D. Không có đáp án đúng
33/9 chọn đáp án đúng : phẫu thuật dự phòng ung thư
A. @Cắt bỏ chít hẹp bao quy đầu trước 10 tuổi
B. Cắt bỏ chít hẹp bao quy đầu trước 5 tuổi
C. Cắt bỏ chít hẹp bao quy đầu trước 1 tuổi
D. Không cần cắt bỏ chít hẹp bao quy đầu
33/10 Xạ trị là phương pháp xử dụng các bức xạ ion hoá có :
A. Năng lượng thấp
B. @Năng lượng cao
C. Năng lượng trung bình
D. Không cần năng lượng
33/11 Chọn đáp án đúng nhất: Phương pháp nào là phương pháp điều trị toàn thân
A. Hoá chất , miễn dịch
B. Phẫu thuật ,hoá chất
C. Tia xạ , hoá chất
D. @ Nội tiết , miễn dịch
33/12 Đánh giá mức độ đau dựa vào :
A. Nét mặt
B. Dáng đi
C. Cảm giác chủ quan
D. Cả A,B,C đều đúng
7/1: tế bào ung thư có thể di căn theo đường nào ?
A: theo đường bạch huyết
B: theo đường máu
C: theo đường cận huyết
D+: tất cả các đáp án trên
7/2 : ung thư nào chiếm tỉ lệ hàng đầu nước ta ?
A+: ung thư gan
B: ung thư phổi
C: ung thư vú
D: ung thư dạ dày
7/3 : cơ chế tế bào trong chu trình nhóm 2 là ?
A+: tế bào chu trình đựọc chuyển hoá , rời khỏi chu trình tăng trưởng ,chết đi không phân chia nữa
B: sinh sản liên tục, đi từ giản phân này đến lần giản phân kế tiếp
C : rời khỏi chu trình tăng trưởng
D: bao gồm gia đoạn Pha Go , không tăng sinh
7/4: ung thư chia làm mấy giai đoạn:
A: 3
B:4
C+:6
D:5
7/5: tác nhân vật lý nào gây nên ung thư :
A: bức xạ ion
B: bức xạ vật lý
C: virus sinh ung thư
D: +A và B đúng
7/6: dự phòng ung thư bước nào quan trọng nhất
A+: bước 1 và 2
B: bước 2 và bước 3
C: bước 1 và 3
D: cả 3 bước
7/7: chọn ý sai
A: chẩn đoán ung thư phải tiến hành theo 3 bước: bước chẩn đoán ban đầu, chẩn đoán xác định, chẩn
đoán giai đoạn
B+: chẩn đoán xác định ung thư chỉ cần xét nghiệm mô bệnh học
C: chẩn đoán bệnh ung thư giai đoạn sớm là một trong những mục tiêu quan trọng
D: chẩn đoán giai đoạn TNM là một đặc thù của ung thư
7/8: mục tiêu theo doi sau điều trị ung thư nhằm
A: phát hiện kịp thời, sửa chữa những di chứng
B:phát hiện sớm các tái phát ung thư
C: phát hiện di căn ung thư và hướng xử trí
D+: tất cả đáp án trên
7/9 : những phẫu thuật dự phòng có thể áp dụng như :
A: cắt hẹp bao quy đầu trước 10 tuổi
B: phẫu thật cắt polyp đại trực tràng
C; khoét chóp cổ tử cung
D:+ tất cả đáp án trên
7/10: các tia bức xạ điều trị trong ung thư
A: tia X
B: tia Gama
C: tia beta
D+: tất cả
7/11:phương pháp điều trị triệt căn ung thư tinh hoàn là:
A+: phẫu thuật
B: xạ trị
C: hoá chất
D: miễn dịch
7/12: các phương pháp điều trị chống đau khác
A: xạ trị chống đau

B: hoá chất chống đau


C: phẫu thuật triệu chứng
D+: tất cả
50/1 Đặc tính cơ bản nào không phải của bệnh ung thư bao gồm:
A. Xâm lấn
B. Di căn
C. Tái phát
D.@ Ung thư là bệnh cấp tính
50/2 Hiện nay trên thế giới có khoảng bao nhiêu trung tâm ghi nhận ung thư quần thể đang hoạt
động
A. @200
B. 100
C. 300
D.400
50/3 Có bao nhiêu giả thuyết cho việc hình thành Oncogen
A. @3
B. 2
C. 4
D.5
50/4 Giai đoạn tiến triển gồm bao nhiêu giai đoạn :
A.@6
B. 7
C. 8
D. 9
50/5 Tác nhân vật lý là :
A.@ Bức xạ ion hoá
B. Thuốc lá
C. Dinh dưỡng
D. Virus
50/6 Dự phòng ung thư bao gồm mấy bước
A.@ 3
B. 4
C. 5
D. 2
50/7 Chẩn đoán bệnh ung thư cần phải tiến hành qua các bước nào :
A. Chẩn đoán sơ bộ
B. Chẩn đoán phân biệt
C. Chẩn đoán xác định
D.@ Tất cả đều đúng
50/8 Trong 2 năm đầu sau điều trị phải khám định kì như nào :
A.@ 2-3 tháng một lần
B. 6 tháng một lần
C. 3-4 tháng một lần
D. 1 năm một lần
50/9 Chẩn đoán bệnh ung thư phải đúng và chính xác trước điều trị vì :
A. ung thư là bệnh hiểm nghèo
B. các phương pháp điều trị đều rất nặng nề
C. các phương pháp điều trị rất phức tạp và nhiều biến chứng
D.@ tất cả đều đúng
50/10 Loại ung thư không nhạy cảm với tia xạ :
A.@ U hắc tố
B. Ung thư vòm mũi họng
C. Ung thư tinh hoàn
D. U lympho ác tính
50/11 Loại ung thue kháng hoá chất :
A. U hắc tố
B. Ung thư dạ dày
C. Ung thư Phổi
D. Ung thư bàng quang
50/12 Liều uống giảm đau Codein trong ung thư là:
A. @180-200 mg
B. 200-240 mg
C 400-440mg
D. 200-300mg

39/1. Tác nhân ung thư đến từ môi trường bên ngoài chiếm bao nhiêu
A. @ 80%
B. 70%
C. 60%
D. 50%

39/2. Tỷ lệ chết do ung thư của hoa kỳ trong năm 1990


A. 5000/100000
B. 500/100000
C. @ 50/100000
D. 5/100000

39/3. Gen ung thư nào có sai lạc khuyết đoạn?


A. Abl
B. myl
C. myc
D. @mcc

39/4. Quá trình xâm lấn di căn có các đặc điểm sau, trừ:
A. Tính di động của các tế bào ác tính
B. Khả năng tiêu đạm ở cấu trúc nâng đỡ của mô và cơ quan
C. Mất sự ức chế tiếp xúc của các tế bào
D. @ Sự tăng trưởng tế bào cư trú ở một mô nào đó đang bành trướng

39/5. Nghiện thuốc lá trên 20 điếu/ngày làm tăng nguy cơ mắc bệnh gấp bao nhiêu so với người
không hút?
A. 5-10 lần
B. 10 -15 lần
C. @15-20 lần
D. 20-25 lần

39/6. Dự phòng ung thư bước mấy là tích cực nhất?


A. @ Dự phòng bước 1
B. Dự phòng bước 2
C. Dự phòng bước 3
D. Dự phòng bước 4

39/7. Triệu chứng rõ rệt của bệnh ung thư:


A. Rối loạn tiêu hoá
B. Nổi u
C. Nổi hạch
D. @ Sụt cân

39/8. Điều trị ung thư, phối hợp chủ yếu là:
A. @ phẫu thuật- xạ trị- hoá trị
B. Nội khoa- xạ trị
C. Nội khoa - hoá trị
D. Phẫu thuật- hoá trị

39/9. Phẫu thuật dự phòng ung thư:


A. Cắt bỏ chít hẹp quy đầu trước 7 tuổi
B. @Phẫu thuật cắt polyp đại trực tràng
C. Khoét chóp cổ tử cung ở mọi lứa tuổi
D. Cắt amidan ở mọi lứa tuổi

39/10. Các tia bức xạ sử dụng trong điều trị ung thư, trừ:
A. Tia X
B. Tia beta
C. Tia gamma
D. @ tia hồng ngoại

39/11. Sảm phẩm của lympho bào hoạt hoá và đóng vai trò trung tâm trong vai trò miễn dịch là
A. @ IL
B. ILF
C. IE
D. IR

39/12.Liều uống của Condeine


A. @ 180-200mg
B. 300mg
C. 30mg
D. 160-180mg
55/1.Yếu tố nào sau đây không phải tác nhân gây UT
A.Môi trường
B. Phóng xạ
C.Virus
@D.Vi khuẩn
55/2. Yếu tố nào quan trọng nhất xác định nguy cơ gây UT
@A. Tuổi
B. Giới
C Địa lý
D. Yếu tố khác
55/3. Có mấy loại cơ chế gây ung thư
A.1
B. 2
@C.3
D.4
55/4. Có mấy giai đoạn tiến triển UT
A.5
@B.6
C.7
D.9
55/5. Yếu tố dinh dưỡng đóng vai trò bao nhiêu % gây UT
A. 10
B.20
C.35
D.40
55/6. Phương pháp nào không có trong sàng lọc ung thư vú
A.tự khám
B.khám lâm sàng
C. Chụp vú
@D. Cắt tuyến vú
55/7 pp nội soi có giá trị nhất chẩn đoán ung thư
@A. Dạ dày
B. Phổi
C. Trực tràng
D.tmh
55/8. Nguyên tắc điều trị ung thư
@A. Đtri phối hợp
B. Đtri triệu chứng
C. Đtri riêng lẻ
D. Tất cả đáp án trên
55/9. Hình thức nào không phải hình thúc phẫu thuật chẩn đoán ut
A. Sinh thiết kim
B. St khoét chóp
C. Mổ bụng thăm dò và nội soi
@D. Chọc dịch tuỷ
55/10. Liều xau cho phép trong chiếu xạ
@A. 40-80
B.20-60
C.50-70
D.90-100
55/11. Pp điều trị triệt để ut tinh hoàn
@A. Phẫu thuật
B. Xạ trị
C. Hoá chất
D. Miễn dịch
55/12 thời gian khống chế cơn đau của 10mg morphin
A.1-2
B.2-3
@C.3-4
D.4-5
77/1. Tiên lượng bệnh phụ thuộc rất nhiểu vào các yếu tố trên từng bệnh nhân, những yếu tố chính là
A. Giai đoạn bệnh
B. Tính chất ác tính của tế bào ung thư
C. Loại bệnh
@D. Tất cả các ý trên
77/2. Trong dịch tễ học mô tả ung thư Tỷ lệ mới mắc nam/nữ là:
@A. 5/4
B. 4/5
C. 4/6
D. 6/4
77/3. Gen p53 là gen điều hoà chu kỳ tế bào và đóng vai trò chết theo chương trình của tế bào, các TH
ung thư này chiếm bao nhiêu %
A. 40%
@B. 50%
C. 60%
D. 70%
77/4. Đường di căn hay gặp nhất của Ung thư biểu mô là
A. Đường máu
B. Đường bạch mạch
C. Đường kế cận
D. Không có phương án đúng
77/5. Nguyên nhân chính gây ung thư phế quản:
A. Ăn thuốc
B. Khí bụi
@C. Thuốc lá
D. Nước hoa
77/6. Bước quan trọng nhất trong phòng bệnh ung thư
A. Bước 1 và 3
@B. Bước 1 và 2
C. Bước 2 và 3
D. Tất cả các bước đều quan trọng
77/7. Phương pháp nội soi có giá trị nhất để chẩn đoán bệnh ung thư
A. Ung thư phổi
@B. U thư dạ dày
C. Ung thư gan
D. Ung thư vú
77/8 mục đích điều trị ung thư triệt căn là
@A. Nhằm giải quyết toàn bộ bệnh với hy vọng chữa khỏi bệnh, kéo dài thời gian sống
B. Nhằm giải quyết các triệu chứng làm cho bệnh nhân sống thêm trong một khoảng thời gian
C. Giải quyết toàn bộ bệnh giúp bệnh khỏi hoàn toàn
D. Không có khả năng chữa khỏi bệnh
77/9. Phương pháp điều trị triệt căn ung thư phổi
@A. Phẫu thuật
B. Xạ trị
C. Hoá chất
D. Miễn dịch
77/10. Trong xạ trị ung thư, những rối loạn về cấu trúc và hoá học ở những phân tử này. Những rối
loạn đó có thể là:
A. Ngăn cản sự phân chia tế bào
B. Sai sót của bộ nhiễm sắc thể
C. Làm chết tế bào
@D. Tất cả đáp án trên
77/11. Nguyên tắc điều trị kết hợp thuốc bệnh ung thư là:
A . Dùng phối hợp các thuốc có cơ chế tác dụng giống nhau
B. Không phối hợp nhiều thuốc có cùng độc tính trên cùng một cơ quan
C. Dùng liều cao, từng đợt dài, ngắt quãng
D. Dùng phối hợp thêm hoạt chất mà bản thân nó ít hiệu quả khi dùng đơn độc
77/12. Liều uống meperidine ( demerol) đương đương với 10mg morphin loại tiêm là
A. 200
@B. 300
C. 400
5. 700
6/1 Nguyên nhân gây bệnh ung thư; chọn câu sai:
A,80% bắt nguộn từ môi trường sống
B,35% từ chế độ ăn uống
C,10% do di truyền@
D, 30% do thuốc lá
6/2 Tỉ lệ mắc mới ung thư phổi cao nhất ở đâu?
A,Nam giới người Mỹ da đen@
B, Nữ giới Ấn độ
C, Nam giới Nhật Bản
D, Nữ giới người Mỹ da trắng
6/3 Các yếu tố kìm hãm khối u:
A,PH acid
B,Thiếu chất nuôi dưỡng,glucose
C, Thiếu oxy
D, Cả 3 đáp án trên@
6/4 Quá trình tiến triển tự nhiên của ung thư gồm mấy giai đoạn?
A, 4 giai đoạn
B, 6 giai đoạn@
C, 2 giai đoạn
D, 3 giai đoạn
6/5 Virus liên quan đến cơ chế sinh bệnh ung thư
A,Virus Epstein-Barr
B, Virus Viêm gan B
C, Virus gây u nhú
D, Virus HTLV 1
E, Tất cả đáp án trên@
6/6 Các phương pháp sàng lọc ung thư vú:
A,Chụp tuyến vú không chuẩn bị@
B,Làm thử nghiệm lugol
C,Soi cổ tử cung
D,Xét nghiệm máu tiềm ẩn trong phân(FOBT)
6/7 Phân loại theo giai đoạn 1 của bệnh ung thư:
A,Tổn thương một nhóm hạch đơn độc hoặc một vị trí đơn độc ngoài hạch(IE) @
B,Tổn thương một nhóm hạch đơn độc
C,Tổn thương một vị trí đơn độc ngoài hạch(IE)
D, Tổn thương 2 hay nhiều nhóm hạch
6/8 Một số phương pháp thường áp dụng trong điều trị bệnh ung thư:
A, Phẫu thuật
B,xạ trị
C,Hoá trị liệu
D,Nội tiết, miễn dịch
E,Tất cả các đáp án trên@
6/9 Các hình thức phẫu thuật chẩn đoán,chọn câu sai:
A, Sinh thiết
B, Sinh thiết khoét chóp
C,Sinh thiết lấy toàn bộ
D,Phẫu thuật đơn độc@
6/10 Máy gia tốc có dải năng lượng từ:
A,5-40 MeV@
B,40-100 MeV
C, 10-59 MeV
D, 1-5 MeV
6/11 Cấu trúc hoá học nào thuộc nhóm tác nhân kháng sinh kháng u:
A,anthracyclin@
B,Ethylen limin
C,Dacarbazin
D,Toxol
6/12 Thời gian khống chế cơn đau của dolophine:
A,6-8h @
B,3-4h
C,8-12h
D,1-6h

67/1: ung thư biểu mô thường di căn theo đường nào?


A. @ bạch mạch
B. Đường máu
C. Cả 2 đường trên
D. Đường khác
67/2: yếu tố nào quan trọng nhất để xác định nguy cơ mắc ung thư?
A. @Tuổi
B. Giới
C. Dân tộc
D. Hoàn cảnh xã hội
67/3: các gen đóng vai trò trong quá trình phát triển ung thư bao gồm:
A. Phân chia tế bào
B. Biệt hoá, tạo mạch máu
C. Xâm lấn và chết tế bào
D.@all
67/4: ung thư là 1 bệnh?
A. @mạn tính
B. Cấp tính
C. Bán cấp
D. Tối cấp
67/5: nhóm tác nhân chính gây ung thư?
A. Vật lý
B. Hoá học
C. Sinh học
D. @all
67/6: những vấn đề cụ thể trong dự phòng ung thư bước 1 là?
A. Yếu tố dịch tễ học
B. Nguyên nhân sinh ung thư
C. Chẩn đoán sớm
D. @Chỉ A &B
67/7: tiêu chuẩn vàng trong chẩn đoán ung thư?
A. @giải phẫu bệnh
B. Xét nghiệm tế bào học
C. Chất chỉ điểm K
D. Đồng vị phóng xạ
67/8: đặc điểm cơ bản của K là?
A. Phát triển mạnh tại chỗ không chịu sự kiểm soát của cơ thể
B. Xâm lấn rộng ra các vùng tổ chức xung quanh
C. Di căn xa vào hệ thống bạch huyết và các cơ quan
D. @all
67/9: chỉ định phẫu thuật được căn nhắc dựa trên những tiêu chí nào?
A. Thời gian xuất hiện di căn muộn
B. U di căn khu trú đơn độc ở một cơ quan
C. Sức khoẻ bệnh nhân cho phép, tai biến trong phẫu thuật tối thiểu
D. @all
67/10: các tia phóng xạ dạng sóng điện từ?
A. Tia X
B. Tia gamma
C. Tia beta
D. @all
67/11: hầu hết các thuốc diệt ung thư:
A. @độc hại vs cơ thể
B. Không độc
C. Tuỳ theo loại thuốc và liều
D. Đáp án khác
67/12: thời gian khống chế cơn đau của morphin?
A. @ 3-4h
B. 6-8h
C. Khoảng 24h
D. 10-12h

90/1 Neoplasm là gì cũng


@Á. Thụật ngữ chỉ các khối u Ác tính
B. Là thụạt ngữ tiếng Anh chuyên ngành về khối u bao gồm nghiên cứu sự phát sinh, phát triển , chẩn
đoán, điều trị và dự phòng ung buớu
C. Thụât ngữ thể hiện ung thư là sự xâm lấn vào các tế bào
D. Là tên riêng
90/2 sự dao động của tỷ lệ mới mắc bao gồm những yếu tố nào
Á. Tuổi
B. Giới tính
C. Địa lý
@D. Tất cả các đáp án trên
90/3 gen p53 gây ra loại ung thư nào
Á. Ung thư vú
@B. Ung thư đại tràng
C. Ung thư tiền liệt tuyến
D. Ung thư gan
90/4 giai đọan khỏi phát của ung thư là
@Á. Bắt đầu từ tế bào gốc, do tiếp xúc với chaats sinh ung thứ gây đột biến làm thay đổi không hồi
phục của nhân tế bào
B. Bành truớng chọn lọc dòng tế bào khởi phát
C. Đặc tính phục hồi kéo dài
D. Đặc trưng bằng sự tăng lên về kích thuớc của khối u
90/5 trong các nguyên nhân gây ung thứ phế quản , thuốc lá chiếm bao nhiêu phần trăm
@Á. 90%
B. 30%
C. 40%
D. 50%
90/6 cố gắng loại trừ họăc giảm tối đa sự tiếp xúc với các chất gây ung thư để phòng không cho xảy ra
sự khởi phât và khởi động bệnh ung thứ là dự phòng buớc mấy
@A. Phòng bệnh buớc 1
B. Phòng bệnh buớc 3
C. Phòng bệnh buớc 2
D. Phòng chống bệnh
90/7 phuơng pháp quyết định nhất để khẳng định bệnh ung thư là
@A. Chuẩn đoán giải phẫu bệnh
B. Chuẩn đoán tế bào học
C. Chuẩn đóan điện quang
D. Chuẩn đoán nội soi
90/8 phuơng pháp điều trị toàn thân
@A.hoas chất - nội tiết- miễn dịch
B. Phẫu thuật
C. Xạ trị
D. Cắt bỏ khối u
90/9 một nguời phụ nữ mang gen BRCA 1-2 , nên dự phòng phẫu thụy gì
@A. Phẫu thụ cắt bỏ tuyến vú
B. Cắt bao quy đầu
C. Phẫu thụât khoét cổ tử cung
D. Phẫu thuật cắt túi mật
90/10 cơ chế tác dụng của tỉa xạ đối vơi tế bào
@A. Tác dụng trực tiếp và gián tiếp
B. Chỉ có tác dụng gián tiếp
C. Chỉ có tác dụng trực tiếp
D. B và C đều sai
90/11 nhóm hóa chất alkyn hóa đuợc chỉ định
@A. Bệnh máu ác tính, ung thư vú, sarcoma, ung thứ bàng quang, ung thứ tinh hóàn
B. Ung thư phổi, ung thư đại trực tràng
C. Ung thư gan
D. Ung thư xuơng, ung thư vòm họng
90/12 liều đuờng tiêm của codein
@A. 60mg
B. 80mg
C. 100mg
D. 10mg
79/1: Tác nhân gây ung thư phổ biến nhất là
A. tia xạ
@B. Chế độ ăn
C. virus
D. Hoá chất
79/2: Yếu tố quan trọng nhất xác định nguy cơ mắc bệnh ung thư?
A. Giới tính
B. Địa lý
@C. Tuổi
D. Dân tộc
79/3: Cơ chế sinh bệnh ung thư, ngoại trừ:
A. cơ chế gen
B. Cơ chế tế bào
C. Yếu tố vi mô trường
@D. Tuổi cao
79/4: Ung thư có mấy giai đoạn tiến triển?
A. 7
@B.6
C.5
D.4
79/5: Đâu không phải là tác nhân gây ung thư?
A. Bức xạ cực tím
B. Thuốc lá
C. Virus viêm gan B
@D. thuốc giảm đau
79/6: Tìm biện pháp điều trị giúp kéo dài số năm sống của bệnh nhân là phòng bệnh bước mấy?
@A. Bước 3
B. Bước 2
C. Bước 1
D. Bước 4
79/7: Phân loại TNM đánh giá giai đoạn và xâm lấn của ung thư bao gồm các yếu tố sau, ngoại trừ
A. U nguyên phát
B. Hạch tại vùng
C. Di căn xa
@D. Loại ung thư
79/8: Khi bệnh ung thư đang ở giai đoạn sớm, chưa có di căn, kích thước khối u nhỏ, nên chọn PP
điều trị nào là phù hợp
@A. Phẫu thuật
B. Xạ trị
C. Chưa cần điều trị
D. Hoá trị liệu
79/9: Phương pháp để điều trị triệt căn ung thư dạ dày là:
A. Miễn dịch
@B. Phẫu thuật
C. Xạ trị
D. Hoá chất
79/10: các tia bức xạ sử dụng trong điều trị ung thư, ngoại trừ:
A. tia X
B. tia gamma
@C. tia cực tím
D. tia beta
79/11: Thuốc chống ung thư, ngoại trừ:
A. Estrogen
B. Antiandrogen
C. Antisteroid
@D. Aldosterol
79/12: Thuốc điều trị đau thường dùng nhất trong điều trị ung thư giai đoạn cuối:
@A. Morphin
B. NSAID
C. paracetamol
D. corticoid

57/1/ Loại ung thư tiến triển chậm là :


A, @K giáp trạng
B, K máu
C, K hắc tố
D, K hạch
57/2 Số ca mắc ung thư ở nữ năm 2000 trên toàn thế giới :
A,4,1triệu
B, 5,3 triệu
C, 6,4 triệu
D, @ 4,7 triệu
57/3 Có bao nhiêu loại Oncogen đã được tìm thấy cho đến nay :
A, 30
B,@50
C, 15
D, 12
57/4 Các giai đoạn tiến triển của ung thư :
A, Khởi phát , tăng trưởng, lan tràn, tiến triển
B, Khởi phát, tăng trưởng, chuyển biến, tiến triển
C,@ Khởi phát, tăng trưởng, thúc đẩy, chuyển biến, lan tràn, tiến triển
D, Khởi phát, tăng trưởng, chuyển biến, thúc đẩy, lan tràn, tiến triển
57/5 Tác động của tia phóng xạ gây ung thư ở người phụ thuộc vào yếu tố :
A, Tuổi
B, Mối liên hệ liều - đáp ứng
C, Cơ quan bị chiếu xạ
D, @Tất cả đáp án trên
57/6 Hút thuốc lá chiếm bao nhiêu phần trăm gây ung thư phổi :
A,@90%
B, 60%
C, 70%
D, 80%
57/7 Các hội chứng cận ung thư là :
A, HC Cushing
B, HC cường giáp trạng
C, HC cường Calci huyết
D,@ Tất cả đáp án trên
57/8 Trong 2 năm đầu sau điều trị phải khám định kỳ :
A, 5-6 tháng /1lần
B,@ 2-3 tháng/1lần
C, 1 năm/1lần
D, 7-8 tháng/1lần
57/9 Trong phẫu thuật dự phòng bệnh ung thư, nên cắt bỏ chít hẹp bao quy đầu trước :
A,@ 10 tuổi
B, 5 tuổi
C, 15 tuổi
D,18 tuổi
57/10 Ưu điểm của phương pháp chiếu xạ từ ngoài vào:
A, Kỹ thuật thực hiện nhanh gọn nhưng gây khó chịu cho người bệnh
B, Có thể điều trị ở vùng tương đối rộng và ở nhiều vị trí khác nhau
C, Kỹ thuật thực hiện nhanh gọn, ít gây khó chịu cho người bệnh
D, @ B và C đúng
57/11 Các nguyên tắc kết hợp thuốc trong điều trị ung thư:
A, Dùng phối hợp các thuốc có tác dụng khác nhau
B, Không phối hợp nhiều thuốc có cùng độc tính trên 1 cơ quan
C, Dùng liều cao, từng đợt ngắn, ngắt quãng có hiệu quả hơn liều thấp kéo dài
D,@ Tất cả đều đúng
57/12 Chọn câu sai: Đau của các tạng có thể do khối u chèn ép hoặc bít tắc, thường gặp ở các tạng
như:
A, @Gan
B, Dạ dày
C, Ruột
D, Niệu quản
32/1. Đặc tính quan trọng nhất của ung thư là
A. @Xâm lấn
B. Mạn tính
C. Di căn
D.tái phát
32/2. Ung thư tinh hoàn hay gặp nhất ở độ tuổi
A. 10-15
B.15-20
C.@20-29
D.>45
32/3. Số lượng tế bào được tạo ra mỗi ngày
A .10^3
B. 10^6
C.10^9
D.@10^12
32/4. tế bào ung thư thường di căn đến các cơ quan nào sau đây là lớn nhất
A .da
B.cơ
C.@phổi
D.lách
32/5. Bức xạ ion hoá là nguyên nhân hàng đầu gây ung thư gì
A.@ Da
B.mắt
C.phổi
E.bàng quang
32/6. Có bao nhiêu bước dự phòng ung thư
A.1
B.2
C.@3
D.4
32/7. Siêm âm có giá trị trong chẩn đoán các bệnh ung thư sau ngoại trừ
A.gan
B. Buồng trứng
C. Thận
D.@phổi
32/8. phương pháp điều trị ung thư là
A. Phẫu thuật
B. Xạ trị
C. Hoá trị liệu
D. @Cả 3 phương án trên
32/9.phương pháp điều trị triệt căn bệnh ung thư vú
A.@phẫu thuật
B. Xạ trị
C.hoá chất
D. Miễn dịch
32/10. Tia bức xạ sử dụng trong điều trị ung thư
A. Tia X
B.tia gamma
C.tia b
D. @Cả 3 phương án trên
32/11.nguyên tắc kết hợp thuốc trong điều trị
A.dùng các thuốc có cơ chế tác dụng khác nhau
B.@không phối hợp nhiều thuốc có cùng độc tính trên một cơ quan
B.dùng liều thấp đến cao
C.dùng liều thấp kéo đai
32/12. điều trị giảm đau trong ung thư gồm mấy bậc
A.1
B.2
C.@3
D.4
51/1, Có bao nhiêu loại ung thư trên cơ thể người:
A, 100
@B, 200
C, 300
D, 400

51/2, Sự giao động của tỷ lệ mới mắc có những đặc trưng gì


A, Tuổi
B, Giới tính
C, Địa lý
@D, Tất cả đều đúng

51/3, Gen sinh ung thư phát hiện cách đây bao lâu:
A, 5 năm
B, 15 năm
@ C, 20 năm
D, 25 năm

51/4, Các giai đoạn tiến triển của ung thư gồm các gia đoạn, TRỪ:
A, Giai đoạn tăng trưởng
B, Giai đoạn thúc đẩy
C, Giai đoạn lan tràn
@D, Giai đoạn di chứng

51/5, Hút thuốc lá gây ung thư phế quản gấp mấy lần không hút:
A, 4 lần
B, 6 lần
@C, 10 lần
D, 14 lần

51/6, Dự phòng ung thư bước nào quan trọng nhất:


@A, B1 và B2
B, B2 và B3
C, B1 và B3
D, Cả 3 bước

51/7, Triệu chứng lâm sàng rõ rệt của ung thư, Trừ:
A, Sút cân
B, Đau
C, Hội chứng bít tắc
@D, Mệt mỏi

51/8, Mục đích điều trị ung thư có thể là:


A, Triệt căn
B, Tạm thời
@C, Cả A và B đúng
D, Cả A và B sai

51/9, Có mấy nguyên tắc phẫu thuật ung thư:


A,2
B,3
C,4
@D,5

51/10, Tác dụng gián tiếp của xạ trị đối với tế bào chiếm bao nhiêu phần trăm:
A, 60%
B, 70%
@C, 80%
D, 90%

51/11, Các phương pháp điểu trị toàn thân trong ung thư là:
A, Hoá trị
B, Hormone
C, Miễn dịch
@D, Cả 3

51/12, Các bệnh nhân ở ung thư giai đoạn cuối tỷ lệ bị đau nặng:
A,50-70%
@B,60-80%
C, 70-90%
D, 55-75%
66/1. Đặc tính chung của tế bào ung thư, chọn sai:
A. Tế bào tăng sinh vô hạn, vô tổ chức.
B. Đa số hình thành khối u.
C. @Không thể di căn xa.
D. Đa số có biểu hiện mạn tính.
66/2. Tỷ lệ ung thư lớn nhất tại Việt Nam vào năm 2020?
A. @Ung thư gan.
B. Ung thư phổi.
C. Ung thư dạ dày.
D. Ung thư đại tràng.
66/3. Giả thuyết về nguồn gốc tế bào ung thư?
A. Thuyết tiến hoá.
B. Thuyết di truyền.
C. @Thuyết đơn dòng.
D. Thuyết tận thế.
66/4. Đặc điểm nào không đúng ở giai đoạn khởi phát ung thư:
A. Do tế bào tiếp xúc với chất sinh ung thư.
B. @Có thể đảo ngược.
C. Chưa xác định được ngưỡng gây khởi phát.
D. Tế bào khởi phát đáp ứng kém với tín hiệu gian bào và nội bào.
66/5. Tiêu thụ thực phẩm nào dưới đây có nguy cơ dẫn đến ung thư?
A. Trái cây lên men.
B. Nem chua.
C. Hải sản sống.
D. @Gạo mốc.
66/6. Đặc điểm của dự phòng ung thư bước 2:
A. Giảm tối đa sự tiếp xúc chất gây ung thư.
B. @Sàng lọc, phát hiện sớm bệnh ung thư.
C. Tìm biện pháp kéo dài sự sống bệnh nhân
D. Phục hồi các thương tật thứ cấp cho bệnh nhân ung thư.
66/7. Maker chỉ điểm ung thư gan, chọn sai:
A. AlphaFB
B. @CEA
C. Gamma GT
D. Photphatase kiềm
66/8. Phương pháp điều trị bệnh ung thư, chọn sai:
A. Hoá trị, xạ trị.
B. @Châm cứu.
C. Phẫu thuật.
D. Miễn dịch
66/9. Nguyên tắc phẫu thuật ung thư:
A. Có thể phẫu thuật bất cứ thời điểm nào.
B. Phẫu thuật loại bỏ triệt để tế bào ung thư.
C. @Phải có chẩn đoán chính xác bệnh và giai đoạn bệnh.
D. Không đòi hỏi hồi sức nhiều sau phẫu thuật ung thư.
66/10. Tia bức xạ điều trị ung thư, chọn sai:
A. Tia X
B. Tia Gamma
C. Tia beta
D.@Tia UV
66/11. Khả năng chữa khỏi trên 50% bệnh nhân mặc dù di căn xa là?
A. Ung thư vú.
B.@Ung thư tinh hoàn.
C. Ung thư buồng trứng.
D. Ung thư tuyến tiền liệt.
66/12. Đánh giá mức độ đau của người bệnh ung thư, chọn ý sai:
A.@Cảm nhận chủ quan của bác sĩ điều trị.
B. Nét mặt bệnh nhân
C. Dáng đi của bệnh nhân.
D. Sinh hoạt hằng ngày của bệnh nhân.
82/1.đặc tính chung của bệnh ung thư
A. Đa số ung thư là bệnh có biểu hiện cấp tính
B.khối u lành tính phát triển tại chỗ, thường rất nhanh
C.@ khối u ác tính xâm lấn vào các tổ chức lành xung quanh
D. Các TB ung ác tính không có khả năng di căn
82/2.theo bảng thống kê UT trên thế giới và Hà Nội hằng năm thấy:
A.@ giống nhau tỷ lệ UT các vị trí phổi, dạ dày ,vú..
B. Ít hơn thế giới ung thư gan
C. Nhiều hơn TG ung thư tuyến tiền liệt
D. Tỷ lệ nam/nữ =4/5
82/3. Các cơ chế sinh bệnh ung thư đúng nhất
A. Cơ chế gen
B.cơ chế tế bào
C.@cơ chế gen, cơ chế tb và các cơ chế khác
D.không có các cơ chế trên
82/4.đường di căn hay gặp nhất của ung thư biểu mô.
A.@ đường bạch huyết
B.đường máu
C. Đường kế cận
D.dao mổ, dụng cụ PT
82/5. Nguyên nhân gây ung thư phế quản hay gặp nhất
A. Tia cực tím
B.@thuốc lá
C.virus
D. Dinh dưỡng
82/6.phòng bệnh bước 1 là :
A.@là bước tích cực nhất
B.đòi hỏi động viên của bộ y tế
C. Sàng lọc và phát hiện sớm dấu hiệu bệnh
D. Tìm biện pháp điều trị
82/7.chẩn đoán bệnh ung thư phải tiến hành bao nhiêu bước
A. 2
B.4
C.@3
D.6
82/8. Theo dõi sau điều trị ung thư
A. Không cần bắt buộc đối với bệnh ung thư
B. Trong 2 năm đầu điều trị phải khám định kì 6-7 tháng một lần
C.@ làm xét nghiệm cận lâm sàng định kỳ 3-6 tháng 1 lần
D. Theo dõi phải kéo dài cho đến khi bệnh nhân khỏi bệnh
82/9. chỉ định phẫu thuật của ung thư
A.@ Ung thư tại chỗ
B.ung thư vú thể viêm
C.ung thư đang viêm nóng
D. Không có đáp án đúng
82/10.xạ trị tạm thời không đúng
A. Áp dụng giai đoạn muộn, khnôg điều trị triệt để được
B .giảm và chống lại biến chứng của ung thư
C.@cầm máu ung thư cổ tử cung giai đoạn sớm
D.chậm tốc độ phát triển của bệnh
82/11.hiện nay có bao nhiêu loại thuốc chống ung thư sử dụng trên lâm sàng
A.@200
B.300
C.1000
D.400
82/12. Đặc điểm đau trong bệnh ung thư
A.đau không phải triệu chứng phổ biến của ung thư
B. Đau cấp tính
C. Đau thoáng qua
D.@ đau mạn tính

54/1 ung thư là


A @1 bệnh
B 1 nhóm bệnh
C triệu trứng
D không phải là bệnh
54/2 ung thư dạ dày chiếm tỉ lệ cao nhất ở
A @Nhật Bản
B việt nam
C Mỹ
D Anh
54/3 Quá trình sinh bệnh ung thư liên quan chặt chẽ tổn thương nhóm gen nào
A Gen sinh ung thư
B Gen ức chế khối u
C Cả A và B sai
D @ Cả A và B đúng
54/4 Có mấy giai đoạn tiến triển của ung thư?
A @6
B5
C4
D3
54/5 Tác nhân vật hoá học, trừ
A @Bức xạ ion hoá
B Thuốc lá
C Dinh dưỡng
D Một số thuốc
54/6 Dự phòng ung thu bao gồm mấy bước?
A @3
B4
C5
D6
54/7 Triệu chứng báo hiệu ung thư phế quản
A @ Ho kéo dài
B Rối loạn tiêu hoá
C Đau đầu, ù tai 1 bên
D Nổi u cục cứng phần mềm
54/8 Mục đích của theo dõi sau điều trị ung thư nhằm, trừ
A Phát hiện ung thư sớm các tái phát ung thư
B Phát hiện những ung thư di căn
C Phát hiện kịp thời và xử lí các biến chứng thích hợp
D @Xác định giai đoạn bệnh
54/9 Nguyên tắc của phẫu thuật ung thư
A Phẫu thuật ung thư phải đúng chỉ định
B Phẫu thuật ung thư phải đúng mục đích
C Phải có chuẩn đoán bệnh chính xác, đúng giai đoạn
D @Tất cả đều đúng
54/10 Các loại tia phóng xạ sóng điện tử
A Tia X
B Tia Gamma
C Tia Beta
D @ Tất cả đều đúng
54/11 Độc tính của Cisplatin
A @Suy Thận mạn, giảm thính lực
B Suy tim, xơ phổi
C Suy thận mạn
D Xơ phổi
54/12 Liều tương đương so với 10mg Morphin đường tiêm của codein
A @ 60mg
B 100mg
C 10mg
D 1,5 mg

93/1 Điều trị ung thư giai đoạn sớm bằng phương pháp nào sau đây?
A.@Phẫu thuật
B.Hoá chất
C.Xạ trị
D.Nội khoa
93/2 Ung thư phổ biến nhất ở Việt Nam là?
A.Phổi
B.@Gan
C.Dạ dày
D.Da
93/3 Các yếu tố kìm hãm khối u ,trừ
A.PH acid
B.Hoạt hoá gen sinh ung thư
C.Tách khỏi màng đáy tế bào
D.@Yếu tố tăng trưởng,các cytokin
93/4 Ung thư tiến triển qua bao nhiêu giai đoạn
A.4
B.5
C.@6
D.7
93/5 Ung thư phế quản do hút thuốc lá chiếm bao nhiêu %?
A.80
B.85
C.@90
D.95
93/6 Phòng bệnh bước 1 là gì?
A.Là tìm biện pháp điều trị có kết quả
B.Là sàng lọc sớm và phát hiện dấu hiệu của bệnh
C.@Là phòng ngừa ban đầu nhằm cố gắng loại trừ hoặc giảm tối đa với các chất gây ung thư
D.Là 1 bước không cần thiết
93/7 Chẩn đoán ung thư cần phải tiến hành bao nhiêu bước
A.2
B.@3
C.4
D.5
93/8 Mục đích theo dõi sau điều trị?
A.Phát hiện và kịp thời sửa chữa những di chứng và biến chứng do các phương pháp điều trị gây ra
B.Phát hiện sớm các tái phát ung thư để điều trị bổ sung một cách kịp thời
C.Phát hiện những di căn ung thư để có hướng xử trí thích hợp
D.@ Tất cả các đáp án trên
93/9 Phương pháp điều trị triệt căn ung thư vú là?
A.@Phẫu thuật
B.Hoá chất
C.Xạ trị
D.Miễn dịch
93/10 Đâu không phải là một kĩ thuật xạ trị ?
A. Chiếu xạ từ ngoài vào
B. xạ trị áp sát
C. Xạ trị bằng máy gia tôc
D. @ xạ trị trong lòng mạch
93/11 Đâu không phải là tác dụng phụ của thuốc chống ung thư
A. Ỉa chảy
B. Rụng tóc
C. Suy tim
D. @Mày đay
93/12 Thời gian khống chế đau của morphin là?
A.@3-4h
B.6-8
C.8-12
D.4-6

36/1. Quan niệm nào sau đây là đúng?


@A. Ung thư là bệnh có thể điều trị khỏi khi ở giai đoạn sớm
B. Ung thư là bệnh vô phương cứu chữa
C. Ung thư phải điều trị bắt buộc bằng phẫu thuật
D. Không thể phòng ngừa được bệnh ung thư
36/2. Ý nào sau đây đúng?Tỷ lệ ung thư dạ dày ở Nhật Bản:
A. Đứng hàng thứ nhất ở nam giới
B. Đứng hàng thứ nhất ở nữ giới
C. Tỷ lệ ở nam > nữ
@D. Dứng hàng thứ nhất cho cả 2 giới nam và nữ
36/3. Các yếu tố kìm hãm khối u , ngoại trừ?
A. PH acid
B. Thiếu chất dưỡng, glucose
C. Các oncoprotein virus
@D. Đột biến các phân tử tín hiệu dẫn truyền
36/4. Cơ quan mà tế bào thương di căn?
A. Phổi, gan, da, xương
B. Phổi, xương, gan, lách
@C. Phổi, gan, não,xương
D. Da, cơ, tuyến ức, lách
36/5. Ung thư gan và đường mật trong gan tăng 30 lần trên bệnh nhân?
A. Viêm gan B
B. Xơ gan
@C. HIV-AIDS
D. Sỏi mật
36/6. Dự phòng ung thư bước 2:
A. Tiêm phòng HPV
@B. Tự khám vú
C. Không uống rượu
D. Phẫu thuật cắt khối u
36/7. Cận lâm sàng có giá trị chuẩn đoán ung thư xương nhất:
@A. Chụp x.quang
B. CT
C.MRI
D. Đo mật độ xương
36/8. Mục đích điều trị ung thư phải dựa vào, trừ:
A. Chẩn đoán chính xác bằng giải phẫu bệnh lý
B. Xác định rõ giai đoạn bệnh
C. Chẩn đoán loại ung thư nguyên phát, vị trí tổn thương, tiến triển tự nhiên
@D. Ý muốn của người bệnh
36/9. Mục đích của phẫu thuật điều trị ung thư:
A. Chẩn đoán bệnh
B. Dự phòng bệnh
C. Triệt căn
@D. Tất cả ý trên
36/10. Tác dụng không mong muốn do tia xạ gây ra ở giai đoạn sớm:
A. Da vùng chiếu tia bị xơ hóa, teo nhỏ
B. Bỏng
@C. Ỉa chảy
D. Hoại tử tổ chức
36/11. Tác dụng phụ của thuốc chống ung thư, trừ:
A. Rụng tóc
B. Viêm miệng
C. Suy tim
@D. Giảm hồng cầu
36/12. Đau trong ung thư?
@A. Là triệu chứng phổ biến
B. Chỉ một số bệnh ung thư gây đau
C. Đau chỉ xuất hiện khi có di căn
D. Tính chất đau dữ dội, nhanh hết.

40/1 Đặc tính quan trọng nhất của bệnh ung thư giúp phân biệt với các u lành tính là:
@A. U vỏ bọc, ranh giới rõ, không xâm lấn, di động khi sờ nắn
B. U vỏ bọc, ranh giới rõ, xâm lấn, di động khi sờ nắn
C. U vỏ bọc, ranh giới không rõ, xâm lấn, di động khi sờ nắn
D. U vỏ bọc, ranh giới rõ, không xâm lấn, không di động khi sờ nắn
40/2 Đâu là yếu tố quan trọng nhất xác định nguy cơ mắc bệnh ung thư:
@A. Tuổi
B. Giới tính
C. Địa lý
D. Hoàn cảnh xã hội
40/3 Gen sinh ung thư:
@A. Kiểm soát theo hướng tích cực
B. Kiểm soát theo hướng ức chế
C. Kiểm soát theo hướng tiêu cực
D. Cả 3 đáp án trên
40/4 Giai đoạn tiền ung thư và tiền lâm sàng chiếm bao nhiêu phần trăm thời gian tiến triển tự nhiên:
@A. 75%
B. 25%
C.50%
D. 90%
40/5 Có mấy nhóm tác nhân chính gây ung thư
A. 2 nhóm
@B. 3 nhóm
C. 4 nhóm
D. 5 nhóm
40/6 Phòng bệnh ung thư bước 2:
A. Là phòng ngừa ban đầu nhằm cố gắng loại trừ hoặc giảm tối thiểu sự tiếp xúc với các chất ung thư
để đề phòng không cho xảy ra sự khởi phát và khởi động bệnh ung thư.
@B. Là sàng lọc và phát hiện những dấu hiệu của một tìng trạng tiền ung thư
C. Tìm biện pháp điều trị có kết quả nhằm mục đích kéo dài số năm sống thêm của bệnh nhân
D. Tất cả đáp án trên
40/7 Theo TNM, N1 là gì
A. Không xác định được hạch vùng
B. Không có di căn hạch vùng
@C. Di căn hạch nách cùng bên di động
D. Di căn hạch hạ đòn cùng bên
40/8 Theo dõi sau điều trị ung thư, chọn đáp án sai:
A. Phát hiện sớm các tái phát ung thư
B. Trong năm đầu sau điều trị, phải khám định kì 2-3 tháng một lần
@C. Trong những năm tiếp theo có thể khám 1 năm 1 lần
D. Phát hiện và kịp thời sửa chữa những biến chứng do các phương pháp điều trị gây ra
40/9 Phẫu thuật cắt bỏ chít hẹp bao quy đầu để dự phòng bệnh ung thư:
@A. Trước 10 tuổi
B. Sau 10 tuổi
C. 15 tuổi
D. 18 tuổi
40/10 Ưu điểm chiếu xạ từ ngoài vào là:
@A. Kĩ thuật nhanh gọn, ít gây khó chịu cho bệnh nhân
B. Không xác định chính xác vùng cần chiếu xạ
C. Rẻ tiền, có thể thực hiện ở nhiều tuyến cơ sở
D. Cần người có kinh nghiệm
40/11 Loại ung thư nào kháng hoá chất, chọn đáp án sai:
A. Ung thư tuỵ
B. Ung thư thận
C. U hắc tố
@D. Ung thư dạ dày
40/12 Phương pháp điều trị chống đau có:
A. Xạ trị
B. Hoá chất
C. Thuốc chống huỷ xương
@D. Tất cả đáp án trên
58/1. Đặc tính cơ bản bệnh ung thư, chọn ý sai:
A. Đa hình thái tế bào
B. Xâm lấn, di căn
C. Mạn tính, tái phát
D. @Mạn tính, không tái phát
58/2. Sự dao động tỉ lệ mới mắc phụ thuộc, chọn ý đúng:
A. Tuổi
B. Giới
C. Địa lý
D.@ Tất cả đều đúng
58/3. Mỗi quần thể tế bào gồm bao nhiêu quần thể nhỏ:
A.1
B.2
C@.3
D.4
58/4. Theo thứ tự thời gian quá trình tiến triển tự nhiên của ung thư trải qua mấy giai đoạn
A .5
B@.6
C.4
D.3
58/5. Người ta định vị gen trong bệnh đa polyp mang tính gia đình ở nhiễm sắc thể số
A. 14
B@15
C.16
D.17
58/6 dự phòng ung thư quan trọng nhất ở bước nào
A.@ Bước 1,2
B. Bước 1,3
C. Bước 2,3
D. Bước 1,2,3
58/7. Chất chỉ điểm ung thư vú
A.CA 19.9
B.@ CA 15.3
C. CA 72.4
D. Cả 3 ý trên đều sai
58/8. Phẫu thuật là phương pháp:
A@ điều trị tại chỗ
B.điều trị tại vùng
C. Điều trị toàn thân
D. Điều trị tạm thời
58/9. Nguyên tắc nào không phải nguyên tắc điều trị ung thư:
A.nguyên tắc điều trị phối hợp
B. Lập kế hoạch và bổ sung kế hoạch điều trị
C.theo dõi định kỳ sau điều trị
D.@ tất cả đều đúng
58/10. Trước khi điều trị ung thư bằng xạ trị phải có một chẩn đoán chính xác về, chọn ý sai
A loại bệnh
B@.điều trị triệt căn
C.giai đoạn
D.loại tổ chức học
58/11.ý nào sau đây là phương pháp điều trị nội khoa bệnh ung thư
A. Điều trị hoá chất
B.điều trị nội tiết
C.điều trị đích
D. @ tất cả đều đúng
58/12. Phương pháp nào sau đây sai khi đánh giá mức độ đau do ung thư:
A. Dựa vào các hình nét mặt
B. Dựa hoàn toàn vào chủ quan bệnh nhân qua hỏi bệnh
C. Dựa vào quan sát khách quan của thầy thuốc
D. @Dựa vào sự kể lại của người nhà bệnh nhân
46/1 Các loại ung thư tiến triển nhanh, trừ:D
A.Máu
B. HẠCH
C. Sắc tố
D.CTC
46/2 đâu là yếu tố quan trọng nhất xác định nguy cơ mắc ung thư: A
A. Tuổi
B. Giới
C. Địa lí
D. Chủng tộc
46/3 gen đóng vai trò quan trọng trong phát triển ung thư: D
A. Gen sinh ung thư
B. Gen kháng ung thư
C. A,B sai
D. A,B đúng
46/4 các giai đoạn tiến triển của ung thư: A
A. Khởi phát- tăng trưởng- thúc đẩy- chuyển biến- lan tràn- di căn
B. Khởi phát- thúc đẩy- tăng trưởng- chuyển biến- di căn- lan tràn
C. Khởi phát- tăng trưởng- thúc đẩy- chuyển biến- di căn- lan tràn
D. Khởi phát- thúc đẩy- tăng trưởng- di căn- lan tràn- chuyển biến
46/5 Tác nhân gây ung thư: D
A. Vật lí
B. Hóa học
C. Sinh học
D. Tất cả
46/6 phòng bệnh bước 1 là: A
A. bước tích cực nhất
B. Sàng lọc sớm dấu hiệu bệnh
C. Chỉ hiệu quả ở bệnh có test đặc hiệu
D. Tìm biện pháp điều trị có kết quả
46/7 chất chỉ điểm trong ung thư CTC: A
A. CEA
B. Alpha FP
C. HCG
D. CA199
46/8 các phương pháp điều trị ung thư thường áp dụng: D
A. Phẫu thuật
B. Xạ trị
C. Hóa trị
D.tất cả
46/9 Mục đích của phẫu thuật ung thư:D
A. Chẩn đoán
B. Dự phòng
C. Điều trị
D. Tất cả
46/10 phán ứng, biến chứng muộn của xạ trị, trừ: D
A. Hoại tử tổ chức
B. Phần mềm xơ hóa
C. Tổn thương mạch máu
D. Ỉa chảy
46/11 tác dụng phụ của thuốc chống ung thư trên hệ thần kinh: D
A. Dị cảm
B.điếc
C. Lơ mơ
D. Tất cả
46/12 điểm số lớn nhất của thang điểm vas: D
A.7
B.8
C.9
D.10
5/1.Đắc điểm ung thư
A.tính di căn
B. tính xâm lấn
C. tổn thương đa hình thái tb
@D. cả 3 đều đúng
5/2. Tỷ lệ chết ung thư phổi ở hoa kỳ năm 1990
A. 50/100000
B. 10/100000
C.20/100000
D. 100/100000
đáp an A
5/3. gen gây bệnh ung thư đại tràng
A. P53
B. P52
C. P50
D. P51
đáp án A
5/4. Có bao nhiêu giai đoạn tiến triển trong ung thư
A. 4
B. 5
C. 6
D.7
đáp an C
5.5. Thuốc lá là nguyên nhân hàng đầu gây ung thư
A. ung thư phế quản
B. Ung thư dạ dày
C. Ung thu máu
D. ung thư hạch
đáo án A
5/6. tìm biện pháp điều trị cho kết quả nhămd mục địch tốt nhất là kéo dài số năm sống thêm của
bệnh nhân là dự phòng bước mấy
A. Bước 2
B. Bước 3
D. Bước 4
D. Bước 5
đáp án B
5/7 Triệu chứng sớm báo hiệu u g thư phế quản
A. Sụt cân
B Sốt
c. Ho kéo dài
D. đau đầu
đáp án C
5/8. phẫu thuật là phương pháp điều trị trong ung thư thực hiện ở giai đoạn
@A. Gđ sớm
B. gd muộn
c. Khi đã di căn
d. bất kì gđ nào
5/9. Phẫu thuật là phương pháp điều trị triệt căn
A. k dạ dày
B. K phổi
C. k vú
@D . cả 3 đá đúng
5/10. Tác dụng không mong muốn do tia chiếu xạ gây ra
A. bỏng
B. da vùng chiếu tia bị teo nhỏ , xơ hóa
@c. Chán ăn mệt mỏi
D. hoại tử tổ chức
5.11. nhóm hóa chất ankyl hóa sduowcj chỉ định
@A. k vú
b. k gan
c. k xương
d. k vòm họng
5.12. TDKMN hay gặp nhất khi dùng thuốc giảm đau liều cao keoa dài
@A. loét dạ dày tá tràng
B. sụt cân
c. suy gan
d . chảy máu
69/1 Đặc tính quan trọng nhất của bệnh ung thư :
@ A. Tính xâm lấn
B. Tính di căn
C. Tính tái phát
D. Là bệnh mạn tính
69/2 tỷ lệ mắc ung thư theo giới là :
A. Nam bằng nữ
@ B. Nam lớn hơn nữ
C. Nữ lớn hơn nam
D. Không liên quan
69/3 Quá trình sinh bệnh ung thư liên quan chặt chẽ đến tổn thương:
A. Gen sinh ung thư
B. Gen ức chế khối u
@C . Gen sinh ung thư và gen ức chế khối u
D. Gen sinh ung thư và gen kích thích khối u
69/4 Có mấy giai đoạn tiến triển của ung thư :
A.3
B.4
C.5
@D.6
69/5 Thuốc lá chiếm bao nhiêu phần trăm nguyên nhân gây ung thư phế quản :
A.50%
B.60%
C.70%
@D.90%
69/6 Trong ba bước dự phòng ung thư , bước nào là bước dự phòng tích cực nhất:
@A. Bước 1
B. Bước 2
C. Bước 3
D. Bước 2 và 3
69/7 Theo phân loại TNM thì M1 có ý nghĩa gì :
@A. Có di căn xa
B. Chưa di căn xa
C. Không xác định được
D. Kích thước u nhỏ
69/8 Trong theo dõi bệnh nhân ung thư thời gian làm cận lâm sàng định kì là :
@A. 3-6 tháng
B. 6-12 tháng
C. 1-2 năm
D. 3 năm
69/9 Phẫu thuật dự phòng bệnh ung thư là :
@A. Phẫu thuật cắt bỏ chít hẹp bao quy đầu trước 10 tuổi
B. Sinh thiết u
C. Sinh thiết khoét chóp hoặc lấy toàn bộ u
D. Mở bụng thăm dò hoặc soi ổ bụng
69/10 Ưu điểm chiếu xạ từ ngoài vào là :
@A. Kĩ thuật nhanh gọn , ít gây khó chịu cho bệnh nhân
B. Không xác định chính xác vùng cần chiếu xạ
C. Rẻ tiền , dễ thực hiện ở tuyến huyện
D. Cần người có kinh nghiệm
69/11 loại ung thư nào sau đây kháng hoá chất :
@A. Ung thư thận
B. Ung thư dạ dày
C. Ung thư đại tràng
D. Ung thư tuyến tiền liệt
69/12 Liều tiêm của codein là :
A. 20mg
@.B 60mg
C.40mg
D.80mg

13/1. Ung thư có tính chất toàn thân hoặc ở giai đoạn muộn, có di căn xa lựa chọn phương pháp nào:
A. Phẫu thuật
B. Xạ trị
@C. Điều trị hoá chất
D. Điều trị miễn dịch

13/2. Sự khác biệt về tỉ lệ mới mắc của các loại ung thư phụ thuộc vào:
A. Tuổi
B. Giới tính
C. Địa lý
@D. Tất cả đều đúng

13/3. Đâu không phải là yếu tố kìm hãm khối u:


A. Thiếu Oxy
B. pH acid
C. Thiếu chất nuôi dưỡng
@D. Đột biến các gen gây chết tế bào theo chu trình

13/4. Quá trình tiến triển tự nhiên của ung thư gồm mấy giai đoạn:
A. 3
B. 4
C. 5
@D. 6

13/5. Benzen có thể gây ra bệnh ung thư:


A. Ung thư bàng quang
B. Ung thư phế quản
C. Ung thư cổ tử cung
@D. Ung thư bạch cầu cấp dòng tuỷ

13/6. Trong dự phòng ung thư, phòng bệnh bước 3 gồm:


A. Loại trừ hoặc giảm tối đa sự tiếp xúc với các chất gây ung thư
B. Sàng lọc và phát hiện sớm những dấu hiệu của bệnh
@C. Tìm biện pháp điều trị có kết quả tốt nhất
D. Tất cả đều sai

13/7. Chất chỉ điểm sinh học của ung thư vú:
A. CEA
B. AFP
C. CA 125
@D. CA 153

13/8. Trong 2 năm đầu sau điều trị ung thư, phải khám định kỳ:
A. 1–2 tháng / lần
@B. 2–3 tháng / lần
C. 3–6 tháng / lần
D. 6 tháng / lần

13/9. Phẫu thuật triệt căn ung thư phải theo nguyên tắc:
A. Lấy đủ rộng U và tổ chức quanh U
B. Nạo vét triệt để hệ thống hạch vùng, nhất là khi hạch đã bị xâm lấn
C. Không được reo rắc tế bào ung thư
@D. Tất cả đều đúng

13/10. Phản ứng sớm do xạ trị:


A. Viêm đỏ da
B. Ỉa chảy
C. Viêm đường tiết niệu
@D. Tất cả ý trên

13/11. Phương pháp điều trị triệt căn ung thư tinh hoàn:
@A. Phẫu thuật
B. Xạ trị
C. Hoá chất
D. Miễn dịch

13/12. Liều Morphin tiêm điều trị đau do ung thư:


A. 30mg
@B. 10mg
C. 20mg
D. 60mg
11/1 câu nào sau đây là đúng?
A. Bệnh ung thư phát hiện càng muộn thì tiên lượng càng tốt
B. Ung thư có di căn
C. Có thể điều trị khỏi ung thư
D.@ Một số loại ung thư liên quan đến virus đã có vacxin phòng bệnh
11/2 yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự dao động tỷ lệ mới mắc của bệnh ung thư. Chọn ý sai.
A. Tuổi
B. Giới tính
C. Địa lý
D. @ Ngôn ngữ
11/3 gen nào khi bị đột biến làm gia tăng dẫn truyền tín hiệu làm tế bào đi vào chu kỳ không hợp lý?
B.@gen Sinh ung thư
C.gen thúc đẩy ung thư
A.gen kháng ung thư
D.gen khởi phát ung thư
11/4 có bao nhiêu giai đoạn tiến triển bệnh ung thư?
A. 4
B.5
C@.6
D.7
11/5 Đâu không phải nguyên nhân gây ung thư?
A. Thức ăn
B. @ nội tiết tố
C. Bức xạ ion hoá
D. Thuốc lá
11/6 Dự phòng ung thư có bao nhiêu bước?
A.1
B.2
C.@3
D.4
11/7. Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu cảnh báo ung thư?
A.Nổi hạch bất thường, cứng, ít đau
C.Đại tiện phân nhầy máu
D. Đau đầu, sốt cao đột ngột
B.@Vết loét dai dẳng kéo dài
11/8 Điều trị hoá chất được xếp vào nhóm nào sau đây ?
A. Điều trị tại chỗ.
C. Điều trị tại vùng.
B. @Điều trị toàn thân.
D. Điều trị triệu chứng
11/9 Phương pháp điều trị triệt để ung thư tinh hoàn?
A. Đtri hoá chất
B.@ Phẫu thuật
C .xạ trị
D. Miễn dịch
11/10 xạ trị là phương pháp sử dụng các bức xạ ion hoá có?
A.không cần năng lượng
B. @Năng lượng cao
C. Năng lượng thấp
D. Chỉ sử dụng tia X
11/11 hiện nay có bao nhiêu loại thuốc chống ung thư?
A.@ Trên 200 loại
B. Dưới 200 loại
C. Trên 300 loại
D. Dưới 300 loại
11/12 Cơ chế đau của ung thư. Chọn ý sai?
A. Đau xuất hiện khi có xâm lấn
B. @Không thể dùng thuốc giảm đau thông thường khi đau tạng
C đau của các tạng có thể do các khối u chèn ép
D. Đau do ung thư là đau mạn tính và dai dẳng

89/1. Ung thư là bệnh ác tính của :


A. đại thực bào
@B. tế bào
C. khối u lành tính
D.khối u ác tính
89/2 . Tỷ lệ chết do ung thư phổi ở Hoa kỳ năm 1990 là:
@A.50/100.000
B.40/100.000
C.60/100.000
D.30/100.000
89/3. Cơ chế đóng vai trò quan trọng trong quá trình phát triển ung thư:
A.sự phân chia tế bào, biệt hoá
B. tạo mạch máu
C.xâm lấn và chết tế bào
@D. tất cả các ý trên
89/4 . Quá trình xâm lấn là nhờ các tế bào ung thư có đặc tính sau:
A.tính di động của các tế bào ác tính
B.khả năng tiêu đạm ở cấu trúc nâng đỡ của mô và cơ quan
C.mất sự ức chế tiếp xúc của các tế bào. sự lan rộng tại chỗ của u có thế bị hạn chế bởi xương , sụn và
thanh mạc
@D. tất cả các ý trên
89/5 .nguyên nhân chính gây 90% ung thư phế quản:
A. thuốc lào
B. Khói bụi từ môi trường
@C. thuốc lá
D. tất cả các ý trên
89/6. dự phòng ung thư bước nào quan trọng nhất:
A. bước 1, 2, 3
B. bước 2,3
C. bước 3
@D.bước 1,2
89/7. triệu chứng lâm sàng của ung thư gồm mấy nhóm chính:
A. 3 nhóm
@B. 2 nhóm
C. 4 nhóm
D. 5 nhóm
89/8. nguyên tắc điêu trị ung thư
A. nguyên tắc phối hợp
B.phải xác định rõ mục đích điều trị
C.lập kế hoạch điều trị và bổ sung kế hoạch điều trị
@D. tất cả các ý trên
89/9. phương pháp để điều trị triệt căn bệnh ung thư tinh hoàn là:
A.phẫu thuật
@B. xạ trị
C.hoá chất
D . miễn dịch
89/10. các tia bức xạ trong điều trị ung thư
A. tia X
B. tia gama
C . tia B
@D. tất cả các tia trên
89/11. khả năng chữa khỏi trên 50% bệnh nhân mặc dù đã có di căn xa ở lọai bệnh nào
A. ung thư tinh hoàn
B. bệnh nhau thai
C. bệnh bạch cầu lympho cấp
@D. tất cả
89/12 liều uống của Morphin là bao nhiêu:
@A.90 -120mg
B.300mg
C.45mg
D.30mg

34/1
Các biện pháp phòng ngừa được ung thư
A. Ngăn chặn tác nhân do môi trường tác động vào đời sống con người như ngừng hút thuốc, chống
lạm dụng hoá chất, dinh dưỡng vệ sinh hợp lý...
B. Điều trị tổn thương tiền ung thư, sàng lọc phát hiện sớm một số ung thư hay gặp
C. Vaxin phòng bệnh như vaxin HPV gây K cổ tử cung...
D. Cả 3 đáp án trên@
34/2
Yếu tố quan trọng nhất xác định nguy cơ mắc bệnh ung thư
A. Tuổi @
B. Giới
C. Địa lý
D. Dân tộc
34/3
Cơ chế chống lại sự chết, thúc đẩy sinh tồn của u
A. Đột biến các phân tử tín hiệu dẫn truyền
B. Đột biến các gen gây chết tế bào theo lập trình
C. Yếu tố tăng trưởng, các cytokin
D. Cả 3 yếu tố trên@
34/4
Quá trình xâm lấn là nhờ tế bào ung thư có các đặc tính sau
A. Tính di động của các tế bào ác tính
B. Khả năng tiêu đạm của các chất nâng đỡ ở mô và cơ quan
C. Mất sự ức chế tiếp xúc của các tế bào
D. Cả 3 đặc tính trên@
34/5
Các tác nhân vật lý là nguyên nhân gây ung thư
A. Bức xạ ion hoá
B. Bức xạ cực tím
C. Dinh dưỡng
D. Cả A và B @
34/6
Dự phòng ung thư bao gồm phòng bệnh mâý bước
A. 3 bước @
B. 4 bước
C. 5 bước
D. 6 bước
34/7
Triệu chứng rõ rệt của ung thư
A. Sút cân
B. Triệu chứng di căn
C. Triệu chứng xâm lấn và chèn ép
D. Cả 3 đáp án trên@
34/8
Mục đích điều trị của bệnh ung thư có thể là
A. Triệt căn
B. Tạm thời
C. Khỏi hoàn toàn
D. Đáp án A và B đúng@
34/9
Phẫu thuật triệt căn ung thư phải theo nguyên tắc
A. Lấy đủ rộng u và tổ chức quanh u
B. Nạo vét triệt để hệ thống hạch vùng
C. Trong mổ không được reo rắc tế bào ung thư
D. Cả 3 đáp án@
34/10
Các phương pháp chiếu xạ
A. Chiếu xạ từ ngoài vào
B. Các máy xạ trị từ ngoài vào
C. Xạ trị áp sát
D. Cả 3 phương pháp trên@
34/11
Các cách hạn chế biến chứng của điều trị hoá chất liều cao
A. Dùng thuốc đối kháng sau mỗi liều hoá chất
B. Ghép tủy xương
C. Dùng các yếu tố tăng trưởng tạo huyết
D. Cả 3 đáp án trên @
34/12
Các phương pháp điều trị chống đau
A. Xạ trị chống đau
B. Hoá chất chống đau
C. Thuốc tái tạo xương
D. Cả 3 đáp án trên @
37/1. Đặc tính của ung thư là :
A. Xâm lấn
B. Di căn
C. Tái phát
D.@ Tất cả
37/2. Yếu tố không liên quan đến tỷ lệ mới mắc :
A. @Ăn uống
B. Tuổi
C. Giới
D. Dân tộc
37/3. Câu nào sau đây sai:
A. @Oncogene là gen ức chế khối u
B. Oncogene là những đoạn DNA bị thương tổn
C. Oncogene là gen sinh ung thư
D. Oncogene do gen của các virus bơm vào
37/4. Đặc điểm của giai đoạn khởi phát ung thư nào không đúng :
A. Đột biến
B. Thời gian ngắn
C. Không hồi phục
D. @Tất cả
37/5. Nitrosamin có thể gây ung thư:
A. K vòm
B. @ K dạ dày
C. K phổi
D. K gan
37/6. Dự phòng ung thư có mấy bước :
A. 1
B.2
C. @3
D. 4
37/7. Chẩn đoán bệnh ung thư qua mấy bước :
A. 2
B.@3
C.4
D.5
37/8. Mục đích điều trị ung thư là :
A. Triệt căn
B. Tạm thời
C. @Cả 2
D. Không đáp án nào đúng
37/9. Mục đích của phẫu thuật bệnh lý ung thư :
A. Chẩn đoán
B. Dự phòng
C. Điều trị
D. @tất cả đúng
37/10. Câu nào sau đây đúng :
A. Tia bức xạ có thể gây K
B. Xạ trị là pp sử dụng tia xạ ion hóa năng lượng cao
C. Chỉ định xạ trị ung thư phải cân nhắc cụ thể từng TH
D. @Tất cả
37/11. Tính hiệu quả của điều trị ung thư là sai:
A. Tổng thể tích khối u
B.@ Sự dung nạp thuốc
C. Kết hợp thuốc
D. Sự kháng thuốc
37/12. Cơ chế đau do ung thư :
A. Ung thư xâm lấn vào xương
B. Viêm tổ chức xung quanh
C. Đau các tạng do chèn ép hoặc bít tắc
D. @ Tất cả đúng
52/1 Nhận định đúng về ung thư:
A.@ Là bệnh ác tính của tế bào
B. Là bệnh lành tính của tế bào
C. Tế bào tăng sinh có kiểm soát
D. Cả 3 đáp án trên
29/1 Đặc tính cơ bản của unh thư chọn câu sai
A.tổn thương đa hình thái
B. Tính chất xâm lấn
C.Tính chất di căn
D.@ là bệnh lành tính
52/2 Yếu tố quan trọng nhất xác định nguy cơ mắc ung thư
A.@ tuổi
B. Giới tính
C. Địa lý
D. Dân tộc
29/2 dịch tễ học bao gồm
A.dịch tễ học mô tả
B.dịch tễ học phân tích
C.dịch tễ học ứng dụng
D. A vs B
52/3 có bao nhiêu giai đoạn tiếm triển tự nhiên của ung thư
A@ 6
B.5
C.7
d.8
29/3 quá trình xâm lấn nhờ các đặc tính sau chọn ý đúng
A.Tính di động cảu tb ác tính
B. Khả năng tiêu đạm ở cấu trúc nânh đỡ của mô và cơ quan
C. A vs B đúng
D. A vs B sai
52/4 các cơ chế bệnh sinh cỉa ung thư
A. Cơ chế gen
B. Cơ chế tb
C. Các cơ chế khác
D.@tất cả ý trên
29/4 Bạch cầu kinh thể tủy là sai lệch ở
A. @Abl
B.p53
C.Raa
D. Mcc
52/5 nguyên nhân ung thư
A. tác nhân vật lý
B. Tác nhân hóa học
C. Tác nhân sinh học
D. @Cả 3 ý trê
29/5 4 loại virut liên quan đến ung thư chọn ý sai
A. @VR viêm gan
B. VR HPV
C. Retro virut
D. VR viêm gan B
52/6 các bước quan trọng trong phòng ung thư
A@ B1 vs B 2
B. B2 và B 3
C. B1
D. B2
29/6 Hút thuốc lá gây ra bao nhiêu phần trăm ưng thư phổi
A@90%
B. 80%
C. 30%
D. 50%
52/7 tiêu chuẩn vàng chẩn đoán ung thư
A@ giải phẫu bệnh
B. Siểu âm
C. Gen
D. Xquanh
29/7 sàng lọc ưnh thư đại tràng
A.@ 50_70
B20-30
C.40-50
D.80-90
52/8 nguyên tắc điều trị ưng thư
A. @ điều trị đa mô thức
B. Đơn trị liệu
C.cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
29/8 mục đích điều trị ưng thư
A. Triệt căn
B. Tạm thời
c.@ cả hai đúng
D. Cả 2 sai
52/9 ... là phương pháp điều trị cơ bản
A.@phấu thuật
B. Xạ trị
C. Hóa trị.
D. Nội khoa
29/9 chọn ý đúng
A.@ ung thư dễ tái phát sau điều trị
B. Ưng thư dễ di căn sau điêuf trị
C. Cả a và b
D. Ưng thư không tái phát sau đtrij
52/10 phuong pháp sử dụng các tia bức xạ ion hóa có năng lượng cao
A.@ xạ trị
B. Hóa trị
C. Phẫu thuật
D. Nội khoa
29/10 mục đích xạ trị
A. Đieôuf trị triệt căn
B. Điều trị phối hợp
C. Điều trị triệu chưngs
D. cả 3
52/11 phân loại được chất chống ung thư theo cơ chế hoạt động
A. Nhóm tác nhân
B. Mục tiêu
C. Cấu trúc hóa học
D.cả 3
29/11 tác dụng phụ thuốc chống K lên tủy xương
A. Giảm BC
B. Giảm Tc
C. Giảm hC
D. B và A
29/12
Tác dụng phụ thuốc chônga K lên đưingf tiêu hóa
A. Viêm miệng
B. Liệt ruột
C. Ỉa chảy
D. Cả
52/12 liều codein uôngs
A. @180-200mg
B. 50_100mg

09/1
Đâu không phải là 1 trong những pp điều trị ung thư
A. Phẫu thuật
B. Xạ trị
C. Hoá chất
@D Dinh dưỡng
09/2 Tỉ lệ ung thư dạ dày cao nhất ở
@A Nhật Bản
B Trung Quốc
C Việt Nam
D Hoa kì
9/3 Có tất cả bao nhiêu giả thuyết cho việc hình thành Oncogen
A1
B2
@C 3
D4
9/4 Giai đoạn nào bao gồm sự thay đổi biểu hiện gen, sự bành trướng đơn dòng có chọn lọc và sự
tăng sinh tế bào khởi phát
@A Giai đoạn thúc đẩy
B Giai đoạn chuyển biến
C Giai đoạn lan tràn
D Giai đoạn tăng trưởng
9/5 Đâu không phải là nguyên nhân gây ung thư
A Bức xạ cực tím
B Thuốc lá
@C Chất xơ
D Virus viêm gan B
9/6 Ở các nước phát triển, ung thư đại trực tràng đứng thứ bao nhiêu
A1
@B 2
C3
D4
9/7 Bệnh ung thư giai đoạn rõ rệt và muộn thường gầy sút nhanh chóng có thể sụt … trong vài tháng?
A 2,5-5kg
@B 5-10 kg
C 10-15 kg
D 7,5-10kg
9/8 Yếu tố nào không nằm trong 3 yếu tố kết hợp đối với hầu hết bệnh ung thư
A Phẫu thuật
B Hoá trị
C Xạ trị
@D Dinh dưỡng
9/9 Cách nào thường được áp dụng trong chẩn đoán các khối u vú, hạch, u phần mềm, gan, phổi
@A Sinh thiết bằng kim
B Sinh thiết khoét chóp hoặc lấy toàn bộ u
C Mở ổ bụng thăm dò
D Soi ổ bụng
9/10 Tia bức xạ nào không dùng trong điều trị ung thư
@A Tia alpha
B Tia beta
C Tia X
D Tia gamma
9/11 Hiện nay tỉ lệ bệnh nhân đi khám phát hiện và điều trị ung thư bệnh còn ở giai đoạn tại chỗ chưa
di căn xa nên chỉ cần điều trị bằng các phương pháp tại chỗ là
@A khoảng 1/3
B khoảng 1/2
C khoảng 2/3
D khoảng 3/4
9/12 Đâu không phải là phương pháp đánh giá đau đớn do ung thư
A Dựa vào nét mặt, dáng đi
B Dựa hoàn toàn vào chủ quan của bệnh nhân qua hỏi bệnh
C Dựa vào quan sát khách quan của thầy thuốc
@D Dựa vào lời kể của người nhà bệnh nhân
41/1. Điều trị phẫu thuật thường áp dụng cho ung thư:
A. @Giai đoạn sớm, chưa có di căn
B. Giai đoạn sớm, có di căn
C. Giai đoạn muộn, chưa có di căn
D. Giai đoạn muộn, có di căn

41/2. Nguy cơ mắc bệnh ung thư trước 75 tuổi ở các nước đang phát triển chiếm:
A. @1/3 dân số
B. 1/4 dân số
C. 1/5 dân số
D. 1/6 dân số

41/3. Chọn đáp án sai. Các yếu tố kìm hãm khối u:


A. @Yếu tố tăng trưởng, cytokin
B. Hoạt hoá gen sinh ung thư
C. pH acid
D. Tách khỏi màng đây tế bào

41/4. Cơ quan tế bào ung thư thường di căn:


A. @Phổi
B. Da
C. Lách
D. Cơ

41/5. Loại nấm mốc Aspergillus flavus (thường có trong lạc mốc) thường gây ung thư ở:
A. @Gan
B. Phổi
C. Thực quản
D. Cổ tử cung

41/6. Sàng lọc ung thư đại tràng, trực tràng nhằm vào các đối tượng
A. @50-70 tuổi
B. Trên 70 tuổi
C. 60-80 tuổi
D. Trên 75 tuổi

41/7. Chất chỉ điểm của ung thư phế quản:


A. @CEA
B. HCG
C. Gamma GT
D. LDH

41/8. Phương pháp xạ trị ung thư:


A. @Không điều trị được khi tế bào ung thư di căn đã xa
B. Điều trị được khi tế bào ung thư di căn xa
C. Không gây tổn thương các tổ chức lành sau điều trị
D. Tất cả đều sai

41/9. Chọn đáp án sai. Phẫu thuật điều trị ung thư:
A. @Chỉ định phụ thuộc vào giai đoạn bệnh
B. Phẫu thuật điều trị triệt căn chỉ định ở giai đoạn muộn
C. Phẫu thuật điều trị tạm thời chỉ định ở giai đoạn sớm
D. Tất cả đều sai

41/10. Ưu điểm chiếu xạ từ ngoài vào:


A. @Kỹ thuật nhanh, gọn
B. Ít tổn thương tổ chức lành xung quanh
C.Không cần xác định chính xác vị trí trước khi điều trị
D. Tất cả đều đúng

41/11. Khả năng có thể chữa khỏi trên 50% bệnh nhân mặc dù đã di căn xa của điều trị toàn thân ở
loại ung thư:
A. @Ung thư tinh hoàn
B. Ung thư vú
C. Ung thư bàng quang
D. Ung thư buồng trứng

41/12. Các phương pháp điều trị chồng đau:


A. Xạ trị chống đau
B. Hoá chất chống đau
C. Thuốc chống huỷ xương
D. @Tất cả đều đúng
87/1 . Các loại ung thư tiến triển chậm , trừ ?
A . Ung thư da tế bào đáy
B . Ung thư giáp trạng
C. Ung thư cổ tử cung
@ D . Ung thư hắc tố
87/2 . Tỷ lệ mới mắc của bệnh bạch cầu lympho có đỉnh cao ở tuổi ?
A . 4-7
@ B 3-4
C . 10-15
D . 11-15
87/3 . Người trưởng thành bình thường trung bình có khoảng bao nhiêu tế bào xuất phát từ một
trứng được thụ tinh?
@ A . 1 tỷ
B . 2 tỷ
C . 3 tỷ
D . 4 tỷ
87/4. Ung thư có mấy giai đoạn tiến triển ?
A4
B5
@C6
D7
87/5 . Dinh dưỡng đóng vai trò khoảng bao nhiêu phần trăm trong các nguyên nhân gây ung thư ?
A 20
B 55
@ C 35
D 50
87/6 . Test sàng lọc ung thư phải đạt các tiêu chuẩn trừ ?
A . Giá thành hạ
B . Ít tác dụng không mong muốn
C . Đơn giản , thích hợp
@D . Càng đắt càng tốt
87/7. Chẩn đoán bệnh ung thư cần tiến hành qua mấy bước ?
@A3
B4
C5
D6
87/ 8 . Đặc điểm cơ bản của ung thư , trừ ?
A . Phát triển mạnh tại chỗ không chịu kiểm soát của cơ thể
B Xâm lấn rộng ra các vùng tổ chức xung quanh
C . Di căn xa vào hệ thống bạch huyết
@ D Xâm lấn hẹp

87/9. Phương pháp điều trị triệt căn ung thư vú ?


@A Phẫu thuật
B Xạ trị
C Hoá chất
D . Miễn dịch
87/10. Các tia bức xạ sử dụng trong điều trị ung thư , trừ ?
A . Tia X
B . Bê ta
@ C anpha
D gamma
87/11. Phương pháp để điều trị triệt căn ung thư tinh hoàn là?
@ A . Phẫu thuật
B xạ trị
C Hoá chất
D . Miễn dịch

87/12 Thời gian khống chế cơn đau của codein


A.@3-4h
B.4-6h
C.6-8h
D.8-10h
38/1 Bệnh lý ung thư có những đặc tính cơ bản nào? Chọn đáp án đúng nhất
A đa hình thái
B xâm lấn di căn
C mạn tính tái phát
D @tất cả đều đúng
38/2 loại ung thư đứng hàng thứ nhất ở Nhật Bản ?
A ung thư phổi
B ung thư đại tràng
C @ ung thư dạ dày
D ung thư vú
38/3 các cơ chế gây ung thư chọn đáp án đúng nhất
A cơ chế gen
B cơ chế tế bào
C tác động yếu tố môi trường
D @ tất cả đều đúng
38/4 cơ quan tế bào ung thư ít di căn chọn đáp án sai
A @ phổi
B da
C cơ
D tuyến ức
38/5 cơ quan nhạy cảm nhất với tia xạ
A gan
B tim
C @ tuyến giáp tủy xương
D lách
38/6 có bao nhiêu bước dự phòng ung thư?
A2
B @3
C5
D6
38/7 dấu hiệu sớm của ung thư vòm mũi họng
A rối loạn tiêu hóa kéo dài
B @ đau đầu ù tai 1 bên
C ho kéo dài
D nuốt khó
38/8 trong 2 năm đầu điều trị ung thư phải thăm khám định kỳ sau bao lâu ?
A 6-8 tháng/ lần
B @2-3 tháng/ lần
C 1 năm/ lần
D tất cả đều sai
38/9 nguyên tắc phẫu thuật triệt căn ung thư chọn đáp án đúng
A lấy đủ rộng u và tổ chức xung quanh u
B nạo vét triệt để hạch hệ thống vùng
C trong mổ không reo rắc tế bào ung thư
D @tất cả đều đúng
38/10 xạ trị là gì ?
A@ là phương pháp sử dụng tia bức xạ ion hóa có mức năng lượng cao
B là phương pháp sử dụng tía bức xạ ion hóa có mức năng lượng thấp
C là phương pháp sử dụng tia bức xạ ion hóa có mức năng lượng trung bình
D tất cả đều sai
38/11 nguyên tắc kết hợp thuốc trong điều trị ung thư
A dùng các thuốc có cùng cơ chế tác dụng
B @không phối hợp các thuốc có cùng độc tính
C dùng liều thấp thời gian ngắn
D tất cả đều sai
38/12 tính chất đau trong ung thư
A @mạn tính dai dẳng
B cấp tính
C ít đau
D tất cả đều sai
24/1. Người ta đã biết đến bao nhiêu loại ung thư?
A. @Hơn 200
B. Hơn 300
C. Hơn 350
D. Gần 300
24/2. Dịch tễ học ung thư, tỷ lệ tử vong tính bằng?
A. Số ca tử vong do ung thư trên 10000 dân mỗi năm
B. @Số ca tử vong do ung thư trên 100000 dân mỗi năm
C. Số ca tử vong do ung thư trên 10000 dân x 100%
D. Số ca tử vong do ung thư trên 1000 dân mỗi năm
24/3. Gen đóng vai trò quan trọng trong ung thư, cho tới nay đã tìm ra bao nhiêu loại oncogen?
A. Trên 40 loại
B. Trên 45 loại
C. Gần 40 loại
D. @Trên 50 loại
24/4. Có bao nhiêu giai đoạn tiến triển ung thư?
A. @6 giai đoạn
B. 5 giai đoạn
C. 7 giai đoạn
D. 4 giai đoạn
24/5. Có bao nhiêu loại virus liên quan đến cơ chế bệnh sinh ung thư?
A. @ 4 loại
B. 5 loại
C. 3 loại
D. 6 loại
24/6. Trong dự phòng ung thư, bước quan trọng bao gồm?
A. Bước 2 và 3
B. Bước 1 và 3
C. @ Bước 1 và 2
D. Chỉ bước 2
24/7. Chẩn đoán bệnh ung thư cần tiến hành mấy bước?
A. 2 bước
B. @3 bước
C. 4 bước
D. Chỉ cần chẩn đoán xác định
24/8. Phẫu thuật là một phương pháp điều trị ung thư, chọn đáp án đúng nhất?
A. Được chỉ định rộng rãi
B. @Là phương pháp điều trị cơ bản
C. Là phương pháp điều trị hỗ trợ
D. Là phương pháp điều trị toàn thân
24/9. Phẫu thuật triệt căn ung thư phải tuân theo mấy nguyên tắc?
A. 2 nguyên tắc chính
B. @3 nguyên tắc
C. 4 nguyên tắc
D. Chỉ cần phẫu thuật tốt
24/10. Xạ trị là phương pháp?
A. Sử dụng các tia bức xạ ion hoá có năng lượng thấp
B. Sử dụng các tia bức xạ ion hoá có năng lượng trung bình
C. Sử dụng tia X để tiêu diệt tế bào ung thư
D. @sử dụng các tia bức xạ ion hoá có năng lượng cao
24/11. Điều trị hoá chất liều cao sát với liều chí tử thì?
A. Hiệu quả điều trị thấp
B. @ Nguy cơ tử vong do biến chứng tăng
C. Nguy cơ tử vong do biến chứng giảm
D. Tiên lượng bệnh tốt hơn
24/12. Trong ung thư, đau là triệu chứng?
A. Chỉ gặp ở giai đoạn cuối
B. Gặp ở tất cả các giai đoạn
C. @phổ biến
D. Giống nhau ở tất cả bệnh nhân

26/1. Tác nhân gây ung thư, trừ:


A. Tia phóng xạ
B. Bức xạ tia tử ngoại
C. Hóa chất
D. Vi khuẩn
Đáp án D
26/2. Chọn đáp án đúng
A. Tuổi là yếu tố nguy cơ mắc ung thư
B. Tỉ lệ mắc ung thư không liên quan đến độ tuổi
C. Phân bố địa lí ung thư là giống nhau
D. Tỉ lệ ung thư ở nam luôn cao hơn nữ
Đáp án A
26/3. Yếu tố thúc đẩy khối u:
A. Thiếu oxy
B. Thiếu chất nuôi dưỡng, glucose
C. Hoạt chất gen sinh ung thư
D. Yếu tố tăng trưởng, các cytokin
Đáp án D
26/4. Đường di căn hay gặp nhất trong các ung thư loại biểu mô:
A. Đường máu
B. Đường bạch huyết
C. Đường kế cận
D. Dạo mổ
Đáp án B
26/5. Nguyên nhân thuốc lá chiếm bao nhiêu phần trăm ung thư phế quản:
A. 60%
B.70%
C. 80%
D. 90%
Đáp án D
26/6. Sàng lọc và phát hiện sớm trong phòng bệnh ung thư thuộc bước mấy:
A. 1
B.2
C.3
D.4
Đáp án B
26/7. Phương pháp nội soi có giá trị nhất để chẩn đoán ung thư:
A. Dạ dày
B. Phổi
C. Gần
D. Vú
Đáp án A
26/8. Trong 2 năm đầu bệnh nhân thường được khám lại theo chu kỳ:
A. 2-3 tháng
B. 3-4 tháng
C. 6 tháng
D. 12 tháng
Đáp án A
26/9. Phương pháp để điều trị triệt căn ung thư cổ tử cũng:
A. Xạ trị.
B. Hoá chất
C. Phẫu thuật
D. Miễn dịch
Đáp án C
26/10. Tia phóng xạ không sử dụng trong điều trị ung thư:
A. Tia Anpha
B. Tia beta
C. Tia gamma
D. Tia X
Đáp án A
26/11. Nguyên tắc kết hợp thuốc trong điều trị ung thư, ngoại trừ
A. Dùng phối hợp các thuốc có cơ chế tác dụng khác nhau
B. Dùng phối hợp các thuốc có cơ chế tác dụng giống nhau
C. Không phối hợp nhiều thuốc có cùng độc tính
D. Dùng liều cao, từng đợt ngắn , ngắt quãng có hiệu quả hơn liều thấp kéo dài
Đáp án B
26/12. : Tác dụng không mong muốn nào hay gặp nhất trên lâm sàng khi sử dụng thuốc giảm đau,
chống viêm không steroid liều cao, kéo dài ?
A Chảy máu
B. Suy thận
C. Loét dạ dày, tá tràng.
D. Suy gan
Đáp án C
22/1: Tác nhân sinh k chủ yếu?
*A.ngoài môi trường 80%,nội sinh 10%
B.ngoài mt 70%,nội sinh 10%
C.ngoài mt 60%,nội sinh 20%
D.ngoài mt 50%,nội sinh 30%
22/2: tỷ lệ nam/ nữ bị k ở nước ta?
*A 5/4
B 3/2
C 1/1
D 4/3
22/3 Bạch cẩu kinh thể tuỷ có sai lạc
* A 9,22
B 9,21
C 8,22
D 8,21
22/4 Trong tiến triển tự nhiên của k,giai đoạn lâm sàng chiếm % thời gian tiến triển?
* A 25%
B 30%
C 20%
D 30%
22/5 thuốc lá là nguyên nhân chiếm bao % k phế quản
*A 90%
B 80%
C 20%
D 40%
22/6 dự phòng k, phòng bệnh gồm mấy bước
*A 3
B2
C4
D5
22/7 dấu hiệu sớm của k vòm mũi họng
*A đau đầu ,ù tai một bên
B đau đầu , đỏ mắt
C đau đầu viêm mũi 2 bên
D đỏ mắt ù tai 2 bên
22/8 k là bệnh lý của
*A tế bào và tổ chức
B tế bào và hạch bạch huyết
C tế bào và mạch máu
D mạch máu và hạch bạch huyết
22/9 cắt bỏ chít hẹp bao quy đầu
*A trước 10 tuổi
B trước 2 tuổi
C trước 5 tuổi
D trước 7 tuổi
22/10 tác dụng tia xa lên tế bào theo bao nhiêu cơ chế?
*A2
B3
C4
D5
22/11 Đặc tính của khối u là
* A tế bào rất đa dạng
B tế bào dẹt
C tết bào tròn
D tế bào hình bầu dục
22/12 khống chế trên 80% các loại đau tại xương với liều gy cobalt
*A 30
B 20
C 40
D 50
27/1. Chọn đáp án đúng nhất
A. Ung thư là vô phương cứu chữa
B. Không được dùng dao kéo để điều trị ung thư
@C. Ung thư có thể điều tri được nếu phát hiện ở giai đoạn sớm
D. Bức xạ tử ngoại có thể gây ung thư máu

27/2. Chọn đáp án sai


A. Tuổi là yếu tố quan trọng nhất xác định nguy cơ mắc bệnh ung thư
B.tỉ lệ mới mắc đặc trưg theo nhóm tuổi của hầu hết các vị trí ung thư của nam thường cao hơn của
nữ
C. Dùng đồ thị biểu diễn mối tương quan giữa tuổi và tỉ lệ mới mắc dùng thang logarit ta được một
đường gần như 1 đường thẳng
@ D. Tỉ lệ mới mắc của bệnh bạch cầu lympho có đỉnh cao ở 18-20 tuổi

27/3. Có bao nhiêu giả thuyết giải thích cho việc hình thành oncogen
A. 1
B. 2
@ C. 3
D.4

27/4. Quá trình xâm lấn là nhờ tế bào ung thư có những đặc tính sau
@A. Tính di động của tế bào ác tính
B.khả năng tiêu lipit của ở cấu trúc của mô và cơ quan
C.Sự lan rộng tại chỗ của u có thể được tăng cường bởi xương, sụn, thanh mạc
D.Tất cả các đáp án trên

27/5. Đâu không phải là nguyên nhân của ung thư


A.Virus Epstein Barr
B.Retro virus
@C. Virus viêm gan D
D. Virus gây u nhú thường truyền qua đường sinh dục
27/6. Đâu là vấn đề cụ thể cần phải làm trong dự phòng bước 2
A. khuyên những người hút thuốc bỏ thuốc
B. Tổ chức khám theo dõi định kì
C. Tránh ăn nhiều mỡ, gia vị thức ăn mốc
@ D. Sàng lọc ung thư

27/7. Triệu chứng nào báo hiệu ung thư


@A. Đau đầu ù tai 1 bên
B. Sụt cân
C. Hội chứng bít tắc
D. Triệu chứng xâm lấn và chèn ép

27/8. Đâu không phải là mục đích theo dõi sau điều trị
A. Phát hiện kịp thời các di chứng và biến chứng do phương pháp điều trị
B, Phát hiện sớm tái phát
C. Phát hiện di căn ung thư
@ D. Chẩn đoán bệnh

27/9. Đâu không phải là phẫu thuật dự phòng ung thư


A. Cắt bỏ chít hẹp bao quy đầu trước 10 tuổi
B. Cắt polyp trực tràng
C. Cắt u lành tuyến vú
@D. Thắt mạch cảnh trong ung thư vòm

27.10. Các phương pháp chiếu xạ


A. Chiếu từ ngoài vào
B. Xạ trị áp sát
C. Xạ phẫu định vị
@D. Tất cả đều đúng

27/11. Khả năng có thể chữa khỏi trên 50% bệnh nhân mặc dù đã có di căn xa
@A.Ung thư tinh hoàn
B. Ung thư buồng trứng
C. Ung thư vú
D. Ung thư đại trực tràng

27/12. Đau của các tạng không hay gặp ở tạng nào
@ A, Gan
B. Dạ dày
C. Ruột
D . Niệu quản
59/1 Loại ung thư có tiến triển chậm
A. UT máu
B. UT hạch
C. @UT cổ tử cũng
D. UT hắc tố
59/2 Tỉ lệ mới mắc của bệnh bạch cầu lympho đỉnh cao ở tuổi bảo nhiêu ?
A. 1-2tuổi
B. 2-3 tuổi
C.@ 3-4 tuổi
D. 4-5 tuổi
59/3 Đặc điểm của u lành tính là gì?
A. Ít biệt hoá
B. Xâm lấn làn rộng
C.@ Không xâm lấn
D. Luôn tái phát
59/4 Quá trình gây căn theo thứ tự
A. Cơ- não- gan - xương
B. Phổi- Não- gan - xương
C.@ phổi - gan - não - xương
D. Xương - gan- não- phổi
59/5 Virut Epstein- barr gây bệnh UT gì
A. UT gan
B. UT hạch
C.@ UT vòm mũi họng
D.UT thành quản
59/6 Hút thuốc lá gây UT phổi với tỉ lệ baob nhiêu %
A 50%
B.70%
C.@90%
D.80%
59/7 Chất chỉ điểm của UT vú là gì
A.CA
19.9
B.CA 72.4
C.@ CA 15.3
D.SCC
59/8 Chỉ định phương pháp điều trị tia xạ
A. Điều trị tại chỗ
B.Điều trị toàn thân
C.@ Điều trị vùng
D. Điều trị phối hợp
59/9 Diện cắt tối thiểu đảm bảo cho việc phẫu thuật triệt để ở UT dạ dày
A 4cm
B.5cm
C.@ 6cm
D.7cm
59/10 Phản ứng sớm của điều trị tia xạ
A.Xơ hoá và Teo tổ chức
B.Hoại tử tổ chức
C.@ Hiện tượng viêm đỏ đã và niêm mạc
D.Tổn thương hệ thống mạch máu
59/11 Loại UT có khả năng chữa khỏi trên 50% mặc dù có đi căn xa
A.UT buồng trứng
B.UT bàng quang
C.@ UT tinh hoàn
D. UT tế bào thận
59/12 Đặc điểm đau do bệnh UT, ngoại trừ
A.Đau mạn tính, dai dẳng
B.U thường gây đau nhức sớm là u thần kinh, u não, UT xương
C.@ Đau cấp tính từng cơn
D. Đau có thể do các phương pháp diêud trị gây nên

28/1. Tác nhân sinh UT từ môi trường chiếm bao nhiêu phần trăm
@A. 80
B. 90
C. 100
D. 70
28/2. Ý nào sai:
A. Tuổi là yêys tố quan trọng nhất xác định nguy cơ mắc bệnh Ut
@B. Tỷ lệ mới mắc đặc trưng theo nhóm tuổi của hầu hết các vị trí Ut ở nữ cao hơn ở nam
C. Tỷ lệ mới mắc của bệnh BC lympho có đỉnh cao ở tuổi 3-4
D. Mỗi loại UT có sự phân bố địa lý riêng biệt
28/3. Các gen đóng vái trò quan trọng trong quá trình phát triển UT trưf
A. Phân chia tb
B. Biệt hóa
C. Tạo mạch máu
@D. Tổng hợp nucleotid
28/4. Ý nào sai khi nói về giai đoạn lan tràn
@A. Trước gđ chuyển biến
B. Tăng trưởng nhóm tb cư trú ở 1 mô nào đó
C. Có thể ngắn hoặc dài
D. Gia tăng từ 100-100000 tb
28/5. Dinh dưỡng chiếm bao nhiêu phần trăm nguyên nhân gây UT
A. 20
B. 25
@C. 35
D. 40
28/6. Dự phòng bước 3, chọn ý sai:
A. Kéo dài số năm sống
B. Loại trừ hoặc giảm tối đa sự tiếp xúc
C. Sàng lọc
D. Phát hiện sớm
28/7. Hội chứng cận UT trừ:
A. Hội chứng Cushing
B. Hội chứng cường canxi huyết
C. Hội chứng cường giáp trạng
@D. Hội chứng suy giáp
28/8. Đặc điểm của phẫu thuật trong điều trị UT, trừ
A. Loại bỏ phần lớn tổ chức UT
B. Thực hiện ở gđ sớm
C. Tổn thương tổ chức lành
@d. Không có tác dụng triệt căn UT
28/9. Mục địch của PT, trừ
A. Dự phòng
B. Chẩn đoán
C. Điều trị
D. Tiên lượng
28/10. Chiếu xạ từ ngoài vào trừ
A. Nhanh gọn, ít gây khó chịu
B. Diện tương đối rộng
@C. Ít vị trí
D. Bia chiếu xạ lớn hơn thể tích khối u 28/11. Phương pháp điều trị triệt căn ung thư tinh hoàn:
@A. Phẫu thuật
B. Xạ trị
C. Hoá chất
D. Miễn dịch
28/12. Phương pháp đánb giá đau,trừ
A. Nét mặt, dáng đi
B. Hoàn toàn chủ quan của BN
C. Quan sát của thầy thuốc
@d. Cls

76/1 Đặc tính quan trọng của ung thư:


@A. Xâm lấn
B. Di căn
C. Mạn tính
D. Hay tái phát
76/2 Yếu tố quan trọng nhất xác định nguy cơ mắc bệnh ung thư
A. Giới tính
B. Địa lí
@C. Tuổi
D. Dân tộc
76/3 Chọn ý đúng nhất
@A. Ung thư là bệnh lí tế bào do sự mất kiểm soát của sự phân bào xác định do đột biến gen
B. Người trưởng thành bình thường trung bình có khoảng 2 triệu tỉ tế bào xuất phát từ 1 trứng được
thụ tinh
C. Sinh ung thư không liên quan đến cơ chế suy giảm miễn dịch
D. Chỉ có gen dM1H1 là gen sinh ung thư
76/4 Quá trình xâm lấn nhờ tế bào ung thư có đặc tính trừ
A. Tính di động tế vào ác tính
B. Khả năng tiêu đạm ở cấu trúc nâng đỡ mô và cơ quan
C. Mất sự ức chế tiếp xúc của các tế bào
@D. Sự xâm nhập những ổ tế bào ung thư nhỏ
76/5 tác nhân gây ra ung thư dạ dày là
@A. Helicobacte-pyliri
B. Thuốc lá
C. Mỡ động vật
D. Nitrosamin
76/6 Dự phòng ung thư vú, ý đúng nhất
A. Có 04 phương pháp sàng lọc cơ bản
B. 1 năm nên chụp vú không chuẩn bị 01 lần đối với phụ nữ > 50 tuổi
C Tự khám vú là kiz thuật ít tốn kém có thể khám bất kì thời điểm nào
@ D. Đối với phụ nữ > 40 tuổi nằm trong diện nguy cơ cao 1 năm nên chụp cú không chuẩn bị một lần
76/7 Hội chứng cận ung thư bao gồm ngoại trù
A. Hội chứng cushing
B. Hội chứng cường giáp trạng
C. Hội chứng Schwartz batter
@ D.Hội chứng SiADH
76/8 điều trị triệt căn ung thư đối với , ngoại trừ
A. Giai đoạn tuoeng đối sớm
B.tổn thương còn khu trú
C. Chưa có sự xâm lấn rộng
@. Di căn xa
76/9 phương pháp điều trị triệt căn ung thư phổi
A. Phẫu thuật
@B. Xạ trị
C. Hoá chất
D. Miễn dịch
76.10 biến chứng xạ trị bệnh ung thư bao gồm
A. Tổ chức phần mềm vùng chất xạ bị xơ hoá teo nhỏ
B. Tổn thương hệ thống mạch máu
C. Hoại tử tổ chức
D. Tất cả đều đúng
76/11 tác dụng phụ thuốc chống ung thư
A. Giảm bạch cầu
B. Viêm miệng
C. Rụng tóc
@ D . Tất cả đều đúng
76/12 phương pháp đánh giá mức độ đau
A. Đánh giá bawngg sự chủ quan của người bệnh
B. Đánh giá bằng sự quan sát của thầy thuốc
C. Đánh giá qua nét mặt dáng đi của bệnh nhân
@D.Tất cả đều đúng
43/1. Các loại ưng thư tiến triển nhanh , ngoại trừ
A. Ung thư máu
B.ung thư hạch
C.ung thư hắc tố
D.ung thư da tế bào đáy@
43/2 yếu tố quan trong nhất xác định nguy cơ ung thư
A.tuổi@
B.giới tính
C.địa lý
D. Các yếu tố khác
43/3 số lượng tế bào chết mỗi ngày cần thay thế
A.10^12@
B.10^11
C.10^10
D.10^9
43/4 ung thư tiến triển qua mấy giai đoan
A.4
B.5
C.6@
D.7
43/5 thuốc lá là nguyên nhân gây ung thư cao nhất ở bệnh
A.ung thư phế quản@
B.ung thư thân tiết niệu.
C.ung thư tuy
D.ung thư vùng mũi hong
43/6 bước quan trọng nhất trong dự phòng ưng thư là
A.1
B.2
C.3
D. 1 và 2@
43/7 triệu chứng sớm báo hiệu ung thư đại tràng là
A.nôn
B.chán ăn
C.táo bón
D.thay đổi thói quen đại tiện
43/8 đặc điểm cơ bản của ung thư
A.xâm lấn rộng ra các vùng xung quanh@
B. Di căn chậm
C.chịu sự kiểm soát của cơ thể
D.không di căn vào hệ bạch huyết
43/9 phương pháp điều trị triệt để ung thư dạ dày là
A.phật thuật @
B.xạ trị
C.hóa chất
D.miễn dịch
43/10 xạ trị được dùng trong giai đoạn nào
A. Giai đoạn đầu
B.giai đoạn muộn@
C.giai đoạn cuối
D.giai đoạn giữa
43/11 phương pháp để điều trị triệt căn ung thu tinh hoàn là
A.xạ trị
B.hóa chất
C.miễn dich
D.phẩu thuật@
43/12 đau trong ung thư là đau
A.đau mạn tính dai dẳng@
B.đau như dao đâm
C.đau âm ỉ
D.đau cấp tính từng đơt

3/1:Ung thư có mấy đặc tính?


A:2
B:3
*C:4
D:5
3/2: Yếu tố quan trọng nhất xác định nguy cơ mắc K?
*A: Tuổi
B: giới tính
C: địa lý
D: các yếu tố khác
3/3: Đâu là yếu tố kìm hãm khối u?
A: pH acid
B: hoạt hoá gen sinh K
C: thiếu chất nuôi dưỡng, glucose
*D: tất cả
3/4: K tiến triển qua mấy giai đoạn?
A:3
B:4
C:5
*D:6
3/5: Dinh dưỡng chiếm bao nhiêu% trong các nguyên nhân gây K?
A:25%
*B35%
C:15%
D:20%
3/6: dự phòng K gồm mấy bước
*A:3
B:4
C:2
D:5
3/7: Chất chỉ điểm K có trong bệnh K nào?
A: Gan
B: Tuỵ
*C: đại- trực tràng
D: Rau
3/8: trong 2 năm đầu sau điều trị K phải khám định kỳ?
A:1-2 tháng/ lần
*B:2-3 m/l
C:3-4m/l
D:4-5m/l
3/9: Mục đích điều trị phẫu thuật K?
A: Pt chẩn đoán K
B: Pt điều trị K
C: Pt dự phòng K
* D: tất cả
3/10: các tia bức xạ sử dụng trong xạ trị?
A: tia X
B: tia anpha
C: tia beta
* D: tất cả
3/11: có thể chữa khỏi trên 50% các bệnh K di căn xa nào sau đây?
A: K tinh hoàn
B: Bệnh Hodgkin
C: Bệnh nhau thai
*D: tất cả
3/12: thời gian khống chế cơn đau của Codein
A:2-3h
*B:3-4h
C:1-2h
D:4-5h

8/1. Yếu tố chính của tiên lương bệnh ung thư ngoại từ?
A: Thể trạng người bệnh
B: Giai đoạn
C: Tính chất ác tính của tế bào ung thư
@D: Giới tính

8/2. Ung thư gan có tỷ lệ mắc nhiều nhất ở đâu?


@A: Việt Nam
B: Nhật Bản
C: Mỹ
D: Úc

8/3. Đặc điểm đúng của tế bào ung thư?


A: Là tế bào không phân chia
B: Nhân thường có hình tròn hoặc hình elip
@C: Nhân thường có nhiều múi, nhiều thuỳ
D: Tỷ lệ nhân/ bào tương giảm

8/4. Quá trình tiến triển tự nhiên của ung thư gồm mấy giai đoạn
A: 4
B: 5
@C: 6
D: 7

8/5. Thuốc lá là nguyên nhân gây ung thư phế quả chiếm bao nhiêu %?
A: 80 %
B: 85 %
@C: 90 %
D: 95 %

8/6. Nguyên nhân gây ung thư Ngoại trừ:


A: Hút thuốc lá
B: Tia xạ
C: Yếu tố di truyền
@D: Truyền máu

8/7. Phương pháp nội soi giúp chẩn đoán loại ung thư nào?
A: Ung thư gan
B: Ung thư vú
@C: Ung thư dạ dày
D: Ung thư tuyến tiền liệt

8/8. Phương pháp nào sau đây là phương pháp điều trị ung thư tại chỗ?
@A: Tia xạ
B: Hoá Chất
C: Cả A và B
D: Nội tiết, miễn dịch

8/9. Phương pháp điều trị triệt để ung thư dạ dày?


A: Tia xạ
B: Hoá chất
C: Nội tiết, miễn dịch
@D: Phẫu thuật

8/10. Các chỉ định Xạ trị?


A: Điều trị triệt căn
B: Xạ trị tạm thời
C: Các giai đoạn ung thư
@D: A và B

8/11. Phương pháp điều trị toàn thân bệnh ung thư?
A: Phẫu thuật
B: Xạ trị
C: Hoá trị
@D: Nội tiết miễn dịch

8/12. Đau của bệnh nhân ung thư thường là kiểu đau?
A: Đau tại chỗ
B: Đau thần kinh
C: Đau thụ cảm
@D: cả B và C

18/1. Ung thư có tiên lượng xấu nhất:


A. Ung thư da
B. Ung thư cổ tử cung
C. Ung thư vú
@D. Ung thư gan
18/2. Ung thư có tỉ lệ mắc nhiều nhất ở Việt Nam
@A. Ung thư gan
B. Ung thư cổ tử cung
C. Ung thư da
D. Ung thư vú
18/3. Người bình thường có bao nhiêu tế bào xuất phát từ một trứng được thụ tinh
@A. 1 triệu tỷ trứng
B. 2 triệu tỷ trứng
C. 0.5 triệu tỷ trứng
D. 3 triệu tỷ trứng
18/4. Giai đoạn lan tràn diễn ra trong
A. Vài năm
B. Vài tháng
@C. Vài tháng hoặc vài năm
D. Vài giờ
18/5. Thuốc lá là nguyên nhân khoảng... Ung thư phế quản
@A. 90%
B. 80%
C. 70%
D. 50%
18/6. Sàng lọc ung thư đại trực tràng ở lứa tuổi
A. 10-20
B. 30-30
C. 40-50
@D.50-70
18/7. Ung thư giai đoạn rõ rệt thường có triệu chưngs gì
A. Đau
@B. Sụt cân
C. Di căn
D. Ù tai
18/8. Các phương pháp điều trị ung thư:
A. Phẫu thuật
B. Hoá trị
C. Xạ trị
@D. Tất cả các ý trên
18/9. Phương phât điều trị triệt căn ung thư vú
A. Xạ trị
@B. Phẫu thuật
C. Hoá trị
D. Miễn dịch
18/10. Cobal 60 và Lesium 137 cho tia gamma có cường độ
A. 1,33-> 1,45MeV
@B. 1,7-> 1,33MeV
C. 1,2->1,33MeV
D. 1,7->1,2MeV
18/11.để hạn chế biến chứng của điều trị hoá trị liều cao:
A. Dùng yếu tố tăng trưởng tạo huyết
B. Dùng thuốc đối kháng sau mỗi liều hoá chất
C. Ghép tủy xương
@D. Tất cả đáp án trên
18/12. Câu nào sau đây sai:
A. Đau tạng có thể đỡ khi dùng các thuốc giảm đau thông thường
B. Đau của các tạng có thể do các khối u chèn ép
C. Khi có loét u, viêm xung quanh u đau tăng
@ D. Đau tạng không thể đỡ khi dùng các thuốc giảm đau thông thường
63/1. Tác nhân gây ung thư máu hay gặp là
A. @Tia phóng xạ
B. Virus viêm gan B
C. Bức xạ tử ngoại
D. Hoá chất công nghiệp
63/2 Ung thư vú ở phụ nữ ở đâu có tỷ lệ cao nhất
A.@ Mỹ
B. Việt Nam
C. Nhật bản
D. Anh
63/3 Đặc điểm u ác tính là gì
A.@ xâm lấn lan rộng
B. Ít ảnh hưởng đến cơ thể
C. Tế bào biệt hoá cao
D. Không xâm lấn
63/4 Ung thư có mấy giai đoạn tiến triển
A.@ 6 giai đoan
B. 5 giai đoạn
C. 4 giai đoạn
D. 3 giai đoạn
63/5 Tác nhân gây ung thư gan hay gặp nhất
A. @ virus viêm gan B
B. Virus viêm gan C
C. Rượu
D. Hút thuốc lá
63/6 Mục đích dự phòng ung thư bước 3 là gì
A.@ Kéo dài số năm sống thêm cho BN
B. Loại trừ giảm tối đa sự tiếp xúc với các chất ung thư nhằm không xảy ra sự khởi phát ung thư
C. Sàng lọc phát hiện dấu hiệu sớm của bệnh
D. Nhằm chẩn đoán ung thư
63/7 Chất chỉ điểm ung thư dạ dày
A.@ CA 19.9
B. CA 72.4
C. CA 15.3
D. CEA
63/8 Mục đích điều trị ung thư , ngoại trừ
A. Phát hiện và kịp thời sửa chữa
B. Phát hiện sớm tái phát
C. Phát hiện những di căn ung thư
D. @ giảm đau tốt cho bệnh nhân
63/9 Theo UICC diện cắt tối thiểu đảm bảo triệt để ung thư lưỡi là
A.@ 2cm
B. 5cm
C. 10cm
D. 6 cm
63/10 Các phản ứng, biến chứng muộn do điều trị tia xạ là gì
A.@ hoại tử tổ chức
B. Ỉa chảy
C. Phản ứng da niêm mạc
D. Phản ứng viêm tiết niệu, sinh dục
63/11 Loại bệnh nào tăng mức độ khỏi nếu phối hợp toàn thân, tại chỗ, ngoại trừ
A.@ ung thư tinh hoàn
B. Ung thư vú
C. Ung thư trực tràng
D. Ung thư buồng chứng
63/12 Các thuốc giảm đau thuộc nhóm NSAID
A. @ aspirin
B. Morphin
C. Codein
D. Fentanyl

35/1 câu nào sau đây là đúng ?


A .@ung thư ở người trẻ thường tiến triển nhanh hơn người già
B. Ung thư người trẻ thường tiến triển chậm hơn người già
C.ở giai đoạn sớm thường tiến triển nhanh
D ở giai đoạn muộn thường tiến triển chậm
35/2 ung thư dạ dày thường gặp cao nhất ở nước nào ?
A .Mỹ
B.@Nhật
C.Nga
D .Pháp
35/3 Quá trình phát triển ung thư liên quan chặt chẽ đến tổn thương mấy nhóm gen ?
A.1
B@.2
C.3
D.4
35/4 Giai đoạn tiền ung thư chiếm bao nhiêu phần trăm tiến triển tự nhiên ?
A.25%
B.50%
C.@75%
D.15%
35/5 tia bức xạ chủ yếu gây ung thư gì?
A.ung thư vú
B.ung thư phổi
C.@ung thư da
D. thư gan
35/6 Dự phòng ung thư bao gồm mấy bước?
A.1
B.2
C.@3
D.4
35/7 chất chỉ điểm của ung thư gan là ?
A@.Alpha FB
B.CA 12.5
C.CEA
D.CA19.9
35/8 Theo dõi sau điều trị ung thư nên làm các cận lâm sàng mấy tháng 1 lần ?
A 1-2 tháng
B.@3-6 tháng
C1- 2 năm
D. 6-8 tháng
35/9 có mấy loại chỉ định phẫu thuật điều trị ung thư ?
A.1
B@2
C3
D.4
35/10 xạ trị là phương pháp sử dụng các tia bức xạ ion hoá có năng lượng ?
A.thấp
B Trung bình
C. @Cao
D.vừa
35/11 phương pháp để điều trị triệt căn ứng thư tinh hoàn?
A.@phẫu thuật
B xạ trị
C.hoá trị
D.miễn dịch
35/12 Đau của bệnh nhân ung thư thường là đau ?
A.đau thụ cảm
B. Đau thần kinh
C .@A và B
D tất cả đều sai

91/1: Loại ung thư tiến triển nhanh là?


A Ung thư tế bào đáy
B Ung thư cổ tử cung
@C Ung thư máu
D Ung thư vú
91/2: Theo số liệu ghi nhận mắc ung thư tại nước ta hằng năm ghi nhận mới mắc là
A 50000
B 60000
@C 70000
D 80000
91/3: Các yếu tố kiềm hãm khối u?
A PH acid
B Thiếu chất nuôi dưỡng glucose
C Hoạt hoá gen ung thư
@D Tất cả các đáp án trên
91/4: Ung thư di căn theo đường ?
A Đường máu
B Đường bạch huyết
C Đường kế cận và mắc phải
@D tất cả đáp án trên
91/5: Tác nhân vật lý gây ung thư là?
@A bức xạ ion hoá
B Thuốc lá
C virus sinh ung thư
D kí sinh trùng
91/6:Phòng bệnh ung thư bước 3 là?
A Không hút thuốc, rượu bia
B Sàng lọc và phát hiện sớm dấu hiệu bệnh
C Bảo hộ lao động khi làm công tác phóng xạ
@D Các biện pháp điều trị có kết quả
91/7: Nội soi là phương pháp có thể chẩn đoán ung thư trừ?
A Ung thư dạ dày
@B ung thư gan
C ung dư thực quản
D ung thư bàng quang
91/8 Xác định rõ mục tiêu điều trị là bước thứ mấy của nguyên tắc điều trị ung thư?
A bước 1
@B bước 2
C bước 3
D bước 4
91/9: Diện cắt an toàn trong ung thư vú cách khối um
@A 2cm
B 3cm
C 4cm
D 5cm
91/10: Các tia bức xạ sử dụng trong điều trị ung thư trừ?
A tia beta
B tia gamma
@C tia anpha
D tia X
91/11: Tác dụng phụ của thuốc chống ung thư da?
A giảm hồng cầu
@B rụng tóc
C ỉa chảy
D suy tim
91/12: Liều uống giảm đau của morphin giảm đau ung thư?
@A 45mg
B 50mg
C 55mg
D 60mg
84/1 Điều trị ung thư không sử dụng phương pháp nào sau đây:
A. Phẫu thuật
@B. Chế độ ăn thực dưỡng
C. Xạ trị
D. Miễn dịch
84/2 Yếu tố quan trọng nhất xác định nguy cơ mắc ung thư:
A. Địa lý
B. Giới tính
@C. Tuổi
D. Dân tộc
84/3 Các yếu tố kìm hãm khối u, trừ:
@A. pH kiềm
B. Hoạt hóa gen sinh ung thư
C. Thiếu chất nuôi dưỡng
D. pH acid
84/4 Ung thư giai đoạn lan tràn, chọn sai:
A. Sau giai đoạn chuyển biến
B. Tăng trưởng nhóm tế bào cư trú ở một mô nào đó đang bành trướng
C. Có thể kéo dài ngắn hoặc kéo dài nhiều năm
@D. Số lượng tế bào tăng lên từ 1000 đến 10000
84/5 Thuốc lá là nguyên nhân của khoảng 90% ung thư:
@A. Ung thư phế quản
B. Ung thư dạ dày
C. Ung thu vòm họng
D. Ung thư đại trực tràng
84/6 Yếu tố dinh dưỡng đóng vai trò trong bệnh ung thư:
A. Nguyên nhân quan trọng thứ 2 gây bệnh ung thư
B. Rượu gây ung thư gan
C. Rau quả có màu đỏ có tính chất chống ung thư
@D. Tất cả đều đúng
84/7 Chẩn đoán ung thư, triệu chứng rõ rệt, ngoại trừ:
A. Sụt cân
B. Đau
C. Hội chứng bít tắc
@D. Đau đầu

84/8 Theo dõi sau điều trị ung thư


A. Phát hiện kịp thời và sữa chữa các di chứng và biến chứng do điều trị gây ra
B. Phát hiện sớm tái phát ung thư
C. Phát hiện những di căn ung thư
@D. Tất cả đều đúng

84/9 Phẫu thuật ung thư phải theo nguyên tắc, chọn sai:
A. Lấy đủ rộng u và tổ chức quanh u
@B. Không cần nạo vét triệt để hệ thống hạch vùng
C. Không được reo rắc tế bào ung thư
D. Không cấy tế bào ung thư ở diện mổ
84/10 Liều lượng chiếu xạ phụ thuộc vào:
A. Loại bệnh
B. Loại mô bệnh học
C. Giai đoạn bệnh
@D. Cả ba đáp án đều đúng
84/11 Kết hợp thuốc trong điều trị ung thư chọn đúng:
@A. Dùng các thuốc có cơ chế tác dụng khác nhau
B. Dùng các thuốc có cơ chế tác dụng giống nhau
C. Dùng liều thấp kéo dài có hiệu quả hơn dùng liều cao, đợt ngắn
D. Dùng một loại thuốc
84/12 Đau trong ung thư:
A. Là triệu chứng phổ biến
B. Bệnh nhân có thể chết vì đau
@C. Các biện pháp giảm đau có thể kiểm soát được trên 50% đau đớn do ung thư gây ra
D. Đau do ung thư là đau mạn tính, dai dẳng
81/1: Loại Ung thư nào sau đây tiến triển chậm
A: Ung thư da tế bào đấy@
B: ung thư máu
C: ung thư hạch
D: ung thư hắc tố
81/2: độ tuổi hay gặp của K tinh hoàn:
A: 15-18
B: 20-29@
C: 40-50
D: 60-70
81/3: chức năng của Gen kháng Ung thư:
A: làm chu kì phân bào dừng ở pha G1
B. Làm biệt hoá tế bào
C. Mã hoá tế bào chết theo chu trình D. Cả 3 @
81/4: ung thư trả qua mấy giải đoạn
A. 4
B.5
C.6@
D. 7
81/5: tỉ lệ mắc ung thư phế quản ở người hút thuốc lá số với không hút:
A.gấp 10 lần@
B.gấp 12 lần
C. Gấp 13 lần
D.gấp 15 lần
81/6: nguyên tắc sàng lọc ung thư dựa vào:
A dịch tễ học
B.sinh bệnh học
C. chẩn đoán và điều trị
D. Cả 3@
81/7: chất chỉ điểm đặc hiệu của ung thư dạ dày
A. CA 15.3
B. CA 19.9
C. CA 72.4@
D. SCC
81/8: chỉ định điều trị triệt căn khi:
A. Giai đoạn sớm@
B.giai đoạn muộn
C. Đã di căn
D. Không có đáp án đúng
81/9: có mấy loại chỉ định chính trong điều trị phẫu thuật ung thư:
A.2 (tiệt căn và tạm thời)@
B. 1
C. 3
D. 4
81/10: ưu điểm của phương pháp chiếu xạ từ ngoài:
A nhanh, gọn
B. Ít gây khó chịu
C. điều trị nhiều vị trí khác nhau
D. Cả 3 @
81/11: cơ chế kết hợp thuốc trong điều trị ung thư
A. Dùng liều thấp tăng dần
B. Phối hợp các thuốc có cơ chết tác dụng khác nhau@
C. Phối hợp nhiều thuốc có cùng độc tính trên 1 cơ quan
D. Dùng loại hoạt chất có ít hiệu quả
81/12: xạ trị chống đau gồm:
A. Xạ trị ngoài
B. Xạ trị trong
C.xạ trị toàn thân
D. Cả 3 @
16.1/ Tế bào UT có thể di căn theo con đường nào ?
A. Đường bạch huyết
B. Đường máu
C. Đường kế cận
D. Tất cả @
16.2/ Tỷ lệ tử vong . Chọn câu đúng ?
A. Được tính bằng số ca tử vong trên 100.000 dân mỗi năm @
B. Được tính bằng số ca tử vong trên 10.000 dân mỗi năm
C. Được tính bằng số ca tử vong trên 1000 dân mỗi năm
D. Được tính bằng số ca tử vong trên 1000.000 dân mỗi năm
16.3/ Có bao nhiêu giả thiết cho việc hình thành Oncogen ?
A. 1
B. 2
C. 3 @
D. 4
16.4/ các giai đoạn tiển triển của UT
A. Khởi phát, tăng trưởng
B. Thúc đẩy, chuyển biến
C. Lan tràn, tiến triển
D. Tất cả @
16.5/Dinh dưỡng chiếm bao nhiêu phần trăm trong những nguyên nhân gây bệnh UT ?
A. 35% @
B.45%
C.55%
D.65%
16.6/ các phương pháp sàng lọc UT vú ?
A. Tự khám vú
B.Khám vú tại các tuyến cơ sở
C. Chụp tuyến vú
D. Tất cả@
16.7/ Phân loại TNM :
A. T là u nguyên phát
B. N là hạch vùng
C. M là di căn xa
D. Tất cả đều đúng@
16.8/ Mục đích theo dõi sau khi điều trị nhằm:
A. Phát hiện kịp thời và sửa chữa những biến chứng do các phương pháp điều trị gây ra
B. Phát hiện sớm các tái phát UT
C. Phát hiện những UT di căn và có hướng xử trí thích hợp
D. Tất cả đều đúng @
16.9/ Phẫu thuật UT phải đúng mục đích . Chọn câu sai
A. PT dự phòng bệnh UT
B. PT chẩn đoán bệnh UT
C. PT điều trị UT
D. PT ung thư phải đúng chỉ định @
16.10/ các loại tia phóng xạ dạng sóng điện từ bao gồm :
A. Tia X
B. Tia Beta
C. Tia gamma
D. Tất cả @
16.11/ Các nguyên tác điều trụ hoá chất
A. Chỉ điều trị khi có chẩn đoán xác định là UT
B. Lập kế hoạch điều trị
C. theo dõi sau điều trị
D. Tất cả@
16.12/ Thang điểm VAS có bao nhiêu điểm
A. 5 điểm
B. 10 điểm@
C. 8 điểm
D. 6 điểm
45/1. Tiên lương bệnh ung thư phụ thuộc :
A. Giai đoạn bệnh
B. Thể trạng người bệnh
C. Tính chất ác tính của TB ung thư
@D. Tất cả đáp án trên
45/2. Tỷ lệ mắc bệnh toàn bộ dùng để đánh giá .... về bệnh tật của cộng đồng
A. Số lượng
B. Chất lượng
@C. Gánh nặng
D. Con số
45/3. Có mấy yếu tố kìm hãm khối u
A. 4
B. 5
@C. 6
D. 7
45/4. Quá trình tiến triển tự nhiên của ung thư trải qua mấy giai đoạn
A. 3
@B. 6
C. 4
D. 5
45/5. Tác nhân vật lý gây bệnh ung thư
A. Bức xạ Ion hoá
B. Thuốc lá
C. Bức xạ cực tím
@D. A và C
45/6. Dự phòng ung thư quận trọng nhất ở bước nào
@A. Bước 1 và 2
B. Bước 2 và 3
C. Bước 2 và 4
D. Bước 1 và 3
45/7. N trong phân loại TNM là:
@A. Hạch tại vùng
B. U nguyên phát
C. Di căn xa
D. Tất cả
45/8. Mục đích theo dõi sau điều trị nhằm
A. Phát hiện những đi căn ung thư và có hướng xử trí thích hợp
B. Phát hiện sớm các tái phát ung thư và xử trí thích hợp
C.Phát hiện và kịp thời sửa chữa những đi chứng và biến chứng do các phương pháp điều trị gây ra
@D. Các đáp án trên
45/9. Phương pháp để điều trị triệt căn bệnh ung thư dạ dày:
@A. Phẫu thuật
B.xạ trị
C. Hoá chất
D. miễn dịch
45/10. Các tia bức xạ sử dụng trong điều trị ung thư
A. Tia X
B. Tia gamma
C. Tia beta
D. Tất cả các đáp án trên
45/11. Mục tiêu của nhóm tác nhân kháng sinh kháng u
A. Liên kết chéo DNA
@B. Xen giữa DNA làm đứt gãy DNA
C. Làm đông cứng các vị quản nội tế bào
D. Không xác định
45/12. Liều Morphin tiêm điều trị đau do ung thư:
A. 30mg
@B. 10mg
C. 20mg
D. 60mg
72/1. Loại ung thư nào sau đây tiến triển nhanh
@A. Ung thư máu
B. Ung thư da tế bào đáy
C. Ung thư giáp trang
D. Ung thư cổ tử cung
72/2. Tỉ lệ mới mắc của bệnh bạch cầu lympho có đỉnh cao ở tuổi
@A. 3-4
B. 4-5
C. 5-6
D. 6-7
72/3. ONCOGEN là những đoạn DNA bị tổn thương bởi tác nhân gây bệnh nào sau đây, ngoại trừ:
@A. Giới
B. Hoá học
C. Sinh học
D. Vật lí
72/4. Giai đoạn lâm sàng chiếm bao nhiêu% thời gian tiến triển tự nhiên
@A. 25%
B.50%
C.75%
D.80%
72/5. Câu nào sau đây không đúng
A. Trẻ em không nên tiếp xúc nhiều với tia cực tím
B. Càng gần xích đạo tia cực tím càng mạnh
@C. Thuốc lá là nguyên nhân của 80% k phế quản
D. Người hút thuốc lá có nguy cơ mắc K phế quản cao gấp 10 lần người không hút
72/6. Hút thuốc lá gây, chọn câu sai
@A. 80% K phổi
B. 75% K khoang miệng, thanh quản , thực quản
C. 5% K bàng quang
D. 30% K các loại
72/7. Phân loại ung thư theo TMN l, chọn câu sai:
@A. T4a: xâm lấn vào hạc bach huyết
B. T4b: xâm lấn vào da
C. T4C: xâm lấn vào da và thành ngực
D. T4D: K vú thể viêm
72/8. Trong 2 năm đầu bệnh nhân thường được khám lại theo chu kì
@A 2- 3 tháng
B. 3-4 tháng
C. 4-5 tháng
D. 6-7 tháng
72/9. Phẫu thuật cắt bỏ chít hẹp bao quy đầu để dự phòng ung thư thường được tiến hành lúc:
@A dưới 10 tuổi
B. Dưới 8 tuổi
C. Dưới 6 tuổi
D. Dưới 5 tuổi
72/10. TTia bức xạ nào không sử dụng trong điều trị ung thư
@A. Tia anpha
B. Tia X
C.tia Bêta
D. Tia X
72/11. khả năng của điều trị toàn thân có thể điều trị khỏi
@A. 20%
B. 30%
C. 50%
D. 80%
72/12. Liều dùng của codein tương đương 10mg mỏphin loại tiêm
@A 180-200mg
B. 200-220mg
C. 220-240 mg
D. 240- 260 mg
64/1 : Các nguyên nhân gây ung thư là:
A. Tia phóng xạ
B. Bức xạ tử ngoại
C.Virus Epstein - Barr
D.@Tất cả đều đúng
64/2 : Tỷ lệ ung thư tuyến giáp theo giới tính :
A.Nam nhiều hơn nữ
B. Nam/nữ = 2/1
C. Nam nữ bằng nhau
D. @Nữ nhiều hơn nam
64/3: Các yếu tố kìm hãm khối u ngoại trừ:
A.Tách khỏi màng đáy tế bào
B. Ph acid
C. @ Các cytokin
D. Hoạt hóa gen sinh ung thư
64/4: Các cơ quan mà tế bào ung thư thường di căn :
A.Thận
B. @Gan
C. Lách
D.Tim
64/5: Dinh dưỡng chiếm bao nhiêu % gây ung thư:
A.30%
B.40%
C.@35%
D. 25%
64/6: Test sàng lọc ung thư phải đạt các tiêu chuẩn:
A.Giá thành tăng
B.Dự báo dương tính càng thấp càng tốt
C.Test sàng lọc phức tạp
D.@ Ít tác dụng không mong muốn
64/7 : Các bước chẩn đoán ung thư:
A.Chẩn đoán giai đoạn
B.Chẩn đoán ban đầu
C.Chẩn đoán xác định
D.@Tất cả đều đúng
64/8 : Theo dõi sau điều trị ung thư ngoại trừ:
A.@Sau 1 năm điều trị phải khám 2-3 tháng /lần
B.Trong những năm tiếp theo có thể khám 6 tháng một lần
C.Thời gian theo dõi càng dài càng tốt
D.theo dõi sau điều trị là bắt buộc
64/9:Phẫu thuậ dự phòng bệnh ung thư
A.Cắt bỏ chít hẹp bao quy đầu trươc 10 tuổi
B.Phẫu thuật cắt polyp đại trực tràng
C.Khoét chóp tử cung
D @ Tất cả đều đúng
64/10:Ưu điểm của chiếu xạ từ ngoài vào:
A.@Kỹ thuật thực hiện nhanh,gọn
B.Gây khó chịu với người bệnh
C.Điều trị ở diện hẹp
D.Ở 1 vị trí
64/11: Beston đã mô tả việc cắt bỏ tuyến nội tiết vào năm nào:
A.1899
B.1897
C@1895
D.1896
64/12. Chọn đáp án đúng
A. Xạ trị chống đau có hiệu quả đặc biệt ở những ung thư khu trú tại chỗ
B. Hoá chất chống đau có hiệu quả phá huỷ tế bào ung thư giảm bớt chèn ép
C. Thuốc tái tạo xương sử dụng với trường hợp ung thư di căn vào xương có phá huỷ xương
@D. Tất cả các đáp án trên
86/1. Ở giai đoạn sớm ung thư thường phát triển như thế nào (chọn câu đúng)
A.Rất chậm
B.Rất nhanh
C. Phần lớn phát triển chậm
D.Tuỳ từng loại có thể nhanh hoặc chậm
86/2 Theo tỷ lệ phân loại ung thư trên thế giới 2002 . Loại Ung thue nào có tỷ lệ ASR cao nhất
A @phổi
B thực quản
C gan
D da
86/3 Cơ chế ung thư đại trực tràng có thời gian nhân đôi …..
A trên 500 ngày
B@ trên 600 ngày
C khoảng 500 ngày
D khoảng 400 ngày
86/4. Di căn đường bạch mạch hay gặp trong các loại ung thư
B.Ung thư mô liên kết
A. @ Ung thư biểu mô
C.A và B đều đúng
D.A và B đều sai
86/5 đâu không phải là nguyên nhân bên trong gây ung thư
A.di truyền
B. Nội tiết
C. @virus
D.suy giảm miễn dịch
86/6Phục hồi chức năng cho bệnh nhân ung thư nhằm cải thiện kết quả điều trị bệnh là
A.Phòng bệnh bước 1
B.Phòng bệnh bước 2
C.@Phòng bệnh bước 3
D.Phối hợp cả 3 phương pháp phòng bệnh
86/7 CT scanner có thể phát hiện
A. U ở mô mềm
B khối u nhỏ ở não
C u ở vùng trung thất
D@ cả b và c
86/8 trong theo dõi bệnh nhân ung thư thời gian làm cận lâm sàng định kì là
A@ 3-6 tháng
B 6-12 tháng
C 1-2 năm
D 2-3 năm
86/9 phẫu thuật cắt bỏ chít hẹp bao quy đầu để dự phòng ung thư :
A@ trước 10 tuổi
B sau 10 tuổi
C trước 8 tuổi
D sau 8 tuổi
86/10 tác dụng không mong muốn do tia xạ gây ra ở giai đoạn sớm
A bỏng
B@ ỉa chảy
C hoại tử tổ chức
D da vùng chiếu tia bị xơ hoá, teo nhỏ
86/11chọn đâp án dundg nhất : phương pháp nào là phương phâp điều trin toàn thân
A. Hoá chất , miễn dịch
B@ nội tiết, miễn dịch
C phẫu thuật, hoá chất
D hoá chất , nội tiết
86/12 thời gian khống chế cơn đau dolophine
A 1-6h
B3-4h
C @6-8h
D 8-12h
74/1. Tác nhân gây ung thư cao nhất do chế độ ăn uống chiếm?
A 30%
B 35%@
C 40%
D 45%
74/2. Bệnh ung thư có tỉ lệ mắc cao nhất là
A ung thư gan@
B ung thư phổi
C ung thư thực quản
D ung thư tiền liệt tuyến

74/3. Thể tế bào gây ung thư gồm mấy nhóm


A 4nhóm
B 5nhóm
C 6nhóm
D 3nhóm@
74/4. Quá trình diễn ra rất nhanh và hoàn tất của bệnh ung thư là ở giai đoàn nào
A khởi phát@
B tăng trưởng
C thúc đẩy
D chuyển biến
74/5. Thuốc lá là nguyên nhân gây k phế quản bao nhiêu %
A 100%
B 90%@
C 80%
D 70%
74/6. Yếu tố gia định được xem là yếu tố hay gặp trong bệnh ung thư nào
A ung thư vú@
B k gan
C k phổi
D k dạ dày
74/7. Hội chứng crusing là hội chứng cận hay gặp trong bệnh k nào
A k phế quản
B k tuyến ức@
C k thận
D k dạ dày
74/8. Phương pháp thực hiện khi bệnh k ở trong giai đoàn sớm là
A xạ trí
B phẫu thuật cắt bỏ@
C hoá trị liễu
D miễn dịch
74/9. Phẫu thuật k coa mấy nguyên tắc
A2
B3
C4
D 5@
74/10. Chiếu xạ có mấy phương pháp
A 5@
B6
C7
D8
74/11.phương pháp để điều trị k tiền liệt truyến
A phẫu thuật
B xạ trí
C miễn dịch
D hoá chất@
74/12.liều dụng của codein tương dương 10mg
A 180-200mg@
B 200-250
C 220-240mg
D 250- 300mg
44/1 đặc tính quan trọng nhất giúp pb ung thư với u lành
A. Tính di căn
B. Hình thái tế bào
@C tính xâm lấn
D. Triệu chứng lâm sàng
44/2 các bước dự phòng bước 1 bao gồm
A khám sàng lọc k tuyến giáp
B. Chụp xq vú
C. Soi cổ tử cung
@D. K hút thuốc lá k uống rượu
44/3. Cơ chế bệnh K
A. Gen
B tế bào
C khác
@D all
44/4. Trong k đại trang các tb nhân đôi trong bao lâu
A. 500 ngày
B@B 600
C trên 600
D trên 700
44/5 ngnhan gây k phế quản doehust thuốc chiếm
A 20
B. 30
C. 80
@D 90
44/6. Phòng bệnh bước 2
A. Phòng ngừa ban đầu
B. Là bước tích cực nhất
@C. Sàng lọc và phát hiện sớm các dh của bệnh
D. Tìm biện pháp điều trị
44/7 pp xq có giá trị chẩn đoán nhất bệnh K
@A phổi
B dạ dày
C đại tràng
D gần
44/8. Pp điều trị tại chỗ cho bn K
A xạ trị
B hoá trị
C nội tiết
@d phẫu thuật
44/9 pp điều trị triệt căn ung thư phổi
A xạ trị
@B phẫu thuật
C hoá trị
D. Miễn dịch
44.10
Các tia phóng xạ sóng điện từ
AX
B. Gamma
C. Beta
@D. All
44/11
Bao nhiêu nguyên tắc điều trị K
A. 3
B4
C5
@D6
44/12 pp điều trị chống đau có
A xạ trị
B Hoá chất
C thuốc chống hủy xương
@all
1/1 Phương pháp điều trị ung thư nào có nhiều triển vọng
A. Phẫu thuật
B. Xạ trị
C. Hoá chất
D. @Điều trị miễn dịch
1/2 Yếu tố quan trong nhất xác định nguy cơ mắc bệnh ung thư
A. @Tuổi
B. Giới tính
C. Địa lý
D. Yếu tố khác
1/3 Oncogen là gì
A. Gen phát triển tế bào
B. Những đoạn DNA bị thương tổn
C. Các genome của virus
D. @Cả 3 đáp án đều đúng
1/4 Đặc điểm giai đoạn khởi phát. Chọn câu sai:
A. @Rất nhanh và hoàn tất trong khoảng vài ngày
B. Không thể đảo ngược được
C. Chưa xác định được ngưỡng gây khởi phát
D. Các tế bào khởi phát đáp ứng kém với tín hiệu gian bào và nội bào
1/5 Chọn câu sai. Các loại virus liên quan đến cơ chế bệnh sinh ung thư
A. Virus Epstein - Barr
B. @Virus Viêm gan C
C. Virus gây u nhú lây qua đường tình dục
D. Virus HTLV1
1/6 Phòng bệnh ung thư bước 1 là gì
A. Sàng lọc phát hiện sớm dấu hiệu của bệnh
B. Phát hiện tình trạng tiền ung thư
C. Điều trị hiệu quả kéo dài số năm sống
D. @Không hút thuốc, không uống rượu, bảo hộ lao động phóng xạ tốt
1/7 Triệu chứng rõ rệt của ung thư
A. Sụt cân, đau
B. Hội chứng bít tắc
C. Xâm lấn chèn ép di căn
D. @Tất cả phương án trên
1/8 Chọn câu sai. Trong nguyên tắc điều trị tạm thời, cần:
A. Chẩn đoán loại bệnh ung thư nguyên phát, vị trí tổn thương và tiến triển tự nhiên
B. Chẩn đoán chính xác bằng giải phẫu bệnh
C. @Không cần xác định rõ giai đoạn bệnh
D. Đánh giá tình trạng sức khoẻ chung
1/9 Phẫu thuật dự phòng bệnh ung thư
A. Cắt bỏ chít hẹp bao quy đầu trước 10 tuổi
B. Phẫu thuật cắt polyp đại trực tràng
C. Khoét chóp cổ tử cung giai đoạn Tis
D. @Tất cả các phương án trên
1/10 Ưu điểm của chiếu xạ từ ngoài vào
A. @Nhanh gọn
B. Gây khó chịu
C. Điều trị diện hẹp
D. Ít vùng tổn thương, ít vị trí
1/11 Các nguyên tắc kết hợp thuốc trong điều trị
A. Các thuốc có cơ chế tác dụng giống nhau
B. Phối hợp nhiều thuốc cùng độc tính trên một cơ quan
C. Dùng liều thấp kéo dài
D. @Không dùng loại hoá chất ít hiệu quả khi dùng đơn độc
1/12 Đánh giá mực độ đau qua quan sát:
A. Nét mặt, dáng đi của bệnh nhân
B. Chủ quan của bệnh nhân
C. Khách quan của bác sĩ, người nhà và chủ quan của bệnh nhân
D. @Tất cả các phương án trên đều đúng
73/1 Tác nhân từ môi trường lớn nhất gây ung thư là:
@A. Chế độ uống
B. Hút thuốc lá
C. Tia phóng xạ
D. Virus Epstein-Barr
73/2 Ung thư dương vật tỷ lệ rất thấp ở nhóm người:
@A. Do thái
B. Tây Ban Nha
C. Da đỏ
D. Da vàng
73/3 Gen thuộc nhóm gen kháng ung thư:
@A. p53
B. c-myc
C. c-sis
D. FMS
73/4 Giai đoạn tiền lâm sàng, tiền ung thư chiếm bao nhiêu phần trăm thời gian bệnh sử tự nhiên?
@A. 75%
B. 50%
C. 20%
D. 15%
73/5 Aflatoxin là độc tố gây ung thư gan sinh ra từ nấm:
@A. Aspergillus flavus
B. Candida albicans
C. Penicillium chrysogenum
D. Sarcoscypha coccinea
73/6 Bước dự phòng tích cực nhất trong dự phòng ung thư:
@A. Bước 1
B. Bước 2
C. Bước 3
D. Bước 4
73/7 Tính chất các triệu chứng báo hiệu ung thư:
@A. Nghèo nàn, không đặc hiệu
B. Nghèo nàn, đặc hiệu
C. Rầm rộ, không đặc hiệu
D. Rầm rộ, đặc hiệu
73/8 Thời gian theo dõi sau điều trị ung thư?
@A. Kéo dài cho đến khi bệnh nhân tử cing
B. 6 tháng
C. 5 năm
D. Không cần theo dõi
73/9 Phẫu thuật sử dụng nhiệt độ cực lạnh để đóng băng, tiêu diệt tế bào bất thường:
@A. Áp lạnh ( cryosurgery)
B. Tia laser
C. Nội soi
D. Mohs micrographic
73/10 Tác dụng trực tiếp của xạ trị lên:
@A. Nhân tế bào
B. Ti thể
C. Màng tế bào
D. Bào tương
73/11 Nguyên tắc phối hợp thuốc trong ung thư:
A. Sử dụng thuốc có cơ chế giống nhau
B. Phối hợp thuốc cùng gây độc lên 1 cơ quan
@C. Dùng liều cao, đột ngột có hiệu quả hơn liều ngắn kéo đai
D. Dùng loại hóa chất mà ít hiệu quả tác dụng đơn độc
73/12 Theo thang điểm Madison, 5 điểm tương ứng:
A. Đau nhẹ
@B. Đau vừa
C. Đau nặng
D. Đau cực độ
21/1.Đâu không phải là đặc tính cơ bản của ung thư
A/là bệnh cấp tính @
B/ Tổn thương đa hình thái
C/ Tính chất xâm lấn
D/ Tính chất di căn
21/2.Bệnh ung thư nào hay gặp nhất ở thành phố HCM
A Ung thư gan
B Ung thư dạ dày
C Ung thư cổ tử cung@
D Ung thư vú
21/3. Hiện nay đã tìm ra bao nhiêu loại oncogene
A 48
B 50 @
C 47
D 52
21/4. Tiến triển tự nhiên gồm mấy giai đoạn chính
A2@
B3
C4
D5
21/5 Đâu là nguyên nhân hay gặp nhất dẫn đến ung thư phế quản
A Bụi đường
B Phấn hoa
C Thuốc lá @
D Ma túy
21/6 Định lượng PSA huyết thanh là phương
pháp sàng lọc sớm loại ung thư nào
A Ung thư phổi
B Ung thư gan
C Ung thư tiền liệt tuyến @
D Ung thư da
21/7 Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán ung thư gan
A Đinh lượng AFB huyết thanh
B Siêu âm đo độ đàn hồi gan
C Sinh thiết Gan @
D Định lượng GGT
21/8 Để xác định rõ mục đích điều trị thì vấn đề cốt lõi là gì
A Chẩn đoán cụ thể , xác định cho từng bệnh nhân @
B Điều trị dựa trên tình trạng bệnh nhân
C Điều trị nguyên nhân
D Điều trị triệu chứng
21/9 Đâu là nguyên tắc phẫu thuật ung thư
A Phẫu thuật ung thư phải đúng mục đích
B Phẫu thuật ung thư phải đúng chỉ định
C Phẫu thuật triệt căn ung thư phải theo nguyên tắc
D Tất cả đều đúng @
21/10 Đâu không phải là tia phóng xạ điện từ
A Tia X
B Tia Beta
C Tia Gamma
D Tia alpha@
21/11 Các loại ung thư kháng hóa chất
A Ung thư tụy
B Ung thư thận
C U hắc tố
D Tất cả đều đúng @
21/12 Đường dùng nào là đường dùng được ưa chuộng nhất trong giảm đau bệnh ung thư
A đường uống @
B Ngậm dưới lưỡi
C Tiêm tĩnh mạch
D tiêm bắp

48/1. Điều trị phẫu thuật áp dụng cho ung thue giai đoạn nào
A. Giai đoạn sớm, chưa di căn @
B. Giai đoạn sớm, có di căn
C. Giai đoạn muộn, chưa di căn
D. Giai đoạn muộn, có di căn
48/2. Ở Hà Nội loại ung thư nào hay gặp nhất
A. Dạ dày @
B. Gan
C. Vú
D. Tuyến tiền liệt
48/3. Oncogen là
A. Những gen để phát triển tế bào, hoạt hóa nhờ yếu tố tăng trưởng @
B. Những gen bị biến đổi bởi các tác nhân gây bệnh
C. Những gen được cơ thể sửa chữa hoàn hảo
D. Những gen của vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể người
48/4. Giai đoạn nào đặc trưng bởi sự tăng trưởng nhóm tế bào cư trú ở một mô nào đó đang bành
trướng
A. Khởi phát
B. Lan tràn @
C. Chuyển biến
D. Thúc đẩy
48/5.
48/6. Phương pháp nào không có khả năng phát hiện ung thư tuyến tiền liệt khi chưa có triệu chứng
cơ năng
A. Thăm khám trực tràng bằng tay
B. Siêu âm qua đường trực tràng
C. Định lượng PSA huyết thanh
D. Nội soi hậu môn trực tràng @
48/7. Phương pháp quyết định nhất để chẩn đoán bệnh ung thư
A. Chẩn đoán giải phẫu bệnh @
B. Chẩn đoán té bào học
C. Đồng vị phóng xạ
D. Chất chỉ điểm ung thư
48/8. Phương pháp nào không phải là chủ yếu trong điều trị ung thư
A. Phẫu thuật
B. Xạ trị
C. Hóa chất
D. Miễn dịch @
48/9. Phương pháp nào không phải là phương pháp phẫu thuật chẩn đoán ung thư
A. Sinh thiết kim
B. Sinh thiết khoét chóp hoặc lấy toàn bộ u
C. Mở bụng thăm dò
D. Phẫu thuật công phá u @
48/10. Ung thư nào rất nhạy cảm với hóa chất, hóa chất có khả năng chữa khỏi
A. Ung thư tế bào mầm
B. U lympho Hodkin
C. Ung thue nguyên bào nuôi
D. Tất cả đều đúng @
48/11. Điều trị hóa chất triệt căn dùng trong
A. Bệnh bạch cầu
B. U lympho
C. Bệnh Hodgkin
D. Tất cả đều đúng @
48/12. Phương pháp đánh giá mức độ đau là
A. Dựa vào nét mặt
B. Dựa vào quan sát
C. Dựa hoàn toàn vào chủ quan bệnh nhân
D. Tất cả đều đúng @
A. Radium
B. Cobal 60
C. Iod 125
D. Iod 131 @

89/1: ung thư là bệnh có biểu hiện:


A.@ Mạn tính
B. Cấp tính
C. Bán cấp
D. Lành tính
89/2: sự khác biệt về tỉ lệ mắc mới của các loại ung thư được xác định bởi những yếu tố như:
A. Tuổi
B. Giới tính
C. Địa lý
D. @Tất cả các đáp án trên
89/3: các gen đóng vai trò quan trọng trong quá trình phát triển ung thư bao gồm: chọn câu Sai:
A. Sự phân chia tế bào
B. Chết tế bào
C.@gen ức chế ung thư
D. Tạo mạch máu
89/4: ung thư tiến triển quá mấy giai đoạn:
A. 5
B. @6
C. 4
D. 7
89/5: aflatoxin là chất sinh ra từ:
A.@ nấm mốc aspergillus flavus
B. Thức ăn hun khói
C. Thực phẩm lên men
D. Cá muối
89/6: sàng lọc với ung thư tiền liệt tuyến. Ngoại trừ:
A. Thăm khám trực tràng bằng tay
B. Siêu âm qua trực tràng
C. Kháng nguyên đặc hiệu của tiền liệt tuyến
D.@ làm thử nghiệm lugol
89/7: chất chỉ điểm ung thư CA 15.3 đặc hiệu với ung thư nào?
A. Ung thư dạ dày
B. @Ung thư vú
C. Ung thư biểu bì
D. Ung thư tiền liệt tuyến
89/8: các phương pháp điều trị ung thư thông thường là:
A. Hoá trị liệu
B. Xạ trị
C. Phẫu thuật
D. @Tất cả đều đúng
89/9: mục đích của điều trị phẫu thuật ung thư. Ngoại trừ:
A. Dự phòng ung thư
B. Chẩn đoán ung thư
C. Phẫu thuật tạo hình và phục hồi chức năng
D. @ tất cả đều sai
89/10: các phản ứng sớm do tia xạ gây ra: ngoại trừ
A. Ỉa chảy
B. Mệt mỏi, chán ăn
C. Công thức máu thay đổi
D.@ hoại tử tổ chức
89/11:các tác dụng phụ của thuốc chống ung thư:
A. Viêm miệng
B.ỉa chảy
C.xạm đã
D.@ tất cả đều đúng
89/12: đau xuất hiện khi ung thư xấm lấn vào:
A. Thần kinh
B. Xương
C. Tạng
D. @Tất cả đều đúng

89/1: ung thư là bệnh có biểu hiện:


A.@ Mạn tính
B. Cấp tính
C. Bán cấp
D. Lành tính
89/2: sự khác biệt về tỉ lệ mắc mới của các loại ung thư được xác định bởi những yếu tố như:
A. Tuổi
B. Giới tính
C. Địa lý
D. @Tất cả các đáp án trên
89/3: các gen đóng vai trò quan trọng trong quá trình phát triển ung thư bao gồm: chọn câu Sai:
A. Sự phân chia tế bào
B. Chết tế bào
C.@gen ức chế ung thư
D. Tạo mạch máu
89/4: ung thư tiến triển quá mấy giai đoạn:
A. 5
B. @6
C. 4
D. 7
89/5: aflatoxin là chất sinh ra từ:
A.@ nấm mốc aspergillus flavus
B. Thức ăn hun khói
C. Thực phẩm lên men
D. Cá muối
89/6: sàng lọc với ung thư tiền liệt tuyến. Ngoại trừ:
A. Thăm khám trực tràng bằng tay
B. Siêu âm qua trực tràng
C. Kháng nguyên đặc hiệu của tiền liệt tuyến
D.@ làm thử nghiệm lugol
89/7: chất chỉ điểm ung thư CA 15.3 đặc hiệu với ung thư nào?
A. Ung thư dạ dày
B. @Ung thư vú
C. Ung thư biểu bì
D. Ung thư tiền liệt tuyến
89/8: các phương pháp điều trị ung thư thông thường là:
A. Hoá trị liệu
B. Xạ trị
C. Phẫu thuật
D. @Tất cả đều đúng
89/9: mục đích của điều trị phẫu thuật ung thư. Ngoại trừ:
A. Dự phòng ung thư
B. Chẩn đoán ung thư
C. Phẫu thuật tạo hình và phục hồi chức năng
D. @ tất cả đều sai
89/10: các phản ứng sớm do tia xạ gây ra: ngoại trừ
A. Ỉa chảy
B. Mệt mỏi, chán ăn
C. Công thức máu thay đổi
D.@ hoại tử tổ chức
89/11:các tác dụng phụ của thuốc chống ung thư:
A. Viêm miệng
B.ỉa chảy
C.xạm đã
D.@ tất cả đều đúng
89/12: đau xuất hiện khi ung thư xấm lấn vào:
A. Thần kinh
B. Xương
C. Tạng
D. @Tất cả đều đúng

61/1: Những điểm khác biết của các loại ung thư:
A. Khác nhau về nguyên nhân
B. Khác nhau về tiến triển của bệnh
C. Khác nhau về phương pháp điều trị và tiên lượng bệnh
D.@ Tất cả đều đúng

61/2: Tỷ lệ mắc bệnh toàn bộ để:


A. @ Đánh giá gánh nặng về bệnh tật của cộng đồng
B. Đánh giá tỉ lệ mới mắc
C. Đánh giá sự gia tăng của ung thư
D. Tất cả đều sai

61/3: Các cơ chế sinh bệnh ung thư:


A. Cơ chế gen
B. Cơ chế tế bào
C. Cơ chế khác: yếu tố vi môi trường, rối loạn quá trình nhân đôi ADN,...
D. @ Tất cả đều đúng

61/4: Cơ quan mà ung thư thường di căn, ngoại trừ:


A. @ Lách
B. Gan
C. Phổi
D. Não

61/5: Thuốc lá là nguyên nhân gây ung thư phế quản:


A. 80%
B. 85%
C. @ 90%
D. 95%

61/6: Các phương pháp dự phòng ung thư vú, trừ:


A. Tự khám vú
B. Khám lâm sàng tuyến vú
C. Chụp tuyến vú
D. @ Điều trị dự phòng ung thư

61/7: Phân loại ung thư theo giai đoạn, giai đoạn I:
A. @ Tổn thương 1 nhóm hạch đơn độc hoặc 1 vị trí đơn độc ngoài hạch
B. Tổn thương 2 hay nhiều nhóm hạch cùng phía cơ hoành
C. Tổn thương nhiều nhóm hạch ở 1 vị trí
D. Tổn thương nhiều nhóm hạch 2 phía cơ hoành

61/8: Mục đích điều trị bệnh ung thư:


A. Triệt căn
B. Tạm thời
C. Không thể điều trị
D. @ A và B đúng
61/9: Nguyên tắc phẫu thuật ung thư:
A. Phải tuân theo những nguyên tắc chung của điều trị bệnh ung thư:
B. Phải chẩn đoán chính xác, đúng giai đoạn trước phẫu thuật
C. Phải đúng chỉ định
D. @ Tất cả đều đúng
61/10: Các tia bức xạ sử dụng trong điều trị ung thư, trừ:
A. Tia X
B. Tia gamma
C. @ Tia anpha
D. Tia beta

61/11: Trong kết hợp thuốc điều trị toàn thân bệnh ung thư, nguyên tắc là:
A. Phối hợp các thuốc có cơ chế tác dụng khác nhau
B. Không phối hợp nhiều thuốc có cùng độc tính trên 1 cơ quan
C. Dùng liều cao, từng đợt ngắn, ngắt quãng có hiệu quả hơn liều thấp kéo dài
D. @ Tất cả đều đúng

61/12: Điều trị đau do ung thư, trừ:


A. Thuốc
B. Xạ trị
C. Hoá chất
D. @ Xoa bóp
25/1 . Theo nghiên cứu dịch tễ học của R.Doll và Petro . Tác nhân sinh ung thư bắt nguồn từ môi
trường chiếm bao nhiêu phần trăm
@A. 80
B 70
C 60
D 50
25/2. Tỷ lệ mới mắc cung cấp:
A. Sự xuất hiện ung thư trong quần thể dân cư
B. Phân bố theo nhóm tuổi
C. Giới tính và chủng tộc
@D. Tất cả các ý trên
25/3. Cho tới nay , đã tìm ra được bao nhiêu loại Oncogen:
@A. 50
B. 25
C. 55
D.46
25/4. Ung thư là
@A. Bệnh mạn tính
B. Bệnh cấp tính
C. Bán cấp tính
D. Bán cấp và cấp tính
25/5. Nguyên nhân gây ung thư là:
A. Tác nhân vật lý
B. Thuốc lá
C Dinh dưỡng
@D. Tất cả các ý trên
25/6. Dự phòng ung thư gồm mấy bước:
@A. 3 bước
B. 4 bước
C . 5 bước
D . 6 bước
25/7. Chẩn đoán ung thư cần tiến hành theo các bước
A. Chẩn đoán ban đầu
B. Chẩn đoán xác định
C chẩn đoán giai đoạn
@ D. Tất cả các ý trên
25/8. Một số phương pháp điều trị bệnh ung thư , trừ:
A . Phẫu thuật
B. Xạ trị
C. Hoá trị liệu
@ D . Thuốc nam
25/9. Phẫu thuật triệt căn ung thư phải theo nguyên tắc:
A. Lấy đủ rộng u và tổ chức xung quanh
B. Nạo vét triệt để hệ thống hạch vùng
C. Trong mổ không được reo rắc tổ chức ung thư
@. D. Cả 3 ý trên
25/10. Xạ trị là:
@A.Phương pháp sử dụng các tia bức xạ ion hoá có năng lượng cao để điều trị bệnh ung thư
B. Phương pháp sử dụng các tia bức xạ có năng lượng thấp dể điều trị bệnh ung thư
C. Phương pháp sử dụng các sóng năng lượng cao để điều trị bệnh ung thư
D. Phương pháp sử dụng các sóng năng lượng thấp để điều trị bệnh ung thư
25/11.Một số nguyên tắc áp dụng trong điều trị, trừ
A. Dùng phối hợp các thuốc có cơ chế tác dụng khác nhau
B.không phối hợp nhiều thuốc có cùng độc tính trên 1 cơ quan
C. Dùng liều cao, từng đợt ngắn
@D. Dùng loại hoá chất ít hiệu quả
25/12. Các phương pháp đánh giá mức độ đau:
A . Dựa vào nét mặt, dáng đi
B. Dựa vào chủ quan bệnh nhân
C. Dựa vào quan sát khách quan của thầy thuốc
@D. Tất cả các ý trên

70/1
Trong các giai đoạn tiến triển của bệnh ung thư thì giai đoạn nào thường tiến triển lâu dài , chậm chạp
A: 5
B: 4
@C: 1
D: 3
70/2
Yếu tố quan trọng nhất trong việc xác định nguy cơ mắc bệnh ung thư
A: giới tính
B: địa lý
C: tôn giáo
@D: tuổi
70/3
Cơ chế sinh bệnh ung thư quan trọng nhất
@A: cơ chế gen
B: cơ chế tế bào
C: yếu tố vi môi trường
D: rối loạn kiểm soát quad trình tăng trưởng
70/4
Giai đoạn cuối trong quá trình tiến triển tự nhiên của bệnh ung thư
A: giai đoạn tăng trưởng
B: giai đoạn thúc đẩy
@C: giai đoạn tiến triển
D: giai đoạn lan tràn
70/5
Hoạt chất có hoạt tính gây ung thư
A: busulphan
B: melphalan
C: chlorambucil
@D: tất cả đều đúng
70/6
Dịch tễ học ứng thư nằm trong phòng bệnh bước nào
A: 2
@B: 1
C: 3
D: 4
70/7
Triệu chứng không nằm trong triệu chứng rõ rệt của bệnh ung thư
A: sụt cân ,đau
B: hội chứng bít tắc
C: triệu chứng xâm lấn và chèn ép
@D: rối loạn tiêu hoá
70/8
Để xác định rõ mục đích điều trị thì vấn đề cốt lõi là gì
@A: Chẩn đoán cụ thể , xác định cho từng bệnh nhân
B: Điều trị dựa trên tình trạng bệnh nhân
C: Điều trị nguyên nhân
D: Điều trị triệu chứng
70/9
Đâu là nguyên tắc phẫu thuật ung thư
A: Phẫu thuật ung thư phải đúng mục đích
B: Phẫu thuật ung thư phải đúng chỉ định
C: Phẫu thuật triệt căn ung thư phải theo nguyên tắc
@D: Tất cả đều đúng
70/10
Đâu không phải là tia phóng xạ điện từ
A: Tia X
B: Tia Beta
C: Tia Gamma
@D: Tia alpha
70/11
Các loại ung thư kháng hóa chất
A: Ung thư tụy
B: Ung thư thận
C: U hắc tố
@D: Tất cả đều đúng
70/12
Đường dùng nào là đường dùng được ưa chuộng nhất trong giảm đau bệnh ung thư
@A: đường uống
B: Ngậm dưới lưỡi
C: Tiêm tĩnh mạch
D: tiêm bắp
23/1 :Qua các nghiên cứu dịch tễ học của R.Doll và Petro trên 80% tác nhân sinh sinh ung thư bắt
nguồn từ: A.@ Môi trường sống B.Chế độ uống
C.Thuốc lá D. Tất cả đều sai. 23/2: Sự
dao động tỷ lệ mới mắc các loại ung thư không phải do:
A.Tuổi tác
B. Giới tính
C. ĐỊa lý
D. @Tính cách
23/3 Số lượng ung thư phát hiện :
A.>50 loại
B. >100 loại
C.>150 loại
D.@>200 loại
23/4 : Giai đoạn nào không có trong các giai đoạn tiến triển ung thư :
A.Khởi phát
B.Tiến triển
C.Thúc đẩy
D.@Phân ly
23/5: Thuốc lá là nguyên nhân của 90% .... :
A. @Ung thư phế quản
B. Ung thư gan
C. Ung thư tụy
D. Ung thư vòm họng
23/6: Sàng lọc ung thư vú :
A.Tự khám vú
B. Khám lâm sàng tuyến vú
C. Chụp tuyến vú
D.@Tất cả đều đúng
23/7: Dấu hiệu sớm ung thư thanh quản :
A.@ Nói khó
B. Rối loạn tiêu hóa kéo dài
C. Đau đầu ,ù tai một bên
D.Thay đổi thói quen đai,tiểu tiện.
23/8 Các phương pháp điều trị trong nguyên tác phối hợp:
A. Phẫu thuật
B. Xạ trị
C. Hóa trị liệu
D. @Tất cả đều đúng
23/9: Phẫu thuật giảm đau ung thư ,chọn đáp án sai :
A.Cắt cụt chi
B.Tháo khớp trong ung thư xương
C.Cắt thần kinh
D.@ Cắt chít hẹp bao quy đầu trước 10 tuổi
23/10: Liều lượng chiếu xạ dễ gây biến chứng cho người bệnh :
A.>20 Gy
B.>40Gy
C. >60Gy
D. @>80Gy
23/11: Phương pháp điều trị toàn thân trong ung thư được phát triển từ năm :
A.1800
B.1840
C.1900
D.1940
23/12: Đau nặng trong ung thư giai đoạn cuối chiếm:
A.10-20%
B. 20-40%
C.40-60%
D.@60-80%
52.1. Chọn đáp án đúng nhất về đặc điểm của ung thư:
A. Di căn là đặc tính quan trọng nhất của ung thư.
B. Ung thư là bệnh mạn tính. @
C. Tổn thương khi trú.
D. Không có tính xâm lấn.
52.2. Ở việt nam loại ung thư nào hay gặp nhất ở phụ nữ :
A. Ung thư đại tràng
B. Ung thư Dạ dày.
C. Ung thư vú@
D. Ung thư gan nguyên phát
52/3.Ung thư buồn trứng mang gen nào
A.Apc
B.Mcc
C.Raa
D.Myl@
52/4 Tiến triển của ung thư qua mấy giai đoạn
A4
B5
C6@
D7
52/5 Đâu không phải virus sinh dục
A virus Éptenin-Barr
B. Virus viêm gan B
C. Virus viêm gan A@
52/6. Đâu không phải là dự phòng ung thư bước 1:
A. Là bước dự phòng bệnh tích cực nhất.
B. Sàng lọc và phát hiện sớm những dấu hiệu của bệnh.@
C. Cố gắng loại trừ hoặc giảm tối đa sự tiếp xúc với các chất gây ung thư.
D. Không có đáp án đúng.
52/7. Hội chứng Thyroxin huyết cao gặp trong ung thư nào sau đây:
A. Ung thư thận
B. Ung thư phổi dạng biểu bì
C. Ung thư phụ khoa
D. Ung thư giáp trạng@
52/8. Trong 2 năm đầu sau điều trị ung thư cần khám định kì bao nhiêu lâu 1 lần?
A. 1-2 tháng 1 lần
B. 2-3 tháng 1 lần
C. 3-4 tháng 1 lần
D. 3-6 tháng 1 lần
52/9. Cắt tính hoàn trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt là điều trị phẫu thuật nhằm mục đích:
A. Điều trị nguyên nhân.
B. Điều trị bảo tồn.
C. Điều trị nội tiết@
D. Điều trị triệu chứng
52/10. Tác dụng của tia xạ đối với tế bào theo cơ chế tác dụng gián tiếp chiếm tỷ lệ bao nhiêu?
A. 20%
B. 40%
C. 60%
D. 80%@
52/11. Trong điều trị nội khoa bệnh ung thư nhóm Ankyl hoá không chỉ định trong trường hợp nào?
A. Bệnh máu ác tính.
B. Ung thư bàng Quang
C. Ung thư vú
D. Ung thư tế bào mầm. @
52/12. Trong điều trị đau do ung thư đường dùng nào được ưa chuộng hơn cả?
A. Đường tiêm bắp
B. Đường tĩnh mạch.
C. Đường uống @
D. Tất cả đều đúng.

111
75/1
Tế bào ung thư không có các đặc điểm nào sau đây
A.Chống lại sự chết tế bào
C.Trốn tránh được hệ miễn dịch của cơ thể
B.Gây ra sự tân tạo mạch máu mới
D.@Luôn giữ ở mức hằng định
75/2
Chọn câu sai: Dịch tễ học mô tả bệnh ung thư:
A. Mỗi loại K đều có sự phân bố địa lý riêng biệt
B. Hầu hết Ung thư ở Nam đều cao hơn Nữ trong nhóm tuổi
@C. Tỷ lệ mới mắc ở người trẻ có xu hướng tăng chậm hơn so với người lớn tuổi
D. Tuổi là yếu tố quan trọng nhất xác định nguy cơ mắc bệnh K
75/3.
vi khuẩn nào sau đây là tác nhân gây ung thư
A.phế cầu
B.tụ cầu
D.liên cầu
*C.HP

75/4
Quá trình xâm lấn K dựa vào
A. Tính di động tb ác tính
B.Khả năng tiêu đạm ở cấu trúc nâng đỡ
C. Mất sự ức chế tiếp xúc của các tế bào
@D. Sự tăng trưởng kích thước quá mức
75/5
Dinh dưỡng đóng vai trò bao nhiêu phần trăm gây bệnh ung thư:
A.@ khoảng 25%
B. Khoảng 35%
C. Khoảng 45%
D. Khoảng 55%
75/6
dự phòng ung thư mấy bước
A 5 bước
B 4 bước
@ C 3 bước
D 1 bước
75/7
Triệu chứng báo hiệu K:
A. Sụt cân
B.Đau
C. Hội chứng bít tắc
@D. Ho kéo đai
75/8. Mục đích điều trị ung thư triệt căn là
A. Tiêu diệt tận gốc tế bào ung thư
B. Kéo dài thời gian sống
C. Không để lại hậu quả do điều trị gây ra
D. @ Tất cả đáp án trên
75/9
Nguyên tắc phẫu thuật K:
A.Chẩn đoán bệnh chính xác
B. Đúng chỉ định
C. Tuân theo nguyên tắc ngoại khoa
@ D. Tất cả
75/10
Đơn vị của Liều xuất
@A. Roentgen
B. Gray
C. Rad
D. Tất cả
75/11.
Nguyên tắ kết hợp thuốc trong điều trị bệnh ung thư, chọn câu đúng?
A. Dùng phối hợp các loại thuốc có cơ chế tác dụng giống nhau
B. @Dùng phối hợp các loại thuốc có cơ chế tác dụng khác nhau
C. Dùng liều cao, từng đợt dài ngắt quãng
D. Dùng liều thấp, từng đợt ngắn, liên tục
75/12.
Các phương pháp điều trị chống đau?
A. Xạ trị chống đau
B. Phẫu thuật chống đau
C. Phẫu thuật triệu chứng
D. @ Tất cả đều đúng

You might also like