You are on page 1of 175

Bài 1: NHỮNG ĐẶC TÍNH CƠ BẢN BỆNH UNG THƯ

1. Ung thư tổ chức đặc biệt:


*A. Màng não
B. Gan
C. Phổi
D. Không đáp án đúng

2 .Đặc tính quan trọng nhất của ung thư


A. Tổn thương đa hình thái tế bào
*B. Tính chất xâm lấn
C. Tính chất di căn
D. Tính chất tái phát
3. Ung thư có bao nhiêu đặc tính cơ bản:
A. 2
B. 3
C. 4
*D. 5
4. Ung thư nào tiến triển rất nhanh?
A. Ung thư phổi
B. Ung thư gan
*C. Ung thư máu
D. Ung thư xương
5. Ung thư có mấy đặc tính cơ bản?
A. 3
B. 4
*C. 5
D. 6
6. Bệnh ung thư là một bệnh
*A. Mạn tính
B. Cấp tính
C. Vừa cấp tính vừa mạn tính
D. Bệnh bán cấp
7. Các đặc tính cơ bản của ung thư?
A. Tổn thương đa hình thái tế bào
B. Tính chất xâm lấn
C. Tính chất di căn
D. Ung thư là bệnh mạn tính
*E. Tất cả các đáp án

8. Tế bào ung thư có đặc điểm nào sau đây:


A. Tổn thương một hình thái
B. Tổn thương hai hình thái
*C. Tổn thương đa hình thái
D. Tổn thương ba hình thái
9. Trong ung thư phổi thời gian nhân đôi của ung thư biểu mô tuyến là
*A. 221 ngày
B. 115 ngày
C. 86 ngày
D. 4 ngày
10. Đặc tính cơ bản của ung thư bao gồm?
A. Tính chất xâm lấn
B. Tính chất tái phát
C. Tính chất di căn
*D. Tất cả đều đúng
11. Đặc tính cơ bản bệnh ung thư nào quan trọng nhất?
*A. Tính chất xâm lấn
B. Tổn thương đa hình thái tế bào
C. Tính chất di căn
D. Là bệnh mạn tính
12. Những con đường di căn ung thư:
A. Theo đường bạch huyết
B. Theo đường máu
C. Di căn theo đường kế cận
*D. Cả A B C đều đúng
13. Bệnh K được chia làm bao nhiêu nhóm chính?
*A. 3 nhóm
B. 4 nhóm
C. 2 nhóm
D. 5 nhóm
14. Có bao nhiêu loại ung thư khác nhau:
A. Hơn 100 loại
*B. Hơn 200 loại
C. Ít hơn 200 loại
D. Ít hơn 100 loại

15. Tế bào ung thư có thể di căn theo các đường sau:
A. Đường bạch huyết
B. Đường máu
C. Đường kế cận
D. Đường đặc biệt
*E. Tất cả các câu trên
16. Tính chất quan trọng nhất của ung thư giúp phân biệt với các u lành tính. Đáp án sai
A. U có vỏ bọc
B. Ranh giới rõ
C. Không xâm lấn
*D. Không di động khi nắn
17. Đặc điểm của bệnh ung thư
A. là bệnh cấp tính
*B. tính di căn ,xâm lấn
C. mạn tính ,không tái phát
D. không có tính xâm lấn
18. Ý nào là phương pháp chính điều trị đa số ung thư giai đoạn sớm
A.Đông y
*B.Phẫu thuật
C.Hoá trị, miễn dịch, đích
D. Điều trị nội tiết
19. Đặc điểm nào sau đây không phải là của u ác tính?
A. Có khả năng tái phát
B. Di căn xa
C. Tăng sinh mạch nuôi dưỡng u
*D. Không xâm lấn mô lành
20. Đâu không phải là con đường di căn của ung thư?
A. Đường máu
B. Đường bạch huyết
C. Kế cận
*D. Đường hô hấp
21. Nguyên nhân gây ung thư vòm họng
*A.Virus Epstein – Barr
B.Virus viêm gan B (HBV)
C.Virus gây u nhú ở người HPV
D.Virus HTLV

22. Phương pháp điều trị ung thư giai đoạn sớm
*A. Phẫu thuật
B. Hoá trị
C. Đông y
D. Miễn dịch
23. Ở giai đoạn sớm ung thư thường phát triển như thế nào?
A. Rất chậm
*B. Rất nhanh
C. Tùy từng loại có thể nhanh hoặc chậm
D. Phần lớn phát triển chậm
24. Ung thư xuất phát từ bao nhiêu loại tổ chức chính của cơ thể?
*A: 2 loại
B: 3 loại
C: 4 loại
D: 5 loại
25.Đặc tính không phải của ung thư:
A. Tổn thương đa hình thái
B. Xâm lấn
C. Di căn
*D. Hoại tử

26. Ung thư di căn qua những con đường nào


*A. Bạch huyết, máu, kế cận, dụng cụ phẫu thuật, đường đặc biệt
B. Bạch huyết, thần kinh, mạch máu
C. Tiêu hóa
D. Hô hấp
27. Nguyên nhân sinh ung thư:
A. Do thuốc lá
B. Do tia phóng xạ
C. Do hóa chất
*D. Cả A, B, C
28. tế bào ung thư không có các đặc điểm nào sau đây
A: Chống lại sự chết tế bào
B: Gây ra sự tân tạo tế bào mới
*C: Luôn giữ ở mức hằng định
D: Trốn tránh được hệ miễn dịch

29. Điều kiện cần thiết để ung thư là


*A. Đột biến cả gen tiền ung thư và gen ức chế ung thư
B. Đột biến gen tiền ung thư
C. Đột biến gen ức chế ung thư
D. Đột biến khác

30. Ung thư vòm họng do virus nào?


A. HPV
*B. Epstein-Barr
C. HIV/AIDS
D. Tất cả đều đúng

31. Ung thư không phải một bệnh mà là nhiều bệnh


* A.Đúng
B. Sai

32. Ung thư là bệnh ?


A.Cấp tính
*B.Mạn tính
C.Bán cấp
D.Tất cả phương án trên

33. Phân loại các khối u ác tính, câu nào đúng?


A. Ung thư biểu mô
B. Ung thư mô liên kết
C. Ung thư tổ chức đặc biệt
*D. Cả 3 đáp án trên

34. loại ung thư phổ biến nhất ở việt nam


A. Ung thư dạ dày
*B. Ung thư gan
C. Ung thư thực quản
D. Ung thư đại tràng

35. Về các đặc tính cơ bản của ung thư chọn câu sai?
A. Tổn thương đa hình thái tế bào
B. Có tính di căn
*C. Là bệnh cấp tính
D. Có tính câm lấn

36. Ung thư biểu mô chia làm 2 loại là :


*A. K biểu mô phủ và k biểu mô tuyến
B. K dạng thượng bì và k biểu mô phủ
C. K biểu mô tuyến và k tổ chức liên kết
D. K tổ chức liên kết và k tổ chức đặc biệt

37. Chọn ý sai khi nói về đặc tính của bệnh ung thư:
A. Tính chất mãn tính
B. Tính chất xâm lấn
C. Tính chất tái phát
*D. Tính chất cấp tính

38. Bản chất của bệnh Ung thư là?


*A. Bệnh lý ác tính của tế bào
B. Bệnh lý lành tính của tế bào
C. Bệnh lý liên quan đến miễn dịch
D. Tất cả các đáp án trên

39. Theo nghiên cứu dịch tễ, tác nhân sinh ung thư từ ngoài môi trường chiếm bao nhiêu phần
trăm?
A. 60%
B. 70%
*C. 80%
D. 90%

40. Chọn câu đúng nhất nhất trong các câu sau:
A. Ung thư là bệnh truyền nhiễm
B. Ung thư không thể điều trị được
*C. Ung thư có thể xảy ra ở bất kỳ lứa tuổi, giới tính, nghề nghiệp nào
D. Ung thư là bệnh khó điều trị

41. Tế bào ung thư không có các đặc điểm nào sau đây:
A. Gây ra sự tân tạo mạch máu mới
B. Chống lại sự chết tế bào theo chương trình
C. Trốn được hệ miễn dịch cơ thể
*D. Tế bào ung thư luôn hằng định
42. Ung thư nào sau đây liên quan đến nội tiết
A. Ứng thư phổi
*B. Ung thư vú
C. Ứng thư xương
D. Ung thư gan

43. Ung thư là một trong tứ chứng nạn y ?


A. Lao
B. Phong
C. Cổ
*D. Lại

44. Chọn ý đúng nhất : Phương pháp nào sau đây là phương pháp điều trị toàn thân ?
A. Phẫu thuật, hóa chất
B. Hóa chất, miễn dịch, đích
C. Tia xạ, hóa chất.
*D. Nội tiết, miễn dịch

45. Ung thư trong tiếng anh là gì?


A. Cardiology
*B. Oncology
C. Neoplasm
D. Orthopedics

46. Đâu không phải là nguyên nhân bên trong gây ung thư
A. Di truyền
B. Nội tiết
C. Suy giảm miễn dịch
*D. Viruss

47. Ung thư tổ chức đặc biệt ? Trừ


A. Màng não
B. Thần kinh
C. Máu
*D. Tổ chức lên kết

48. Loại ung thư nào thương đi căn theo đường bạch mạch:
*A. UT biểu mô
B. UT liên kết
C. UT tế bào đáy
D. UT hắc tố

49. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của u ác tính:
A. Có khả năng tái phát
B. Có khả năng di căn xa
*C. Tôn trọng cấu trúc mô lành
D. Phát triển các mạch máu nuôi u

50. Tế bào ung thư có khả năng xâm lấn nhờ các đặc tính nào?
A. Tính đi động
B.Khả năng tiêu đạm ở cấu trúc nâng đỡ của mô và cơ quan
C. Mất ức chế tiếp xúc của tế bào
*D. Tất cả các ý trên

51. Đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính cơ bản của ưng thư
A. Tổn thương đa hình thái tế bào
B. Xâm lấn
C. Di căn
*D. Di truyền

52. Quan điểm bệnh ung thư là bệnh không thể chữa khỏi
A. Đúng
*B. Sai
53. Đặc tính cơ bản của bệnh ung thư, chọn sai:
A. Tổn thương đa hình thái tế bào
*B. Không xâm lấn
C. Di căn
D. Hay tái phát
54. Đâu không phải là đặc tính của bệnh ung thư
A. Tính chất xâm lấn
B. Tính chất di căn
C. Tính chất hay tái phát
*D. Tổn thương hình thái tế bào

55. Nhóm nào sau đây không phải một trong những nhóm chính của bệnh ung thư:
A. Ung thư biểu mô
B. Ung thư mô liên kết
C. Ung thư tổ chức đặc biệt
*D. Ung thư nguyên bào

56. Tiên lượng bệnh ung thư phụ thuộc vào :


A. Giai đoạn bệnh
B. Độc ác tính khối u
C. Loại bệnh ung thư
*D. Tất cả đáp án trên
57. Chọn đáp án đúng
A. Bệnh ung thư chỉ phát triển từ các mô liên kết
B. Ung thư là bệnh không thể chữa khỏi
C. Các tế bào ung thư có cơ chế chết tế bào theo chu trình
*D. Ung thư giai đoạn sớm thường phát triển rất nhanh
58. Virus HPV có thể gây ra các bệnh sau, ngoại trừ:
A. Ung thư cổ tử cung
B. Ung thư âm hộ
*C. Ung thư mào tinh hoàn
D. Ung thư âm đạo

BÀI 2:DỊCH TỄ HỌC MÔ TẢ BỆNH UNG THƯ


1. sự dao động của tỉ lệ mới mắc phụ thuộc vào mấy yếu tố?
A2
B3
*C 4
D5

2. Dịch tễ học bao gồm mấy bộ phận chủ yếu:


A. 1
*B. 2
C. 3
D. 4

3. Tỉ lệ mới mắc ung thư phổi ở BomBay là bao nhiêu :


A. ASR= 15,9
*B. ASR= 15,7
C. ASR= 190
D.ASR= 160

4. Loại ung thư xuất hiện nhiều nhất ở nam giới vào năm 2002?
*A. Phổi
B. Vú
C. Giáp trạng
D. Thanh quản

5.Ung thư dạ dày đứng thứ nhất cho cả 2 giới ở nước nào ?
A.Việt Nam
*B. Nhật bản
C.Hàn quốc
D. Trung quốc

6. Thuốc lá chiếm bao nhiêu phần trăm ung thư phế quản
*A 90%
B 80%
C 50%
D 40%

7. Tỷ lệ nam/nữ ở bệnh nhân mắc ung thư là?


A. 3/4
B. 7/4
*C. 5/4
D. 1/4

8. Tỷ lệ chữa khỏi bệnh ung thư tại Việt Nam là ?


A.20%
B.40%
C.30%
*D.50%

9. Tỉ lệ ung thư vú ở phụ nữ Mỹ?


A. 20%
B. 21%
C. 23%
*D.24%

10. Theo IARC năm 2012 trên thế giới có khoảng bao nhiêu người mắc mới ung thư
*A. 14.090 triệu người
B. 15.090 triệu người
C. 16.090 triệu người
D. 17.090 triệu người

11. Ung thư đại trạng thường ở độ tuổi


A.20-30
B.30-40
C. 40-60
*D.50-70

12.Độ tuổi nào thường gặp ở ung thư tinh hoàn?


A. 14-18
B.18-20
*C. 20-29
D.30-55

51/7. Chất chỉ điểm ung thư buồng trứng


*A. CA 12.5
B. CEA
C. Afp
D. CA 15. 3

24/2 Tỷ lệ tử vong được tính bằng số ca tử vong trên:


A. 10000 dân mỗi năm
*B. 100000 dân mỗi năm
C. 20000 dân mỗi năm
D. 300000 dân mỗi năm
1/2. Tỉ lệ ung thư vú ở phụ nữ Mỹ?
A. 20%
B. 21%
C. 23%
*D.24%

29/2. Theo số liệu năm 2012 ở Việt Nam, tỉ lệ mắc thô với tất cả ung thư ở nam giới là:
A. 121,9/100000 dân/năm
*B. 163,5/100000 dân/năm
C. 193,4/100000 dân/năm
D. 213,6/100000 dân/năm

31/2: Tỷ lệ chữa khỏi bệnh ung thư tại Việt Nam là ?


A.20%
B.40%
C.30%
*D.50%

84/2 Ở đất nước nào có tỷ lệ bệnh ung thư dạ dày cao nhất ở cả 2 giới
A. Việt Nam
B. Hàn Quốc
*C. Nhật bản
D. Trung Quốc

77/2: Năm 2012, Việt Nam có bao nhiêu ca ung thư mới mắc ở cả 2 giới nam và nữ
*A.126307 người
B.127356 người
C.34000 người
D.23401 người
68/2 chọn tích hợp đúng
1 tuổi là yếu tố quan nhất xác định nguy cơ ung thư
2 tuổi biểu thị kết quả tích luỹ qua quá trình tiếp xúc với ung thư
3 tỷ lệ mới mắc của BC lympho có đỉnh cao 20-29 tuổi
4 ung thư tinh hoàn ở độ tuổi 3-4
*A 1,2
B 124
C 24
D 1234

2/2: Đặc tính nguy hiểm nhất của bệnh ung thư
A. Xâm lấn
*B. Di căn
C. Mạn tính
D. Hay tái phát
4/2. Trong dịch tễ học mô tả bệnh ung thư, tỉ lệ tử vong được tính bằng:
A. Được tính bằng số ca tử vong trên 100.000 dân mỗi năm @
B. Được tính bằng số ca tử vong trên 100.000.000 dân mỗi năm
C. Được tính bằng số ca tử vong trên 200.000 dân mỗi năm
D. Được tính bằng số ca tử vong trên 1000.000 dân mỗi năm

58/2 . Sự dao động của tỷ lệ mới mắc ung thư thể hiện qua mấy nhóm yếu tố?
A1
B2
C3
*D 4

5/2 Dịch tễ học bao gồm :


*A, Dịch tễ học quan sát, dịch tễ học mô tả
B, Dịch tễ học mô tả, dịch tễ học phân tích
C, Dịch tễ học phân tích, Dịch tễ học quan sát
D, Cả 3 loại

7/2 .Ở Nhật Bản ung thư dạ dày đúng hàng thứ


*A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư

9/2. Tỉ lệ mắc bệnh ung thư theo thứ tự tăng dần là:
*A . Gan - phổi - vú - dạ dày
B. Gan - phổi - dạ dày - vú
C. Phổi - gan - vú - dạ dày
D. Phổi - vú - gan - dạ dày

19/2 Yếu tố quan trọng nhất để xác định nguy cơ gây ung thư

*A. Tuổi

B. Giới

C. Nơi sống

D. Bệnh mãn tính

12/2 Các yếu tố làm đạo động tỉ lệ mới mắc ung thư trừ:
A. Tuổi
B. Giới tính
C. Địa lí
*D. Yếu tố truyền
15/2. Tỉ lệ mới mắc đặc trưng theo tuổi của hầu hết các vị trí ung thư là:
*A. Nam cao hơn nữ
B. Nữ cao hơn nam
C. Cả hai giới như nhau
D. Không xác định được

16/2 Câu nào sau đây đúng


A. Tỉ lệ mắc k ở người lớn tuổi thường có xu hướng tăng chậm hơn so với tuổi trẻ
B.K dương vật rất thấp ở người Do Thái
C.Nhật Bản, K dạ dày đứng nhất ở cả 2 giới
*D. Tất cả các đáp án trên

18/2 Các yếu tố quan trọng nhất xác định nguy cơ ung thư
*A: Tuổi
B: Giới
C: Dân tộc
D: Địa lí

21/2: Tỉ lệ mắc bệnh ung thư?


A. Nam thường cao hơn nữ
B. Xuất hiện ở người có miễn dịch kém
C. Tỉ lệ mới mắc ở người lớn tuổi thường có xu hướng tăng chậm hơn so với tuổi trẻ
*D. A và C đúng
27/2 đâu không phải test sàng lọc ung thư gan nguyên phát
A. XN HBsAg
*B. Định lượng virus viêm gan C
C. Định lượng nồng độ Alpha FP trong huyết thanh
D. Siêu âm gan

28/2 Thông kê ung thư thế giới và hà nội qua các năm thấy giống nhau về tỉ lệ ung thư
A. Ung thư gan, miệng họng
*B. Ung thư phổi, dạ dày
C. Ung thư vòm họng, lympho
D. Ung thư tiền liệt tuyến

32/2. Tỷ lệ mới mắc chuẩn theo tuổi ( ASR) của nam giới về ung thư phổi ở Nhật Bản:
*29,6
30
15
25

33/2. Tỷ lệ mới mắc bệnh K được tính bằng số ca mới mắc trong quần thể trên
*A. 100 000 dân tính trong 1 năm
B. 10 000 dân tính trong 1 năm
C. 100 000 dân tính trong 5 năm
D 10 000 dân tính trong 5 năm
35/2: Những yếu tố nguy cơ có thể dẫn đến ung thư, ngoại trừ:
A. Thuốc lá
B. Đồ ăn có sử dụng chất bảo quản
*C. Thức khuya
D. Tia bức xạ

36/2 Chọn đáp án đúng :


*A. Tuổi là yếu tố quan trọng nhất xác định nguy cơ mắc bệnh ung thư
B. Giới tính là yếu tố quan trọng nhất xác định nguy cơ mắc bệnh ung thư
C. Địa lý là yếu tố quan trọng nhất xác định nguy cơ mắc bệnh ung thư
D. Hoàn cảnh xã hội là yếu tố quan trọng nhất xác định nguy cơ mắc bệnh ung thư

37/2. Tỷ lệ mới mắc của bệnh bạch cầu lympho có đỉnh cao ở tuổi?
A. 2-3 tuổi
*B. 3-4 tuổi
C. 4-5 tuổi
D. 5-6 tuổi

39/2
Chỉ số đo thời gian rút ngắn của lâm sàng?
*A. PYLL
B. PYLA
C. PYLX
D. PYLZ

41/2. Bộ phận chủ yếu của dịch tễ học ung thư:


A. Dịch tễ học mô tả
B. Dịch tễ học phân tích
C. Không có đáp án đúng
*D. A và B đúng

41/2. Bộ phận chủ yếu của dịch tễ học ung thư:


A. Dịch tễ học mô tả
B. Dịch tễ học phân tích
C. Không có đáp án đúng
*D. A và B đúng

44/2. Ung thư vú ở nước nào có tỉ lệ cao nhất:


A. Nhật Bản
B. Ấn Độ
*C. Mỹ
D. Trung Quốc

45/2. Yếu tố quan trọng ngất ảnh hưởng đến sự dao động tỉ lệ mới mắc ung thư
*A. Tuổi
B. Tôn giáo
C. Địa lý
D. Dân tộc

46/2 Dịch tễ học mô tả bệnh ung thư bao gồm mấy bộ phận chủ yếu?
*A. 2 bộ phận
B. 3 bộ phận
C. 4 bộ phận
D. 1 bộ phận

47/2 Yếu tố nào quan trọng nhất xác định nguy cơ mắc ung thư
*A. Tuổi
B. Giới tính
C. Địa lý
D. Chủng tộc

49/2: Di căn đường máu thường gặp trong các loại ung thư:
*A. Ung thư mô liên kết
B. Ung thư biểu mô
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai

50/2. Ung thư vú ở phụ nữ ở nước nào chiếm tỉ lệ cao nhất:


A. Nga
B. Trung
*C. Mỹ
D. Hà Lan

52/2. Dịch tể học ung thư bao gồm?


A. Dịch tể học mô tả
*B. Dịch tể học mô tả, dịch tể học phân tích
C. Dịch tể học phân tích
D. Dịch tể học chứng minh

53/2. IARC là trung tâm ghi nhận ung thư toàn cầu, ước tính:
A. Tỉ lệ mới mắc
B. Tỉ lệ tử vong
*C. Cả A và B
D. Tỉ lệ hiện mắc

54/2 Khu vực có tỷ lệ mắc ung thư vòm mũi họng cao là
*A. Miền nam Trung Quốc, các nước vùng Đông Nam Á
B. Châu Âu
C. Châu Phi
D. Châu Mỹ
98/2 Đặc tính nguy hiểm nhất của ung thư
*A. Di căn
B. Xâm lấn
C. Mạn tính
D. Hay tái phát

66/2. Chỉ có thời gian rút ngăn lâm sàng PYLL là gì


*A. Đánh giá số năm sống trung bình của một người mà không phải chết do nguyên nhân tự
nhiên
B. Đánh giá số năm sống khỏe trung bình của một người mà không phải chết do nguyên nhân tự
nhiên
C Đánh giá số năm sống trung bình của một quần thể mà không phải chết do nguyên nhân tự
nhiên
D. Đánh giá số năm sống trung bình của một người mà chết do nguyên nhân tự nhiên

67/2 sự dao động của tỷ lệ mới mắc có bao nhiêu cái


*A, tuổi , địa lý , giới , các yêu tố khác
B , tuổi
C, địa lý
D, giới

70/2 . Chọn đáp án đúng


*A. Siêu âm là một phương pháp giúp sàng lọc ung thư vú
B. Ung thư vú chỉ gặp ở nữ giới
C. Chỉ cần sàng lọc Ung thư vú ở phụ nữ độ tuổi mãn kinh
D. Người mắc ung thư vú có tỷ lệ tử vong cao

72A. /2. Ở nhật bản ung thư nào thường gặp nhất?
A. Ung thư vú
*B. Ung thư dạ dày
C. Ung thư gan
D. Ung thư cổ tử cung

79/2: Sự dao động của tỷ lệ mới mắc bao gồm:


A. Tuổi
B. Giới
C. Địa lý
*D. Tất cả các ý trên

80/2 Giai đoạn nào có thể phát hiện khối u trên lâm sàng:
A. Giai đoạn lan tràn
B. Giai đoạn tăng trưởng thúc đẩy, chuyển biến
C. Giai đoạn khởi phát
*D. Giai đoạn tràn lan, xâm lấn và di căn

81/2
Loại ung thư gặp nhiều hơn thế giới
A ung thư phổi
B ung thư cổ tử cung
*C ung thư gan
D ung thư thực quản

83/2. Hiện nay trên thế giới có khoảng bao nhiêu trung tâm ghi nhận ung thư đang hoạt động?
A. 100
*B. 200
C. 300
D. 150

90/2 Bệnh Ung thư hay gặp nhất ở TP Hồ Chí Minh:


*A Ung thư cổ tử cũng
B Ung thư dạ dày
C Ung thứ vú
D Ung thứ phổi

97/2 Ý nào không phải là triệu chứng sớm của ung thư vòm mũi họng
*A. Liệt một số dây thần kinh sọ não
B. Đau đầu âm ỉ không thành cơn
C. Ngạt mũi 1 bên
D. Ù tại một bên

BÀI 3:CƠ CHẾ BỆNH UNG THƯ


32/3. Gen Apc gây ra loại ung thư nào:
*Ung thư trực tràng
Ung thư phổi
Ung thư gan
Không gây ung thư
7/3 .Có bao nhiêu giả thuyết về cơ chế hình thành Oncogene
A. 1
B. 2
*C. 3
D. 4

76/3 Cho đến nay đã có bao nhiêu loại Oncogene tìm thấy:
*A. 50
B. 60
C. 70
D. 80
78/3 Gen gây ung thư đại tràng?
*A. p53
B. Fns
C. Apc
D. Myc
48/3 Có bao nhiêu giai đoạn ung thư
A. 1
B. 2
C.3
*D. 6
46/3 Quá trình sinh bệnh ung thư liên quan chặt chẽ đến tổn thương của mấy nhóm?
A. 3 nhóm
*B. 2 nhóm
C. 4 nhóm
D. 5 nhóm
47/3 Có bao nhiêu giả thuyết cho việc hình thành Oncogen
A. 1
B. 2
*C. 3
D. 4
84/3 Có bao nhiêu loại Oncogenne
A. 40
*B. 50
C. 60
D. 70
39/3
Quá trình sinh bệnh ung thư liên quan 2 nhóm nào?
A. Gen sinh ung thư
B. Gen ức chế khối u
C. Gen lặn
*D. Đáp án A và B
E. Đáp án A và C
77/3 : các tế bào ung thư có tính chất:
A.Tăng tính kết dính
B. Giảm tính kết dính
C.Mất tính kết dính
*D.Cả B và C

83/3: đa Polyp trực tràng là loại ung thư mang gen gì?
*A Mcc
B Apc
C Ab1
D Myl
62/3 Gen p53 gặp trong bệnh nào
*A. Ung thư đại tràng
B. Đa polyp trực tràng
C. Bạch cấu kinh thể tuỷ
D. U lympho
83/3. Gen Mcc gặp trong bệnh ung thư?
*A. Đa polyp trực tràng
B. Ung thư đại tràng
C. U Wilm
D. Bạch cầu kinh thể tuỷ
14/3 Tính đến nay đã tìm ra được bao nhiêu loại oncogene?

A. 40
*B. 50
C. 60
D. 70
67/3. Gen Apc ở vị trí nào
*A, 5q
B, 1p
C, 9q
D,6q
45/3. Gen nào tổn thương làm kém bền vững ADN khi bị tổn thương
A. Mcc
*B. hMLH1
C. Abl
D. Fms
33/3. Oncogene trong hội chứng Gadner:
A. Raa
*B. Apc
C. Myl
D. Mcc
94/3 Quá trình sinh bệnh ung thư liên quan chặt chẽ đến tổn thương mấy nhóm gen:
A. 1
*B. 2
C. 3
D. 4
8/3 cho tới hiện tại đã tìm ra bao nhiêu loại oncogene :
A. 20
B. Trên 30
C. 30
*D. Trên 50
4/3. Quá trình sinh bệnh ung thư liên quan đến tổn thương 2 nhóm gen
A. Gen sinh ung thư
B.Gen ức chế khối u
C. Gen di truyền
*D. Đáp án A và B
58/3 . Có mấy nhóm cơ chế sinh bệnh ung thư?
A1
B2
*C 3
D4
14/3 Tính đến nay đã tìm ra được bao nhiêu loại oncogene?
A. 40
*B. 50
C. 60
D. 70
86/3. Cơ chế gây bệnh ung thư
A. Cơ chế gen
B. Cơ chế tế bào
*C. A và B đều đúng
D. A và b sai
32/3. HPV gây ung thư gì?
*A. Cổ tử cung và dương vất
B. Phổi
C. Xương
D. Vú
81/3
Trong cơ chế bệnh sinh ung thư ( cơ chế tế bào ) mỗi quần thể tế bào có bao nhiêu quần thể nhỏ
A2
*B 3
C4
D5
11/3 Có bao nhiêu giai đoạn tiến triển ung thư
A. 2
B. 4
*C. 6
D. 8
19/3 chọn ý không phù hợp về cơ chế của sự tăng trưởng số lượng tế bào

A.do chu trình tế bào được rút ngắn ăn

B.do giảm vận tốc chết tế bào

C. do mất ức chế sự tiếp xúc

*D..do tế bào ở pha g1 trở lại chu trình


74/3: Có bao nhiêu giả thuyết cho việc hình thành Oncegen?
A. 1
B. 2
*C. 3
D.4
9/3. Quá trình sinh bệnh ung thư liên quan đến 2 nhóm gen nào?
A. Oncogene + Tumor suppressor gen
B. Oncogene + gen hMHS2
C. hMSH2 + hMLH1
D. Tumor suppressor gen + hMLH1
82/3 Đặc điểm nao sau đây của u lành
*A. tế bào biệt hoá độ cao
B. ít biệt hoá
C. xâm lấn lan rộng
D. phát triển nhanh
59/3 Gen ung thư của U lympho Burkitt là?
A. Myl
*B. Myc
C. Fms
D. p53
98/3 Đâu là một trong những nguyên nhân gây ung thư gan?
A. Virus HPV
B. Vi khuẩn HP
*C. Virus viêm gan B
D. Virus corona
79/3: Cơ chế gen sinh ung thư là
*A.Gen Sinh ung thư bị đột biến làm gia tăng dẫn truyền tín hiệu làm tế bào đi vào chu kỳ không
hợp lý
B.Gen kháng ung thư có chức năng kìm hãm sự phát triển của tế bào ung thư khi gen này bị đột
biến làm ung thư phát triển
C.Gen kháng ung thư được hoạt hóa làm biến đổi tế bào lành thành tế bào ác
D.Gen Sinh ung thư bị đột biến làm sản sinh ra nhiều tế bào ung thư
5/3 Mỗi quần thể tế bào gồm bao nhiêu quần thể nhỏ ?
A, 2
*B, 3
C, 4
D, 5
25/3. Quá trình phát triển tế bào ung thư của gen bao gồm
A. Sự phân chia tế bào
B. Sự biệt hóa, tạo mạch máu
C. Xâm lấn và chết tế bào
*D. Tất cả
42/3
Gen sinh ung thư có tên quốc tế là?
A onning
B orange
C oncoco
*D oncogene
40/3. Đâu không phải là nguyên nhân gây ung thư?
A. Bức xạ ion hoá
B. Thuốc lá
C. Virus
*D. Nội tiết tố
23/3. Các yếu tố kìm hãm khối u trừ
A. PH acid
B. Thiếu oxy
C. Hoạt hoá gen sinh ung thư
*D. Cytokin
71/3. Quá trình sinh bệnh ung thư liên quan tới nhóm gen nào?
A. Gen sinh ung thư
B. Gen ức chế khối u
*C. Cả A và C
D. Không có đáp án đúng
65/3: Gen nào có chức năng kiểm soát sửa chữa ADN?
A. hMSH2
B. hMLH1
*C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

55/3: Đặc điểm nào sau đây của u lành tính?


*A: Tế bào biệt hoá cao
B: Ít biệt hoá
C: Phát triển nhanh
D: Xâm lấn lan rộng
12/3 Quá trình bệnh sinh ung thư liên quan chặt chẽ đến:
*A. Gen sinh ung thư và Gen ức chế khối u
B. Gen đột biến
C. Gen di truyền ung thư
D. Gen tái cấu trúc
72/3. Trong cơ chế gen sinh bệnh ung thư liên quan đến tổn thương nào?
A. Gen sinh ung thư
B. Gen ức chế khối u
C. Gen điều hòa
*D. Cả A và B
87/3: Các gen đóng vai trò quan trọng trong quá trình phát triển ung thư :
A. Phân chia tế bào
B. Biệt hóa
C. Tạo mạch máu
*D. Cả A, B, C
18/3 Cơ chế gây bệnh ung thư
A: cơ chế tế bào
B: cơ chế gen
C: không có đáp án nào đúng
*D: A và B đúng
D. Ung thư tiền liệt tuyến
28/3 Các yếu tố kìm hãm khối u, chọn đáp án sai
*A. Yếu tố tăng trưởng, các cytokin
B. Thiếu hoạt chất nuôi dưỡng
C. Hoạt hoá gen sinh ung thư
D. PH acid
57/3: Các yếu tổ kìm hãm khối u, ngoại trừ?
A. pH acid
B. Hoạt hóa gen sinh ung thư
*C. Các yếu tố tăng trưởng, các cytokin
D. Tách khỏi màng đáy tế bào

55/3
Ung thư trực tràng do khuyết đoạn vị trí nào
A.1p
*B.5q
C.9q
D.11p
41/3. Tế bào trong chu trình nhóm 1 có đặc điểm:
*A. Sinh sản liên tục và đi từ lần gián phân này đến lần gián phân kế tiếp
B. Tế bào cuối cùng được biệt hoá, dời khỏi chu trình tăng trưởng, chết không phân chia nữa
C. Tế bào ở pha Go, không tăng sinh, không theo chu trình, không phân chia
D. Tất cả đều sai
34/3. HPV gây ung thư gì?
*A. Cổ tử cung và dương vất
B. Phổi
C. Xương
D. Vú
92/3.Ung thư đại trực tràng có thời gian nhân đôi bao nhiêu ngày ?
A.Trên 200 ngày
B.Trên 300 ngày
C.Trên 500 ngày
*D.Trên 600 ngày
75/3 Loại ung thư phát triển nhanh như u lumpho Brurkitt có thời gian nhân đôi bao nhiêu ngày?
*A. 3 ngày
B. 4 ngày
C. 5 ngày
D. 6 ngày

2/3: gen điều hoà chu kỳ chết tế bào và đóng vai trò chết theo chương trình của tế bào là gen nào
*A. Gen p 53
B. Gen Abl
C. Gen fms
D. Gen myl
88/3 Hiện nay đã phát hiện ra bao nhiêu loại oncogen?
A. 30 loại
B. 40 loại
*C. 50 loại
D. 20 loại
41/3. Tế bào trong chu trình nhóm 1 có đặc điểm:
*A. Sinh sản liên tục và đi từ lần gián phân này đến lần gián phân kế tiếp
B. Tế bào cuối cùng được biệt hoá, dời khỏi chu trình tăng trưởng, chết không phân chia nữa
C. Tế bào ở pha Go, không tăng sinh, không theo chu trình, không phân chia
D. Tất cả đều sai
51/3 Có mấy giả thuyết cho việc hình thành Oncogen?
A. 1
B. 2
*C. 3
D. 4
73/3 Đâu không phải là đặc điểm của khối u lành tính
A Tế bào biệt hoá cao
B Phát triển chậm
*C Luôn có gián phân
D Ít ảnh hưởng đến cơ thể
26/3.Đâu không phải là đặc điểm của khối U ác tính?
A.ít biệt hoá
B.Phát triển nhanh
*C.Rất ít tái phát
D.không có vỏ hoặc rảnh giới
30/3 Có bao nhiêu thuyết cho việc hình thành Oncogen
*A 3
B4
C5
D6
38/3 Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: "Bức xạ cực tím chủ yếu gây ra ung thư da phụ thuộc vào
thời gian làm việc ngoài trời vùng da hở và…. "
*A.màu da
B.chủng tộc
C.ngôn ngữ
D.dân tộc
30/3 Có bao nhiêu thuyết cho việc hình thành Oncogen
*A 3
B4
C5
D6
56/3 Ung thư trực tràng do khuyết đoạn vị trí nào
A.1p
* B.5q
C.9q
D.11p
96/3.Quá trình sinh bệnh ung thư liên quan đến:
*A. Gen sinh ung thư và gen ức chế khối u
B. Gen sinh ung thư và gen kích thích khối u
C. Gen sinh ung thư
D. Gen bất hoạt khối u
17/3 Đâu là cơ chế gây bệnh ung thư
A. Cơ chế gen
B. Cơ chế tế bào
C. Rối loạn quá trình nhân đôi ADN...
*D. Tất cả các đáp án trên
60/3 Quá trình sinh ung thư liên quan chặt chẽ đến sự tổn thương mấy nhóm gen?
*A 2
B3
C4
D5

21/3: Nguồn gốc tế bào ung thư được giải thích theo giả thuyết nào sau đây?
A. Thuyết đơn dòng tế bào
B. Thuyết đa dòng tế bào
C. Thuyết về kém ổn định gen của tế bào ung thư
*D. Tất cả các đáp án trên

20/3: Tế bào chết theo chương trình xảy ra khi nào?


*A. Xung đột các tín hiệu chu kỳ tế bào hoạt động
B. Xung đột các tín hiệu phản hồi tế bào
C. Đột biến chức năng gen
D. Tín hiệu sống còn cho tế bào từ peptid bị khóa lại
22/3. Đặc điểm nào không phải của u ác tính:
A. Ít biệt hoá
B. Luôn có gián phân
C. Phát triển nhanh
*D. Không xâm lấn
35/3: Cơ chế chính gây ra bệnh ung thư:
*A. Đột biến gen
B. Đột biến NST
C. Hệ miễn dịch bị suy giảm
D. Cung cấp không đủ chất dinh dưỡng
97/3 virus HPV thường lây truyền qua đường nào
*A. Đường sinh dục
B. Đường máu
C. Đường không khí
D. Tiếp xúc trực tiếp
31/3: Cơ chế di truyền ung thư là gì?
*A.Đột biến gen
B.Chia tách tế bào
C.Kích thích tế bào
D.Hình thành khối u
85/3 Có bao nhiêu loại oncogenne
A. 40
*B. 50
C. 60
D. 70
84/3: đa polyp trực trang là loại ung thư thuốc gen
*A Mcc
B Apc
C Mcc
D Abl

13/3 đúng nhất về cơ chế gây ung thư


A gen sinh ung thư bị đột biến làm sinh sản ra nhiều tế bào ung thư
B gen kháng ung thư có chức năng kìm hãm sự phát triển của tế bào ung thư khi gen này bị đột
biến làm ung thư pha ý triển
* C gen ung thư bị đột biến làm gia tăng dẫn truyền tín hiệu làm tế bào đi vào chu kì không hợp

D gen kháng ung thư được hoạt hoá làm biến đổi các tế bào lành thành tế bào ác tính
1/3. Bao nhiêu tế bào chết mỗi ngày và cần được thay thế?
*A. 10^12
B.9^12
C.10^11
D.9^11
93/3: cơ chế sinh bệnh ung thư:
A. Cơ chế gen
B. Cơ chế tế bào
C. Cơ chế suy giảm miễn dịch
* D. Tất cả
69/3: Có bao nhiêu giả thuyết hình thành tế bào ung thư:
A. 2
*B. 3
C. 4
D. Chưa có giả thuyết nào
92/3.Ung thư đại trực tràng có thời gian nhân đôi bao nhiêu ngày ?
A.Trên 200 ngày
B.Trên 300 ngày
C.Trên 500 ngày
*D.Trên 600 ngày
10/3 Hiện nay có bao nhiêu thuyết cho việc hình thành Oncogen
*A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
3/3 virus viêm gan B viêm gan C là nguyên nhân gây ra ung thư gì
*A.ung thư gan
B.ung thư dạ dày
C.ung thư túi mật
D.ung thư đại trực tràng
61/3 Các cơ chế sinh bệnh ung thư
A Cơ chế gen
B Cơ chế tế bào
C Rối loạn kiểm soát quán trình tăng trưởng
*D Tất cả đều đúng
89/3 Ung thư đại trực tràng có thời gian nhân đôi là
A. 600 ngày
B. Dưới 500 ngày
C. Dưới 600 ngày
*D. Trên 600 ngày
50/3. HBV là:
A. Ưng thư cổ tử cung
B. Ung thư trực tràng
C. Ung thư vú
*D. Ung thư gan
27/3 Đâu không phải là nguyên nhân ngoại sinh gây ung thư
A. Thuốc lá
B. Thuốc trừ sâu
C. Bức xạ ion hóa
*D. Nội tiết tố
91/3:
Đặc điểm nào sau đây là của u lành:
*A. Tế bào việt hóa độ cao
B. Ít biệt hóa
C. Xâm lấn lan rộng
D. Phát triển nhanh
90/3 Gen Abl sinh ra ung thư:
*A Bạch cầu kinh thể tủy
B Đa polyp trực tràng
C Ung thư trực tràng
D Hội chứng Gadner
6/3.Thời gian nhân đôi của u Lympho Burkitt là ?
A .1 tuần
B.2 ngày
*C.3 ngày
D.1 tháng
66/3. Câu nào sau đây không đúng
A. Khi ung thư, tế bào sinh sản vô hạn độ phá vỡ mức hằng định.
B. Quá trình sinh bệnh ung thư liên quan đến tổn thương 2 nhóm Gen sinh Ung thư và Gen ức
chế khối Ung thư
*C. Sinh ung thư không liên quan đến cơ chế Ức chế miễn dịch
D. Tế bào ung thư tiết ra một số enzym có thể gây tiêu collagen ở xấu trúc nâng đỡ của các mô
63/3. Cơ chế sinh bệnh ung thư,Ngoại trừ?
A. Cơ chế gen
B. Cơ chế tế bào
C. Cơ chế suy giảm miễn dịch
*D. Cơ chế xâm lấn, thoái hoá
54/3 Hoá trị liệu có là nguyên nhân bên trong gây ung thư
A. Có
*B. Không
51/3. Cơ chế gen sinh bệnh ung thư, gồm?
A. Gen sinh ung thư
B. Gen ức chế khối u
C. Gen kích thích khối u
*D. Cả A và B

44/3. Ung thư trực tràng có thời gian nhân đôi bao nhiêu ngày:
A. 30 ngày
B. 300 ngày
C. 60 ngày
*D. 600 ngày
95/3 Gen ung thư nào sau đây gây ra bạch cầu king thể tủy
A. Apc
B. mcc
*C. Abl
D. Myc
24/3 Người trưởng thành trung bình có khoảng bao nhiêu tế bào xuất phát từ một trứng được thụ
tinh:
*A. 1 triệu tỷ
B. 1 trăm tỷ
C. 1 nghìn tỷ
D. 10 triệu tỷ
29/3. Đâu là cơ chế sinh bệnh ung thư:
A. Cơ chế gen
B. Cơ chế tế bào
C. Cơ chế suy giảm miễn dịch
*D. Cả A,B,C
1/3. Bao nhiêu tế bào chết mỗi ngày và cần được thay thế?
*A. 10^12
B.9^12
C.10^11
D.9^11
64/3 có bao nhiêu giả thuyết việc hình thành Oncogen
A1
B2
*C 3
D4
80/3 Đâu không phải là nguyên nhân bên trong gây ung thư:
A. Nội tiết
*B.Viruss
C. Di truyền
D. Đột biến
37/3. Cho tới nay đã tìm được bao nhiêu loại Oncogen?
A. 30
B. 40
*C. 50
D. 60
29/3. Đâu là cơ chế sinh bệnh ung thư:
A. Cơ chế gen
B. Cơ chế tế bào
C. Cơ chế suy giảm miễn dịch
*D. Cả A,B,C
70/3 . Gen p53 gây là nguyên nhân gây ra ung thư nào dưới đây :
*A. ung thư đại tràng
B. Ung thư vòm họng
C. Ung thư buồng trứng
D. U lympho
49/3: Liệu pháp điều trị thay thế Estrogen làm tăng nguy cơ mắc loại ung thư nào:
A. Ung thư buồng trứng
B. Ung thư cổ tử cung
*C. Ung thư niêm mạc tử cung
D. Ung thư âm hộ, âm đạo
16/3 Câu nào sau đây đúng
A. Ung thư ít gặp ở những người ung thư và dùng thuốc ức chế miễn dịch
B. Rối loạn kiểm soát quá trình tăng trưởng không góp phần sinh ung thư
*C. Sự tăng sinh vô hạn của tb ung thư không liên quan đến mất cơ chế ức chế tiếp xúc
D. Oncogen là những gen để phát triển tế bào
52/3. Cơ chế gen sinh bệnh ung thư, gồm?
A. Gen sinh ung thư
B. Gen ức chế khối u
C. Gen kích thích khối u
*D. Cả A và B
36/3 Có mấy giả thuyết giải thích việc hình thành Oncogen?
A. 2
*B. 3
C. 4
D. 5
68/3 ý nào sau đây đúng
A, quần thể tế bào gồm 3 hoặc 4
B tế bào trong chu kỳ nhóm 1 sinh sản không liên tục theo nhu cầu của cơ thể
C, tế bào trong chu kỳ nhóm 2 tiếp tục phân chia
*D, không tăng sinh , không theo chu kỳ Không phân chia
31/3: Cơ chế di truyền ung thư là gì?
*A.Đột biến gen
B.Chia tách tế bào
C.Kích thích tế bào
D.Hình thành khối u
53/3. Loại ung thư phát triển nhanh, có thời gian nhân đôi khoảng 3 ngày là
*A. U lympho Burkitt
B. Ung thư đại trực tràng
C. Ung thư buồng trứng
D. Carcinoma
59/3 Gen ung thư của U lympho Burkitt là?
A. Myl
*B. Myc
C. Fms
D. p53
46/3 Quá trình sinh bệnh ung thư liên quan chặt chẽ đến tổn thương của mấy nhóm?
A. 3 nhóm
*B. 2 nhóm
C. 4 nhóm
D. 5 nhóm
BÀI 4:QUÁ TRÌNH TIẾN TRIỂN TỰ NHIÊN CỦA UNG THƯ

48/4 Quá trình tiến triển tự nhiên của ung thư có bao nhiêu giai đoạn
A.1
*B. 2
C.3
D. 4
46/4 Theo thứ tự thời gian quá trình tiến triển tự nhiên của ung thư trải qua mấy giai đoạn?
A. 5 giai đoạn
B. 4 giai đoạn
*C. 6 giai đoạn
D. 3 giai đoạn
84/4 Quá trình xâm lấn của ung thư là nhờ tế bào có đặc tính sau
A. Tính di động của tế bào ác tính
B. Khả năng tiêu đạm ở cấu trúc nâng đỡ của mô và cơ quan
C. Mất sự ức chế tiếp xúc của các tế bào
*D. Tất cả các đáp án trên
77/4: giai đoạn nào trong tiến triển ung thư có biểu hiện đặc tính phục hồi:
A.Giai đoạn khởi phát
B.Giai đoạn tăng trưởng
*C.Giai đoạn thúc đẩy
D. Tất cả đáp án đều sai
83/4. Giai đoạn cuối trong 6 giai đoạn tiến triển tự nhiên của ung thư?
A. Khởi phát
B. Tăng trưởng
C. Lan tràn
*D. Tiến triển
45/4. Ung thư cơ quan nào hay di căn
A. Cơ
B. Da
*C. Phổi
D. Lách
14/4 Giai đoạn tiền ung thư và giai đoạn tiền lâm sàng chiếm bao nhiêu thời gian bệnh?
A. Chiếm đa số thời gian bệnh
B. Chiếm 50%
C. Chiếm 75% tuỳ thuộc loại ung thư
*D. Chiếm 75%
86/4.quá trình xâm lấn tế bào ung thư có đặc tính . Đáp án sai
A. Tính di động tb ác tính
B. Khả năng tiêu đạm ở cấu trúc nâng đỡ của mô và cơ
C. Mất sự ức chế tiếp cúc của các tế bảo
*D. Di căn tế bào
32/4. Cơ quan ít đi căn cơ da tuyến ức lách?
*A. Đúng
B. Sai
81/4Quá trình tiến triển tự nhiên của ung thư (giải đoạn thúc đẩy)bao gồm giai đoạn nào
A thay đổi gen ,sự bành trướng đơn dòng không chọn lọc
B sự thâm nhập hay xuất hiện những ổ tế bào ung thư nhỏ
C tăng lên về kích thước của khối u
*D thay đổi biểu hiện gen ,sự bành trướng có chọn lọc ,sự tăng sinh tế bào khởi phát
19/4 Ở giai đoạn tiến triển được đặc trưng bởi
A.Các tế bào u bị hoại tử do phát triển nhanh
B.Các tế bao u không cần mạch máu nuôi dưỡng
C.Tạm nghỉ phân chia của các tế bào
*D.Sự tăng lên về kích thước u
74/4: Di căn theo các đường nào, chọn ý sai?
A. Đường máu
B. Đường bạch huyết
C. Đường kế cận và mắc phải
*D. Đường ăn uống
9/4. Giải đoạn 4 của quá trình tiến triền ung thư là:
A. GĐ tăng trưởng
B. GĐ thúc đẩy
*C. GĐ lan tràn
D. GĐ tiến triển
82/4 Đặc điểm của giai đoạn khởi phát là :
*A. Không thể đảo ngược được
B. Có thể đảo ngược được
C. Đặc tinh hồi phục
D. Đặc tính không hồi phục
98/4 Giai đoạn nào chiếm 25% thời gian tiến triển tự nhiên của ung thư?
A. Tiền lâm sàng
B. Tiền ung thư
C. Tiền ung thư và tiền lâm sàng
*C. Lâm sàng
79/4: Giai đoạn tiến triển được đặc trưng:
*A.Sự tăng lên về kích thước u
B.Các tế bào u bị hoại tử do phát triển nhanh
A.Tạm nghỉ phân chia của các tế bào
D.Các tế bao u không cần mạch máu nuôi dưỡng
D, 5
5/4 Bao gồ sự thay đổi biểu hiện gen, sự bành trướng đơn dòng có chọn lọc và sự tăng sinh khởi
phát là của giai đoạn nào
A, Khởi phát
B, Tăng trưởng
*C, Thúc đẩy
D, Chuyển biến
25/4. Đặc điểm của giai đoạn thúc đẩy là
*A. Có khả năng hồi phục
B Không hồi phục
C. Có khả năng tích tụ
D. Không quan sát được
40/4. Loại ung thư tiến triển chậm:
A. K da tế bào đáy
B. K giáp trạng
*C. K hắc tố
D. K cổ tử cung
23/4. Phục hồi chức năng cho bệnh nhân ung thư nhằm cải thiện kết quả điều trị bệnh là
A.Phòng bệnh bước 2
B. Phòng bệnh bước 1
*C. Phòng bệnh bước 3
D. Cả 3
55/4: Đặc điểm của giai đoạn khởi phát là:
*A: Không thể đảo ngược được
B: Có thể đảo ngược được
C: Đặc tính hồi phục
D: Đặc tính không hồi phục
12/4 Quá trình xâm lấn và di căn thuộc giai đoạn nào.
A. Giai đoạn khởi phát
B. Giải đoạn tăng trưởng
C. Giai đoạn lan tràn
*D. Giai đoạn tiến triển
72/4. Trong giai đoạn lâm sàng chiếm bao nhiêu % thời gian tiến triển ung thư?
*A. 25%
B. 75%
C. 50%
D. 85%
87/4 : Đặc điểm giai đoạn khởi phát ung thư:
A. Phục hồi, kéo dài có thể trải qua nhiều bước và phụ thuộc vào ngưỡng của tác nhân
*B. Các tế bào biểu hiện sự đáp ứng kém với môi trường và ưu thế tăng trưởng chọn lọc ngược
với tế bào bình thường ở xung quanh
C. Cho phép sự thâm nhập hay xuất hiện những ổ tế bào ung thư nhỏ
D. Tăng trưởng nhóm tế bào cư trú ở một mô nào đó đang bành trướng
28/4 Đặc điểm sau có ở giai đoạn nào: Giai đoạn này biểu hiện đặc tính phục hồi, kéo dài có thể
trải qua nhiều bước, phụ thuộc ngưỡng của tác nhân
A. Giai đoạn khởi phát
B. Giai đoạn tăng trưởng
*C. Giai đoạn thúc đẩy
D. Giai đoạn chuyển tiến
55/4 Cơ quan hay di căn nhất của Ung thư
A.gan
B.cơ
*C .phổi
D.Lách
41/4. Sự thay đổi biểu hiện gen, sự bành trướng đơn dòng có chọn lọc và sự tăng sinh tế bào khởi
phát là đặc điểm của:
A. Giai đoạn khởi phát
B. Giai đoạn tăng trưởng
*C. Giai đoạn thúc đẩy
D. Giai đoạn tràn lan
34/4. Cơ quan ít đi căn cơ da tuyến ức lách?
*A. Đúng
B. Sai
92/4.Ung thư của tế bào liên kết di căn theo đường nào ?
*A. Đường máu
B.Đường bạch huyết
C.Đường thần kinh
D. Cả 4 phương án trên
2/4: ung thư biểu mô hay di căn theo đường nào
A. Mạch máu
*B. Bạch mạch
C. Thần kinh
D. Kế cận
88/4 Thời gian giai đoạn tiền ung thư và tiền lâm sàng tiến triển trong bao lâu?
A. Chiếm 30% thời gian tiến triển tự nhiên của bệnh
B. Chiếm 25% thời gian tiến triển tự nhiên của bệnh
C. Chiếm 50 % thời gian tiến triển tự nhiên của bệnh
*D. Chiếm 75% thời gian tiến triển tự nhiên của bệnh
41/4. Sự thay đổi biểu hiện gen, sự bành trướng đơn dòng có chọn lọc và sự tăng sinh tế bào khởi
phát là đặc điểm của:
A. Giai đoạn khởi phát
B. Giai đoạn tăng trưởng
*C. Giai đoạn thúc đẩy
D. Giai đoạn tràn lan
51/4 Giai đoạn nào của ung thư có sự tăng trưởng và bành trướng chọn lọc dòng tế bào khởi
phát?
A. Giai đoạn khởi phát
B. Giai đoạn thúc đẩy
C. Giai đoạn chuyển biến
*D. Giai đoạn tăng trưởng
38/4 Ở giai đoạn lan tràn được đặc trưng bởi :
A.Sự ngừng phân chia vô hạn độ của tế bào
B.Sự tiến triển nhanh của một quần thể tế bào
C.Sự tăng trưởng của một nhóm tế bào gây bàng trướng một mô nào đó
D. Cả 3 câu trên đều đúng
17/4 Giai đoạn tiến triển của ung thư trải qua lần lượt:
*A. Khởi phát, tăng trưởng, thúc đẩy
B. Khởi phát, thúc đẩy, tăng trưởng
C. Thúc đẩy, tăng trưởng, khởi phát
D. Tăng trưởng, khởi phát, thúc đẩy
20/2: Tỷ lệ nam/nữ ở bệnh nhân mắc ung thư là?
A. 3/4
B. 7/4
*C. 5/4
D. 1/4
35/4: Sau khi tế bào bị khởi phát thành tế bào ung thư, các tế bào sẽ (chọn câu sai):
A. Tăng sinh các dòng TB bị khởi phát
*B. Tạm nghỉ sau đó sẽ phát triển lan tràn
C. Xâm nhập vào mô
D. Hình thành các ổ nhỏ TB ung thư
97/4 Sàng lọc ung thư phổi dựa vào
A. Chụp xquang phổi
*B. Chụp CT scan lồng ngực
C. Nội soi phế quản
D. Chưa có test sàng lọc ung thư phổi có hiệu quả cao
31/4: Giai đoạn nào của ung thư là giai đoạn bắt đầu lan rộng sang các bộ phận khác trong cơ
thể?
A. Giai đoạn 0
B. Giai đoạn I
C. Giai đoạn II
*D. Giai đoạn III
85/4 Quá trình xâm lấn ung thư là nhờ tế bào có đặc tính sau
A. Tính di động của tế bào ác tính
B. Khả năng tiêu đạm ở cấu trúc nâng đỡ của mô và cơ qua
C. Mất sự ức chế tiếp xúc của các tế bào
*D. Tất cả đều đúng
92/4.Ung thư của tế bào liên kết di căn theo đường nào ?
*A. Đường máu
B.Đường bạch huyết
C.Đường thần kinh
D. Cả 4 phương án trên
10/4 Từ 1 tế bào sau bao nhiêu lần phân chia thì có biểu hiện trên lâm sàng
*A. 30
B. 20
C. 40
D. 50
3/4 Giai đoạn lan tràn thường xảy ra lúc :
A.Vài tháng
B.Vài năm
C. Không có đáp án đúng
*D. A và B
27/4 Giai đoạn tiến triển của ung thư đặc trưng bởi:
*A. Sự tăng lên về kích thước u
B. Các tế bào u không có mạch máu nuôi dưỡng
C. Các tế bào ngừng phân chia
D. Các tế bào u hoại tử do phát triển nhanh
91/4:
Giai đoạn nào chiếm 25% thời gian tiến triển tự nhiên của ung thư:
*A. Giai đoạn lâm sàng
B. Giai đoạn tiền lâm sàng
C. Giai đoạn tiền ung thư
D. Giai đoạn tiền ung thư + tiền lâm sàng
90/4: Giai đoạn nào của ung thư thay đổi biểu hiện gen, sự bành trướng đơn dòng có chọn lọc và
sự tăng sinh tế bào khởi phát
A Giải đoạn khởi phát
B Giải đoạn tăng trưởng
*C Giải đoạn thúc đẩy
D Giải đoạn lan tràn
66/4. Giai đoạn tiến triển không có đặc điểm nào sau đây
A. Các khôi u tăng kích thước
B. Tế bào Ung thư di chuyển đến vị trí mới và tăng trưởng tại đó
C. Sự tăng trưởng nhóm tế bào cư trú ở một mô nào đó đánh bành trướng
D. Di căn có thể qua các con đường máu, bạch huyết, thần kinh
54/4 Ở giai đoạn tiến triển được đặc trưng bởi
*A. Sự tăng lên về kích thước u
B. Các tb u không cần mạch máu nuôi dưỡng
C. Tạm nghỉ phân chia của các tb
D. Các tb u bị hoại tử
15/4. Quá trình tiến triển ung thư theo thứ tự là:
A. Khởi phát -> tăng trưởng -> thúc đẩy -> lan tràn -> chuyển biến -> xâm lấn- di căn.
*B. Khởi phát -> tăng trưởng -> thúc đẩy -> chuyển biến -> lan tràn -> xâm lấn- di căn.
C. Khởi phát -> tăng trưởng -> chuyển biến-> thúc đẩy -> lan tràn -> xâm lấn- di căn.
D. Khởi phát -> thúc đẩy -> tăng trưởng -> chuyển biến -> lan tràn -> xâm lấn- di căn.
24/4 Giai đoạn nào chiếm 25% thời gian tiến triển tự nhiên của bệnh ung thư:
A. Giai đoạn tiền lâm sàng
B. Giai đoạn tiền lâm sàng và lâm sàng
*C. Giai đoạn lâm sàng
D. Giai đoạn tiền ung thư
29/4. "Giai đoạn biểu hiện đặc tính phục hồi, kéo dài có thể trải qua nhiều bước và phụ thuộc vào
ngưỡng của tác nhân" là đặc điểm của giai đoạn nào của ung thư
A. Giai đoạn khởi phát
*B. Giai đoạn thúc đẩy
C. Giai đoạn lan tràn
D. Giai đoạn chuyển biến
37/4. Giai đoạn tiền ung thư và tiền lâm sàng chiếm bao nhiêu phần trăm thời gian bệnh sử tự
nhiên?
A. 45%
B. 55%
C. 65%
*D. 75%
70/4 . Chọn ý đúng : Đặc điểm của giai đoạn lan tràn
*A. Kéo dài trong vài tháng đến vài năm
B. Được đặc trưng bởi sự tăng lên về kích thước của khối u
C. Các tế bào u bị hoại tử do phát triển nhanh
D. Các tế bào ngừng phân chia trong giai đoạn này
49/4: Hội chứng cận u là nhóm triệu chứng do cơ chế nào gây ra?
A. Các tế bào ung thư có khả năng tiết ra các chất tương tự như hormon
B. Do gia tăng nồng độ hormon quá mức bởi sự suy yếu của hệ thống điều hòa của cơ thể
*C. Các tế bào ung thư có khả năng thúc đẩy sự hoạt động của các tuyến nội tiết
D. Do các tế bào ung thư di căn đến các tuyến nội tiết làm tăng hoạt động của các tuyến này
36/4 Cơ quan mà tế bào ung thư thường di căn:
A. Phổi,gan,cơ,da
B. Phổi,cơ,da,tuyến ức
*C. Phổi,gan,não,xương
D. Cơ,da,tuyến ức,lách
68/4 đặc điểm của giai đoạn khơi phát là
*A là 1 quá trình diễn biến đột ngột bất hồi phục trong thời gian ngắn có tính tích tụ và không
quan sát được
B là 1 quá trình diễn biến đột ngột có khả năng hồi phục , thời gian ngắn có tính tích tụ và không
quan sát được
C là 1 quá trình diễn biến đột ngột có khả năng hồi phục , thời gian ngắn , không có tính tích tụ
và không quan sát được
D là 1 quá trình diễn biến đột ngột có khả năng hồi phục , thời gian ngắn , không có tính tích tụ
và quan sát được
31/4: Giai đoạn nào của ung thư là giai đoạn bắt đầu lan rộng sang các bộ phận khác trong cơ
thể?
A. Giai đoạn 0
B. Giai đoạn I
C. Giai đoạn II
*D. Giai đoạn III
53/4. Ung thư thường di căn ở giai đoạn nào
A. Giai đoạn lan tràn
*B. Giai đoạn tiến triển
C. Giai đoạn chuyển biến
D. Giai đoạn khởi phát
84/4 Quá trình xâm lấn của ung thư là nhờ tế bào có đặc tính sau
A. Tính di động của tế bào ác tính
B. Khả năng tiêu đạm ở cấu trúc nâng đỡ của mô và cơ quan
C. Mất sự ức chế tiếp xúc của các tế bào
*D. Tất cả các đáp án trên
BÀI 5:NGUYÊN NHÂN UNG THƯ
5.1 Theo thứ tự thời gian quá trình tự nhiên của ung thư trải qua mấy giai đoạn
*A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
5.2 Thuốc lá chiếm tỉ lệ trong ung thư phế phế quản
A. 80%
*B. 90%
C. 85%
D. 95%
5.3 Các tác nhân hóa học gây ung thư
*A. Thuốc lá
B. Bức xạ ion
C. Bức xạ cực tím
D. Cả 3 đáp án
5.4 Tác nhân vật lý gây Ung thư:
A. Thuốc lá
B. Dinh dưỡng
*C. Bức xạ ion hoá
D. Thuốc
5.5 Nitrosamin là chất gây ung thư có bản chất là tác nhân:
*A.Hoá học
B.Vật lý
C. Sinh học
D.Yếu tố di truyền
5.6 Có mấy nhóm nguyên nhân có thể ngây ra Ung thư ?
A. 1
B.2
C.3
*D.4
5.6 Bức xạ ion hoá là nguyên nhân gây bao nhiêu phần trăm trong số trường hợp ung thư?
*A. 2-3%
B. 6-7%
C.1-2%
D. 4-5%
5.7 Có bao nhiêu virus liên quan đến bệnh ung thư?
*A.4
B.3
C. 7
D.9
5.8 nguyên nhân virus nào thường gặp gây ung thư biểu mô vòm họng
a. EBV
B. HTLV1
C. HBV
D. HCV
5.9 Tác nhân hóa học nào không gây ung thư?
A. Thuốc lá
*B. Di truyền
C. Dinh dưỡng
D. Ung thư nghề nghiệp
5.10 Nguyên nhân gây ung thư?
*A. Thuốc lá, tia xạ, thuốc nội tiết tố
B. Thuốc lá, vitamin A, nước
C. Thuốc lá, nước, rau xanh
D. Nước, rau xanh, mặt trời
5.11 Loại virus nguy cơ gây ung thư?
A. Chlammydia
*B. Epstein-Barr
C. HIV
D. Helicobacto
5.12
Tác nhân vật lý gây k:
*A. Bức xạ ion hóa.
B.thuốc lá
C. Thịt đỏ
D. Virut
5.13 Tác nhân chính gây ung thư
A. Vật lý
B. Hoá Học
C. Sinh học
*D. Tất cả đều đúng
5.14 Dinh dưỡng chiếm khoảng bao nhiêu % trong các nguyên nhân gây ung thư:
A. 20%
*B. 35%
C. 40%
D. 25%
5.15 Virut u nhú ở người truyền qua
A. Đường hô hấp
B. Đường máu
*C. Đường sinh dục
D. Qua da
5.16 Những nguyên nhân nào có thể gây ung thư ?
A. Bức xạ
B. HPV
C.Nitrosamin
* D. Tất cả đáp án trên
5.17 Hoá chất tiêu biểu gây Đa u tủy xương là?
A. Melphatan
B. Cyclophosphamide
C. Phenacetin
*D. Alkylant.
5.18 Có bao nhiêu loại virus gây ung thư
A. 2
B. 3
*C. 4
D.5
5.19 Nguyên nhân nào sau đây không gây ung thư?
A. Thức ăn
B. Tiếp xúc hoá chất
*C. Vi khuẩn
D. Chất phóng xạ
5.20 những tác nhân ung thư bàng Quang
A nitrosamid
b.afatoxin
c ebv
*d.thuốc lá
5.21 Nguyên nhân chủ yếu gây ung thư phế quản ?
A. Rượi
B. Nghề nghiệp
*C. Thuốc lá
D. Vi khuẩn

5.22 Đường ung thư hay gặp nhất của ung thư biểu mô
A đường máu
*B đường bạch mạch
C đường kế cận
D cả 3 đường trên
5.23 Afatoxin có thể gây ra bệnh ung thư
A ung thư vòm
*B ung thư gan
C ung thư dạ dày
D ung thư đại tràng
5.24 Tác nhân gây ung thư phổi chủ yếu là:
A. Thức ăn
*B. Hút thuốc
C. Nước uống
D. Mỡ động vật
5.25 EBV có thể gây bệnh ung thư nào?
A. Ung thư vòm họng
B. Ung thư phổi
C. Ung thư dạ dày
D. Ung thư bàng quang
*E. Ung thư gan

5.26
Bức xạ cực tím chủ yếu gây ung thư gì?
A. Ung thư tuyến giáp
B. Ung thư bạch cầu
*C. Ung thư da
D. Ung thư vòm họng
5.27 Các tác nhân sinh học gây ung thư
A. Virus sinh ung thư
B. Ký sinh trùng và vi khuẩn sinh UT
C. Không có tác nhân.
*D. A và B đúng.
5.28 Thuốc lá có thể gây ra bệnh ung thư:
*A. Vòm họng
B. Dạ dày
*C. Phổi
D . Dạ dày
5.29 Một trong những tác nhân gây ung thư phổi là gì:
A. Rượu, bia
*B. Thuốc lá
C. Thuỷ ngân
D. Đồ ăn dầu mỡ
5.30 Các tác nhân vật lý gây ung thư:
A. Bức xạ ion hóa
B. Bức xạ cực tím
C. Bức xạ hồng hoại
*D. Cả A và B
5.31 Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Thuốc lá là nguyên nhân của khoảng 90% ung thư phế quản
B. Dinh dưỡng đóng vai trò khoảng 35% trong các nguyên nhân gây bệnh ung thư
C. Virus Epstein - Barr gây ung thư hàm dưới của trẻ em
* D. Virus viêm gan B gây ung thư gan thứ phát hay gặp ở châu Phi và châu Á
5.32
tác nhân gây ung thư dạ dày
A. Nitrosamine
B. EBV
C. 3-4 benzopyren
*D. HBV
5.33 Loại virus nào không có khả năng gây ung thư
A. Virus Epstein Barr
B. Virus HPV
C. Virus HTVL1
*D. Virus Herpes
5.34 EBV có thể gây ra bệnh ung thư
A Ung thư vòm họng
B Ung thư dạ dày
*C Ung thư gan
D Ung thư bàng quang
5.35 Giai đoạn lâm sàng chiếm bao nhiêu phần trăm thời gian tiến triển với sự xuất hiện các triệu
chứng lâm sàng
*A. 25%
B. 50%
C. 45%
D. 55%
5.36 Nguyên nhân ung thư nghề nghiệp chiếm tỉ lệ bao nhiêu
A. 2-10%
B. 2-10% tùy mỗi khi vực công nghiệp
C. 2-8%
*D. 2-8% tùy mỗi khi vực công nghiệp
5.37 Tác nhân có thể gây Ung thư bàng quang, trừ:
A, Nitrosamine
B, Aflatoxin
C, EBV
*D, Thuốc lá
5.38: Ung thư vú thường do loại hoá chất nào gây ra :
A melphatan
B nhóm alkylant
C cyclophospamid
*D cả 3 loại trên
5.39 Tác nhân nào sau đây không phải nguyên nhân gây ung thư?
A. Bức xạ
B. Dinh dưỡng
C. Thuốc
*D. Tiêm vắc xin
5.40 nguyên nhân dẫn dến ung thư phổi
A, EBV
B, mỡ động vật
C, phẩm nhuộm
*D, Amiăng
5.41 Những tác nhân có thể gây ra ung thư đại trực tràng là?
A thuốc lá
*B mỡ động vật
C thuốc lá
D EBV
5.42 Khói thuốc lá chứa chất nào gây ung thư thực nghiệm?
*A. 3-4 Benzopyren
B. 4-5 Benzopyren
C. 1-2 Benzopyren
D. 6-7 Benzopyren
5.43 Nếu hút thuốc lá trên 20 điếu 1 ngày, nguy cơ mắc ung thư cao gấp bao nhiêu lần người
không hút :
*A.15-20 lần
B.20-30 lần
C.30-35 lần
D.25-40 lần
5.44 các nguyên nhân gây ung thư không có nguyên nhân nào dưới đây?
A. Bức xạ ion hoá
B. Dinh dưỡng
C. Yếu tố di truyền
*D. Tinh thần bi quan
5.45 Viêm gan B gây K gan nguyên phát hay gặp ở:
*A. Châu phi, châu Á
B. Châu âu
C.Châu mỹ
D.Châu á
5.46 Loại kí sinh trùng được coi là nguyên nhân ung thư:
*A. Schistosoma
B. Sốt rét
C.Các loại giun
D. Helicobacter Pylori
5.47 Chọn câu không phải là các nguyên nhân bên ngoài gây ung thư
A.bức xạ ion hóa
*B. Nội tiết tố
C.thuốc lá
D.virus gây ung thư vú HPV
5.48 Tác nhân sinh học của ung thư, ngoại trừ?
*A. Dinh dưỡng
B. Virus
C. Ký sinh trùng
D. Vi khuẩn
5.49 Yếu tố di truyền gồm
A, Hội chứng u mô thừa
B, Bệnh da có nguồn gốc gen
C, HC dễ vỡ của nhiễm sắc tố trong nuôi cấy tế bào
*D, Cả 3 ý trên
5.50 Có bao nhiêu loại ung thư mang tính di truyền rõ rệt?
*A: 2
B: 3
C: 5
D: 6
5.51 có mấy loại virus liên quan đến cơ chế sinh bệnh ung thư
A.7
B.3
*C. 4
D. 5
5.52 Ung thư nào sau đây liên quan di truyền
A Đa polyp u đại tràng
B Ung thư dạ ddà
C Ung thư vú
*D cả 3 đáp án trên
5.53 Các nguyên nhân dẫn đến ung thư là?
A.Bức xạ tia cực tím
B.Thuốc lắm
C.Aflatoxin
*D. Tất cả đáp án trên
5.54 Ung thư nào liên quan di truyền
A Đa polyp u đại tràng
B Ung thư vú
C Ung thư dạ dày
*D cả 3 đáp án trên
5.55 Các loại virus gây ung thư thường gặp là:
*A. Epstein barr, VG B, HPV, HTLV1
B.VG C, HIV, HPV, Corona virus
C.VG D, Cúm, HIV, HTLV1
D.Không có đáp án nào đúng
5.56 Các nguyên nhân gây ung thư:
A.Yếu tố di truyền
B . Yếu tố địa lý
C.Tác nhân vật lý, tác nhân hoá học
*D. A và C đúng
5.57 Nguyên nhân có thể dẫn đến ung thư phổi, ngoại trừ:
A.Thuốc lá
B.A mi ăng
C.Hợp chất Hidrocacbon thơm như benzopyrel
*D. Cà phê
5.58 Chất gây ung thư trong thuốc lá được gọi là gì?
A.Nicotine
*B. Tar
C.Carbon monoxide
D.Benzene
5. .59 hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phế quản cao gấp bao nhiêu lần người không hút
*A. 10
B.15
C.14
D.20
5.60 Virus HPV thường lây truyền qua đường nào:
A.Đường máu
B.Tiếp xúc trực tiếp
*C. Đường sinh dục
D.Tất cả đều đúng
5.61 Chọn đáp án sai: cơ chế của sự tăng trưởng tế bào
A. Do mất ức chế sự tiếp xúc
B.Do chu trình tế bào rút ngắn
*C. Do tế bào pha G1 trở lại chu trình
D.Do giảm tốc độ chết tế bào
5.62 virus nào sau đây không liên quan đến bệnh ung thư:
A VVirus Epstein-Barr
B.Virus HTLV 1
C.Viêm gan C
*D. RSV
5.63 Gen ung thư nào sau đây gây ra bạch cầu king thể tuỷ
A.Apc
B.Mcc
*C. Abl
D.Myc
5.64 Những tác nhân gây ung thư dạ dày cao nhất:
A. HIV
B.Thuốc lá
*C. Vì khuẩn Hp
D.Cà phê
5.65 Anilin gây nên ung thư nào sau đây?
*A. Ung thư bàng quang
B. Ung thư trung mô màng phổi
C.Ung thư đại tràng
D.Ung thư gan
5.66 Câu nào sau đây đúng về nguyên nhân ung thư do dinh dưỡng?
A.Aflatoxin gây ung thư phổi
B.Dinh dưỡng đóng vai trò khoảng 25% trong các nguyên nhân gây bệnh ung thư
*C. Các chất xơ làm hạn chế sinh ung thư do thúc đẩy nhanh lưu thông tiêu hoá làm giảm thời
gian tiếp xúc của các chất gây ung thư với niêm mạc ruột.
D. Bệnh ung thư đại trực tràng không có mối liên quan với chế độ ăn nhiều mỡ,thịt động vật
5.67 Virus không gây ung thư là
A virus viêm gan b
B virus viên gan c
C HPV
*D andeno

BÀI 6:DỰ PHÒNG UNG THƯ


6,1 Dự phòng ung thư có bao nhiêu bước
A.5
B.2
C.1
*D.3

6.2 Thuốc lá là nguyên nhân của khoảng bao nhiêu phần trăm ung tư phế quản
*A. 90%
B. 30%
C. 20%
D. 10%

6.3 Dự phòng ung thư quan trọng nhất ở bước


*A. Bước 1 và Bước 2
B. Bước 1
C. Bước 2 và Bước 3
E. Bước 3

6.4 Dự phòng ung thư gồm:


A. Dự phòng bước 1
B. Dự phòng bước 2
C. Dự phòng bước 3
*D. Cả 3

6.5 Dự phòng ung thư bước 2 là:


*A.Là sàng lọc và phát hiện sớm những dấu hiệu của bệnh
B.Là phòng ngừa ban đầu
C.Tìm nguyên nhân
D.Tìm biện pháp điều trị

6.6 Phòng ngừa ban đầu nhằm cố gắng loại trừ hoặc giảm tối đa sự tiếp xúc các chất gây ung thư
để hạn chế tối đa sự khởi phát :
*A. Phòng bệnh cấp 1
B. Phòng bệnh cấp 2
D. Phòng bệnh cấp 3
E. Phòng bệnh cấp 4

6.7 Dự phòng ung thư bước phòng bệnh tích cực nhất là bước nào?
*A. Bước 1
B. Bước 2
C. Bước 3
D. Không có bước nào

6.8 Dự phòng bước 1 ung thư dựa vào yếu tố nào?


A. Dinh dưỡng
B. Lối sống
C. Nghề nghiệp
*D. Dịch tễ học và nguyên nhân sinh ung thư

6.9
Với phụ nữ trên 40 tuổi nằm trong diện gì 1 năm nên chụp xquang tuyến vú 1 lần?
A. Nguy cơ thấp
*B. Nguy cơ cao
C.Nguy cơ rất thấp
D. Nguy cơ rất cao

6.10 Các bước trong dự phòng bậc 1 bao gồm :


*A.Không hút thuốc lá, không uống rượu, bảo hộ lao động khi làm công tác phóng xạ…
B.Khám sàng lọc phát hiện sớm ung thư tuyến giáp
C.Chụp XQ vú phát hiện sớm ung thư vú
D.Soi cổ tử cung, làm PAP tets phát hiện sớm ung thử cổ tử cung

6.11 Ưu điểm của sàng lọc ung thư ngoại trừ là?
A.phát hiện sớm ung thư
B.Giảm từ vong ung thư
*C.Tiết kiệm chi phí
E. Kéo dài thời gian sống

6.12 Sàng lọc và phát hiện sớm những dấu hiệu của bệnh là phòng bệnh bước mấy:
A. 1
*B. 2
B. 3
C. 4

6.13 Bước dự phòng tích cực nhất trong ung thư là bước nào ?
*A. Bước 1
B. Bước 2
D. Bước 3
E. Bước 4

6.14 Đâu không phải phương pháp sàng lọc bệnh ung thư vú?
A. Tự khám
B. Chụp tuyến vú
*C. Soi cổ tử cung
D.Siêu âm

6.15 Ưu điểm của sàng lọc ung thư?


A. Phát hiện sớm ung thư
B. Giảm tử vong do ung thư
C. Kéo dài thời gian sống
*D. Tất cả đều đúng

6.16 Các tiêu chuẩn của test sàng lọc ung thư? Chọn sai?
A. Giá thành hạ
B. Ít tác dụng phụ
*C. Test sàng lọc phải phức tạp
C. Độ nhạy, độ đặc hiệu, dự báo càng cao càng tốt.

6.17 Bước phòng bệnh tìm biện pháp điều trị có kết quả nhằm mục đích kéo dài năm sống?
A.1
B.2
C.3*
D.4

6.18 Yếu tố dinh được được xếp thứ….gây bệnh ung thư
A. Thứ nhất
*B. Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ tư

6.19 Test sàng lọc ung thư phải đạt tiểu chuẩn nào
A. Đơn giản
B. Thích hợp
C. Được bệnh nhân và cộng đồng công nhận
*D. Tất cả đáp án trên

6.20 Biện pháp điều trị có kết quả nhằm mục đích kéo dài sống thêm của bệnh nhân là ở phòng
bệnh bước mấy:
A. 1
B. 2
*C. 3
D.4

6.21 Các phương pháp có thể dự phòng bệnh ung thư, ngoại trừ:
A.Khám sàng lọc, tầm soát sớm các bệnh ung thư
B.Duy trì lối sống lành mạnh, cân nặng lý tưởng
C. Tiêm phòng các virus viêm gan B, HPV
*D. Đi ngủ sớm, ngủ đủ giấc mỗi ngày

6.22 Vacin phòng ung thư cổ tử cung bằng đường tiêm tác động lên một số typ HPV đặc biệt
nào, ngoại trừ:
A.16
B.18
C.31 và 45
*D.34
6.23 Cận lâm sàng thường dùng sàng lọc ung thư đại tràng
A. Nội soi đại tràng
B. Xét nghiệm máu tiềm ẩn trong phân
C. Đo lượng kháng thể IgA
*D. A và B đúng

6.24 Đối tượng sàng lọc nguy cơ cao ung thư đại tràng và trực tràng là:
A. 40 tuổi
B. 45 tuổi
C. 50 tuổi
*D. 50 đến 70 tuổi

6.25 Phương pháp sàng lọc ung thư cổ tử cung là ?


*A. PAP test
B.FOBT
D.PDA huyết thanh
D.Định lượng kháng thể IgA

6.26 Nhược điểm của test sàng lọc


A.Phiền toái test sàng lọc
B.Dương tính giả
C.Âm tính giả
*D. Cả ba đáp án
6.26 Yếu tố nào là nguyên nhân thứ 2 gây ra bệnh ung thư
A. Hút thuốc lá
*B. Dinh dưỡng
C. Tia xạ
D. Virus

6.27 Chiến lược sàng lọc ung thư đại trực tràng áp dụng cho đối tượng
*A.Đối tượng từ 50 – 70 tuổi
B.Đối tượng người béo phì
C.Các đối tượng trẻ tuổi
D.Đối tượng 60 – 70 tuổi

6.28 Đâu không phải là phương pháp sàng lọc bệnh ung thư vú?
A. Tự khám
B. Chụp tuyến vú
*C. Soi cổ tử cung
A. Siêu âm

6.29 Phục hồi chức năng cho bệnh nhân ung thư nhằm cải thiện kết quả điều trị bệnh là
A.Phòng bệnh bước 1
B.Phòng bệnh bước 2
*C.Phòng bệnh bước 3
D.Phối hợp cả 3 phương pháp phòng bệnh

6.30 Sàng lọc bằng cách đo lượng kháng thể IgA của virut Epstein- Barr cho dân ở vùng hay mắc
loại ung thư nào ?
A, Ung thư khoang miệng
*B, Ung thư vòm họng
C, Ung thư tiền liệt tuyến
D, Ung thư dạ dày

6.31 Vi rút gây ung thư dòng ly pho T ở người


A viêm gan B
B HPV
*C HTLV
D H5N1

6.32 Để phòng tia bức xạ cực tím (UV) làm gây ung thư da cần làm gì ?
*A. Cẩn thận che chắn đầy đủ khi làm công tác X quang, phóng xạ , tránh phơi nắng quá lâu
B. Uống nước đầy đủ
C. Xử dụng thêm vitamin D
D. Không đi ra ngoài

6.33 Biện pháp điều trị nhằm mục đích kéo dài số năm sống thêm của bệnh nhân:
A. Phòng bệnh bước 1
B. Phòng bệnh bước 2
*C. Phòng bệnh bước 3
D. Cả B và C

6.34 Phòng bệnh: Phòng ngừa ban đầu nhằm cố gắng loại trừ hoặc giảm tối đa sự tiếp xúc với
các chất gây ung thư để hạn chế xảy ra sự khởi phát bệnh ung thư
*A. Phòng bệnh bước 1
B. Phòng bệnh bước 2
C. Phòng bệnh bước 3
D. Phòng bệnh bước 4

6.35 Dự Phòng Bước 3 ung thư


* A.tìm biện pháp điều trị
B.loại trừ hoặc giảm tối đa sự tiếp xúc
C.Sàng Lọc
D.Khám sức khỏe định kì

6.36 Nhược điểm của sàng lọc ung thư:


A. Phiền toái của các test sàng lọc
B. Tốn kém kinh tế
C. Âm tính giả dẫn đến bỏ sót ung thư
*D. Tất cả các đáp trên
6.37 Các tiêu chuẩn của test sàng lọc ung thư? Chọn sai?
A. Giá thành hạ
B. Ít tác dụng phụ
*C. Test sàng lọc phải phức tạp
D. Độ nhạy, độ đặc hiệu, dự báo càng cao càng
tốt

6.38 sàng lọc ung thư gan nguyên phát bằng cách nào
A. siêu âm
B. Chụp MRI
C. Đo a fetoprotein trong huyết thanh
*D. Sinh thiết

6.39 Đâu là tiêu chuẩn của test sàng lọc ung thư?
A. Giá thành đắt
B. Có tác dụng phụ
C. Độ nhạy kém
*D. Đơn giản, thích hợp, được bệnh nhân và cộng đồng chấp nhận

6.40 Ung thư sàng lọc dễ nhất hiện nay, ngoại trừ
A Ung thư vú
B ung thư Cổ tử cung
*C Ung thư tuỵ
D ung thư đại tràng

6.41 Các phương pháp giúp sàng lọc ung thư cổ tử cung?
A.Xét nghiệm tế bào học
B.Khám CTC bằng một vịt
*C. A,B đúng
D. A,B sai

6.42 Ung thư nào sàng lọc khó hơn


A ung thư vú
*B ung thư tuỵ
C ung thư đại tràng
D ung thư cổ tử cung

6.43 Tiêu chuẩn cần đạt được của test sàng lọc, trừ:
a. Đơn giản, thích hợp
b. Giá thành thấp
*c. Độ nhạy, độ đặc hiệu cao
d. Được bệnh nhân và cộng đồng chấp nhận

6.44 Các bước trong dự phòng bước 1 bao gồm:


A. Soi cổ tử cung, làm PAP tests trong ung thư cổ tử cung
B. Chụp X quang vú phát hiện sớm ung thư vú
C. Khám sàng lọc phát hiện sớm ung thư tuyến giáp
*D. Không hút thuốc lá, uống cà phê, sử dụng các chất kích thích

6.45
Các yếu tố nào giảm nguy cơ ung thư vú?
A. Ăn uống lành mạnh
B. Tập thể dục thường xuyên
C.Kiểm tra sức khỏe định kỳ
*D. Tất cả đều đúng

6.46 Ưu điểm của sàng lọc ung thư, trừ


A. Kéo dài thời gian sống
B. Phát hiện sớm ung thư
*C. Chi phí thấp
D. Giảm tử vong do ung thư

6.47 Nhược điểm của sàng lọc ung thư


A. Phiền toái của các test sàng lọc
B. Dương tính giả dẫn đến can thiệp không cần thiết
C. Âm tính giả dẫn đến bỏ sót ung thư
*D. Cả 3 đều đúng

6.48 Chọn đáp án sai: triệu chứng của hội chứng cận u
*A. Tăng cân
B. Sụt cân
C. Mệt mỏi
D. Chán ăn

6.49 Tại sao cần phải sàng lọc ung thư?


A.Phát hiện ung thư sớm
B.Giảm tử vong do ung thư
C.Tăng tủ lệ bệnh nhân được điều trị bảo tồn
*D. Tất cả các ý trên

6.50 Khám tuyến vú định kì được áp dụng cho:


*A. Tất cả phụ nữ >40 tuổi ít nhất 1 năm 1 lần
B. Tất cả phụ nữ >35 tuổi ít nhất 6 tháng 1 lần
C. Tất cả phụ nữ >45 tuổi ít nhất 6 tháng 1 lần
D. Tất cả phụ nữ >50 tuổi ít nhất 1 năm 1 lần

Bài 7. CHẨN ĐOÁN BỆNH UNG THƯ


Câu 1: chất chỉ điểm ung thư là gì?
A.Là những chất xuất hiện và thay đổi nồng độ trong cơ thể liên quan đến phát sinh và phát triển
của ung thư @
B.Là những chất xuất hiện nhưng không làm thay đổi nồng độ trong cơ thể
C.Là những chất xuất hiện và làm thay đổi chất lượng cơ thể liên quan
D.Là những chất xuất hiện và làm thay đổi thành phần trong cơ thể liên quan
Câu 2 : Nguyên tắc khi chẩn đoán bệnh ung thư , trừ?
A.Đủ bước
B. Nhanh@
C. Tỉ mỉ
D. Đúng chính xác trước điều trị
Câu 3: Xét nghiệm nào là phương pháp quyết định nhất để khẳng định bệnh ung thư ?
A. Nội soi
B. Chẩn đoán giải phẫu bệnh @
C. Chất chỉ điểm ung thư
D. Chụp PET - CT
Câu 4: Có mấy phương pháp cận lâm sàng giúp chuẩn đoán ung thư
A. 6
B. 7
C. 8@
D. 5

Câu 5, Các triệu chứng báo hiệu ung thư?


A. Ho kéo dài
B. Xuất huyết, dịch tiết bất thường
C. Rối loạn tiêu hoá kéo dài
D. Tất cả đáp án trên@
Câu 6. Triệu chứng rõ rệt trong chẩn đoán bệnh ung thư
A. Sụt cân
B. Đau
C. HC bít tắc
D. Tất cả đáp án trên@
Câu 7 Phương pháp nội soi có vai trò quan trọng trong chẩn đoán bệnh nào sau đây? Trừ
A.Ung thư cổ tử cung
B.Ung thư dạ dày
C.Ung thư bàng quang@
D.Ung thư buồng trứng
Câu 8, Đặc điểm của triệu chứng báo hiệu ung thư (chọn đáp án đúng nhất)
A.Xuất hiện sớm nhưng không đặc hiệu
B.Thường gây khó chịu khiến cho người bệnh đi khám bệnh sớm
C.Xuất hiện sớm và đặc hiệu cho từng bệnh
D.Có thể giúp chẩn đoán sớm bệnh ung thư nếu được người bệnh lưu tâm đến@
Câu 9: Phương pháp cận lâm sàng nào sau đây cho phép nghiên cứu khối u về phương diện sinh
học và hóa học:
A. CT Scan
B. MRI@
C. XQuang
D. Siêu âm
Câu 10. Phương pháp cận lâm sàng nào sau đây cho phép xác định chính xác những vùng lan
tỏa, xâm lấn vào tổ chức xung quanh:
A. MRI
B. MRS@
C. XQuang
D. CT Scan

Câu 11: Phương pháp cận lâm sàng nào có giá trị quyết định trong chẩn đoán ung thư:
A. Điện quang
B. Giải phẫu bệnh@
C. Tế bào học
D. Đồng vị phóng xạ

Câu 12: Chất chỉ điểm ung thư nào sau đây có độ nhạy hơn 80% với ung thư vòm mũi họng:
A. Cyfra 211@
B. CEA
C. PSA
D. SCC

Câu 13. Phân loại ung thư TNM. Trong đó N là


A. U nguyên phát
B. Hạch tại vùng @
C. Di căn xa
D. U thứ phát
Câu 14. Khái niệm các kháng nguyên tập trung trên bề mặt của màng tế bào và các cơ quan cảm
thụ nôi tiết trong ứng thư vú. Là nói đến:
A. Chất chỉ điểm dịch thể
B. Chất chỉ điểm tế bào @
C. Cả 2 đáp án đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Câu 15. Chụp SPECT là
A. Sử dụng nguồn tia X từ bên ngoài cơ thể truyền qua cơ thể người bệnh
B. Cắt lớp vi tính bằng bức xạ đơn photon @
C. Chụp phim có sử dụng thuốc cản quang
D. Tất cả đều sai
Câu 16. Giúp chẩn đoán nhanh, đơn giản, kinh tế là ưu điểm của phương pháp chẩn đoán ung
thư nào?
A. Chẩn đoán giải phẫu bệnh
B. Chẩn chỉ điểm ung thư
C. Chẩn đoán tế bào học @
D. Đồng vị phóng xạ
Câu 17. Phân loại giai đoann ung thư theo Ann Arbor có mấy giai đoạn
A. 3
B. 4 @
C. 5
D. 6
Câu 18: chất chỉ điểm ung thư chia làm mấy loại?
A. 1 loại
B. 2 loại @
C. 3 loại
D. 4 lọai
Câu 19. trong phân loại TNM thì đường kính T1b bao nhiêu?
A. <0.1 cm
B. 0.1 cm< u< 0.5 cm
C. 0.5 cm < u< 1 cm. @
D. 1 cm< u< 2 cm
Câu 20: có bao nhiêu nhóm triệu chứng rõ rệt:
A. 3
B. 4
C. 5@
D. 6
Câu21: có bao nhiêu phương pháp cận lâm sàng chuẩn đoán ung thư?
A: 7
B: 8@
C: 9
D: 10
Câu 22: Trong chẩn đoán bệnh ung thư yếu tố nào giữ vai trò quan trọng?
A: thăm khám lân sàng@
B: kết quả chuẩn đoán hình ảnh
C: kết quả giải phẫu bệnh
D: khai thác tiền sử bệnh
Câu 23: trong chẩn đoán bệnh ung thư yếu tố nào giữ vai trò quyết định?
A: thăm khám lân sàng
B: kết quả chuẩn đoán hình ảnh
C: kết quả giải phẫu bệnh@
D: khai thác tiền sử bệnh
Câu 24: các dấu hiệu ung thư gồm có, chọn đáp án đúng?
A: 11dấu hiệu
B: 9 dấu hiệu
C:12 dấu hiệu
D: 10 dấu hiệu@
Câu 25.Đâu là dấu hiệu sớm của ung thư phếquản
A. Ho kéo dài @
B. Xuất huyết tiết dịch bất thường
C. Thay đổi thói quen
D. Rối loạn tiêu hóa kéo dài
26. Phương tiện quyết định nhất để khẳng định bệnh ung thư
A. Chẩn đoán giải phẫu bệnh lý @
B. Cộng hưởng từ
C. Chất chỉ điểm ung thư
D. Chẩn đoán tế bào học
27. Tổn thương 1 nhóm hạch đơn độc hoặc 1 vị trí đơn độc ngoài hạch là
A. GĐ 1 @
B. GĐ 2
C. GĐ 3
D. GĐ 4
28. Tổn thương lan tràn 1 hay nhiều vị trí ngoài hạch có hoặc không có tổn thương lan
tràn thuộc giai đoạn nào ?
A, GĐ1
B, GĐ2
C, GĐ3
D, GĐ4@
29.Phương pháp nào là quan trọng nhất để chẩn đoán ung thư
A. Khám lâm sàng
B. Hỏi bệnh
C. Mô bệnh học @
D. Chẩn đoán hình ảnh
30. Chẩn đoán ung thư gồm có mấy dấu hiệu
A. 4
B. 8
C. 12
D. 10 @
31. Đâu không phải là dấu hiệu của hội chứng cận u
A. Tăng cân @
B. Sụt cân
C. Mệt mỏi
D. Chán ăn
32. Chọn đáp án đúng nhất: chất chỉ điểm khối u được dùng để làm gì
A. Tiên lượng
B. Đánh giá hiệu quả điều trị
C. Theo dõi sau điều trị
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng @
Câu 33: Chất chỉ điểm ung thư được chia làm mấy loại chính:
A.2@
B.3
C.4
D.5
Câu 34 : Triệu chứng lâm sàng nào dưới đây có thể báo hiệu ung thư , ngoại trừ:
A.Ho kéo dài
B.Xuất huyết
C.Sụt cân @
D. Nói khó
Câu 35 :Chất chỉ điểm có giá trị đánh giá tiên lượng bệnh ung thư phế quản
A.CEA@
B.HCG
C.CA 125
D.Không có đáp án nào trên
Câu 36: Chất chỉ điểm có giá trị đánh giá tiên lượng ung thư xương
A.CEA
B.HCG
C.Phosphatase@
D. MN,NA
Câu 37.Trong chẩn đoán bệnh ung thư yếu tố nào giữ vai trò quyết định
A. Khai thác tiền sử, bệnh sử
B. Thăm khám lâm sàng
C. Kết quả chẩn đoán hình ảnh
D. Kết quả giải phẫu bệnh@
Câu 38.Để đạt mục tiêu của chẩn đoán ung thư, cần phải tiến hành bao nhiêu bước
A. 2
B. 3@
C. 4
D. 5
39. Có bao nhiêu phương pháp chẩn đoán cận lâm sàng ung thư
A.5
B.6
C.7
D.8@

40. Chất chỉ điểm CA 15.3 đặc hiệu với


A. Ung thư vú @
B. Ung thư dạ dày
C. Ung thư biểu mô vảy cổ tử cung
D. Ung thư đại trực tràng

Bài 8. NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ BỆNH UNG THƯ


Câu 1: Mục đích điều trị ung thư là
A. Triệt căn giải quyết tận gốc toàn bộ bệnh
B. Tạm thời giúp bệnh nhân sống thêm trong 1 thời gian với chất lượng cuốc sống tốt nhất
C. Giải quyết hậu quả của bệnh ung thư
D. Câu a và b @
Câu 2: mục đích điều trị ung thư giai đoạn cuối
A. Cắt lọc ung thư
B. Xác định nguồn gốc ung thư
C. Giảm nhẹ @
D. Xạ trị hoá trị triệt căn

Câu 3: Thời gian cần làm các xét nghiệm cận lâm sàng định kì để theo dõi ung thư sau điều trị
là?
A. 3 đến 6 tháng@
B. 6 -12 tháng
C. không cần làm
D. 12-18 tháng
Câu 4: chọn đáp án sai: nguyên tắc phẫu thuật điều trị ung thư
A. Phải tuân theo những nguyên tắc chung điều trị bệnh ung thư
B. Phải chẩn đoán chính xác bệnh, đúng giai đoạn trước phẫu thuật
C. Phải đúng chỉ định
D. Có thể không tuân theo các nguyên tắc phẫu thuật ngoại khoa thông thường @
Câu 5. Phương pháp nào sau đây là phương pháp điều trị tại chỗ, tại vùng ?
A. Hóa chất.
B. Tia xạ.
C. Phẫu thuật
D. B và C @
Câu 6, Liều lượng tia xạ trung bình thường được áp dụng trong điều trị triệt căn ung thư là
khoảng kiểu nào sau đây ?
A. 30 - 40Gy
B. 55 - 65 Gy@
C. > 80 Gy
D. 40 - 50 Gy
Câu 7, Điều trị nội tiết được xếp vào nhóm nào sau đây ?
A. Điều trị tại chỗ.
B. Điều trị toàn thân.@
C. Điều trị tại vùng.
D. Điều trị triệu chứng
Câu 8. Ngày nay người ta thường áp dụng đơn vị tính liều nào sau đây trong điều trị tia xạ ?
A. Roentgen
B. Rad
C. Radium
D. Gray@
Câu 9: Phương pháp nào sau đây là phương pháp điều trị tại vùng
A. Xạ trị@
B. Phẫu thuật
C. Nội tiết
D. Miễn dịch

Câu 10: Trong 2 năm đầu sau điều trị cần tái khám mấy tháng 1 lần:
A. 2 - 3 tháng@
B. 4 tháng
C. 6 tháng
D. 1 tháng

Câu 11: Các xét nghiệm cận lâm sàng nên làm định kỳ bao lâu 1 lần:
A. 3 – 6 tháng@
B. 2 - 3 tháng
C. 1 năm
2 năm

Câu 12: Ý nào sau đây không phải đặc tính của tổ chức và tế bào ung thư:
A. Di căn xa
B. Xâm lấn
C. Phát triển mạnh tại chỗ
D. Khu trú@
Câu 13: Đâu không phải là mục đích theo dõi sau điều trị ung thư:
A. Phát hiện và kịp thời sửa chữa các biến chứng do các phương phát điều trị gây ra
B. Phát hiện sớm các tái phát ung thư
C. Phát hiện những di căn ung thư và có hướng xử lí thích hợp
D. Quá trình phục hồi sức khỏe của người bệnh@
Câu 14: có bao nhiêu nguyên tắc điều trị ung thư?
A. 5@
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 15. Lập kế hoạch điều trị là nguyên tắc thứ mấy trong điều trị ung thư
A. 2
B. 3@
C. 4
D. 5
Câu 16. Xác định rõ mục đích điều trị cần, ngoại trừ:
A. Chẩn đoán loại bệnh ung thư nguyên phát
B. Chẩn đoán chính xác bằng giải phẫu bệnh lý
C. Xác định giai đoạn bệnh
D. Xác định nguyên nhân bệnh@
Câu 17: mục đích điều trị ung thư là
A. Triệt căn giải quyết tận gốc toàn bộ bệnh
B. Tạm thời giupa bn sống thêm trong 1 thời gian với chất lượng cuốc sống tốt nhất
C. Giải quyết hậu quả của bệnh ung thư
D. Câu a và b@
Câu 18: phương pháp nào sau đây là phương pháp điều trị ung thư tại chỗ, tại vùng
A: tia xạ
B: phẫu thuật
C: hoá chất
D: a và b@
Câu 19: điều trị nội tiết được xếp vào nhóm nào sau đây?
A: điều trị toàn thân@
B: điều trị tại chỗ
C: điều trị tại vùng
D: điều trị triệu chứng
Câu 20. nguyên tắc điều trị bệnh ung thư, chọn ý sai?
A: phối hợp giữa các phương pháp điều trị tại chỗ, tại vùng với các phương pháp điều trị toàn
thân
B: phải chuẩn đoán chính xác bệnh, giai đoạn trước khi điều trị
C: phải bổ sung kế hoạch điều trị và theo dõi sau điều trị
D: không cần phải lập kế hoạch điều trị từ trước @
21.Theo dõi sau điều trị làm các xét nghiệm CLS định kỳ bao nhiêu tháng một lần?
A, 2 đên 5 tháng
B, 3 đến 6 tháng@
C, 4 đến 8 tháng
D, 6 đến 12 tháng
22. Các u vú dạng lá ranh giới khối u mờ từng chỗ thuộc típ
A. Típ 1
B. Típ 2
C. Típ 3
D. Típ 4@
23. Các u vú dạng lá thành phần biểu mô bị xóa ở nhiều vùng thuộc típ
A. Típ 1
B. Típ 2
C. Típ 3
D. Típ 4@
24. Các u vú dạng lá có thể sắp xếp thành dải thuộc típ
A. Típ 1@
B. Típ 2
C. Típ 3
D. Típ 4.
25. Đâu là phương pháp điều trị vùng:
A. Phẫu thuật @
B. Xạ trị
C. Hóa trị
D. Miễn dịch
26. Liều lượng tia xạ trung bình trong điều trị triệt căn ung thư là bao nhiêu
A. 50 - 60 Gy
B. 45-55 Gy
C. 55-65 Gy @
D. 67-75 Gy
27. Nhóm thuốc nào gây độc tính suy tim giai đoạn muộn:
A. Taxane
B. Cisplatin
C. Adreamycin @
D. Methotrexate
28.Trong 2 năm đầu sau điều trị ung thư phải khám định kỳ sau bao lâu:
A.1-2 tháng
B.2-3 tháng@
C.4-6 tháng
D.Sau 12 tháng
29.Phương pháp nào là phương pháp điều trị tại chỗ:
A.Phẫu thuật@
B.Xạ trị
C.Hóa chất- nội tiết-miễn dịch
D. Tất cả các đáp án trên
30.Phương pháp nào là phương pháp điều trị tại vùng:
A.Phẫu thuật
B.Xạ trị@
C.Hóa chất- nội tiết-miễn dịch
D. Không có đáp án nào đúng
31..Phương pháp nào là phương pháp điều trị toàn thân :
A.Phẫu thuật
B.Xạ trị
C.Hóa chất- nội tiết-miễn dịch@
D. Tất cả các đáp án trên

Cau 32. Đâu không phải nguyên tắc điều trị ung thư
A. Không cần phải lập kế hoạch điều trị từ trước@
B. Phối hợp các phương pháp điều trị tại chỗ, tại vùng với các phương pháp điều trị toàn thân
C. Phải bổ sung kế hoạch điều trị và theo dõi sau điều trị
D. Phải chẩn đoán chính xác bệnh, đúng giai đoạn trước khi điều trị
33. Mục đích điều trị ung thư là
A. Triệt căn
B. Tạm thời
C. Cả hai đáp án trên @
34. Trong 2 năm sau đầu điều trị ung thư phải khám định kì bao lâu một lần
A. 1 tháng
B. 2-3 tháng @
C. 6 tháng
D.một năm
35. Điều trị bệnh ung thư là công việc của các "tiểu ban". Tiểu ban này có thể gồm tối thiểu 4
chuyên khoa là, trừ
A. Phẫu thuật viên
B. Nhà xạ trị
C. Nhà nội khoa
D. Chẩn đoán hình ảnh@
36. Trong 2 năm đầu sau điều trị ung thư phải khám định kỳ:
A. 1-2 tháng một lần
B. 2-3 tháng một lần @
C. 3-4 tháng một lần
D. 4-5 tháng một lần
37. Xác định mục đích điều trị ung thư là
A. Chẩn đoán ung thư nguyên phát
B. Chẩn đoán chính xác bằng giải phẫu bệnh
C. Xác định gia đoạn bệnh
D. Tất cả đều đúng @

38: sau điều trị, theo dõi bệnh nhân ung thư định kỳ làm các xét nghiệm cận lâm sàngtừ:
A. 1-3 tháng
B. 3-6 tháng @
C. 6-9 tháng
D. 9-12 tháng

39: mục đích điều trị ung thư:


A. Điều trị theo giai đoạn bệnh
B. Điều trị triệt căn
C. Tạm thời
D. Tất cả. @
40: tiểu ban điều trị ung thư gồm ít nhất bao nhiêu chuyên khoa
A. 3
B. 4 @
C. 5
D. 6
41. trong 2 năm đầu khâm định kỳ:
A. 1-2 tháng
B. 2-3 tháng @
C. 3-4 tháng
D. 4-6 tháng

42.Trong 2 năm đầu sau điều trị ung thư phải khám định kỳ bao lâu 1 lần:
A.1-2 tháng
B.2-3 tháng@
C.4-6 tháng
D.12 tháng
43.Sau 2 năm đầu sau điều trị ung thư phải khám định kỳ bao lâu 1 lần
A.6 tháng@
B.12 tháng
C.18 tháng
D.8 tháng
44.nguyên tắc điều trị bệnh ung thư: bước tiếp theo sau khi đã xác định rõ mục đích điều trị:
a. điều trị cho bệnh nhân
b. lập kế hoạch điều trị@
c. tiên lượng bệnh
d. bổ sung kế hoạch điều trị

45 Nguyên tắc điều trị bệnh ung thư


A. Phối hợp cả 3*
B. Hoá chất
C. Tia xạ
D. Phẫu thuật
46 Tia xạ dùng để điều trị bệnh ung thư là
A. Tia X
B. Tia gamma
C. Các chùm electron và proton
D. Tất cả ý trên
47 Có bao nhiêu bước xạ trị
A. 1
B. 2
C. 3*
D. 4
48 TNM viết tắt của
A. Khối u- hạch- di căn
B. Di căn - khối u- hạch
C. Hạch- di căn -khối u
D. Hạch -khối u - di căn.
49.Mục đích theo dõi điều trị ung thư:
A, Phát hiện và kịp thời sửa chữa những biến chứng và di chứng do bệnh ung thư gây ra:
B, Phát hiện sớm các tái phát ung thư để điều trị bổ sung kịp thời
C, Phát hiện những di căn ung thư và có hướng xử trí thích hợp
D, Tất cả đáp án trên @
50. Phẫu thuật Hartmann trong ung thư đại tràng được liệt vào loại phẫu thuật nào sau đây ?

A, Phẫu thuật dự phòng


B, Phẫu thuật sinh thiết
C, Phẫu thuật triệt căn
D, Phẫu thuật triệu chứng@

Bài 9. ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT BỆNH UNG THƯ


Câu 1: Ưu điểm của phương pháp xạ trị áp sát
A. Giảm chi phí điều trị
B. Rút ngắn thời gian điều trị
C.Có thể áp dụng cho tất cả các bệnh ung thư
D. Ít ảnh hưởng đến tổ chức lành xung quanh @
Câu 2: Cắt bỏ chít hẹp bao quy đầu trước 10 tuổi thì dùng phương pháp phẫu thuật gì?
A.Phẫu thuật dự phòng@
B.Phẫu thuật cầm máu
C. Phẫu thuật phục hồi
D. Phẫu thuật giảm đau
Câu 3: Nguyên tắc điều trị phẫu thuật, ngoại trừ?
A. Phải có chẩn đáon chính xác
B. Không cần tuân thủ theo@
C. phẫu thuật đúng chỉ định
D. Tuân thủ tất cả nguyên tắc chung của phẫu thuật
Câu 4: Chỉ định điều trị phẩu thuật khi:
A. Giai đoạn sớm
B. Khối u còn khu trú
C. Khối u đã đi căn
D. Cả A và B đều đúng@
Câu 5, Bằng phương pháp phẩu thuật đơn thuần thống kê thế giới đã chửa khỏi
A.60%@
B.70%
C.80%
D.90%
Câu 6, Xác định rõ mục đích điều trị phẩu thuật bệnh ung thư:
A. Triệt căn
B. Tạm thời
C. A,B đúng@
D. A,B sai
Câu 7, Thầy thuốc sẽ lựa chọn những phương pháp điều trị thích hợp dựa vào?
A. Loại bệnh ưng thư
B. Giai đoạn bệnh
C. Giải phẩu bệnh lý
D. Cả 3 đáp án trên@
Câu 8, Trong 2 năm đầu sau điều trị phẩu thuật bệnh ung thư phải khám định kỳ?
A. 2-3 tháng 1 lần@
B. 3-4 tháng 1 lần
C. 1-2 tháng 1 lần
D. 5 tháng 1 lần

Câu 9: Chỉ định điều trị triệt căn được áp dụng với những trường hợp bênh:
A. Ở giai đoạn tương đối sớm, có xâm lấn nhưng chưa di căn
B. Ở giai đoạn tương đối sớm, tổn thương còn khu trú, chưa có sự xâm lấn và di căn xa@
C. Ở giai đoạn muộn khi đã có sự xâm lấn và di căn xa
D. Ở giai đoạn vừa khi đã có xâm lấn nhưng chưa di căn xa

Câu 10: Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc của phẫu thuật triệt căn:
A. Lấy khu trú ở vùng u@
B. Kỹ thuật không chạm khối u
C. Nạo vét hạch bạch huyết
D. Sinh thiết hạch cửa

Câu 11: Nguyên tắc nào sau đây không phải của phẫu thuật chẩn đoán ung thư:
A. Đường kim, đường rạch sinh thiết trùng với đường mổ sau này
B. Quá trình thực hiện thủ thuật nhẹ nhàng, gọn ghẽ nhằm tránh lây lan, cấy tế bào ung thư
trên đường sinh thiết
C. Kích thước bệnh phẩm phải vừa đủ, phù hợp với yêu cầu xét nghiệm
D. Lấy ở nhiều vị trí, kể cả vùng hoại tử để đưa lại tỷ lệ dương tính cao nhất@

Câu 12: Phương pháp nào không phải của phẫu thuật chẩn đoán ung thư:
A. Sinh thiết kim
B. Sinh thiết khoét chóp hoặc lấy toàn bộ u
C. Mở bụng thăm dò hoặc soi ổ bụng
D. Phẫu thuật phục hồi sự lưu thông@
Câu 13: Chỉ định điều trị phẩu thuật khi:
A. Giai đoạn sớm
B. Khối uđã di căn
C. Khối u còn khu trú
D. Cả A và C đều đúng@
Câu 14: đâu không phải là nguyên tắc phẫu thuật điều trị ung thư
A : Phải có chuẩn đoán chính xác
B: Phẫu thuật đúng chỉ định
C: Không cần tuân theo @
D: Phải tuân theo nguyên tắc chung của phẫu thuật ngoại khoa
Câu 15. phẫu thuật hartman trong ung thư đại tràng thuộc loại phẫu thuật nào ?
A: phẫu thuật dự phòng
B: phẫu thuật triệu chứng
C: phẫu thuật triệt căn
D: phẫu thuật sinh thiết
Câu 16: Nguyên tắc điều trị phẫu thuật, ngoại trừ?
A. Phải có chẩn đáon chính xác
B. Không cần tuân thủ theo@
C. phẫu thuật đúng chỉ định
D. Tuân thủ tất cả nguyên tắc chung của phẫu thuật
17. Trong phẫu thuật dự phòng bệnh ung thư: Cắt bỏ chít hẹp bao quy đầu trước bao nhiêu tuổi?
A, 5 tuổi
B, 10 tuổi @
C, 12 tuổi
D, 15 tuổ
Cau 18. Phẫu thuật chẩn đoán ung thư phải tuân thủ nguyên tắc
A. Đường kim đường rạch sinh thiết trung với đường mổ
B. Kích thước bệnh phẩm phải đủ
C. Quá trình thực hiện tuân thủ nhẹ nhàng gọn ghẽ
D. Tất cả đều đúng@
19. Phương pháp dùng kim lớn lấy ra đượđược 1 mảnh bệnh phẩm gần 1 mm là phương pháp
A. Sinh thiết qua nội soi
B. Sinh thiết qua thăm khám lâm sàng
C. Sinh thiết bằng kim@
D. Sinh thiết khoét chóp hoặc lấy toàn bộ
20. Phẫu thuật có thể điều trị khỏi bệnh ung thư trong trường hợp nào?
A. Ung thư di căn
B. Ung thư chưa di căn @
C. Ung thư đã xạ trị
D. Ung thư đang điều trị nội tiết
21. Mục tiêu của phẫu thuật giảm nhẹ
A. Thu nhỏ kích thước khối u
B. Điều trị triệt để khối u
C. Thuyên giảm triệu chứng và đảm bảo chất lượng cuộc sống @
D. Tránh khối u di căn
Câu 22. Phẫu thuật ung thư phải có mục đích trừ
A. Phẫu thuật chẩn đoán ung thư
B. phẫu thuật dự phòng bệnh ung thư
C. Phẫu thụaat điều trị ung thư
D. Phẫu thuật cắt khối u và tạo hình @
Câu 23: Trong 2 năm đầu sau điều trị phẫu thuật ung thư cần tái khám định kì
A. 1 - 2 tháng một lần
B. 2 - 3 tháng một lần @
C. 3 - 4 tháng một lần
D. 6 tháng một lần
Câu 24: Nguyên tắc phẫu thuật ung thư bao gồm, trừ:
A. Tuân theo nguyên tắc chung của điều trị ung thư
B. Như một cuộc phẫu thuật đại phẫu@
C. Phẫu thuật ung thư phải đúng chỉ định
D. Phẫu thuật ung thư phải đúng mục đích
Câu 25. Có bao nhiêu nguyên tắc phẫu thuật ung thư
A. 3
B. 5@
C. 4
D. 6
Câu 26.Phẫu thuật được ứng dụng cho ung thư da loại tế bào đáy:
A.Phẫu thuật đông lạnh
B. Phẫu thuật đốt điện
C.Phẫu thuật tia laser
D. Tất cả các đáp án trên@
Câu 27 : Chỉ định chính trong phẫu thuật điều trị ung thư:
A.Phẫu thuật triệt căn
B. Phẫu thuật tạm thời
C. Cả A và B@
D. Không có đáp án nào
Câu 28 : Diệt cắt an toàn trong ung thư dạ dày :
A. Cách u khoảng 3 cm
B. Cách u khoảng 4 cm
C. Cách u khoảng 5 cm
D. Cách u khoảng 6 cm@
29. phẫu thuật cắt bỏ chít hẹp bao quy đầu trước 10 tuổi được xếp vào nhóm phẫu thuậtA. Phẫu
thuật dự phòng @B. Phẫu thuật điều trị triệt đểC. Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoánD. Phẫu thuật
điều trị triệu chứng
30. Có bao nhiêu hình thức phẫu thuật chẩn đoán ung thư
A.3
B.4
C.5@
D.6
31. Phẫu thuật khoét chóp cổ tử cung ở những trường hợp viêm loét mạn tính đã gây loạn sản tế
bào thuộc nhóm phẫu thuật nào
A. Phẫu thuật điều trị triệu chứng
B. Phẫu thuật dự phòng@
C. Phẫu thuật điều trị triệt để
D. Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán
32. Phương pháp phẫu thuật chẩn đoán ung thư là, trừ
A. Sinh thiết kim
B. Sinh thiết khoét chóp hoặc lấy toàn bộ u
C. Mở bụng thăm dò hoặc soi ổ bụng
D. Phẫu thuật cầm máu@
33. Nên cắt bỏ chít hẹp bao quy đầu trước bao nhiêu tuổi?
A. Trước 18 tuổi
B. Trước 10 tuổi@
C. Trước 25 tuổi
D. Trước 20 tuổi
34. Đâu là phẫu thuật dự phòng bệnh ung thư
A. Cắt bỏ chít hẹp bao quy đầu trước 10 tuổi
B. Phẫu thuật khoét chóp CTC trong ung thư CTC giai đoạn tis
C. Phẫu thuật cắt tuyến vú ở phụ nữ mang đột biến gen BRCA 1-2
D. Tất cả đáp án trên @

35: điều trị cơ bản ung thư:


A. Phẫu thuật @
B. Xạ trị
C. Dùng thuốc
D. Thay máu
36: có bao nhiêu nguyên tắc điều trị ung thư:
A. 5
B. 6. @
C. 7
D. 8
37 chẩn đoán bệnh ung thư tiến hành theo bao nhiêu bước?
A. 2
B. 3 @
C. 4
D. 5
38: các loại phẫu thuật ung thư
A. Triệt căn
B. Đông lạnh
C. Đốt điện
D. Tất cả. @

39. Đâu không phải là phẫu thuật dự phòng ung thư:


A.cắt bỏ chít hẹp bao quy đầu
B.khoét chóp cổ tử trong ung thư cổ tử cung Tis
C.cắt tuyến vú ở phụ nữ mang đột biến gen BRCA
D.cắt cụt chi trong trong ung thư xương@
40.loại phẫu thuật được chỉ định cho giai đoạn muộn,tổn thương đã lan rộng
A.PT điều trị triệt căn
B.PT điều trị tạm thời@
C.cả 2 đều đúng
D.không có đáp án đúng
41. chỉ định điều trị triệt căn bệnh ung thư bao gồm, trừ:
a. giai đoạn bệnh sớm
b. tổn thương đã xâm lấn rộng@
c. chưa di căn xa
d. sức khỏe người bệnh tốt
42. ý nào sau đây không đúng trong phẫu thuật điều trị ung thư
A. Phẫu thuật triệt để
B. Phẫu thuật tạm thời
C. Phẫu thuật phối hợp điều trị hoá chất
D. Không cần can thiệp *

Câu 43: Các phương pháp phẫu thuật chẩn đoán ung thư gồm:
A.Sinh thiết kim , sinh thiết khoét
B. Sinh thiết kim, mở bụng thăm dò
C. Sinh thiết kim , soi ổ bụng
D. Sinh thiết kim , sinh thiết khoét, soi ổ bụng@
43. Ý nào không phải là mục đích của điều trị phẫu thuật bệnh ung thư:
A. Dự phòng bệnh ung thư
B. Chẩn đoán bệnh ung thư
C. Điều trị ung thư
D. Tuyên truyền, giáo dục về bệnh ung thư@

Bài 10. XẠ TRỊ BỆNH UNG THƯ


Câu 1: . Loại tia có nguy cơ gây ung thư nhưng cũng dùng điều trị ung thư là:
A. Tia X
B. Tia Gamma
@C. Tia bức xạ
D. Tia Hồng ngoại
Câu 2: Các phương pháp chiếu xạ. Chọn câu sai
A.Xạ trị ngoài
B. Xạ trị áp sát
C. Xạ trị định vị
D. Xạ trị ngẫu nhiên @
Câu 3: Loại tia nào sau đây không sử dụng trong xạ trị ung thư
A. Tia X
B. Tia Gamma
C. Tia Beta
@D. Tia Anpha
Câu 4: Đâu là phản ứng và biến chứng muộn của phương pháp xạ trị trong ung thư
A. Phản ứng da, niêm mạc
B. Tổ chức phần mềm vùng chiếu xạ bị xơ hoá và teo nhỏ @
C. Tiêu chảy
D. Mệt mỏi, chán ăn, ngây ngất, buồn nôn
Câu 5: Các phương pháp điều trị nội khoa bệnh ung thư?
A. Điều trị hoá chất
B. Điều trị nội tiết
C. Điều trị đích
D. Tất cả các đáp án trên @
Câu 6: Thuốc nào sau đây là thuốc chống ung thư
A. Nitrogen mustard @
B. Aspirin
C. Morphin
D. Codeine
Câu 7. Cách để hạn chế biến chứng sau khi điều trị hóa chất liều cao?
A.Dùng thuốc đối kháng sau mỗi liều hóa chất
B. Ghép tủy xương
C. Dùng các yếu tố tăng trưởng tạo huyết
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 8: Nguyên tắc phối hợp thuốc trong điều trị Ung thư?
A.Dùng liều cao, từng đợt ngắn,liên tục
B. Dùng liều thấp, từng đợt kéo dài
C. Dùng liều cao, từng đợt ngắn, ngắt quãng @
D. Dùng liều thấp,từng đợt ngắn, ngắt quãng
Câu 9, Các tia phóng xạ dạng hạt, cường độ tia chùm photon khoảng bao nhiêu?
A. 5-18 MeV@
B. 5-8 MeV
C. 8-10 MeV
D. 8- 12 Me V
Câu 10, Tác dụng của tia xạ lên tế bào theo cơ chế nào:
A. Tác dụng trực tiếp 20%
B. Tác dụng dán tiếp 80%
C. A, B đúng@
D. A, B sai
Câu 11, Xác định rõ mục đích của xạ trị?
A. Điều trị triệt căn
B. Điều trị phối hợp
C. Điều trị triệu chứng
D. Tất cả đáp án trên@
Câu 12, Các loại tía phóng xạ dạng sóng điện từ trong điều trị ung thư?
A. Tia X
B. Tia Gamma
C. Tia beta
D. Tất cả đáp án trên@

Câu 13: Loại ung thư nào sau đây không có chỉ định xạ trị:
A. Ung thư xương@
B. Ung thư tinh hoàn loại seminoma
C. Ung thư vòm mũi họng
D. U lympho ác tính

Câu 14: Ở pha nào của chu kỳ phân chia tế bào, tế bào nhạy cảm với tia xạ nhất
A. Pha G1
B. Pha G2
C. Pha M@
D. Pha S1

Câu 15: Loại ung thư nào sau đây trơ với tia xạ:
A. U lympho ác tính
B. Schwannome malin@
C. Ung thư vòm mũi họng loại không biệt hóa
D. Seminome

Câu 16. Đâu là biến chứng muộn của xạ trị:


A. Tổn thương hệ thống mạch máu@
B. Viêm đường tiết niệu sinh dục
C. Biến đổi về công thức máu
D. Tiêu chảy

Câu 17:thuốc nào sau đây là thuốc chống ung thư?


A: Nitrogen mustard @
B: Aspirin
C: Codeine
D: Morphin
Câu 18: Mục đích của việc tính toán trong xạ trị
A: Đạt liều tối đa tại mô u
B: Giảm tác dụng không mong muốn trên mô lành
C: a và b đúng@
D: a và b sai
Câu 19: loại tia có nguy cơ gây ung thư nhưng cũng dùng để điều trị ung thư là
A: tia X
B: tia gamma
C: tia bức xạ@
D: tia hồng ngoại

Câu 20, Ý kiến nào sau đây là đúng:


A. Xạ trị có thể điều trị khỏi ung thư @
B. Xạ trị không thể điều trị khỏi ung thư
C. Xạ trị chỉ tiêu diệt tế bào ung thư
D. Xạ trị là phương pháp điều trị ít tác dụng phụ nhất
Câu 21. Xạ trị có thể điều trị triệt để ung thư trong trường hợp nào?
A. U còn khu trú và nằm hoàn toàn trong trường chiếu @
B. U mới phát hiện
C. U di căn xa
D. U lành tính
Câu 22. Yếu tố quan trọng cần quan tâm trong quá trình xạ trị
A. Liều lượng
B. Thể tích đích
C. Khả năng nhằm chính xác vào khối u
D. Cả 3 đáp án trên @
Câu 23. Ngày nay người ta thường áp dụng đơn vị tính liều nào sau đây trong điều trị tia xạ
A. Gray@
B. Rad
C. Roentgen
D. Radium
Câu 24. Có bao nhiêu phương pháp chiếu xạ
A.1
B.2@
C.3
D.4
Câu 25. Đơn vị của liều xuất là:
A. Rad
B. Gray
C. Roentgen @
D. Radium

Câu 26 : Tia xạ nào là tia xạ dạng sóng điện từ:


A.Tia X
B.Tia Gamma
C. Tia beta
D.Tất cả các đáp án trên@
Câu 27 : Tia phóng xạ dạng chùm electron có năng lượng :
A.5-18 MeV
B.6-22 MeV@
C.4-22 MeV
D.5-12 MeV

Câu 28: Các phương pháp chiếu xạ :


A.Xạ trị ngoài
B. Xạ trị áp sát
C. Xạ phẫu định vị và xạ trị định vị
D. Tất cả các đáp án trên@

Câu 29.Các phản ứng sớm do tia bức xạ gây ra, trừ
A. Bạch cầu bị giảm
B. Viêm đường tiết niệu sinh dục
C. Xơ hoá và teo nhỏ tổ chức phần mềm bị chiếu xạ@
D. Tiêu chảy
Câu 30. Tia nào là tia phóng xạ dạng sóng điện tử
A. Tia beta
B. Tia Gamma
C. Tia X
D. Tất cả các đáp án trên@
Câu 31.Mục đích của xạ trị, ý sai:
A. Điều trị triệt căn
B. Điều trị phối hợp
C. Điều trị triệu chứng
D. Điều trị đầu tay@
Câu 32. Các tia phóng xạ dạng hạt chùm photon có năng lượng
A. 5- 18 MeV @
B. 4-22 MeV
C. 4- 15 MeV
D. 5-22 MeV
Câu 33: các loại tia sử dụng trong điều trị ung thư, trừ:
A. Hồng ngoại @
B. Tia gamma
C. Tia X
D. Tia beta
Câu 34. Cơ chế tác dụng của tia xạ lên tế bào
A. Tác dụng trực tiếp
B. Tác dụng gián tiếp
C. Cả 2 đều sai
D. Cả hai đều đúng @
Câu 35: các phương pháp chiếu xạ trừ
A. Xạ trị ngoài
B. Xạ trị áp sát
C. Xạ trị chủ động @
D. Xạ trị định vị
Câu 36: Các chỉ định xạ trị
A. Điều trị triệt căn, điều trị biến chứng
B. Điều trị biến chứng, điều trị triệu chứng
C. Điều trị triệt căn, điều trị triệu chứng
D. Tất cả đều đúng
Cau 37. Tác dụng xạ trị của tia xạ lên tế bào theo cơ chế trực tiếp chiếm bao nhiêu phần trăm?
A, 20%@
B, 50%
C, 70%
D, 80%.
38.Nguyên tắc điều trị tia xạ ung thư
A. Chỉ định chính xác
B. Cân nhắc cụ thể trong từng trường hợp
C. Tính toán liều lượng chiếu xạ phải cụ thể
D. Tất cả các ý trên @
39. Các loại tia phóng xạ dạng sóng điện từ trừ
A. Tia X
B. Tia gamma
C. Tia beta
D. Chùm photon@
40 ý nào không đúng trong ưu điểm của chiếu tia từ ngoài vào
A. Nhanh , gọn
B. Điều trị hẹp nhưng dứt điểm *
C. Tương đối rộng
D. Ít gây khó chịu cho người bệnh
41 có bao nhiêu đơn vị của tia xạ
A. 1
B. 2*
C. 3
D. 4
Câu 42. 1phương pháp điều trị triệt căn ung thư vòm:
a. phẫu thuật
b. xạ trị@
c. hóa chất
d. miễn dịch
Câu 43. phản ứng sớm khi điều trị ung thư bằng tia xạ là, trừ:
a. mệt mỏi, chán ăn, choáng, buồn nôn
b. da có thể viêm đỏ, khô và bong
c. táo bón, viêm đường sinh dục@
d. ảnh hưởng hệ thống tạo máu
44. ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn I-IIIA chỉ định:
a. phẫu thuật + xạ trị@
b. hóa xạ trị
c. hóa trị + điều trị đích
d. phẫu thuật + điều trị đích

Câu 45: Việc cân nhắc, tính toán tỷ mỉ trước khi chỉ định xạ trị nhằm:
A. Giảm tác dụng không mong muốn lên mô lành
B. Đạt liều tối đa tại mô
C. Tăng hiệu quả điều trị của hoá trị phối hợp
D. Cả B và C @

Câu 46: Các phương pháp chiếu xạ, trừ:


A. Xạ trị ngoài
B. Xạ trị trong @
C. Xạ trị áp sát
D. Xạ phẫu định vị
Cau 47. Chỉ định xạ trị bệnh ung thư:
A. Điều trị triệt căn
B. Xạ trị tạm thời
C. Xạ trị trước hóa trị
D. Cả A và B@
Câu 48. Xạ trị tạm thời áp dụng cho trường hợp bệnh ở giai đoạn nào:
A. Giai đoạn sớm
B. Giai đoạn tiền ung thư
C. Giai đoạn muộn@
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 49. Biến chứng muộn của tia bức xạ gây ra:
A. Ỉa chảy
B. Công thức máu thay đổi
C. Hoại tử các tổ chức@
D. Tổn thương các cơ quan tọa máu
Bài 11. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA
Câu 1: nguyên tắc chung của điều trị bệnh ung thư bằng hoá chất ,ngoại trừ
A.nguyên tắc phối hợp
B.lập kế hoạch điều trị
C.theo dõi điều trị
D. Thăm khám định kì sau điều trị @
Câu 2: Hóa chất muộn Bleomycin gây biến chứng ở đâu?
A. Phổi @
B. Gan
C. Thận
D. Lách
Câu 3: Bệnh nào sau đây ít nhạy cảm với điều trị hoá chất?
A. Ung thư tuỵ
B. Ung thư dạ dày@
C. Ung thư thận
D. Ung thư tuyến tiền liệt
Câu 4: Có mấy nhóm thuốc hóa chất điều trị ung thư?
A. 5
B. 6 @
C. 7
D. 8

Câu 5: Các phương pháp điều trị nội khoa bệnh ung thư?
A. Điều trị hoá chất
B. Điều trị nội tiết
C. Điều trị đích
D. Tất cả các đáp án trên @

Câu 6: Thuốc nào sau đây là thuốc chống ung thư ?


A. Nitrogen mustard @
B. Aspirin
C. Morphin
D. Codeine

Câu 7: Cách để hạn chế biến chứng sau khi điều trị hóa chất liều cao?
A.Dùng thuốc đối kháng sau mỗi liều hóa chất
B. Ghép tủy xương
C. Dùng các yếu tố tăng trưởng tạo huyết
D. Tất cả các đáp án trên@

Câu 8: Nguyên tắc phối hợp thuốc trong điều trị Ung thư?
A.Dùng liều cao, từng đợt ngắn,liên tục
B. Dùng liều thấp, từng đợt kéo dài
C. Dùng liều cao, từng đợt ngắn, ngắt quãng @
D. Dùng liều thấp,từng đợt ngắn, ngắt quãng

Câu 9,Hóa chất muộn Bleomycin gây biến chứng ở đâu?


A. Phổi @
B. Gan
C. Thận
D. Lách
Câu 10, Nhạy cảm hoá chất trong điều trị bệnh ung thư bao gồm?
A. Rất nhạy cảm, hoá chất có khả năng chửa khỏi
B. Nhạy cảm hoá chất nhưng hoá chất không điều trị khỏi
C. Ít nhạy cảm hơn, Kháng hoá chất
D. Tất cả đáp án trên@
Câu 11, Nguyên tắc chung trong điều trị bệnh ung thư:
A. Chỉ điều trị khi có chẩn đoán xác định là bệnh ung thư
B. Nguyên tắc phối hợp
C. Xác định rõ mục đích điều trị
D. Tất cả đáp án trên@
Câu 12, Hoá trị được áp dụng đơn thuần, có hiệu quả trong một số bệnh ung thư hệ tạo huyết
gồm:
A. Bệnh bạch cầu
B. U lympho ác tính không Hodgkin
C. Bệnh Hodgkin
D. Tất cả đáp án trên@
Câu 13: Phương pháp nào sau đây không phải phương pháp điều trị toàn thân:
A. Nội tiết
B. Xạ trị@
C. Hóa chất
D. Miễn dịch

Câu 14: Phương pháp gây độc tế bào là:


A. Thúc đẩy các tế bào ung thư chết theo chương trình@
B. Ngừng chu kỳ tế bào
C. Rút ngắn chu kỳ tế bào
D. Kéo dài chu kỳ tế bào

Câu 15: Hóa chất nào sau đây tác dụng vào pha S của chu kỳ tế bào:
A. Bleomycin
B. Actinomycin D
C. Methotrexate
D. Asparaginase@

Câu 16: Hóa chất nào sau đây tác dụng vào pha G2 của chu kỳ tế bào:
A. 5-fluorouracine@
B. Decarbazine
C. Cisplastin
D. Adriamycin

Câu 17: có mấy phương pháp điều trị hoá chất


A:4
B:5@
C:6
D:7
Câu 18: các phương pháp điều trị nội khoa
A: điều trị hoá chất
B: điều trị nội tiết
C: điều trị đích
D: tất cả đều đúng@
Cau 19. Đâu không phải là nhóm thuốc sử dụng trong điều trị ung thư:
A. NSAIDs @
B. Corticoid
C. Kháng sinh chống khối u
D. Nhóm tác nhân Alkyl hóa
Câu 20. Đâu không phải tác dụng phụ của thuốc điều trị ung thư
A. Ăn ngon miệng @
B. Mệt mỏi
C. Rụng tóc
D. Đau nhức xương khớp
Câu 21.Tác dụng phụ của các thuốc nội tiết trong điều trị ung thư
A. Mãn kinh sớm
B. Dậy thì sớm
C. Giảm ham muốn tình dục @
D. Vô sinh
Câu 22. Bệnh nhân có cùng chẩn đoán và cùng một giai đoạn sẽ có mức độ đáp ứng với điều
kiện giống nhau
A. Đúng
B. Sai@
C. Không chắc chắn
D. Không có kết luận
Câu 23. Phương pháp nào sau đây là phương pháp điều trị toàn thân
A. Tia xạ, hoá chất
B. Hoá chất, miễn dịch, đích
C. Phẫu thuật, hoá chất
D. Nội tiết, miễn dịch@
Câu 24. Điều trị nội tiết được xếp vào nhóm điều trị nào
A. Toàn thân@
B. Triệu chứng
C. Tại vùng
D. Tại chỗ

Câu 25 : :Nhóm hoá chất muối kim loại chỉ định điều trị ung thư nào , ngoài trừ
A.Ung thư phổi
B.Ung thư bàng quang
C.Ung thư buồng trứng, cổ tử cung
D.Ung thư vú @
Câu 26: :Nhóm hoá chất alkyl hóa chỉ định điều trị ung thư nào , ngoài trừ
A.Bệnh máu ác tính
B.Ung thư vú
C.Ung thư bàng quang , tinh hoàn
D.Tất cả các đáp án trên@
Câu 27 : Loại interferon nào được sử dụng rộng rãi nhất :
A. INF alpha@
B. INF Beta
C. INF GAmma
D. INF denta
Câu 28 : Các phương pháp điều trị hóa chất:
A. Điều trị hóa chất triệt căn
B. Điều trị bổ trợ
C. Điều trị bổ trợ nước
D. Tất cả các đáp án trên@
Câu 29. Loại ung thư rất nhạy cảm , hoá chất có khả năng chữa khỏi là
A. Ung thư tế bào mầm@
B. Ung thư dạ dày
C. Ung thư tụy
D. U hắc tố
Câu 30. Điều trị hóa chất triệt căn trong bệnh
A. Bệnh bạch cầu
B. U lympho ác tính không Hodgkin
C. U lympho ác tính có Hodgkin
D. Cả A và B @
Câu 31. Có bao nhiêu phương pháp điều trị hoá chất:
A. 3
B. 4
C. 5 @
D. 6
Câu 32. có bao nhiêu nhóm hóa chất điều trị ung thư:
A. 4
B. 5
C. 6. @
D. 7
Câu 33: nhóm thuốc ức chế tổng hợp acid nucleic
A. Nhóm kháng sinh kháng ung thư
B. Alcaloid dừa cạn
C. Nhóm kháng acid folic. @
D. Muối kim loại
Câu 34: loại hóa chất gây hạ tiểu cầu:
A. Adriamycin
B. Bleomycin. @
C. 5- FU
D. Muối platin
Câu 35. các kháng thể đơn dòng, trừ
A. Vectibix
B. Herceptin
C. Mabcampath
D. Nexavar. @
Câu 36. có bao nhiêu phương pháp trong điều trị hoá chất ung thư
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5@
Câu 37: Các thuốc hóa chất chủ yếu tác động vào đâu
A. ADN
B. ADN và thoi vô sắc@
C. Tác động vào tế bào
D. Tác động vào quá trình phân bào
Câu 38: Nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc của điều trị hoá chất:
A. Nguyên tắc phối hợp
B. Nguyên tắc điều trị đúng đích@
C. Lập kế hoạch điều trị
D. Theo dõi sau điều trị
Câu 39: phương pháp thứ 2 của các phương pháp điều trị ung thư là
A. Điều trị hoá chất triệt căn
B. Điều trị hỗ trợ @
C. Điều trị bổ trợ
D. Điều trị giai đoạn di căn, lan tràn 40. Các Interferon
A, anpha
B, Beta
C, Gama
D, Cả 3 ý trên@
41. Để hạn chế biến chứng trong điều trị hóa chất liều cao
A. Dùng thuốc đối kháng sau mỗi liều hóa chất
B. Ghép tủy xương
C. Dùng các yếu tố tăng trưởng tạo huyết
D. Tất cả các ý trên @
42. Khoảng …% bệnh nhân có thể điều trị khỏi
A. 10%
B. 15%
C. 20%@
D. 25%

43. Có thể chữa khỏi 50% bệnh nhân mặc dù di căn xa


A. Ung thư vú
B. Ung thư dạ dày
C. Ung thư tinh hoàn *
D. Ung thư gan
44. giảm tổng hợp khối u giai đoạn bệnh đã lan tràn, có thể có đáp ứng tốt với điều trị
A. Ung thư vú*
B. Ung thư gan
C. Ung thư phổi
D. Ung thư dạ dày
45. 1phác đồ hóa chất thường dùng với u lympho không Hodgkin lan tỏa tế bào B lớn CD 20
dương tính:
a. R-CHOP@
b. CHOP
c. CHOPE
d. CHOEP
Câu 46 Điều trị đích với Rituximab phối hợp cùng hóa chất được áp dụng cho trường hợp sau:
a. u lympho không Hodgkin lan tỏa tế bào B lớn
b. u lympho không Hodgkin lan tỏa tế bào lớn, tế bào nhỏ CD 20 dương tính@
c. u lympho không Hodgkin lan tỏa tế bào lớn, tế bào nhỏ
d. u lympho tế bào nhỏ
Câu47 Phác đồ hóa chất nào nhiều độc tính nhất trong điều trị ung thư đầu cổ.
a. cisplatin + 5-FU
b. cisplatin + taxan@
c. cisplatin + 5-FU + taxan
d. cisplatin + cituximab

Câu 48: Các thuốc hoá chất tác động chủ yếu vào :
A. Chỉ ADN
B. Chỉ thoi vô sắc
C. Cả ADN và thoi vô sắc @
D. Tất cả đều sai
Câu 49. Loại ung thư kháng hoá chất là:
A. Ung thư tế bào mầm
B. Ung thư đại trực tràng
C. Ung thư dạ dày
D. Ung thư tụy @
Câu 50. Phân loại hoá chất theo cơ chế tác dụng gồm:
A. S, G, M
B. S, G1, G2
C. G1, M, G2
D. S, G1, G2, M@

Bài 12. ĐIỀU TRỊ ĐAU DO UNG THƯ

Câu.1 Thuốc giảm đau có mấy bậc


A.3@
B.2
C.4
D.5
Câu.2 liều tiêm codein tương đương 10mg Morphin đường tiêm
A.40
B.50
C.60@
D.70
Câu .3Với liều 30Gy có thể khống chế bao nhiêu % các oại đau tại xương
A.80%@
B.85%
C.90%
D95%
Câu 4 : Tác dụng của hoá chất chống đau?
A.khống chế các triệu chứng đau
B.pháp hủy các tế bào ung thư chèn ép
C.tác dụng phụ ít,dễ sử dụng
D.Cả 3 đáp án trên đều đúng@

Câu 5: Cơ chế đau do ung thư


A. Đau xuất hiện khi ung thư xâm lấn vào mô, cơ quan
B. Đau xuất hiện khi có viêm, loét quanh vị trí khối u
C. Đau do các biện pháp điều trị ung thư
D. Tất cả các đáp án trên @

Câu 6: Đau do ung thư xuất hiện khi nào:


A. Đau khi ung thư xâm lấn@
B. Đau do kích thích thần kinh
C. Đau không có cơ chế
D. Đau khi ung thư di căn xa

Câu 7. Theo who có bao nhiêu bậc thuốc giảm đau:


A. 1
B. 2
C. 3*
D. 4

Câu 8. Cơ chế đau do ung thư?


A. Đau xuất hiện khi ung thư xâm lấn vào mô, cơ quan
B. Đau xuất hiện khi có viêm, loét quanh vị trí khối u
C. Đau do các biện pháp điều trị ung thư
D. Tất cả các đáp án trên @
Câu 9. Điều trị chống đau bậc 2 ?
A. OPIOID dùng cho điều trị từ đau nhẹ đến đau vừa +/- Không OPIOID +/- Điều trị hỗ trợ @
B. Không OPIOID +/- Điều trị hỗ trợ
C. OPIOID dùng cho điều trị từ đau vừa đến đau nặng +/- Không OPIOID +/- Điều trị hỗ trợ
D. OPIOID +/- Điều trị hỗ trợ
Câu 10. Thuốc nào sau đây điều trị đau do ung thư?
A. Morphin
B. Paracetamol
C. Codeine
D. A & C @
Câu 11: Thuốc nào sau đây không được sử dụng liều cao?
A. Codeine @
B. Morphin
C. Meperidin ( Demerol)
D. Hydrocodon

Câu 12, Bệnh nhân ung thư giai đoạn cuối bị đau đớn, có bao nhiêu % bị đau nặng
A . 60-80%@
B. 70-90%
C. 80-100%
D.20-30%
13, Các phương pháp đánh giá mức độ đau?
A. Mối quan hệ giữa bệnh nhân và thầy thuốc
B. Thăm dò diễn biến đâu đớn
C. Thăm dò hiệu quả giảm đau của các lý liệu pháp và thuốc
D. Tất cả đáp án trên@
14. Nguyên tắc điều trị đau bằng thuốc
A. Nắm bệnh sử chi tiết, khám xét bệnh nhân cẩn thận
B. Giải thích tỉ mỉ, phương pháp kết hợp thể chất và tâm lý
C. Dùng thuốc tác dụng giảm đau do ung thư, dùng đúng liều
D. Tât cả đáp án trên@
15. Các phương pháp điều trị đau khác?
A. Xạ trị chống đau
B. Hoá chất chống đau
C. Thuốc chống huỷ xương
D. Tất cả đáp án trên@
Câu 16: Đâu không phải là một phương pháp điều trị chống đau trong ung thư:
A. Phẫu thuật triệu chứng
B. Xạ trị chống đau
C. Nghỉ ngơi hoàn toàn@
D. Thuốc giảm đau
Câu 17. Nguyên tắc sử dụng hóa chất chống đau:
A. Sử dụng liều ngang bằng với liều điều trị triệt căn
B. Sử dụng liều ngang bằng với liều điều trị triệt căn và chỉ dùng đơn hóa chất
C. Sử dụng liều thấp hơn liều điều trị triệt căn và có thể dùng đơn hóa chất hoặc đa hóa chất
phối hợp@
D. Sử dụng liều thấp hơn liều điều trị triệt căn và chỉ dùng đơn hóa chất
Câu 18: Sử dụng thuốc chống hủy xương khi:
A. Với tất cả các trường hợp ung thư xương
B. Ung thư di căn vào xương và có tổn thương tiêu xương@
C. Ung thư di căn vào xương
D. Ung thư xương di căn xa
Câu 19: Thuốc A có tác dụng là x, thuốc B có tác dụng là y, dùng kết hợp thuốc A và B có tác
dụng là z. Khi nào thuốc A và thuốc B được gọi là có tác dụng hiệp đồng tăng mức:
A. x+y<z
B. x+y=z
C. x + y > z@
D. x + y > 2z.
Câu 20. Oxycodone là thuốc giảm đau thuộc nhóm nào sau đây
A: Acetaminophen
B: Opioids @
C: Non Steroid
D: Giảm đau thần kinh
Câu 21:Có bao nhiêu bậc giảm đau theo WHO
A .2
B .3@
C .4
D.5
22. Nguyên nhân gây đau trên bệnh nhân ung thư. Trừ
A. Lo lắng, stress
B. Trình độ bác sĩ @
C. Do các phương pháp điều trị
D. Do tổn thương ung thư xâm lấn, phá hủy các tổ chức xung quanh
23. Trường hợp bệnh nhân đau đến mức không chịu đựng được nên dùng loại giảm đau nào:
A. Morphin đường tiêm @
B. Morphin đường uống
C. NSAIDs
D. Miếng dán giải phóng chậm
24. Đau trong bệnh lý ung thư là loại đau nào?
A. Đau kiểu thụ cảm
B. Đau kiểu thần kinh
C. Đau kiểu cơ học
D. A và B đúng @
Câu 25: Tháng điểm đó đau 10 điểm của nhóm nghiên cứu nào:
A. Celsus
B. Madison@
C. Galen
D. VACF
Câu 26: Cơ chế đau của bệnh ung thư trừ
A. Đau do hủy hoại tế bào ung thư@
B. Đau của các tầng đó u chèn ép
C. Đau nguồn gốc thần kinh
D. Đau khí bị xâm lấn vào xương
Câu 27: nguyên tắc không phải là nguyên tắc điều trị ung thư bằng thuốc
A. Nắm bắt bệnh sử và thăm khác định nguồn gốc đau
B. Sư dụng thuốc khi bệnh nhân quá đau đớn@
C. Dùng đúng liều đúng thời gian
D. Giải thích tỉ mỉ và kết hợp với thể chất tâm lí người bệnh
Câu 28. Đau của bệnh nhân ung thư thường là kiểu đau
A. Đau thần kinh
B. Đau hỗn hợp cả thụ cảm và thần kinh @
C. Đau thụ cảm
Câu 29. Với thang điểm đánh giá mức độ đau từ 0-10 điểm thì mức độ 7-10 tương ứng với đau
như thế nào?
A. Đau nhẹ
B. Đau nặng@
C. Đau khủng khiếp
D. Không đau
Câu 30 : Thời gian khống chế cơn đau của meperidine:
A.1-2 giờ
B.3 giờ @
C.4 giờ
D.5 giờ
Câu 31 : Thăm dò diễn biến đau đớn dựa vào đánh giá, ngoại trừ:
A. Mức độ
B. Vị trí
C. Thời gian đau và thăm dò các hoạt động sinh hoạt hằng ngày
D. quan sát vận động@
Câu 32: Liều uống của Morphine là bao nhiêu :
A.45 mg@
B.50 mg
C. 60mg
D.75mg.
Câu 33. các loại ung thư gây đau sớm:
A. Ung thư vú
B. U não @
C. Ung thư phổi
D. Ung thư thận
Câu 34: các phương pháp điều trị chống đau:
A. Xạ trị
B. Hóa chất
C. Phẫu thuật
D. Tất cả @
Câu 35. chống đau theo bậc thang bậc 1:
A. Thuốc không có opioid @
B. 1 Thuốc opioid
C. 2 thuốc opioid kết hợp
D. 1 thuốc opioid và 1 thuốc không opioid
Câu 36: đau trong ung thư:
A. Đau mạn tính @
B. Đau cấp tính
C. Thỉnh thoảng đau
Câu 37. Nguyên tắc điều trị bệnh ung thư : Chọn ý không phù hợp
A. Phải chẩn đoán chính xác bệnh, đúng giai đoạn trước khi điều trị.
B. Phối hợp giữa các phương pháp điều trị tại chỗ, tại vùng với các phương pháp điều trị toàn
thân.
@ C. Không cần phải lập kế hoạch điều trị từ trước,
D. Phải bổ sung kế hoạch điều trị và theo dõi sau điều trị
Câu 38. 10mg Morphin đường tiêm tương ứng Codeine dùng đường tiêm là
A . 100mg
B . 180 mg
C . 60 mg @
D . 90 mg
38. Các phương pháp điều trị chống đau khác:
A. Hóa trị chống đau
B. Xạ trị chống đau
C. Thuốc tái tạo xương
D. Tất cả đáp án trên@
39, thuốc giảm đau có độ mạnh lớn nhất
A, Paracetamol
B, Morphin
C, Fentanyl
*D, pethidin
Câu 40. Nguyên tắc điều trị đau bằng thuốc nào sau đây là sai?
A. Nắm bắt được bệnh sử chi tiết, xác định được nguồn gốc cơn đau và mức độ đau
B. Điều trị chống đau theo bậc thang
C. Các thuốc điều trị hỗ trợ được dùng đúng chỉ định
D. Quan tâm tìm yếu tố di truyền đau liên quan @
Câu 41.. Theo thang điểm đau thì đau nhẹ là mức điểm ?
A. 1-3@
B. 4-6
C. 2-5
D. 1-2

BÀI 13: UNG THƯ VÒM HỌNG


1. Ung thư vòm mũi họng có tỷ lệ cao nhất ở vùng địa dư nào?
*A. Đông Nam Trung Quốc và Hong Kong
B. Địa Trung Hải
C. Châu Âu
D. Châu Phi

2. Tỷ lệ nam/nữ mắc bệnh ung thư vòm mũi họng là


A. 4/1
B. 3/2
C. 4/3
*D. 2-3/1
3. Ung thư vòm mũi họng liên quan đặc biệt với virus nào:
A. HPV
B. HCV
*C. EBV
D. Herpes simplex

4. Ở Đông Nam Á đỉnh cao mắc ung thư vòm mũi họng xung quanh độ tuổi nào:
*A. 50
B. 10-24
C.20
D. <18

5. Đặc điểm nào sau đây là của triệu chứng ung thư vòm mũi họng:
*A. Thường xuất hiện một bên hay một vị trí, sau đó tăng dần theo kiểu vết dầu loang.
B. Thường xuất hiện đối xứng 2 bên cơ thể
C. Xuất hiện nhanh và rầm rộ
D. Thường xuất hiện đồng thời ở nhiều cơ quan

6. Tỷ lệ gặp hạch cổ trong ung thư vòm mũi họng:


*A. >50% trường hợp
B. >30% trường hợp
C. >10% trường hợp
D. >60% trường hợp

7. Các triệu chứng thần kinh là bằng chứng của một tổn thương xâm lấn:
*A. Nền sọ
B. Nội sọ
C. Khoang dưới nhện
D. Ngoài màng cứng

8. HC khe ổ mắt trên do tổn thương dây thần kinh:


A. II, III, IV, V1, VI
B. IX, X, XII
*C. III, IV, V1, VI
D. IX, X, XI, XII

9. Câu nào sau đây đúng:


*A. Mọi trường hợp xuất hiện hạch cổ cao đều phải tập trung thăm khám vùng vòm mũi
họng
B. Mọi trường hợp xuất hiện hạch cổ thấp đều phải tập trung thăm khám vùng vòm mũi
họng
C. Một số trường hợp xuất hiện hạch cổ cao phải thăm khám vùng vòm mũi họng
D. Một số trường hợp xuất hiện hạch cổ thấp phải thăm khám vùng vòm mũi họng

10. Trong ung thư vòm mũi họng, thăm khám hạch cổ có thể phát hiện hạch di căn trong:
A. >70% trường hợp
*B. >75% trường hợp
C. >50% trường hợp
D. >60% trường hợp

11. HC đỉnh hốc mắt do tổn thương dây:


A. III, IV, V1, VI
*B. II
C. IX, X, XII
D. IX, X

12. HC Vernet do tổn thương dây:


A. III
*B. IX, X, XII
C. III, IV, V, VI
D. IX, X

13. HC Villaret do tổn thương dây:


A. IX, X, XI, XII
B. III, IV, V1, VI
C. IX, X, XII
*D. IX, X, XI, XII và giao cảm cổ

14. Chất chỉ điểm ung thư nào có độ nhạy >80% với ung thư vòm mũi họng:
A. CEA
*B. Cyfra 211
C. PSA
D. AFP

15. Ung thư vòm mũi họng chủ yếu di căn:


A. Gan
B. Thận
*C. Xương
D. Phổi

16. Hóa chất nào sau đây không dùng trong hóa trị liệu ung thư vòm mũi họng:
A. Cisplastin
B. 5-fluoruoracile
C. Bleomycin
*D. Docetacel
17.Ung thư Vòm xuất phát từ
A. Tế bào biêủ mô phủ vòm mũi họng
*B. Mô liên kết của vòm mũi họng
C. Các tuyến của vòm mũi họng
D. Các xoang cạnh mũi

18. Đặc điểm nào phù hợp với triệu chứng của ung thư vòm mũi họng
*A. Ngạt mũi một bên , ngạt từng lúc , kèm theo có chảy máu mũi @
B. Ù tai 2 bên kéo dài
C. Đau đầu liên tục, buồn nôn
D. Đau vùng họng miệng , chảy mủ, dịch vùng họng miệng.

19. Bệnh ung thư vòm mũi họng gây tổn thương các dây thần kinh sọ não khi
A. U lan vào các xoang cạnh mũi
B. U quá to, chèn ép
*C. U lan vào nền sọ@
D. U xâm lấn vào xương

20. Bệnh nhân có tổn thương tại vòm cần chẩn đoán phân biệt với các bệnh sau đây,
ngoại trừ
A. Lao vòm
B. Viêm VA quá phát
C. Viêm bạch huyết xung quanh vòm
*D. Ung thư phổi. @

21. Khu vực có tỷ lệ ung thư vòm mũi họng cao là


*A. Miền nam Trung Quốc, các nước vùng Đông Nam Á @
B. Châu Mỹ
C. Châu Âu
D. Châu Phi

22. Yếu tố nào sau đây không phải bệnh sinh của ung thư vòm mũi họng
A. Yếu tố môi trường
B. Yêú tố di truyền
*C. Virus HTLVI
D. Virus EBV

23. Đâu là nơi có tỷ lệ mắc ung thư vòm mũi họng thấp nhất
*A. Châu Âu
B.Châu Phi
C. Châu Mỹ
D. Trung Quốc

24.Trong ung thư vòm mũi họng Hạch cổ gặp ở bao nhiêu phần trăm trường hợp
*A. 50%
B.60%
C. 70%
D.80%

25. Các triệu chứng tai gặp ở bao nhiêu phần trăm trường hợp ung thư vòm mũi họng
*A. 40- 60%
B. 20-30%
C. 60- 80%
D.70-90%

26. Chọn ý đúng nhất về phương pháp có thể chẩn đoán giải phẫu bệnh ung thư vòm mũi
họng
A. Quệt vòm với u tại vòm
*B. Bấm sinh thiết tổn thương tại vòm
C. Chọc hút hạch cổ
D. Lấy dịch đờm xét nghiệm

27. Ý nào không phải triệu chứng sớm của ung thư vòm mũi họng
A. Ngạt mũi một bên , từng lúc
*B. Liệt một số dây thần kinh sọ não
C. Ù tai 1 bên
D. Đau đầu âm ỉ , không thành cơn

28. Khi thăm khám hạch cổ cần miêu tả những đặc điểm gì
A. Vị trí
B. Kích thước
C. Số lượng , tính chất
*D. Cả 3 ý trên đều đúng

29. Trong hệ thống phân loại theo TNM , T2 là gì


A. U giới hạn tại vòm và hoặc xâm lấn họng miệng .hốc mũi nhưng chưa xâm lấn khoang
cạnh hầu
*B. U xâm lấn khoang cạnh hầu
C. U xâm lấn các cấu trúc xương và hoặc các xoang cạnh mũi
D. U xâm lấn nội sọ , kèm theo có hay không xâm lấn các dây thần kinh sọ . Hạ họng,
hốc mắt , hoặc kèm theo xâm lấn hó dưới thái dương / khoang cơ nhai.

30. Tổng liều xạ ngoài với u nguyên phát giai đoạn I là bao nhiêu
A . 40-42 Gy
B. 50- 52 Gy
C. 60- 62 Gy
*D. 70-72 Gy

31. Tiên lượng sống thêm 5 năm của ung thư vòm họng giai đoạn I sau điều trị là bao
nhiêu phần trăm
A. 60%
B. 70%
C. 80%
*D. 90 %

32. Trong 2 năm đầu việc tái khám đưocj thực hiện như thế nào
A. 1 tháng 1 lần
B. 2 tháng 1 lần
*C. 3 tháng 1 lần
D. 4 tháng 1 lần

33.Ở Việt Nam, bệnh đứng đầu ung thư đầu mặt cổ
*A. Ung thư vòm mũi họng
B. Ung thư thanh quản
C. Ung thư hầu họng
D. Ung thư thanh môn

34.Triệu chứng ung thư vòm mũi họng, triệu chứng thần kinh hay gặp nhất
*A. Đau đầu
B. Mệt mỏi
C. Chóng mặt
D. Nôn

35.Tiêu chuẩn vàng chẩn đoán ung thư vòm mũi họng
*A. Sinh thiết u
B. Chẩn đoán hình ảnh
C. Chẩn đoán phóng xạ
D. Chẩn đoán tế bào học

36.Phương pháp điều trị ung thư vòm mũi họng chỉ áp dụng với ung thư biểu mô không
biệt hoá
*A. Hoá trị
B. Xạ trị
C. Phẫu thuật
D. Miễn dịch trị liệu

37.Trong ung thư vòm họng, u nóc vòm


*A. Lan phía trước
B. Lan hai bên
C. Lan xuống dưới
D. Lan lên trên

38.Trong ung thư vòm họng, u loa vòi


A. Lan phía trước
*B. Lan hai bên
C. Lan xuống dưới
D. Lan lên trên
39.Ung thư vòm mũi họng đứng thứ mấy trong bệnh ung thư nói riêng
A. Thứ 1
B. Thứ 2
C. Thứ 3
*D. Thứ 5

40.Ung thư vòm mũi họng thường gặp ở lứa tuổi


*A. 30-50
B. 10-20
C. 50-70
D. 10-25

41.Các triệu chứng gặp trong ung thư vòm mũi họng
*A. Thần kinh
B. Tim mạch
C. Tiêu hoá
D. Cơ xương khớp

42.Triệu chứng không gặp trong ung thư vòm mũi họng
A. Triệu chứng thần kinh
B. Triệu chứng tai
C. Triệu chứng hạch
*D. Triệu chứng tim mạch

43.Triệu chứng không gặp trong ung thư vòm mũi họng
A. Triệu chứng thần kinh
B. Triệu chứng tai
C. Triệu chứng hạch
*D. Triệu chứng cơ xương khớp

44.Triệu chứng không gặp trong ung thư vòm mũi họng
A. Triệu chứng thần kinh
B. Triệu chứng tai
C. Triệu chứng hạch
*D. Triệu chứng tiêu hoá

45. Triệu chứng không gặp trong ung thư vòm mũi họng
A. Triệu chứng thần kinh
B. Triệu chứng tai
C. Triệu chứng hạch
*D. Triệu chứng mạch máu

46.Triệu chứng không gặp trong ung thư vòm mũi họng
A. Triệu chứng thần kinh
B. Triệu chứng tai
C. Triệu chứng hạch
*D. Triệu chứng hô hấp

47.Triệu chứng không gặp trong ung thư vòm mũi họng
A. Triệu chứng thần kinh
B. Triệu chứng tai
C. Triệu chứng hạch
*D. Triệu chứng tiết niệu
48.Triệu chứng không gặp trong ung thư vòm mũi họng
A. Triệu chứng thần kinh
B. Triệu chứng tai
C. Triệu chứng hạch
*D. Triệu chứng bạch mạch
BÀI 14: UNG THƯ THANH QUẢN
Câu 1. Ung thư thanh quản thường gặp ở lứa tuổi?
A. 50-80
*B. 50-70
C. 50-60
D. 55-70

Câu 2. Ung thư thượng thanh môn chiếm bao nhiêu % trong ung thư thanh quản?
A. 15%
B. 25%
*C. 35%
D. 45%

Câu 3. Độ mô học Gx trong ung thư thanh quản?


A. Biệt hoá tốt
B. Kém biệt hoá
C. Không biệt hoá
*D. Không đánh giá được

Câu 4. Độ mô học G1 trong ung thư thanh quản?


A. Không đánh giá được
B. Không biệt hoá
C. Kém biệt hoá
*D. Biệt hoá tốt

Câu 5. Chẩn đoán xác định ung thư thanh quản dựa vào?
A. Lâm sàng
B. Nội soi và hình ảnh
C. Mô bệnh học
*D. Tất cả

Câu 6. Chẩn đoán phân biệt ung thư thanh quản với?
A. Viên thanh quản cấp mà mạn tính
B. Lao thanh quản
C. Bạch sản thanh quản
*D. Tất cả

Câu 7. Tis trong ung thư thanh quản?


*A. Ung thư biểu mô tại chỗ
B. U nguyên phát không thể đánh giá được
C. Không có bằng chứng của u nguyên phát
D. U giới hạn ở dây thanh

Câu 8. Nx trong ung thư thanh quản?


A. Di căn 1 hạch cùng bên có ĐK lớn nhất <= 3cm
B. Không có di căn hạch vùng
*C. Không thể đánh giá được hạch vùng
D. Di căn 1 hạch cùng bên có ĐK lớn nhất > 3cm nhưng không >6cm
Câu 9. Đâu không phải là hạn chế của phẫu thuật ung thư thanh quản?
A. Giảm chức năng khứu giác
B. Nguy cơ rò nước bọt, rò họng
C. Mất chức năng nói khi cắt thanh quản toàn phần
*D. Kiểm soát được về mặt tế bào học khi phân tích toàn bộ khối u

Câu 10. Đâu không phải là hình thức phẫu thuật cắt bán phần thanh quản?
A. Cắt nửa thanh quản
B. Cắt thanh quản bán phần trán trước
C. Cắt thanh quản bán phần trán bên
*D. Cắt thanh quản trán bên

Câu 11. Nạo vét hạch cổ trên cơ vai móng trong ung thư thanh quản thuộc nhóm nào?
*A. Nhóm I II III
B. Nhóm II III IVC. Nhóm II IV
D. Nhóm IV

Câu 12. Lợi ích của hoá xạ trị đồng thời trong ung thư thanh quản?
A. Tăng tác động hiệu lực của hoá xạ
B. Tăng tỷ lệ giết tế bào
C. Giảm tỷ lệ sống sót tế bào kháng chéo
*D. Tất cả

Câu 13. Theo dõi sau điều trị trong ung thư thanh quản?
A. Mỗi 3 tháng trong 2 năm đầu
B. Mỗi 6 tháng trong 3 năm tiếp theo
C. Sau đó mỗi năm 1 lần
*D. Tất cả

Câu 14. Tiên lượng tốt khi không có hạch trong ung thư thanh quản?
A. 90% sống trên 5 năm với ung thư thanh quản giai đoạn T1 và T2
B. 60% sống 5 năm với ung thư tiền đình thanh quản
C. 30% sống 5 năm với ung thư hạ thanh môn
*D. Tất cả

Câu 15. Tiên lượng xấu trong ung thư thanh quản?
*A. U giai đoạn T3 T4, hạch di căn
B. U giai đoạn T2 T3, hạch di căn
C. U giai đoạn T3 T4, hạch chưa di căn
D. U giai đoạn T2 T3, hạch chưa di căn

Câu 16. Tỷ lệ nam nữ trong ung thư thanh quản?


*A. 4-8/1
B. 3-7/1
C. 4-8/2
D. 4-7/2

Câu 17: Ung thư đứng thứ 4 trong bệnh lý ung thư phạm vi vùng tai mũi họng là:
A. Ung thư vòm họng
B. Ung thư mũi xoang
C. Ung thư hạ họng
*D. Ung thư thanh quản
Câu 18: khối u nằm ở vị trí sau thuộc ung thư thanh quản, ngoại trừ:
A. Mặt dưới thanh thiệt
B. Dây thanh âm
*C. Sụn nhẫn
D. Thanh thất morgani

Câu 19: Tuyệt đại đa số loại ung thư thanh quản mắc phải:
A. Loại trung gian
*B. Ung thư biểu mô
B. Ung thư liên kết
C. Ung thư tuyến

Câu 20: Các yếu tố có liên quan đến ung thư thanh quản, ngoại trừ:
A. Tuổi
B. Giới tính
C. Vi khí hậu, tiền sử hút thuốc lá
*D. Di truyền
Câu 21: Ung thư thanh quản vị trí thanh môn, ngoại trừ:
A. Là vị trí thường gặp nhất
B. thường thương tổn u còn giới hạn ở mặt trên hay bờ tự do dây thanh nếu ta phát hiện
sớm.
*C. Thường gặp thể thâm nhiễm hoặc loét
C. Thường gặp thể tăng sinh

Câu 22: Là một bệnh lý được phát hiện sớm, lý do vì:


A. Triệu chứng toàn thân rầm rộ
*B. Khó phát âm, nói khàn
B. Sưng cổ rất nhanh
C. Được khám tầm soát thường xuyên
Câu 23: Những triệu chứng sớm của ung thư thanh quản:
A. Khàn tiếng, mất tiếng
B. Khó thở tăng dần
C. Ho
*D. Nghẹn, nuốt khó, sặc thức ăn
Câu 24: Nếu ung thư thanh quản không được phát hiện, chẩn đoán và điều trị sớm, người
bệnh có thể tử vong sớm hơn các loại ung thư khác do:
A. Bệnh diễn tiến rất nhanh và rầm rộ
B. Di căn nhanh chóng lên não và phổi
*C. Ngạt thở cấp tính, suy kiệt, viêm PQ phổi
C. Không hấp thu được dinh dưỡng

Câu 25: Cơ quan ung thư thanh quản thường di căn nhất
A. Gan
*B. Phổi
B. Dạ dày
C. Não
Câu 26: Chẩn đoán phân biệt với ung thư thanh quản, ngoại trừ:
A. Lao thanh quản
B. Lupus
C. Giang mai thời kỳ III
*D. Hạt xơ dây thanh quản
Câu 27: Phương pháp điều trị có hiệu quả nhất đối với ung thư thanh quản:
A. Phẫu thuật
*B. Phẫu thuật kết hợp với tia xạ sau mổ
B. Xạ trị kết hợp với hoá trị
C. Hoá trị liệu đơn độc

Câu 28: Những phương pháp điều trị ung thư thanh quản, ngoại trừ:
A. Phẫu thuật đơn thuần
B. Tia xạ đơn thuần
*C. Hoá trị liệu đơn thuần
C. Phẫu thuật kết hợp tia xạ

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai về điều trị ung thư thanh quản:
A. Ung thư thanh quản có thể điều trị khỏi hoàn toàn
*B. Ung thư thanh quản chủ yếu là điều trị giảm nhẹ
B. Một số tác giả gọi ung thư dây thanh là “ung thư lành tính”
C. Đối với các thể ung thư thanh quản khác còn khu trú trong lòng thanh quản chưa lan ra
vùng hạ họng thì kết quả điều trị ngày càng đạt tỉ lệ cao

Câu 30: Phòng bệnh ung thư thanh quản, cần:


*A. Bỏ, cai nghiện thuốc lá
A. Ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng
B. Uống đầy đủ nước mỗi ngày
C. Viêm thanh quản cần điều trị kháng sinh triệt để

Câu 31: Lựa chọn phương pháp phẫu thuật trong ung thư thanh quản dựa vào, ngoại trừ:
A. Vị trí khối u
B. Độ lan rộng của khối u
C. Tình trạng di căn của hạch cổ
*D. Toàn trạng của bệnh nhân
Câu 32: Một số phương pháp giúp chẩn đoán ung thư thanh quản, ngoại trừ:
A. Soi thanh quản trực tiếp và gián tiếp
B. Chụp CLVT
*C. XN tế bào học
C. Sinh thiết, làm giải phẫu bệnh

Câu 33: Triệu chứng lâm sàng ung thư thanh quản giai đoạn sớm:
*A. Rất nghèo nàn
B. Khàn tiếng nhanh, sớm, tăng dần
C. Triệu chứng nuốt vướng chưa gặp trong giai đoạn này
D. Hạch cổ thường xuất hiện ở 1 bên

Câu 34: Triệu chứng lâm sàng ung thư thanh quản giai đoạn toàn phát, trừ:
A. Hơi thở hôi do bội nhiễm
*B. Khó thở cả 2 thì
C. Hạch cổ thường ở 1 bên
D. Nuốt cảm giác đau, thường lan lên tai

Câu 35: Khó thở trong ung thư thanh quản-hạ họng:
A. Khó thở cả 2 thì
B. Khó thở xuất hiện từ giai đoạn sớm, tăng dần, dai dẳng
*C. Khó thở thì thở vào, co kéo hõm ức và liên sườn
D. Rất dễ phân biệt với khó thở do các nguyên nhân khác

Câu 36: Chẩn đoán giai đoạn ung thư hạ họng theo UICC, trừ:
A. T1:U khu trú ở xoang lê, sau sụn nhẫn, bờ hạ họng của nếp phẫu sụn nắp, vách sau
B. T2: U xâm lấn hơn 1 vùng, không bất động nửa thanh quản
*C. T3: U xâm lấn hơn 1 vùng, với sự bất động của thanh quản
D. T4: U xâm lấn cấu trúc sụn hay tổ chức mềm gần cổ

Câu 37: Ung thư hạ họng thường bắt nguồn từ:


A. Niêm mạc nắp thanh môn
B. Niêm mạc nếp phễu-thanh thiệt
C. Niêm mạc của hạnh nhân đáy lưỡi
*D. Niêm mạc xoang lê

Câu 38: Ung thư hạ họng thanh quản thường gặp ở:


A. Nam/nữ = 7/3
B. Tỷ lệ nam, nữ tương đương nhau
*C. Nam/nữ =9/1
D. Chủ yếu gặp ở nam, rất hiếm gặp ở nữ

Câu 39. Tỷ lệ bị ung thư hạ họng và thanh quản thế nào là phù hợp ở Việt nam:
*A. Ung thư thanh quản cao hơn ung thư hạ họng.
B. Ung thư thanh quản tương đương với ung thư hạ họng
C. Ung thư hạ họng cao hơn ung thư thanh quản
D. Tương đương nhau giữa nam và nữ

Câu 40: Loại nào thuộc ung thư hạ họng:


A. Ung thư dây thanh
B. Ung thư vùng dưới thanh môn
C. Ung thư thanh thiệt
*D. Ung thư xoang lê
Câu 41: Ung thư thanh quản có tiên lượng tốt hơn ung thư hạ họng vì:
A. Triệu chứng khàn tiếng của thanh quản có sớm hơn nuốt nghẹn của hạ họng
*B. Thanh quản có ít tổ chức bạch huyết hơn hạ họng
C. Thanh quản có phản xạ ho và co thắt
D. Thanh quản nhạy cảm với tia xạ hơn

Câu 42: Chỉ định của soi thanh quản-hạ họng:


*A. Tất cả những bệnh nhân khàn tiếng dai dẳng quá 3 tuần
B. Tất cả những bệnh nhân ho dai dẳng quá 3 tuần
C. Tất cả những bệnh nhân đau họng dai dẳng quá 2 tuần
D. Tất cả những bệnh nhân nam, > 40 tuổi, ho dai dẳng quá 2 tuần

Câu 43: Marker chẩn đoán ung thư thanh quản-hạ họng thường dùng:
*A. CSC + CYFRA21-1
B. CA15-3+CSC
C. CEA+CYFRA21-1
D. CA 19- 9 + CEA

Câu 44: Trong ung thư thanh quản, khi hạch bị xâm lấn thì tỷ lệ sống 5 năm giảm còn:
A. 25%
*B. 30%
C. 35%
D. 37%

Câu 45: Lựa chọn cách thức phẫu thuật ung thư thanh quản-hạ họng dựa vào:
A. Trình độ kĩ thuật và trang thiết bị
B. Tình trạng bệnh nhân
C. Tính chất phát triển của khối u
*D. Kích thước và vị trí khối u

Câu 46: Đâu là chỉ định của xạ trị đơn thuần trong ung thư thanh quản-hạ họng:
A. Điều trị trị sau khi dùng hóa chất
B. Khối u quá lớn, xâm lấn tổ chức xung quanh
*C. Khối u nhỏ, bệnh nhân không có khả năng phẫu thuật
D. Khối u có khả năng di căn

Câu 47: Phục hồi giọng nói sau cắt bỏ thanh quản toàn phần bao gồm các phương pháp,
ngoại trừ:
A. Lắp van phát âm khí thực quản
B. Tập nói giọng thực quản
C. Dùng dụng cụ thanh quản điện
*D. Dùng dụng cụ phát âm qua hơi thở gắn ở lỗ mũi sau

Câu 48:Ung thư thanh quản thường di căn đến:


A. Xương đòn
*B. Phổi
C. Lưỡi
D. Gan

Câu 49 :Đâu không phải mục đích của điều trị K thanh quản gđ cuối
A. Điều trị triệu chứng
B. Kéo dài time sống cho người bệnh
*C. Điều trị triệt để
D. Ngăn di căn đến các cơ quan
50.Ung thư thanh quản thường gặp ở lứa tuổi:
*A. 50-70
B. 50-60
C. 50-80
D. 60-80
BÀI 15: UNG THƯ PHỔI
Câu 1. Cơ chế gây ung thư phổi của khói thuốc lá
A. Làm chậm sự thành thải nhầy lông
B. Giảm khả năng thực bài của bộ máy hô hấp
C. Gây nhiễm độc lâu dài các tế bào đường hô hấp
*D. Tăng IgA trong dịch tiết phế quản

Câu 2. Tỷ lệ ung thư phổi cao trong


A. Bệnh hen phế quản
B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
*C. Bệnh bụi phổi amiant
D. Bệnh lao kê

Câu 3. Tìm một yếu tố không gây ung thư phổi


A. Khói xe hơi
B. Khói mỹ nghệ
C. Khói thuốc lá
*D. Khói bếp

Câu 4. Ho trong ung thư phổi có đặc điểm


*A. Ho dai dẳng và họ ra máu
B. Ho ra máu
C. Ho nhiều về buổi sáng
D. Ho khan

Câu 5. Ho ra máu thường gặp trong ung thư phổi vì?


A. Rối loạn chức năng đông máu như giảm tiểu câu
B. Mạch máu tân sinh dày đặc xung quanh khối u
*C. Nhiều mạch máu quanh khối u bị loét và vỡ do bội nhiễm, do ho
D. Giảm chức năng gan

Câu 6. Đâu không phải là triệu chứng phù hợp với hội chứng xẹp phổi?
*A. Khoang liên sườn giãn rộng
B. Khối u làm tắc lòng phế quản
C. Tim và trung thâth bị kéo về khối u
D. Cơ hoành bị kéo về khối u

Câu 7. Triệu chứng không phù hợp với tràn dịch màng phổi do ung thư
A. Do khối u đi căn đến màng phổi
B. Thường hay gặp là tràn máu màng phổi
*C. Thường gặp là dịch tiết, BC>300ml, neutrophil chiếm ưu thế
D. Do màng phổi phản ứng với tình trạng xẹp phổi.

Câu 8. Ung thư phế quản phổi đi căn nhiều nhất vào ?
*A. Hệ thần kinh trung ương
B. Gan
C. Cột sống
D. Dạ dày
Câu 9. U phổi thường đi căn đến hệ thần kinh trung ương vì?
A. Phổi ở gần não
*B. Lưu lượng máu từ phổi lên não rất lớn
C. Lưới mao mạch ở não dày đặc
D. Tế bào ung thư có ai lực cao với tổ chức não

Câu 10. Hội chứng Claude - Bernard - Horner là do u phổi xâm lấn vào?
*A. Hạch giao cảm cổ dưới
B. Đám rối thần kinh cánh tay
C. Tủy cổ
D. Hạch giao cảm ngực

Câu 11. Hội chứng Claude - Bernard - Horner có triệu chứng nào?
A. Giãn đồng tử
*B. Sụp mi mắt
C. Đau họng
D. Nấc

Câu 12. Dấu hiệu không có trong chèn ép tĩnh mạch chủ trên
A. Mặt phù tím
*B. Cổ bạnh
C. Phù hai chân
D. Phù hai tay

Câu 13. Dấu hiệu không có trong chèn ép tĩnh mạch chủ dưới
A. Phù hai chân
B. Phù tím, mềm, ấn lõm
C. Phù nửa dưới ngực và bụng
*D. Gan lớn, phản hồi gan tĩnh mạch cổ (+)

Câu 14. Xét nghiệm có giá trị nhất để thăm dò khối u trong lòng phế quản lớn
A. Chụp, nhuộm phế quản vơia chất phản quang
B. Phim phổi chuẩn
C. Chụp cắt lớp vi tính phế quản phổi
*D. Nội soi phế quản, sinh thiết khối u

Câu 15. Triệu chứng gợi ý nhất do hẹp phế quản do chèn ép
A. Khoảng gian sườn hẹp
B. Sụt cân nhanh
*C. Nghe phổi có tiếng rít wheezing
D. Khó thở

Câu 16. Trong ung thư phổi, xếp vào nhóm T3 nếu:
A. Khối u < 1cm
*B. U cách chĩa phế quản gốc < 2 cm
C. Chưa đi căn xa
D. Chưa có hạch

Câu 17. Loại ung thư phổ biến nhất trên thế giới trong nhiều thập kỷ qua là:
*A. Ung Thư Phổi
B. Ung thư Gan
C. Ung thư Dạ Dày
D. Ung thư buông trứng
Câu 18. Ung thư phổ biến nhat sở nam giới?
*A. Ung thư Phổi
B. Ung thư da
C. Ung thư gan
D. Ung thư đại trực tràng

Câu 19. Ung thư gây tử vong cao nhất trên thế giới?
*A. Ung thư Phổi
B. Ung thư gan
C. Ung thư đại trực tràng
D. Ung thư tuyến giáp

Câu 20. Yếu tố nguyên nhân quan trọng nhất gây ưng phổi là
*A. Thuốc lá
B. Môi trường
C. Không khí ô nhiễm
D. Di truyền

Câu 21. Triệu chứng báo động ung thư ở giai đoạn sớm trong ung thư phổi là
*A. Ho Khan
B. Đau ngực
C. Khạc đờm trắng
D. Khó thở

Câu 22. Các triệu chứng xâm lấn ngực trong ung thư phổi, Trừ?
*A. Hội chứng cường phó giao cảm
B. Hội chứng giao cảm
C. Hội chứng Pancoast- Tobias
D. Tràn dịch màng phổi

Câu 23. Phương pháp cơ bản để phát hiện ung thư phổi?
*A. Xquang tim phổi
B. CT ngực
C. Siêu âm màng phổi
D. Sinh thiết phổi

Câu 24. Test chức năng hô hấp trong ung thư phổi có nên làm hay không?
*A. Có
B. Không

Câu 25. Chẩn đoán phân biệt với ung thư phổi?
*A. Nấm phổi
B. Viêm phế quản phổi
C. Hội chứng mạch vành
D. Trào ngược dạ dày thực quản

Câu 26. Mục đích của phẫu thuật trong ung thư phổi là
*A. Cắt bỏ hoàn toàn khối u và hạch di căn
B. Điều trị hỗ trợ
C. Cắt bỏ hoàn toàn khối u
D. Cắt bỏ hạch di căn

Câu 27. Trong đa số trường hợp, phẫu thuật không áp dụng điều trị cho ung thư phổi nào?
*A. Ung thư phổi tế bào nhỏ
B. Ung thư phổi di căn
C. Ung thư phổi không phải tế bào nhỏ
D. Ung thư phổi biểu mô tuyến

Câu 28. Yếu tố tiên lượng xấu ở ung thư phổi?


A. Tuổi < 70
*B. Giai đoạn lan tỏa
C. Giai đoạn khu trú
D. LDH thấp

Câu 29. Câu nào sau đây đúng?


*A. Không có thuốc điều trị đích nào dung trong thực tế cho điều trị ung thư phổi tế bào
nhỏ
B. Điều trị đích nào dung trong thực tế cho điều trị ung thư phổi tế bào nhỏ rất phổ biến
C. Thuốc ức chế EGFR và ức chế tiện mạch máu được chỉ định cho điều trị ung thư tế bào
nhỏ di căn
D. Thuốc ức chế EGFR được chỉ định cho điều trị ung thư tế bào nhỏ di căn

Câu 30. Trong ung thư không biệt hóa tế bào nhỏ, giai đoạn khu trú là
*A. Thường được đánh giá ở ½ lồng ngực
B. Thường được đánh giá ở 1/3 lồng ngực
C. Thường được đánh giá ở 1/4 lồng ngực
D. Thường được đánh giá ở 1/5 lồng ngực

Câu 31. Giai đoạn lan tràn ở ung thư phổi không biệt hóa tế bào nhỏ được định nghĩa?
*A. khi bệnh vợt quá giới hạn của các vùng ½ lồng ngực và hạch vùng, bao gồm hạch
trung thất và hạch thượng đòn cùng bên
B. khi bệnh vợt quá giới hạn của các vùng ½ lồng ngực
C. bao gồm hạch trung thất và hạch thượng đòn cùng bên
D. khi bệnh vợt quá giới hạn của hạch vùng, bao gồm hạch trung thất và hạch thượng đòn
cùng bên

Câu 32. T0 trong ung thư phổi là


*A. Không có bất kì bằng chứng nào của khối u nguyên phát
B. U nguyên phát
C. Ung thư biểu mô tại chỗ
D. không phân loại

Câu 33: Ung thư phổi có bao nhiêu giai đoạn?


*A.2
B.3
C.4
D.5

Câu 34: Ung thư phổi chiếm tỷ lệ bao nhiêu trong tổng số bệnh nhân ung thư theo thống kê
Globocan?
A. 58%
B.15,6%
*C. 12,9%
D. 19,4%

Câu 35: Thể bệnh ung thư phổi nào có tiên lượng rất xấu?
*A. Ung thư phổi tế bào nhỏ
B. Ung thư phổi không tế bào nhỏ
C. Cả 2 ý trên đều đúng
D. Cả 2 ý trên đều sai

Câu 36: Phương pháp nào được sử dụng để điều trị ung thư phổi?
A. Hóa trị
B. Xạ trị
C. Phẫu thuật
*D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 37: Chẩn đoán xác định ung thư phổi, ngoại trừ:
A. Lâm sàng
*B. Xét nghiệm máu
C. XQ và CT
D. Mô bệnh học

Câu 38: Theo phân loại TNM theo UICC 2010, trong ung thư phổi u lớn hơn 7cm thuộc
phân loại nào?
A. T2
B. T0
C. T1
*D. T3

Câu 39: Nguyên nhân nào là quan trọng nhất gây nên ung thư phổi?
*A. Thuốc lá
B. Amiăng
C. Yếu tố môi trường
D. Yếu tố nghề nghiệp
Câu 40: Trong ung thư phổi, các triệu chứng do xâm lấn và chèn ép, ngoại trừ?
A. Hội chứng giao cảm
B. Hội chứng Pancoast
C. Hạch ở thượng đòn, nách
*D. Khò khè, thở rít

Câu 41: Triệu chứng báo động ung thư phổi gặp trong giai đoạn sớm là?
*A. Ho khan, ho kéo dài, điều trị kháng sinh không kết quả
B. Đau ngực tương ứng với khối u
C. Khò khè, thở rít
D. Khó thở

Câu 42: Yếu tố di truyền gây nên ung thư phổi, ngoại trừ?
A. Bệnh u nguyên bào võng mạc
B. Đột biến gen p53
C. Đột biến vùng gen EGFR
*D. Bệnh bụi phổi

Câu 43: Tỷ lệ tử vong do ung thư phổi trên toàn thế giới là?
*A. 19,4%
B. 12,9%
C. 16,7%
D. 15%

Câu 44: Ung thư phổi chia làm bao nhiêu thể bệnh chính
*A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 45: Ung thư phổi trong điều trị triệt căn khám định kỳ như thế nào?
A. 2 tháng 1 lần trong 2 năm đầu, sau đó 1 năm 1 lần
B. 3 tháng 1 lần trong 2 năm đầu, sau đó 1 năm 1 lần
C. 4 tháng 1 lần trong 2 năm đầu, sau đó 1 năm 1 lần
D. 1 tháng 1 lần trong 2 năm đầu, sau đó 1 năm 1 lần

Câu 46: Điều trị triệu chứng trong ung thư phổi là?
A. Điều trị hạch trung thất
B. Điều trị di căn xương
*C. Chống đau
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 47: Ung thư phổi tế bào nhỏ chia làm bao nhiêu giai đoạn?
*A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 48: Các triệu chứng hô hấp của ung thư phổi trong giai đoạn rõ rệt là?
A. Ho đờm lẫn máu
B. Khó thở
C. Đuôi khái huyết
*D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 49, Chọn ý đúng nhất trong điều trị ung thư phổi: "Điều trị hóa chất bổ trợ. "
A. Là điều trị cho giai đoạn di căn
B. Là điều trị hóa chất cho giai đoạn IA sau phẫu thuật triệt căn
*C. Thường chỉ định cho giai đoạn II-III sau phẫu thuật triệt căn
D. Điều trị cùng xạ trị triệt căn

Câu 50, Đặc điểm của ung thư phổi tế bào nhỏ khác so với ung thư phổi không tế bào nhỏ

A Bệnh nhạy cảm với điều trị hóa trị và xạ trị nên tiên lượng tốt hơn
B. Bệnh tiến triển chậm hơn nên tiên lượng xấu hơn
C. Chỉ định phẫu thuật triệt căn được áp dụng nhiều hơn
*D. Bệnh tiến triển nhanh hơn nên tiên lượng xấu hơn.

Câu 51, Chỉ định điều trị của ung thư phổi phụ thuộc vào
A. Chức năng hô hấp
B. Đặc điểm mô bệnh học
*C. Tất cả các ý trên
D. Giai đoạn bệnh

Câu 52, Chọn ý đúng nhất về phương pháp điều trị chủ yếu của ung thư phổi tế bào nhỏ
giai đoạn khu trú
A. Xạ trị dự phòng não
*B. Xạ trị kết hợp với hóa chất
C Hóa chất đơn thuần
D Xạ trị tổn thương 9 và hạch

Câu 53, Các phương pháp phẫu thuật triệt căn trong ung thư phổi không tế bào nhỏ gồm
có, chọn ý không phù hợp
A. Cắt toàn bộ một phối
*B. Cắt u phổi
C. Cắt thùy phổi V
D. Cắt phân thùy phổi ở

Câu 54, Xạ trị triệt căn ung thư phổi không tế bào nhỏ áp dụng cho trường hợp nào
A. Giai đoạn IV
B. Giai đoạn IIIA không mở được
C. Giai đoạn IIIB
*D. Giai đoạn I, bệnh nhân thể trạng tốt

Câu 55, Xạ trị triệu chứng trong điều trị ung thư phổi chỉ định cho các trường hợp, chọn ý
không phù hợp
A. Giai đoạn II, bệnh nhân từ chối phẫu thuật
*B. Giảm đau xương do ung thư di căn xương
C. Xạ trị chống chèn ép khi u chèn ép trung thất
D Ung thư di căn não gây phù não, để đẩy não thất

Câu 56, Biến chứng quan trọng khi thực hiện chọc hút xuyên thành ngực bằng kim nhỏ để
sinh thiết khối u phổi là
A. Bệnh nhân khó thở do lo lắng, sợ hãi
B. Bệnh nhân bị shock thuốc gây tê
C. Chọc không đúng vị trí |
*D. Tràn máu, tràn khí màng phổi

Câu 57: Nếu ung thư phổi cách chĩa phế quản gốc < 2cm là nhóm T3 vì:
A. U dễ gây khó thở
B. U hay gây ho ra máu
*C. U dễ lan rộng sang phế quản gốc bên đối diện
D. Thường là ung thư tế bào nhỏ

Câu 58: Trong u phổi, toàn bộ một phổi bị xẹp có nghĩa là:
A. U phổi rất lớn
B. Viêm phổi do nghẽn
*C. Khối u làm tắc phế quản gốc
D. Khối u làm tắc phế quản thuỳ đáy

Câu 59: Yếu tố quyết định cách thức điều trị ung thư phổi là:
A. Bản chất tế bào học của khối u
B. Di căn
C. Hạch vùng
*D. Cả 3 yếu tố trên

Câu 60: Tìm một ý KHÔNG đúng với ung thư tế bào nhỏ không biệt hoá :
A. Phẩu thuật không có hiệu quả
B. Tế bào ung thư rất non nên nhân lên nhanh và di căn sớm
C. Tế bào ung thư rất non nên rất ác tính
*D. Phải xác định chính xác T, M, N
BÀI 16: UNG THƯ DẠ DÀY
Câu 1: Vi thể ung thư dan dày, thể nào chiếm tỷ lệ cao nhất?
A.U lympho ác tính
B.U mô đệm đường tiêu hoá
*C.Ung thư biểu mô tuyến
D.Sarcoma

Câu 2: Câu nào sau đây sai khi nói về ung thư dạ dày?
A.Nam mắc cao hơn nữ
B.Nhiễm Helicobacter Pylori là một yếu tố nguy cơ gây bệnh
C.Châu Á là vùng có tỷ lệ mắc cao nhất thế giới
*D.Tuổi càng cao nguy cơ mắc bệnh càng cao

Câu 3: Vị trí hay gặp nhất trong ung thư dạ dày?


A.Tâm vị
B.Phình vị
C.Thân vị
*D.Hang vị và môn vị

Câu 4: Phương pháp nào sau đây cho phép chẩn đoán xác định ung thư dạ dày?
A.Tế bào học
*B.Mô bệnh học
C.Nội soi dạ dày
D.PetCT

Câu 5: Khối u T (tumor) được đánh giá là T0 có nghĩa là gì?


*A. Không có bằng chứng u nguyên phát
B.Không đánh giá được u nguyên phát
C.Không tìm được u nguyên phát bằng khám lâm sàng
D.Ung thư tại chỗ

Câu 6: Phương pháp điều trị nào được xem là phương pháp cơ bản và quan trọng nhất
trong điều trị ung thư dạ dày?
A.Hoá trị
*B. Phẫu thuật
C. Tia xạ
D. Miễn dịch, điều trị đích

Câu 7: Bệnh nhân được chẩn đoán là ung thư dạ dày T3N2M0 có nghĩa là?
*A. U xâm lấn thanh mạc, di căn 3-6 hạch vùng, chưa có di căn xa
B. U xâm lấn tổ chức lân cận, di căn 1-2 hạch vùng, chưa có di căn xa
C. U xâm lấn sát thanh mạc, di căn 3-6 hạch vùng, chưa có di căn xa
D. U xâm lấn lớp cơ, di căn trên 7 hạch vùng, chưa có di căn xa

Câu 8: Các yếu tố tiên lượng ung thư dạ dày, chọn ý đúng nhất?
A.Giai đoạn bệnh, type mô bệnh học, độ biệt hoá, điều kiện kinh tế, vùng dịch tễ
B. Giai đoạn bệnh, type mô bệnh học, độ biệt hoá, tuổi, điều kiện kinh tế
C. Giai đoạn bệnh, type mô bệnh học, độ biệt hoá, tuổi, giới
*D. Giai đoạn bệnh, type mô bệnh học, các bệnh lý phối hợp, độ biệt hoá tế bào

Câu 9: Hoá trị trong ung thư dạ dày có thể được áp dụng trong những trường hợp nào?
A.Tân bổ trợ
B. Bổ trợ
C. Giảm nhẹ triệu chứng
*D. Cả A,B,C

Câu 10: Đối với ung thư dạ dày, tỷ lệ mắc giữa nam và nữ?
A.Nam bằng nữ
B. Nữ gấp đôi nam
*C. Nam gấp đôi nữ
D. Nam gấp 4 lần nữ

Câu 11: Ung thư dạ dày thường di căn đến các hạch?
A.Hạch cổ
*B. Hạch thượng đòn
C. Hạch bẹn
D. Hạch dọc động mạch chủ

Câu 12: Ung thư dạ dày muộn có đặc điểm?


A.Kích thước u >3cm
B. U chiếm toàn bộ bề dày niêm mạc
C. U xâm lấn các tạng lân cận
*D. B và C

13 Điều trị hóa trị bổ trợ chỉ định cho


* A . ung thư dạ dày giai đoạn II – III đã được phẫu thuật triệt cắt
B. Ung thư dạ dày giai đoạn tiến triển tại chỗ, tại vùng trước mổ
C. Ứng thư dạ dày tiến triển không có khả năng phẫu thuật
D. Ung thư dạ dày tái phát , di căn xa

14 Điều trị hoá trị bổ trợ sử dụng phác đồ


*A. Phác đồ XELOX
B. Phác đồ ECF-ECX
C. Phác đồ EOF
D. Phác đồ EOX

15 Điều trị hoá trị bổ trợ trước sử dụng phác đồ


A. Phác đồ XELOX
*B. Phác đồ ECF-ECX
C. Phác đồ EOF
D. Phác đồ EOX
16 Đâu không là phác đồ điều trị cho ung thư giai đoạn muộn tại chỗ và di căn
*A. Phác đồ XELOX
B. Phác đồ ECF
C. Phác đồ EOF
D. Phác đồ EOX

17 Phác đồ Cisplatin + S1 sử dụng trong chu kỳ


* A. 28 ngày
B. 21 ngày, trong 8 chu kỳ
C. 21-28 ngày
D. 21 ngày

18 Phác đồ ECF sử dụng trong chu kỳ


A. 28 ngày
*B. 21 ngày, trong 8 chu kỳ
C. 21-28 ngày
D. 21 ngày

19 Phác đồ 5-FU + Cisplatin sử dụng trong chu kỳ


A. 28 ngày
B. 21 ngày, trong 8 chu kỳ
*C. 21-28 ngày
D. 21 ngày

20 Phác đồ Oxaliplatin + Capecitabine sử dụng trong chu kỳ


A. 28 ngày
B. 21 ngày, trong 8 chu kỳ
C. 21-28 ngày
*D. 21 ngày

21 Đâu là kháng thể đơn dòng kháng lại thụ thể yếu tố phát triển biểu mô Her-2/nếu
* A. Trastuzumab
B. Cetuximab
C. Bevacizumab
D. Lapatinib

22 Đâu là kháng thể đơn dòng ức chế thụ thể yếu tố phát triển biểu mô EGFR
A. Trastuzumab
*B. Cetuximab
C. Bevacizumab
D. Lapatinib
23 Đâu là kháng thể đơn dòng ức chế yếu tố phát triển mạch máu VEGF
A. Trastuzumab
B. Cetuximab
*C. Bevacizumab
D. Lapatinib

24 Đâu là những phân tử nhỏ ức chế men tyrosine kinase


A. Trastuzumab
B. Cetuximab
C. Bevacizumab
*D. Lapatinib

25 Tiên lượng tỷ lệ sống thêm 5 năm tính chung cho tất cả các giai đoạn là
*A. 15%
B. 60%
C. 35%
D. 10%

26 Tiên lượng tỷ lệ sống thêm 5 năm khi không có đi căn hạch là


A. 15%
*B. 60%
C. 35%
D. 10%

27 Tiên lượng tỷ lệ sống thêm 5 năm trường hợp hạch N1 là


A. 15%
B. 60%
*C. 35%
D. 10%

28 Tiên lượng tỷ lệ sống thêm 5 năm trường hợp hạch N2 là


A. 15%
B. 60%
C. 35%
*D. 10%

29. Hình ảnh đại thể của ung thư dạ dày ?


A. U khu trú tại chỗ
B. Thể thâm nhiễm
C. Thể trung gian
*D. Cả 3 đáp án đều đúng

30 Vị trí ung thư dạ dày chủ yếu:


A. Hang vị
B. Môn vị
C. Tâm vị
*D. A và B đúng

31. Thể bệnh lý giải phẫu của ung thư biểu mô tuyến
A. Biệt hóa
B. Không biệt hóa
C. Không xác định được
*D. Cả 3 đáp án trên

32. Phương pháp nào sau đây cho phép chẩn đoán xác định ung thư dạ dày : ?
*A. Mô bệnh học
B. Tế bào học
C. Nội soi dạ dày
D. PET CT

33. Triệu chứng nào hay gặp nhất trong ung thư dạ dày
*A. Đau
B. Cổ trướng
C. Gan to
D. Đi ngoài ra máu đỏ

34. Yếu tô nguy cơ gây nên ung thư dạ dày:


*A. Nhiễm Helicobacter pylori
B. Béo phì
C. Rượu
D. Nhóm máu B

35. Ung thư dạ dày đúng thứ bao nhiêu trong số các bệnh ung thư thường gặp tại Việt
Nam
A. 1
B. 2
*C. 4
D. 5

36. Triệu chứng cơ năng trong giai đoạn sớm của ung thư dạ dày?
*A. Chán ăn
B. Chướng bụng
C. Nôn máu
D. Nuốt nghẹn

37. Triệu chứng toàn thân của ung thư dạ dày


A. Suy kiệt
B. Thiếu máu
C. Đau đầu
*D. A và B

38. Ung thư dạ dày thường di căn tới hạch nào


*A. Hạch thượng đòn trái
B. Hạch thượng đòn phải
C. Hạch bẹn
D. Hạch nách

39. Phương pháp kinh điển chẩn đoán ung thư dạ dày
A. Siêu âm nội soi
B. Nội soi dạ dày
*C. Xquang dạ dày có thuốc cản quang
D. Siêu âm ổ bụng

40. Phương pháp điều trị chính đối với ung thư dạ dày
*A. Phẫu thuật
B. Hóa trị
C. Xạ trị
D. Không có phương pháp nào

BÀI 17: UNG THƯ TRỰC TRÀNG

1. Theo GLOBOCAN 2012, Ung thư đại trực tràng đứng thứ mấy về tỷ lệ mắc do ung thư?
A. 1
B. 2
*C. 3
D. 4

2. Theo GLOBOCAN 2012, Ung thư đại trực tràng đứng thứ mấy về tỷ lệ tử vong do ung
thư?
A. 1
B. 2
C. 3
*D. 4

3. Chế độ ăn thiếu chất nào làm tăng nguy cơ ung thư?


A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
*D. Cả A, B, C

4. Những polyp có kích thước >2cm, nguy cơ ung thư cao


A. Sai
*B. Đúng

5. FAP là viết tắt của:


A. Bệnh polyp tá tràng
*B. Bệnh polyp đại trực tràng gia đình
B. Bệnh polyp hỗng tràng
C. Bệnh polyp tá-hỗng tràng

6. Hội chứng Peutz-Jeghers:


A. Di truyền gen trội NST giới tính
*B. Di truyền gen trội NST thường
C. Di truyền gen lặn NST giới tính
D. Di truyền gen lặn NST thường

7. Hội chứng Gardner:


A. Gồm đơn polyp
B. Gồm đơn polyp kèm theo u bó sợi
C. Gồm đa polyp
*D. Gồm đa polyp kèm theo u bó sợi

8. Gen APC là:


A. Gen sinh ung thư
*B. Gen kháng ung thư
C. Gen kiểm soát sửa chữa ADN

9. Phân độ mô học, biệt hoá cao:


A. <5% tế bào tạo cấu trúc ống tuyến
B. 5-50% tế bào tạo cấu trúc ống tuyến
C. 50-95% tế bào tạo cấu trúc ống tuyến
*D. >95% tế bào tạo cấu trúc ống tuyến
10. Phân độ mô học, biệt hoá vừa:
A. <5% tế bào tạo cấu trúc ống tuyến
B. 5-50% tế bào tạo cấu trúc ống tuyến
*C. 50-95% tế bào tạo cấu trúc ống tuyến
D. >95% tế bào tạo cấu trúc ống tuyến

11. Phân độ mô học, kém biệt hoá:


A. <5% tế bào tạo cấu trúc ống tuyến
*B. 5-50% tế bào tạo cấu trúc ống tuyến
C. 50-95% tế bào tạo cấu trúc ống tuyến
D. >95% tế bào tạo cấu trúc ống tuyến

12. Phân độ mô học, không biệt hoá:


*A. <5% tế bào tạo cấu trúc ống tuyến
B. 5-50% tế bào tạo cấu trúc ống tuyến
C. 50-95% tế bào tạo cấu trúc ống tuyến
D. >95% tế bào tạo cấu trúc ống tuyến

13. Đánh giá giai đoạn theo hệ thống TNM (UICC 2010), T là viết tắt của:
*A. Khối u nguyên phát
B. Khối u thứ phát
C. Hạch vùng
D. Di căn xa

14. Đánh giá giai đoạn theo hệ thống TNM (UICC 2010), N là viết tắt của:
A. Khối u nguyên phát
B. Khối u thứ phát
*C. Hạch vùng
D. Di căn xa

15. Đánh giá giai đoạn theo hệ thống TNM (UICC 2010), M là viết tắt của:
A. Khối u nguyên phát
B. Khối u thứ phát
C. Hạch vùng
*D. Di căn xa

16. Đánh giá giai đoạn theo hệ thống TNM (UICC 2010), T1 là:
A. Ung thư tại chỗ
*B. Khối u đã xâm lấn lớp dưới niêm mạc
C. Khối u xâm lấn cơ
D. U xâm lấn qua thanh mạc

17. Đánh giá giai đoạn theo hệ thống TNM (UICC 2010), N1 là:
A. Không thể đánh giá được di căn hạch vùng
B. Không có di căm hạch vùng
*C. Di căn 1-3 hạch vùng
D. Di căn >= 4 hạch vùng

18. Đánh giá giai đoạn theo hệ thống TNM (UICC 2010), M0 là:
A. Không thể đánh giá đưỡ di căn xa
B. Không có di căn xa
C. Di căn xa chỉ ở một cơ quan
D. Di căn từ 2 cơ quan/vùng hoặc di căn lan tràn phúc mạc

19. TAE là phương pháp phẫu thuật:


A. Cắt trực tràng xuyên cơ thắt
B. Cắt u dưới niêm mạc qua nội soi trực tràng
C. Cắt trực tràng đường bụng tầng sinh môn
*D. Cắt u qua đường hậu môn

20. Xạ trị được chỉ định trong các trường hợp:


A. Ung thư trực tràng trung bình và đoạn cao khi tổn thương T1-2/N(+)
B. Ung thư trực tràng trung bình và đoạn cao khi tổn thương T3-4/N(+)
C. Ung thư trực tràng trung bình và đoạn thấp khi tổn thương T1-2/N(+)
*D. Ung thư trực tràng trung bình và đoạn thấp khi tổn thương T3-4/N(+)

Câu 21: Yếu tố môi trường ảnh hưởng nhiều nhất đến bệnh ung thư đại trực tràng:
A. Ăn nhiều đồ lên men
*B. Chế độ ăn nhiều mỡ, ít chấ xơ
C. Ăn thực phẩm ít Iod
D. Ức xạ ion hoá

Câu 22: Theo Sherman, vị trí tổn thương hay gặp nhất trong ung thư đại trực tràng là ở:
A. Đại tràng sigma
B. Đại tràng lên
C. Ống hậu môn
*D. Trực tràng

Câu 23: Cận lâm sàng nào trong đây là quan trọng nhất để chẩn đoán bệnh ung thư đại
trực tràng:
A. Chất chỉ điểm CEA
*B. Nội soi
C. Tìm máu trong phân
D. Cắt lớp vi tính

Câu 24: Trong ung thư trực tràng, những u ở thấp rìa hậu môn dứoi 5cm, có chỉ định ưu
tiên như thế nào:
*A. Cắt cụt trực tràng qua đường bụng
B. Cắt cụt trực tràng qua tầng sinh môn và không cần mang hậu môn nhân tạo sau đó
C. Cắt đoạn trực tràng, khâu nối đại tràng và ống hậu môn
D. Cắt đoạn trực tràng, khâu nối đại tràng và trực tràng

Câu 25: triệu chứng sớm báo hiệu ung thư đại trực tràng
*A. Thay đổi thói quen đại tiện, rối loạn tiêu hoá, ỉa lỏng, ỉa táo, ỉa máu
B. Nôn, đau bụng, ỉa máu
C. Sốt, mẩn ngứa, thay đổi hình dạng khuôn phân
D. Buồn nôn, chán ăn, mất ngủ

Câu 26: Theo phân loại Dukes 1932, Dukes A là


*A. U xâm lấn lớp niêm mạc, dưới niêm đến lớp cơ, hạch chưa di căn
B. U xâm lấn qua lớp cơ, đến thanh mạc, chưa di căn hạch
C. U xâm lấn ra tổ chức xung quanh, có di căn hạch
D. Di căn xa

Câu 27: Đại thể của ung thư đại trực tràng gồm mấy thể chính
*A. 3
B. 2
C. 4
D. 5

Câu 28: Ung thư biểu mô tuyến chiếm bao nhiêu phần trăm trong ung thư đại trực tràng
*A. 95%
B. 70%
C. 50%
D. 85%

Câu 29: Xét nghiệm tìm chất chỉ điểm ung thư
*A. CEA
B. Nội soi
C. Sinh thiết
D. MRI
Câu 30: Yếu tố môi trường ảnh hưởng nhiều nhất đến bệnh ung thư đại trực tràng:
*A. Chế độ ăn nhiều mỡ, ít chất xơ.
B.Ăn nhiều đồ lên men
C. Ăn thực phẩm ít Iod
D. ức xạ ion hóa

Câu 31: Theo Sherman, vị trí tổn thương hay gặp nhất trong ung thư đại trực tràng là ở:
A.Đại tràng sigma
B.Đại tràng phải
C.Ống hậu môn
*D. Trực tràng

Câu 32: Cận lâm sàng nào trong đây là quan trọng nhất để chẩn đoán bệnh ung thư đại
trực tràng:
A.Chất chỉ điểm CEA
*B.Nội soi
C.Tìm máu trong phân
D.Cắt lớp vi tính

Câu 33: Trong ung thư trực tràng, những u ở thấp rìa hậu môn dưới 5 cm, có chỉ định ưu
tiên như thế nào:
*A.Cắt cụt trực tràng qua đường bụng
đó
C.Cắt đoạn trực tràng, khâu nối đại tràng và ống hậu môn
D. Cắt đoạn trực tràng, khâu nối đại tràng và trực tràng

Câu 34: Điều trị bằng tia xạ trong bệnh ung thư đại trực tràng thường chỉ định cho vị trí
nào sau đây:
A.Đại tràng ngang
B.Đại tràng lên
C.Đại tràng xuống
*D. Trực tràng

Câu 35 : Triệu chứng toàn thân có thể gặp ở K đại trực tràng
A . Hạch thượng đòn trái
B . Thiếu máu
C . Gầy sút cân, suy nhược
*D . Tất cả phương án trên

Câu 36: Yếu tố môi trường ảnh hưởng nhiều nhất đến bệnh ung thư đại trực tràng:
*A. Chế độ ăn nhiều mỡ, ít chất xơ.
B.Ăn nhiều đồ lên men
C. Ăn thực phẩm ít Iod
D. ức xạ ion hóa

Câu 37: Theo Sherman, vị trí tổn thương hay gặp nhất trong ung thư đại trực tràng là ở:
A.Đại tràng sigma
B.Đại tràng phải
C.Ống hậu môn
*D. Trực tràng

Câu 38: Cận lâm sàng nào trong đây là quan trọng nhất để chẩn đoán bệnh ung thư đại
trực tràng:
A.Chất chỉ điểm CEA
*B.Nội soi
C.Tìm máu trong phân
DCắt lớp vi tính

Câu 39: Trong ung thư trực tràng, những u ở thấp rìa hậu môn dưới 5 cm, có chỉ định ưu
tiên như thế nào:
*A.Cắt cụt trực tràng qua đường bụng
B.Cắt cụt trực tràng qua tầng sinh môn và không cần mang hậu môn nhân tạo sau đó
Cắt đoạn trực tràng, khâu nối đại tràng và ống hậu môn
D. Cắt đoạn trực tràng, khâu nối đại tràng và trực tràng

Câu 40: Yếu tố di truyền trong ung thư đại trực tràng chiếm khoảng bao nhiêu % :
A. 10%
*B. 20%
B. 30%
C. 40%
BÀI 18: UNG THƯ GAN
Câu 1: Ung thư gan nguyên phát gồm
A. Ung thư biểu mô tế bào gan
B. Ung thư nguyên bào gan
C. Ung thư biểu mô
*D. A và B
Câu 2: Thời điểm chẩn đoán bệnh ung thư biểu mô tế bào gan
A. 17 tháng
*B 19 tháng
C. 16 tháng
D. 15 tháng

Câu 3: Các triệu chứng lâm sàng có trong ung thư gan
A. Gan to, mật độ chắc
B. Vàng da
C. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
*D. Tất cả

Câu 4: Khả năng phát hiện khá cao khối u dưới siêu âm khi kích thước u
*A. >= 1 cm
B. 0,5 cm
C. 0,2 cm
D. 0,1 cm

Câu 5: Hình ảnh u gan trên CLVT biểu hiện qua các thì
A. Thì nhu mô
B. Thì động mạch
C. Thì tĩnh mạch
*D. Tất cả

Câu 6: Ở những bệnh nhân xơ gan, một tổn thương dạng khối có tăng sinh mạch, kích thước
trên 2cm gần như luôn là
*A. Ung thư biểu mô tế bào gan
B. Ung thư nguyên bào tế bào gan
C. Ung thư di căn
D. Xơ gan nặng

Câu 7: Sinh thiết kim Menghini dưới hướng dẫn siêu âm được chỉ định khi
A. Có khối u nghi ngờ ung thư biểu mô tế bào gan
B. Alpha FP âm tính
C. U nhỏ
*D. A và B đúng

Câu 8: Các xét nghiệm đánh giá chức năng gan


A. GGT
B. Phosphatase kiềm
C. Bilirubin
*D. Tất cả

Câu 9. Chẩn đoán phân biệt ung thư gan


A. Áp xe gan
B. U máu gan lành tính
C. U nang gan
*D. Tất cả

Câu 10: Chẩn đoán giai đoạn của T1


*A. U đơn độc <= 2cm chưa xâm lấn mạch máu
B. U đơn độc <= 2cm xâm lấn mạch máu
C. U đơn độc > 2 cm
D. Nhiều khối u không chung 1 thùy
Câu 11: ung thư gan nguyên phát hay gặp loại nào :
*A. Ung thư biểu mô tế bào gan
B. Ung thư nguyên bào gan
C. Cả hai loại như nhau

Câu 12: Trên thế giới ung thư gan đứng thứ mấy về tỷ lệ mắc
A.4
B.6
C.3
*D.5

Câu 13: Nồng độ aFP bao nhiêu được coi là dương tính
A. Dưới 200ng/ml
*B Trên 200 ng/ml
C. Dưới 100 ng/ml
D. Trên 100ng/ml

Câu 14: Thang điểm đánh giá mức độ xơ gan :


*A. Child Pugh
B. ECOG PS
C. APACHE II

Câu 15: Chẩn đoán theo UICC 2010 giai đoạn N0 là


A. Có di căn hạch vùng
*B. Chưa di căn hạch vùng
C. Chưa di căn xa
D. Có di căn xa

Câu 16: Chẩn đoán theo UICC 2010 giai đoạn M0:
A. Có di căn hạch vùng
B. Chưa di căn hạch vùng
*C. Chưa di căn xa
D. Có di căn xa

Câu 17 Chẩn đoán theo UICC 2010 giai đoạn M1 :


A. Có di căn hạch vùng
*B. Chưa di căn hạch vùng
C. Chưa di căn xa
D. Có di căn xa

Câu 18 Thang điểm ECOG mức 0 là


*A. không triệu chứng, hoạt động bình thường
B. có triệu chứng nhưng vẫn đi lại tương đối bình thường
C. có triệu chứng, nằm giường bệnh < 50% thời gian trong ngày
D. có triệu chứng, nằm giường bệnh > 50% thời gian trong ngày

Câu 19 Thang điểm ECOG mức 1 là


A. không triệu chứng, hoạt động bình thường
*B. có triệu chứng nhưng vẫn đi lại tương đối bình thường
C. có triệu chứng, nằm giường bệnh < 50% thời gian trong ngày
D. có triệu chứng, nằm giường bệnh > 50% thời gian trong ngày

Câu 20 Thang điểm ECOG mức 2 là


A. không triệu chứng, hoạt động bình thường
B. có triệu chứng nhưng vẫn đi lại tương đối bình thường
*C. có triệu chứng, nằm giường bệnh < 50% thời gian trong ngày
D. có triệu chứng, nằm giường bệnh > 50% thời gian trong ngày

Câu 21 chọn ý đúng về ung thư gan


A. Là bệnh ung thư hiếm gặp
*B.Viêm gan B, C là một trong những nguyên nhân gây bệnh
C.Bệnh có tiên lượng rất tốt
D.Nguyên nhân gây bệnh chủ yếu là hút thuốc

Câu 22: Ung thư gan thường hay di căn nhất đến cơ quan nào?
A.Phúc mạc
B. Não
*C. Phổi
D.Xương

Câu 23 Chất chỉ điểm u trong ung thư gan là


A.PSA
B.NSE
*C.αFP
D.CEA

Câu 24 Sinh thiết gan nguy cơ hay gặp là


*A. Chảy máu do khối u giàu mạch máu
B.Tràn khí khoang màng phổi
C. Huyết khối
D.Tắc mạch

Câu 25 ý nào sau đây là phương pháp điều trị triệt căn ung thư gan:
A.TACE
*B. phẫu thuật cắt gan
C.Xạ trị tổn thương xương di căn
D. sorafenib

Câu 26. Yếu tố nào là nguy cơ của K gan


A. Béo phì
B. Nghiện rượu
C. Cả 2 đều sai
*D. Cả 2 đều đúng

Câu 27 dấu hiệu K gan di căn xương là:


A. Đau xương
B. Khó thở
C. Đau khớp
*D. A và B đúng

Câu 28 những triệu chứng suy chức năng gan


A. Hồng ban lòng bàn tay
B vàng da
C. Sao mạch
*D. Tất cả đều đúng

Câu 29 những triệu chứng có ở k gan


A. Gầy sút cân
B. Suy chức năng gan
C.Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
*D. Tất cả đều đúng

Câu 30 các phương pháp điều trị K gan


A. Cắt gan
B. Ghép gan
C. Đốt u
*D. Tất cả

Câu 31: Dự phòng bước 1 ung thư gan:


*A. Vaccin phòng viêm gan B
B. Siêu âm gan mỗi 6 tháng
C. Theo dõi BN xơ gan và viêm gan mạn
D. B và C

Câu 32: Dự phòng bước 1 ung thư gan:


*A. Cai rượu
B. Siêu âm gan mỗi 6 tháng
C. Theo dõi BN xơ gan và viêm gan mạn
D. B và C

Câu 33: Dự phòng bước 2 ung thư gan:


*A. Siêu âm gan mỗi 6 tháng
B. Vaccin phòng bệnh viêm gan B
C. Cai rượu
D. B và C

Câu 34: Dự phòng bước 2 ung thư gan:


*A. Theo dõi AFP mỗi 6 tháng (ngưỡng 20ng/ml)
B. Vaccin phòng bệnh viêm gan B
C. Cai rượu
D. B và C

Câu 35: Chẩn đoán phân biệt ung thư gan với bệnh gì?
A. U máu gan lành tính
B. Áp xe gan
C. U nang gan
*D. Tất cả

Câu 36: Chẩn đoán theo UICC 2010 giai đoạn T1 là:
*A. U đơn độc bé hơn hoặc bằng 2 cm chưa xâm lấn mạch máu
B. U đơn độc bé hơn hoặc bằng 2cm có xâm lấn mạch máu hoặc u >2cm chưa xâm lấn mạch
máu, hoặc nhiều u nhỏ nằm cùng 1 thuỳ gan
C. U đơn độc >2cm có xâm lấn mạch máu hoặc nhiều u nhỏ có xâm lấn mạch máu nằm cùng
2 thuỳ, hoặc nhiều u >2cm chưa xâm lấn mạch máu nằm cùng 1 thuỳ
D. Nhiều khối u không cùng 1 thuỳ, hoặc u xâm lấn tĩnh mạch cửa, tĩnh mạch trên gan, u
xâm lấn tổ chức ngoài gan và túi mật, u vỡ lan tràn phúc mạc.

Câu 37: Chẩn đoán theo UICC 2010 giai đoạn T2 là:
A. U đơn độc bé hơn hoặc bằng 2 cm chưa xâm lấn mạch máu
*B. U đơn độc bé hơn hoặc bằng 2cm có xâm lấn mạch máu hoặc u >2cm chưa xâm lấn
mạch máu, hoặc nhiều u nhỏ nằm cùng 1 thuỳ gan
C. U đơn độc >2cm có xâm lấn mạch máu hoặc nhiều u nhỏ có xâm lấn mạch máu nằm cùng
2 thuỳ, hoặc nhiều u >2cm chưa xâm lấn mạch máu nằm cùng 1 thuỳ
D. Nhiều khối u không cùng 1 thuỳ, hoặc u xâm lấn tĩnh mạch cửa, tĩnh mạch trên gan, u
xâm lấn tổ chức ngoài gan và túi mật, u vỡ lan tràn phúc mạc.

Câu 38: Chẩn đoán theo UICC 2010 giai đoạn T3 là:
A. U đơn độc bé hơn hoặc bằng 2 cm chưa xâm lấn mạch máu
B. U đơn độc bé hơn hoặc bằng 2cm có xâm lấn mạch máu hoặc u >2cm chưa xâm lấn mạch
máu, hoặc nhiều u nhỏ nằm cùng 1 thuỳ gan
*C. U đơn độc >2cm có xâm lấn mạch máu hoặc nhiều u nhỏ có xâm lấn mạch máu nằm
cùng 2 thuỳ, hoặc nhiều u >2cm chưa xâm lấn mạch máu nằm cùng 1 thuỳ
D. Nhiều khối u không cùng 1 thuỳ, hoặc u xâm lấn tĩnh mạch cửa, tĩnh mạch trên gan, u
xâm lấn tổ chức ngoài gan và túi mật, u vỡ lan tràn phúc mạc.

Câu 39: Chẩn đoán theo UICC 2010 giai đoạn T4 là:
A. U đơn độc bé hơn hoặc bằng 2 cm chưa xâm lấn mạch máu
B. U đơn độc bé hơn hoặc bằng 2cm có xâm lấn mạch máu hoặc u >2cm chưa xâm lấn mạch
máu, hoặc nhiều u nhỏ nằm cùng 1 thuỳ gan
C. U đơn độc >2cm có xâm lấn mạch máu hoặc nhiều u nhỏ có xâm lấn mạch máu nằm cùng
2 thuỳ, hoặc nhiều u >2cm chưa xâm lấn mạch máu nằm cùng 1 thuỳ
*D. Nhiều khối u không cùng 1 thuỳ, hoặc u xâm lấn tĩnh mạch cửa, tĩnh mạch trên gan, u
xâm lấn tổ chức ngoài gan và túi mật, u vỡ lan tràn phúc mạc.

Câu 40: Chẩn đoán theo UICC 2010 giai đoạn N1 là:
A: Chưa di căn hạch vùng
*B: Có di căn hạch vùng
C: Chưa di căn xa
D: Có di căn xa
BÀI 19: UNG THƯ VÚ
1.Các phương pháp điều trị nội khoa trong ung thư vú:
a. điều trị nội tiết
b. điều trị hóa chất
c. điều trị sinh học
*d. cả 3 phương pháp trên

2. Với ung thư vú ở phụ nữ chưa mãn kinh, thụ thể nội tiết dương tính, thuốc nội tiết nào
được chỉ định:
*a. tamoxifen
b. arimidex
c. letrozol
d. cả 3 đều đúng

3. Với ung thư vú ở phụ nữ mãn kinh, thụ thể nội tiết dương tính, thuốc nội tiết nào được chỉ
định:
a. tamoxifen
b. arimidex
*c. letrozol
d. cả 3 đều đúng

4. Yếu tố tăng nguy cơ của ung thư vú bao gồm (chọn phương án sai)
*a. Phụ nữ mãn kinh trước 55 tuổi
b. Phụ nữ không có con hoặc chưa có thai lần đầu sau 30 tuổi
c. Phụ nữ có kinh nguyệt trước 13 tuổi
d. Phụ nữ dùng nội tiết thay thế

5.Triệu chứng thực thể thường gặp của ung thư vú, chọn đáp án đúng nhất
a. Khối u tròn, di động, ranh giới rõ với xung quanh
b. Khối u mềm, di động, thường xẹp sau khi chọc hút dịch
c.Hạch nách thường sờ thấy trong đa số trường hợp
*d. Khối u rắn, chắc ranh giới không rõ

6. Lý do đến viện thường gặp nhất của ung thư vú là


a. Đau vú
b. Chảy dịch đầu vú
*c. Sờ thấy u vú
d. U vú vỡ loét, hoại tử

7. Triệu chứng cơ năng thường gặp của ung thư vú giai đoạn muộn, chọn ý đúng nhất
*a . Triệu chứng đau xương, ho, khó thở
b. Đau nhấm nhứt vú
c. Sờ thấy u vú
d. Chảy máu đầu vú

8. Xét về mặt kích thước, ung thư vú có khối u kích thước 3cm xếp loại theo TNM
a. T3
b. T4a
c. T4b
*d. T2

9. Ung thư vú có biểu hiện sần da cam tại vú, chưa xâm lấn thành ngực xếp giai đoạn theo
TNM
a. T4a
b. T4
*c. T4b
d. T3
10. Bệnh nhân nữ đến khám bệnh vì cảm giác đau vú, cần làm thêm điều gì (chọn đáp án sai)
*a. Chụp cộng hưởng từ tuyến vú 2 bên
b. Hỏi tiền sử bản thân và gia đình về ung thư vú và ung thư buồng trứng
c. Chụp X quang tuyến vú hai bên
d. Khám lâm sàng hai vú, hạch nách

11. Mô bệnh học thường gặp của ung thư vú, ngoại trừ đáp án nào sau đây
*a. Ung thư biểu mô tế bào nhẫn
b. Ung thư biểu mô thể ống
c. Ung thư biểu mô thể tiểu thùy
d. Ung thư biểu mô thể ống xâm nhập

12. Chẩn đoán phân biệt ung thư vú với.... (điền vào chỗ trống)
a. Lao tuyến vú
b. U lympho biểu hiện ở tuyến vú
c. Áp xe vú
*d. U xơ tuyến vú

13. Phân loại hạch theo TNM trong ung thư Vú, chọn đáp án đúng nhất
a. N2 theo giải phẫu bệnh di căn trên 10 hạch nách
b. N2 theo lâm sàng khi di căn hạch thượng đòn
c. Tất cả các câu trên đều đúng
*d. Bao gồm giai đoạn hạch theo lâm sàng và giai đoạn hạch theo giải phẫu bệnh

14. Điều trị ung thư vú giai đoạn sớm (chọn phương án sai)
*a. Hóa trị chỉ định chỉ khi có hạch di căn
b. Điều trị nội tiết cho các bệnh nhân có thụ thể nội tiết dương tính
c. Xạ trị áp dụng cho tất cả trường hợp phẫu thuật bảo tồn
d.Phẫu thuật đóng vai trò cơ bản

15. Điều trị phẫu thuật trong ung thư vú (chọn đáp án đúng)
a. Phẫu thuật không có chỉ định cho tất cả các bệnh nhân từ giai đoạn III trở đi
*b. Điều trị phẫu thuật được chỉ định trên bệnh nhân giai đoạn I, II hoặc giai đoạn III còn mổ
được qua đánh giá lâm sàng
c. Vét hạch nách hệ thống hiện nay ít được áp dụng trong đa số trường hợp do nguy cơ gây
phù tay
d. Phẫu thuật bảo tồn tuyến vú áp dụng được trong tất cả các trường hợp ung thư vú khi khối
u < 5cm
16. Hóa chất trong ung thư vú (chọn đáp án đúng)
a. Liệu trình điều trị bổ trợ là 6 tháng với tất cả các bệnh nhân
*b .Mục đích điều trị bổ trợ, bổ trợ trước hoặc bệnh giai đoạn tái phát di căn
c. Chỉ định cho các bệnh nhân sau tia xạ
d. Chỉ định cho tất cả các bệnh nhân ung thư vú sau phẫu thuật
17. Phương pháp quyết định để chẩn đoán xác định bệnh ung thư vú là
a. Tế bào học
b. Sinh thiết
*c. Mô bệnh học
d. Chụp Xquang tuyến vú
18. Chẩn đoán nào không phải là chẩn đoán phân biệt của ung thư vú
a. Viêm xơ tuyến vú
b. U xơ tuyến vú
c. Áp xe tuyến vú
*d. Ban xuất huyết tại vú
19. Giai đoạn nào dưới đây thuộc giai đoạn IIA của ung thư vú theo phân loại TNM
a. T1N2M0
b. TisN0M0
c. T0N2M0
*d. T1N1M0
20. Điều trị nội tiết ung thư vú cho bệnh nhân đã mãn kinh (chọn đáp án đúng)
a. Tamoxifen 20mg/ngày trong 5 năm
b. Điều trị phối hợp thuốc đồng vận LH – RH
*c. Thuốc ức chế aromatase (letrozole, anastrozole, exemestane) trong vòng ít nhất 5 năm
d. Tất cả đều đúng
21, Ung thư vú là gì?
A. Bệnh ung thư đầu tiên được phát hiện trong cơ thể.
*B. Bệnh ung thư phát sinh từ tế bào trong tuyến vú.
C. Bệnh ung thư phát sinh từ tế bào trong gan.
D. Bệnh ung thư phát sinh từ tế bào trong ruột.
22, Những người có nguy cơ cao mắc ung thư vú là:
A. Phụ nữ trên 50 tuổi.
B. Phụ nữ có quá trình kinh nguyệt sớm hoặc mãn kinh muộn.
C. Phụ nữ chưa sinh con hoặc sinh con sau tuổi 30.
*D. Tất cả đều đúng.
23, Những triệu chứng của ung thư vú là gì?
A. Dịch vú.
B. Sưng vú hoặc vú trở nên cứng hơn.
C. Đau hoặc khó chịu khi cầm vú.
*D. Tất cả đều đúng.
24, Phương pháp chẩn đoán ung thư vú nào là phương pháp thông dụng nhất?
*A. Siêu âm.
B. X-quang.
C. Tự soi vú.
D. Cả A và C.
25, Phụ nữ có nguy cơ mắc ung thư vú cao nhất ở độ tuổi nào?
A. Dưới 20 tuổi
B. Từ 20 đến 30 tuổi
C. Từ 30 đến 40 tuổi
*D. Từ 40 đến 50 tuổi
26, Cận lâm sàng nào được sử dụng để chẩn đoán ung thư vú?
A. Siêu âm
B. CT Scan
C. MRI
*D. Tất cả các phương pháp trên
27, Triệu chứng chính của ung thư vú là gì?
A. Đau vú
*B. Khối u hoặc khối u tại vùng vú
C. Vú to
D. Vú nhỏ hơn một bên
28, Phác đồ 4AC - 4 paclitaxel trong điều trị ung thư vú, trừ?
*A. Doxorubicin 30mg/m2( 60mg/m2)
B. Cyclophospamide 600mg/m2
C. Cyclophospamide 600mg/m2 chu kỳ 2 tuần
D. Paclitaxel 175mg/m2 chu kỳ 2 tuần
29, Phác đồ TAC gồm những thuốc, trừ?
A. Docetaxel
B. Doxorubicin
C. Cyclophospamide
*D. Pembrolizumab
30, Phác đồ CMF trong điều trị ung thư vú có thuốc?
A. Zolgensma
B. Yescarta
*C. 5FU
D. Kymriah
31. Bệnh nhân có 1 khối u ĐK 2 cm ở 1/4 trên ngoài vú trái, di động hạn chế, kết quả chẩn
đoán tế bào qua chọc hút bằng kim nhỏ được kết luận là K ống nhỏ xâm lấn; hạch nách cùng
bên sở thấy rõ 3 hạch đi 1-1,5cm di động; chưa có kết quả xét nghiệm xem có di căn xa hay
không? Hãy chọn 1 trong những phân loại sau cho đúng với bệnh nhân này
a. TIN1MO
*b. T1N1MX
c. T2N1MO
d. T2N1MX
32. Một BN 69 tuổi đã được điều trị bằng Tamoxifene 1 năm vì ung thư và đã di căn xa
không thể phẫu thuật được. Hãy chọn 1 trong những xét nghiệm sau để theo dõi cũng như
đánh giá kết qua điều trị cho bệnh nhân được tốt nhất
A. LDH
b. CA-125
c. beta-HCG
*d. CA 15.3
33. Xét nghiệm nào (chọn 1 xét nghiệm) trong những xét nghiệm sau nhân nhất để phân hiện
sớm ung thư vú
*a. Chụp XQ vú
b. Tự khám vú
c. Siêu âm
d. Xét nghiệm ACE
34. Bệnh nhân có một khối u 3 cm (dã có xét nghiệm tế bào là ung thư ống nhỏ tuyển vú)
với hạch nách cùng bên đường kinh 1-2 cm dính vào nhau. Da vùng khối u sẩn đỏ. Hãy chọn
1 trong những phân loại sau cho phù hợp.
a. T2N0PEV+
b. T2N0PEV0
*c. T2N2PEV+
d. T3N2PEV+
35. Yếu tố nào (chọn 1 yếu tố) trong những yếu tố sau đây quan trọng nhất để tiên lượng đối
với ung thư vú.
a. Dấu hiệu lâm sàng
b. Hình thu trên phim XQ
c. Số lượng hạch bị xâm lấn
*d . Phân loại tế bào ung thư
36. Dấu hiệu nào trong những dấu hiệu sau (chỉ ra 1 dấu hiệu ) được coi là có giá trị nhất để
chẩn đoán ung thư vú:
a. Đau
*b. Tụt núm vú
c. Sẩn đỏ da
d. Tiết dịch núm vú
37. Yếu tố nào trong những yếu tố sau được coi là yếu tố nguy cơ cao của ung thư
*a. Tiền sư gia đình ung thư vú
b. Có thai lần đầu > 35 tuổi
c. Dậy thì sớm
d. Tiền sử áp xe vú
38. Trong những thuốc sau thuốc nào là thuốc kháng Ostrogen để chiếu trị ung thư vú
a. Diethylstilbestrol
*b. Tamoxifene
c. Prednisone
d. Acétate de cytoproterone
39. Những dấu hiệu nào trong những dấu hiệu sau đây được coi là tổn thương ác tính trên
phim chụp vú
a. Tổn thường có bờ không đều
b. Những gai nhọn xuất phát từ tổn thương
c. Vùng sáng xung quanh khối u
*A. Tất cả các câu abc đều đúng
40. Một bệnh nhân có một khối rắn ở vú, khu chụp vú nếu thấy những triệu chứng nàotrong
những triệu chứng sau thì được phép nghĩ đến ung thư
a. Co kéo da vùng trên khối u
b. Canxi hoá vi thể thành ổ
c. Đám mờ ranh giới không đều.
*d. Tất cả các câu a b c đều đúng
BÀI 20: UNG THƯ TỬ CUNG

1/Nhóm phụ nữ nào sau đây có nhiều nguy cơ bị ung thư nội mạc tử cung ?
A. Đa sản.
B. Có tiền căn nạo thai nhiều lần.
*C. Béo phì.
D. Sử dụng thuốc viên ngừa thai loại phối hợp.

2/Nhóm phụ nữ nào sau đây có nhiều nguy cơ bị ung thư niêm mạc tử cung?
A. Tuổi từ 50-70 tuổi, mãn kinh muộn
B. Không sinh đẻ hoặc giảm sinh sản
C. Béo phì, đái đường, cao huyết áp
*D. Tất cả đều đúng

3/ Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây có thể giúp chẩn đoán chính xác ung thư niêm mạc
tử cung?
A. Soi buồng tử cung và siêu âm
B. Chụp buồng tử cung và siêu âm
C. Tế bào học dịch hút từ buồng tử cung
*D. Nạo sinh thiết từng phần buồng tử cung

4/ Theo phân loại của FIGO, giai đoạn II của ung thư niêm mạc tử cung khi:
A. Ung thư giới hạn ở thân tử cung, buồng tử cung sâu dưới 8 cm
B. Ung thư giới hạn ở thân tử cung, buồng tử cung sâu hơn 8 cm
*C. Ung thư lan vào lớp cơ thân tử cung xuống đến eo và cổ tử cung
D. Ung thư lan sâu vào lớp cơ tử cung và chỉ lan đến eo tử cung

5/ Ung thư niêm mạc đã lan ra khỏi tử cung nhưng vẫn còn khu trú trong tiểu khung, xâm lấn
vào âm đạo thì được xếp vào giai đoạn
A. II a
B. II b
*C. III
D. IV a

6/ Về polyp nội mạc tử cung, câu nào sau đây đúng?


A. Là sự tăng sinh của toàn bộ lớp nội mạc tử cung.
*B. Có thể gặp ở tuổi mãn kinh.
C. Có thể không có biểu hiện triệu chứng lâm sàng.
D. Khám mỏ vịt thì không bao giờ thấy được

7/ Ở phụ nữ mãn kinh, bề dày lớp nội mạc tử cung đo được trên siêu âm là bao nhiêu thì có
thể kết luận là có tăng sinh nội mạc tử cung:
*A. Trên 4 mm.
B. Trên 6 mm.
C. Trên 8 mm.
D. Trên 10 mm.
8/ Dính lòng tử cung có thể đưa đến hậu quả nào sau đây:
A. Cường kinh.
B. Thống kinh.
C. Vô kinh.
*D. B và C đúng

9/ Trong các loại tăng sinh nội mạc tử cung dưới đây, loại nào có tiên lượng xấu nhất:
A. Tăng sinh nội mạc.
B. Tăng sinh nội mạc đa polyp.
C. Tăng sinh nội mạc dạng nang tuyến.
*D. Tăng sinh nội mạc không điển hình.

10/ Tiên lượng của K niêm mạc tử cung theo độ biệt hoá tế bào xấu dần theo thứ tự:
A. 3,2,1
B. 2,3,1
*C. 1,2,3
D. 1,2,3,4

11/ Liên quan đến ung thư niêm mạc tử cung, câu nào đúng:
A. Là các khối u phát triển từ cơ tử cung
*B. Trên 80% trường hợp gặp ở người mãn kinh
C. Trên 50% trường hợp gặp ở người mãn kinh
D. Khoảng 75% có nguồn gốc từ biểu mô tuyến niêm mạc tử cung.

12/ Triệu chứng lâm sàng của ung thư niêm mạc tử cung bao gồm:
A. Rong kinh - cường kinh
B. Khí hư nhiều, trong, không hôi
*C. Ra máu âm đạo bất thường sau mãn kinh
D. Tiểu rắt – són tiểu khi gắng sức.

13/ Vai trò của siêu âm trong chẩn đoán và xử trí ung thư niêm mạc tử cung:
A. Chẩn đoán xác định bệnh
B. Phát hiện sớm các hình ảnh dày niêm mạc tử cung
C. Giúp khảo sát các bệnh lý phối hợp ở tử cung - phần phụ
*D. B và C đúng

14/ Các yếu tố tiên lượng trong ung thư niêm mạc tử cung sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Tuổi
B. Độ xâm nhập vào cơ TC
C. Lan tràn hạch
*D. Béo phì

15/ Xét nghiệm không cần thiết trong trường hợp ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn Ià:
A. Phiến đồ AĐ - CTC
B. Sinh thiết NMTC định hướng
*C. Siêu âm gan
D. Chụp cắt lớp bụng - tiểu khung

16/ Tất cả các câu sau đây về teo nội mạc tử cung đều đúng, NGOẠI TRỪ:
*A. Chỉ xảy ra ở phụ nữ mãn kinh, không khi nào có ở phụ nữ trong tuổi hoạt động sinh dục.
B. Các xét nghiệm cận lâm sàng để chẩn đoán chỉ cần thiết khi có triệu chứng xuất huyết âm
đạo bất thường.
C. Thường hay có kèm theo dính lòng tử cung, nhất là ở vùng đáy tử cung.
D. Hay có kèm những chấm xuất huyết nhỏ ở niêm mạc âm đạo hay nội mạc tử cung.
17/ Yếu tố nguy cơ của ung thư cổ tử cung nào là sai?
*A. Thuốc lào
B. HPV
C. Nhiều bạn tình và bạn tình nguy cơ cao
D. Tuổi bắt đầu quan hệ tình dục từ sớm(dưới 17 tuổi)

18/ Yếu tố nguy cơ của ung thư cổ tử cung nào sau đây sai?
*A. Đái máu
B. Sinh con đầu lòng sớm và đẻ nhiều trên 5 lần
C. Đời sống kinh tế xã hội thấp, vệ sinh sinh dục kém
D. Một số bệnh lý, thương tổn tại cổ tử cung như hồng sản, bạch sản,...

19/ Đặc điểm triệu chứng lâm sàng giải đoạn tại chỗ, giải đoạn vì xâm nhập nào đúng?
*A. Bình thường không có biểu hiện lâm sàng đặc biệt
B. Ra nhiều khí hư
C. Chảy máu âm đạo
D. Đau vùng hố chậu

20/Đặc điểm triệu chứng lâm sàng giải đoạn tại chỗ, giải đoạn vì xâm nhập nào đúng?
*A.Chỉ có thể được chẩn đoán xác định bằng mô bệnh học
B. Siêu âm chẩn đoán
C. Nội soi chẩn đoán
D. Triệu chứng lâm sàng đủ để chẩn đoán

21/Giai đoạn ung thư xâm lấn của ung thư cổ tử cung có triệu chứng nào đúng?
*A. Ra máu âm đạo bất thường
B. Không có biểu hiện bất thường
C. Triệu chứng mơ hồ
D. Tất cả đều sai

22/ Giai đoạn ung thư xâm lấn của ung thư cổ tử cung có triệu chứng nào sai?
*A. Không ra máu hay dịch âm đạo
B. Ra máu âm đạo bất thường
C. Chảy dịch âm đạo, dịch trong, lẫn máu hoặc mủ nhày có mùi hôi
D. Khối u sùi lồi ra ở cổ tử cung

23/ Triệu chứng k tử cung khi k lan rộng, câu nào sau đây sai?
*A. Xâm lấn não
B. Triệu chứng chèn ép
C. Xâm lấn bàng quang
D. Chèn ép trực tràng từ bên ngoài đó khối u lớn.

24/Hiện nay đã tìm thấy bao nhiêu nhóm dưới HPV?


*A. 3
B.10
C.8
D.9

25/ HPV có liên quan đến các tổn thương cổ tử cung ?


*A. Tất cả các đáp án
B. Loạn sản
C. Ung thư tại chỗ
D. Ung thư xâm lấn trải qua thời gian dài

26/ Thăm khám âm đạo trong ung thư cổ tử cung nhằm mục đích?
A. Đánh giá kích thước khối u
B. Tình trạng xâm lấn âm đạo
C. Parametre giúp chẩn đoán giai đoạn ung thư cổ tử cung.
*D. Tất cả các đáp án trên

27/ Các hình thái tổn thương cổ tử cung có thể gặp ?


A. Khối u lớn có thể chiếm hết toàn bộ cổ tử cung
B. Tổn thương dạng loét bề mặt
C. Khối u sùi ra ở cổ ngoài cổ tử cung
*D. Tất cả các đáp án trên

28/Ung thư cổ tử cung thường gặp nhất ở phụ nữ bao nhiêu tuổi?
*A. 40- 70
B. 25- 35
C. 18-25
D. >80

29/ Với phụ nữ đã mãn kinh, có các yếu tố sau đều thuận lợi cho ung thư nội mạc tử cung,
ngoại trừ:
A. Có bệnh tiểu đường
B. *Có hiện tượng loãng xương
C. Có tiền sử vô sinh/ sẩy thai liên tiếp
D. Có tiền sử dùng estrogen ngoại lai kéo dài
30/ Đã mãn kinh, khi có triệu chứng sau thì cần nghĩ tới ung thư nội mạc tử cung:
A. Ra máu bất thường
B. Ra khí hư nhiều, nhầy hoặc mủ lẫn máu ít
C. Đái dắt và tử cung sa xuống âm đạo
D. *Chỉ có A hoặc B
31/ Phụ nữ tự nhiên ra máu sau mãn kinh, bệnh đầu tiên cần nghĩ đến là:
A. U xơ TC312
B. *Ung thư nội mạc TC
C. U buồng trứng nội tiết
D. Polype buồng TC
32/ Tiên lượng sống 5 năm của ung thư nội mạc tử cung giai đoạn I khoảng:
A. *>80%
B. >70%
C. >60%
D. >50%
33/ Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây có thể giúp chẩn đoán xác định ung thư nội mạc tử
cung:
A. Siêu âm với đầu dò âm đạo
B. *Sinh thiết niêm mạc tử cung
C. Chụp buồng tử cung- vòi trứng có chuẩn bị
D. Soi buồng tử cung
34/ Một phụ nữ đã mãn kinh, dấu hiệu nào sau đây nghĩ đến ung thư nội mạc tử cung:
A. Người gầy, sụt cân nhanh chóng
B. Đau bụng vùng hạ vị
C. *Khí hư hôi lẫn máu ra từ tử cung
D. Khám thấy khối u ở hố chậu
35/ Theo FIGO ung thư nội mạc tử cung xâm lấn thân và cổ tử cung xếp vào giai đoạn:
A. Ia
B. Ib
C. *II
D. III
36/ Khi ung thư nội mạc tử cung giai đoạn II, tỷ lệ sống trên 5 năm sau phẫu thuật là:
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. *70%
37/ Khi ung thư nội mạc tử cung giai đoạn I, tỷ lệ sống trên 5 năm sau phẫu thuật là:
A. 20-30%
B. 40-50%
C. 60-65%
D. *70-75%
38/ Tỷ lệ sống trên 5 năm nếu bị ung thư nội mạc tử cung giai đoạn IV:
A. 10%
B. *9%
C. 8%
D. 7%
39/ Điều trị ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn Ia ở phụ nữ 60 tuổi, chọn câu đúng nhất:
A. Hóa trị liệu
B. Xạ trị liệu ngoài
C. *Cắt tử cung và 2 phần phụ
D. Nạo sinh thiết
40/ Hãy chọn 1 phương pháp đúng để sàng lọc ung thư nội mạc tử cung?
A. Thử Pap Smear định kì hàng năm cho tất cả phụ nữ đã mãn kinh
B. *Test progesterone cho các phụ nữ sau mãn kinh 2 năm
C. Chụp buồng tử cung- vòi trứng có cản quang định kì hàng năm
D. Siêu âm định kỳ
BÀI 21:UNG THƯ XƯƠNG
1. Ung thư xương xuất phát từ loại tế bào nào:
A. Tế bào tạo xương
B. Tế bào tạo sụn
C. Tế bào mô liên kết
*D. Cả 3

2. Tần suất thường gặp của ung thư xương loại sarcoma xương là :
*A. 45%
B. 55%
C.50%
D.60%

3. Tần suất thường gặp của ung thư xương loại sarcoma sụn là:
*A. 25%
B. 30%
C.35%
D.40%

4. Tần suất thường gặp của ung thư xương loại sarcoma mạch máu là:
*A. 1%
B.20%
C.30%
D.25%

5. Tần suất thường gặp của ung thư xương loại sarcoma Êwing là :
*A. 13%
B. 23%
C. 30%
D. 35%

6. Ung thư xương chiêm bao nhiêu % trong các loại ung thư:
A. 1%
B. 2%
*C.0,5%
D. 5%

7. Sarcoma xương và sarcoma sụn thường gặp ở lưa tuổi nào:


*A. Thanh thiếu niên
B. Trẻ nhỏ
C. Người già
D. Nữ nhiều hơn nam

8. Ung thư xương thường gặp ở lứa tuổi nào:


*A. 12-20 tuổi
B. 5-10 tuổi
C. >50 tuổi
D. >80 tuổi

9. Ung thư xương thương gặp ở:


A. Đầu dưới xương chày
B. Xương bả vai
*C. Gần trên xương chày
D. Xương chậu

10. Tần suất thường gặp của ung thư xương loại sarcoma xơ là:
*A. 7%
B. 11%
C. 15%
D. 20%

11: Chẩn đoán giai đoạn bệnh của ung thư xương theo AJCC năm 1993, phân loại T0 là:
*A. Không có khối u nguyên phát
B. Khối u nhỏ hơn hoặc bằng 8
C. Khối u lớn hơn 8
D. Khối u nhảy cóc trong vị trí nguyên phát

12: Chẩn đoán giai đoạn bệnh của ung thư xương theo AJCC năm 1993, phân loại T1 là:
A. Không có khối u nguyên phát
*B. Khối u nhỏ hơn hoặc bằng 8
C. Khối u lớn hơn 8
D. Khối u nhảy cóc trong vị trí nguyên phát

13: Chẩn đoán giai đoạn bệnh của ung thư xương theo AJCC năm 1993, phân loại T2 là:
A. Không có khối u nguyên phát
B. Khối u nhỏ hơn hoặc bằng 8
*C. Khối u lớn hơn 8
D. Khối u nhảy cóc trong vị trí nguyên phát
14: Chẩn đoán giai đoạn bệnh của ung thư xương theo AJCC năm 1993, phân loại T3 là:
A. Không có khối u nguyên phát
B. Khối u nhỏ hơn hoặc bằng 8
C. Khối u lớn hơn 8
*D. Khối u nhảy cóc trong vị trí nguyên phát

15 : Chẩn đoán giai đoạn bệnh của ung thư xương theo AJCC năm 1993, phân loại Nx là:
*A. Hạch vùng không đánh giá được
B. Hạch vùng không có di căn
C. Hạch vùng có di căn
D. Tất cả đều sai

16: Chẩn đoán giai đoạn bệnh của ung thư xương theo AJCC năm 1993, phân loại N0 là:
A. Hạch vùng không đánh giá được
*B. Hạch vùng không có di căn
C. Hạch vùng có di căn
D. Tất cả đều sai

17 : Chẩn đoán giai đoạn bệnh của ung thư xương theo AJCC năm 1993, phân loại N1 là:
A. Hạch vùng không đánh giá được
B. Hạch vùng không có di căn
*C. Hạch vùng có di căn
D. Tất cả đều sai

18: Chẩn đoán giai đoạn bệnh của ung thư xương theo AJCC năm 1993, phân loại M0 là:
*A. Không có di căn xa
B. Có di căn xa
C. Di căn phổi
D. Di căn các vị trí khác

19: Chẩn đoán giai đoạn bệnh của ung thư xương theo AJCC năm 1993, phân loại M1 là:
A. Không có di căn xa
*B. Có di căn xa
C. Di căn phổi
D. Di căn các vị trí khác

20: Chẩn đoán giai đoạn bệnh của ung thư xương theo AJCC năm 1993, phân loại M1a là:
A. Không có di căn xa
B. Có di căn xa
*C. Di căn phổi
D. Di căn các vị trí khác

21: Chẩn đoán giai đoạn bệnh của ung thư xương theo AJCC năm 1993, phân loại M1b là:
A. Không có di căn xa
B. Có di căn xa
C. Di căn phổi
*D. Di căn các vị trí khác

22. Sarcoma xơ chiếm bao nhiêu % trong các loại K xương


A 9%
B 13%
C 12%
* D 7%
23. Sarcoma xương hay gặp :
A Trẻ em
*B Thanh thiếu niên
C Trung niên
D Nữ nhiều hơn nam

24. K xương thường gặp :


A Đầu dưới xương chày
B Đầu trên xương đùi
*C Đầu trên xương cánh tay
D Đầu trên xương quay

25. Bệnh lành tính của xương có thể chuyển dạng thành K xương
A Paget của xương
B Chồi xương sụn
C Loạn sản xơ
*D Tất cả đều đúng

26. K xương hay di căn vào


A Gan
B Thận
*C Phổi
D Não

27. Tiêu chuẩn vàng để cđxđ K xương


*A Mô bệnh học
B X quang
C Siêu âm xương
D Đo mật độ xương

28. Loại K xương nào sau đây thường xuất hiện ở thân xương trừ:
*A Sarcoma xương
B Sacroma Ewing
C Đa u tủy xương
D U lympho ác

29. Phản ứng màng xương có hình ảnh ?


A Dạng vỏ hành
B Gai màng xương
C Cựa gà
*D Tất cả đều đúng

30. Hình ảnh tiêu xương đơn thuần có thể gặp trong:
A Di căn xương
B U Tb khổng lồ
C U tương bào
*D Tất cả đều đúng

31. Tiên lượng của Sacroma Ewing


A Tiên lượng tốt
B Thời gian sống thêm 5 năm từ 70 - 80%
*C Thời gian sống kéo dài thêm ở trẻ em 60%, 40% ở người lớn
D Đa số bệnh nhân đều không phải cắt cụt chi
32: K xương xuất phát từ các tế bào nào của xương:
A Tế bào tạo xương
B Tế bào tạo sụn
C Tế bào mô liên kết của xương
*D Tất cả các ý trên

33: Vị trí u ,K xương thường gặp là:


A Xa gối
B Gần khuỷu
*C Gần gối ,xa khủyu
D Gần gối

34 : Ung thư xương hay gặp ở lứa tuổi nào?


A Trẻ nhỏ
*B Thanh thiếu niên
C Trưởng thành
D Tuổi già

35: K xương đi căn hay gặp ở?


A Gan
B Lách
C Thận
*D Phổi

36: Triệu chứng lâm sàng trong K xương,chọn ý đúng?


*A Đau là triệu chứng hay gặp nhất
B Đau là triệu chứng hiếm gặp
C U khởi đầu là một khối u mật độ mềm,nắn đau
D U về sau mềm hoàn toàn

37: Chẩn đoán xác định của k Xương,chọn ý đúng nhất?


A Lâm sàng có u
B Xquang xương
*C Quan trọng nhất là mô bệnh học
D Sinh thiết xương

38. Chẩn đoán phân biệt K xương với


*A Viêm xương tủy xương thể bán cấp và mạn
B Đa tủy xương
C Viêm xương tủy xương cấp
D U lympho lành tính

39: Tiên lượng trong K xương?


* A Sarcoma xương và sụn thường có tiên lượng tốt
B Sarcoma Ewing tiên lượng tốt
C Sarcoma Ewing và Sarcoma sụn tiên lượng tốt
D Sarcoma xương và Sarcoma Ewing tiên lượng xấu

40: Điều trị đúng trong K xương?


*A Chỉ định cắt cụt được thực trong những trường hợp không thể bảo tồn
B Chỉ định hóa chất bổ trợ cho những bệnh nhân có nguy cơ thấp
C Độ rộng của phẫu thuật chỉ phụ thuộc vào mô bệnh học
D Hầu hết K xương đều đáp ứng với xạ trị
BÀI 21:UNG THƯ TUYẾN TIỀN LIỆT
1) Ung thư tuyến tiền liệt thường gặp ở nam giới bao nhiêu tuổi
A < 40 tuổi
B >50 tuổi
*C >40 tuổi
D Bất kỳ độ tuổi nào
2) Tỷ lệ tử vong do ung thư tuyến tiền liệt cao hơn hẳn so với người da nào ?
*A Da trắng
B Da vàng
C Da đen
D Tất cả các phương án trên
3) Rối loạn tiểu tiện trong ung thư tuyến tiền liệt có biểu hiện như thế nào ?
A Tiểu ra dịch đục màu trắng, tiểu đêm
*B Tiểu khó, buốt rắt hay tiểu máu
C Đau nhức , âm ỉ liên tục , nhất là khi đi vệ sinh
D Không có dấu hiệu gì
4) Tư thế khi thăm trực tràng để khám tuyến tiền liệt
A Nằm ngửa
B Ngồi xổm
*C Tư thế ngồi – ngực
D Đứng
5) Có bao nhiêu phần trăm ung thư tuyến tiền liệt phát hiện qua thăm khám trực tràng
A 60 %
B 90%
C 30%
*D 50%
6) Khoảng 70 % trường hợp K tuyến tiền liệt có thể được phát hiện với ngưỡng PSA là bao
nhiêu
*A 4ng/ml
B 10 ng/ml
C 4mg/ml
D 5ng/ml
7) Chẩn đoán xác định K tuyến tiền liệt dựa vào ?
A Siêu âm
*B Xét nghiệm mô bệnh học tuyến tiền liệt
C Chất chỉ điểm ung thư
D Triệu chứng lâm sàng
8) Sinh thiết tuyến tiền liệt tiền hành qua đường nào ?
A Tầng sinh môn
*B Qua trực tràng dưới sự hướng dẫn siêu âm
C Qua niệu đạo
D Không sinh thiết
9) Xét nghiệm PSA là xét nghiệm gì ?
A Test sàng lọc ung thư cổ tử cung
B Xét nghiệm chẩn đoán ung thư di căn
*C Test sàng lọc ung thư tuyến tiền liệt
D Xets nghiệm HIV
10) PSA là kháng nguyên của ?
A Kháng nguyên đặc hiệu của tế bào máu
B Kháng nguyên của tế bào tủy xương
*C Kháng nguyên đặc hiệu của tuyến tiền liệt
D Tất cả đều đúng
11) Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt thường được di cắn tới?
A Thận
B Phổi
C Gan
*D Xương sống

12) Phân loại theo độ mô học ung thư biểu mô tuyến tiền liệt được dùng phổ biến nhất hiện
nay là:
13) A Phân loại TNM
*B Phân loại của Gleason
C Phân loại của Châu âu
D Phân loại của WHO
14) 13) Về vi thể, típ ung thư biểu mô tuyến tiền liệt thường gặp nhất là:
A Ung thư biểu mô nang dạng tuyến
B Ung thư biểu mô dạng biểu bì
C Ung thư biểu mô tế bào chuyên tiếp
*D Ung thư biểu mô tuyến
14) Phương pháp phẫu thuật trong điều trị K tuyến tiền liệt là?
*A Cắt tuyến tiền liệt triệu để
B Cắt tuyến tiền liệt bán phần
C Không phẫu thuật
D Cả A và B
15) Biến chứng sớm của điều trị xạ trị của K tuyến tiền liệt
A Viêm bàng quang
B Viêm trực tràng
C Viêm ruột do xạ trị
*D Tất cả các phương án trên
16) Biến chứng muộn của xạ trị điều trị K tuyến tiền liệt là
A Rối loạn cương dương
B Tiểu tiện mất tự chủ
C Rối loạn đai tiện
D Xơ hẹp niệu đạo
*E Tất cả phương án trên
17) Theo GLOBOCAN năm 2012, ung thư tuyến tiền liệt là ung thư phổ biến thứ mấy ở nam
giới.
*A 2
B3
C4
D5

18) Bệnh UTTTL hay gặp ở tuổi nào, trừ


*A 35
B 40
C 45
D 50

19) Trong gia đình có 2 anh em trai bị UTTTL thì nguy cơ mắc của người con trai còn lại là
A Cao gấp 5-6 lần
B Cao gấp 6-7 lần
*C Cao gấp 7-8 lần
D Cao gấp 2-3 lần

20) Sàng lọc ung thư tuyến tiền liệt với


*A PSA
B PCA
C PRA
D PVA

21) Phì đại lành tính tuyến tiền liệt có đặc điểm
A Thường đối xứng , mật độ cứng
*B Thường đối xứng, mật độ mềm
C Thường không đối xứng, mật độ cứng
D Thường không đối xứng, mật độ mềm

22) Ung thư tuyến tiền liệt có đặc điểm


*A Nhân cứng chắc, thường không nhô khỏi bề mặt tuyến
B Nhân mềm, thường không nhô khỏi bề mặt tuyến
C Nhân cứng, thường nhô khỏi bề mặt tuyến
D Nhân mềm, thường nhô khỏi bề mặt tuyến

23) Trong UTTTL, định lượng PSA huyết thanh cần được thực hiện khi nào
A Làm sau thăm khám trực tràng
B Làm sau siêu âm nội soi trực tràng
C Sau sinh thiết tuyến tiền liệt
*D Được làm trước tiên

24) Cận lâm sàng nào có ý nghĩa trong việc xác định xâm lấn u vượt quá vỏ TTL và xâm lấn
túi tinh.
A Siêu âm nội trực tràng
*B Cộng hưởng từ tiểu khung
C CT - scan
D PET- CT
25) Cận lâm sàng chủ yếu được dùng trong chụp mô phỏng cho lập kế hoạch xạ trị 3D theo
thể hình u
A Siêu âm nội trực tràng
B Cộng hưởng từ tiểu khung
*C CT - scan
D PET- CT

26) Biến chứng gặp sau sinh thiết tuyến tiền liệt trừ
A Tiểu máu
B Viêm tuyến tiền liệt
C Đi ngoài ra máu
*D viêm niệu đạo

28) Ung thư biểu mô nào chiếm tỉ lệ cao trong UTTTL


A UTBM thể ống
B UTBM tuyến ống
C UTBM thể nhầy
*D UTBM tuyến

29) Xác định chẩn đoán dựa trên


A Thăm khám trực tràng
*B Xét nghiệm mô bệnh học
C Định lượng nồng độ PSA huyết thanh
D Hình ảnh trên CT- scan

30) T3a trong UTTTL là


*A U xâm lấn quá vỏ tuyến
B U xâm lấn túi tinh
C U xâm lấn cổ bàng quang
D U xâm lấn cơ thắt hậu môn

31) Ung thư tuyến tiền liệt đứng thứ mấy trong các loại ung thư phổ biến
A1
B2
C
32 Các yếu tố nào sau đây liên quan đến ung thư TTL?
*A Ăn nhiều thịt, chất béo
B Hút thuốc lá
C Uống rượu
D Tăng huyết áp
33 Chiến lược điều trị ung thư TTL?
A Điều trị đặc hiệu tại chỗ hoặc toàn thân
B Điều trị giảm nhẹ
C Điều trị hóa chất
*D A và B đúng
34 Triệu chứng tiết niệu thường gặp trong ung thư TTL trừ?
A Đái khó, tia đái nhỏ
B Đái không tự chủ
C Bí đái cấp
*D Đái tự chủ
35 Các dấu hiệu lan tràn thường gặp là?
A Đau xương
B Đau tầng sinh môn, xuất tinh ra máu
C Phù nề chi dưới
*D Tất cả các đáp án trên đều đúng
36 Yếu tố nào sau đây là yếu tố nguy cơ của ung thư TTL trừ?
A Tuổi
B Chủng tộc
C Tiền sử gia đình
*D Đái tháo đường
37 Rối loạn tình dục thường xuất hiện ở giai đoạn nào của ung thư TTL?
*A Giai đoạn tiến triển
B Giai đoạn sớm của bệnh
C Giai đoạn muộn
D Giai đoạn xâm lấn
38 Sinh thiết TTL thường tiến hành qua đường nào?
*A Đường tầng sinh môn
B Đường trực tràng
C Đường họng
D Tất cả các đường trên
39 Ung thư biểu mô tuyến chiếm bao nhiêu % ung thư TTL?
A 50%
B 70%
C 90%
*D Hơn 95%
40 Giai đoạn tiến triển tại chỗ có những phương pháp điều trị nào?
A Xạ trị ngoài
B Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt triệt căn
C Điều trị nội tiết đơn thuần
*D Các phương pháp trên đều đúng
41) Chọn câu đúng khi nói về ung thư tuyến tiền liệt
a. Ngày nay được xem như là một vấn đề sức khỏe quan trọng đối với người cao tuổi
b. Ung thư tuyến tiền liệt là nguyên nhân gây tử vong đứng hàng thứ 2 ở Mỹ, bệnh
đứng hàng thứ 5 trong các ung thư trên thế giới
c. Một số yếu tố được ghi nhận là có liên quan đến ung thư tuyến tiền liệt bao gồm: di truyền
trong phạm vi gia đình Tuổi già, Yếu tố chủng tộc Chế độ ăn nhiều mỡ, phơi nhiễm với hóa
chất trong thuốc lá và các kỹ nghệ đúc kim loại nặng
*d. Tất cả đều đúng
42) Vùng nào là nơi xuất phát của ung thư tiền liệt tuyến nhiều nhất
A Vùng chuyển tiếp
*B Vùng ngoại vi
C Vùng trung tâm
D Vùng mô đệm
43) Mạng bạch huyết quanh tiền liệt tuyến đổ về?
A Các hạch chậu trong
B Các hạch chậu ngoài
C Các hạch trước xương cùng
*D Tất cả đều đúng
44) Phát biểu nào sau đây là đúng với bệnh ung thư tuyến tiền liệt
A Điểm Gleason 3+3 mô tả một khối u biệt hóa kém
B 65% bệnh nhân có điểm Gleason 5-7 sẽ chết vì ung thư tuyến tiền liệt trong vòng 15 năm
*C PSA> 50ng / ml thường liên quan đến di căn xương xa
D T2 mô tả một khối u đã kéo dài qua nang
45) Hệ thống phân độ Gleason ( chọn câu SAI )
A Được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi nhất hiện nay trong việc phân độ mô học carcinôm
tuyến của tiền liệt tuyến
B Thang điểm Gleason được tính bằng cách cộng hai độ mô học chiếm tỉ lệ nhiều nhất
với nhau
C Thang điểm có giá trị từ 2 - 10 điểm
*D Dựa vào đặc điểm nhân tế bào để phân độ
46) Mục tiêu chính của khám trực tràng trong đánh giá người đàn ông với LUTS nghi do
TLT là
A Uớc tính thể tích tuyến tiền liệt
B Đánh giá sự tiết dịch tuyến tiền liệt .
*C Xác định nốt cứng TLT xem có cần làm MRI loại trừ ung thư
D Xác định trương lực trực tràng
47) Theo Ries (2004), độ tuổi mắc K TLT nhiều nhất là
A 60-64 tuổi
B 65-69 tuổi
*C 70-74 tuổi
D 75-79 tuổi
48). Đánh giá giai đoạn ung thư tuyến tiền liệt theo UICC 2002 TMN
A T2b là u còn trong tuyến tiền liệt,lan hơn ½ thùy, chưa lan 2 thùy
B T3b là u lan ra ngoài vỏ bao
C T1c là ung thu tuyến tiền liệt phát hiện bằng sinh thiết
*D a và c đúng
49) FPSA - PSA tự do trong máu người bị ung thư TLT so với người bình thường
A Cao hơn
B Thấp hơn
C Không có giá trị lâm sàng
*D Chọn b&c
50) Phương pháp điều trị hợp lý đối với ung thư tiền liệt tuyến còn khu trú (chọn câu SAI)

You might also like