You are on page 1of 30

130 CÂU TRẮC NGHIỆM

MÔN ; GIẢI PHẪU

LỚP: XET NGHIỆM K14

Bài 1: Đại cương giải phẫu bệnh:

1. Môn giải phẫu bệnh học là môn khoa học có chức năng quan trọng nhằm mục
đích, CHỌN CÂU SAI:
A. Chẩn đoán, phát hiện bệnh tật

B. Nghiên cứu diễn biến bệnh

C. Đánh giá hiệu quả điều trị

D. Điều trị và dự phòng bệnh

2. Môn giải phẫu bệnh giúp người thầy thuốc có thể nhìn bằng mắt thường phát
hiện bệnh
A. Những tổn thương của cơ thể, hệ cơ quan
B. Những biến đổi của mô
C. Những hình dạng phát triển bất thường của tế bào
D. Câu A, B đúng
3. Chức năng chính của môn giải phẫu bệnh học nhằm mục đích:
A. Tổng hợp những biến đổi hình thái của tế bào, mô
B. Nghiên cứu bệnh sinh
C. Tìm hiểu nguyên nhân, cơ chế sinh bệnh
D. Tất cả các câu trên đúng
4. Tất cả các vấn đề bệnh tật của cơ thể chẳng qua là vấn đề của
A. Hệ cơ quan
B. Máu
C. Tế bào
D. Hệ hô hấp
5. Bệnh ung thư đã được chẩn đoán nhờ bộ ba phương tiện chẩn đoán là:
A. Kính hiển vi điện tử phân tích gen, chẩn đoán hình ảnh, nội soi
B. Chụp x quang, nghe tim phổi, xét nghiệm máu
C. Xét nghiệm máu, phân tích gen, nội soi
D. Xét nghiệm phân, x quang, xét nghiệm máu
6. Giai đoạn giải phẫu bệnh kinh điển ( 1900 – 1950) , với kính hiển vi quang học đã
phát triển với các phương pháp:
A. Phương pháp đúc nến
B. Phương pháp cắn mảnh mô học
C. Các kỹ thuật nhuộm thông thường
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Bài 2: Những tổn thương cơ bản của tế bào, mô:

7. Trong các tổn thương dưới đây tổn thương nào gần với u nhất:
A. Phì đại
B. Quá sản
C. Thoái hóa
D. Dị sản
8.Trong các tổn thương dưới đây tổn thương nào gần nhất với u ác tính nhất
A. Quá sản
B. Di sản
C. Loạn sản
D. Thoái sản
9.Trong các đặc tính dưới đây đặc tính nào để phân biệt khối u lành và u ác:
A. Tính di động của khối u
B. Mật độ của khối u
C. Kích thước của khối u
D. Có vỏ bọc hay không có vỏ bọc của khối u
10.Đặc điểm vi thể nào gợi tính ác tính rõ của mô:
A. Sự di căn
B. Mất tính lực
C. Sự lan tràn của tế bào u
D. Sự quá sản tế bào
11. Quá sản không có đặc điểm sau:
A. Chuyển sản
B. Có thể hồi phục
C. Là sự gia tăng tế bào làm cho mô, tế bào tăng thể tíc
D. Các tế bào vẫn bình thường về hình dạng và kích thước
12. Loạn sản không bao giờ gầm các đặc điểm sau:
A. Có thể chia làm 2 loại
B. Còn gọi là nghịch sản
C. Là sự quá sản và thay đổi phần nào tế bào và mô
D. Tất cả các câu trên đều đúng
13..Quá sản dễ nhầm với:
A. Loạn sản
B. Phì đại
C. Dị sản
D. Chuyển sản
14. Tổn thương sau đây không tăng số lượng tế bào:
A. Quá sản và loạn sản
B. Phì đại và loạn sản
C. Loạn sản
D. Phì đại

15. Biểu mô trụ ở niêm mạc phế quản được thay thế bởi biểu mô lát tầng do hút
thuốc lá kinh niên là tổn thương:
A. Quá sản
B. Chuyển sản
C. Nghịch sản
D. Loạn sản
16.Quá sản tuyến vú trong thời kỳ dậy thì là quá sản:\
A. Bù trừ
B. Chức năng
C. Phì đạ
D. Tái tạo
17. Quá sản dễ nhầm với:
A. Loạn sản
B. Phì đại
C. Dị sản
D. Thoái sản

18. Chọn tổn thương sinh lý gây teo đét tế bào:

A. Chế độ ăn đói kéo dài


B. Chèn ép
C. Liệt dây thần kinh vận động
D. Thiếu o xy

19.. Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản vừa:
A. Chọn B,C,D 
B. Tế bào nhân kiềm tính, có hạt nhân
C. Tỷ lệ nhân/nhiễm sắc chất tăng
D. Tế bào to nhỏ không đều
20. Chọn tổn thương tương với loạn sản nặng:
A. Chọn B.C.

B. Hạt nhân, tế bào to nhỏ không đều 


C. Thoái hoá hốc trong bào nhân

D. Lưới nhiễm sắc thô

21 .Chọn tổn thương bào tương của tế bào do hoại tử

A. Thũng đục

B. Hoại tử nước

C. Hoại tử đông

D. Chọn B,C

22.Chọn tổn thương nhân tế bào do hoại tử:

A. Chọn B,C,D 

B. Nhân đông

C. Nhân vỡ

D. Nhân tan

23.Chọn tổn thương tương ứng với loạn sán nhẹ :

A. Chọn C.D 
B. Tế bào nhân kiềm tính
C. Tỷ lệ N / NSC tăng
D. Tế bào to nhỏ không đều

24.Sự thoái hoá tế bào được biểu hiện dưới các hình tháitổn thương
A. Tế bào vảy đục, thoái hoá hốc
B. Thoái hoá nước
C. Thoái hoá hyalin
D. Chọn A,B

25. Gọi là tế bào thoái hoá khi:


A. Giảm sút về số lượng
B. Giảm sút về chất lượng
C. Không đảm bảo chức năng bình thường
D. Chọn A,B,C

26. Sự thoái hoá tế bào được biểu hiện dưới các hình thái tổn thương
A. Tế bào vảy đục, thoái hoá hốc
B. Thoái hoá nước
C. Thoái hoá hyalin
D. Chọn A,B,C

27.Chọn lớp tế bào biệt hoá rõ nhất trong các lớp của da.

A. Lớp đáy
B. Lớp cận đáy
C. Lớp bóng
D. Lớp sừng
28. Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng:
A. Nhân tăng sắc

B. Hạt nhân, tế bào to nhỏ không điều

C. Thoái hoá hốc trong bào tương

D. Lưới nhiễm sắc thô

29. Chọn tổn thương sinh lý gây teo đét tế bào:


A.Chế độ ăn đói kéo dài
B.Chèn ép
C.Liệt dây thần kinh vận động
D.Già nua
30..Tính đa hình thái tế bào trong Hodgkin có nghĩa là:
A. Xen lẫn với các tế bào ác tính, còn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào khác
B. Xen lẫn với các tế bào ác tính, còn có sự xâm nhập  các tế bào ác tính khác
C. Xen lẫn với các tế bào lành tính, mô Hodgkin còn có sự xâm nhập đa dạng các tế
bào ác tính khác
D. Xen lẫn với các tế bào hạch lành tính, còn có sự xâm nhập đa dạng tế bào khác

Bài 3: Thoái hóa, hoại tử tế bào:

31. Chọn tổn thương nhân tế bào do hoại tử:

A. Chọn B,C,D 

B. Nhân đông

C. Nhân vỡ

D. Nhân tan

32. Chọn tổn thương bào tương của tế bào do hoại tử

A. Thũng đục

B. Hoại tử nước

C. Hoại tử đông

D. Chọn B,C

33. Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản vừa:

A. Chọn B,C,D 

B. Tế bào nhân kiềm tính, có hạt nhân

C. Tỷ lệ nhân/nhiễm sắc chất tăng

D. Tế bào to nhỏ không đều

34. Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng:

A. Chọn B.C.

B. Hạt nhân, tế bào to nhỏ không đều 

C. Thoái hoá hốc trong bào nhân


D. Lưới nhiễm sắc thô

35. Định nghĩa tế bào:

A. Tế bào là đơn vị sống cơ bản của cơ thể, tế bào cấu tạo nên các mô, mô cấu tạo
nên cơ quan (phủ tạng) và các cơ quan cấu tạo nênơ thể.

B. Khi tế bào bị tổn thương, cơ thể sẽ biểu hiện bệnh lý.

C. Thoái hóa tế bào xảy ra không thể hồi phục hoặc không, từ đó dẫn đến những
hệ lụy đi kèm.

D. Câu A, B đúng

36. Các nguyên nhân gây tổn thương tế bào

A. Các tác nhân vật lý: Chấn thương, bỏng, tia xạ.

B. Các tác nhân hóa học: Thuốc, hoá chất.

C. Các vi khuẩn, virus, ký sinh trùng.

D. Tất cả các câu trên

37. Các loại tổn thương của tế bào

A. Tổn thương hồi phục được (Thoái hoá tế bào).

B.Tổn thương không hồi phục được (Hoại tử tế bào).


C.Tổn thương thích nghi (Teo đét - Phì đại - Tăng sản - Giảm sản - Dị sản - Loạn
sản).
D.Tất cả các câu trên đúng

38. Định nghĩa thoái hoá tế bào, CHỌN CÂU SAI:

A. Là tình trạng bệnh lý làm cho tế bào có sự thay đổi về cấu trúc và chức năng
B. Có 4 loại thoái hoá cơ bản:

C. Tổn thương chủ yếu ở bào tương của tế bào.

D. Những tổn thương này có thể hồi phục được khi các kích thích bệnh lý giảm
hoặc mất đi.

39. Định nghĩa về thoái hoá hạt (granular Degeneration): 

A. Là tình trạng bệnh lý, tế bào ứ nước trương to

B. Trong bào tương tế bào xuất hiện các hạt to, bắt màu đỏ khi nhuộm
hematoxylin-eosin (H.E).

B. Hoạt động chức năng của các tế bào thoái hoá tăng.

C. Đây là tổn thương không đặc hiệu

D. Hay gặp trong các tế bào nhu mô các phủ tạng (tế bào gan trong suy tim, tế bào
ống thận trong nhiễm độc).

40. Định nghĩa thoái hoá nước (hydropic degeneration):

A. Câu B, C, D đúng

B. Liên quan chặt chẽ với thoái hoá hạt.

B. Tế bào trương to, nước ứ lại trong các túi lưới nội bào tạo thành các hốc sáng
không đều nhau.

C. Thoái hoá nước hay gặp trong tế bào bào nhu mô tạng (tế bào gan, tế bào ống
thận) do thiếu oxy hoặc nhiễm độc.

41. Định nghĩa thoái hoá mỡ (lipoic degeneration):

A.  Là tình trạng xuất hiện những giọt mỡ trong bào tương tế bào.
B. Câu A, C, D đúng

C. Thoái hoá mỡ biểu hiện bằng những hốc sáng lớn, tròn đều trong bào tương tế
bào khi nhuộm H.E...

D .Thoái hoá mỡ thường hay gặp ở tế bào gan, nhất là vùng trung tâm tiểu thuỳ,
do các bệnh rối loạn chuyển hoá (nghiện rượu, sau viêm gan).

42. Các loại hoại tử tế bào được chia thành:

A. 3 loại

B. 5 loại

C. 4 loại

D. 2 loại

43. Có 4 loại tổn thương thích nghi, CHỌN CÂU SAI:

A. Thay đổi kích thước tế bào: Teo đét (atrophy), phì đại (hypertrophy).

B. Thay đổi số lượng tế bào: Tăng sản (hyperplasia), giảm sản (involution).

C. Thay đổi tính hình dáng tế bào: Dị sản (metaplasia), loạn sản (dysplasia).

D. Thay đổi chuyển hóa tế bào: Tích tụ, ứ đọng (accumulation).

44. Định nghĩa về tổn thương cơ bản:


A. Khi tổn thương tế bào làm tổn thương một số bệnh lý ở các cơ quan và hệ thống
khác nhau.
B. Tổn thương cơ bản là các biến đổi số lượng của tế bào và mô gây ra bởi các
nguyên nhân bệnh lý hoặc sinh lý
C. Gồm có 7 loại là: các đáp ứng thích nghi, ứ đọng nội bào, lắng đọng ngoại bào,
hoại tử, viêm, u, tổn thương huyết quản huyết do rối loạn tuần hoàn.
D. Khi tế bào bị tổn thương sẽ ảnh hưởng tới chức năng hoạt động của hệ tuần hoàn
45. Định nghĩa phì đại tế bào (hypertrophy)
A. Là hiện tượng tăng số lượng tế bào.
B. Tế bào tăng kích thước bởi vì có sự tăng tổng hợp tất cả các thành phần cấu
tạo của nó.
C. Nhiều tế bào phì đại sẽ dẫn đến sự phì đại của tim.
D. Nguyên nhân gây phì đại thường là do giảm hoạt động chức năng đối với tế
bào và mô hoặc do có sự kích thích của một hormôn đặc hiệu.
46. Sinh lý trong bệnh cao huyết áp dẫn đến phì đại bệnh lý:
A. Tâm thất trái của tim phải co bóp mạnh hơn để thắng được sự gia tăng lực cản
trong động mạch
B. Trong bệnh hạ huyết áp hoặc hẹp van động mạch phổi
C. Để thích nghi tế bào cơ tim sẽ làm việc nhiều hơn
D. Làm vách tim mỏng đi và làm giảm trọng lượng quả tim .
47. Đặc trưng của tăng sản (hyperplasia) là:
A. Là hiện tượng tăng số lượng tế bào bằng hoạt động phân bào.
B. Câu A, C, D đúng
C. Chỉ những tế bào còn giữ được khả năng phân bào mới có thể tăng sản.
D. Tăng sản cũng được phân biệt thành 2 loại: tăng sản sinh lý và tăng sản bệnh
lý.
48. Hiện tượng tăng sản sinh lý trong một số cơ quan là:
A. Khi mang thai, các tế bào tuyến vú vừa tăng sản vừa phì đại để chuẩn bị cho
hoạt động tiết sữa
B. Các tế bào cơ trơn của tử cung cũng tăng sản để chuẩn bị đón phôi thai đến làm
tổ
C. Câu A,B,D đúng
D. Ở gan, nếu một phần gan bị cắt bỏ, phần còn lại sẽ tăng sản nhằm bù đắp lại số
tế bào gan đã mất, còn gọi là tăng sản bù trừ .
49. Hiện tượng tăng sản bệnh lý :
A. Hầu hết đều do sự kích thích quá mức của một hormôn đặc hiệu.
B.Tăng sản bệnh lý khác với sự tăng sinh của các tế bào u ở chỗ nó sẽ biến mất
khi không còn kích thích của hormôn.
C. Câu A, B, D đúng
D. Tăng sản có thể diễn ra đồng đều hoặc không đồng đều cho tất cả các tế bào
trong cùng một mô.

50. Đặc trưng của hiện tượng TEO ĐÉT (atrophy) là:
A. Là hiện tượng giảm kích thước và thể tích tế bào do các thành phần cấu tạo của
tế bào biến đổi về số lượng.
B. Dưới kính hiển vi điện tử, người ta thấy có sự gia tăng số lượng túi tự thực và
không bào tự thực trong nhân tế bào.
C. Mô hoặc cơ quan sẽ teo nhỏ lại khi có nhiều tế bào bị chết.
D. Các nguyên nhân gây teo đét tế bào gồm có: sự giảm yêu cầu chức năng đối
với tế bào và mô, mất phân bố thần kinh, giảm tưới máu nuôi, suy dinh dưỡng,
mất sự kích thích của hormôn đặc hiệu, sự già nua.
51 Hiện tượng teo đét sinh lý:
A. Câu B, C, D đúng
B. Tử cung nhỏ lại sau sinh.
C. Các cơ vân ở người già bị teo lại do sự giảm hoạt động.
D. Các tuyến sinh dục của người già bị teo lại do mất các kích thích hormôn.
52. Một số hiện tượng teo đét bệnh lý:
A. Teo cơ do bệnh bại liệt làm tổn thương các nơron vận động .
B. Câu A, C, D đúng
C. Teo cơ do chi bị gãy xương phải bó bột bất động.
D. Sự teo dần bộ não do bệnh xơ vữa động mạch làm giảm lượng máu nuôi.
53. Định nghĩa CHUYỂN SẢN (metaplasia)
A. Đối với một số loại thay đổi của môi trường xung quanh, tế bào chỉ có thể thích
nghi tốt bằng cách thay đổi hướng biệt hoá, gọi là chuyển sản.
B. Đây là hiện tượng chuyển dạng từ 1 loại mô đã biệt hoá thành 1 mô biệt hoá
khác nhưng vẫn cùng loại (cùng là biểu mô hay trung mô).
C. Chuyển sản là 1 tổn thương có tính khả hồi.
D. Tất cả các câu trên đúng
54. Hiện tượng NGHỊCH SẢN (dysplasia)
A. Nghịch sản là 1 rối loạn của sự tăng sinh mô, dẫn đến sự thay đổi hình dạng,
kích thước của tế bào cũng như cách tổ chức sắp xếp của chúng trong một mô.
B. Nghịch sản thực chất là 1 đáp ứng thích nghi.
C. Nghịch sản xảy ra chủ yếu ở các biểu mô (thường là 1 biểu mô đã bị chuyển
sản) do tác động kéo dài của 1 kích thích.
D. Các tế bào nghịch sản có kích thước to nhỏ không đều, nhân tăng sắc và cũng
có kích thước to nhỏ không đều, tỉ lệ nhân/ bào tương tăng, tỉ lệ phân bào tăng
nhưng không có phân bào bất thường, định hướng sắp xếp của các lớp tế bào
trong mô bị rối loạn.
55. Hiện tượng Ứ ĐỌNG NƯỚC trong tế bào:
A. Là hiện tượng ứ đọng nước trong tế bào, chủ yếu gặp ở tế bào ống thận, gan,
tim.
B. Câu A, C, D đúng
C. Làm giảm sự sản xuất ATP tại ty thể.
D. Do thiếu hụt ATP, hoạt động của bơm Na+/ K+ - ATPase ở màng tế bào bị rối
loạn, dẫn đến ứ đọng natri trong tế bào, kết quả nước bị kéo vào làm trương
giãn các bào quan và toàn bộ tế bào.
56. Hiện tượng Ứ ĐỌNG LIPID, Ứ đọng triglycerid (ứ đọng mỡ):
A. Thường gặp ở gan do ứ đọng mỡ .
B. Nguyên nhân gây ứ đọng mỡ đa dạng và khác nhau tùy cơ quan.
C. Câu A, B, D đúng.
D. Tim bị ứ đọng mỡ do thiếu oxy mãn, do độc tố của vi khuẩn như trong trong
bệnh viêm cơ tim do vi khuẩn bệnh bạch hầu.
57. Hình ảnh Vi thể của hiện tượng ứ đọng mỡ:
A. Trong bào tương chứa nhiều không bào nhỏ không mầu hoặc một không bào
lớn duy nhất, đẩy nhân lệch ra ngoại vi.
B. Nếu ứ đọng quá nặng, tế bào bị hoại tử
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
58. Hiện tượng LẮNG ĐỌNG CHOLESTEROL
A. Xảy ra khi có 1 số lượng lớn cholesterol được giải phóng vào môi trường ngoại
bào
B. Giải phóng cholesterol từ màng các hồng cầu bị vỡ trong khối máu tụ.
C. Cholesterol có thể kết tinh thành các tinh thể hình kim và sau đó bị thực bào
bởi các đại thực bào
D. Tất cả các câu trên đúng
59. Hiện tượng LẮNG ĐỌNG CALCI . Calci hoá nghịch dưỡng:
A. Calci bị lắng đọng trong mô chết (ổ hoại tử bã đậu, ổ máu tụ, mảng xơ vữa
thành động mạch, ung thư tuyến giáp dạng nhú...)
B. Tạo thành những đám định hình, dạng hạt, bắt mầu a xít hoặc những cấu trúc
như thể cát
C. Các đám calci định hình bắt mầu kiềm, trong ổ máu tụ
D. Hoặc tạo thành thể cát trong bướu giáp lành tính
60. Hiện tượng Calci hoá di căn: 
A. Calci bị lắng đọng trong các mô sống (chủ yếu là ở thành mạch máu, nhu mô
thận, gan, niêm mạc dạ dày)
B. Do tình trạng tăng calci máu (trong các bệnh như cường tuyến cận giáp, u
xương có hủy xương...).
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai.
61. HIỆN TƯỢNG CHẾT TẾ BÀO (CELL DEATH)
A. Tế bào chết khi bị các thương tổn không có khả năng hồi phục do tác động của
các yếu tố độc hại từ môi trường bên ngoài
B. Hoặc do bản thân tế bào đã trở nên cần thiết đối với mô cơ thể.
B. Dựa vào sự giống nhau về đặc điểm hình thái, nguyên nhân và cơ chế phát
sinh
C. Phân biệt 2 kiểu chết tế bào là: hoại tử tế bào và hồi phục tế bào .
Bài 4: Bệnh bướu cổ:
62. Bệnh bướu cổ đơn thuần đồng nghĩa với:
A. Bệnh Bướu cổ  địa phương

B. Bệnh Bướu cổ  bình giáp

C, Bệnh Bướu keo tuyến giáp

D.Tất cả đều đúng

63 Trong các bệnh lý tuyến giáp dưới đây, loại nào phổ biến nhất ở nước ta:
A- Viêm tuyến giáp thể nhiều lympho bào
B- Viêm tuyến giáp bán cấp Riedel

C- Bướu giáp Basedow

D- Bướu keo tuyến giáp

64. U nang giả tuyến giáp là hậu quả của:


A- Sự xuất huyết vào trong mô kẽ của tuyến giáp và được bao phủ bởi vỏ xơ

B- Sự thoái hóa hốc của bướu  giáp lan tỏa và được phủ bởi lớp biểu mô trụ

C- Sự quá sản biểu mô tuyến và được bao phủ bởi biểu mô

D- Sự thoái hóa của các đám biểu mô tuyến ác tính

65..Nang  giáp được hình thành do bởi:


A- Các biểu mô tuyến giáp quá sản mạnh

B- Quá trình viêm mãn dẫn đến xơ hóa

C- Do sự thoái hóa hốc của bướu giáp cục

D- Do các đám tế bào biểu mô ác tính ngoài tuyến giáp di căn đến

66.Trong các thể sau đây của bướu giáp đơn thuần, thể nào có khả năng đáp ứng tốt
với điều trị:
A- Bướu giáp thể hòn (nhân )

B- Bướu giáp thể nang hóa

C- Bướu giáp thể nhu mô

D- U tuyến thể phôi

67.Về vi thể, sự khác nhau cơ bản giữa bướu cổ đơn thuần và bướu cổ cường giáp dựa
vào:
A- Thành phần chất keo chứa trong lòng các nang tuyến giáp

B- Số lượng của các nang giáp

C- Sự tăng sinh xơ ở mô đệm của tuyến giáp


D- Sự xâm nhập tế bào viêm ở mô đệm của tuyến giáp

68..Về hình thái học, để chẩn đoán phân biệt bướu cổ đơn thuần và bệnh Basedow, chủ
yếu dựa vào:
A- Dựa vào tổn thương đại thể (kích thước,màu sắc, mật độ, tính chất) của u

B- Dựa vào chẩn đoán tế bào học chọc hút bằng kim nhỏ

C- Dựa vào chẩn đoán sinh thiết mô bệnh học

D- Dựa vào chẩn đoán ghi hình phóng xạ của tuyến giáp

69..Trong bệnh bướu giáp đơn thuần, các nang giáp có thể thay đổi hình thái như
A- Giãn rộng, các tế bào tăng chiều cao
B- Giãn rộng, các tế bào giống với tế bào bình thường
C- Giãn rộng, các tế bào hình dẹp
D- Teo nhỏ, lòng chứa đầy chất keo
70. Trong tuyến giáp, hormone giáp được tạo ra do tế bào
A- Tế bào nôi mô mao mạch

B- Tế bào cận giáp

C- Tế bào không bào hấp thụ

D- Tế bào lót quanh nang tuyến

71..Trong bệnh Basedow, các nang giáp có thể thay đổi hình thái như
A- Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào dẹp

B- Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào bình thường

C- Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào loạn sản

D- Giãn rộng, lòng chứa ít keo, các tế bào quá sản, tạo nhú

Bài 4: Bệnh hạch lympho

72.Tần số sinh u có thể thay đổi theo các yếu tố sau. Ngoại trừ:

A. Điều kiện sinh hoạt


B. Chủng tộc
C. Chế độ dinh dưỡng
D. Chế độ dinh dưỡng

73. Phân độ của ung thư có thể dựa theo:

A. Mức độ biệt hóa của tế bào u


B. Hình thái, cấu trúc mô
C. Sự biến đổi của tế bào trên phiến đồ
D. Tất cả các câu trên đều đúng

74.Về đại thể : U có vỏ bọc , ranh giới rõ, không xâm nhập , di động là đặc điểm
của:

A. U ác tính
B. U lành tính
C. Giai đoạn đầu của u lành tính
D. Giai đoạn đầu của u ác tính

75.Đặc điểm sau không phải của u ác tính:

A. Ranh giới khá rõ


B. Dễ tái phát và di căn
C. Thường phát triển nhanh
D. Không giống mô bình thường

76.U lành không có đặc điểm sau:

A. Hiếm khi tái phát


B. Có ranh giới rõ
C. Không giống mô bình thường
D. Phát triển tại chỗ
77..Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ nhiều lá thai:
A. Gọi là u quái
B. Gọi là u hỗn hợp
C. Gọi là u hỗn hợp
D. Gọi là u biểu mô
78.Thành phần chất đệm u không bao gồm:
A. Huyết quản và bạch huyết quản
B. Các tế bào phản ứng như lympho bào , đại thực bào, bạch cầu đa nhân
C. Các nhánh thần kinh
D. Cơ trơn hoặc cơ vân
79. Nguyên nhân gây ung thư ở người ít liên quan đến:
A. Hóa chất
B. Vi rút
C. Vi khuẩn
D. Nguyên nhân bào thai
80.Ở người các chất phóng xạ thường gây ung thư nhất là:
A. Ung thư tuyến giáp
B. Ung thư vú
C. Ung thư tuyến nước bọt
D. Ung thư bạch cầu

81..Phân độ của ung thư có thể dựa theo:

A. Mức độ biệt hóa của tế bào u


B. Hình thái, cấu trúc mô
C. Sự biến đổi của tế bào trên phiến đồ
D. Tất cả đều đúng

82...Quá sản tuyến giáp trong bệnh Basedow là:

A. Quá sản lành tính


B. Quá sản ác tính
C. Quá sản tái tạo
D. Quá sản chức năng

83. Đặc tính của u lành:

A. U có nguồn gốc biểu mô có tên gọi đơn giản hơn nguồn gốc u liên kết
B. Một số có tên gọi tận cùng bằng SARCOMA hay CARCINOMA
C. Thường dựa vào hình ảnh đại thể để gọi tên u
D. Thường có tên gọi tận cùng là OMA

84.. Polyp cổ tử cung

A. Là u có thể lành tính hoặc ác tính


B. Là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể
C. Là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể
D. Là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể

85. U ác xuất phát từ biểu mô có tên gọi tận cùng:

A. Luôn luôn là CARCINOMA


B. Luôn luôn là SARCOMA
C. Luôn luôn là OMA
D. Là CARCINOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA

86. Chu kỳ nhân đôi của khối u ác tính thường là:

A. Chu kỳ 45 ngày
B. 45 – 450 ngày
C. Khoảng 450 ngày
D. Câu A và B đúng

87. Về vi thể nói chung các khối u ác tính không có tính chất sau:

A. Tế bào u phần lớn là tế bào non , chỉ gợi lại phần nào mô gốc của u
B. Quá sản mạnh, phá vỡ lớp đáy, gây đảo lộn cấu trúc của mô
C. Tái tạo lại cấu trúc của mô sinh ra nó
D. Tất cả các câu trên đều đúng

88. Những cơ thể suy giảm miễn dịch đều có khả năng bị ung thư do:

A. Dễ mắc bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm vi rut dẫn đến ung thư
B. Dễ mắc các bệnh tự miễn làm giảm khả năng đề kháng trước các nguyên nhân
gây ung thư
C. Các tế bào có chức năng miễn dịch không nhận diện được các tế bào ung thư
hay không có khả năng tiêu diệt chúng
D. Tất cả các câu trên đều đúng
89 Bệnh Hodgkin hỗn hợp tế bào có đặc điểm:
A. Hạch có lympho bào loại lớn và loại nhỏ
B. Có nhiều lympho bào nhất trong các tip của bệnh Hodgkin
C. Đặc trưng bởi sự xơ hóa của mô hạch
D. Có đủ các loại tế bào: Tế bào Reed Sternberg , BC ái toan, tương bào, lympho bào
90.Bệnh Hodgkin :
A. Hay gặp u lympho ác tính không Hodgkin
B. Đặc trưng bởi các tế bào Reed sternberg
C. Chỉ gặp ở hạch lympho
D. Là bệnh ác tính khó điều trị khỏi

91.Về đại thể Hodgkin không có đặc điểm sau:

A. Là các khối không có các nốt giới hạn rõ


B. Diện cắt màu trắng xám hoặc vàng nhạt , thuần nhất hoặc hoại tử các chấm chảy
máu
C. Các nhóm hạch ngoại biên là các nhóm: Hạch cổ, hạch bẹn, hạch nách trong 50 %
các trường hợp
D. Có hình ảnh “ lách đá hoa cương” hoặc “ lách xúc xích”
92.Tế bào Reed sternberg điển hình không có đặc điểm sau:

A. Luôn luôn hiện diện các mô tip học của bệnh Hodgkin
B. Có kích thước lớn 20 – 50 micromet hoặc hơn
C. Bào tương rộng, ưa toan nhẹ . Nhân lớn, màng nhân dày , chất nhiễm sắc thô vón
và tập trung sát màng nhân
D. Đôi khi thấy tế bào nhân đối xứng tạo thành hình ảnh “ soi gương hoặc “mắt cú”

93 ..Bệnh Hodgkin
A. Là u lympho ác tính, phát sinh từ một hạch hay một chuỗi hạch
B. Tổn thương đầu tiên thường thấy ở hạch lympho
C. Tổn thương ở lách gặp trong 25% các trường hợp 
D. Cả 3 câu trên đều đúng
94...Tính đa hình thái tế bào trong bệnh Hodgkin có nghĩa là: Ngoài các tế bào ác tính
còn thấy có các lympho bào, nguyên bào miễn dịch, mô bào dạng bán liên, đại thực
bào, bạch cầu đa nhân ưa toan và ............... 
A. Bạch cầu đa nhân ưa kiềm
B. Bạch cầu đa nhân ưa acid
C. Bạch cầu đa nhân trung tính
D. Tương bào
95. U lympho ác tính không Hodgkin ngoài hạch thường gặp ở các cơ quan sau, ngoại
trừ:
A. Niêm mạc đường tiêu hóa
B. A-mi-đan
C. Bàng quang
D. Tủy xương
96. . Vị trí thường gặp nhất của U lympho ác tính không Hodgkin là:
A. Hạch nách
B. Hạch cổ
C. Hạch bẹn
D. Hạch trung thất
97..Đặc điểm sau không có trong u lympho ác tính không Hodgkin:
A. Hay gặp hơn bệnh Hodgkin, thường gặp ở nam nhiều hơn nữ
B. Có nhiều bảng phân loại đã được áp dụng
C. Ít gặp U lympho ác tính không Hodgkin ngoài hạch
D. Về vi thể thường không thấy đặc điểm đa hình thái tế bào
98. Bệnh Hodgkin thể xơ nốt có đặc điểm:
A. Có các nốt gồm tương bào, lympho bào, bạch cầu đa nhân ưa toan và các tế bào khuyết
B. Xơ hóa tăng dần, lúc đầu khu trú quanh các nốt có nhiều tế bào, sau đó có thể xóa  hoàn
toàn cấu trúc hạch lympho
C. Có thể có các ổ hoại tử
D. Câu A, B, C đúng

Bài 5: Loét dạ dày, ung thư dạ dày:

99/ Chất nitrosamine thường gây ung thư hệ tiêu hóa , đặc biệt là ung thư:

A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già

100.Định nghĩa của loét dạ dày:

A. Loét dạ dày là một tổn thương mất tổ chức cấp hoặc mãn
B. Mọi lứa tuổi đều có thể bị loét
C. Tỉ lệ mắc ở Việt Nam khoảng 5 – 7 % dân số
D. Tất cả các câu trên đúng

Bài 6: Ung thư phổi :

101.Định nghĩa ung thư phổi, CHỌN CÂU SAI


A. Là u ác tính phát sinh từ các phế quản, tiểu phế quản, phế nang
B. Là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu ở Mỹ và các nước công nghiệp phát triển
C. Bệnh gặp ở nữ nhiều hơn nam
D. Phổi phải gặp nhiều hơn phổi trái
102 Hình ảnh mô bệnh học của ung thư phổi
A. Thể xâm nhiễm rốn phổi
B. Thể ngoại vi hay thể cục
C. Thể lan tràn
D. Tất cả các câu trên đúng

103.Ung thư biểu mô dạng tuyến được chia thành 3 độ:

A. Độ 1: Biệt hóa cao. Khối u có cấu trúc tuyến hay tuyến nang
B. Độ 2: Biệt hóa vừa. Khối u được đặc trưng bởi cấu trúc tuyến hay tuyến nang
C. Độ 3: Biệt hóa kém. Cấu trúc tuyến trong u chỉ chiếm một tỉ lệ nhỏ
D. Tất cả các câu trên đúng

104.Hình ảnh vi thể của một số loại ung thư thường gặp:

A. Ung thư biểu mô vảy ( biểu mô gai ở phổi)


B. Ung thư biểu mô tuyến
C. Ung thư biểu mô tế bào nhỏ
D. Tất cả các câu trên đúng

105.Ung thư biểu mô tuyến bao gồm, CHỌN CÂU SAI:

A. Ung thư biểu mô tuyến ống


B. Ung thư biểu mô tuyến nhú
C. Ung thư biểu mô tuyến nhấy
D. Ung thư biểu mô tuyến phổi – phế quản

106.Đặc điểm ung thư tế bào lớn ở phổi, CHỌN CÂU SAI:
A. Là loại ung thư kém biệt hóa
B. Tế bào u có kích thước lớn
C. U phát triển chậm, di căn mạnh
D. Có sự đa dạng về nhân

Bài 7: Xơ gan – ung thư gan:

107.Đặc điểm của xơ gan, CHỌN CÂU SAI:

A. Là tình trạng xơ hóa lan tỏa trong các mạch máu trong gan
B. Xơ hóa hình thành các dải xơ, chia cắt các tiểu thùy gan thành các tiểu thùy gan
giả khiến cho tuần hoàn gan bị rối loạn dẫn đến tổn thương tế bào gan
C. Không phải là một bệnh mà là hội chứng bệnh lý .
D. Là hậu quả cuối cùng của tổn thương tế bào gan

108, Tổn thương cơ bản và tạo mô học của xơ gan:

A. Tổn thương tế bào gan


B. Tăng sinh tổ chức liên kết
C. Tái tạo tế bào gan
D. Tất cả các câu trên đúng

109.Mô bệnh học của xơ gan:

A. Xơ gan teo
B. Xơ gan sau hoại tử
C. Xơ gan mật
D. Câu A, B, C đúng
110. Đặc điểm của ung thư gan:
A. Là khối u ác tính phát sinh từ các tế bào biểu mô của gan
B. Là nguyên nhân gây tử vong hàng thứ 5 ở nam giới
C. Lứa tuổi hay gặp : 40 – 50 tuổi
D. Tất cả các câu trên đúng
111. Hình ảnh vi thể của ung thư biểu mô tế bào gan dạng biệt hóa cao,
CHỌN CÂU SAI
A. Ung thư biểu mô tế bào biệt hóa cao: Các tế bào có hình đa diện, sắp xếp thành
từng bè giống như bè các tế bào gan bình thường 1 – 3 hàng tế bào
B. Trong bào tương có thoái hóa mỡ, có thể có những hạt sắc tố mật màu nâu
C. Nhân nằm ở giữa tế bào, tăng tỉ lệ nhân trên bào tương
D. Khối u có kích thước > 2 cm

112./ Hình ảnh ung thư tế bào gan biệt hóa vừa, CHỌN CÂU SAI:

A. Khối u kích thước > 3 cm

B. Các tế bào u sắp xếp thành từng bè 4 – 5 hàng tế bào

C. Tê bào to hơn loại biệt hóa cao

D. Bào tương ưa kiềm

113.Ung thư biểu mô tế bào gan kém biệt hóa:

A. Các tế bào ung thư đa hình thái: Có thể thấy các tế bào hình thoi hoặc tế bào nhỏ

. Hạt nhân lớn, rõ, thậm chí thấy nhiều tế bào khổng lồ, tế bào sáng; hỗn hợp tế bào
gan và tế bào ống mật

C.. Các mạch máu mất cấu trúc dạng xoang, trông giống như những khe hẹp

D. Tất cả các câu trên đúng

114. Ung thư biểu mô tế bào ống mật, CHỌN CÂU SAI:

A. Các tế bào ung thư hình tròn hoặc hình chữ nhật

B. Bào tương tương đối sáng, nhân tế bào to nhỏ không đều bắt màu kiềm đậm; có
những hình nhân quái và nhân chia, sắp xếp thành hình túi tuyến hoặc ống tuyến, chỗ
dày, chỗ mỏng
C. Trong lòng ống tuyến có thể có chất nhầy

D. Vây quanh các ống tuyến, túi tuyến là những dải tổ chức liên kết xơ nhiều mạch
máu, đồng thời có xâm nhiễm các tế bào viêm

Bài 8: Bệnh lý tuyến giáp: BưỚu đơn thuần, ung thư tuyến giáp:

115. Định nghĩa bướu giáp đơn thuần:

A. Là tổn thương trong đó có hiện tượng phì đại, tăng sản tế bào biểu mô
B. Là bướu giáp lành tính, có tính chất dịch tễ và địa phương
C. Thường gặp ở nữ nhiều hơn nam
D. Tất cả các câu trên đúng

116.Nguyên nhân gây bệnh tuyến giáp đơn thuần, CHỌN CÂU SAI

A. Thiếu iod cho nhu cầu chuyển hóa của cơ thể


B. Chất hóa học
C. Nhiễm trùng, nhiễm độc
D. Bệnh đường hô hấp

117.Hình ảnh vi thể của bướu đơn thuần:

A.Giai đoạn đầu: Các nang tuyến tăng về số lượng và thể tích; các tế bào biểu mô có
hình trụ, lòng nang không có hoặc có ít chất keo
B. Giai đoạn sau: Có nhiều nang giãn rộng do chứa nhiều chất keo, tế bào biểu mô ở
thành nang ép dẹp
C. Sau vài năm: Khối tổ chức có biểu mô quá sản, phì đại, xuất hiện nhiều nang lớn
giãn rộng
D. Câu A, B, C đúng

118. Định nghĩa ung thư tuyến giáp:

A.Là ung thư có nguồn gốc chủ yếu từ các tế bào biểu mô tuyến giáp ( tế bào nang
và tế bào cận nang)
B. Chiếm 1 % các loại ung thư
C.Là ung thư tuyến nội tiết hay gặp nhất
D. Tất cả các câu trên đúng
119. Hình ảnh vi thể ung thư tuyến giáp:
A.Cấu trúc dạng nhú: Thường có trục liên kết phủ bởi lớp biểu mô khối đơn
B. Đặc điểm nhân tế bào: Thường gặp nhân gấp, nhân tế bào sáng và thể vùi giả
C. Một số đặc điểm khác: Thể cát, thường nằm ở trục liên kết mạch máu
D. Tất cả các câu trên đúng
120 . Ung thư biểu mô tuyến giáp thể nhú, CHỌN CÂU SAI:
A.Là loại ung thư thường gặp nhất, chiếm 70 – 80 % các ung thư tuyến giáp
B. Gặp ở tuổi 31- 49
C. Nữ ít mắc hơn nam
D. Không có triệu chứng đau vùng trước cổ vì vậy khối ung thư rất nhỏ nhưng đã di
căn đến hạch bạch huyết xung quanh

121.Hình ảnh đại thể ung thư tuyến giáp:

A.Khối u thường có kích thước 2 – 3 cm, ranh giới không rõ


B. Màu trắng nhạt
C. Mật độ chắc hơn mô giáp xung quanh, có thể kèm lắng đọng can xi
D. Tất cả các câu trên đúng

Bài 9: Ung thư biểu mô tuyến vú:

122.Định nghĩa ung thư biểu mô tuyến vú:

A.Là các khối u ác tính, xuất phát từ các tế bào biểu mô tuyến vú
B. Là loại ung thư phổ biến nhất ở các phụ nữ nhiều trên thê giới
C. Tại Việt nam: UTBMTV có tỉ lệ 19,5/ 100.000 dân
D. Tất cả các câu trên đúng

123..Hình ảnh vi thể ung thư biểu mô tuyến vú, CHỌN CÂU SAI
A. Cá tế bào ung thư có nhân đa hình thái: to, nhỏ tạo thành những dải, đám hoặc
những hình ống tuyến nhỏ
B. Tế bào u có nhân lớn, hạt nhân rõ, nhiều nhân chia, có thể bị dị sản vảy, dị sản
tuyến mồ hôi
C. Thường xâm nhập mạch máu
D. Bệnh nhân thường nổi hạch tại nách

Bài 10: Ung thư tử cung:

124. Định nghĩa ung thư cổ tử cung:

A. Là sự biến đổi ác tính của biểu mô lát tầng ( cổ ngoài), hoặc biểu mô trụ ( cổ
trong)
B. Là loại ung thư đứng hàng đầu trong các loại ung thư của đường sinh dục nữ.
C. Tuổi thường gặp từ 39 – 59.
D. Tất cả các câu trên đúng

125..Đại thể: Mô bệnh học ung thư biểu mô dạng vảy ( gai) cổ tử cung xâm nhập:

A.Soi tử cung thấy vùng rắn, chắc, xung huyết hoặc có dạng nốt cứng hoặc ổ loét
nông sùi gồ lên trên bề mặt
B.Bề mặt niêm mạc tử cung rất dễ chảy máu
C. Vị trí thường thấy ở cổ trong và cổ ngoài của cổ tử cung
D. Câu A, B, C đúng/
126. Hình vi thể ung thư cổ tử cung:
A. Độ 1 ( độ biệt hóa cao): các tế bào lớn, hình đa diện, to nhỏ không đều, có cầu
nối liên bào, sắp xếp thành từng đám , ổ, bè, nhân to quái dị, có hình ảnh nhân
phân chia, giữa các đám tế bào vảy có hình cầu sừng
B. Độ 2 ( độ biệt hóa vừa): Gồm các tế bào ác tính đa dạng hơn, kích thước trung
bình, ít bào tương, ít cầu nối liên bào
C. Độ 3 ( biệt hóa kém): Gồm các tế bào ác tính, dạng tế bào đáy, nhân kiềm tính,
bào tương ít, nhiều hình ảnh nhân phân chia
D. Tất cả các câu trên đúng

127.Phân loại mô bệnh học: Chia ra 3 loại chính, CHỌN CÂU SAI

A.Ung thư biểu mô vảy tại chỗ


B.Ung thư biểu mô dạng thượng bì
C. Ung thư biểu mô tuyến
D. Ung thư biểu mô dạng biểu bì

128.Yếu tố nguy cơ dẫn đến ung thư cổ tử cung:

A.Tuổi thường gặp: Từ 29 – 69

B.. Nhiễm virus HPV

C. Câu B, D đúng

D.. Phụ nữ có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, xã hội thấp, ý thức vệ sinh kém.

Nôi dung liên quan

129. Hệ tuần hoàn gồm có:

A. Tim và động mạch


B. Tim và động mạch, tĩnh mạch
C. Tim và hệ thống mạch máu
D. Tim và động tĩnh mạch
130. Đặc điểm của máu động mạch:
A. Màu đỏ tươi ( trừ máu động mạch phổi:
B. Màu đỏ tươi ( nếu đầy đủ o xy), trừ động mạch phổi
C. Màu đỏ tươi ( trừ tĩnh mạch phổ)
D.Màu đỏ tươi ( trừ động mạch phổi), nếu đầy đủ o xy

You might also like