Professional Documents
Culture Documents
Họ và tên:............................................... CHỦ ĐỀ 6
Năm học: 2023 – 2024
Thời gian: 45 phút
Câu 19: Quan sát tế bào trên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào.
A. Chất tế bào. B. Màng tế bào. C. Vùng nhân. D. Nhân tế bào
Câu 20: Đặc điểm của tế bào nhân thực là
A. Có thành tế bào. B. Có chất tế bào C. Có màng nhân D. Có lục lạp
bao bọc vật chất di
truyền
Câu 21: Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào?
A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước.
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 22: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: ……. là nhóm tế bào có hình dạng, cấu
tạo giống nhau và cùng nhau đảm nhiệm một chức năng nhất định.
A. Bào quan B. Mô C. Hệ cơ quan D.Cơ thể
Câu 23: Thành phần nào không có ở tế bào nhân sơ.
A. Chất tế bào B. Vùng nhân C. Màng tế bào D. Lục lạp
Câu 24: Nhân tế bào có chức năng nào sau đây
A. Kiểm soát sự di chuyển của các chất đi vào và ra khỏi tế bào.
B. Có khả năng hấp thụ ánh sáng để tổng hợp nên chất hữu cơ.
C. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
D. Là chất làm cho cây sống không cần hấp thụ ánh sáng.
Câu 25: Việc phân chia trong tế bào giúp cơ thể.
A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động. C. Cơ thể phản ứng với kích thích.
B. Cơ thể lớn lên và sinh sản. D. Cơ thể bào tiết CO2.
Câu 26: Nhận xét nào dưới đây là đúng.
A. Mọi cơ thể sinh vật đều được cấu tạo từ tế C. Tế bào đảm nhiệm nhiều chức năng sống
bào. của cơ thể.
B. Trong cơ thể sinh vật, tế bào có kích thước và D. Tất cả đáp án trên đúng.
hình dạng đa dạng.
Câu 27: Kích thước trung bình của tế bào khoảng.
A. 0,5 – 100 micromet. B. 0,5 – 10 micromet. C. 10 – 100 micromet. D. 1 – 100 micromet.
Câu 28: Chức năng của lục lạp là
A. Kiểm soát sự di chuyển của các chất đi vào và ra khỏi tế bào.
B. Có khả năng hấp thụ ánh sáng để tổng hợp nên chất hữu cơ.
C. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
D. Là chất làm cho cây sống không cần hấp thụ ánh sáng.
Câu 29: Cơ thể động vật lớn lên nhờ.
A. Sự lớn lên của một tế bào ban đầu.
B. Sự tăng số lượng của tế bào trong cơ thể do quá trình sinh sản.
C. Sự tăng số lượng và kích thước của tế bào trong cơ thể tạo ra từ quá trình lớn lên và phân
chia tế bào.
D. Sự thay thế và bổ sung các tế bào già bằng các tế bào mới từ quá trình phân chia tế bào.
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 30: Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì đối với sinh vật?
Câu 31: Hai bạn Nam và Mai cùng làm tiêu bản tế bào biểu bì vảy hành, khi thực hiện bước
tách vỏ củ hành, nam dùng kim mũi mác cắt lát mỏng, còn Mai dùng kim mũi mác bóc lớp vỏ
lụa. Theo em, tiêu bản của bạn nào sẽ quan sát rõ các thành phần của tế bào hơn? Giải thích.
Câu 32: Sử dụng các từ sau: tế bào, xanh methylene, iodine, cấu trúc để hoàn thành chỗ
trống từ (1) đến (4) trong đoạn văn dưới đây:
“Thuốc nhuộm thường được sử dụng trong nhuộm tiêu bản hiển vi, giúp chúng ta có thể
quan sát …(1)… của …(2)… được rõ hơn. Người ta sử dụng …(3)… đối với bước nhuộm tế
bào biểu bì vảy hành và …(4)… đối với bước nhuộm tế bào biểu bì da ếch.”
Bài làm:
Câu 29 :
- Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa quan trọng đối với sinh vật, không có sự sinh sản của tế
bào thì sinh vật không thể sinh trưởng và phát triển bình thường:
- Sự sinh sản của tế bào làm tăng số lượng tế bào trong cơ thể → Sự sinh sản tế bào là cơ
sở cho sự lớn lên của sinh vật.
- Sự sinh sản của tế bào tạo ra các tế bào mới thay thế cho các tế bào bị tổn thương hoặc tế
bào chết ở sinh vật.
Câu 30: Tiêu bản của bạn Mai sẽ quan sát rõ các thành phần của tế bào hơn vì khi dùng kim
mũi mác cắt lớp tế bào vỏ củ hành sẽ khiến tiêu bản dày, các lớp tế bào xếp chồng lên nhau
nên sẽ khó quan sát.
Câu 31: (1) cấu trúc (3) iodine (2) tế bào (4) xanh methylene