You are on page 1of 7

Câu 1: Thành phần nào tiết enzyme gây chết sinh lý biểu mô tử cung giúp phôi làm tổ ?

A. Màng trong suốt


B. Lá nuôi tế bào
C. Lá nuôi hợp bào
D. Vòng tia
Câu 2: Phôi làm tổ ở giai đoạn phôi nào ?
A. Phôi 4 tế bào
B. Phôi nang
C. Phôi dâu
D. Phôi 2 tế bào
Câu 3: Các cơ quan tạo huyết và miễn dịch có các đặc điểm cấu tạo sau, TRỪ MỘT:
A. Có hệ thống mao mạch kiểu xoang phong phú
B. Mô nâng đỡ là mô lưới haowjc tế bào lưới biểu mô
C. Chức năng miễn dịch ưu thế hơn chức năng tạo huyết
D. Có chứa nhiều đại thực bào
Câu 4: Trong quá trình di chuyển trong vòi tử cưng, phôi được dinh dưỡng bằng các nào ?
A. Bằng chất dinh dưỡng tích trong cực ầu
B. Bằng chất dinh dưỡng dự trự trong noãn hoàng
C. Bằng các chất dinh dưỡng dự trữ và trong dịch tiết của vòi tử cung
D. Bằng chất dinh dưỡng dự trữ ở màng trong suốt
Câu 5: Sợi collagen trong cấu tạo của màng đáy là:
A. Collagen type IV
B. Sợi lưới
C. Sợi chun
D. Collagen type II
Câu 6: Tế bào thần kinh đệm có các chức năng sau, TRỪ MỘT:
A. Bảo vệ
B. Dinh dưỡng
C. Dẫn truyền xung động thần kinh
D. Tạo màng ranh giới của mô thần kinh
Câu 7: Lớp nào không thấy ở da mỏng ?
A. Lớp hạt
B. Lớp gai
C. Lớp đáy
D. Lớp bóng
Câu 8: Tế bào đáy có tính chất sau ?
A. Có nhiều vi nhung mao trên cực ngon
B. Có nhiều ở khí quản
C. Có khản năng chế tiết mạnh
D. Là tế bào có ít khả năng sinh sản
Câu 9: Một người đàn ông 26 tuổi bị nhiễm cúm và có sốt 39oC liên tục trong 3 ngày. Do qua
trình sinh tinh trùng chỉ thực hiện được ở nhiệt độ 35oC, sau khi hết bệnh, anh ta không còn
tinh trùng sống sót trong tinh hoàn. Khoảng thời giant rung bình để anh ta có lại tinh trùng mới,
còn sống và chuyển động được ở mào tinh là bao nhiêu ?
A. 5 tuần
B. 3 ngày
C. 1 tuần
D. 2 tháng
Câu 10: Thể Nissl trong thân noron có bản chất cấu tạo là:
A. Lysosome
B. Bộ máy golgi
C. Thể vùi
D. Lưới nội bào có hạt
Câu 11: lớp tế bào bao ngoài phôi nang được gọi là lớp:
A. Nguyên bào phôi
B. Nguyên bào nang
C. Hợp bào nuôi
D. Nguyên bào nuôi
Câu 12: Nồng độ canxi trong máu phụ thuộc vào hoạt động của tế bào:
A. Cốt bào
B. Nguyên bào sụn
C. Tạo cốt bào
D. Hủy cốt bào
Câu 13: Nhánh bào tương cốt bào khu trú ở vị trí nào ?
A. Sụn phì đại nhiễm canxi
B. Hốc tiêu xương
C. Vi quản xương
D. ống Havers
Câu 14: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về xương Havers ?
A. Xương Havers xốp có hốc tủy xương, các lá xương xếp vòng tạo hệ thống hình trụ
B. Xương Havers đặc không có hốc tủy, các lá sương tạo bè xương xếp theo nhiều hướng
khác nhau
C. Xương Havers xốp không có hốc tủy, các lá xương tạo bè xương xếp theo nhiều hướng
khác nhau
D. Xương Havers đặc không có hốc tủy, các lá xương xếp vòng tạo hệ thống hình trụ
Câu 15: Cơ quan đích trực tiếp của hCG (human chorionic gonadotropin) ?
A. Hoàng thể
B. Niêm mạc tử cung
C. Nang trứng có hốc
D. Tuyến yên
Câu 16: Ý nghĩa của phản ứng cực đầu:
A. Giúp ngăn cản sự xâm nhập của tinh trùng vào trứng
B. Giúp tinh trùng tiếp xúc với trứng
C. Giúp ổn định bộ nhiễm sắc thể của hợp tử
D. Giúp trứng chọn lựa các tinh trùng tốt
Câu 17: Một bệnh nhân nhập viện vì viêm ruột thừa cấp tính. Tế bào nào sau đây xuất hiện sớm
nhất trong quá trình đáp ứng viêm cấp tính?
A. Bạch cầu đa nhân trung tính
B. Bạch cầu đa nhân ái toan
C. Lympho bào
D. Bạch cầu đa nhân ái kiềm
Câu 18: Tế bào nào sau đây chịu trách nhiệm chính sản xuất chất nền xương ?
A. Nguyên bào sụn
B. Cốt bào
C. Hủy cốt bào
D. Tạo cốt bào
Câu 19: Vạch bậc thang gặp ở cấu trúc nào
A. Cơ tim
B. Cơ vân
C. Lớp cơ chéo của dạ dày
D. Cơ vân
Câu 20: Mô cơ có nguồn gốc từ
A. Trung bì
B. Trung bì trung gian
C. Ngoại bì
D. Nội bì
Câu 21: Mô thần kinh có nguồn gốc từ:
A. Trung bì
B. Trung bì phôi
C. Nội bì
D. Ngoại bì
Câu 22 : Biểu mô trụ giả tầng có long chuyển là biểu mô bao phủ cấu trúc nào ?
A. Đường sinh dục
B. Đường tiêu hóa
C. Đường hô hấp trên
D. Đường tiết niệu
Câu 23: Một người phụ nữ có thai ở tuần thứ 16 phải làm thêm công việc có tiếp xúc với hóa
chất độc hại. Ngoài ra, chỉ có bị té từ trên cao 2m khi đang lao động. Khi sanh, con của chị bị dị
tật thai vô sọ. Nguyên nhân thai vô sợ của trường hợp này có thể do:
A. Chưa có câu trả lời thích hợp
B. Té khi lao động
C. Hóa chất là nguyên nhân chính, té là yếu tố thúc đẩy
D. Hóa chất
Câu 24: Tế bào có khả năng chuyển hóa Canxi mạnh nhất:
A. Hủy cốt bào
B. Tế bào sụn phì đại nhiễm canxi
C. Tạo cốt bào
D. Cốt bào
Câu 25: Mô sụn có các tính chất sau, TRỪ MỘT:
A. Thành phần chất căn bản sụn rất giàu chất hữu cơ không ưu nước nên không thể khuếch
tán chất chuyển hóa
B. Ở sụn khớp không có màng sụn nên mô sụn được nuôi dưỡng từ dịch khớp và từ mô
xương Havers xốp dưới sụn
C. Tế bào sụn có kích thước và hình dạng phụ thuộc vào mức độ biệt hóa
D. Do thành phần sợi liên kết nên có ba loại sụn: sụn trong, sụn chun, sụn xơ
Câu 26: Giảm phân tế bào mầm ở nam bắt đầu khi nào ?
A. Lúc gần sinh ra
B. Lúc dậy thì
C. Từ tháng thứ 2 của thai kỳ
D. Từ tuần thứ 2 của thai kỳ
Câu 27: Cơ và xương có nguồn gốc từ lá phôi nào ?
A. Nội bì
B. Cả 3 lá phôi
C. Ngoại bì
D. Trung bì
Câu 28: Cấu trúc tiếp nhận ion canxi để gây co cơ là:
A. Troponin C
B. G. actin
C. Đầu phân tử myosin
D. Troponin I
Câu 29: Tế bào tạo r ba lá phôi có nguồn gốc từ đâu ?
A. Hạ bì
B. Lá nuôi tế bào
C. Thượng bì
D. Trung bì
Câu 30: Vòng thắt Ranvier là cấu trúc:
A. Giống mạc treo trụ trục
B. Có nhiều myelin
C. Không có myelin
D. Có tác dụng tổng hợp protein
Câu 31: Cấu trúc nào dưới đây thực hiện chức năng tiêu hủy hồng cầu già ở lách ?
A. Vùng rìa
B. Vùng sinh sản
C. Dây Billroth
D. Vùng quanh động mạch
Câu 32: Các tế bào sau thuộc hệ thống thực bào, TRỪ MỘT:
A. Tế bào Leydig
B. Mono bào
C. Tế bào Kupffer
D. Vi bào đệm
Câu 33: Bạch huyết dẫn về hạch bạch huyết qua các mạch bạch huyết đến. Từ đó bạch huyết đổ
trực tiếp vào:
A. Xoang dưới vỏ
B. Xoang quanh nang
C. Xoang tủy
D. Mạch bạch huyết đi
Câu 34: Mô xương là mô liên kết có tính chất sau:
A. Tế bào xương không còn khả năng chuyển hóa
B. Mạch máu chỉ đến ống tủy
C. Chất căn bản không có glycol amino glycan ( GAG )
D. Chất căn bản nhiễm nhiều muối canxi
Câu 35: Niêm mạc tử cung phát triển tạo thuận lợi cho sự làm tổ với các tính chất sau, TRỪ
MỘT:
A. Tích trữ glycogen
B. Mạch máu xoắn lò xo
C. Tiết hCG
D. Phù nề
Câu 36: Ở tuần lễ thứ 3 của phôi, sự xuất hiện của cấu trúc gì có ý nghĩa quan trọng trong sự
phát triển của phổi ?
A. Nút nguyên thủy
B. Đường nguyên thủy
C. Khoang ối
D. Đĩa phôi 2 lá
Câu 37: Mô liên kết đặc có đặc điểm sau:
A. Có nhiều thành phần tế bào
B. Có nhiều thành phần sợi
C. Chứa nhiều chất căn bản
D. Chưa có câu trả lời thích hợp
Câu 38: Một cặp vợ chồng có ý định sinh con. Họ không muốn có nhiều con trong cùng 1 lần
mang thai ( sanh 2, sanh 3). Họ muốn tham vấn bác sĩ để được giúp đỡ. Yếu tố nào giúp cho
không có hiện tiện thụ tinh đa tinh trùng ?
A. Sự phóng thích enzyme trong thể cực đầu của tinh trùng
B. Quá trình giảm phân lần 1 của trứng
C. Quá trình giảm phân lần 2 của trứng
D. Phần vỏ của trứng
Câu 39: Phôi 2 lá được đặc trưng bởi cấu trúc gì ?
A. Thượng bì và hạ bì
B. Ngoại bì và trung bì
C. Ngoại bì và thượng bì
D. Trung bì và nội bì
Câu 40: Tuyến bã là tuyến ngoại tiết kiểu:
A. Ống túi
B. Túi đơn
C. Ống chia nhánh
D. Túi chùm
Câu 41: Khi sự phân cắt tiếp tục, các phôi bào bắt đầu bơm ion Na+ vào giữa khối tế bào làm
nước khuếch tán vào và các phôi bào được sắp xếp thành một lớp bao quanh một xoang chứa
đầy dịch gọi là xoang phôi. Lúc này phôi ở giai đoạn phân chia nào ?
A. Phôi dâu
B. Phôi nang
C. Phôi vi
D. Phôi 2 lá
Câu 42: Nói về dị tật tim, ý nào sau đây đúng:
A. Luôn luôn do di truyền
B. Ít gặp nhất trong tát cả các loại dị tật bẩm sinh do quá trình tạo cơ quan
C. Có thể giải quyết triệt để
D. Tim lệch phải có thể giải quyết được bằng phẫu thuật
Câu 43:
Type collagen nào là loại đặc trưng của sụn trong ?
A. III
B. II
C. IV
D. I
Câu 44: Tế bào thần kinh đệm nào sau đây có khả năng tạo ra dịch não tủy ?
A. Tế bào biểu mô nội tủy
B. Tế bào sao
C. Tế bào vỏ bao
D. Vi bào đệm
Câu 45: Trứng mới rụng có các thành phần nào sau đây, TRỪ MỘT :
A. Thể cực
B. Khoang quanh noãn
C. Lông chuyển giúp trứng di chuyển trong vòi trứng
D. Màng trong suốt

You might also like