You are on page 1of 14

Đề thi thử Lý thuyết Mô phôi (2016-2017)

Thời gian làm bài: 60 phút


Đề thi gồm có: 2 phần, 14 trang

CLB sinh viên HTTC và NCKH


C. Phân tử, tháp ngoài, hạt ngoài, tháp
trong, hạt trong, đa hình
PHẦN I: Chọn 1 đáp án đúng nhất cho các câu D. Phân tử, hạt ngoài, tháp ngoài, hạt
hỏi sau: trong, tháp trong, đa hình

A: PHẦN MÔ Câu 6: Câu nào dưới đây là sai về


Câu 1: Chất trắng chứa: khoang dưới cứng
A. Mạch máu, sợi thần kinh myelin A. Là khoang ảo giữa màng cứng và
B. Mạch máu, thần kinh đệm, sợi thần màng nhện
kinh myelin, sợi thần kinh trần B. Trong các bệnh lý như chấn thương
C. Mạch máu, thần kinh đệm, sợi thần sọ não, khoang này có thể có máu
kinh myelin C. Là khoang chứa dịch não tủy
D. Mạch máu, thân nơron, sợi thần kinh D. Tụ máu dưới màng cứng có thể gây
myelin chèn ép nhu mô não

Câu 2: Ý nào dưới đây về các nhân xám Câu 7: Chức năng chủ yếu của đám rối
tủy sống là đúng: màng mạch:
A. Nhân cảm giác ở sừng sau và một A. Cấu tạo bởi mô liên kết dày bảo vệ
phần trong chất keo Rolando nhiều mạch máu bên trong
B. Nhân lưng ở sừng trước B. Cấu tạo bởi mô lien kết thưa, bảo vệ
C. Nhân giữa trong ở sừng bên các mao mạch bên trong
D. Đám nhân vận động ở sừng trước C. Tạo ra dịch não tủy từ tế bào biểu
mô của màng não thất
Câu 3: Tế bào lớn nhất tiểu não là: D. Tạo ra dịch não tủy từ các tế bào
A. Tế bào sao biểu mô vuông đơn
B. Tế bào thần kinh đệm
C. Tế bào Bergmann Câu 8: Cấu trúc trong hình bên dưới
D. Tế bào Purkinje KHÔNG có ở đâu:
A. Hạ bì
Câu 4: Tế bào Golgi ở tiểu não là: B. Cân
A. Tế bào hạt nhỏ C. Quanh gân
B. Tế bào hạt lớn D. Mạc treo ruột
C. Tế bào sao
D. Tế bào vi đệm

Câu 5: Thứ tự các lớp từ ngoài vào trong


của chất xám vỏ đại não là:
A. Phân tử, hạt ngoài, hạt trong, tháp
ngoài, tháp trong, đa hình
B. Phần tử, tháp ngoài, tháp trong, hạt
ngoài, hạt trong, đa hình
1 | Đề thi thử Lý thuyết Mô phôi (2016-2017) – CLB Sinh viên HTTC và NCKH
Câu 9: Chọn đáp án sai trong các đáp án C. Khi trẻ ra đời hoàn toàn không thấy
sau noãn nguyên bào
A. Ống thẳng là đoạn cuối của đường dẫn D. Noãn chin là tế bào lớn nhất trong cơ
tinh thể người
B. Thành của ống sinh tinh có cấu tạo bởi 2 Câu 14: Chọn câu sai trong các câu sau
loại tế bào là tế bào Sertori và tế bào A. Estrogen do tế bào vỏ hoàng thể tiết ra
dòng tinh B. Niêm mạc vòi trứng được phủ bởi biểu
C. Tế bào Sertori tham gia cấu tạo hàng rào mô trụ đơn có lông chuyển
máu tinh hoàn C. Trước tuổi dậy thì tuyến vú cấu tạo bởi
D. Hàng rào máu- tinh hoàn gồm 5 thành các ống dẫn sữa
phần D. Nội mạc cổ tử cung trông vào âm đạo
Câu 10: Chọn đáp án đúng trong các đáp án được phủ bởi những tế bào biểu mộ trụ
sau cao ,không chế tiết
A. Tuyến kẽ tinh hoàn là tuyến nội tiết kiểu Câu 15: Chọn câu sai trong các câu sau
tản mát A. Cấu tạo của nội mạc thân tử cung biến
B. Tế bào mầm sinh dục từ thành túi noãn đổi theo chu kì kinh nguyệt
hoàng di cứ đến mào sinh dục vào tuần B. Hiện tượng kinh nguyệt xuất hiện do sự
lễ thứ 3 khi phôi phát triển giảm lượng 2 hormon buồng trứng là E
C. Tế bào dòng tinh không có khả năng và P
sinh sản C. Lớp biểu mô trụ có những đám tế bào
D. Mỗi tinh bào có bộ nhiễm sắc thể đơn lympho đóng vai trò quan trọng trong
bội kép PUMD có liên quan tới khả năng sinh
Câu 11: Chọn đáp án sai trong các đáp án đẻ
sau D. Sự hành kinh kéo dài 3-4 ngày
A. Tiền tinh trùng không có khả năng sinh Câu 16: Chọn câu sai trong các câu sau
sản A. Noãn bào 2 vừa được tạo ra tiến hành
B. Đoạn 2/3 trước của nhân được chụp bởi ngay lần phân bào thứ 2 của quá trình
túi cực đầu có hình cái mũ giảm phân
C. Đoạn trung gian của đuôi có 9 sợi đặc B. Noãn bào 2 ngừng phân bào ở kì giữa 1
D. Trong tinh dịch bình thường tinh trùng C. Trong bào tương của noãn chin chứa
có cấu tạo bình thường chiếm khoảng albumin và lipid
70% D. Màng trong suốt được tạo ra do sự chế
Câu 12: Chọn câu sai trong các câu sau tiết của noãn bào 1
A. Tuyến hành niệu đạo là tuyến kiểu ống- Câu 17: Đặc điểm nhân của cơ trơn là :
túi A. Có nhiều nhân ở ngoại vi của tế bào
B. Tuyến tiền liệt là tuyến lớn nhất B. Có nhiều nhân ở trung tâm của tế bào
C. Mô cương là một mô liên kết- cơ C. Có một nhân ở ngoại vi của tế bào
D. Tuyến tiền liệt là một tuyến ngoại tiết D. Có một nhân ở trung tâm của tế bào
kiểu ống túi phức tạp

Câu 18: Cây phế quản phân chia như sau:


Câu 13: Chọn câu sai trong các câu sau a. Phế quản gốc
A. Trong suốt cuộc đời của người phụ nữ, b. Tiểu phế quản tận
phần lớn nang trứng sẽ thoái triển c. Tiểu phế quản
B. Ở buồng trứng thai khoảng 7 tuần, đa số d. Phế quản thùy
noãn nguyên bào đã biến mất e. Phế quản gian tiểu thùy

2 | Đề thi thử Lý thuyết Mô phôi (2016-2017) – CLB Sinh viên HTTC và NCKH
A. a-b-d-c-e Câu 25: Về biểu mô lát tầng không sừng
B. a-d-e-c-b hóa, chọn Sai
C. a-d-e-b-c A. Lợp các khoang thiên nhiên trong cơ thể
D. a-e-d-c-b B. Gồm lớp đáy, lớp hạt, lớp trên mặt
Câu 19: Biểu mô tuyến tiền liệt có những C. Không có lớp sừng
loại tế bào nào? D. Trên cùng là những tế bào dẹt
A. Tế bào chế tiết và tế bào đáy
Câu 26: Biểu mô lát đơn có ở
B. Tế bào hấp thu và tế bào chính
A. Mặt trong màng nhĩ
C. Tế bào chính và tế bào viền
B. Mặt trong bao nhân mắt
D. Tế bào hình đài và tế bào đáy C. Biểu mô sắc tố võng mạc
D. Biểu mô ống mào tinh
Câu 20: Noãn bào 1 ngừng giảm phân ở kì
nào của giảm phân 1?
Câu 27: Về tuyến bã
A. Kì đầu
A. Chế tiết kiểu bán hủy
B. Kì giữa B. Tuyến ngoại tiết kiểu túi
C. Kì sau C. Tuyến túi kiểu chùm nho
D. Kì cuối D. Là tuyến túi giống tuyến nước bọt
Câu 21: Khoảng Kiernan của gan có, trừ? Câu 28: Về tính chất tế bào biểu mô
A. Tĩnh mạch cửa A. Màng đáy gồm lá sáng và lá đặc
B. Vi quản mật B. Bào tương phía trên nhân khác hoàn
C. Ống mật toàn phần phía dưới nhân
D. Động mạch gan C. Thể liên kết nằm ở mặt đáy
D. Các đầu thần kinh tận cùng có vỏ bọc
Câu 22: Phần nào sau đây không thuộc
màng thần kinh? Câu 29: Về sợi võng mô liên kết
A. Võng mạc thể mi A. Cấu tạo bởi Protein Collagen typ 2
B. Võng mạc thị giác B. Có chia vân sáng tối
C. Võng mạc mống mắt C. Tạo tính đàn hồi tương đối
D. Võng mạc nhân mắt D. Có ở tất cả các mô liên kết

Câu 23: Tuyến cận giáp tiết ra hormon gì? Câu 30: Đặc điểm chất căn bản sụn, trừ
A. TSH A. Bắt màu Acid
B. Parahormon B. Nhiễm Cartilagen = Protein +
C. Calcitonin Chrondoietin
C. Chất dinh dưỡng khuếch tán từ màng
D. Somatostatin
sụn vào
D. Mịn
Câu 24: Những hình thức liên kết và truyền
Câu 31: Về mô sụn
thông tin đặc hiệu ở mặt bên tế bào biểu mô
A. Sụn chun có ở chỗ nối gân với xương
Trừ:
B. Sụn xơ ở trong các đĩa liên đốt sống
A. Các mộng
C. Phân loại dựa vào loại tế bào sụn
B. Thể liên kết
D. Đều cấu tạo gồm sợi collagen typ 2
C. Thể bán liên kết
D. Liên kết khe
Câu 32: Chất căn bản xương gồm
A. Collagen typ 1

3 | Đề thi thử Lý thuyết Mô phôi (2016-2017) – CLB Sinh viên HTTC và NCKH
B. Chất căn bản vô hình ( GAG và Protein) Câu 39: Về nơ ron thần kinh
C. Muối vô cơ A. Sợi trục không có lưới nội bào có hạt và
D. Cả 3 đáp án trên riboxom
Câu 33: Chọn câu Sai B. Thể Nissl là tập hợp đám ty thể
A. Màng ngoài xương bọc ngoài miếng C. Trong sợi nhánh chứa nhiều bộ Golgi
xương D. Mật độ ty thể tập trung nhiều nhất ở
B. Màng trong xương không có collagen quanh nhân nơ ron
C. Xương cốt mạc được màng xương tạo ra
D. Ống nối xiên nối các ống Havers trong Câu 40: Tế bào thần kinh đệm có khả năng
mô xương thực bào
A. Tế bào ít nhánh
Câu 34: Ở vạch H, mỗi xơ myosin nằm ở: B. Vi bào đệm
A. Đỉnh của tam giác đều C. Tế bào sao
B. Tâm của tam giác đều D. Tế bào Schwann
C. Đỉnh của lục giác đều
D. Tâm của lục giác đều Câu 41: Về sợi thần kinh
A. Mỗi tế bào ít nhánh có thể bọc nhiều trụ
Câu 35: So sánh cơ vân và cơ tim về: trục
A. Cơ vân chứa nhiều glycogen hơn cơ tim B. Sợi trần chỉ có trong chất xám hệ thần
B. Vi quản T ở cơ vân có đường kính lớn kinh trung ương
hơn, nhưng số lượng ít hơn so với cơ C. Sợi thần kinh không myelin thường thấy
tim trong đoạn trước hạch của thần kinh
C. Vi quản T và lưới nội bào đều tạo thành thực vật
bộ ba ( triad) D. Quá trình “myelin hóa” kết thúc sau khi
D. Mao mạch bạch huyết không phân bố sinh
tới tận các sợi cơ như mô cơ tim
Câu 42: Nơ ron một cực có ở
Câu 36: Về cơ trơn, Trừ: A. Võng mạc thị giác
A. Nguồn gốc từ trung mô B. Nơ ron vận động ở sừng trước tủy sống
B. Chịu sự chi phối hệ thần kinh thực vật C. Tế bào tháp ở vỏ não
C. Tế bào hình thoi, một nhân, nằm ở phần D. Trong nhân nhai ở cầu não
phình ra giữa sợi cơ
D. Gồm 2 loại xơ: xơ actin và xơ myosin Câu 43: Về dẫn truyền thần kinh qua
Synap, Trừ
Câu 37: Về mô cơ A. Synap đối xứng là loại xynap ức chế
A. Nơi truyền xung động giữa các tế bào B. Chỉ màng trước synap mới có túi synap
cơ tim là nhờ thể liên kết C. Synap điện có ở trên bề mặt các tế bào
B. Mô cơ là mô duy nhất có khả năng co biểu mô, tế bào cơ trơn, cơ tim, tế bào
duỗi thần kinh đệm
C. Ở hầu hết tạng rỗng, cơ trơn thường xếp D. Dẫn truyền xung giữa hai nơ ron
thành 2 lớp Câu 44: Tế bào hiệu ứng của lympho bào là:
D. Cơ ở phần trên thực quản là cơ trơn A. Lympho Bào T
Câu 38: Chọn Sai. Về cơ vân, khi co cơ B. Tương Bào
A. Đoạn tối ( đĩa A) rộng ra C. Đại thực bào
B. Những đoạn sáng hẹp lại D. Thực bào
C. Khi cơ co rút mạnh, đĩa I và vạch H Câu 45: Đặc điểm sau đây không phải của
biến mất lympho bào trung bình:
D. Hai vạch Z dịch chuyển lại gần nhau A. Bào tương bắt màu base

4 | Đề thi thử Lý thuyết Mô phôi (2016-2017) – CLB Sinh viên HTTC và NCKH
B. Tỷ lệ nhân/bào tương lớn
C. Lưới nội bào phát triển
D. Giàu chất nhiễm sắc
Câu 46: Đại thực bào có nguồn gốc từ :
A. Lympho bào
B. Tương bào
C. Bạch cầu đơn nhân
D. Bạch cầu đa nhân
Câu 47: Thành phần của hàng rào máu-
tuyến ức, trừ
A. Tế bào võng-biểu mô
B. Tế bào nội mô mạch máu
C. Đại thực bào
D. Lympho bào
Câu 48: Ý nào sau đây là sai khi nói về 51.1: Đây là cấu trúc gì:
nang bạch huyết: A. Tủy xương
A. Hình thành do sự tập trung nhiều khối B. Nhu mô lách
nhỏ của các lympho bào trên nền mô C. Bạch hạch
sụn D. tiểu thùy tuyến ức
B. Phần lớn là lympho bào B
51.2: Thành phần nào đóng vai trò chủ yếu
C. Tại vùng tối có thể thấy nhiều hình
trong việc tạo ra các tế bào miễn dịch:
ảnh gián phân
A. 1
D. Tại vùng sáng có các nguyên bào
B. 2
lympho
C. 3
Câu 49: Con đường nào sau đây là của
D. 4
bạch huyết qua hạch:
Câu 52: Cấu trúc không phải môi trường
A. Bạch huyết quản đến => Xoang dưới
chiết quang của mắt :
vỏ => xoang tủy=> xoang quanh nang
A.Thủy kính
=> Bạch huyết quản đi
B.Dịch kính
B. Bạch huyết quản đến => Xoang dưới
C.Thủy dịch
vỏ => xoang quanh nang => xoang
D.Nhân mắt
tủy=> Bạch huyết quản đi
C. Ngấm vào xoang dưới vỏ => xoang Câu 53: Đặc điểm của chân bì giác mạc
tủy=> xoang quanh nang=> Bạch A, Không có mao mạch máu
huyết quản đi B, Là mô liên kết đặc không định hướng
D. Ngấm vào xoang dưới vỏ => xoang C, Tạo thành từ 200-250 lá sợi chun mỏng
quanh nang => xoang tủy=> Bạch D, Ngăn cách với biếu mô sau là bao
huyết quản đi Bowman
Câu 50: Chức năng phá hủy hồng cầu xảy Câu 54: Đặc điểm của mống mắt
ra ở phần nào của lách: A, Nền là mô lk thưa ít mạch máu
A. Bè xơ B, Biểu mô phủ mặt trước là biểu mô
B. Mô bạch huyết vuông đơn
C. Dây billroth C, Biểu mô phủ mặt sau là võng mạc
D. Xoang tĩnh mạch D, hứa các sợi cơ thắt đồng tử xếp theo
Câu 51: Trả lời các câu hỏi xoay quang hướng nan hoa
hình vẽ sau: Câu 55: Bản chất của giác mạc là :

5 | Đề thi thử Lý thuyết Mô phôi (2016-2017) – CLB Sinh viên HTTC và NCKH
A, Thấu kính hội tụ C, Xương ốc tai
B, Thấu kính phân kì D, Cơ quan Corti trong ốc tai
C, Hấp thụ ánh sáng
D, Có chức năng cản quang Câu 60: Về các tuyến dạ dày, phát biểu nào

Câu 56: Thang tiền đình và thang hòm nhỉ sau đây là đúng:
thông nhau ở : A. Các tuyến dạ dày thuộc loại tuyến ống
A, Đỉnh ốc tai
cong queo chia nhánh
B, Đáy ốc tai
C, Cửa sổ tròn B. Tuyến đáy vị là tuyến quan trọng nhất
D, Cửa sổ bầu dục trong việc tiết dịch vị, thành tuyến được lợp
bởi 4 loại TB: TB chính, TB nhầy, TB viền,
Câu 57: Biểu mô cấu trúc biệt hóa thành TB mâm khía
vết thính giác C. TB nhầy cổ tuyến đáy vị tiết chất có
A,Túi bầu dục phản ứng P.A.S âm tính
B,Bóng ống bán khuyên D. Sản phẩm chế tiết của TB ưa bạc là
C, Túi nội bạch huyết serotonin
D,Bóng khoang bán khuyên

Câu 58: Thành phần chính của loa tai Câu 61: Câu nào sau đây là đúng về tuyến
A. Tấm sụn xơ nước bọt:
B. Tấm sụn chun
A. Phức hợp polysaccharid-protein tiết ra
C. Tấm sụn trong
chủ yếu ở TB tiết nước, có vai trò làm ẩm, bôi
D. Mô liên kết
trơn
B. Liềm Gianuzzi được tạo từ các TB tiết
nhầy ở nang pha
C. Thành ống Boll lợp bởi các TB biểu mô
hình tháp, cực đáy TB có các vách song song
với trục đứng TB
D. Ở tuyến dưới lưỡi, số lượng TB tiết
nước lớn hơn TB tiết nhầy
Câu 62: Biểu mô vùng họng là:
A. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển +
lát tầng không sừng hóa
B. Biểu mô lát tầng không sừng hóa + trụ
đơn
C. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển +
lát đơn
D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa

Câu 59: mũi tên chỉ vào chi tiết gì ?

A, Hệ thống tiền đình


B, Thần kinh thính giác
6 | Đề thi thử Lý thuyết Mô phôi (2016-2017) – CLB Sinh viên HTTC và NCKH
Câu 63: Về ruột non và ruột già, nhận định C. Các TB Kupffer có hình sao, thuộc hệ
nào sau đây là đúng: thống đại thực bào đơn nhân
D. Ống mật trong gan gồm 2 loại là ống
A. Từ đầu đến cuối hỗng tràng, số lượng
và chiều cao các van ngang giảm đi quanh tiểu thùy và ống gian tiểu thùy
B. Mảng Payer được cấu tạo từ các nang
bạch huyết, nằm chủ yếu ở tầng dưới niêm mạc Câu 67: Mũi tên số 3 chỉ vào loại TB nào ?
ruột non
C. Biểu mô ruột già tạo nên từ các TB
mâm khía, hình đài, ưa bạc. Số lượng TB hình
đài lớn hơn ở ruột non
D. Tuyến Lieberkuhn ruột già chứa nhiều
TB hình đài và TB Paneth, ít TB ưa bạc

Câu 64: Khẳng định nào sai:


A. Ở thành bên vùng mũi họng, tầng dưới
niêm mạc rất mỏng
B. Men răng rất cứng, là vùng giàu calci
A. TB tiết nước
nhất trong cơ thể
B. TB tiết nhầy
C.Mảng Peyer dễ bị loét, thủng, nhiễm
C. TB cơ biểu mô
trùng trong sốt thương hàn
D. TB ưa bạc
D. Mô bạch huyết phát triển mạnh ở ruột
thừa Câu 68: Vào cuối tuần 4, thứ tự ống tim từ
trên xuống dưới?
a.Xoang tĩnh mạch
Câu 65: Về tụy, phát biểu nào sau đây là sai:
b.Hành ĐM chủ
A. Nang tuyến tuỵ ngoại tiết tạo ra dịch c.Hành tim
tụy có tính kiềm, nhiều men amylase, lipase,… d.Tâm nhĩ nguyên thủy
B. Tụy ngoại tiết là tuyến túi chia nhánh e.Tâm thất nguyên thủy
kiểu chùm nho A. a-b-c-e-d
C. Tiểu đảo Langerhans tập trung chủ yếu B. b-c-e-d-a
ở đầu tụy C. b-c-a-e-d
D. TB D tiết somatostatin làm kìm hãm D. a-e-d-b-c
TB B tiết insulin Câu 69: Trung mô vách ngang tạo ra:
A. Mô liên kết trong gan
B. Tế bào gan
Câu 66: Khẳng định nào sau đây về gan là C. Túi mật
đúng: D. Tiểu quản mật

A. Mao mạch nan hoa xen giữa các bè


Remak chỉ nhận máu từ tĩnh mạch cửa
B. Biểu mô ống mật chủ là biểu mô trụ
đơn, tạo bởi TB tiết nhầy và TB ưa bạc
7 | Đề thi thử Lý thuyết Mô phôi (2016-2017) – CLB Sinh viên HTTC và NCKH
Câu 70: Tật thận hình móng ngựa: C. Khi phát triển, ống tim bị gấp khúc tại 2
A. Do 2 mầm sinh hậu thận sát nhập với vị trí.
nhau D. Về sau, hành động mạch chủ phát triển
B. Do 2 mầm niệu quản sát nhập với nhau thành thân và nón động mạch, còn tâm
C. Do nhánh của ĐM chủ cản đường di cư thất hoàn toàn được tạo thành từ tâm
của thận thất nguyên thủy.
D. Do mầm sinh hậu thận không phát triển Câu 74: Quá trình ngăn các buồng tim, điều
nào sau đây sai:
A. Quá trình ngăn buồng nhĩ ban đầu hình
B. PHẦN PHÔI thành vách nguyên phát, sau đó thay thế
hoàn toàn bằng vách thứ phát.
Câu 71: Điều nào sau đây về sự phát triển B. Vách liên thất được tạo thành từ 3
hệ tim mạch trong thời kì phôi thai là chưa thành phần khác nhau: khối trung mô,
đúng: vách ngăn ống nhĩ thất và hành động
A. Hệ tim mạch là cơ quan trong phôi hoạt mạch chủ.
động sớm nhất từ cuối tuần thứ 3. C. Vách ngăn xoắn hình thành nhằm ngăn
B. Hệ tim mạch được hình thành từ trung đôi hành động mạch chủ ra 2 thành phần
mô mà sau này sẽ thành động mạch phổi và
C. Các mạch máu ban đầu được định danh động mạch chủ.
nhờ quan hệ với tim và chiều dòng chảy. D. Van hai lá và van ba lá có nguồn gốc từ
D. Trong quá trình tạo phôi vị, trung bì bên trung mô tăng sinh rồi thoái biến một
phát triển hướng về phía đầu phôi, nằm phần.
trước dây sống tạo thành diện sinh tim. Câu 75: Về sự phát triển của hệ mạch máu,
Câu 72: Chọn đáp án đúng về sự phát triển điều nào sau đây sai:
của tim: A. Vào ngày thứ 18, sự tạo mạch bắt đầu
A. Diện sinh tim tách thành 2 lá: lá thành bằng cách trung bì lá tạng biệt hóa thành
và lá tạng, tạo thành khoang nội tâm tế bào nội mô và dây sinh mạch.
mạc. B. Ở người, trong 6 cung động mạch chỉ có
B. Hai cặp ống tim nội mô nằm riêng rẽ ở các cung động mạch thứ nhất, thứ hai,
hai bìa của phôi có nguồn gốc từ lá thứ ba, thứ tư, thứ sáu phát triển.
thành. C. Vào tuần thứ tư, hệ tĩnh mạch nguyên
C. Nhờ quá trình khép mình mà hai ống thủy gồm ba cặp tĩnh mạch đổ vào tim :
tim hợp làm một và nằm sau của tấm cặp tĩnh mạch noãn hoàng, cặp tĩnh
trước dây sống. mạch rốn và ba tĩnh mạch chính chung.
D. Tim bắt đầu hoạt động từ ngày 24 sau D. Tuần hoàn trước sinh ở thai có hai chỗ
khi hợp thành ống tim duy nhất. thông và 4 chỗ máu trộn lẫn động tĩnh
Câu 73: Điều nào sau đây về sự phát triển mạch.
của ống tim là đúng: Câu 76: Tuỵ được hình thành từ 2 mầm là:
A. Khoảng cuối tuần thứ 4, ống tim gồm 4 E. Nụ tuỵ trước và nụ tuỵ giữa
đoạn: hành động mạch chủ, xoang tĩnh F. Nụ tuỵ sau và nụ tuỵ giữa
mạch, tâm thất nguyên thủy, tâm nhĩ G. Nụ tuỵ sau và nụ tuỵ trước
nguyên thủy. H. Nụ tuỵ sau và nụ tuỵ bên
B. Xoang tĩnh mạch nhận máu từ các cặp Câu 77: Tạng phát triển bên trong vách
tĩnh mạch noãn hoàng, rốn và tĩnh mạch ngang
chính sau. A. Tụy trước
B. Tuyến ức
8 | Đề thi thử Lý thuyết Mô phôi (2016-2017) – CLB Sinh viên HTTC và NCKH
C. Gan
D. Phổi
Câu 78: Thực quản được hình thành ở phôi Câu 84: Về sự hình thành dây sống:
tuần: A. Ống dây sống có nguồn gốc từ các tế
A. Tuần 1 bào trung bì
B. Tuần 3 B. Ống dây sống có 2 đầu: 1 đầu thông
C. Tuần 4 với khoang ối một đầu thông với túi
D. Tuần 5 noãn hoàng
Câu 79: Đoạn ruột trước ở phía dưới nụ C. Ống thần kinh- ruột có vai trò trong
phổi là: hình thành ống tiêu hóa
A. Khí quản D. Tất cả các phương án trên
B. Thực quản
C. Gan
Câu 85: Trung bì là nguồn gốc của, TRỪ:
D. Tim
A. Mô cơ
Câu 80: Manh tràng xuất hiện dạng chỗ
B. Máu
phình ở đầu dưới của:
C. Thận
A. Ruột trước
D. Tuyến yên
B. Ruột sau
C. Ruột giữa
D. Mạc treo tràng trên Câu 86: Kết quả của sự khép phôi:
Câu 81: Sự phát triển của phôi trong tuần A. Nội bì khép lại tạo nên ruột nguyên thủy
thứ nhất gồm TRỪ: gồm 2 phần trước- sau
A. Qua trình thụ tinh B. Màng họng-miệng trở thành miệng và
B. Quá trình tạo phôi nang màng nhớp trở thành hậu môn và lỗ tiểu
C. Quá trình phân cắt cùng lúc
D. Quá trình tạo phôi vị C. Ngoại bì bao bọc mặt ngoài toàn bộ
phôi
Câu 82: Chọn đáp án đúng:
D. Cuối thời kì phôi phôi đã biểu hiện rõ là
A. Hợp tử có kích thước bằng nguyên bào
con người
phôi
B. Phôi nang có kích thước bằng hợp tử
lúc mới thụ tinh Câu 87: Ở tháng thứ 5, trong tử cung có:
C. Sự làm tổ bắt đầu từ giai đoạn phôi vị A. Khoang tử cung
D. Ngày thứ 4, phôi dâu có khoảng 30 B. Khoang đệm
phôi bào C. Khoang ối
D. Cả 3 khoang trên
Câu 83: Về lá nuôi, chọn sai:
A. Lá nuôi tế bào có nguồn gốc từ tiểu phôi
bào Câu 88: Về sự biệt hóa trung bì:
B. Lá nuôi hợp bào có nguồn gốc từ đại A. Trung bì trung gian tạo các đốt phôi
phôi bào B. Mỗi đốt phôi phân thành đốt phôi da,
C. Lá nuôi có xu hướng phát triển tới mạch đốt phôi cơ và đốt phôi xương
máu trong niêm mạc tử cung mẹ C. Trung bì cận trục là nguồn gốc của hệ
D. Khi phôi bắt đầu làm tổ, lá nuôi hợp bào tiết niệu
chỉ phủ phần tiếp xúc với lớp đệm của D. Tất cả các phương án trên đều đúng
nội mạc tử cung

9 | Đề thi thử Lý thuyết Mô phôi (2016-2017) – CLB Sinh viên HTTC và NCKH
Xem hình và trả lời câu hỏi: B.Theo thời gian và không gian, dải sinh
thận sẽ lần lượt tạo ra: tiền thận, trung thận và
hậu thận.
C. Ống trung thận dọc góp phần tạo ra hệ
sinh dục nam và nữ
D. Hậu thận bắt đầu nảy mầm vào đầu
tuần thứ 5

Câu 93: Chọn phát biểu đúng :


A. Mầm niệu quản chỉ sinh ra niệu quản và
Câu 89: Khoang số 1 là: bể thận
A. Khoang ối B. Tiền thận phát triển thành thận vĩnh
B. Khoang đệm viễn ở động vật có vú
C. Khoang tử cung C. Mầm sinh hậu thận sẽ phát triển thành
D. Túi noãn hoàng bể thận
D. Mầm sinh hâu thận phát triển thành
Câu 90: Màng số 2 là: thành ống thận từ tiểu cầu thận đến ống lượn
A. Màng rụng tử cung xa
B. Màng rụng trứng
C. Màng rụng rau Câu 94: Chi tiết trong dấu ? có tên là
D. Tất cả đều sai

Câu 91: Chi tiết số 5 có tên là gì?

A. Mầm sinh hậu thận


B. Mầm sinh niệu quản
C. Ống trung thận dọc
D. Ống trung thận ngang
A. Thận Câu 95: Chọn phát biểu SAI về sự di cử của
B. Ổ nhớp thận:
C. Mầm sinh niệu quản A. Lúc đầu hậu thận ở vị trí hố chậu, sau di
D. Mầm sinh hậu thận chuyển dần về phía đầu phôi
B. Thận xoay trong quá trình di cư
Câu 92: Phát biểu nào sau đây là SAI về sự C. Nhánh của động mạch chủ cản đường di
phát triển của hệ tiết niệu: cư của thận: thận nằm ở đáy chậu
A.Thận và niệu quản phát sinh từ hai dải D.Trong quá trình di cư thận quay một góc
trung bì trung gian 120 độ

10 | Đề thi thử Lý thuyết Mô phôi (2016-2017) – CLB Sinh viên HTTC và NCKH
Câu 96: Mào sinh dục được tạo thành từ các
thành phần sau đây, trừ: PHẦN II: ĐIỀN ĐÚNG SAI
A.TB sinh dục nguyên thuỷ A: PHẦN MÔ
B.Tuyến sinh dục nguyên thuỷ Câu 1:
C.Dây sinh dục nguyên phát 1) Nơron liên hợp: Liên hợp các nơron
D.Ống cận trung thận trong các đột tủy trên dưới cùng bên
2) Mật độ chất xám nhiều nhất khi đi qua
Câu 97: Các thành phần sau đều thuộc cơ cổ 6, thắt lưng 2, thắt lưng 3
quan sinh dục ngoài trung tính, trừ: 3) Có 4 nhân xám vùi trong chất trắng tiểu
A.Xoang niệu sinh dục não, trong đó nhân răng là nhân lớn nhất
B.Nếp niệu dục 4) Tế bào Betz là loại tê bào tháp có kích
C.Củ sinh dục thước rất lớn, nằm ở lớp tháp trong và
D.Lồi môi-bìu có nhiều ở vùng vỏ não vận động

Câu 98: Phát biểu nào sau đây là sai về quá Câu 2:
trình tạo đường sinh dục nữ?
A.Vòi trứng do đoạn trên của ống cận 1) Khoang Virchow-Robin là khoảng nằm
trung thận tạo thành giữa màng mềm và mạch máu, thông
B.Tử cung- âm đạo: do đoạn giữa của hai với khoang dưới nhện
ống cận trung thận sáp nhập nhau tạo thành 1 2) Hai mặt của màng mềm được phủ bởi tế
ống gọi là ống tử cung-âm đạo bào biểu mô
C.Đoạn trên của ống tử cung- âm đạo vách 3) Sự khác nhau cơ bản của hệ thần kinh
ngăn giữa 2 ống tiêu đi tạo nên thân và eo tử thực vật và hệ thần kinh não tủy là phần
cung li tâm của cung phản xạ chứa hai nơron
D.Đoạn dưới tạo thành một dây TB đặc, về 4) Các sợi thần kinh thực vật trước hạch có
sau rỗng tạo ra một phần cổ tử cung và đoạn myelin, sau hạch không có myelin
trên âm đạo
Câu 3:
Câu 99: Về dị tật của đường sinh dục và cơ 1) Vùng tủy là vùng mô cương của buồng
quan sinh dục ngoài ở nam, trừ: trứng
A.Thiếu ống phóng tinh 2) Ở buồng trứng và tinh hoàn đều có
B.Tinh hoàn ẩn màng trắng
C.Ống dẫn tinh dính mở vào niệu đạo 3) Cực cầu 1 phân chia tạo 2 cực cầu 2
D.Thiếu ống phóng tinh 4) Màng trong suốt có phản ứng PAS(-)

Câu 100: Về sự hình thành cơ quan sinh dục Câu 4:


nữ, chọn phát biểu sai : 1) Vùng tủy là vùng mô cương của buồng
A.Buồng trứng được biệt hoá sớm hơn sự trứng
biệt hoá tinh hoàn 2) Ở buồng trứng và tinh hoàn đều có
B.Dây sinh dục tuỷ không phát triển như màng trắng
trong trường hợp tinh hoàn và lại thoái hoá đi 3) Cực cầu 1 phân chia tạo 2 cực cầu 2
C.Vòi trứng thiếu hoặc bít do ống cận 4) Màng trong suốt có phản ứng PAS(-)
trung thận không phát triển đầy đủ
D.Tật bít âm đạo do không tạo lòng của
ống tử cung âm đạo

11 | Đề thi thử Lý thuyết Mô phôi (2016-2017) – CLB Sinh viên HTTC và NCKH
Câu 5: Câu 10:
1) Vùng tủy là vùng mô cương của buồng
trứng 1) Tế bào sao chiếm ¾ tổng số tế bào thần
2) Ở buồng trứng và tinh hoàn đều có kinh đệm
màng trắng
2) Biểu mô trụ đơn có thể được tạo nên bởi
3) Cực cầu 1 phân chia tạo 2 cực cầu 2 nhiều loại tế bào trụ khác nhau
4) Màng trong suốt có phản ứng PAS(-) 3) Biểu mô lát đơn có một nhân trung tâm
Câu 6: hơi lồi vào lòng khoang hẹp
1) Tuyến yên tiết: STH, TSH, Prolactin
4) Chỉ có tuyến giáp trạng là tuyến nội tiết
2) Về màng não tủy thì màng mềm là kiểu túi
màng duy nhất có mạch máu Câu 11:
3) Tế bào nón được chia làm 6 đoạn 1) Tế bào chế tiết steroid giàu không bào
và hạt chế tiết trong bào tương
4) Đĩa A có cả sợi actin và myosin 2) Tuyến kẽ tinh hoàn thuộc loại tản mát
3) Tuyến môn vị là tuyến ngoại tiết chia
Câu 7: nhánh thẳng
1) Sợi dày chỉ có trong đĩa A, không có 4) Lympho bào trong máu là lympho bào
trong đĩa I nhỏ và trung bình, lympho bào trong
2) Vạch Z là nơi đính nối các xơ actin
hạch là lympho bào lớn.
thuộc hai đơn vị co cơ kế tiếp
3) Xơ titin chỉ có trong đĩa I Câu 12:
4) Sợi collagen có ở tất cả mô liên kết 1) Lympho bào T có nguồn gốc từ tuyến
ức và biệt hóa ở hạch bạch huyết
Câu 8: 2) Chức năng chính của tương bào là tạo
1) Nguyên bào sợi là tế bào chưa biệt hóa globulin miễn dịch
3) Mật độ tế bào ở vùng vỏ tuyến ức dày
hoàn toàn, sinh sản mạnh
hơn so với vùng tủy
2) Mô sụn là mô liên kết có mạch máu và
4) Tế bào võng dạng xòe ngón có chức
thần kinh riêng
năng chính tạo lưới cho tế bào lympho
3) Xương thứ phát cứng, bền chắc trước B và T cư trú
lực kéo và lực uốn
4) Xương Havers xốp có ở trung tâm Câu 13:
xương dẹt 1) Mảng payer ở ruột là 1 trong những cơ
quan bạch huyết ngoại vi
Câu 9: 2) Những hạnh nhân có vai trò bảo vệ
chống sự xâm nhập của vi khuẩn qua
1) Khớp nối xương sườn đầu tiên với đường hô hấp và tiêu hóa
xương ức thuộc loại khớp bán động 3) Mô bào là nhứng đại thực bào có khả
2) Tế bào tháp ở vỏ não là nơ ron lớn nhất năng vận động, chúng di chuyển theo
3) Nơ ron mang hai đặc tính cơ bản là tính kiêt amip, có thể đi rất xa nơi chúng
cảm ứng và tính dẫn truyền xuất hiện ban đầu
4) Tốc độ dẫn truyền xung thần kinh chỉ 4) Bờ môi không có tuyến mồ hôi và tuyến
phụ thuộc vào cấu tạo loại sợi bã

12 | Đề thi thử Lý thuyết Mô phôi (2016-2017) – CLB Sinh viên HTTC và NCKH
Câu 14: Câu 18:
1) Các sợi cơ vân của lưỡi đan chéo nhau,
1) Vi nhung mao phát triển ở những tế bào
xếp thành 2 lớp
biểu mô trao đổi chất mạnh
2) Chỉ men răng bị nhiễm muối vôi
2) Về sự phát triển của thận, đốt thận biến
3) Các TB hình đài ở ruột tiết chất nhầy
thành ống trung thận dọc
giúp bôi trơn, bảo vệ bề mặt ruột
3) Ruột nguyên thủy là một ống kín 2 đầu,
4) Ở thực quản, 1/3 trên tầng cơ niêm là cơ
gồm 3 đoạn theo hướng đầu - đuôi là:
vân, 2/3 dưới là cơ trơn
ruột trước, ruột giữa và ruột sau.
4) Tá tráng có hình chữ U cong về phía
Câu 15:
bên trái là do dạ dày xoay.
1) Khoảng Disse có nhiều ở ruột non, rất ít
ở ruột già Câu 19:
2) TB vị giác của nụ vị giác có dạng mảnh,
thu hẹp ở giữa TB 1) Ngay từ lúc đầu, các dây tế bào gan và
3) TB PP tiết chất kìm hãm tụy ngoại tiết các mao mạch đã được sắp xếp tổ chức
4) Đặc điểm chung của biểu mô trước và thành những tiểu thùy gan.
sau giác mạc : đều có khả năng tái tạo 2) Các đoạn ruột giữa gây thoát vị sinh lý
vào khoảng tuần thứ 6.
Câu 16: 3) Trong dấu ? là ruột sau.
1) Đặc điểm của thủy dịch là không bao
giờ đổi mới
2) Võng mạc mống mắt là nơi có khả năng
thị giác cao nhất
3) Tb biểu mô sắc tố có chức năng thực
bào phần đốt ngoài của tb nón và tb que
4) Màng nhĩ có ngoài sợi tạo keo còn có
lưới sợi chun
4) Sự phát triển nhanh của vách liên thất
Câu 17:
nguyên thủy làm hẹp lối thông giữa các
1) Vòi Eustache luôn mở thông với mũi tâm thất và tạm thời tạo ra một lỗ thông
họng , có cấu tạo 1/3 trên là xương 2/3 liên thất.
dưới là sụn
Câu 20:
2) Khớp giữa xương bàn đạp và xương đe
là khớp giả 1) Cũng như trung bì bên của toàn bộ đĩa
3) Thang hòm nhĩ tận cùng bằng cửa sổ mầm, Trung bì tạo tim cũng tạo thành 2
bầu dục , thang tiền đình tận cùng bằng lá: lá thành và lá tạng định ranh giới cho
cửa sổ tròn khoang màng ngoài tim tương lai.
4) Về sự phát triển của buồng tim, tâm thất 2) Trong quá trình phát triển tiếp theo của
nguyên thủy thành ống nhĩ thất chung ống tim nguyên thủy để trở thành tim
vĩnh viễn, có 4 hiện tượng chính rất
quan trọng xảy ra đồng thời với nhau.

13 | Đề thi thử Lý thuyết Mô phôi (2016-2017) – CLB Sinh viên HTTC và NCKH
3) Trong suốt đời sống phôi thai, 2 vách Câu 23:
ngăn ấy sẽ đến lúc ngăn cách hoàn toàn
1) Về phôi vị:Trung bì và ngoại bì đều có
tâm nhĩ.
nguồn gốc từ thượng bì phôi, nội bì có
4) Số 9 trong hình là tâm nhĩ phải.
nguồn gốc từ hạ bì
2) Về phôi vị: Màng họng miệng và màng
nhơp có nội bì tiếp xúc trực tiếp với
ngoại bì

3) Thận hình móng ngựa do: đầu dưới của


2 mầm sinh hậu thận sát nhập với nhau,
tạo hình chữ U
4) Hệ sinh dục và tiết niệu đều phát triển từ
trung bì trung gian

Câu 24:
1) Hậu thận bắt đầu nảy mầm vào đầu tuần
thứ 3
2) Sự tạo ra ống thận theo thứ tự: Mũ hậu
thận-ống hậu thận-túi hậu thận
3) Thai nhi 7 tháng tuổi có khả năng làm
loãng nước tiểu:
Câu 21: 4) Cơ quan sinh dục bao gồm các đường
sinh dục bên trong và các cơ quan sinh
1) Về phôi nang: Phôi dâu lọt vào khoang dục bên ngoài
tử cung ngày thứ 5
2) Về phôi nang: Vẫn còn màng trong suốt Câu 25:
ở phôi nang 1) Sự hình thành tuyến sinh dục trung tính
bắt đầu từ tuần thứ ba của phôi
3) Về phôi nang: Cực đối phôi của phôi
2) Nếu không xuất hiện các yếu tố quyết
nang dính vào nội mạc tử cung để bắt định phát triển theo hướng nam, trong
đầu giai đoạn làm tổ ở ngày thứ 6 mọi trường hợp, cá thể sẽ phát triển theo
4) Về phôi nang: Bình thường phôi thường hướng mặc nhiên là nữ
làm tổ ở gần lỗ trong cổ tử cung 3) Có thể nhận biết giới tính của thai từ
tuần thứ 12
Câu 22: 4) Dòng TB sinh dục có nhiệm vụ tạo giao
tử (tinh trùng hoặc trứng
1) Về phôi 2 lá: Mầm phôi biệt hóa thành 2
lớp tế bào thượng bì phôi và hạ bì phôi
2) Về phôi 2 lá: Khoang ối nằm bên trong
lá thượng bì
3) Về phôi 2 lá: Túi noãn hoàng thứ phát
và khoang đệm đều có nguồn gốc từ túi
noãn hoàng nguyên phát
4) Về phôi 2 lá: Trung bì ngoài phôi có
nguồn gốc từ tế bào hạ bì

14 | Đề thi thử Lý thuyết Mô phôi (2016-2017) – CLB Sinh viên HTTC và NCKH

You might also like