Professional Documents
Culture Documents
Câu 2: Ý nào dưới đây về các nhân xám Câu 7: Chức năng chủ yếu của đám rối
tủy sống là đúng: màng mạch:
A. Nhân cảm giác ở sừng sau và một A. Cấu tạo bởi mô liên kết dày bảo vệ
phần trong chất keo Rolando nhiều mạch máu bên trong
B. Nhân lưng ở sừng trước B. Cấu tạo bởi mô lien kết thưa, bảo vệ
C. Nhân giữa trong ở sừng bên các mao mạch bên trong
D. Đám nhân vận động ở sừng trước C. Tạo ra dịch não tủy từ tế bào biểu
mô của màng não thất
Câu 3: Tế bào lớn nhất tiểu não là: D. Tạo ra dịch não tủy từ các tế bào
A. Tế bào sao biểu mô vuông đơn
B. Tế bào thần kinh đệm
C. Tế bào Bergmann Câu 8: Cấu trúc trong hình bên dưới
D. Tế bào Purkinje KHÔNG có ở đâu:
A. Hạ bì
Câu 4: Tế bào Golgi ở tiểu não là: B. Cân
A. Tế bào hạt nhỏ C. Quanh gân
B. Tế bào hạt lớn D. Mạc treo ruột
C. Tế bào sao
D. Tế bào vi đệm
2 | Đề thi thử Lý thuyết Mô phôi (2016-2017) – CLB Sinh viên HTTC và NCKH
A. a-b-d-c-e Câu 25: Về biểu mô lát tầng không sừng
B. a-d-e-c-b hóa, chọn Sai
C. a-d-e-b-c A. Lợp các khoang thiên nhiên trong cơ thể
D. a-e-d-c-b B. Gồm lớp đáy, lớp hạt, lớp trên mặt
Câu 19: Biểu mô tuyến tiền liệt có những C. Không có lớp sừng
loại tế bào nào? D. Trên cùng là những tế bào dẹt
A. Tế bào chế tiết và tế bào đáy
Câu 26: Biểu mô lát đơn có ở
B. Tế bào hấp thu và tế bào chính
A. Mặt trong màng nhĩ
C. Tế bào chính và tế bào viền
B. Mặt trong bao nhân mắt
D. Tế bào hình đài và tế bào đáy C. Biểu mô sắc tố võng mạc
D. Biểu mô ống mào tinh
Câu 20: Noãn bào 1 ngừng giảm phân ở kì
nào của giảm phân 1?
Câu 27: Về tuyến bã
A. Kì đầu
A. Chế tiết kiểu bán hủy
B. Kì giữa B. Tuyến ngoại tiết kiểu túi
C. Kì sau C. Tuyến túi kiểu chùm nho
D. Kì cuối D. Là tuyến túi giống tuyến nước bọt
Câu 21: Khoảng Kiernan của gan có, trừ? Câu 28: Về tính chất tế bào biểu mô
A. Tĩnh mạch cửa A. Màng đáy gồm lá sáng và lá đặc
B. Vi quản mật B. Bào tương phía trên nhân khác hoàn
C. Ống mật toàn phần phía dưới nhân
D. Động mạch gan C. Thể liên kết nằm ở mặt đáy
D. Các đầu thần kinh tận cùng có vỏ bọc
Câu 22: Phần nào sau đây không thuộc
màng thần kinh? Câu 29: Về sợi võng mô liên kết
A. Võng mạc thể mi A. Cấu tạo bởi Protein Collagen typ 2
B. Võng mạc thị giác B. Có chia vân sáng tối
C. Võng mạc mống mắt C. Tạo tính đàn hồi tương đối
D. Võng mạc nhân mắt D. Có ở tất cả các mô liên kết
Câu 23: Tuyến cận giáp tiết ra hormon gì? Câu 30: Đặc điểm chất căn bản sụn, trừ
A. TSH A. Bắt màu Acid
B. Parahormon B. Nhiễm Cartilagen = Protein +
C. Calcitonin Chrondoietin
C. Chất dinh dưỡng khuếch tán từ màng
D. Somatostatin
sụn vào
D. Mịn
Câu 24: Những hình thức liên kết và truyền
Câu 31: Về mô sụn
thông tin đặc hiệu ở mặt bên tế bào biểu mô
A. Sụn chun có ở chỗ nối gân với xương
Trừ:
B. Sụn xơ ở trong các đĩa liên đốt sống
A. Các mộng
C. Phân loại dựa vào loại tế bào sụn
B. Thể liên kết
D. Đều cấu tạo gồm sợi collagen typ 2
C. Thể bán liên kết
D. Liên kết khe
Câu 32: Chất căn bản xương gồm
A. Collagen typ 1
3 | Đề thi thử Lý thuyết Mô phôi (2016-2017) – CLB Sinh viên HTTC và NCKH
B. Chất căn bản vô hình ( GAG và Protein) Câu 39: Về nơ ron thần kinh
C. Muối vô cơ A. Sợi trục không có lưới nội bào có hạt và
D. Cả 3 đáp án trên riboxom
Câu 33: Chọn câu Sai B. Thể Nissl là tập hợp đám ty thể
A. Màng ngoài xương bọc ngoài miếng C. Trong sợi nhánh chứa nhiều bộ Golgi
xương D. Mật độ ty thể tập trung nhiều nhất ở
B. Màng trong xương không có collagen quanh nhân nơ ron
C. Xương cốt mạc được màng xương tạo ra
D. Ống nối xiên nối các ống Havers trong Câu 40: Tế bào thần kinh đệm có khả năng
mô xương thực bào
A. Tế bào ít nhánh
Câu 34: Ở vạch H, mỗi xơ myosin nằm ở: B. Vi bào đệm
A. Đỉnh của tam giác đều C. Tế bào sao
B. Tâm của tam giác đều D. Tế bào Schwann
C. Đỉnh của lục giác đều
D. Tâm của lục giác đều Câu 41: Về sợi thần kinh
A. Mỗi tế bào ít nhánh có thể bọc nhiều trụ
Câu 35: So sánh cơ vân và cơ tim về: trục
A. Cơ vân chứa nhiều glycogen hơn cơ tim B. Sợi trần chỉ có trong chất xám hệ thần
B. Vi quản T ở cơ vân có đường kính lớn kinh trung ương
hơn, nhưng số lượng ít hơn so với cơ C. Sợi thần kinh không myelin thường thấy
tim trong đoạn trước hạch của thần kinh
C. Vi quản T và lưới nội bào đều tạo thành thực vật
bộ ba ( triad) D. Quá trình “myelin hóa” kết thúc sau khi
D. Mao mạch bạch huyết không phân bố sinh
tới tận các sợi cơ như mô cơ tim
Câu 42: Nơ ron một cực có ở
Câu 36: Về cơ trơn, Trừ: A. Võng mạc thị giác
A. Nguồn gốc từ trung mô B. Nơ ron vận động ở sừng trước tủy sống
B. Chịu sự chi phối hệ thần kinh thực vật C. Tế bào tháp ở vỏ não
C. Tế bào hình thoi, một nhân, nằm ở phần D. Trong nhân nhai ở cầu não
phình ra giữa sợi cơ
D. Gồm 2 loại xơ: xơ actin và xơ myosin Câu 43: Về dẫn truyền thần kinh qua
Synap, Trừ
Câu 37: Về mô cơ A. Synap đối xứng là loại xynap ức chế
A. Nơi truyền xung động giữa các tế bào B. Chỉ màng trước synap mới có túi synap
cơ tim là nhờ thể liên kết C. Synap điện có ở trên bề mặt các tế bào
B. Mô cơ là mô duy nhất có khả năng co biểu mô, tế bào cơ trơn, cơ tim, tế bào
duỗi thần kinh đệm
C. Ở hầu hết tạng rỗng, cơ trơn thường xếp D. Dẫn truyền xung giữa hai nơ ron
thành 2 lớp Câu 44: Tế bào hiệu ứng của lympho bào là:
D. Cơ ở phần trên thực quản là cơ trơn A. Lympho Bào T
Câu 38: Chọn Sai. Về cơ vân, khi co cơ B. Tương Bào
A. Đoạn tối ( đĩa A) rộng ra C. Đại thực bào
B. Những đoạn sáng hẹp lại D. Thực bào
C. Khi cơ co rút mạnh, đĩa I và vạch H Câu 45: Đặc điểm sau đây không phải của
biến mất lympho bào trung bình:
D. Hai vạch Z dịch chuyển lại gần nhau A. Bào tương bắt màu base
4 | Đề thi thử Lý thuyết Mô phôi (2016-2017) – CLB Sinh viên HTTC và NCKH
B. Tỷ lệ nhân/bào tương lớn
C. Lưới nội bào phát triển
D. Giàu chất nhiễm sắc
Câu 46: Đại thực bào có nguồn gốc từ :
A. Lympho bào
B. Tương bào
C. Bạch cầu đơn nhân
D. Bạch cầu đa nhân
Câu 47: Thành phần của hàng rào máu-
tuyến ức, trừ
A. Tế bào võng-biểu mô
B. Tế bào nội mô mạch máu
C. Đại thực bào
D. Lympho bào
Câu 48: Ý nào sau đây là sai khi nói về 51.1: Đây là cấu trúc gì:
nang bạch huyết: A. Tủy xương
A. Hình thành do sự tập trung nhiều khối B. Nhu mô lách
nhỏ của các lympho bào trên nền mô C. Bạch hạch
sụn D. tiểu thùy tuyến ức
B. Phần lớn là lympho bào B
51.2: Thành phần nào đóng vai trò chủ yếu
C. Tại vùng tối có thể thấy nhiều hình
trong việc tạo ra các tế bào miễn dịch:
ảnh gián phân
A. 1
D. Tại vùng sáng có các nguyên bào
B. 2
lympho
C. 3
Câu 49: Con đường nào sau đây là của
D. 4
bạch huyết qua hạch:
Câu 52: Cấu trúc không phải môi trường
A. Bạch huyết quản đến => Xoang dưới
chiết quang của mắt :
vỏ => xoang tủy=> xoang quanh nang
A.Thủy kính
=> Bạch huyết quản đi
B.Dịch kính
B. Bạch huyết quản đến => Xoang dưới
C.Thủy dịch
vỏ => xoang quanh nang => xoang
D.Nhân mắt
tủy=> Bạch huyết quản đi
C. Ngấm vào xoang dưới vỏ => xoang Câu 53: Đặc điểm của chân bì giác mạc
tủy=> xoang quanh nang=> Bạch A, Không có mao mạch máu
huyết quản đi B, Là mô liên kết đặc không định hướng
D. Ngấm vào xoang dưới vỏ => xoang C, Tạo thành từ 200-250 lá sợi chun mỏng
quanh nang => xoang tủy=> Bạch D, Ngăn cách với biếu mô sau là bao
huyết quản đi Bowman
Câu 50: Chức năng phá hủy hồng cầu xảy Câu 54: Đặc điểm của mống mắt
ra ở phần nào của lách: A, Nền là mô lk thưa ít mạch máu
A. Bè xơ B, Biểu mô phủ mặt trước là biểu mô
B. Mô bạch huyết vuông đơn
C. Dây billroth C, Biểu mô phủ mặt sau là võng mạc
D. Xoang tĩnh mạch D, hứa các sợi cơ thắt đồng tử xếp theo
Câu 51: Trả lời các câu hỏi xoay quang hướng nan hoa
hình vẽ sau: Câu 55: Bản chất của giác mạc là :
5 | Đề thi thử Lý thuyết Mô phôi (2016-2017) – CLB Sinh viên HTTC và NCKH
A, Thấu kính hội tụ C, Xương ốc tai
B, Thấu kính phân kì D, Cơ quan Corti trong ốc tai
C, Hấp thụ ánh sáng
D, Có chức năng cản quang Câu 60: Về các tuyến dạ dày, phát biểu nào
Câu 56: Thang tiền đình và thang hòm nhỉ sau đây là đúng:
thông nhau ở : A. Các tuyến dạ dày thuộc loại tuyến ống
A, Đỉnh ốc tai
cong queo chia nhánh
B, Đáy ốc tai
C, Cửa sổ tròn B. Tuyến đáy vị là tuyến quan trọng nhất
D, Cửa sổ bầu dục trong việc tiết dịch vị, thành tuyến được lợp
bởi 4 loại TB: TB chính, TB nhầy, TB viền,
Câu 57: Biểu mô cấu trúc biệt hóa thành TB mâm khía
vết thính giác C. TB nhầy cổ tuyến đáy vị tiết chất có
A,Túi bầu dục phản ứng P.A.S âm tính
B,Bóng ống bán khuyên D. Sản phẩm chế tiết của TB ưa bạc là
C, Túi nội bạch huyết serotonin
D,Bóng khoang bán khuyên
Câu 58: Thành phần chính của loa tai Câu 61: Câu nào sau đây là đúng về tuyến
A. Tấm sụn xơ nước bọt:
B. Tấm sụn chun
A. Phức hợp polysaccharid-protein tiết ra
C. Tấm sụn trong
chủ yếu ở TB tiết nước, có vai trò làm ẩm, bôi
D. Mô liên kết
trơn
B. Liềm Gianuzzi được tạo từ các TB tiết
nhầy ở nang pha
C. Thành ống Boll lợp bởi các TB biểu mô
hình tháp, cực đáy TB có các vách song song
với trục đứng TB
D. Ở tuyến dưới lưỡi, số lượng TB tiết
nước lớn hơn TB tiết nhầy
Câu 62: Biểu mô vùng họng là:
A. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển +
lát tầng không sừng hóa
B. Biểu mô lát tầng không sừng hóa + trụ
đơn
C. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển +
lát đơn
D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
9 | Đề thi thử Lý thuyết Mô phôi (2016-2017) – CLB Sinh viên HTTC và NCKH
Xem hình và trả lời câu hỏi: B.Theo thời gian và không gian, dải sinh
thận sẽ lần lượt tạo ra: tiền thận, trung thận và
hậu thận.
C. Ống trung thận dọc góp phần tạo ra hệ
sinh dục nam và nữ
D. Hậu thận bắt đầu nảy mầm vào đầu
tuần thứ 5
10 | Đề thi thử Lý thuyết Mô phôi (2016-2017) – CLB Sinh viên HTTC và NCKH
Câu 96: Mào sinh dục được tạo thành từ các
thành phần sau đây, trừ: PHẦN II: ĐIỀN ĐÚNG SAI
A.TB sinh dục nguyên thuỷ A: PHẦN MÔ
B.Tuyến sinh dục nguyên thuỷ Câu 1:
C.Dây sinh dục nguyên phát 1) Nơron liên hợp: Liên hợp các nơron
D.Ống cận trung thận trong các đột tủy trên dưới cùng bên
2) Mật độ chất xám nhiều nhất khi đi qua
Câu 97: Các thành phần sau đều thuộc cơ cổ 6, thắt lưng 2, thắt lưng 3
quan sinh dục ngoài trung tính, trừ: 3) Có 4 nhân xám vùi trong chất trắng tiểu
A.Xoang niệu sinh dục não, trong đó nhân răng là nhân lớn nhất
B.Nếp niệu dục 4) Tế bào Betz là loại tê bào tháp có kích
C.Củ sinh dục thước rất lớn, nằm ở lớp tháp trong và
D.Lồi môi-bìu có nhiều ở vùng vỏ não vận động
Câu 98: Phát biểu nào sau đây là sai về quá Câu 2:
trình tạo đường sinh dục nữ?
A.Vòi trứng do đoạn trên của ống cận 1) Khoang Virchow-Robin là khoảng nằm
trung thận tạo thành giữa màng mềm và mạch máu, thông
B.Tử cung- âm đạo: do đoạn giữa của hai với khoang dưới nhện
ống cận trung thận sáp nhập nhau tạo thành 1 2) Hai mặt của màng mềm được phủ bởi tế
ống gọi là ống tử cung-âm đạo bào biểu mô
C.Đoạn trên của ống tử cung- âm đạo vách 3) Sự khác nhau cơ bản của hệ thần kinh
ngăn giữa 2 ống tiêu đi tạo nên thân và eo tử thực vật và hệ thần kinh não tủy là phần
cung li tâm của cung phản xạ chứa hai nơron
D.Đoạn dưới tạo thành một dây TB đặc, về 4) Các sợi thần kinh thực vật trước hạch có
sau rỗng tạo ra một phần cổ tử cung và đoạn myelin, sau hạch không có myelin
trên âm đạo
Câu 3:
Câu 99: Về dị tật của đường sinh dục và cơ 1) Vùng tủy là vùng mô cương của buồng
quan sinh dục ngoài ở nam, trừ: trứng
A.Thiếu ống phóng tinh 2) Ở buồng trứng và tinh hoàn đều có
B.Tinh hoàn ẩn màng trắng
C.Ống dẫn tinh dính mở vào niệu đạo 3) Cực cầu 1 phân chia tạo 2 cực cầu 2
D.Thiếu ống phóng tinh 4) Màng trong suốt có phản ứng PAS(-)
11 | Đề thi thử Lý thuyết Mô phôi (2016-2017) – CLB Sinh viên HTTC và NCKH
Câu 5: Câu 10:
1) Vùng tủy là vùng mô cương của buồng
trứng 1) Tế bào sao chiếm ¾ tổng số tế bào thần
2) Ở buồng trứng và tinh hoàn đều có kinh đệm
màng trắng
2) Biểu mô trụ đơn có thể được tạo nên bởi
3) Cực cầu 1 phân chia tạo 2 cực cầu 2 nhiều loại tế bào trụ khác nhau
4) Màng trong suốt có phản ứng PAS(-) 3) Biểu mô lát đơn có một nhân trung tâm
Câu 6: hơi lồi vào lòng khoang hẹp
1) Tuyến yên tiết: STH, TSH, Prolactin
4) Chỉ có tuyến giáp trạng là tuyến nội tiết
2) Về màng não tủy thì màng mềm là kiểu túi
màng duy nhất có mạch máu Câu 11:
3) Tế bào nón được chia làm 6 đoạn 1) Tế bào chế tiết steroid giàu không bào
và hạt chế tiết trong bào tương
4) Đĩa A có cả sợi actin và myosin 2) Tuyến kẽ tinh hoàn thuộc loại tản mát
3) Tuyến môn vị là tuyến ngoại tiết chia
Câu 7: nhánh thẳng
1) Sợi dày chỉ có trong đĩa A, không có 4) Lympho bào trong máu là lympho bào
trong đĩa I nhỏ và trung bình, lympho bào trong
2) Vạch Z là nơi đính nối các xơ actin
hạch là lympho bào lớn.
thuộc hai đơn vị co cơ kế tiếp
3) Xơ titin chỉ có trong đĩa I Câu 12:
4) Sợi collagen có ở tất cả mô liên kết 1) Lympho bào T có nguồn gốc từ tuyến
ức và biệt hóa ở hạch bạch huyết
Câu 8: 2) Chức năng chính của tương bào là tạo
1) Nguyên bào sợi là tế bào chưa biệt hóa globulin miễn dịch
3) Mật độ tế bào ở vùng vỏ tuyến ức dày
hoàn toàn, sinh sản mạnh
hơn so với vùng tủy
2) Mô sụn là mô liên kết có mạch máu và
4) Tế bào võng dạng xòe ngón có chức
thần kinh riêng
năng chính tạo lưới cho tế bào lympho
3) Xương thứ phát cứng, bền chắc trước B và T cư trú
lực kéo và lực uốn
4) Xương Havers xốp có ở trung tâm Câu 13:
xương dẹt 1) Mảng payer ở ruột là 1 trong những cơ
quan bạch huyết ngoại vi
Câu 9: 2) Những hạnh nhân có vai trò bảo vệ
chống sự xâm nhập của vi khuẩn qua
1) Khớp nối xương sườn đầu tiên với đường hô hấp và tiêu hóa
xương ức thuộc loại khớp bán động 3) Mô bào là nhứng đại thực bào có khả
2) Tế bào tháp ở vỏ não là nơ ron lớn nhất năng vận động, chúng di chuyển theo
3) Nơ ron mang hai đặc tính cơ bản là tính kiêt amip, có thể đi rất xa nơi chúng
cảm ứng và tính dẫn truyền xuất hiện ban đầu
4) Tốc độ dẫn truyền xung thần kinh chỉ 4) Bờ môi không có tuyến mồ hôi và tuyến
phụ thuộc vào cấu tạo loại sợi bã
12 | Đề thi thử Lý thuyết Mô phôi (2016-2017) – CLB Sinh viên HTTC và NCKH
Câu 14: Câu 18:
1) Các sợi cơ vân của lưỡi đan chéo nhau,
1) Vi nhung mao phát triển ở những tế bào
xếp thành 2 lớp
biểu mô trao đổi chất mạnh
2) Chỉ men răng bị nhiễm muối vôi
2) Về sự phát triển của thận, đốt thận biến
3) Các TB hình đài ở ruột tiết chất nhầy
thành ống trung thận dọc
giúp bôi trơn, bảo vệ bề mặt ruột
3) Ruột nguyên thủy là một ống kín 2 đầu,
4) Ở thực quản, 1/3 trên tầng cơ niêm là cơ
gồm 3 đoạn theo hướng đầu - đuôi là:
vân, 2/3 dưới là cơ trơn
ruột trước, ruột giữa và ruột sau.
4) Tá tráng có hình chữ U cong về phía
Câu 15:
bên trái là do dạ dày xoay.
1) Khoảng Disse có nhiều ở ruột non, rất ít
ở ruột già Câu 19:
2) TB vị giác của nụ vị giác có dạng mảnh,
thu hẹp ở giữa TB 1) Ngay từ lúc đầu, các dây tế bào gan và
3) TB PP tiết chất kìm hãm tụy ngoại tiết các mao mạch đã được sắp xếp tổ chức
4) Đặc điểm chung của biểu mô trước và thành những tiểu thùy gan.
sau giác mạc : đều có khả năng tái tạo 2) Các đoạn ruột giữa gây thoát vị sinh lý
vào khoảng tuần thứ 6.
Câu 16: 3) Trong dấu ? là ruột sau.
1) Đặc điểm của thủy dịch là không bao
giờ đổi mới
2) Võng mạc mống mắt là nơi có khả năng
thị giác cao nhất
3) Tb biểu mô sắc tố có chức năng thực
bào phần đốt ngoài của tb nón và tb que
4) Màng nhĩ có ngoài sợi tạo keo còn có
lưới sợi chun
4) Sự phát triển nhanh của vách liên thất
Câu 17:
nguyên thủy làm hẹp lối thông giữa các
1) Vòi Eustache luôn mở thông với mũi tâm thất và tạm thời tạo ra một lỗ thông
họng , có cấu tạo 1/3 trên là xương 2/3 liên thất.
dưới là sụn
Câu 20:
2) Khớp giữa xương bàn đạp và xương đe
là khớp giả 1) Cũng như trung bì bên của toàn bộ đĩa
3) Thang hòm nhĩ tận cùng bằng cửa sổ mầm, Trung bì tạo tim cũng tạo thành 2
bầu dục , thang tiền đình tận cùng bằng lá: lá thành và lá tạng định ranh giới cho
cửa sổ tròn khoang màng ngoài tim tương lai.
4) Về sự phát triển của buồng tim, tâm thất 2) Trong quá trình phát triển tiếp theo của
nguyên thủy thành ống nhĩ thất chung ống tim nguyên thủy để trở thành tim
vĩnh viễn, có 4 hiện tượng chính rất
quan trọng xảy ra đồng thời với nhau.
13 | Đề thi thử Lý thuyết Mô phôi (2016-2017) – CLB Sinh viên HTTC và NCKH
3) Trong suốt đời sống phôi thai, 2 vách Câu 23:
ngăn ấy sẽ đến lúc ngăn cách hoàn toàn
1) Về phôi vị:Trung bì và ngoại bì đều có
tâm nhĩ.
nguồn gốc từ thượng bì phôi, nội bì có
4) Số 9 trong hình là tâm nhĩ phải.
nguồn gốc từ hạ bì
2) Về phôi vị: Màng họng miệng và màng
nhơp có nội bì tiếp xúc trực tiếp với
ngoại bì
Câu 24:
1) Hậu thận bắt đầu nảy mầm vào đầu tuần
thứ 3
2) Sự tạo ra ống thận theo thứ tự: Mũ hậu
thận-ống hậu thận-túi hậu thận
3) Thai nhi 7 tháng tuổi có khả năng làm
loãng nước tiểu:
Câu 21: 4) Cơ quan sinh dục bao gồm các đường
sinh dục bên trong và các cơ quan sinh
1) Về phôi nang: Phôi dâu lọt vào khoang dục bên ngoài
tử cung ngày thứ 5
2) Về phôi nang: Vẫn còn màng trong suốt Câu 25:
ở phôi nang 1) Sự hình thành tuyến sinh dục trung tính
bắt đầu từ tuần thứ ba của phôi
3) Về phôi nang: Cực đối phôi của phôi
2) Nếu không xuất hiện các yếu tố quyết
nang dính vào nội mạc tử cung để bắt định phát triển theo hướng nam, trong
đầu giai đoạn làm tổ ở ngày thứ 6 mọi trường hợp, cá thể sẽ phát triển theo
4) Về phôi nang: Bình thường phôi thường hướng mặc nhiên là nữ
làm tổ ở gần lỗ trong cổ tử cung 3) Có thể nhận biết giới tính của thai từ
tuần thứ 12
Câu 22: 4) Dòng TB sinh dục có nhiệm vụ tạo giao
tử (tinh trùng hoặc trứng
1) Về phôi 2 lá: Mầm phôi biệt hóa thành 2
lớp tế bào thượng bì phôi và hạ bì phôi
2) Về phôi 2 lá: Khoang ối nằm bên trong
lá thượng bì
3) Về phôi 2 lá: Túi noãn hoàng thứ phát
và khoang đệm đều có nguồn gốc từ túi
noãn hoàng nguyên phát
4) Về phôi 2 lá: Trung bì ngoài phôi có
nguồn gốc từ tế bào hạ bì
14 | Đề thi thử Lý thuyết Mô phôi (2016-2017) – CLB Sinh viên HTTC và NCKH