Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Một tế bào tham gia nguyên phân liên tiếp 5 lần. Số tế bào con được tạo ra là?
A. 8. B. 10. C. 32. D. 5.
Câu 2: Trong nguyên phân khi nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào, các nhiễm sắc thể xếp thành:
A. Bốn hàng B. Hai hàng C. Ba hàng D. Một hàng
Câu 3: Ở chim, thằn lằn, nhiễm sắc thể giới tính của cá thể đực thuộc dạng:
A. XXY. B. XO. C. XY. D. XX.
Câu 4: Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp
được gọi là :
A. Quá trình phân bào B. Chu kỳ tế bào C. Phân chia tế bào D. Phát triển tế bào
Câu 5: Hình sau đây cho thấy tế bào đang trong kì nào của quá trình nguyên phân?
A. kì sau. B. kì đầu. C. kì giữa. D. kì cuối.
Câu 6: Những kỳ nào sau đây trong nguyên phân, nhiễm sắc thể ở trạng thái kép?
A. Trung gian , đầu và giữa B. Đầu, giữa , sau và cuối
C. Đầu, giữa , cuối D. Trung gian, đầu và cuối
Câu 7: Trong tế bào của một loài, vào kỳ giữa của nguyên phân , người ta xác định có tất cả16 crôma tít. Loài
đó có tên là :
A. Lúa nước B. Ruồi giấm C. Đậu Hà Lan D. Người
Câu 8: Sự hình thành giới tính ở cá thể của nhiều loài động vật được xác định chủ yếu bởi:
A. cơ chế NST giới tính xác định giới tính
B. ảnh hưởng của các yếu tố môi trường ngoài.
C. cơ chế NST thường xác định giới tính
D. ảnh hưởng của các yếu tố môi trường trong
Câu 9: Loài dưới đây có cặp NST XX ở giới cái và cặp NST XY ở giới đực là:
A. Ếch nhái B. Bướm tằm C. Tinh tinh D. Bò sát
Câu 10: Hình sau đây mô tả 5 kì của một chu kì tế bào. Thứ tự đúng là:
A. d → c → a → b → c B. d → b → a → e → c
C. c → d → a → e → b D. b → a → e → c → d
Câu 11: Các nhiễm sắc thể dính vào thoi phân bào nhờ :
A. Eo sơ cấp B. Eo thứ cấp C. Đầu nhiễm sắc thể D. Tâm động
Câu 12: Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân . Biết số nhiễm sắc thể của loài là 2n=40. Số tế bào
con được tạo ra sau giảm phân là :
A. 10 B. 5 C. 15 D. 20
Câu 13: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào sinh dục chín B. Tế bào xô ma C. Giao tử D. Tế bào sinh dưỡng
Câu 14: Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân ?
A. Kỳ giữa , kỳ sau , kỳ đầu , kỳ cuối B. Kỳ sau ,kỳ giữa ,Kỳ đầu , kỳ cuối
C. Kỳ đầu , kỳ giữa , kỳ sau , kỳ cuối D. Kỳ đầu , kỳ sau , kỳ cuối , kỳ giữa
Câu 15: Quan sát hình sau đây, ta dễ dàng đoán được nó thuộc……………………….của nguyên phân:
ÔN TẬP CHƯƠNG 2: Nhiễm sắc thể – SINH HỌC 9 Họ tên:…………………….
A. Kì đầu và kì giữa B. Kì trung gian và kì đầu C. Kì sau và kì cuối D. Kì giữa và kì sau
Câu 16: Trong một chu kỳ tế bào , thời gian dài nhất là của :
A. Kì cuối B. Kỳ trung gian C. Kỳ đầu D. Kỳ giữa
Câu 17: Khi quan sát một tế bào người đang tiến hành phân bào, người ta đếm được có 23 nhiễm sắc thể kép
đang xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Hỏi tế bào đó đang ở kì nào và quá trình
phân bào đó là nguyên phân hay giảm phân?
A. Kì sau, giảm phân I. B. Kì giữa, giảm phân I.
C. Kì giữa, nguyên phân. D. Kì giữa, giảm phân II.
Câu 18: Sinh vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở giới cái là XX và ở giới đực là XY?
A. Châu chấu. B. Ruồi giấm. C. Chim. D. Bướm.
Câu 19: Gà có 2n=78. Vào kỳ trung gian , sau khi xảy ra tự nhân đôi , số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào là :
A. 78 nhiễm sắc thể đơn B. 156 nhiễm sắc thể đơn C. 156 nhiễm sắc thể kép D. 78 NST kép
Câu 20: Hình ảnh sau đây mô tả …………….của nguyên phân ở một tế bào động vật.