Professional Documents
Culture Documents
Trang 3
Ôn tập SH10 HK2 21-22
Câu 44: Hình vẽ sau đây mô tả một tế bào ở cơ thể lưỡng bội đang thực hiện quá trình phân bào.
Cho biết các chữ cái A, a, B, b là kí hiệu cho các nhiễm sắc thể; A và a là 2 NST của cặp tương
đồng số 1; B và b là 2 NST của cặp tương đồng số 2. Quá trình phân bào không xảy ra đột biến,
theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bộ NST lưỡng bội của tế bào này là 2n = 4.
B. Tế bào đang ở kỳ sau của quá trình phân bào nguyên phân hoặc kỳ sau của giảm phân II.
C. Tế bào đang ở kỳ sau của quá trình phân bào nguyên phân.
D. Kết quả của quá trình phân bào tạo ra 2 tế bào con đều có bộ NST là AaBb.
Câu 45: Khi quan sát quá trình phân bào bình thường ở một tế bào (tế bào A) của một loài dưới
kính hiển vi, người ta bắt gặp hiện tượng được mô tả ở hình bên dưới. Có bao nhiêu kết luận sau
đây là không đúng?
***/ Chủ đề 2: Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
*1. Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật.
Câu 47: Vi sinh vật sử dụng nguồn cacbon vô cơ và nhận năng lượng từ các chất hóa học được gọi
là vi sinh vật:
A. Hóa tự dưỡng. B. Hóa dị dưỡng. C. Quang tự dưỡng. D. Quang dị dưỡng.
Câu 48: Vi sinh vật sử dụng nguồn cacbon là CO2 và nguồn năng lượng là ánh sáng thì có kiểu
dinh dưỡng là:
A. Quang tự dưỡng. B. Hóa tự dưỡng. C. Quang dị dưỡng. D. Hóa dị dưỡng.
Câu 49: Hình thức dinh dưỡng nào sau đây có nguồn cacbon chủ yếu là chất hữu cơ và nguồn
năng lượng là ánh sáng?
A. Hoá tự dưỡng. B. Quang tự dưỡng. C. Hoá dị dưỡng. D. Quang dị dưỡng.
Trang 4
Ôn tập SH10 HK2 21-22
Câu 50: Vi khuẩn cộng sinh trong nốt sần rễ cây họ đậu có nguồn năng lượng là chất vô cơ và sử
dụng nguồn cacbon từ CO2 trong không khí. Đây là hình thức dinh dưỡng:
A. Quang tự dưỡng. B. Hóa tự dưỡng. C. Quang dị dưỡng. D. Hóa dị dưỡng.
Câu 51: Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn cacbon và nguồn năng lượng là
A. chất hữu cơ, ánh sáng. B. CO2, hoá học.
C. CO2, ánh sáng D. chất hữu cơ, hoá học.
Câu 52: Vi khuẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng và nguồn cacbon nào sau đây?
A. Ánh sáng và chất hữu cơ. B. Ánh sáng và CO2.
C. Chất vô cơ và CO2.D. Ánh sáng và chất vô cơ.
Câu 53: Vi sinh vật hoá tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ
A. chất hữu cơ. B. ánh sáng và chất hữu cơ.
C. chất vô cơ và CO2. D. ánh sáng và CO2.
Câu 54: Vi khuẩn lactic sử dụng glucôzơ làm nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu. Vậy vi
khuẩn lactic thuộc kiểu dinh dưỡng nào sau đây?
A. Quang tự dưỡng. B. Hóa dị dưỡng. C. Hóa tự dưỡng. D. Quang dị dưỡng.
Câu 55: Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng là chất vô cơ (NH4 ,NO2-...) và nguồn cacbon chủ
+
Sau 3 giờ, số lượng tế bào trung bình trong quần thể này là bao nhiêu? (Biết rằng thời gian thế hệ
của vi khuẩn E.coli là 20 phút).
A. 105. 210 B. 105. 29 C. 105. 28 D. 104. 210
Câu 70: Tiến hành nuôi cấy 13 tế bào vi khuẩn trong điều kiện tối ưu thì sau 4giờ30phút, lượng tế
bào đạt được là 832 tế bào. Hỏi các tế bào vi khuẩn ban đầu đã phân chia bao nhiêu lần? Thời gian
thế hệ của vi khuẩn này là bao nhiêu?
A. 40 phút B. 30 phút C. 45 phút D. 1 giờ
***/ Chủ đề 4: Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV.
Câu 71: Nhân tố sinh trưởng là một số chất...
A. hữu cơ cần cho sự sinh trưởng của VSV nhưng chúng không thể tự tổng hợp được từ các chất
vô cơ
B. hữu cơ cần cho sự sinh trưởng của VSV mà chúng có thể tự tổng hợp được từ các chất vô cơ
C. vô cơ cần cho sự sinh trưởng của VSV nhưng chúng không thể tự tổng hợp được từ các chất
hữu cơ
D. vô cơ cần cho sự sinh trưởng của VSV mà chúng có thể tự tổng hợp được từ các chất hữu cơ.
Trang 6
Ôn tập SH10 HK2 21-22
Câu 72: Nhân tố sinh trưởng là một số chất hữu cơ
A. cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật.
B. không cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật.
C. cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật mà chúng tự tổng hợp được.
D. cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật mà chúng không tự tổng hợp được.
Câu 73: Vi sinh vật (VSV) có khả năng tổng hợp nhân tố sinh trưởng gọi là
A. VSV dị dưỡng. B. VSV nguyên dưỡng.
C. VSV hóa dưỡng. D. VSV khuyết dưỡng.
Câu 74: Vi sinh vật không tổng hợp được nhân tố sinh trưởng còn được gọi là vi sinh vật:
A. Khuyết hợp. B. Nguyên dưỡng. C. Vô dưỡng. D. Khuyết dưỡng.
Câu 75: Vi sinh vật khuyết dưỡng
A. Không sinh trưởng được khi thiếu các chất dinh dưỡng.
B. Không tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng.
C. Không tự tổng hợp được các chất cần thiết cho cơ thể.
D. Không tự tổng hợp được các chất dinh dưỡng.
Câu 76: Vi sinh vật (VSV) sinh trưởng được trong môi trường tối thiểu gọi là
A. VSV khuyết dưỡng. B. VSV nguyên dưỡng.
C. VSV dị dưỡng. D. VSV hóa dưỡng.
Câu 77: Đối với một số vi sinh vật, các chất nào sau đây có thể coi là nhân tố sinh trưởng?
A. Chất kháng sinh. B. Các chất ôxyhóa.
C. Axit amin và vitamin. D. Các enzim.
Câu 78: Đối với vi sinh vật, chất nào dưới đây được xem là nhân tố sinh trưởng?
A. Vitamin. B. Cacbohiđrat. C. Nước. D. Lipit.
Câu 79: Nhân tố sinh trưởng của vi sinh vật có thể là chất nào sau đây?
A. Hợp chất phenol. B. Chất kháng sinh. C. Axit amin. D. Iôt.
Câu 80: Phương án nào đúng khi nói về vi khuẩn E.coli triptophan âm?
A. Vi khuẩn có khả năng tự tổng hợp triptophan để sinh trưởng.
B. Vi khuẩn không cần bổ sung triptophan để sinh trưởng.
C. Vi khuẩn nguyên dưỡng với triptophan.
D. Vi khuẩn sinh trưởng được trên môi trường có triptophan.
Câu 81: Một chủng tụ cầu vàng ( Stahylococcus aureus) được cấy trên 3 loại môi trường như sau:
Môi trường A gồm: nước, muối khoáng và nước thịt.
Môi trường B gồm: nước, muối khoáng, glucôzơ và tiamin (vitamin B1)
Môi trường C gồm: nước, muối khoáng, glucôzơ.
Sau khi nuôi ở tủ ấm 370C một thời gian, môi trường A và môi trường B trở nên đục còn môi
trường C vẫn trong suốt. Kết luận nào sau đây là sai khi phân tích kết quả trên?
A. Chủng tụ cầu vàng thuộc nhóm vi sinh vật khuyết dưỡng.
B. Chủng tụ cầu vàng thuộc nhóm vi sinh vật (VSV) ưa ấm và ưa pH trung tính.
C. Tiamin được gọi là nhân tố sinh trưởng đối với chủng tụ cầu vàng.
D. Trong môi trường A, chủng tụ cầu vàng thuộc nhóm VSV nguyên dưỡng.
Câu 82: Chất dinh dưỡng là
A. những chất làm vi sinh vật không sinh trưởng được hoặc làm chậm tốc độ sinh trưởng của vi
sinh vật.
B. một số chất hữu cơ không cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật mà chúng tổng hợp được.
C. một số chất vô cơ không cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật mà chúng tổng hợp được.
D. những chất giúp cho vi sinh vật đồng hoá và tăng sinh khối hoặc thu năng lượng.
Câu 83: Chất ức chế sinh trưởng là những chất làm cho vi sinh vật (VSV)
A. đồng hóa và tăng sinh khối hoặc thu năng lượng.
B. không sinh trưởng được hoặc làm chậm tốc độ sinh trưởng của VSV.
C. sinh trưởng và phát triển mạnh khi tiếp xúc với nó.
D. không tổng hợp được các chất để giúp nó tăng sinh khối.
Câu 84: Chất nào sau đây được sử dụng để ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật?
A. Prôtêin. B. Lipit. C. Cloramin. D. Cacbohiđrat.
Trang 7
Ôn tập SH10 HK2 21-22
Câu 85: Chất nào sau đây được sử dụng để ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật?
A. Prôtêin. B. Cacbohiđrat. C. Lipit. D. Êtanol.
Câu 86: Để thanh trùng nước máy, nước bể bơi, người ta thường dùng
A. cloramin. B. chất kháng sinh. C. hợp chất phênol. D. Iôt.
Câu 87: Các chất diệt khuẩn thường dùng trong bệnh viện, trường học và gia đình:
A. cồn, chất kháng sinh. B. cồn, thuốc tím, chất kháng sinh.
C. thuốc tím, cồn, thuỷ ngân, bạc. D. chất kháng sinh, thuỷ ngân.
Câu 88: Chất nào sau đây diệt khuẩn có chọn lọc; thường dùng trong y tế, thú y:
A. hợp chất phênol. B. Clo. C. chất kháng sinh. D. kim loại nặng.
Câu 89: Chất nào sau đây có nguồn gốc từ hoạt động của VSV và có tác dụng ức chế hoạt động
của VSV khác là:
A. Chất kháng sinh. B. Alđehit. C. Axit amin. D. Các hợp chất cacbohidrat.
Câu 90: Chất ức chế sinh trưởng vi sinh vật nào sau đây được sử dụng để thanh trùng nước máy
hoặc nước các bể bơi?
A. Iốt B. Phenol C. Clo D. Phoocmandehit
Câu 91: Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc?
A. Chất kháng sinh. B. Cồn. C. Rượu. D. Phenol.
Câu 92: Chất nào sau đây thường được dùng để thanh trùng nước sinh hoạt?
A. Izôprôpanol. B. Cloramin. C. Thủy ngân. D. Êtanol.
Trang 8
Ôn tập SH10 HK2 21-22
Câu 101: "Đầu có cấu trúc khối chứa axit nucleic gắn với đuôi có cấu trúc xoắn"- đây là cấu trúc
dạng ...(1)... của virut ...(2)... (1) và (2) lần lượt là
A. khối, phagơ T2. B. hỗn hợp, HIV.
C. hỗn hợp, virut đốm thuốc lá. D. hỗn hợp, phagơ T2
Câu 102: Cấu trúc xoắn của virut có đặc điểm:
A. Gồm 20 mặt tam giác đều và capsome được xếp theo hình khối đa diện.
B. Capsome được xếp theo chiều xoắn của axit nucleic.
C. Có cấu tạo giống nòng nọc, có đuôi.
D. Là khối hình tứ giác
Câu 103: Virut có hình dạng gồm 20 mặt, mỗi mặt là 1 tam giác đều là
A. virut khảm thuốc lá. B. virut Ađenô.
C. HIV. D. phagơ T2.
Câu 104: Virut có hình dạng là 1 dạng ống hình trụ là
A. virut khảm thuốc lá. B. virut Ađenô.
C. HIV. D. phagơ T2.
***/ Chủ đề 7: Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ.
Câu 105: Trong chu trình nhân lên của của virut, giai đoạn nào sau đây prôtêin và axit nuclêic mới
của virut được tạo ra?
A. Lắp ráp. B. Phóng thích. C. Xâm nhập. D. Sinh tổng hợp.
Câu 106: Trong chu trình nhân lên của của virut, giai đoạn nào sau đây virut bám vào tế bào chủ?
A. Xâm nhập. B. Sinh tổng hợp. C. Lắp ráp. D. Hấp phụ.
Câu 107: Trong chu trình nhân lên của của virut, giai đoạn nào sau đây virut mới phá vỡ tế bào
chủ?
A. Xâm nhập. B. Phóng thích. C. Lắp ráp. D. Hấp phụ.
Câu 108: Hãy quan sát hình ảnh, xác định giai đoạn của chu trình nhân lên của phagơ?
Câu 109: Hãy quan sát hình ảnh, xác định giai đoạn của chu trình nhân lên của phagơ?
Câu 110: Hãy sắp xếp các giai đoạn cho dưới đây thành trình tự đúng các giai đoạn trong chu trình
nhân lên của virut?
I. Xâm nhập. II. Sinh tổng hợp. III. Lắp ráp. IV. Hấp phụ. V.
Phóng thích.
A. IV, I, II, V, III. B. I, III, II, IV, V. C. IV, I, II, III, V. D. I, IV, III, II, V.
Trang 9
Ôn tập SH10 HK2 21-22
Câu 111: Các hình dưới đây mô tả các giai đoạn trong chu trình nhân lên của virut.
Hạt virut
Chú thích: Tế bào
ADN
Hãy chú thích tên giai đoạn cho từng hình trên. Sắp xếp lại trình tự của các hình theo đúng trình
tự các giai đoạn trong chu trình nhân lên của virut. Chọn đáp án đúng:
A. Hình 1: xâm nhập, hình 2: sinh tổng hợp, hình 3: hấp phụ, hình 4: phóng thích, hình 5: lắp
ráp.
B. Hình 3: hấp phụ, Hình 1: xâm nhập, hình 2: sinh tổng hợp, hình 5: lắp ráp. hình 4: phóng
thích.
C. Hình 3: hấp phụ, Hình 1: xâm nhập, hình 5: sinh tổng hợp, hình 2: lắp ráp. hình 4: phóng
thích.
D. Hình 1: hấp phụ, Hình 3: xâm nhập, hình 5: sinh tổng hợp, hình 2: lắp ráp. hình 4: phóng
thích.
Câu 112: Virut HIV tấn công vào loại tế bào nào sau đây?
A. Hồng cầu. B. Tiểu cầu. C. Cơ. D. Bạch cầu.
Câu 113: Khi xâm nhập vào cơ thể người, HIV tấn công chủ yếu vào loại tế bào nào ?
A. Đại thực bào B. Tế bào limphô B C. Tế bào limphô T D. Hồng cầu.
Trang 11