You are on page 1of 6

UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN SINH HỌC 9

TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI (TRỰC TUYẾN)


MÃ ĐỀ 01 Năm học: 2021-2022
Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra: 01 tháng 11 năm 2021
ĐỀ BÀI ( Thi trắc nghiệm)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1: Tính trạng là:
A. những biểu hiện của kiểu gen thành kiểu hình
B. kiểu hình bên ngoài cơ thể sinh vật.
C. kiểu gen bên trong cơ thể sinh vật.
D. những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lý của một cơ thể.
Câu 2: Tính trạng tương phản là:
A. các tính trạng cùng một loại nhưng biểu hiện trái ngược nhau.
B. những tính trạng số lượng và chất lượng.
C. tính trạng do một cặp alen quy định.
D. các tính trạng khác biệt nhau.
Câu 3: Đối tượng của di truyền học là gì?
A. Các loài sinh vật.
B. Bản chất và tính qui luật của di truyền và biến dị.
C. Cơ chế và qui luật của di truyền và biến dị.
D. Đậu Hà Lan.
Câu 4: Đặc điểm nào của cây Đậu Hà Lan tạo điều kiện thuận lợi cho việc nghiên cứu
các quy luật di truyền của Men đen?
A. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Sinh sản nhanh và phát triển mạnh.
C. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn không nghiêm ngặt.
D. Có hoa đơn tính, giao phấn nghiêm ngặt.
Câu 5: Kiểu hình là:
A. tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể.
B. những đặc điểm hình thái được biểu hiện.
C. những đặc điểm hình thái, cấu tạo của cơ thể.
D. một vài tính trạng của cơ thể đem lại.
Câu 6: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen nằm trên NST thường và sự
biểu hiện của gen không chịu ảnh hưởng của môi trường. Tính trạng lặn là tính trạng
được biểu hiện ở kiểu gen nào?
A. Đồng hợp lặn. B. Dị hợp
C. Đồng hợp trội và dị hợp D. Đồng hợp trội
Câu 7: Quy luật phân li được Menđen phát hiện trên cơ sở thí nghiệm là gì?
A. Phép lai một cặp tính trạng.
B. Phép lai nhiều cặp tính trạng.
C. Phép lai hai cặp tính trạng.
D. Tạo dòng thuần chủng trước khi đem lai.
Câu 8: Tính trạng trội là:
A. tính trạng xuất hiện ở F2 với tỉ lệ ½.
B. tính trạng biểu hiện ở cá thể đồng hợp trội hay dị hợp.
C. tính trạng luôn biểu hiện ở F1.
D. tính trạng có thể trội hoàn toàn hoặc trội không hoàn toàn.
Câu 9: Menđen đã giải thích kết quả thí nghiệm của mình bằng:
A. sự phân li của cặp nhân tố di truyền trong quá trình phát sinh giao tử.
B. sự tổ hợp lại của cặp nhân tố di truyền trong quá trình thụ tinh.
C. sự phân li của cặp nhân tố di truyền trong quá trình phát sinh giao tử và sự tổ hợp lại của
chúng trong thụ tinh.
D. sự phân li của cặp nhân tố di truyền trong quá trình thụ tinh và sự tổ hợp lại của chúng
trong quá trình phát sinh giao tử.
Câu 10: Kiểu gen là:
A. tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể.
B. tổ hợp toàn bộ các alen trong cơ thể.
C. tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể.
D. tổ hợp toàn bộ các gen trong cơ thể.
Câu 11: Thể đồng hợp là:
A. cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp.
B. cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp trội.
C. cá thể mang một số cặp gen đồng hợp trội, một số cặp gen đồng hợp lặn.
D. cá thể mang các gen giống nhau quy định một hay một số tính trạng nào đó.
Câu 12: Mục đích của phép lai phân tích nhằm xác định:
A. kiểu gen, kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội.
B. kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội.
C. kiểu gen của tất cả các tính trạng.
D. kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội. tổ hợp toàn bộ các gen trong cơ thể.
Câu 13: Trong thí nghiệm hai cặp tính trạng, Menđen lai hai thứ đậu Hà Lan có đặc
điểm gì?
A. Không thuần chủng.
B. Khác nhau về một cặp tính trạng.
C. Khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản.
D. Khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản
Câu 14: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
1. Theo quy luật phân li của Menđen thì hạt vàng, trơn là các tính trạng trội.
2. Theo quy luật phân li của Menđen thì hạt vàng, trơn là các tính trạng lặn.
3. Theo quy luật phân li của Menđen thì hạt xanh, nhăn là các tính trạng lặn.
4. Tính trạng trội chiếm tỉ lệ ¾, tính trạng lặn chiếm tỉ lệ ¼.
5. Tính trạng trội chiếm tỉ lệ ¼, tính trạng lặn chiếm tỉ lệ ¾.
6. Tính trạng trội và lặn đều chiếm tỉ lệ ¾.
A. 1, 3 và 4
B. 1, 3 và 5
C. 1, 2 và 4
D. 1, 3 và 6
Câu 15: Menđen phát hiện ra sự di truyền độc lập của các cặp tính trạng bằng:
A. thí nghiệm lai hai cặp tính trạng.
B. thí nghiệm lai một cặp tính trạng.
C. phương pháp phân tích các thế hệ lai.
D. lai phân tích.
Câu 16: Theo thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen, F1 tự thụ phấn được F2
mấy loại kiểu hình?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 17: Nội dung quy luật phân li độc lập là gì?
A. Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử.
B. Các cặp nhân tố di truyền đã phân li trong quá trình phát sinh giao tử.
C. Hai cặp nhân tố di truyền đã phân li trong quá trình phát sinh giao tử.
D. Hai cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử.
Câu 18: Lai hai và nhiều cặp tính trạng là phép lai trong đó:
A. cặp bố mẹ đem lai phân biệt nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản
B. cặp bố mẹ thuần chủng đem lai phân biệt nhau hai cặp tính trạng tương phản
C. cặp bố mẹ thuần chủng đem lai phân biệt nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản
D. cặp bố mẹ thuần chủng đem lai phân biệt nhau nhiều cặp tính trạng tương phản
Câu 19: Dựa vào phân tích kết quả thí nghiệm, Menđen cho rằng màu sắc và hình dạng
hạt đậu hà lan di truyền độc lập vì sao?
A. Tỉ lệ kiểu hình ở F2 bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó
B. Tỉ lệ phân li từng cặp tính trạng đều 3 trội : 1 lặn
C. F2 có 4 kiểu hình
D. F2 xuất hiện các biến dị tổ hợp
Câu 20: Quy luật phân li độc lập các cặp tính trạng được thể hiện ở:
A. con lai luôn phân tính
B. sự di truyền của các cặp tính trạng không phụ thuộc vào nhau
C. con lai luôn đồng tính
D. con lai thu được đều thuần chủng
Câu 21: Những loại giao tử có thể tạo được từ kiểu gen AaBb là gì?
A. AB, Ab B. AB, Ab, aB C. Ab, aB, ab D. AB, Ab, aB, ab
Câu 22: Trong các kiểu gen sau đây, cá thể dị hợp bao gồm:
1. aaBB     4. AABB
2. AaBb     5. aaBb
3. Aabb     6. aabb
A. 2     B. 3 và 5     C. 2, 3 và 5     D. 1, 2, 3 và 5
Câu 23: NST là gì?
A. NST là cấu trúc nằm trong nhân tế bào.
B. NST là cấu trúc nằm ngoài nhân tế bào, dễ bắt màu khi được nhuộm bằng dung dịch
thuốc nhuộm mang tính kiềm.
C. NST là cấu trúc nằm trong nhân tế bào, dễ bắt màu khi được nhuộm bằng dung dịch thuốc
nhuộm mang tính kiềm.
D. NST là cấu trúc nằm ngoài nhân tế bào.
Câu 24: Vật chất di truyền ở cấp độ tế bào là gì?
A. NST.
B. Axit nucleic.
C. Nucleotide.
D. Nucleosome.
Câu 25: Cơ thể lớn lên nhờ quá trình:
A. phân bào.
B. hấp thụ chất dinh dưỡng.
C. trao đối chất và năng lượng.
D. vận động.
Câu 26: Hình thái NST qua nguyên phân biến đổi như thế nào?
A. NST đóng xoắn từ đầu kỳ trung gian và đóng xoắn tối đa đến trước lúc NST phân li và
tháo xoắn ở kỳ cuối.
B. NST đóng xoắn từ đầu kỳ trung gian và tháo xoắn tối đa ở kỳ cuối.
C. NST đóng xoắn từ đầu kỳ trước và đóng xoắn tối đa vào cuối kỳ giữa, tháo xoắn ở kỳ sau
và tháo xoắn tối đa ở kỳ cuối.
D. NST đóng xoắn tối đa ở cuối kỳ giữa và bắt đầu tháo xoắn ở cuối kỳ giữa.
Câu 27: NST kép tồn tại ở những kỳ nào của nguyên phân?
A. Kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau.
B. Kỳ trung gian, kỳ đầu.
C. Kỳ trung gian, kỳ đầu, kỳ giữa.
D. Kỳ trung gian, kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ cuối.
Câu 28: Kết thúc quá trình nguyên phân, số NST có trong tế bào con là:
A. lưỡng bội ở trạng thái đơn B. Đơn bội ở trạng thái đơn
C. lưỡng bội ở trạng thái kép D. Đơn bội ở trạng thái kép
Câu 29: Giảm phân là hình thức phân nào xảy ra ở đâu?
A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào sinh dục vào thời kì chín
C. Tế bào mầm sinh dục D. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng
Câu 30: Hiện tượng nào xảy ra trong giảm phân nhưng không có trong nguyên phân?
A. Nhân đôi NST.
B. Tiếp hợp giữa 2 NST kép trong từng cặp tương đồng.
C. Phân li NST về hai cực của tế bào.
D. Co xoắn và tháo xoắn NST.
Câu 31: Giảm phân gồm mấy lần phân bào?
A. 1 lần phân bào
B. 2 lần phân bào
C. 3 lần phân bào
D. 4 lần phân bào
Câu 32: Trong phân bào lần II của giảm phân, NST kép xếp thành một hàng ở mặt
phẳng xích đạo của thoi phân bào ở kì nào?
A. Kì sau
B. Kì giữa
C. Kì đầu
D. Kì cuối.
Câu 33: Trong quá trình phát sinh giao tử cái ở động vật, từ mỗi noãn bào bậc 1 cho
bao nhiêu giao tử?
A. Nguyên phân cho 2 noãn bào bậc 2
B. Giảm phân cho 2 noãn bào bậc 2 và trứng
C. Giảm phân cho 3 thể cực và 1 tế bào trứng
D. Nguyên phân cho 3 thể cực
Câu 34: Hợp tử được tạo nên từ:
A. 1 trứng và 1 tinh trùng
B. 1 trứng và 2 tinh trùng
C. 2 trứng và 1 tinh trùng
D. 1 trứng và 3 tinh trùng
Câu 35: Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là gì?
A. Sự kết hợp theo nguyên tắc: một giao tử đực và một giao tử cái
B. Sự kết hợp nhân của hai giao tử đơn bội
C. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái
D. Sự tạo thành hợp tử
Câu 36: Trong quá trình tạo giao tử ở động vật, hoạt động của các tế bào mầm là gì?
A. Thụ tinh
B. Nguyên phân và giảm phân
C. Nguyên phân
D. Giảm phân
Câu 37: Câu có nội dung đúng khi nói về sự tạo giao tử ở người là gì?
A. Người nam chỉ tạo ra 1 loại tinh trùng X
B. Người nữ tạo ra hai loại trứng là X và Y
C. Người nam tạo ra 2 loại tinh trùng là X và Y
D. Người nữ chỉ tạo ra một loại trứng Y
Câu 38: Điểm giống nhau về NST giới tính ở tất cả các loài sinh vật phân tính là gì?
A. Đều chỉ có một cặp trong tế bào 2n.
B. Đều là cặp XY ở giới đực.
C. Đều là cặp XX ở giới cái
D. Luôn giống nhau giữa cá thể đực và cá thể cái.
Câu 39: Một tế bào sinh dưỡng 2n khi nguyên phân 3 lần liên tiếp, số lượng tế bào con
tạo được là:
A. 3
B. 8
C. 4
D.16
Câu 40: Một loài có bộ NST lưỡng bội 2n=24, kì đầu của giảm phân I trong tế bào có:
A. 24 crômatit và 24 tâm động. B. 48 crômatit và 24 tâm động.
C. 48 crômatit và 48 tâm động. D. 12 crômatit và 12 tâm động.
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D A B A A A A C C A D D C A A C A C A B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D C C A A A C A B B B B C A C C C D B B

BGH duyệt TTCM/NTCM duyệt Người ra đề

Nguyễn Xuân Lộc Nguyễn Ngọc Anh

You might also like