You are on page 1of 6

ĐỀ CƯƠNG GIỮA KỲ I

Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời câu hỏi 1 đến câu 3
Phép lai….(I)….là phép lai được sử dụng để nhằm kiểm tra ….(II)…..của một cơ thể mang t
ính trội nào đó l à thuần chủng hay không thuần chủng.cách làm là cho cơ thể mang tính trội
cần kiểm tra lai với cơ thể mang…(III)
Câu 1: Số (I) là:
A. một cặp tính trạng B. phân tích
C. hai cặp tính trạng D. một cặp hoặc hai cặp tính trạng
Câu 2: Số (II) là:
A. kiểu gen B. kiểu hình C. các cặp tính trạng D. nhân tố di truyền
Câu 3: Số (III) là:
A. kiểu gen không thuần chủng
B. kiểu gen thuần chủng
C. tính trạng lặn
D. tính trạng lặn và tính trạng trội
Sử dụng các dữ kiện sau đây để trả lời các câu hỏi từ 4 đến 8
Cho biết cây đậu Hà Lan, gen A: thân cao, gen a: thân thấp
Câu 4 : Kiểu gen biểu hiện kiểu hình thân cao là:
A. AA và Aa B. AA và aa C. Aa và aa D. AA, Aa và aa
Câu 5: Nếu cho cây P có thân cao giao phấn với cây P có thân thấp thì phép lai được ghi là:
A. P: AA x aa và P: Aa x AA B. P: AA x aa và P: Aa x aa
C. P: Aa x aa D. P: Aa x aa và P: aa x aa
Câu 6: Phép lai cho con F1 c ó 100% thân cao l à:
A. P: AA x Aa B. P: Aa x Aa
C. P: Aa x aa D. P: aa x aa
Câu 7. Các nguyên tố cấu tạo nên phân tử ADN là:
A. C, H, I, N, O B. C, H, S, N, O
C. C, H, P, N, O D. C, H, Cu, N, O
Câu 8. Di truyền liên kết là hiện tượng
A. Một nhóm tính trạng di truyền cùng nhau.
B. Một nhóm tính trạng tốt di truyền cùng nhau.
C. Các tính trạng di truyền độc lập với nhau
D. Một tính trạng không được di truyền
Câu 9. 1 tế bào sinh dục giảm phân liên tiếp 2 lần. Số lượng TB sinh ra là:
A. 4 B. 8 C. 16 D. 32
Câu 10. Ở bướm, cặp NST giới tính của:
A. con cái là XY, con đực là XX. B. con cái là XX, con đực là XY.
C. con cái là XO, con đực là XX. D. con cái là XX, con đực là XO.
Câu 11. Một đoạn phân tử ADN có trình tự sắp xếp sau: -A-X-G-T-X- .
Trình tự sắp xếp của các đoạn mạch nào sau đây là mạch bổ sung cho đoạn trên.
A. -T-X-A-G-T- B. –T-G-X-G-T-
C. –T-A-X-G-A- D. –T-G-X-A-G-
Câu 12. Ở chuột, đuôi cong trội hoàn toàn so với đuôi thẳng:
Cho lai chuột đuôi cong thuần chủng và chuột đuôi thẳng, F1 thu được:
A. Toàn đuôi cong B. Toàn đuôi thẳng
C. 3 đuôi cong :1 đuôi thẳng D. 1 đuôi cong : 1 đuôi thẳng
Câu 13. Phép lai phân tích dùng để xác định
A. Kiểu gen lặn B. Kiểu gen trội C. Kiểu gen bố D. Kiểu gen mẹ
Câu 14:NST có hình thái và kích thước như thế nào?
a. Hình thái và kích thước NST thường thay đổi qua các kì của quá trình phân bào,
nhưng mỗi NST đều có hình thái và kích thước đặc trưng qua các thế hệ.
b. Ở kì giữa( khi xoắn cực đại), NST có hình hạt, hình que, hình chữ V
c. Hình thái và kích thước NST phụ thuộc vào từng loài và không thể xác địh được
d. Cả a và b .
Câu 15 :Tính đặc trưng của NST là gì?
a. Tế bào mỗi loài sinh vật có một bộ NST đặc trưng
b. Bộ NST đặc trưng được duy trì ổn định qua các thế hệ]
c. NST biến đổi qua các kì của quá trình phân bào
d. Cả a và b
Câu 16:Chức năng của NST là gì?
a.NST mang gen quy định các tính trạng di truyền.
b.Sự tự nhân đôi của từng NST cùng với sự phân li trong quá trình phát sinh giao tử và tổ
hợp trong thụ tinh của các cặp NST tương đồng là cơ chế di truyền các tính trạng
c.Là thành phần cấu tạo chủ yếu để hình thành nhân tế bào
d.Cả a và b
câu 17: Thế nào là cặp NST tương đồng?
a.Là cặp NST chỉ tồn tại trong tế bào sinh dưỡng
b.Gồm 2 chiếc giống nhau về hình dạng, kích thước, trong đó một chiếc có nguồn gốc từ
bố,một chiếc có nguồn gốc từ mẹ.
c.Là cặp NST được hình thành sau khi NST tự nhân đôi.
d.Cả a và b
câu 18:Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kí phân bào?
a.Kì trung gian b.Kì đầu c.Kì giữa d.Kì sau
câu 19: Nguyên phân là gì?
a.Là sự phân chia tế bào đảm bảo cho cơ thể lớn lên
b.Là phương thưc duy trì sự ổn định của bộ NST đặc trưng qua các thế hệ tế bào.
c.Là sự phân chia đồng đều bộ NST về hai tế bào con
d.Cả a và b
câu 20: Nguyên phân có ý nghĩa gì?
a.Sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho hai tế baò co
b.Phân chia đồng đều chất tế bào cho hai tế bào con.
c.Sự phân li đồng đều các crômatit về 2 tế bào con.
d.Cả b và c
câu 21:Chọn từ thích hợp trong số các từ sau để điền vào chỗ trống “Khi bắt đầu nguyên
phân, các NST kép dần dần ……………………, co ngắn, có hình thái rõ rệt và tâm động
đính vào các sợi tơ của thoi phân bào”
a.Co ngắn b.Đóng xoắn c.Dãn xoắn d.Tháo xoắn
câu 22: Sắp xếp thông tinở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi kết quả vào cột trả lời
Cột A Cột B Trả lời
1.Kì đầu a.Các NST đơn giãn xoắn dài ra, ở dạng mảnh dần thành chất 1-
2. Kì nhiễm sắc 2-
giữa b.Các NST kép bắt đầu đóng xoắn và co xoắn, có hình thái rõ rệt 3-
3.Kì sau c.Các NST kep đính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động 4-
4.Kì cuối d.Từng cặp NST kép tách nhau ở tâm động hình thành 2 NST
đơn phân li về 2 cực của tế bào
e.Các NST kép đóng xoắn cực đại.
g.Các NST kép nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
Câu 23:Vì sao những diễn biến co bản của NST ở kì sau I là cơ sở cho sự khác nhau về
nguồn gốc NST trong giao tử?
a.Ở kì sau I, các NST kép trong cặp NST tương đồng phân li độc lập với nhau về 2 cực tế
bào
b.Các NST kép trong 2 nhân mới được hình thành có bộ NST đơn bội, khác nhau về nguồn
gốc
c.Các NST kép của 2 tế bào mới tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào(kì giữa
II).
d.Từng NST kép trong hai tế bào mới tách nahu ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2
cực của tế bào, 4 tế bào con được hình thành với bộ NST lưỡng bội
câu 24:Ở giảm phân II, tại kì giữa,các…………………..xếp thành một hàng ở mặt phẳng
xích đạo của thoi phân bào. Tiếp đến là kì sau, từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2
NST đơn và phân li về 2 cực tế bào
a.NST đơn b.NST kép c.Các NST d.Từng NST
câu 25: Ở ruồi giấm, bộ NST 2n = 8. Một TB đang ở kì sau của giảm phân II sẽ có bao
nhiêu NST đơn?
a.16 b.8 c.4 d.2
câu 26: Nhờ đâu bộ NST đặc trưng của những loài sinh sản hữu tính lại được ổn định qua
các thế hệ?
a. Do qua giảm phân, bộ NST(2n) đặc trưng cho loài bị giảm đi một nửa, hình thành bộ
NST đơn bội (n) trong giao tử
b. Do trong thụ tinh, các giao tử đơn bội(n) kết hợp với nhau tạo thành hợp tử lưỡng
bội(2n) đặc trưng cho loài.
c. Do trong giảm phân và thụ tinh khpông xảy ra quá trình biến đổi NST
d. Cả a, b và c
Câu 27:Trong quá trình thụ tinh, sự kiện nào là quan trọng nhất?
a.Sự kết hợp giữa nhân của giao tử đực và giao tử cái
b.Sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái
c.Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái.
d.Cả a và b
câu 28:Đối với các loài sinh sản SD và sinh sanû vô tính, cơ chế nào duy trì bộ NST đặc
trưng của loài?
a. Nguyên phân b.Giảm phân c.Nguyên phân- giảm phân- thụ tinh
d.Cả a và b
câu 29:Loại tế bào nào có bộ NST đơn bội?
a.Hợp tử b. Giao tử c. Tế bào sinh dưỡng Cả a, b và c
câu 30:Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh là gì?
a.Bộ NST lưỡng bội(2n) qua giảm phân tạo ra bộ NST đơn bội(n) ở giao tử.
b. Trong thụ tinh,các giao tử có bộ NST đơn bội(n) kết hợp với nhau tạo ra các hợp tử có bộ
NST lưỡng bội (2n)
c. Tạo ra nhiều hợp tử khác nhau về nguồn gốc và chất lượng NST, làm tăng biến dị tổ hợp.
d.Cả a, b, c
câu 31: NST giới tính có ở những loại tế bào nào?
a.Tế bào sinh dưỡng b.Tế bào sinh dục c.Tế bào phôi d.Cả a,b,c
câu 32: Tại sao ở những loài giao phối, tỉ lệ đưc: cái sắp xỉ 1:1:
a.Vì số giao tử đực mang NST Y tương đương với số giao tử cái mang NST X
b.Vì số con cái và con đực trong loài bằng nhau
c.Vì số giao tử đực bằng số giao tử cái
d.Cả b và c
câu 33 Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự phân hoá giới tính trong đời cá thể?
a.Các nhân tố MT trong và ngoài tác động trực tiếp hay gián tiếp lên sự phát triển cá thể
b.Sự kết hợp các NST trong hình thành giao tử và hợp tử
c.Sự chăm sóc, nuôi dưỡng của bố mẹ
d.Cả b và c
Câu 34. Một tế bào sinh dục đực sau khi nguyên phân 3 lần liên tiếp để tạo ra các tế bào con.
Các tế bào con đều tham gia vào quá trình giảm phân tạo giao tử thì tạo được bao nhiêu tinh
trùng?
A. 8. B. 46. C. 32. D. 64.
Câu 35. Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. P: Chó lông ngắn x lông dài thu
được F1. Những trường hợp nào sau đây là kết quả của F1:
1. 1 L.ngắn : 1 L.dài. 2. Toàn L.ngắn. 3. Toàn L.dài. 4. 3 L. ngắn : 1
L.dài.
Chọn đáp án đúng nhất:
A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 1, 4
Câu 36. Cho sơ đồ lai sau: AABB x aabb → F1: AaBb. kết quả sai ở giao tử của F1 là.
A. Ab. B. aB. C. Aa. D. AB.
Câu 37. Thế nào là phép lai phân tích.
A. Là phép lai giữa các cá thể mang kiểu gen dị hợp.
B. Là phép lai giữa các cá thể mang kiểu hình trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang
kiểu hình lặn.
C. Là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội dị hợp với cá thể mang tính trạng lặn
D. Cả A, B & C
Câu 38. Khi lai hai bố mẹ thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản thì.
A. Sự phân li của các cặp tính trạng độc lập với nhau.
B. F1 có kiểu hình giống nhau
C. F2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ các tính trạng hợp thành nó.
D. Cả a, b & c.
Câu 39. Các nucleotit trên 2 mạch đơn của ADN liên kết với nhau theo nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bổ sung. B. Nguyên tắc bán bảo toàn.
C. Nguyên tẵc khuôn mẫu. D. Cả A, B & C.
Câu 40. Theo nguyên tắc bổ sung thì về mặt số lượng đơn phân thì trường hợp nào sau đây là
đúng
A. A = T, G = X B. A + T = G + X
C. A + X + G = T + A + X D. A + X = G + X
Câu 41. Ở cà chua , tính trạng quả đỏ (A) trội hoàn toàn so với quả vàng (a). Khi lai phân
tích thu được toàn quả đỏ. Cơ thể mang kiểu hình trội sẽ có kiểu gen :
A. AA (quả đỏ) B. Aa (quả đỏ) C. aa (quả vàng) D. Cả AA và Aa
Câu 42. Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân, Số NST
trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau :
A. 16 B. 4 C. 8 D. 32
Câu 43. Kết quả của một phép lai có tỉ lệ kiểu hình là 9 :3 :3 :1. Hãy xác định kiểu gen của
phép lai trên trong các trường hợp sau
A. P: AABb X AaBb B. P: AaBb X AaBb
C. P: Aabb X aaBb D. P: AAbb X aabb
Câu 44. Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8 , ở kì giữa của nguyên phân, số lượng NST kép là bao
nhiêu, số lượng NST đơn là bao nhiêu:
A. NST kép là 8 , NST đơn là 0 B. NST kép là 8 , NST đơn là 16
C. NST kép là 16 , NST đơn là 0 D. NST kép là 16 , NST đơn là 32
Câu 45. Tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 được Menđen gọi là gì ?
A. Tính trạng trội B. Tính trạng lặn
C . Tính trạng trung gian D . Tính trạng tương phản
Câu 46. Trong nguyên phân, các NST đóng xoắn cực đại ở :
A . Kì đầu B . Kì giữa C . Kì sau D . Kì cuối
Câu 47. Kết quả kì giữa của nguyên phân các NST với số lượng:
A. 2n (đơn ) B. n (đơn) C. 2n (kép) D. n (kép)
Câu 48. Từ noãn bào bậc 1 qua giảm phân cho mấy loại trứng :
A. 1 trứng B. 2 trứng C. 3 trứng D. 4 trứng
Câu 49. Trong giảm phân các NST kép tương đồng có sự tiếp hợp và bắt chéo nhau vào kì
nào:
A. Kì đầu 2 B. Kì giữa 2 C. Kì đầu 1 D. Kì giữa 1
Câu 24. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích:
A. Aa x Aa B. Aa x aa C. Aa x AA D. aa x aa
Câu 50. Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản, F1 thu
được cho tự thụ phấn thì :
A. F1 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn B. F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
C. F1 phân li theo tỉ lệ 1 trội : 1 lặn D. F2 phân li theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1
Câu 51. Để xác định kiểu gen của 1 cơ thể mang tíng trạng trội nào đó là thuần chủng hay
không người ta có thể sử dụng:
A. Phép lai phân tích B. Tự thụ phấn
C. Giao phấn ngẫu nhiêu D. Phương pháp phân tích các thế hệ lai
Câu 52. Trong thụ tinh sự kiên quan trọng nhất là :
A. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái.
B. Sự tạo thành hợp tử .
C. Sự kết hợp nhân của hai giao tử
D. Các giao tử kết hợp với nhau theo tỉ lệ 1 : 1
Câu 53. Loại tế bào nào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội :
A. Hợp tử B. Giao tử C. Tế bào mầm D. Tế bào sinh
dưỡng
Câu 54. Ở cà chua, màu quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Khi lai cây quả đỏ thuần
chủng với cây quả vàng, thế hệ con lai có kiểu hình là :
A. Toàn quả đỏ B. Toàn quả vàng
C. 50% quả vàng : 50% quả đỏ D. 25% q đỏ : 25% q vàng : 50% q da cam
Câu 55. Ở cà chua, gen A qui định thân đỏ thẫm, gen a qui định thân xanh lục. Kết quả của
phép lai như sau : P: Thân đỏ thẫm x Thân xanh lục; F 1 : 49,9% thân đỏ thẫm; 50,1% thân
xanh lục
Kiểu gen của P trong công thức lai trên như thế nào ?
A . P = AA x AA B . P = Aa x AA
C . P = Aa x Aa D . P = Aa x aa

--------------------------Hết-----------------------------

You might also like