You are on page 1of 21

ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM SINH 9 (THEO TỪNG BÀI)

BÀI 1:MENDEN VÀ DI TRUYỀN HỌC


Bài tập 1: Đối tượng của Di truyền học là:
a.Bản chất và quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị b.Cây đậu Hà lan có
hoa lưỡng tính
c.Tất cả các thực vật và vi sinh vật d.Cả a, b đúng
Bài tập 2: Phương pháp nghiên cứu độc đáo của Menđen là:
a.Phương pháp phân tích các thế hệ lai
b.Dùng toán thống kê để phân tích các số liệu thu được
c.Thí nghiệm nhiều trên cây đậu Hà lan
d. Cả a và b đúng
Bài tập 3:Ý nghĩa thực tiễn của Di truyền học là:
a.Cung cấp cơ sở lí thuyết cho khoa học chọn giống
b.Có vai trò quan trọng đối với y học, công nghệ sinh học
c.Cung cấp các kiến thức cơ bản cho các phân môn Sinh học khác(Thực vật học, Động vật
học)
d.Cả a và b
Bài tập 4: Một số thuật ngữ cơ bản được sử dụng trong di truyền học là gì?
a.Tính trạng b. Cặp tính trạng tương phản c.Dòng thuần chủng
d.Cả a, b, c
Bài tập 5: Dùng từ:Hình thái,sinh lí, trái ngược nhau, tính trạng, tương phản, đồng nhất,
nhân tố điền vào chỗ trống:
+Tính trạng là những đặc điểm cụ thể về………….., cấu tạo…………..của một cơ thể.
+Cặp tính trạng……………là hai trạng thái khác nhau thuộc cùng một loại tính trạng có
biểu hiện……….
+Gen là …………di truyền xác định hay kiểm tra một hoặc một số………….của sinh vật
+Dòng hay giống thuần chủng là giống có đặc tính DT…………các thế hệ sau giống các thế
hệ trước

BÀI 2: LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG


Bài tập 1:Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống:Menđen đã giải thích kết quả thí nghiệm
của mình bằng sự …………….. và ………….. . của cặp nhân tố di truyền ( gen ) qui định
cặp tính trạng tương phản thông qua các quá trình…………………..và ……………. Đó là
cơ chế di truyền các tính trạng.
Bài tập 2: Khi lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tíhn trạng tương phản
thì……….
a.F1 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn
b. F2 phân li theo tính trạng tỉ lệ 3 trội: 1 lặn
c. F1 đồng tính về tính trạng của bố mẹ và F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn
d. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội: 1 lặn
Bài tập 3Tại sao Menđen chọn các cặp tính trạng tương phản để thực hiện phép lai?
a.Để dễ theo dõi sự biểu hiện của các tính trạng b.Để dễ tác động vào sự biểu hiện các
tính trạng
c.Để thực hiện phép lai có hiệu quả cao d.Cả b và c

Sinh học 9 Trang 1


BÀI 3: LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG(TT)
Bài 1:Ý nghĩa của phép lai phân tích là gì?
a/ Phát hiện được thể đồng hợp trong chọn giống
b/ Phát hiện được thể dị hợp trong chọn giống
c/ Để kiểm tra độ thuần chủng của giống
d/ Phát hiện được tính trạng trội và tính trạng lặn.
Bài 2Khi cho lai cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được :
a/ Toàn cà chua quả vàng b/ Toàn quả đỏ
c/ Tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng d/ Tỉ lệ 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
Bài 3:Người ta sử dụng phép lai phân tích nhằm mục đích gì?
a/ Để nâng cao hiệu quả lai
b/ Xác định được kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội.
c/ Để phân biệt thể đồng hợp trội với thể dị hợp
d/ Cả b và c đều đúng
Bài 4:Kết luận nào sau đây đúng khi nói về kiểu gen aa
a/ Cá thể có kiểu hình trội b/ Là kiểu gen đồng hợp trội
c/ Luôn biểu hiện kiểu hình lặn d/ Cả a, b, c đều đúng.
Bài 5:Thế nào là trội không hoàn toàn?
a.Là hiện tượng con cái sinh ra chỉ mang tính trạng trung gian giữa bố và mẹ
b.Là hiện tượng di truyền mà trong đó kiểu hình F1 biểu hiện trung gian giữa bố và mẹ
c.Là hiện tượng di truyền mà trong đó kiểu hình F2 biểu hiện theo tỉ lệ : 1trội: 2 trung gian:
1 lặn.
d.Cả b và c.
BÀI 4: LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG
BÀI 1:Biến dị tổ hợp là gì?
a/ Biến dị tổ hợp là làm thay đổi những kiểu hình đã có.
b/ Biến dị tổ hợp là tạo ra những biến đổi hàng loạt.
c/ Biến dị tổ hợp là sự tổ hợp lại những tính trạng đã có ở bố, mẹ.
d/ Cả a và b đều đúng.
Bài 2:Tại sao biến dị tổ hợp chỉ xảy ra trong sinh sản hữu tính ?
a/ Vì thông qua giảm phân ( phân li độc lập, tổ hợp tự do của các cặp gen tương ứng ) đã tạo
ra sự đa dạng của các giao tử.
b/ Vì trong thụ tinh, các giao tử kết hợp với nhau một cách ngẫu nhiên đã tạo ra nhiều tổ hợp
gen.
c/ Vì trong quá trình giảm phân đã có những biến đổi của các gen.
d/ Cả a và b.
Bài 3: Ở cà chua gen A quy định quả màu đỏ, gen a quy định quả màu vàng .hãy xác định
kiểu gen và kiểu hình trong phép lai sau:
a.Cây quả vàng x Cây quả vàng b.Cây quả đỏ x Cây quả vàng c.Cây quả
đỏ x cây quả đỏ
BÀI 5: LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)
Câu 1: Khi lai hai bố mẹ thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản thì:
a/ Sự phân li của tính trạng này không phụ thuộc vào tính trạng khác.
b/ F1 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1:2:1
c/ F2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích các tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.
d/ F2 có tỉ lệ kiểu hình 3:1
Sinh học 9 Trang 2
Câu 2:Menđen cho rằng: các tính trạng màu sắc và hình dạng hạt di truyền độc lập vì:
a.Tất cả F1 có kiểu hình vàng trơn
b.Tỉ lệ kiểu hình F2 bằng tích các tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó
c.F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ: 9 vàng ,trơn: 3 vàng, nhăn: 3xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
d.Cả b và c đúng
Câu 3: Ở chuột, màu sắc chiều dài lông di truyền độc lập với nhau, mỗi tính trạng do một
gen chi phối. Khi lai hai dòng thuần chủng lông đen, dài với chuột lông trắng, ngắn được F1
toàn chuột lông đen, ngắn. Cho chuột F1 tiếp tục giao phối với nhua được f2 có tỉ lệ kiểu hình
như thế nào trong các trươngh2 hợp sau:
a.9 lông đen, dài: 3 lông đen, ngắn : 3 lông trắng, dài: 1 lông trắng, ngắn
b.9 lông đen, dài: 3 lông đen, ngắn : 3 lông trắng, ngắn: 1 lông trắng, dài.
c.9 lông trắng, ngắn: 3 lông đen, ngắn : 3 lông trắng, dài: 1 lông đen , ngắn
d.9 lông đen, ngắn : 3 lông đen, dài : 3 lông trắng, ngắn: 1 lông trắng, dài
Câu 4: Ở người gen A quy định tóc xoăn, gen a quy định tóc thẳng, gen B quy định mắt đen,
gen b quy định mắt xanh. Các gen này phân li độc lập với nhau. Bố có tóc thẳng, mắt xanh.
Mẹ phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào trong các trường hợp sau, để con sinh ra đều
là tóc xoăn, mắt đen?
a.AaBb – tóc xoăn, mắt đen b.AaBB – tóc xoăn, mắt đen
c. AABb- tóc xoăn, mắt đen d.AABB- tóc xoăn, mắt đen
Câu 5: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng, B quy định quả tròn, b quy
định quả bầu dục. Khi cho lai giống cà chua quả màu đỏ ,dạng bầu dục với quả vàng , dạng
tròn được F1 đều cho cà chua quả đỏ, dạng tròn. F1 giao phấn với nhau được F2 có 901 cây
quả tròn, đỏ ; 299 cây quả đỏ, bầu dục; 301 cây quả vàng, tròn; 103 cây quả vàng, bầu
dục.Kiểu gen của P như thế nào trong các trường hợp sau:
a. P: AABB x aabb b.P:Aabb X aaBb c.P: AaBB x AABb d.Aabb x
aaBB

BÀI 8: NHIỄM SẮC THỂ


Bài 1:NST có hình thái và kích thước như thế nào?
a. Hình thái và kích thước NST thường thay đổi qua các kì của quá trình phân bào,
nhưng mỗi NST đều có hình thái và kích thước đặc trưng qua các thế hệ.
b. Ở kì giữa( khi xoắn cực đại), NST có hình hạt, hình que, hình chữ V
c. Hình thái và kích thước NST phụ thuộc vào từng loài và không thể xác địh được
d. Cả a và b .
Bài 2:Tính đặc trưng của NST là gì?
a. Tế bào mỗi loài sinh vật có một bộ NST đặc trưng
b. Bộ NST đặc trưng được duy trì ổn định qua các thế hệ]
c. NST biến đổi qua các kì của quá trình phân bào
d. Cả a và b
Bài 3:Chức năng của NST là gì?
a.NST mang gen quy định các tính trạng di truyền.
b.Sự tự nhân đôi của từng NST cùng với sự phân li trong quá trình phát sinh giao tử và tổ
hợp trong thụ tinh của các cặp NST tương đồng là cơ chế di truyền các tính trạng
c.Là thành phần cấu tạo chủ yếu để hình thành nhân tế bào
d.Cả a và b

Sinh học 9 Trang 3


Baì 4: Thế nào là cặp NST tương đồng?
a.Là cặp NST chỉ tồn tại trong tế bào sinh dưỡng
b.Gồm 2 chiếc giống nhau về hình dạng, kích thước, trong đó một chiếc có nguồn gốc từ
bố,một chiếc có nguồn gốc từ mẹ.
c.Là cặp NST được hình thành sau khi NST tự nhân đôi.
d.Cả a và b
BÀI 9: NGUYÊN PHÂN
Baì 1:Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kí phân bào?
a.Kì trung gian b.Kì đầu c.Kì giữa d.Kì sau
Bài 2: Nguyên phân là gì?
a.Là sự phân chia tế bào đảm bảo cho cơ thể lớn lên
b.Là phương thưc duy trì sự ổn định của bộ NST đặc trưng qua các thế hệ tế bào.
c.Là sự phân chia đồng đều bộ NST về hai tế bào con
d.Cả a và b
Bài 3: Nguyên phân có ý nghĩa gì?
a.Sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho hai tế baò co
b.Phân chia đồng đều chất tế bào cho hai tế bào con.
c.Sự phân li đồng đều các crômatit về 2 tế bào con.
d.Cả b và c
Bài 4:Chọn từ thích hợp trong số các từ sau để điền vào chỗ trống “Khi bắt đầu nguyên
phân, các NST kép dần dần ……………………, co ngắn, có hình thái rõ rệt và tâm động
đính vào các sợi tơ của thoi phân bào”
a.Co ngắn b.Đóng xoắn c.Dãn xoắn d.Tháo xoắn
Bài 5 Sắp xếp thông tinở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi kết quả vào cột trả lời
Cột A Cột B Trả lời
1.Kì đầu a.Các NST đơn giãn xoắn dài ra, ở dạng mảnh dần thành chất 1-
2. Kì nhiễm sắc 2-
giữa b.Các NST kép bắt đầu đóng xoắn và co xoắn, có hình thái rõ rệt 3-
3.Kì sau c.Các NST kep đính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động 4-
4.Kì cuối d.Từng cặp NST kép tách nhau ở tâm động hình thành 2 NST
đơn phân li về 2 cực của tế bào
e.Các NST kép đóng xoắn cực đại.
g.Các NST kép nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
BÀI 10: GIẢM PHÂN
Bài 1:Vì sao những diễn biến co bản của NST ở kì sau I là cơ sở cho sự khác nhau về nguồn
gốc NST trong giao tử?
a.Ở kì sau I, các NST kép trong cặp NST tương đồng phân li độc lập với nhau về 2 cực tế
bào
b.Các NST kép trong 2 nhân mới được hình thành có bộ NST đơn bội, khác nhau về nguồn
gốc
c.Các NST kép của 2 tế bào mới tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào(kì giữa
II).
d.Từng NST kép trong hai tế bào mới tách nahu ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2
cực của tế bào, 4 tế bào con được hình thành với bộ NST lưỡng bội

Sinh học 9 Trang 4


Bài 2:Ở giảm phân II, tại kì giữa,các…………………..xếp thành một hàng ở mặt phẳng
xích đạo của thoi phân bào. Tiếp đến là kì sau, từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2
NST đơn và phân li về 2 cực tế bào
a.NST đơn b.NST kép c.Các NST d.Từng NST
Bài 3 Ở ruồi giấm, bộ NST 2n = 8. Một TB đang ở kì sau của giảm phân II sẽ có bao nhiêu
NST đơn?
a.16 b.8 c.4 d.2
Bài 4 Nhờ đâu bộ NST đặc trưng của những loài sinh sản hữu tính lại được ổn định qua các
thế hệ?
a. Do qua giảm phân, bộ NST(2n) đặc trưng cho loài bị giảm đi một nửa, hình thành bộ
NST đơn bội (n) trong giao tử
b. Do trong thụ tinh, các giao tử đơn bội(n) kết hợp với nhau tạo thành hợp tử lưỡng
bội(2n) đặc trưng cho loài.
c. Do trong giảm phân và thụ tinh khpông xảy ra quá trình biến đổi NST
d. Cả a, b và c
BÀI 11: PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH
Bài 1:Trong quá trình thụ tinh, sự kiện nào là quan trọng nhất?
a.Sự kết hợp giữa nhân của giao tử đực và giao tử cái
b.Sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái
c.Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái.
d.Cả a và b
Bài 2:Đối với các loài sinh sản SD và sinh sanû vô tính, cơ chế nào duy trì bộ NST đặc trưng
của loài?
a. Nguyên phân b.Giảm phân c.Nguyên phân- giảm phân- thụ tinh
d.Cả a và b
Bài 3:Loại tế bào nào có bộ NST đơn bội?
a.Hợp tử b. Giao tử c. Tế bào sinh dưỡng Cả a, b và c
Bài 4:Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh là gì?
a.Bộ NST lưỡng bội(2n) qua giảm phân tạo ra bộ NST đơn bội(n) ở giao tử.
b. Trong thụ tinh,các giao tử có bộ NST đơn bội(n) kết hợp với nhau tạo ra các hợp tử có bộ
NST lưỡng bội (2n)
c. Tạo ra nhiều hợp tử khác nhau về nguồn gốc và chất lượng NST, làm tăng biến dị tổ hợp.
d.Cả a, b, c
BÀI 12: CƠ CHẾ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH
Bài 1 NST giới tính có ở những loại tế bào nào?
a.Tế bào sinh dưỡng b.Tế bào sinh dục c.Tế bào phôi d.Cả a,b,c
Bài 2 Tại sao ở những loài giao phối, tỉ lệ đưc: cái sắp xỉ 1:1:
a.Vì số giao tử đực mang NST Y tương đương với số giao tử cái mang NST X
b.Vì số con cái và con đực trong loài bằng nhau
c.Vì số giao tử đực bằng số giao tử cái
d.Cả b và c
Bài 3 Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự phân hoá giới tính trong đời cá thể?
a.Các nhân tố MT trong và ngoài tác động trực tiếp hay gián tiếp lên sự phát triển cá thể
b.Sự kết hợp các NST trong hình thành giao tử và hợp tử
c.Sự chăm sóc, nuôi dưỡng của bố mẹ
d.Cả b và c
Sinh học 9 Trang 5
BÀI 13: DI TRUYỀN LIÊN KẾT
Bài 1: Di truyền liên kết là gì?
a.Là hiện tượng các gen qui định các tính trạng nằm trêm một NST được phân li cùng nhau
trong quá trình phân bào.
b.Sự di truyền bền vững từng nhóm tính trạng được quy định các gen trên NST giới tính
c.Sự di truyền làm xuất hiện các tính trạng mới
d.Cả a, b ,c
Bài 2:Ý nghĩa của di truyền liên kết giới tính là gì?
a.Được vận dụng để chọn những nhóm tính trạng tốt luôn di truyền với nhau
b.Được vận dụng trong xây dựong luật hôn nhân gia đình.
c.Được sử dụng để xác điïnh kiểu gen của các cơ thể đem lại
d.Cả a và b
BÀI 15: ADN
Bài 1:Cấu tạo hóa học của AND có đặc điểm gì?
a.ADN có kích thước lớn b.ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
c.Thành phần chủ yếu trong AND là các nguyên tố:C,H,O,N d.Cả a,b,c đúng
Bài 2:Chọn phương án sai:Cấu trúc của một đoạn AND, liên kết Hiđrô được hình thành
giữa các nuclêôtic nào?
a.A-T và T-A b.G-X và G-U c.X-G và T-A d.A-T và G-X
Bài 3:Trên phân tử AND, chiều dài mỗi chu kì xoắn là bao nhiêu?
a.3,4 A0 b.34 A0 c.340 A0 d.20 A0
Bài 4: Trên phân tử AND, đường kính mỗi chu kì xoắn là bao nhiêu?
a.20 A0 b.10 A0 c.50 A0 d.100 A0
Bài 5:Nguyên tắc bổ sung là gì?
a.Các nuclêôtic giữa hai mạch của phân tử ADN liên kết với nhau theo nguyên tắc: A liên
kết với G và T liên kết với X
b.Các nuclêôtic giữa hai mạch của phân tử ADN liên kết với nhau theo nguyên tắc: A liên
kết với T và G liên kết với X
c. Các nuclêôtic liên kết với nhau theo chiều dọc bằng các liên kết Hiđrô
d.Cả a và b
Bài 6:Một gen có 2700 nuclêôtic và có hiệu số giữa A và G bằng 10% số nuclêôtic của gen.
Số lượng từng loại nuclêôtic của gen là bao nhiêu?
a.A=T= 810 nuclêôtic và G=X= 540 nuclêôtic b. A=T= 405 nuclêôtic và G=X=
270 nuclêôtic
c. A=T= 1620 nuclêôtic và G=X= 1080 nuclêôtic d.A=T= 1215nuclêôtic và G=X=
810 nuclêôtic
BÀI 16: AND VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN
Bài 1:Quá trình nhân đôi của AND diễn ra theo nguyên tắc nào?
a.Nguyên tắc bổ sung: A liên kết với T và G liên kết với X
b.Nguyên tắc bán bảo toàn: trong phân tử của AND có một mạch cũ và một mạch mới
c.Nguyên tắc khuôn mẫu: mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của AND mẹ
d.Cả a, b,c
Bài 2:Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Do cách sắp xếp khác nhau của 4 loại
nuclêôtic đã tạo nên tính………………………….. của AND. Tính đa dạng và đặc thù của
AND là cơ sở phân tử cho tính đa dạng và tính đặc thù của các loài sinh vật”
a.Đặc trưng b. Đa dạng c.Sự phong phú d.Rất nhiều
Sinh học 9 Trang 6
Bài 3:Gen là gì?
aLà một đoạn của phân tử AND mang thông tin di truyền, có khả năng tự nhân đôi
b.Là một đoạn NST.
c.Bao gồm các nuclêôtic liên kết với nhau bằng liên kết hóa trị
d.Cả a, b,c
Bài 4:Bản chất của gen là gì?
a.Là một đoạn của phân tử AND chứa thông tin di truyền b.Có khả năng nhân
đôi
c.Là một đại phân tử gồm nhiều đơn phân d.Cả a và b
Bài 5:Chức năng cảu AND là gì?
a.Tự nhân đôi để duy trì sự ổn định qua các thế hệ b.Lưu trữ và truyền đạt thông tin di
truyền
c.Điều khiển sự hình thành các tính trạng của cơ thể d.Cả c và d
BÀI 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
Bài 1: “Gen là một đoạn phân tử AND có chức năng…………………….xác định.Tùy theo
chức năng mà gen được phân thành nhiều lọai. Ở đây, ta đề cập chủ yếu tới gen cấu trúc
mang thông tin quy định cấu trúc của một phân tử prôtêin”. Từ phù hợp cần điền là gì?
a.Duy trì b. Di truyền c.Lưu giữ d.Điều khiển
Bài 2:Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
a.ARN vận chuyển b.ARN thông tin c.ARN ribôxôm d.Cả a,b,c
Bài 3: “ARN được tổng hợp dựa trên…………………khuôn mẫu của gen và diễn ra theo
nguyên tắc bổ sung. Do đó,trình tự các nuclêôtit trên các mạch khuôn của gen quy định
trình tự các nuclêôtic trên mạch ARN”. Từ cần điền là gì?
a. Đặc biệt b.Một mạch c.Đặc trưng d.Xác định
BÀI 18: PRÔTÊIN
Bài 1:Prôtêin có cấu trúc như thế nào?
a.Là đại phân tử, có khối lượng lớn b.Được cấu tạo chủ yếu bằng 4 nguyên
tố: C, H, O, N
c.Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, gồm hàng trăm đơn phân d.Cả a,b,c
Bài 2:Tính đặc thù của prôtêin do yếu tố nào xác định?
a. Vai trò của prôtêin b. Các bậc cấu trúc không gian của prôtêin
c.Thành phần, số lượng, trình tự sắp xếp các axit amin d.Cả b và c
Bài 3:Vai trò quan trọng của prôtêin là gì?
a.Làm chất xúc tác, điều hòa quá trình trao đổi chất
b.Tham gia hoạt động sống của tế bào, bảo vệ cơ thể
c.Là thành phần cấu trúc cuả tế bào trong cơ thể
d.Cả a, b, c
BÀI 19: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
Bài 1:Bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng trong sơ đồ: “Gen  mARN 
prôtêin tính trạng” là gì?
a.Sau khi được hình thành, nARN thực hiện tổng hợp prôtêin ở trong nhân
b.Trình tự các axitamin trong phân tử prôtêin được quy định bởi trình tự các nuclêôtic trên
AND
c.Khi ribôxôm chuyển dịch trên mARN thì prôtêin đặc trưng được hình thành làm cơ sở cho
sự biểu hiện các tính trạng
d.Cả a, b, c
Sinh học 9 Trang 7
Bài 2:Chọn từ thích hợp cần điền trong đoạn sau: “ Trình tự các…………………. Trên
AND quy định trình tự các axit amin trong chuỗi axit amin cấu thành prôtêin và biểu hiện
thành tính trạng”.
a.Axit amin b.Nuclêôtit c.Gen d.Ribôxôm
Bài 3:Hãy sắp xếp thông tin ở cột A và cột B sao cho phù hợp, ghi kết quả vào cột C
Các đại phân Cấu trúc và chức năng(B) Kết quả(C )
tử(A)
1.ADN a.Chuỗi xoắn kép gồm 4 loại nuclêôtit(A,T,G,X) 1-
b. Một hay nhiều chuỗi đơn, đơn phân là các axit amin 2-
2.ARN c. Chuỗi xoắn đơn gồm 4 loại nuclêôtit(A,U,G,X) 3-
d.Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền
3.Prôtêin e.Cấu trúc các bộ phận của tế bào, ezim, hoocmon,vận
chuyển, cung cấp năng lượng
g.Truyền đạt thông tin di truyền từ AND đến prôtêin, vận
chuyển các axit amin, câú tạo nên các ribôxôm
BÀI 21: ĐỘT BIẾN GEN
Bài 1: Thế nào là đột biến gen?
a.Là những biến đổi trong cấu trúc gen
c.Là những biến đổi về kiểu hình do kiểu gen gây ra
b.Là những tác động từ môi trường làm ảnh hưởng đến kiểu gen d.Cả a và b
Bài 2: Nguyên nhân gây ra đột biến gen là gì?
a.Do con người tạo ra bằng các tác nhân vật lí và hóa học
b.Do roiá loạn quá trình tự sao chép AND dưới tác động của môi trường
c.Do cạnh trang giữa cá thể đực và cái trong loài.
d.Cả a và b
Bài 3:Tại sao đột biến gen thường có hại mà vẫn có ý nghĩa trong chăn nuôi và trồng trọt?
a.Đột biến gen phá vỡ sự thống nhất hài hòa trong kiểu gen, nên thường có hại
b.Đột biến gen có thể tạo ra kiểu hình thích ứng với đieuà kiện ngoại cảnh
c.Đột biến gen thường co hại cho bản thân sinh vật, nhưng có thể có lợi cho con người
d.Cả a, b, c
Bài 4:Đột biến gen phụ thuộc vào những yếu tố nào?
a.Đặc điểm cấu trúc gen b.Tác nhân ngoại cảnh hay rối loạn quá trình trao đổi chất
c.Các điều kiện sống khắc nghiệt d.Cả a và b
Bài 5: “ Đột biến gen là những biến đổi trong ………………………..của gen. Đột biến gen
xảy ra do ảnh hưởng phức tạp của môi trường trong và ngoài cơ thể tới phân tử AND, xuất
hiện trong điều kiện tự nhiên hoặc do con người gây ra”. Từ cần điền là gì?
a.Kiểu hình b.Kiểu gen c.Cấu trúc d.Tính trạng
BÀI 22 : ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
Bài 1:Đột biến NST là gì?
a.Là sự thay đổi về số lượng NST b. Là sự thay đổi về cấu trúc NST
c. Là sự thay đổi rất lớn về kiểu hình d.Cả a và b
Bài 2: Dạng đột biến cấu trúc NST nào gây ra hậu quả lớn?
a.Lặp đoạn NST b.Đảo đoạn NST c.Mất đoạn NST d.Cả a và b
Bài 3:Nguyên nhân gây đột biến cấu trúc NST là gì?
a.Do các tác nhân vật lí, hóa học từ môi trường tác động làm phá vỡ cấu trúc NST.
b.Do con người chủ động sử dụng các tác nhân vật lí, hóa học tác động vào cơ thể sinh vật.
Sinh học 9 Trang 8
c.Do quá trình giao phối ở các sinh vật sinh sản hữu tính
d.Cả a và b
Bài 4:” Đột biến cấu trúc NST là những………………………….trong cấu trúc NST như
các dạng: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn.Tác nhân vật lí, hóa học của ngoại cảnh là nguyên
nhân chủ yếu gây ra đột biến NST”. Từ cần điền là gì?
a.Thay đổi b.Biến đổi c.Thay thế d.Chuyển đổi
BÀI 23 : ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ
Bài 1: Thế nào là hiện tượng dị bội?
a.Là hiện tượng biến đổi số lượng của một hoặc một số cặp NST
b. Là hiện tượng tăng số lượng của một hoặc một số cặp NST
c. Là hiện tượng giảm số lượng của một hoặc một số cặp NST
d.Cả a và b
Bài 2: Những dạng nào thuộc thể dị bội?
a.Dạng 2n-2 b.Dạng 2n-1 c.Dạng 2n+1 d. Cả a,
b, c
Bài 3: Cơ chế nào dẫn đến sự phát sinh thể dị bội?
a.Do không phân li một hoặc một số cặp NST trong giảm phân
b. Trong hai giao tử được tạo thành thì một số giao tử không có NST nào.
c. Trong thụ tinh, sự kết hợp giữa giao tử bình thường với giao tử đột biến sẽ tạo ra hợp tử dị
bội.
d.Cả a, b,c
Bài 4: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống “ Đột biến thêm hoặc mất
…………………ở một cặp NST nào đó có thể xảy ra ở người , động vật, thực vật”
a.Đoạn NST b.Một NST c.Hai NST d.Một gen
Bài 5: Thế nào là thể đa bội?
a.Là cơ thể có tế bào sinh dưỡng chứa số NST là bội số của n(>2n)
b.Là cơ thể phát triển mạnh hơn bình thường
c.Là cơ thể dị hợp có sức sống cao hơn bố mẹ
d.Cả b và c
Bài 6: Cơ chế nào dẫn đến sự phát sinh thể đa bội?
a.Thoi vo sắc không hình thành nên toàn bộ các cặp NST không phân li
b.Bộ NST không phân li trong quá trình phân bào
c.Các điều kiện ngoại cảnh thay đổi đột ngột
d.Cả a và b
BÀI 25: THƯỜNG BIẾN.
Bài 1:Thường biến là gì?
a.Là những biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trức tiếp của môi
trường
b.Thường biến thường biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định và không di truyền được
c.Thường biến là những biến đổi về kiểu gen và kiểu hình được biểu hiện trên cơ thể sinh vật
d.Cả a và b
Bài 2:Nguyên nhân gây ra thường biến?
a.Do các nhân tố môi trường tác động lên cơ thể sinh vật b.Do điều kiện nhiệt độ ở
môi trường c.Do biến đổi kiểu hình và chịu sự tác động của môi trường d. Cả b và c
Bài 3: Biến dị nào di truyền được?
a.Đột biến b. Thường biến c. biến dị tổ hợp d.Cả a và c
Sinh học 9 Trang 9
Bài 4: Mức phản ứng là gì?
a.Là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước môi trường khác nhau.
b.Là khả năng sinh vật có thể phản ứng trước những điều kiện bất lợi của môi trường.
c.Là mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện sớng khác nhau.
d.Cả b và c
Bài 5:Hãy sắp xếp thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi kết quả vào cột C ở
bảng sau:
Các loại biến Các đặc điểm biến dị Trả
dị lời( C)
1.Đột biến a.Là biến dị kiểu hình không di truyền được cho thế hệ sau. 1-
2.Thường biến b.Do biến đổi vật chất di truyền(AND,NST), nên di truyền 2-
được
c.Những biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh
hưởng trực tiếp của môi trường
d.Xuất hiện với tầng số thấp một cách ngẫu nhiên và thường có
hại.
e.Phát sinh đồng loạt theo một hướng, tương ứng với điều kiện
MT.

BÀI 28: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN NGƯỜI.


Bài 1:Thế nào là phương pháp nghiên cứ phả hệ?
a.Là phương pháp thep dõi những bệnh tật di truyền của một dòng họ qua một số thế hệ
b. Là phương pháp nghiên cứu đặc điểm di truyền của một bộ tộc nào đó.
c.Là phương pháp theo dõisự di truyền một tính trạng nhất định trên những người thuộc
cùng một dòng họ qua nhiều thế hệ.
d.Cả b và c
Bài 2:Trẻ đồng sinh cùng trứng khác trẻ đồng sinh khác trứng ở những điểm nào?
a.Trẻ đồng sinh cùng trứng hoàn toàn giống nhau về kiểu hình
b.Trẻ đồng sinh cùng trứng có cùng một kiểu gen và cùng giới tính
c.Trẻ đồng sinh khác trứng có kiểu gen khác nhau nên có thể khác giới tính
d.Cả b và c
Bài 3:Ý nghĩa của nghiên cưu ù trẻ đồng sinh là gì?
a.Biết được tính trạng nào đó phụ thuộc hay không phụ thuộc vào kiểu gen để tạo điều kiện
cho việc phát triển tính cách cuả trẻ được nghiên cứu.
b.Biết được tiềm năng của trẻ để định hướng về học tập và lao động.
c.Biết được vai trò của kiểu gen và môi trường đối voới sự hình thành tính trạng
d.Cả a, b,c.

BÀI 29:BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI


Bài 1:Bệnh Đao biểu hiện hnư thế nào?
a.Bé lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra, mắt hơi sâu và một mí, ngón tay
ngắn.
b.Si đần bẩm sinh và không có con
c.Da và tóc trắng, mắt màu hồng
d.Cả a và b

Sinh học 9 Trang 10


Bài 2:Chọn câu đúng trong các câu sau:
a.Bệnh nhân Tớcnơ chỉ có 1 NST X trong cặp NST giới tính
b.Hội chứng Tớcnơ xuất hiện với tỉ lệ 1% ở nữ
c.Người mắc bệnh Đao có 3 NST ở cặp NST giới tính
d.Bệnh bạch tạng được chi phối bởi cặp gen dị hợp.
Bài 3:Nguyên nhân dẫn đến bệnh, tật di truyền là:
a.Do quá trình trao đổi chất bị nội baò bị rối loạn b.Do môi trường bị ô nhiễm
c.Do các tác nhân vật lí, hóa học tác động vào quá trình phân bào d.Cả a, b,c
Bài 4:Các biện pháp hạn chế sự phát sinh các bệnh, tật di truyền là gì?
a.Sử dụng thuốc trừ cỏ, trừ sâu và một số chất độc khác theo đúng quy trình và hợp lí
b.Tích cực phòng chống ô nhiễm mội trường
c.Khi có bệnh tật di truyền thì không nên sinh con.
d.Cả a và b.
Bài 5: Hãy sắp xếp thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi kết quả vào
cột C ở bảng sau
Các bệnh di truyền Đặc điểm các bệnh, tật di truyền Kết
quả(C)
1.Bệnh Đao a.Da và tóc màu trắng, mắt màu hồng 1-
2.Bệnh Tớcnơ b.Tay 6 ngón 2-
3.Bệnh câm điếc bẩm c.Bệnh nhân là nữ, lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát 3-
sinh triển 4-
4. Bệnh Bạch tạng d. Bé lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, ngón tay 5-
5. Tật 6 ngón ở người ngắn
e.Câm và điếc bẩm sinh
g. Xương chi ngắn, bàn chân có nhiều ngón

BÀI 30:DI TRUYỀN HỌC VỚI CON NGƯỜI


Bài 1:Thế nào là di truyền y học tư vấn?
a.Là khoa học nghiên cứ phả hệ, xét nghiệm, chẩn đoán về mặt di truyền
b.Là cung cấp những lời khuyên về một bệnh, tật di truyền nào đó.
c.Là khoa học nghiên cứu và cung cấp những lời khuyên cho hôn nhân
d.Cả a và b
Bài 2:Chức năng của Di truyền học tư vấn là gì?
a.Chẩn đoán, cung cấp thông tin và lời khuyên
b.Tìm hiểu khả năng mắc bệnh của con cháu về một số bệnh nào đó.
c.Đưa ra những cơ sở khoa học để phòng tránh các bệnh di truyền
d. Cả a và b
Bài 3:Tại sao những người có quan hệ huyết thống trong vòng 4 đời không được kết hôn?
a.Nếu lấy nhau thì khả năng bị dị tật của con cháu của họ sẽ tăng lên rõ rệt
b. Nếu lấy nhau sẽ bị dư luận xã hội không đồng tình.
c. Nếu lấy nhau thì vi phạm luật Hôn nhân và gia đình
d. Cả a và c
Bài 4: Người con trai và người con gái được sinh ra từ 2 gia đình có mắc chứng câm điếc
muốn biết họ có nên kết hôn với nhau không, lời khuyên trong trường hợp này là:
a.Không nên kết hôn
b.Nếu kết hôn thì không nên sinh conđể tránh đồng hợp tử về gen gây bệnh.
Sinh học 9 Trang 11
c.Nếu muốn kết hôn với đối tượng khác thì nên tránh những người mà trong gia đình có
người mắc bệnh câm điếc
d.Cả a, b,c
Bài 5:Hậu quả di truyền do ô nhiễm môi trường là gì?
a.Các chất đồng vị phóng xạ xâm nhập vào cơ thể, tích lũy trong mô xương, mô máu, tuyến
sinh dục…sẽ gây ung thư máu, các khối u và đột biến
b.Các hóa chất, thuốc diệt cỏ, tuốc trừ sâu… làm tăng đột biến NST ở những người mắc
phải.
c. Các vụ thử bom nguyên tử đã gián tiếp gây ra các bệnh di truyền
d.Cả a và b
BÀI 31: CỘNG NGHỆ TẾ BÀO
Bài 1:Thế nào là công nghệ tế bào?
a.Là công nghệ ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô trên môi trường dinh dưỡng
nhân tạo để tạo ra các mô
b.Các cơ thể được tạo ra có thể giống nhau hoặc khác (trong trường hợpxử lí tế bào
xôma)với dạng gốc
c.Là công nghệ chuyên nghiên cứu và vận dụng các vấn đề liên quan tới tế bào.
d.Cà a và b
Bài 2: Ứng dụng công nghệ tế bào là gì?
a.Nhân giống vô tính cây trồng trong ống nghệm c.Nhân bản vô tính ở
động vật
b.Ứng dụng nuôi cấy tế bào và mô trong chọn giống cây trồng d.Cả a,b,c
Bài 3:Công nghệ tế bào gồm những công đoạn chủ yếu nào?
a.Tách tế bào hoặc mô từ cơ thể rồi nuôi cấy trên môi trường dinh dưỡng nhân tạo để tạo ra
các mô, cơ quan, cơ thể.
b.Dùng hoocmon sinh trưởng để kích thích mô sẹo phân hóa thành cơ quan hay cơ thể hoàn
chỉnh
c.Tách và nuôi cấy mô non trong điều kiện dinh dưỡng tối ưu
d.Cả a và b

Sinh học 9 Trang 12


BÀI 32: CÔNG NGHỆ GEN
Bài 1:Công nghệ sinh học là gì?
a.Là công nghệ sử dụng tế bào sống và các quá trình sinh học để tạo ra các sản phẩm sinh
hcọ cần thiết cho con người
b.Là công nghệ sản xuất và chế biến những sản phẩm thuộc về động thực vật và vi sinh vật
c.Là công nghệ vâïn dụng các kiến thức sinh học trong quy trình sản xuất và chế biến sản
phẩm
d.Cả b và c
Bài 2: Mục đích của việc sử dụng kỉ thuật gen là gì?
a.Là để chuyển đoạn AND mang một hoặc một cụm gen từ TB của loài cho sang tế bào của
loài nhận
b.Là sử dụng những kiểu gen tốt, ổn định để làm giống
c.Là tập trung các gen trội có lợi vaò những cơ thể dùng làm giống
d.Cả a và b
Bài 3: Kĩ thuật gen gồm những giai đoạn nào?
a.Tách ADN NST của tế bào cho và tách phân tử ADN dùng làm thể truyền từ vikhuẩn
hoặc virut.
b.Tạo ADN tái tổ hợp, cắt ADN của tế bào cho và phân tử ADN làm thể truyền và lập tức
ghép ADN của tế bào cho vào ADN của thể truyền.
c.Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, tạo điều kiện cho gen ghép thể hiện.
d.Cả a,b,c
Bài 4: Kĩ thuật gen được ứng dụng như thế nào?
a.Tạo ra các chủng vi sinh vật mới b. Tạo giống cây trồng biến đổi gen
c.Tạo giông động vật biến đổi gen d.Cả a, b, c
BÀI 33: GÂY ĐỘT BIẾN NHÂN TẠO TRONG CHỌN GIỐNG
Bài 1:Các tác nhân vật lí dùng để gây đột biến nhân tạo gồm những loại nào?
a.Các tia phóng xạ b.Tia tử ngoại c.Sốc nhiệt d.Cả a,
b ,c
Bài 2:Hóa chất có tác dụng gây đột biến như thế nào?
a.Khi vào tế bào, hóa chất tác động trực tiếp lên phân tử AND, gây ra thay thế, mất hoặc
thêm cặp nuclêôtit.
b.Hóa chất làm cản trở sự hình thành thoi vô sắc, gây rối loạn phân bào.
c.Hóa chất tác động vào NST gây đột biến mất đoạn, thêm đoạn, và lập đoạn NST
d.Cả a và b
Bài 3:Người ta sử dụng hóa chất để gây đột biến bằng cách nào?
a.Ngâm hạt khô hay hạt nảy mầm ở thời điểm nhất định trong dung dịch hóa chất có nồng độ
thích hợp.
b.Tiêm dung dịch hóa chất vào bầu nhụy hoặc quấn bông có tẩm dung dịch hóa chất vào
đỉnh sinh dưỡng của thân hoặc chồi.
c.Các hóa chất tác động lên tinh hoàn hoặc buồng trứng của vật nuôi.
d. Cả a, b, c
BÀI 34: THOÁI HÓA GIỐNG DO TỰ THỤ PHẤN VÀ DO GIAO PHỐI GẦN
Bài 1:Làm thế nào để tạo dòng thuần ở cây giao phấn?
a.Lấy hạt phấn của cây nào thì rắc lên đầu nhụy của cây hoa đó
b.Gieo hạt của một cây thành một hàng, chọn cây có đặc điểm mong muốnrồi lại cho tự thụ
phấn
Sinh học 9 Trang 13
c.Tiến hành tự thụ phấn liên tục sẽ tạo được dòng thuần
d. Cả a, b, c
Bài 2: Ý nghĩa của phương pháp tự thụ phấn và giao phối cận huyết là gì?
a. Củng cố và giữ ổn định những tính trạng mong muốn b. Tạo dòng thuần
c. Đánh giá kiểu gen, phát hiện gen xấu để loại bỏ d. Cả a, b, c
Bài 3: Hãy sắp xếp thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi kết quả vào cột C ở
bảng sau
Các hình thức Các đặc điểm thoái hóa Kết quả
1.Tự thụ phấn a. Các cá thể có sức sống kém dần 1-
2.Giao phối b.Sinh trưởøng và phát triển yếu 2-
gần c.Sức đẻ giảm, quái thai, dị tật bẩm, chết non
d.Nhiều cá thể chết hoặc bộc lộ những đặc điểm có
hại
BÀI 35: ƯU THẾ LAI
Bài 1:Tại sao có hiện tượng ưu thế lai?
a.Khi 2 bố mẹ thuần chủng, nhiều gen lặn ở trạng thái đồng hợp nên biểu lộ tính trạng xấu
b.Các tính trạng số lượng do gen trội quy định thường có lợi
c.Ở cơ thể lai F1 có nhiều cặp gen dị hợp và biểu hiện tính trạng trội
d. Cả a, b, c
Bài 2:Muốn duy trì ưu thế lai phải làm gì?
a.Tăng cường chăm sóc nuôi dưỡng thế hệ lai F1
b.Dùng phương pháp nhân giống vô tính đối với thực vật, dùng phương pháp lai kinh tế đối
với động vật
c. Nuôi trồng cách li các cá thể F1
Bài 3:Ở nước ta tạo ưu thế lai bằng phương pháp nào?
a. Dùng phương pháp lai kinh tế ,đối với động vật b.Đối vớiTV,dùng phương pháp
lai khác dòng.
c.Dùng phương pháp gây đột biến và gây đa bội thể ở sinh vật d.Cả a và b
BÀI 36:CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC
Bài 1:Mục đích của chọn chọn lọc trong chọn giống là gì?
a.Trong quá trình tạo giống có thể xuất hiện kiểu gen xấu
b.Trong lai tạo giống và chọn giống đột biến, nhiều biến dị tổ hợp, đột biến cần được đánh
giá, kiểm tra và chọn lọc nhiều lần mới khẳng định được phẩm chất của chúng
c.Đánh giá chọn lọc nhiều lần mới có giống tốt đáp ứng yêu cầu sản xuất và tiêu dùng
d.Cả a và b.
Bài 2:Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp chọn lọc nào sau đây có hiệu quả hơn?
a.Chọn lọc hàng loạt một lần b.Chọn lọc hàng loạt nhiều lần
c.Chọn lọc cá thể, kiểm tra được giống qua đời con d.Cả a và b
Bài 3:Những phương pháp chính được sử dụng trong chọn giống cây trồng là gì?
a.Gây đột biến nhân tạo b. Lai hữu tính để tạo biến dị tổ hợp hoặc chọn lọc cá thể từ giống
hiện có
c.Tạo ưu thế lai và tạo giống đa bội thể d. Cả a, b, c.
Bài 4: “ Chọn lọc hàng loạt là dựa trên………………..chọn ra một nhóm cá thể phù hợp
nhất với mục tiêu chọn lọc để làm giống”. Từ cần điền là gì?
a.Đặc điểm b.Tính trạng c.Kiểu hình d.Kiểu gen
BÀI 37: THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG Ở VIỆT NAM
Sinh học 9 Trang 14
Bài 1:Chọn câu sai trong các câu sau:
a. Bằng phương pháp chọn lọc cxá thể đối với thể đột biến ưu tú, người ta đã tạo ra các
giống lúa có tiềm năng năng suất cao(DT10, TK 106…)
b. Giống đậu tương DT55(năm 2000) được tạo ra bằng xử lí đột biến giống đậu tương
DT74 có thời gian sinh trưởng ngắn, chịu rét tốt, hạt to..
c. Giống lạc V79được tạo ra bằng chiếu xạ tia X vào hạt giống lạc bạch sa: sinh trưởng
khỏe, hạt to trung bình, đều, vỏ dễ bóc
d. Giống cà chua hồng lan được tạo từ thể đột biến nhân tạo từ giống cà chua Balan
trắng
Bài 2:Trong chọn giống, gây đột biến nhân tạo gồm có những phương pháp nào?
a.Gây đột biến nhân tạo rồi chọn các thể đề tạo giống mơiù
b.Phối hợp giữa lai hữu tính và xử lí đột biến
c.Chọn giống bằng chọn dòng tế bào xôma có biến dị hoặc đột biến xôma
d.Cả a, b ,c.
Bài 3: “ Thành tưụ nổi bật trong…………………… cây trồng ở Việt Nam là gây đột biến
nhân tạo, lai hữu tính để tạo ra biến dị tổ hợp, tạo giống ưu thế lai, tạo thể đa bội và áp dụng
kĩ thuật của công nghệ tế bào và công nghệ gen” Từ cần điền là gì?
a.Gây giống b.Tạo giống c.Chọn giống d. Lai
giống
BÀI 41: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Bài 1:Những sinh vật nào sau đây sống trong đất?
a.Chim bồ câu, chim én, chim sẻ b.Cá trôi, cá quả, cá rô phi
c.Hổ, báo, sư tử d.Giun đất, dếù trũi
Bài 2:Môi trường sống cuả sinh vật là gì?
a.Nơi sinh vật tìm kiếm thức ăn b.Nơi sinh vật cư trú
c.Nơi sinh vật sinh sống d.Nơi sinh vật làm tổ
Bài 3:Các nhân tố sinh thái được chia thành những nhóm nào sau đây?
a.Nhân tố vô sinh b.Nhân tố hữuâ sinh
c. Nhân tố con người d.Nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh.
Bài 4:Nhân tố hữu sinh gồm:
a.Sinh vậït(trừ con người) b.Con người c. Động vật và thực vật d.Cả a
và b
BÀI 42: ẢNH HƯỞNG CỦA ÁNH SÁNG LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT
Bài 1:Hiện tượng tỉa cành tự nhiên là gì?
a.Cây mọc trong rừng, cành chỉ tập trung ở ngọn, các cành dưới sơm bị rụng
b.Cây trồng bị chặt bớt các cành ở phía dưới
c.Cây mọc thẳng, không bị rụng cành ở dưới
d. Cây mọc thẳng, không bị rụng cành ở dưới và có tán lá rộng
Bài 2:Aùnh sáng ảnh hưởng đến những hoạt động sinh lí nào sau đây ở thực vật?
a. Quang hợp b. Trao đổi khí c. Thoát hơi nước qua lá d. Cả a,
b, c
Bài 3:Chọn câu sai trong các câu sau:
a.Aùnh sáng không ảnh hưởng đến hình thái và sinh lí của thực vật
b.Mỗi loài thích nghi với những điều kiện chiếu sáng khác nhau
c.Có nhóm cây ưa sáng và nhóm cây ưa bóng
d.Thực vaật có tính hướng sáng
Sinh học 9 Trang 15
Bài 3: Hãy sắp xếp thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi kết quả vào
cột C ở bảng sau
Nhóm động vật ( A ) Thời gian hoạt động( B ) Kết
quả(C )
1.Nhóm động vật ưa a. Hoạt động vào ban đêm, sống trong đất, trong 1-
sáng hang, ở đáy biển sâu 2-
2.Nhóm động vật ưa b.Hoạt động ban ngày
tối
BÀI 43: ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ ẨM LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT
Bài 1: Tùy theo khả năng giữ ổn định nhiệt độ của cơ thể mà ĐV được chia thành những
nhóm nào sau đây?
a.Nhóm ĐV hằng nhiệt b.Nhóm ĐV biến nhiệt c.Nhóm ĐV có xương sống d.Cả
a và b.
Bài 2:Nhóm ĐV nào sau đây thuộc nhóm ĐV hằng nhiệt?
a.Cá sấu, ếch đồng, giun đất b.Thằn lằn bóng đuôi dài, tắc kè,cá
chép
c. Cá voi, cá heo, mèo, chimbồ câu d.Cá rô phi, tôm đồng, cá thu
Bài 3:Hãy sắp xếp thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi kết quả vào cột C ở
bảng sau
Cột A Cột B Cột C
1.Sống ven bờ sông suối, dưới tán rừng rậm, trong các hang a. Nhóm cây chịu 1-
động. hạn 2-
2.Eách đồng, nhái bén, ốc sên, giun đất b. Nhóm cây ưa ẩm 3-
3.Sống nơi hoang mạc, vùng núi đá c.Động vật ưa khô 4-
4. Lạc đà, thằn lằn d.Động vật ưa ẩm
BÀI 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT
Bài 1: Giữa các cá thể cùng loài thường có những mối quan hệ nào sau đây?
a.Hỗ trợ và cạnh tranh b. Cá thể này ăn cá thể khác, kí sinh
c. Cộng sinh, cạnh tranh d.Cả b và c
Bài 2:Đối với thực vật, mọc thành nhóm với mật độ thích hợp có tác dụng gì?
a.Giảm bớt sức thổi của gió bão, cây không bị đổ b. Tăng khả năng lấy nước
của cây
c.Tăng khả năng chống chịu của cây đối với sâu bệnh d.Tăng cường quang hợp
của cây.
Bài 3:Sự hợp táccùng có lợi giữa các sinh vật là đặc điểm mối quan hệ khác loài nào sau
đây?
a.Cộng sinh b. Hội sinh c. Cạnh tranh d.Kí sinh
Bài 4: Hãy sắp xếp thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi kết quả vào
cột C ở bảng sau
Cột A Cột B Cột C
1.Cộng sinh a. Khi nguồn sống không đủ, các sinh vật khác loài tranh 1-
giành nhau thức ăn, chỗ ở và các điều kiện sống khác. 2-
2. Hội sinh b. Sinh vật sống nhờ trên cơ thểû sinh vật khác, lấy chất 3-
3. Cạnh tranh dinh dưỡng, máu từ vật chủ. 4-
c. Gồm các trường hợp: Động vật ăn thịt con mồi, động 5-
4.Kí sinh, nửa kí sinh vật ăn thịt thực vật, thực vật bắt sâu bọ.
Sinh học 9 Trang 16
d.Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật.
5. Sinh vật ăn sinh vật e.Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có
khác lợi còn bên kia không có lợi và cũng không có hại
BÀI 47: QUẦN THỂ SINH VẬT
Bài 1: Khái niệm về quần thể sinh vật?
a.Bao gồm các cá thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, ở một
thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.
b.Bao gồm các cá thể cùng loài, sống trong nhiều khoảng không gian khác nhau, ở thời điểm
khác nhau và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới
c.Bao gồm các cá thể cùng loài, cùngsống trong một khoảng không gian nhất định, ở một
thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.
d. Bao gồm các cá thể cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một
thời điểm nhất định và không có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.
Bài 2: VD nào là một quần thể sinh vật trong số các VD sau đây?
a. Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn rừng trong rừng mưa nhiệt đới.
b. Tập hợp một số các cá thể cá chép, cá rô phi, cá mè sống chung trong một ao.
c. Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau.
d. Rừng cây thông nhựa phân bố ở vùng Đông Bắc Việt Nam
Bài 3:Trong tự nhiên, các quần thể được phân biệt nhau bởi những đặc trưng nào sau đây?
a.Tỉ lệ giới tính b. Thành phần nhóm tuổi c. Mật độ d.Cả a, b,
c
Bài 4:Một số đặc trưng được đề cập trong Sinh học 9 là gì?
a. Tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi b. Thành phần nhóm tuổi, mật độ quần thể
c. Mật độ quần thể, tỉ lệ giới tính. d.Tỉ lệ giới tính, mật độ quần thể, thành
phần nhóm tuổi
BÀI 48: QUẦN THỂ NGƯỜI
Bài 1:Mật độ quần thể giảm khi nào?
a.Khi nguồn thức ăn giảm b. Khi nơi ở chật chội và có bệnh dịch
c.Khi tỉ lệ tử vong cao hơn tỉ lệ sinh d. Cả a, b,c.
Bài 2: Quần thể người có đặc trưng nào sau đây khác so với quần thể sinh vật khác?
a.Tỉ lệ giới tính b.Thanøh phần nhóm tuổi
c. Mật độ d.Đặc trưng kinh tế- xã hội
Bài 3:Đặc trưng kinh tế- xã hội chỉ có ở quần thể người mà không có ở quần thể sinh vật
khác là vì những lí do sau:
a.Con người có tư duy b. Con người có lao động
c. Con người có khả năng cải thiện thiên nhiên d.Cả a, b, c
Bài 4: Tăng dân số nhanh dẫn đến những hậu quả nào sau đây?
a.Thiếu nơi ở, thiếu lương thực, thực phẩm, thiếu trường học và bệnh viện.
b.Ô nhiễm mội trường, chặt phá rừng.
c.Tắc nghẽn giao thông, kinh tế kém phát triển
d.Cả a, b,c
BÀI 49: QUẦN XÃ SINH VẬT
Bài 1:Các chỉ số phản ánh đacë trưng của quần xã về số lượng các loài trong quần xã là gì?
a. Độ nhiều, độ đa dạng b.Độ đa dạng, độ thường gặp
c.Độ thường gặp, độ nhiều d.Độ đa dạng, độ thường gặp, độ
nhiều
Sinh học 9 Trang 17
Bài 2:Dấu hệu nào sau đây là dấu hiệu đặc trưng của quần xã?
a.Tỉ lệ giới tính b.Thành phần nhóm tuổi
c.Kinh tế xã hội d. Số lượng loài trong quần xã
Bài 3:Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể nào sau đây trong
quần xã?
a.Quần thể chim sâu và quần thể sâu đo b. Quần thể ếch đồng và quần thể
chim sẻ
c. Quần thể chim sẻ và quần thể chim chào mào d.Quần thể cá chép và quần thể cá

Bài 4: Hãy sắp xếp thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi kết quả vào
cột C ở bảng sau
Cột A Cột B Cột C
1.Độ thường a.Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã 1-
gặp b.Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã 2-
2.Độ nhiều c.Loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã 3-
3.Độ đa dạng d. loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài 4-
4.Loài ưu thế khác. 5-
5.Loài đặc e. Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm
trưng quan sát
BÀI 50: HỆ SINH THÁI
Bài 1:Sinh vật tiêu thụ gồm những đối tượng nào sau đây?
a.Động vật ăn TV b. ĐV ăn thịt bậc 1 c.ĐV ăn thịt bậc 2 d.Cả a,b,
c
Bài 2: Trong hệ sinh thái rừng nhiệt đới, sinh vật nào sau đây được gọi là sinh vật sản xuất?
aCò và các loại cây bụi b. Con bướm c.Con hổ d.Con hươu
Bài 3:Năm sinh vật là:trăn, cỏ, châu chấu, gà rừng, vi khuẩn có thể có quan hệ dinh dưỡng
theo sơ đồ nào đưới đây?
a. Cỏ  châu chấu  trăn gà vi khuẩn b. Cỏ  trăn  châu chấu vi khuẩn gà
c. Cỏ  châu chấu  gà trănø vi khuẩn d. Cỏ  châu chấu  vi khuẩn gà
trăn
BÀI 53: TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG
Bài 1:Trong thời kì nguyên thủy, con người đã tác động đáng kể đến MT bằng các hoạt động
nào?
a.Dùng lửa để nấu nướng, xua đuổi và săn bắt thú rừng đã làm nhiềuy cánh rừng rộng lớn bị
cháy.
b.Hoạt động trồng trọt và chăn nuôi đã dẫn tới việc chặt phá rừng để lấy đất canh tác, chăn
nuôi gia súc
c.Máy móc công nghiệp ra đời đã tác động mạnh đến môi trường, công nghiệp khai khoáng
đã làm mất đi nhiều cánh rừng, đô thị hóa đã lấy đi nhiều vùng đất rừng tự nhiên và đất
trồng trọt.
d.Cả b và c
Bài 2: Trong thời kì XH công nghiệp, con người đã tác động đáng kể đến MT bằng các hoạt
động nào?
a.Dùng lửa để nấu nướng, xua đuổi và săn bắt thú rừng đã làm nhiềuy cánh rừng rộng lớn bị
cháy.

Sinh học 9 Trang 18


b.Hoạt động trồng trọt và chăn nuôi đã dẫn tới việc chặt phá rừng để lấy đất canh tác, chăn
nuôi gia súc
c.Máy móc công nghiệp ra đời đã tác động mạnh đến môi trường, công nghiệp khai khoáng
đã làm mất đi nhiều cánh rừng, đô thị hóa đã lấy đi nhiều vùng đất rừng tự nhiên và đất
trồng trọt.
d.Cả b và c
Bài 3:Hoạt động đốt rừng lấy đất trồng trọt của con người đã tác động có hại tới TN như thế
nào?
a.Làm mất đi nhiều loài động vật, mất nơi ở của nhiều loài sinh vật.
b.Làm mất cân bằng sinh thái, gây xói mòn và thoái hóa đất, gây hạn hán
c.Gây ô nhiễm mội trường và gây cháy rừng
d. Cả a, b,c.
Bài 4: Nguyên nhân chủ yếu làm mất cân bằng sinh thái là do?
a. Hoạt động của con người b. Hoạt động của SV c. Hoạt động của núi
lửa d. Cả b,c
Bài 5: Con người có trách nhiệm gì để góp phần phát triển bền vững môitrường?
a.Bảo vệ MT sống và thiên nhiên b.Khai thác, sử dụng hợp lí tài nguyên
thiên nhiên
c. Phục hồi và duy trì cân bằng sinh thái d. Cả a,b,c
BÀI 54-55: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
Bài 1:Ô nhiễm môi trường là gì?
a.Là hiện tượng MT tự nhiên bị làm bẩn
b.Là hiện tượng thay đổi tính chất vật lí, hóa học và sinh học của MT
c. Là hiện tượng gây tác động xấu đến MT, do đó có tác hại tới đời sống của sinh vật và con
người
d.Cả a, b, c
Bài 2: Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường là gì?
a.Do hoạt động của con người b.Do hoạt động của sinh vật( trừ con
người)
c.Do hoạt động của núi lửa, cháy rừng d. Cả b và c
Bài 3:Nguyên nhân nào sau đây gây ô nhiễm không khí?
a.Cháy rừng b. Khí thảy do sản xuất công nghiệp, hoạt động các phương tiện
giao thông.
c. Đun nấu trong gia đình d. Cả a, b,c
Bài 4:Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm sinh học do vi sinh vật gây bệnh là gì?
a.Các chất thải không được thu gom
b. Các chất thải không được xử lí
c. VSV gây bệnh phát triển trên những chất thải không được thu gom và không được xử lí
đúng cách.
d.Các chất thải được thu gom nhưng không được xử lí .
Bài 5:Để hạn chế ô nhiễm MT do thuốc bảo vệ thực vật, cần phải làm gì?
aSử dụng thuôc bảo vệ thực vật đúng liều lượng và đúng cách.
b.Quản lí chặt chẽ về nguồn gốc và chủng loại thuốc bảo vệ thực vật trên thị trường.
c.Giáo dục ý thức cho mọi người về bảo vệ môi trường.
d.Cả a,b,c

Sinh học 9 Trang 19


Bài 6:Biện pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất trong việc hạn chế ô nhiễm môi
trường?
a. Trồng nhiều cây xanh
b. Xây dựng các nhà máy xử lí rác thải
c. Bảo quản và sử dụng hợp lí hóa chất bảo vệ thực vật.
d.Giáo dục nâng cao ý thức cho mọi người về bảo vệ môi trường.
Bài 7: Chọn câu đúng trong các câu sau:
a. Ô nhiễm môi trường không ảnh hưởng gì đến con người.
b. Ô nhiễm môi trường không ảnh hưởng gì đến sản xuất nông nghiệp
c. Ô nhiễm môi trường không ảnh hưởng gì đến sinh vật
d. Cả a, b, c
BÀI 58: SỬ DỤNG HỢP LÍ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
Bài 1:Tài nguyên thiên nhiên là gì?
a.Là nguồn vật chất sơ khai được hình thanøh trong tự nhiên
b.Là nguồn vật chất được tồn tại trong tự nhiên.
c.Là nguồn sống của con người
d. Là nguồn vật chất sơ khai được hình thanøh và tồn tại trong tự nhiên mà con người có thể
sử dụng được cho cuộc sống
Bài 2: Tài nguyên nào sau đây không thuộc tài nguyên thiên nhiên?
a. Tài nguyên rừng b. Tài nguyên đất c.Tài nguyên sinh vật d. Tài nguyên trí tuệ
con người
Bài 3:Hãy sắp xếp thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi kết quả vào cột C ở
bảng sau
Cột A Cột B Cột C
1.Tài nguyên tái sinh a. Khí đốt thiên nhiên 1-
2.Tài nguyên không tái b. Tài nguyên nước 2-
sinh c. Tài nguyên đất 3-
3.Tài nguyên vĩnh cửu d. Năng lượng gió
e. Dầu lửa
f. Tài nguyên sinh vật
g. Bức xạ mặt trời
h. Than đá
i. Năng lượng thủy triều
k. Năng lượng suối nước
nóng

BÀI 59: KHÔI PHỤC MÔI TRƯỜNG VÀ GÌN GIỮ THIÊN NHIÊN HOANG DÃ
Bài 1:Vì sao việc giữ gìn thiên nhiên hoang dã là góp phần giữ cân bằng sinh thái?
a. Bảo vệ các loài động vật hoang dã
b. Bảo vệ MT sống của sinh vật
c. Bảo vệ tài nguyên thưc vật rừng
d. Giữ gìn thiên nhiên hoang dã là bảo vệ đa dạng sinh học, bảo vệ các loài sinh vật hoang
dã và MT sống của chúng, là co sở để duy trì cân bằng sinh thái
Bài 2:Các biện pháp chủ yêu bảo vệ thiên nhiên hoang dã là gì?
a. Bảo vệ thảm TV rừng b. Bảo vệ ĐV hoang dã
c. Cải tạo và phục hồi các hệ sinh thái bị thoái hóa d.Cả a, b, c
Sinh học 9 Trang 20
Bài 3: “ Thảm TV có tác dụng chống xói mòn đất, giữ ẩm cho đất. Thực vật còn
là…………………..và nơi ở cho nhiều loài sinh vật khác nhau”. Từ còn thiếu là gì?
a.Chỗ dựa b.Thức ăn c. Môi trường d.Nơi đẻ
BÀI 60: BẢO VỆ ĐA DẠNG CÁC HỆ SINH THÁI
Bài 1:Các hệ sinh thái sông, suối, ao, hồ thuộc môi trường nào dưới đây?
a.MT cạn b.MT nước c.MT sinh vật d.Cả a,b,c
Bài 2:Biện pháp xây dựng kế hoạch phục hồi và khai thác tài nguyên rừng ở mức độ phù
hợp có hiệu quả nào sau đây?
a. Hạn chế mcứ độ khai thác, không khai thác quá mức làm cạn kiệt tài nguyên rừng
b. Phục hồi các hệ sinh thái bị thoái hóa, chống xói mòn đất, tăng nguồn nước.
c. Tăng cường công tác rừng.
d. Cả a, b, c.
Bài 3:Biện pháp tăng cường công tác tuyên truyền và giáo dục về bảo vệ rừng có hiệu quả
chính nào sau đây?
a.Toàn dân tích cực tham gia bảo vệ tài nguyên rừng. c. Bảo vệ rừng đầu
nguồn
b.Bảo vệ các động vật quý hiếm d.Bảo vệ nguồn nước
BÀI 61: LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Bài 1: Nguyên tắc giáo dục bảo vệ môi trường lá gì?
a.Trong MT b. Về MT c.Vì MT d. Cả a,b,c
Bài 2:Luật bảo vệ môi trường được ban hành nhằm mục đích gì?
a.Bảo vệ sức khỏe nhanâ dân b.Phát triển đất nước bền
vững
c.Góp phần bảo vệ MT trong khu vực và toàn cầu d. Cả a,b,c
Bài 3:Nếu luật Bảo vệ môi trường không quy định : Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã
thì hậu quả gì sẽ xảy ra?
a.Chất thải đổ không đúng quy định
b. ĐV hoang dã bị khai thác đến cạn kiệt
c.Khai thác tài nguyên khoáng sản không có kế hoạch
d.Khai thác tài nguyên biển không có kế hoạch

Sinh học 9 Trang 21

You might also like