Professional Documents
Culture Documents
I. Aa x aa II. Aa x Aa III. AA x
IV. AA x Aa V. aa x aa. aa
Câu trả lời đúng là:
A. I, III, V. B. I, III.
C. II, III. D. I, V.
Câu 3. Theo Menđen, nội dung của quy luật phân li là
A. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội : 1 lặn.
B. trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền
phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng của P.
C. ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn.
D. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 1 : 2 : 1.
Câu 4. Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây
hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh, kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào?
1
A. 1 hạt vàng : 3 hạt xanh. B. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh.
C. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh. D. 100% hạt vàng.
Câu 5. Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa
cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh thu được F1. Cho cây F1 tự thụ phấn thì tỉ
lệ kiểu hình ở cây F2 sẽ như thế nào?
A. 2 hạt vàng : 1 hạt xanh. B. 1 hạt vàng : 3 hạt xanh.
C. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh. D. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh.
Câu 6. Theo dõi thí nghiệm của Menđen, khi lai đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng,
trơn và hạt xanh, nhăn với nhau thu được F1 đều hạt vàng, trơn. Khi cho F1 tự thụ
phấn thì F2 có tỉ lệ kiểu hình là
A. 9 vàng, nhăn: 3 vàng, trơn : 3 xanh, nhăn : 1 xanh, trơn.
B. 9 vàng, trơn : 3 xanh, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 vàng, nhăn.
C. 9 vàng, nhăn: 3 xanh, nhăn : 3 vàng, trơn : 1 xanh, trơn.
D. 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn.
Câu 7. Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a – thân thấp; B – quả tròn, b – quả bầu
dục. Cho cây cà chua thân cao, quả tròn lai với thân thấp, quả bầu dục F1 sẽ cho kết
quả như thế nào nếu P thuần chủng? (Biết các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do
trong quá trình hình thành giao tử và tính trạng thân cao, quả tròn là trội so với thân
thấp, quả bầu dục).
A. 100% thân cao, quả tròn.
B. 50% thân cao, quả tròn : 50% thân thấp, quả bầu dục.
C. 50% thân cao, quả bầu dục : 50% thân thấp, quả tròn.
D. 100% thân thấp, quả bầu dục.
Câu 8. Ruồi giấm được xem là đối tượng thuận lợi cho việc nghiên cứu di truyền vì
A. dễ dàng được nuôi trong ống nghiệm. B. đẻ nhiều, vòng đời ngắn.
C. số NST ít, dễ phát sinh biến dị. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 9. Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở
A. kì trung gian . B. kì đầu.
C. kì giữa. D. kì sau.
Câu 10. Từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế
bào, NST bắt đầu tháo xoắn. Quá trình này là ở kì nào của nguyên phân?
A. Kì đầu. B. Kì giữa.
C. Kì sau. D. Kì cuối.
Câu 11. Trong quá trình nguyên phân, trạng thái đơn của nhiễm sắc thể tồn tại ở:
A. Kì đầu và kì cuối B. Kì sau và kì cuối
C. Kì sau và kì giữa D. Kì cuối và kì giữa
Câu 12. Trong quá trình nguyên phân, sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào?
A. Kì trung gian B. Kì đầu
C. Kì giữa D. Kì sau
Câu 13. Trạng thái của NST ở kì cuối của quá trình nguyên phân như thế nào?
A. Đóng xoắn cực đại. B. Bắt đầu đóng xoắn.
C. Dãn xoắn. D. Bắt đầu tháo xoắn.
Câu 14. Kết thúc quá trình nguyên phân, số NST có trong mỗi tế bào con là
A. lưỡng bội ở trạng thái đơn. B. lưỡng bội ở trạng thái kép.
C. đơn bội ở trạng thái đơn. D. đơn bội ở trạng thái kép.
Câu 15. Nguyên nhân phát sinh đột biến cấu trúc của NST là
A. do NST thường xuyên co xoắn trong phân bào.
B. do tác động của các tác nhân vật lí, hoá học của ngoại cảnh.
C. hiện tượng tự nhân đôi của NST.
D. sự tháo xoắn của NST khi kết thúc phân bào.
Câu 16. Kết thúc quá trình giảm phân I, số NST có trong mỗi tế bào con là
A. lưỡng bội ở trạng thái đơn. B. đơn bội ở trạng thái kép.
C. đơn bội ở trạng thái đơn. D. lưỡng bội ở trạng thái kép.
Câu 17. Kết thúc quá trình giảm phân, số NST có trong mỗi tế bào con là
A. lưỡng bội ở trạng thái đơn. B. đơn bội ở trạng thái kép.
C. đơn bội ở trạng thái đơn. D. lưỡng bội ở trạng thái kép.
Câu 18. Hiện tượng nhiều gen cùng phân bố trên chiều dài của NST hình thành nên
A. các cặp gen tương phản. B. nhóm gen độc lập.
C. cặp NST tương đồng. D. nhóm gen liên kết.
Câu 19. Kết quả về mặt di truyền của liên kết gen là:
A. Làm tăng biến dị tổ hợp
B. Làm phong phú, đa dạng ở sinh vật
C. Làm hạn chế xuất hiện biến tổ hợp
D. Làm tăng xuất hiện kiểu gen nhưng hạn chế kiểu hình
Câu 20. ADN có những đơn phân nào dưới đây?
A. A, U, G, X B. A, T, G, X C. A, U, T, X D. A, U, T, G
Câu 21. Những phát biểu nào dưới đây sai?
A. Gen là một đoạn của phân tử ADN có chức năng di truyền xác đinh
B. ADN là một đại phân tử hữu cơ, được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
C. Bản chất hóa học của gen là ADN
D. Trong cấu tạo của phân tử ADN: A liên kết với U , G liên kết với X
Câu 22. Mỗi chu kì xoắn của ADN có bao nhiêu nuclêôtit?
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Câu 23. Mạch đơn số 2 của ADN có trình tự sắp xếp như sau:
- A - T - G - G - X- X - T- T - A- X –
Trình tự của mạch đơn còn lại bổ sung với nó là:
A. - A- T - G - G - X - X- T - T- A- X - B. - X- G - T - T - A - A- G - G - X- A –
C. - T- A - X -X - G - G - A - A - T- G - D. - T- A - X - X - G - G - T- T- U- X –
Câu 24. Mạch khuôn của gen có trình tự nucleotit là:
…-TXXAAGTAXT-…
Trình tự của mARN do gen đó tổng hợp là
A. …-TGXAAGTAXT-… B. …-TXATGAAXGT-…
C. …-AGGUUXAUGA-… D. …-AGUAXUUGXA-…
Câu 25. Một ADN tái bản 4 lần. Tổng số ADN con được tạo ra là
A. 2. B. 4. C. 8. D. 16.
Câu 26. Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit loại T trên mạch khuôn sẽ liên kết
với nuclêôtit tự do loại nào?
A. A môi trường B. T môi trường
C. G môi trường D. X môi trường.
Câu 27. Các nguyên tố hoá học tham gia cấu tạo prôtêin là
A. C, H, O, N, P. B. C, H, O, N.
C. K, H, P, O, S , N. D. C, O, N, P.
Câu 28. Đơn phân cấu tạo của prôtêin là
A. Axit nuclêic. B. Nuclêic.
C. Axit amin. D. Axit photphoric.
Câu 29. Yếu tố tạo nên tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin là:
A. thành phần, số lượng và trật tự của các axit amin.
B. thành phần, số lượng và trật tự của các nuclêôtit.
C. thành phần, số lượng của các cặp nuclêôtit trong AND.
D. Cả 3 yếu tố trên.
Câu 30. Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN và prôtêin là
A. Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit.
B. Là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
C. Đều được cấu tạo từ các axit amin.
D. Có kích thước và khối lượng bằng nhau.
Câu 31. Phép lai sau đây cho biết kết quả ở con lai không đồng tính là:
A. P: BB x bb
B. P: BB x BB
C. P: Bb x bb
D. P: bb x bb
Câu 32. Đột biến gen lặn sẽ biểu hiện trên kiểu hình
A. khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử.
B. thành kiểu hình ngay ở thế hệ sau.
C. ngay ở cơ thể mang đột biến.
D. khi ở trạng thái đồng hợp tử.
Câu 33. Nội dung nào sau đây không đúng?
A. Trong các loại đột biến tự nhiên, đột biến gen có vai trò chủ yếu trong việc cung cấp
nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.
B. Đột biến gen là loại đột biến xảy ra ở cấp độ phân tử.
C. Khi vừa được phát sinh, các đột biến gen sẽ được biểu hiện ngay kiểu hình và gọi là
thể đột biến.
D. Không phải loại đột biến gen nào cũng di truyền được qua sinh sản hữu tính.
Câu 34. Tính chất biểu hiện của đột biến gen chủ yếu là
A. có hại cho cá thể sinh vật.
B. có lợi cho cá thể sinh vật.
C. làm cho cá thể có ưu thế so với bố, mẹ.
D. không có hại cũng không có lợi cho cá thể sinh vật.
Câu 35. Dạng đột biến dưới đây được ứng dụng trong sản xuất rượu bia là
A. lặp đoạn NST ở lúa mạch làm tăng hoạt tính enzimamilaza thuỷ phân tinh bột.
B. đảo đoạn trên NST của cây đậu Hà Lan.
C. lặp đoạn trên NST X của ruồi giấm làm thay đổi hình dạng của mắt.
D. lặp đoạn trên NST của cây đậu Hà Lan.
Câu 36. Trong sơ đồ bên (G) được gọi là:
A. Thể lưỡng bội
B. Thể đa bội
C. Thể dị bội
D. Thể 2n – 2