You are on page 1of 7

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2019

TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRI MÔN THI: SINH HỌC


Thời gian làm bài: 50 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (40 câu trắc nghiệm)
(Đề thi gồm có 6 trang) Mã đề 132
Họ và tên thí sinh:............................................................SBD: .............................
Câu 1: Giả sử mạch gốc của gen có trình tự các đơn phân như sau: 5'ATGXTAG3'. Trình tự các
đơn phân tương ứng trên đoạn mạch của phân tử mARN do gen này tổng hợp là
A. 3'TAXGATX5'. B. 3'UTGXTAG5' C. 5'UAXGAUX3’. D. 5'XUAGXAU3'.
Câu 2: Trong quá trình phát triển của thế giới sinh vật qua các đại địa chất, sinh vật ở kỉ Cacbon
của đại cổ sinh có đặc điểm:
A. Phân hỏa Cá xương, phát sinh Lưỡng cư, Côn trùng, phát sinh Bò sát, Thực vật có hoa xuất hiện
B. Dương xỉ phát triển mạnh, Thực vật có hạt xuất hiện, Lưỡng cư ngự trị, phát sinh Bò sát.
C. Cây có mạch và động vật di cư lên cạn, Thực vật có hạt xuất hiện, phát sinh Bò sát
D. Cây hạt trần ngự trị, phân hóa Bò sát cổ, Cá xương phát triển, phát sinh thúvàchim.
Câu 3: Nhận định nào sau đây đúng về gen đa hiệu?
A. Là trường hợp một gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng.
B. Là trường hợp một gen có nhiều alen, mỗi alen có một chức năng khác nhau.
C. Là trường hợp một gen mang thông tin quy định tổng hợp nhiều loại Protein.
D. Là trường hợp tính trạng do nhiều gen tương tác nhau cùng quy định.
Câu 4: Một người sống ở vùng núi cao và một người sống ở vùng đồng bằng (có sức khỏe như nhau)
cùng thi đấu thể thao ở vùng đồng bằng. Khi nói về hoạt động của tim, phổi của hai người này khi đang
thi đấu, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hoạt động của tim, phổi của 2 người đều giảm mạnh.
B. Hoạt động của tim, phổi của 2 người đều tăng mạnh.
C. Người sống ở đồng bằng có nhịp tim và tần số hô hấp thấp hơn người sống ở vùng vùng núi cao.
D. Người sống ở vùng núi cao có nhịp tim và tần số hô hấp thấp hơn người sống ở vùng đồng bằng.
Câu 5: Trong quátrình nhân đôi ADN, enzim ARN pôlymeraza cóvai trò
A. nối các đoạn Okazaki với nhau. B. tổng hợp vàkéo dài mạch mới.
C. tổng hợp đoạn mồi. D. tháo xoắn phân tử ADN.
Câu 6: Cho những ví dụ sau:
(1). Cánh dơi và cánh côn trùng. (2).Vây ngực của cávoi vàcánh dơi.
(3). Mang cávàmang tôm. (4). Chi trước của thúvàtay người.
Những ví dụ về cơ quan tương đồng là
A. (1) và(4). B. (1) và(2). C. (2) và(4). D. (1) và(3).
Câu 7: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P: 0,45AA : 0,3Aa : 0,25aa.
Biết rằng cây có kiểu gen aa không có khả năng kết hạt. Theo lí thuyết, tỉ lệ cây không kết hạt ở
thế hệ Fl làbao nhiêu?
A. 0,25 B. 0,1 C. 0,16 D. 0,001
Câu 8: Có bao nhiêu lí do sau đây chứng tỏ N là nguyên tố đặc biệt quan trọng đối với thực vật?
(1). N là thành phần cấu tạo nên protein.
(2). N là thành phần cấu tạo nên ATP.
(3). N là thành phần cấu tạo nên toàn bộ hệ sắc tố quang hợp.
Trang 1/7 - Mã đề thi 132
(4). N là thành phần cấu tạo nên axit nucleic.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 9: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit
của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?
A. Thêm một cặp nuclêôtit. B. Mất một cặp nuclêôtit.
C. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X. D. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A
Câu 10: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1?
A. Aa × aa. B. AA × AA. C. aa × aa. D. Aa × Aa.
Câu 11: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen BbX e X E đã xảy ra hoán vị gen giữa các alen
D d

D và d với tần số 20%. Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lý thuyết, tỉ lệ giao tử bXD e được tạo ra từ cơ
thể này là…
A. 7,5%. B. 10,0%. C. 20 %. D. 5,0%.
Câu 12: Quá trình quang hợp có 2 pha, pha tối sử dụng loại sản phẩm nào sau đây của pha sáng?
A. O2, NADPH, ATP. B. NADPH, O2. C. NADPH, ATP. D. O2, ATP.
Câu 13: Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, một gen quy định một tính trạng, các
tính trạng trội là trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân
li kiểu hình là 3:3:1:1?
A. AaBBDd × aaBbDd. B. AaBbdd × AaBbDD
C. AABbDd × AaBBDd. D. AaBBDD × aaBbDD.
Câu 14: Sự phân bố của các cây gỗ trong rừng nhiệt đới là…
A. kiểu phân bố không theo quy luật nào. B. kiểu phân bố theo nhóm.
C. kiểu phân bố đồng đều. D. kiểu phân bố ngẫu nhiên.
Câu 15: Ở biển có loài cá ép thường bám chặt vào thân cá lớn để “đi nhờ”, thuận lợi cho phát tán
và kiếm ăn của loài. Đây là biểu hiện của:
A. Hợp tác B. Kísinh C. Cộng sinh D. Hội sinh
Câu 16: Khi nói về hô hấp của động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các loài động vật sống dưới nước đều hô hấp bằng mang.
B. Ống khí của côn trùng không có mao mạch bao quanh, ống khí của chim có mao mạch bao quanh.
C. Quá trình trao đổi khí của tất cả các động vật trên cạn đều diễn ra ở phế nang.
D. Ở mang của cá, dòng máu chảy trong mao mạch song song và cùng chiều với dòng nước chảy bên ngoài
mao mạch.
Câu 17: Nhận định nào dưới đây không đúng với các chuỗi pôlipeptit được tổng hợp trong tế bào
nhân chuẩn?
A. Luôn diễn ra trong tế bào chất của tế bào.
B. Axit amin đầu tiên được tổng hợp là axitamin mêtiônin.
C. Axitamin ở vị trí đầu tiên bị cắt bỏ sau khi chuỗi pôlipeptit tổng hợp xong.
D. Axitamin mêtiônin chỉ cóở vị trí đầu tiên của chuỗi pôlipeptit.
Câu 18: Khi nói về các phân tử ADN ở trong nhân của cùng một tế bào sinh dưỡng, xét các phát biểu sau:
(1). Các phân tử nhân đôi độc lập vàdiễn ra ở các pha khác nhau.
(2). Cósố lượng, hàm lượng ổn định vàđặc trưng cho loài.
(3). Thường mang các gen phân mảnh vàtồn tại theo cặp alen.
(4). Cóđộ dài vàsố lượng nuclêôtit luôn bằng nhau.
Số phát biểu đúng là:
Trang 2/7 - Mã đề thi 132
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 19: Ở Ruồi Giấm, alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với d quy định mắt trắng, phép
lai nào sau đây cho đời con có tỷ lệ kiểu hình là 3 mắt đỏ: 1 mắt trắng?
A. XdXd x XDY B. XDXd x XDY C. XDXd x XdY D. XDXD x XdY
Câu 20: Trong công nghệ gen, loại enzim nào sau đây được sử dụng để tạo ADN tái tổ hợp?
A. Amylaza. B. ADN polimeraza. C. Ligaza. D. ARN polimeraza.
Câu 21: Nhóm sinh vật nhân sơ chủ yếu được tiến hoá theo chiều hướng…
A. nâng cao dần tổ chức cơ thể từ đơn giản đến phức tạp.
B. giữ nguyên tổ chức cơ thể, đa dạng hoá các hình thức chuyển hoá vật chất
C. đơn giản hoá tổ chức cơ thể thích nghi với điều kiện môi trường.
D. ngày càng đa dạng và phong phú, tổ chức ngày càng cao.
Câu 22: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 3 cặp gen Mm, Nn, Qq phân li độc lập quy định. Kiểu
gen có đủ 3 gen trội M, N, Q quy định hoa đỏ; các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Cho một cây hoa đỏ
lai phân tích, thu được Fa. Theo lí thuyết, có thể thu được tỉ lệ kiểu hình ở Fa là:
A. 1 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng. B. 100% cây hoa trắng
C. 1 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trắng D. 1 cây hoa đỏ : 15 cây hoa trắng.
Câu 23: Cho con đực thân đen thuần chủng giao phối với con cái thân xám thuần chủng (P), thu
được F1 đồng loạt thân xám. Ngược lại, khi cho con đực thân xám thuần chủng giao phối với con
cái thân đen thuần chủng (P), thu được F1 đồng loạt thân đen. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen quy định tính trạng nằm ở lục lạp.
B. Gen quy định tính trạng nằm trên NST thường.
C. Gen quy định tính trạng nằm ở bào quan ti thể.
D. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính.
Câu 24: Sự cạnh tranh giữa các cáthể trong quần thể sinh vật sẽ làm cho
A. mức độ sinh sản của quần thể giảm, quần thể bị diệt vong
B. số lượng cáthể của quần thể tăng lên mức tối đa, đảm bảo duy trì nòi giống
C. số lượng cá thể của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu nhằm hạn chế sự cạnh tranh giữa các cá thể
D. số lượng cáthể của quần thể duy trì ở mức độ phù hợp với nguồn sống của môi trường.
Câu 25: Trong y học, không cóbệnh nhân thể 3 nhiễm NST số 1 hoặc NST số 2 vì
A. kích thước NST số 1 và số 2 rất nhỏ nên rất khó quan sát được dưới kính hiển vi quang học.
B. kích thước NST số 1 và số 2 lớn, mang nhiều gen, nên hợp tử mang thể 3 nhiễm loại này
thường chết ở giai đoạn sớm của quátrì nh phát triển cơ thể.
C. cặp NST số 1 và số 2 cótỉ lệ rối loạn phân li rất thấp, người ta thống kêkhoảng 0,001% số tế bào
giảm phân nên khả năng tạo ra giao tử và hợp tử thừa NST này gần bằng 0.
D. nếu thừa NST số 1 hoặc số 2, hợp tử kí ch hoạt cơ chế làm tiêu biến NST làm cho hợp tử trở
về trạng thái NST bình thường.
Câu 26: Một loài cây dây leo họ Thiên lí sống bám trên thân cây gỗ. Một phần thân của dây leo
phồng lên tạo nhiều khoang rỗng làm thành tổ cho nhiều cá thể Kiến sinh sống trong đó. Loài dây
leo thu nhận chất dinh dưỡng là thức ăn của kiến đem về dự trữ trong tổ. Kiến sống trên cây gỗ
góp phần diệt chết các loài Sâu đục thân cây. Mối quan hệ sinh thái giữa dây leo và Kiến, dây leo
và cây thân gỗ, Kiến và cây thân gỗ lần lượt là:
A. Hội sinh, hợp tác, cộng sinh. B. Cộng sinh, kí sinh vật chủ, hợp tác
C. Ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh, hợp tác. D. Cộng sinh, hội sinh, hợp tác.
Trang 3/7 - Mã đề thi 132
Câu 27: Sơ đồ bên dưới minh họa lưới thức ăn trong một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật A, B, D, X, Y, Z.

Cho các kết luận sau về lưới thức ăn này:


(1). Ba loài B, C, D thuộc cùng bậc dinh dưỡng trong quần xã.
(2). Nếu loài D bị loại ra khỏi quần xã loài A sẽ mất đi.
(3). Loài B tham gia vào 4 chuỗi thức ăn trong quần xã.
(4). Loài A có mức năng lượng thấp nhất trong quần xã.
Số phương án trả lời đúng là.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28: Khi nói về hình thành loài nhận xét nào sau đây đúng?
(1). Khi có những cá thể cách li sinh sản với quần thể gốc thì đó là những cá thể của loài mới.
(2). Hình thành loài bằng cách li địa líxảy ra trong thời gian ngắn
(3). Hình thành loài bằng cách li tập tính chỉ xảy ra ở động vật.
(4). Hình thành loài bằng lai xa kèm đa bội hóa có thể xảy ra ở cả động vật, thực vật.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29: Tại một khu rừng có 5 loài chim ăn sâu. Có bao nhiêu lí do sau đây là nguyên nhân giúp
cả 5 loài trên giảm cạnh tranh lẫn nhau để cùng tồn tại?
(1). Các loài trên cùng ăn một loài sâu, cùng vị trí và trong cùng một thời gian.
(2). Mỗi loài ăn một loài sâu khác nhau nhưng cùng ở một vị trí và thời gian trong ngày.
(3). Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày.
(4). Ổ sinh thái cả các loài không trùng nhau.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30: Trong một quần thể, người ta thấy rằng có 5 kiểu hình và 5 kiểu gen bình thường về một
tính trạng do một gen có 2 alen quy định. Tính trạng do gen này quy định tuân theo qui luật di
truyền nào?
A. Gen quy định tính trạng này nằm trong tế bào chất và di truyền theo dòng mẹ.
B. Gen quy định tính trạng này nằm trên NST thường và theo qui luật phân li của Menđen.
C. Gen trên NST giới tính X không alen tương ứng trên Y và di truyền trội hoàn toàn.
D. Gen trên NST giới tính X không alen tương ứng trên Y và di truyền trội không hoàn toàn.
Câu 31: Ở vi khuẩn E .coli giả sử có4 chủng đột biến sau:
Chủng 1: Đột biến gen cấu trúc A làm cho phân tử prôtêin do gen này tổng hợp bị mất chức năng.
Chủng 2: Đột biến gen cấu trúc Y nhưng không làm thay đổi chức năng prôtêin.
Chủng 3: Đột biến gen điều hòa R nhưng không làm thay đổi chuỗi polipeptit do gen này tổng hợp.
Chủng 4: Đột biến ở vùng khởi động (P) của opêron làm cho vùng này bị mất chức năng.
Khi môi trường có đường lactôzơ thì số chủng vi khuẩn có gen cấu trúc Z, Y, A không phiên mãlà?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 32: Khi kích thước của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu. Những nhận định nào sau đây đúng?
(1). Khả năng sinh sản tăng do ít cạnh tranh về đực cái.
Trang 4/7 - Mã đề thi 132
(2). Quần thể tăng trưởng mạnh vì lúc này nhu cầu sống ít hơn sức chứa của môi trường .
(3). Số lượng cáthể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể.
(4). Sự hỗ trợ giữa các cá thể giảm mạnh, khả năng chống chọi với thay đổi của môi trường giảm.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 33: Ở một loài thực vật, xét ba tính trạng, mỗi tính trạng do một gen có hai alen quy định,
các alen trội là trội hoàn toàn. Cho hai cây (P) đều có kiểu hình trội về ba tính trạng giao phấn
với nhau, thu đuợc F1 có 2,5% số cây mang kiểu hình lặn về cả ba tính trạng. Biết rằng, ba cặp
gen này nằm trên hai cặp NST, hoán vị gen chỉ xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử đực. Theo
líthuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). Hai cây (P) có kiểu gen giống nhau.
(2). Tần số hoán vị gen là 40%.
(3). F1 có 52,5,% số cây có kiểu hình trội về ba tính trạng
(4). F1 có tối đa 21 loại kiểu gen
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 34: Ở một loài thực vật, A quy định cây cao trội hoàn toàn so với a quy định cây thấp; B quy
định quả ngọt trội hoàn toàn so với b quy định quả chua; Hai cặp gen thuộc một nhóm gen liên
kết. Thực hiện phép lai P: thu được F1 có kiểu hình cây thấp, quả chua chiếm tỉ lệ 6%.
Biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở hai giới với tần số bằng nhau. Lấy ngẫu
nhiên 2 cá thể có kiểu hình cây cao, quả ngọt, xác suất thu được 1 cá thể dị hợp về 2 cặp gen là:
A. 24/49 B. 7/11 C. 28/121 D. 4/11
Câu 35: Ở một loài thực vật, hình dạng quả do hai cặp gen (A, a và B, b) quy định; màu hoa do
một cặp gen (D, d) quy định. Cho hai cây (P) thuần chủng giao phấn với nhau thu đuợc F1. Cho F1
tự thụ phấn, thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình: 6 cây hoa vàng, quả dẹt: 5 cây hoa vàng, quả tròn; 1
cây hoa vàng, quả dài: 3 cây hoa trắng, quả dẹt: 1 cây hoa trắng, quả tròn. Theo líthuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). Kiểu gen P có thể là
(2). Trong số cây hoa vàng, quả dẹt ở F2 có 25% cây dị hợp tử về ba cặp gen
(3). F2 có tối đa 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa vàng, quả tròn.
(4). Cho cây F1 lai phân tích, thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là 1: 2: 1
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 36: Một gen cấu trúc có 4050 liên kết hiđrô, hiệu số giữa nuclêôtit loại G với loại nuclêôtit
khác chiếm 20%. Sau đột biến chiều dài gen không đổi. Cho các phát biểu sau:
(1). Gen ban đầu có số luợng từng loại nuclêôtit là A = T = 400, G = X = 1100.
(2). Nếu sau đột biến tỉ lệ A/G của gen đột biến bằng 42,99% thì đây là dạng đột biến thay thế
1 cặp G - X bằng 1 cặp A-T.
(3). Nếu sau đột biến tỉ lệ A/G bằng 42,22% thì đây là dạng đột biến thay thế 1 cặp A - T bằng
1 cặp G - X.
(4). Dạng đột biến thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X sẽ làm thay đổi 1 axit amin trong
chuỗi polipeptit.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3 C. 4. D. 1.

Trang 5/7 - Mã đề thi 132


Câu 37: Xét hệ nhóm máu ABO ở người, tính trạng nhóm máu do gen I nằm trên NST thường
quy định. Gen I có3 alen làIA, IB, IO, trong đó IA vàIB đều trội so với IO nhưng không trội so với
nhau. Người có kiểu gen IAIA hoặc IAI0 có nhóm máu A; kiểu gen IBIB hoặc IBIO cónhóm máu B;
kiểu gen IAIB cónhóm máu AB; kiểu gen I0I0 có nhóm máu O. Cho sơ đồ phả hệ:

Biết rằng không xảy ra đột biến, người số 11 có bố mang nhóm máu O. . Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). Biết được chính xác kiểu gen của 7 người.
(2). Xác suất sinh con có máu o của cặp 8 – 9 là1/24.
(3). Xác suất sinh con có máu A của cặp 8 – 9 là1/8.
(4). Xác suất sinh con có máu B của cặp 10 - 11 là3/4.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 38: Ở Ruồi Giấm hai gen B và M cùng nằm trên một nhóm liên kết cách nhau 20 cM, trong
đó B quy định thân xám trội hoàn toàn so với thân đen; M quy định cánh dài trội hoàn toàn so
vói m quy định cánh cụt. Gen E nằm trên NST giới tính X, trong đó E quy định mắt đỏ trội hoàn
toàn so với e quy định mắt trắng. Có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có kiểu hình đực
thân xám, cánh dài, mắt trắng chiếm tỉ lệ 12,5%

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 39: Xét một quần thể thực vật tự thụ phấn có thành phần kiểu gen là: 0,2AaBB : 0,8 AaBb.
Mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quần thể không chịu tác động của các
nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). F3 có tối đa 9 loại kiểu gen.
(2). Ở F2, có 25% số cá thể dị hợp tử về 2 cặp gen.
(3). Ở F3, có số cây đồng hợp tử lặn về 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 49/320
(4). Ở F5 Số kiểu hình trội về 2 tính trạng chiếm tỷ lệ 271/320
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 40: Một loài giao phấn có bộ nhiễm sắc thể 2n= 14. Nếu mỗi cặp NST chỉ xét một gen có 3
alen thì số kiểu gen tối đa của tất cả các thể 3 kép ở loài này là
A. 16936400 B. 413343 C. 1632960 D. 16329600
----------- HẾT ----------

Trang 6/7 - Mã đề thi 132


TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 NĂM 2019
MÔN SINH HỌC

CÂU MÃ 132 MÃ 209 MÃ 357 MÃ 485


1 D B B A
2 B A C D
3 A D B C
4 D B A A
5 C A A C
6 C A C B
7 B A C D
8 A A C B
9 C C D C
10 A C C B
11 C C A C
12 C A B B
13 A D B C
14 D C C A
15 D B A D
16 B C B C
17 D C D D
18 B B D B
19 B D D C
20 C D C C
21 C B D D
22 A B A B
23 C D C B
24 D C B D
25 B B D D
26 D D C A
27 B D A C
28 B B D D
29 C D D C
30 D C C D
31 D B B A
32 A B B A
33 B C B D
34 A A B B
35 A D C C
36 D D D B
37 B B B A
38 C D D B
39 C A C D
40 D C A C

Trang 7/7 - Mã đề thi 132

You might also like