Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không chính xác khi nói về cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Đơn vị cơ bản của nhiễm sắc thể là nuclêôxôm.
B. Sợi crômatit có đường kính 700nm.
C. Cặp nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.
D. Tâm động là nơi gắn nhiễm sắc thể với thoi phân bào.
Câu 2: Cơ thể có kiểu gen phát sinh giao tử với tần số hoán vị gen bằng 18%. Theo lí thuyết,
giao tử AB chiếm tỉ lệ là
A. 41%. B. 9%. C. 18%. D. 82%.
Câu 3: Trong một phân tử ADN, nếu mạch 1 có Ađênin = 10%; Guanin = 20%; Xitôzin = 30%
thì mạch 2 có
A. Timin = 30%. B. Ađênin = 40%. C. Xitôzin = 30%. D. Guanin = 20%.
Câu 4: Khi nói về trao đổi chất trong quần xã sinh vật phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Các loài cùng cùng mức dinh dưỡng hợp thành một bậc dinh dưỡng.
B. Quần xã vùng ôn đới thường có lưới thức ăn đơn giản hơn quần xã vùng nhiệt đới.
C. Có hai loại chuỗi thức ăn: chuỗi thức ăn sản xuất và chuỗi thức ăn phân giải.
D. Lưới thức ăn càng có nhiều mắt xích chung thì quần xã càng kém ổn định.
Câu 5: Phép lai phân tích là phép lai giữa
A. hai cơ thể mang tính trạng lặn.
B. cơ thể thuần chủng mang tính trạng trội và cơ thể mang tính trạng lặn.
C. cơ thể mang tính trạng trội và cơ thể mang tính trạng trội.
D. cơ thể mang tính trạng trội và cơ thể mang tính trạng lặn.
Câu 6: Ở một loài thực vật alen A quy định cây cao trội hoàn toàn so với alen a quy định cây
thấp; alen B quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng; alen D quy định hạt
tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định hạt dài. Cho hai cây (P) thuần chủng khác nhau về 3
tính trạng tương phản thu được F1 100% cây cao, đỏ, tròn. Cho cây F1 lai với một cây khác, F2 thu
được kiểu hình phân li theo tỉ lệ 638 cây cao, vàng, tròn : 642 thấp, đỏ, dài : 357 cao, đỏ, dài : 362
thấp, vàng, tròn. Theo lí thuyết, trong các nhận xét sau có bao nhiêu nhận xét đúng?
Biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Xác định được kiểu gen của 6 người trong phả hệ.
(2) Người số (1), (3), (5) có kiểu gen giống nhau.
(3) Cặp vợ chồng (9) × (10) sinh con không bị bệnh với xác suất 62,9%.
(4) Nếu con trai (8) lấy con gái (12) thì sinh con bị một trong hai bệnh với xác suất là 44,4%.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 8: Kết quả nào sau đây phù hợp với nguyên tắc cấu tạo ADN?
A. A + T = G + X. B. G + X = 50%. C. A = G. D. A + G = T + X.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không thuộc quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể?
A. Diễn ra khi môi trường sống không đủ cung cấp cho quần thể.
B. Đảm bảo điều chỉnh số lượng cá thể phù hợp với nguồn sống của môi trường.
C. Diễn ra khi mật độ quá cao.
D. Đảm bảo khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường.
Câu 10: Nhóm sinh vật nào sau đây là sinh vật sản xuất?
A. Cỏ, thỏ, giun đất. B. Tảo, rêu, cây lúa.
C. Cỏ, vi khuẩn, lúa. D. Ếch nhái, châu chấu, cỏ.
Câu 11: Cho biết các codon mã hóa các axit amin như sau:
Leu: XUU, XUX, XUG, XUA Trp: UGG Met: AUG
Arg: XGU, XGA, XGX, XGG Cys: UGU, GUX Phe:UUU, UUX.
Gen F ở sinh vật nhân sơ có trình tự nuclêôtit trong vùng mã hóa
Mạch 1: 5’ XTT TGG XGT TGX ATG TTX 3’
Mạch 2: 3’GAA AXX GXA AXG TAX AAG 5’
Gen này mã hóa cho một chuỗi polypeptit có 6 axit amin với trình tự: Leu – Trp – Arg – Cys –
Met – Phe.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng?
(1) Mạch 1 là mạch mã gốc của gen.
(2) Nếu đột biến thay thế nuclêôtit thứ 6 tạo alen mới quy định tổng hợp chuỗi polypeptit có thể
thay đổi 1 axit min hoặc ngắn hơn so với gen F quy định tổng hợp.
(3) Nếu đột biến thay thế cặp nuclêôtit số 15 bằng cặp A – T thì chuỗi polypeptit do gen đột biến
quy định tổng hợp có thể thay đổi 1 axit amin.
(4) Nếu đột biến thay thế cặp nuclêôtit số 14 bằng cặp G – X thì chuỗi polypeptit do gen đột biến
quy định tổng hợp thay đổi 1 axit amin so với gen F quy định tổng hợp.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 12: Phương pháp nào sau đây có thể cho đời con mang kiểu gen của hai loài?
A. Nhân bản vô tính ở động vật. B. Nuôi cấy hạt phấn.
C. Lai tế bào sinh dưỡng. D. Cấy truyền phôi.
Câu 13: Quần xã sinh vật được đặc trưng bởi:
A. thành phần và sự phân bố của loài trong không gian.
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
B. số lượng loài và tỉ lệ giới tính.
C. Mật độ và kích thước.
D. Sự phân bố và kiểu tăng trưởng.
Câu 14: Theo học thuyết tiến hóa hiện, đại nguồn nguyên liệu thứ cấp của tiến hóa là
A. đột biến gen. B. đột biến nhiễm sắc thể.
C. biến dị tổ hợp. D. biến dị cá thể.
Câu 15: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa
trắng. Đời con của phép lai nào sau đây xuất hiện cây hoa trắng?
A. Aa × Aa. B. AA × Aa. C. AA × aa. D. AA × AA.
Câu 16: Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do hai cặp gen không alen là A,a và B,b
cùng quy định theo kiểu tương tác cộng gộp. Trong kiểu gen nếu có một alen trội thì chiều cao
cây tăng thêm 5cm. Khi trưởng thành, cây thấp nhất có chiều cao 60cm. Theo lí thuyết, cây cao
nhất có chiều cao
A. 90cm. B. 80cm. C. 75cm. D. 85cm.
Câu 17: Ở một loài thực vật xét 3 cặp gen quy định 3 tính trạng phân li độc lập với nhau, các alen
trội là trội hoàn toàn. Cho cây (P) dị hợp tử 3 cặp gen giao phấn với cây M thu được F 1. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Nếu kiểu hình mang 3 tính trạng lặn ở F1 chiếm tỉ lệ 1/32 thì cây M có 1 cặp gen đồng hợp lặn
và 2 cặp gen dị hợp.
(2) Nếu kiểu hình F1 phân li theo tỉ lệ 1 : 1 thì có 3 phép lai phù hợp kết quả trên.
(3) Đời con xuất hiện kiểu hình mang nhiều nhất 2 tính trạng lặn chứng tỏ F 1 có tối đa 9 loại kiểu
gen.
(4) Nếu kiểu hình ở F1 mang 4 alen trội chiếm tỉ lệ 10/32 thì có 3 phép lai phù hợp kết quả trên.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 18: Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây phát sinh
nhiều loại giao tử nhất?
A. Aabb. B. aaBb. C. AABb. D. AaBb.
Câu 19: Khi nói về cơ chế hình thành loài, phát biểu nào sau đây chính xác?
(1) Hình thành loài bằng cách li tập tính chỉ xảy ra đối với các loài động vật.
(2) Hình thành loài bằng cách li tập tính và sinh thái đều xuất hiện đột biến.
(3) Hình thành loài bằng cách li địa lí, tập tính và sinh thái diễn ra nhanh hơn hình thành loài
bằng lai xa kèm đa bội hóa.
(4) Hình thành loài bằng lai xa kèm đa bội hóa thường xảy ra đối với động vật ít xảy ra đối với
thực vật và vi khuẩn.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 20: Phân giải hiếu khí ở thực vật bao gồm 2 quá trình:
A. đường phân và chu trình Crep. B. chu trình Crep và chuỗi truyền êlectron.
C. đường phân và hô hấp hiếu khí. D. đường phân và lên men.
Câu 21: Khi nói về hệ tuần hoàn của châu chấu, ốc sên, tôm, mực ống, gà, ếch nhái phát biểu nào
đúng?
A. Trong hệ tuần hoàn của ốc sên và mực ống máu được tim bơm vào động mạch sau đó tràn
vào khoang cơ thể.
B. Hệ tuần hoàn của gà và ếch nhái có 2 vòng tuần hoàn.
C. Ở hệ tuần hoàn ếch nhái tim có 4 ngăn và 2 vòng tuần hoàn.
D. Trong máu của tất cả những loài trên đều có hêmôglôbin vận chuyển khí O2 và CO2.
Câu 22: Chất chỉ thị được dùng trong thí nghiệm phát hiện sự thoát hơi nước qua lá là
A. kali hiđroxit. B. canxi hiđroxit. C. coban clorua. D. kali clorua.
với IO, alen IA, IB đồng trội. Cặp bố mẹ nào sau đây sinh con có thể xuất hiện nhiều kiểu hình
nhất?
A. IAIA × IBIB. B. IAIO × IAIA. C. IBIO × IBIO. D. IAIO × IBIO.
Câu 34: Một cơ thể thực vật (P) có kiểu gen Aa giảm phân hình thành các giao tử với tỉ lệ 4 :
4 : 4 : 4 : 1 : 1 : 1 :1. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Cho cơ thể (P) tự
thụ phấn thu được F1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Trong giảm phân có 40% tế bào xảy ra hoán vị gen.
(2) Xác suất xuất hiện kiểu hình lặn về 3 tính trạng ở F1 là 20%.
(3) Lẫy ngẫu nhiên một cơ thể mang 3 tính trạng trội, xác suất để cơ thể có kiểu gen đồng hợp
chiếm tỉ lệ 8%.
(4) Có 10 kiểu gen quy định kiểu hình A – B – D-
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 35: Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, dương xỉ phát triển mạnh ở đại
A. trung sinh. B. cổ sinh. C. tân sinh. D. nguyên sinh.
Câu 36: Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?
A. mARN. B. tARN. C. ADN. D. rARN.
Câu 37: Xét một gen quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên có 2 alen, alen A quy định hoa đỏ
trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) có 10% cây hoa trắng, qua
một thế hệ thấy xuất hiện 96% cây hoa đỏ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng?
(1) Nếu không có các yếu tố thay đổi tần số alen thì thế hệ xuất phát có 80% cá thể có kiểu gen
thuần chủng.
(2) Nếu cây hoa trắng có sức sống kém hơn cây hoa đỏ qua một vài thế hệ tần số kiểu gen Aa
giảm.
(3) Nếu cấu trúc di truyền của F3 là 0,6AA : 0,3Aa : 0,1aa thì quần thể chịu tác động của nhân tố
đột biến.
(4) Nếu qua mỗi thế hệ loại bỏ hoàn toàn cây hoa trắng thì ở F3 tần số alen a chiếm tỉ lệ 0,125.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 38: Nhân tố nào làm nghèo vốn gen quần thể?
A. Yếu tố ngẫu nhiên. B. Nhập gen.
C. Giao phối ngẫu nhiên. D. Đột biến.
Câu 39: Phép lai nào sau đây thể hiện sự di truyền liên kết với giới tính?