You are on page 1of 5

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM MÃ ĐỀ 401

Họ, tên thí sinh:.....................................................; Số báo danh:.....................................................


Chữ ký của cán bộ coi thi 1: .................................; Chữ ký của cán bộ coi thi 2: ...........................

Câu 1: Theo giả thuyết siêu trội, cơ thể có kiểu gen nào sau đây biểu hiện ưu thế lai cao nhất?
A. AABB. B. AaBb. C. aaBb. D. AaBB.
Câu 2: Đặc trưng cơ bản nào sau đây là của quần thể sinh vật?
A. Loài đặc trưng. B. Tỉ lệ giới tính. C. Thành phần loài. D. Loài ưu thế.
Câu 3: Loài động vật nào sau đây có răng ăn thịt rất phát triển?
A. Mèo. B. Chuột. C. Thỏ. D. Bò.
Câu 4: Trong tế bào sinh dưỡng của một người, nhiễm sắc thể số 21 có 3 chiếc, các cặp nhiễm sắc thể
khác bình thường. Người này bị mắc hội chứng
A. Tớcnơ. B. Đao. C. Siêu nữ. D. Claiphentơ.
Câu 5: Trong lịch sử phát triển của sinh giới, nhóm linh trưởng xuất hiện ở đại
A. Tân sinh. B. Trung sinh. C. Thái cổ. D. Cổ sinh.
Câu 6: Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Đa bội. B. Lặp đoạn. C. Lệch bội. D. Dị đa bội.
Câu 7: Yếu tố nào sau đây không thuộc thành phần hữu sinh của hệ sinh thái?
A. Các loài thực vật. B. Các loài vi sinh vật. C. Xác sinh vật. D. Các loài động vật.
Câu 8: Kiểu gen nào sau đây dị hợp về 2 cặp gen?

A. AabbDD. B. Aa C. aa . D. Aa
Câu 9: Khi Coren sử dụng phép lai thuận nghịch để tiến hành thí nghiệm ở cây hoa phấn, ông đã phát
hiện được hiện tượng di truyền nào?
A. Di truyền ngoài nhân. B. Liên kết gen.
C. Hoán vị gen. D. Liên kết giới tính.
Câu 10: Tất cả các loài sinh vật hiện này đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều
này chứng tỏ mã di truyền có tính
A. thoái hóa. B. liên tục. C. đặc hiệu. D. phổ biến.
Câu 11: Thành phần nào sau đây không thuộc Operon Lac ở vi khuẩn E. Côli?
A. Gen điều hòa R. B. Vùng khỏi động P.
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A. D. Vùng vận hành O.
Câu 12: Đậu Hà Lan có 2n=14. Số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào lá ở thể một nhiễm của loài này là
A. 14. B. 7. C. 6. D. 13.
Câu 13: Khi nói về diễn thế sinh nguyên sinh, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xảy ra do hoạt động chặt cây, đốt rừng…của con người.
B. Thường dẫn tới một quần xã bị suy thoái.
C. Khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
D. Khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã tương đối ổn định.

Câu 14: Quá trình giảm phân ở cơ thể ruồi giấm cái có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết,
2 loại giao tử mang gen hoán vị là
A. De và dE. B. De và de. C. DE và dE. D. DE và de.
Câu 15: Quá trình hô hấp hiếu khí của thực vật diễn ra ở bào quan nào sau đây?
A. Không bào. B. Lục lạp. C. Ti thể. D. Bộ máy gongi.
Câu 16: Theo lí thuyết, phép lai P: Aa × Aa thu được F1 có bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 17: Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở thú, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
B. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim.
C. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi.
D. Loài có khối lượng cơ thể lớn thì có số nhịp tim/phút ít hơn loài có khối lượng cơ thể nhỏ hơn.
Câu 18: Khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?

Trang 1/5 - Mã đề thi 401


A. Trong chu trình dinh dưỡng, năng lượng truyền từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng
cao.
B. Năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi
trường.
C. Hiệu suất sinh thái là tỉ lệ phần trăm (%) chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng
trong hệ sinh thái.
D. Bậc dinh dưỡng phía sau tích luỹ khoảng 90% năng lượng nhận từ bậc dinh dưỡng liền kề thấp
hơn.
Câu 19: Dạng đột biến điểm nào sau đây làm giảm số liên kết hidro của gen?
A. Thêm một cặp G - X. B. Thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X.
C. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp X - G. D. Mất một cặp A - T.
Câu 20: Quần thể thực vật nào sau đây có cấu trúc di truyền không đổi khi các cá thể tự thụ phấn nghiêm
ngặt qua các thế hệ?
A. 0,95BB : 0,05bb. B. 0,25BB : 0,5Bb : 0,25bb.
C. 100%Bb. D. 0,5BB : 0,5Bb.
Câu 21: Loài mới được hình thành nhanh nhất bằng con đường nào sau đây?
A. Hình thành loài bằng cách li tập tính. B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa.
C. Hình thành loài bằng cách li địa lí. D. Hình thành loài bằng cách lí sinh thái.

Câu 22: Cho biết các gen liên kết hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai P. x

tạo ra đời con có kiểu gen chiếm tỉ lệ


A. 50%. B. 25%. C. 100%. D. 75%.
Câu 23: Ví dụ nào sau đây được xem là bằng chứng tiến hóa trực tiếp?
A. ADN của tinh tinh giống với ADN của người tới 97,6%.
B. Các loài sinh vật sử dụng khoảng 20 axit amin để cấu tạo nên các phân tử.
C. Chi trước của mèo và cánh dơi có cấu tạo xương theo trình tự giống nhau.
D. Hóa thạch tôm ba lá được tìm thấy ở vùng núi cao tỉnh Hà Giang.
Câu 24: Sau khi bón phân ở rễ, cây trồng trên cạn sẽ khó hấp thụ nước vì
A. áp suất thẩm thấu của đất giảm. B. áp suất thẩm thấu của đất tăng.
C. áp suất thẩm thấu của rễ giảm. D. áp suất thẩm thấu của rễ tăng.
Câu 25: Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?
A. Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
B. Các con hươu đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản.
C. Cá ép sống bám trên cá lớn.
D. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ trong rừng.
Câu 26: Một lưới thức ăn trên đồng cỏ được mô tả như sau: thỏ, chuột đồng, châu chấu và chim sẻ đều ăn
cỏ; châu chấu là thức ăn của chim sẻ; cáo ăn thỏ và chim sẻ; cú mèo ăn chuột đồng. Trong lưới thức ăn
này sinh vật nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp cao nhất?
A. Cú mèo. B. Thỏ. C. Cáo. D. Chuột đồng.
Câu 27: Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Biết rằng các
cây tứ bội giảm phân cho giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Tính theo lí thuyết, phép lai giữa
hai cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa và aaaa cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là
A. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng . B. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
C. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. D. 5 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
Câu 28: Quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến bao gồm các bước sau:
I. Tạo dòng thuần chủng.
II. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến.
III. Chọn lọc các thể đột biển có kiểu hình mong muốn.
Trình tự đúng của các bước trong quy trình này là:
A. I → II → III. B. II → I → III. C. II → III → I. D. I → III → II.
Câu 29: Ở một loài động vật, màu sắc lông do 1 gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định.
Kiểu gen AA quy định lông xám, kiểu gen Aa quy định lông vàng và kiểu gen aa quy định lông trắng.
Cho các trường hợp sau:

Trang 2/5 - Mã đề thi 401


(I) Các cá thể lông xám có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng
sinh sản bình thường.
(II) Các cá thể lông trắng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng
sinh sản bình thường.
(III) Các cá thể lông vàng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng
sinh sản bình thường.
(IV) Các cá thể lông xám và trắng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể lông vàng có sức
sống và khả năng sinh sản bình thường.
Giả sử một quần thể thuộc loài này có thành phần kiểu gen 0,4AA + 0,2Aa + 0,4aa = 1. Chọn lọc tự nhiên
sẽ nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể trong các trường hợp:
A. (II), (IV). B. (I), (III). C. (I), (II). D. (III), (IV).
Câu 30: Khi nói về chu trình cacbon trong sinh quyển, phát biểu nào sau đây sai?
A. Một trong những nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính là do sử dụng quá nhiều nhiên liệu hóa
thạch.
B. Tất cả lượng cacbon của quần xã sinh vật được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn kín .
C. Thực vật không phải là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng chuyển hóa CO 2 thành các hợp
chất hữu cơ.
D. Cacbon đi vào chu trình cacbon dưới dạng cacbon điôxit (CO2).
Câu 31: Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa quan trọng, quy định nhịp điệu và chiều hướng tiến hóa.
II. Quá trình hình thành quần thể thích nghi nhanh hay chậm phụ thuộc vào 2 yếu tố là: tốc độ sinh sản
của loài và áp lực chọn lọc tự nhiên.
III. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen, chỉ làm thay
đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
IV. Đột biến và di - nhập gen vừa làm thay đổi tần số alen vừa có thể làm phong phú vốn gen của quần
thể.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây về tác động của các nhân tố sinh thái là sai?
A. Các loài sinh vật có thể chủ động biến đổi để thích nghi trước sự biến đổi của các nhân tố sinh
thái.
B. Khi giới hạn của các nhân tố sinh thái đối với một loài sinh vật bị thu hẹp sẽ làm cho vùng
phân bố của loài bị thu hẹp.
C. Các nhân tố sinh thái vừa tác động trực tiếp lại vừa có thể tác động gián tiếp đến sinh vật thông
qua các nhân tố khác.
D. Các nhân tố vật lí, hóa học khi tác động lên quần thể sinh vật không phụ thuộc vào mật độ cá
thể của quần thể.
Câu 33: Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, alen trội tương
ứng quy định da bình thường, bệnh mù màu đỏ - xanh lục do gen lặn nằm trên vùng không tương đồng
của nhiễm sắc thể giới tính X quy định, alen trội tương ứng quy định mắt nhìn màu bình thường. Cho sơ
đồ phả hệ sau:

Biết rằng không có đột biến mới phát sinh ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Cặp vợ chồng III.13 –III.14
trong phả hệ sinh một đứa con trai IV.16. Xác suất để đứa con này chỉ mắc một trong hai bệnh là
A. 19/160. B. 3/16. C. 13/40. D. 19/80.
Câu 34: Ở một loài động vật, xét cặp gen Aa nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 2 và cặp gen Bb nằm trên cặp
nhiễm sắc thể số 5. Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBb thực hiện quá trình giảm phân tạo giao tử. Biết
một nhiễm sắc thể kép của cặp số 5 không phân li ở kì sau II trong giảm phân, cặp nhiễm sắc thể số 2
phân li bình thường thì tế bào này có thể tạo ra các loại giao tử nào sau đây?
Trang 3/5 - Mã đề thi 401
A. ABB, a, Ab. B. Abb, a, aB. C. ABB, abb, O. D. abb, a, AB.
Câu 35: Xét 3 loài chim ăn hạt sống trong cùng 1 khu vực. Ổ sinh thái dinh dưỡng thể hiện thông qua tỉ
lệ phần trăm các loại kích thước mỏ của 3 loài trên được biểu diễn ở đồ thị sau:

Dựa vào đồ thị, có bao nhiêu dự đoán sau đây về 3


loài chim trên là đúng?
I. Loài 1 và loài 3 trong khu vực này gần như
không cạnh tranh nhau về thức ăn.
II. Số lượng cá thể loài 2 khống chế số lượng cá
thể loài 3 và ngược lại.
III. Loài 1 và loài 2 có hiện tượng cạnh tranh gay
gắt nguồn thức ăn với nhau.
IV. Các loài chim trong khu vực này có xu hướng
mở rộng ổ sinh thái để tìm được nhiều thức ăn hơn.

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 36: Ở một loài động vật, xét một tế bào sinh dục chín có chứa một cặp nhiễm sắc thể tương đồng
thực hiện quá trình giảm phân tạo giao tử như hình bên dưới. Quan sát hình và cho biết có bao nhiêu nhận
định sau đây đúng?
I. Tế bào này là tế bào sinh tinh hoặc
sinh trứng.
II. Kiểu gen của cơ thể chứa tế bảo trên

là .
III. Hiện tượng này làm thay đổi thành
phần và trật tự sắp xếp các gen trên
nhiễm sắc thể.
IV. Quá trình giảm phân của tế bào
trên đã xảy ra sự tiếp hợp và trao đổi
chéo giữa hai trong bốn crômatit cùng
nguồn của cặp nhiễm sắc thể kép tương
đồng chứa hai gen trên.

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 37: Hình bên biểu diễn tỉ lệ % cá thể của mỗi


nhóm tuổi của 4 quần thể cùng một loài sống ở 4
hồ cá tự nhiên. Phân tích đồ thị này, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Quần thể số 1 và quần thể số 2 đều có tháp tuổi
dạng ổn định.
II. Quần thể số 2 và quần thể số 4 có sự biến đổi
kích thước ngược nhau.
III. Mật độ cá thể của quần thể số 3 và quần thể số
2 đang tăng lên.
IV. Quần thể số 3 và quần thể số 4 đều có tháp
tuổi dạng suy giảm.

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 38: Ở một loài thực vật giao phấn, có hai quần thể sống ở hai bên bờ sông. Quần thể 1 có cấu trúc di
truyền là 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa; quần thể 2 có cấu trúc di truyền: 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa. Theo
chiều gió thổi, một số hạt phấn từ quần thể 2 phát tán sang quần thể 1 và cấu trúc di truyền của quần thể 2

Trang 4/5 - Mã đề thi 401


không thay đổi. Giả sử tỷ lệ hạt phấn phát tán từ quần thể 2 sang quần thể 1 qua các thế hệ là như nhau,
kích thước của 2 quần thể không đổi qua các thế hệ. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tần số alen A trong quần thể 1 có xu hướng giảm dần qua các thế hệ.
II. Tần số alen A trong quần thể 1 giữ nguyên không đổi khi kích thước quần thể 1 gấp 3 lần quần thể 2.
III. Sau n thế hệ bị tạp giao thì quần thể 1 biến đổi cấu trúc di truyền giống quần thể 2.
IV. Tần số alen A trong quần thể 1 sẽ tăng khi kích thước quần thể 2 nhỏ hơn rất nhiều quần thể 1.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 39: Một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, alen B
quy định đế hoa dài trội hoàn toàn so với alen b quy định đế hoa ngắn. Cho P thuần chủng có kiểu hình
khác nhau về hai tính trạng nói trên giao phấn với nhau được F 1, cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Biết rằng
diễn biến giảm phân của các cây F1 là như nhau, nếu hoán vị gen xảy ra thì tần số hoán vị bé hơn 50%. Có
bao nhiêu kết luận sau đây đúng ?
I. Nếu hoa đỏ, đế dài F2 chiếm 75% thì kiểu gen của bố mẹ ở F1 là dị hợp tử chéo.
II. Nếu hoa đỏ, đế dài F2 chiếm 50% thì kiểu gen của bố mẹ ở F1 là dị hợp tử đều.
III. Nếu hoa đỏ, đế dài F2 chiếm 56,25% thì có thể các gen này phân li độc lập.
IV. Nếu hoa đỏ, đế dài F 2 chiếm 50,04% thì các gen này liên kết không hoàn toàn với tần số hoán vị là
4%.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 40: Ở một loài thú, cho con cái lông dài, thân đen thuần chủng lai với con đực lông ngắn, thân trắng
thu được F1 toàn con lông dài, thân đen. Cho con đực F 1 lai phân tích, Fa có tỉ lệ phân li kiểu hình 122 con
cái lông ngắn, thân đen: 40 con cái lông dài, thân đen: 121 con đực lông ngắn, thân trắng: 41 con đực
lông dài, thân trắng. Biết tính trạng màu thân do một gen quy định. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận
sau đây đúng?
I. Ở Fa tối đa có 8 loại kiểu gen.
II.Tính trạng chiều dài lông do hai cặp gen quy định.
III. Ở Fa có 3 loại kiểu gen quy định lông ngắn, thân trắng.
IV. Cho các cá thể lông dài ở Fa giao phối ngẫu nhiên, theo lí thuyết đời con cho tối đa 36 loại kiểu gen.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 401

You might also like