You are on page 1of 16

ĐỀ ÔN CHỐNG LIỆT MÔN SINH HỌC 2021 – MỚI NHẤT

Cố lên các em nhé, sắp đến đích rồi, sắp giỏi rồi! Chúc các em thành công!
ĐỀ SỐ 01
Câu 1. Loại tế bào nào tạo ra bề mặt tiếp xúc giữa rề cây và đất?
A. Tế bào khí khổng. B. Tế bào lông hút. C. Tế bào mạch gỗ. D. Tế bào nội bì.
Câu 2. Trong quần xã, chim sáo và trâu rừng là mối quan hệ
A. cộng sinh. B. hợp tác. C. hội sinh. D. sinh vật ăn sinh vật.
Câu 3. Nucleotit loại timin câu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. tARN. B. mARN. C. ADN. D. rARN.
AB D d Ab D
Câu 4. Phép lai: X X  X Y, cho đời con có tối đa bao nhiêu kiểu gen?
ab aB
A. 40. B. 30. C. 16. D. 27.
Câu 5. Theo Menden, alen quy định thân cao và alen quy định kiểu hình nào sau đây sẽ phân li đồng đều về các
giao tử trong quá trình giảm phân?
A. Chín sớm. B. Hoa trắng. C. Thân thấp. D. Hạt vàng.
Câu 6. Trong tế bào động vật, gen nằm ở vị trí nào sau đây thường không được phân chia đồng đều khi phân
bào?
A. Lục lạp. B. Ti thể. C. NST thường. D. NST giới tính X.
Câu 7. Xét 2 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST, không có đột biến. Cách viết kiểu gen nào sau đây là đúng?
Ab Ab AA aa
A. B. C. D.
aB Aa BB bb
Câu 8. Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Phép lai nào sau đây
là phép lai phân tích?
A. AA  Aa. B. Aa  aa. C. aa  aa. D. Aa  Aa.
Câu 9. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai Aa  aa cho đời con có tỉ
lệ kiểu gen là:
A. 1: 1. B. 1: 2: 1. C. 3: l. D. 9: 3: 3: 1.
Câu 10. Khi nói về các nhà khoa học Sinh học, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Moocgan là người phát hiện ra sự di truyền liên kết gen, hoán vị gen.
II. Moocgan là người phát hiện ra sự di truyền liên kết giới tính
III. Coren là người phát hiện ra sự di truyền ngoài nhân.
IV. Menden là người đưa ra giả thuyết: Các nhân tố di truyền của bố và mẹ tồn tại trong tế bào của cơ thể con
một cách riêng rẽ, không hòa trộn vào nhau; Mỗi tính trạng ở cây đậu hà lan đều do 1 cặp nhân tố di truyền quy
định.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11. Theo quan điểm của tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ruột thừa, xương cùng của người là cơ quan thoái hóa; Ruột thừa là cơ quan tương đông với manh tràng của
thú ăn cỏ.
II. Chọn lọc tự nhiên làm tăng cường mức độ thích nghi của các đặc điểm bằng cách tích lũy các alen tham gia
quy định các đặc điểm thích nghi.
III. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố chính hình thành nên các quần thể sinh vật thích nghi với môi trường.
IV. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố đóng vai trò sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi tồn tại
sẵn trong quần thể.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Nuôi cấy hạt phấn của cây có kiểu gen AAbbDd, sẽ thu được bao nhiêu dòng thuần chủng?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 13. Nhân tố tiến hóa nào sau đây tạo ra nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến.
Câu 14. Các yếu tố nào sau đây có thể dẫn tới làm giàu vốn gen của quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên; chọn lọc tự nhiên. B. Đột biến; di - nhập gen.
C. Chọn lọc tự nhiên; Đột biến. D. Đột biến; các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 15. Cây hạt trần phát sinh ở đại nào sau đây?
A. Đại Cổ sinh. B. Đại Nguyên sinh. C. Đại Trung Sinh. D. Đại Thái cổ.
Câu 16. Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp cây cỏ đang sinh sống trên một cánh đồng cỏ.
B. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây.
C. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc phương.
D. Tập hợp chim đang sinh sống trong rừng Amazon.
Câu 17. Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật sản xuất?
A. Thực vật. B. Nấm. C. Vi khuẩn hoại sinh. D. Động vật.
Câu 18. Có bao nhiêu biện pháp sau đây có thể giúp chúng ta phòng dịch Côvid 19?
I. Đeo khẩu trang đúng cách. II. Rửa tay thường xuyên và đúng cách.
III. Thực hiện giãn cách xã hội. IV. Thực hiện khai báo y tế khi ho, sốt.
V. Không đến vùng đang có dịch. VI. Miệt thị những người bị Côvid 19.
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 19. Có bao nhiêu trường hợp sau đây làm tăng huyết áp?
I. Mang vật nặng. II. Hồi hộp lo lắng.
III. Thành mạch bị xơ cứng. IV. Tim đập nhanh hơn bình thường.
A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.
Câu 20. Trong hệ tiêu hóa của các loài động vật, chất nào sau đây có trong thức ăn có thể được hấp thụ mà
không cần biến đôi?
A. Glulôzơ. B. Tinh bột. C. Protein; lipit. D. Xenlulôzơ.
Câu 21. Loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước của lá cây?
A. Tế bào khí khổng. B. Tế bào lông hút. C. Tế bào mạch gỗ. D. Tế bào nội bì.
Câu 22. Các loài thực vật có cấu tạo hoa khác nhau nên không giao phấn với nhau. Đây là biểu hiện của dạng
cách li?
A. Tập tính. B. Cơ học. C. Sau hợp tử. D. Sinh thái.
Câu 23. Khi nói về trao đối nước của cây, phát biểu nào sau đây sai?
A. Rễ cây có thể hấp thụ nước theo cơ chế thẩm thấu hoặc khuếch tán.
B. Tế bào lông hút của rễ cây tạo ra bề mặt tiếp xúc giữa rễ cây và đất.
C. Quá trình thoát hơi nước ở lá được điều tiết bởi tế bào khí khổng.
D. Thoát hơi nước là quá trình tạo ra động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.
Câu 24. Đặc điểm nào sau đây của mã di truyền là minh chứng về nguồn gốc chung của sinh giới?
A. thoái hóa. B. phổ biến. C. đặc hiệu. D. bảo thủ.
Câu 25. Ở cơ thể nào sau đây, gen A nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính Y?
A. XYA. B. XAY. C. XAXa. D. Aa.
Câu 26. Loại đột biến nào sau đây không làm thay đối số lượng NST trong tế bào?
A. Đột biến đảo đoạn NST. B. Đột biến thể một. C. Đột biến tam bội. D. Đột biến tứ bội.
Câu 27. Một quần thể thực vật, xét 1 gen có 2 alen là A và a. Nếu tần số alen A là 0,4 thì tần số alen a của quần
thể này là
A. 0,5. B. 0,3. C. 0,6. D. 0,4.
Câu 28. Biết rằng không xảy ra đột biến. Phép lai nào sau đây cho đời con có 2 loại kiểu gen?
A. Aa x Aa. B. Aa x AA. C. AA x aa. D. AA x AA.
Câu 29. Đối tượng nào sau đây được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền?
A. Đậu Hà lan. B. Ruồi giấm. C. Lúa nước. D. Chuột.
Câu 30. Trường hợp nào sau đây tính trạng được di truyền theo dòng mẹ?
A. Gen nằm ở tế bào chất. B. Gen nằm trên NST thường.
C. Gen nằm trên NST giới tính X. D. Gen nằm trên NST giới tính Y.
Câu 31. Phương pháp tạo giống cây trồng bằng đột biến đa bội lẻ không áp dụng cho loại giống cấy nào sau
đây?
A. Giống cây lấy lá. B. Giống cây lấy hạt. C. Giống cây lấy quả. D. Giống cây lấy củ.
Câu 32. Nuôi cấy hạt phấn của cây có kiểu gen AaBbDd, sau đó lưỡng bội hóa thì sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu
dòng thuần chủng?
A. 2. B. 4. C. 8. D. 1.
Câu 33. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây tạo ra nguồn biến dị sơ cấp?
A. Đột biến gen. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Di - nhập gen. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 34. Loài người được phát sinh ở đại nào sau đây?
A. Đại Tân sinh. B. Đại Nguyên sinh. C. Đại Trung sinh. D. Đại Cổ sinh.
Câu 35. Trong hệ sinh thái, sinh vật sản suất không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có khả năng quang hơp tổng hợp chất hữu cơ. B. Có thể được xếp vào bậc dinh dưỡng cấp 2.
C. Thường có tổng sinh khối lớn nhất. D. Truyền năng lượng từ môi trường vào quần xã.
Câu 36. Ở mối quan hệ nào sau đây, cả hai loài đều có lợi?
A. Hội sinh. B. Kí sinh. C. Ức chế cảm nhiễm. D. Cộng sinh.
Câu 37. Khi nói về tác động của ánh sáng đến quang hợp, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong các loại sắc tố quang hợp, chỉ có diệp lục a mới có khả năng chuyển hóa ánh sáng thành năng lượng
ATP.
B. Có nhiều loại tia sáng, nhưng quang hợp chủ yếu sử dụng 2 loại tia sáng là tia đỏ và tia xanh tím.
C. Tia xanh tím kích thích quá trình tổng hợp axit amin, protein; tia đỏ kích thích tổng hợp gluxit.
D. Dựa vào thích nghi của sinh vật với ánh sáng, người ta chia thực vật thành 2 loại là cây ưa ẩm và cây hạn sinh.
Câu 38. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, các alen A, b, D là alen đột biến.
Kiểu gen nào sau đây biểu hiện thành thể đột biến ở 3 tính trạng?
A. AAbbDD. B. aabbdd. C. AABbDd. D. AaBbDd.
Câu 39. Nhân tố nào sau đây có thề làm tăng đa dạng di truyền của quần thề?
A. Đột biến; Di - nhập gen; giao phối ngẫu nhiên. B. Đột biến; Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Di - nhập gen; Giao phối không ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên; Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 40. Gen B có 600A và tỉ lệ A/G = 2/3. Gen B bị đột biến thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. Cặp gen Bb có
tổng số A. 1200A. B. 600T. C. 1799G. D.
1801X.

ĐỀ SỐ 02
Câu 1. Quá trình nào sau đây tạo ra động lực đầu trên của dòng mạch gỗ?
A. Hút nước. B. Áp suất rễ. C. Quang hợp. D. Thoát hơi nước.
Câu 2. Người thường xuyên bị thiếu chất nào sau đây trong khẩu phần ăn thì có thể bị bệnh quáng gà?
A. Vitamin B. B. Vitamin A. C.Tinh bột. D. Lipit.
Câu 3. Một bệnh nhân bị bệnh tim dẫn tới phải lắp máy phát xung điện cho tim. Người này có thể đã bị suy
nhược chức năng của cấu nào trong hệ dẫn truyền tim?
A. Nút xoang nhĩ. B. Nút nhĩ thất. C. Bó Hiss. D. Mạng Puorking.
Câu 4. Ớ quá trình nào sau đây, các đơn phân liên kết với nhau bằng liên kết peptit để tạo chuỗi polipetit?
A. Nhân đôi ADN. B. Dịch mã. C. Phiên mã. D. Điều hòa hoạt động gen.
Câu 5. Trong quy định về 5K để ngăn ngừa lấy nhiễm Covid, không có nội dung nào sau đây?
A. Khâu trang. B. Không tụ tập. C. Khoảng cách. D. Không khử khuẩn.
Câu 6. Loại axit nucleic nào sau đây tham gia vận chuyển axit amin trong quá trình dịch mã?
A. ADN. B.mARN. C. tARN. D. rARN.
Câu 7. Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của NST?
A. Đột biến điểm. B. Thể một. C. Thể đa bội. D. Chuyển đoạn.
Câu 8. Nhà khoa học nào sau đây là người đầu tiên đưa ra giả thuyết: “Nhân tố di truyền trong tế bào không
hòa trộn vào nhau; Mỗi cơ thể con nhận 1 nhân tố di truyền của bố và 1 nhân tố di truyền của mẹ”?
A. Moocgan. B. Dacuyn. C. Menden. D.Môno và Jacop.
Câu 9. Trong bảng mã di truyền, axit amin prolin có 4 côđon quy định, axit amin glyxin có 4 côđon khác quy
định. Giả sử quá trình dịch mã tổng hợp 1 chuỗi polipeptit chỉ có 2 loại axit amin là prolin và glyxin thì có tối
đa bao nhiêu loại tARN?
A. 8. B. 2. C. 16. D. 4.
Câu 10. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra
đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBb X aaBB cho đời con có
A. 4 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình. B. 4 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình,
C. 9 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình. D. 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
Câu 11. Nếu các cá thể tự thụ phấn thì quần thể nào sau đây có cấu trúc di truyền được duy trì ổn định qua các
thể hệ? A. 100%BB. B. 0,25BB : 0,5Bb : 0,25bb. C. 100%Bb. D. 0,5BB : 0,5Bb.
Câu 12. Một cơ thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn. Theo lí thuyết, sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dòng thuần chủng?
A. 8. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 13. Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây không thể là mắt xích mở đầu cho chuỗi thức ăn?
A. Cây gỗ. B. Cây lương thực. C. Động vật ăn cỏ. D. Cỏ.
Câu 14. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, chim phát sinh ở đại nào sau đây?
A. Trung sinh. B. Cổ sinh. C. Tân sinh. D. Nguyên sinh.
Câu 15. Một số loài chim thường đậu trên lupg và nhặt các loài kí sinh trên cơ thể động vật móng guốc làm
thức ăn. Mối quan hệ giữa chim nhỏ và động vật móng guốc nói trên thuộc mối quan hệ
A. cộng sinh. B. hợp tác. C. hội sinh. D. sinh vật ăn sinh vật khác.
Câu 16. Giả sử một chuỗi thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả bằng sơ đồ sau:
Cỏ —> Sâu —> Gà —> Cáo —> Hố. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 3 là
A. Cáo. B. Gà. C. Thỏ. D. Hổ.
Câu 17. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây định hướng quá trình tiến hóa?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến. C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 18. Khi nói về cân bằng nội môi, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi nồng độ đường trong máu giảm thì cơ thể tiết ra nhiều hoocmôn insulin để cân bằng đường huyết.
B. Thận tham gia điều hòa độ pH bằng cách thải H+ và hấp thu Na+.
C. Phổi tham gia điều hòa độ pH của máu bằng cách thải CO2.
D. Khi ăn mặn thì thận tăng cường tái hấp thu nước để giảm nồng độ muối ở trong máu.
Câu 19. Phép lai nào sau đây cho đời con có 8 kiểu gen?
A. AaXDXd x AaXDY. B. AaXdXd x AaXdY. C. AaXDXd x aaXDY. D. AaXDXD x aaXdY.
Câu 20. Một cơ thể khi giám phân bình thường đã tạo ra giao tử Ab chiếm tỉ lệ 16%. Kiểu gen và tần số hoán vị
gen lần lượt là:
Ab AB Ab AB
A. , 32%. B. , 32%. C. , 48%. D. , 8%.
aB ab aB ab
Câu 21. Chất nào sau đây chỉ được rễ cây lấy vào theo cơ chế thầm thấu?
A. Nước. B. Đạm urê. C. Lân. D. Ca2+.
Câu 22. Khi nói về sinh vật sản xuất của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Những sinh vật có khả năng quang hợp đều được xểp vào sinh vật sản xuất.
B. Sinh vật sản xuất có thể được xếp vào nhiêu bậc dinh dường khác nhau.
C. Sinh vật sản xuất có khả năng chuyền hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng có trong ATP.
D. Nếu quần xă có tổng sinh khối của sinh vật sản xuẩt bị giảm xuống thì tổng sinh khối của quần xã cũng bị
giảm.
Câu 23. Giả sử quá trình quang hợp tạo ra 20 phân tử glucôzơ thì đã quang phân li bao nhiêu phân tử H2O?
A. 20. B. 60. C. 240. D. 120.
Câu 24. Một gen có chiêu dài 4080A° và số nuclêôtit loại ađênin (loại A) chiếm 10%. Số nuclêôtit loại G của
gen là bao nhiêu?
A. 960. B. 1071. C. 315. D. 600.
Câu 25. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể?
A. Đột biến lặp đoạn. B. Đột biến chuyển đoạn trên 1 NST. C. Đột biến đảo đoạn. D. Đột biến mất đoạn.
Câu 26. Ở thực vật lưỡng bội, hợp tử mang bộ NST 2n - 1 phát triển thành thể đột biến nào sau đây?
A. Thể ba. B. Thể một. C. Thể tam bội. D. Thể tứ bội.
Câu 27. Menđen đã sử dụng đối tượng nào sau đây đế nghiên cứu di truyền?
A. Ruồi giấm. B. Đậu Hà Lan. C. Cây hoa phấn. D. Cỏ thi.
Câu 28. Khi nói về cân bằng nội môi trong cơ thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Khi nồng độ glucôzo trong máu tăng thì tuyến tụy tiết insulin đế chuyển hóa glucôzo thành glycôgen.
II. Khi nồng độ glucôzo trong máu giảm thì tuyến tụy tiết glucagôn đề chuyển hóa glycôgen thành glucôzo.
III. Khi cơ thể ăn thức ăn có nhiều muối thì thận tăng cường tái hấp thu nước và tăng cường thải muối.
IV. Khi độ pH của máu giảm thì hệ đệm sẽ tăng cường lấy đi các ion H+ để đưa độ pH về mức bình thường.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
AB
Câu 29. Cho biết giảm phân có hoán vị gen thì cơ thể có kiểu gen Dd sẽ sinh ra tối đa bao nhiêu loại giao
ab
tử?
A. 4. B. 2. C. 6. D. 8.
Câu 30. Theo lí thuyết, các gen nào sau đây của tế bào nhân thực phân li độc lập trong quá trình giảm phân?
A. Các gen alen của cùng 1 cặp gen. B. Các gen nằm trên các cặp NST khác nhau.
C. Các gen cùng nằm trên 1 cặp NST. D. Các gen nằm trong tế bào chất.
Câu 31. Ở phương pháp nhân bản vô tính, cừu cho nhân có kiểu gen AAbb; cừu cho trứng có kiểu gen aaBB;
cừu mang thai có kiểu gen AaBb thì cừu sinh ra có kiểu gen là
A. AAbb. B.AaBb. C. aaBB. D. ẠAaaBBbb.
Câu 32. Tiến hành cho cây có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn thì sẽ thu được tối đa bao nhiêu dòng thuần
chủng?
A. 2. B. 8. C. 4. D. 6.
Câu 33. Khi nói đặc điểm di truyền của các gen ở thú, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hai gen nằm trên 2 cặp NST tương đông khác nhau phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử.
II. Các gen trong tế bào chất thì không tồn tại thành từng cặp alen và phân chia không đều cho các tế bào con
trong phân bào.
III. Các gen lặn ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X thường biểu hiện kiểu hình ở giới đực nhiều hơn giới
cái.
IV. Các gen ở vùng không tương đông trên NST giói tính Y chỉ biểu hiện kiểu hình ở giới đực.
V. Hai gen cùng nằm trên 1 NST thì di truyền cùng nhau, tạo thành nhóm liên kết.
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 34. Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, thực vật có hoa bắt đầu xuất hiện ở đại nào sau đây?
A. Đại Cổ sinh. B. Đại Tân sinh. C. Đại Trung sinh. D. Đại Thái cổ.
Câu 35. Trong quần xã, mối quan hệ nào sau đây là quan hệ đối kháng giữa các loài?
A. Cộng sinh. B.Vật kí sinh - vật chủ. C. Hội sinh. D. Hợp tác.
Câu 36. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân bố cá thể theo chiều thẳng đứng trong quần xã rừng nhiệt đới do
các loài có sự cạnh tranh về
A. Chất dinh dường. B. Độ ẩm. C. Ánh sáng. D. Nhiệt độ.
AB
Câu 37. Cho biết giảm phân có hoán vị gen thì cơ thể Dd sẽ sinh ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
ab
A. 8. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 38. Nhân tố nào sau đây có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên,
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến mất đoạn NST.
Câu 39. Sử dụng huyết áp kế điện tử đề đo huyết áp khi tiến hành thực hành, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Để kết quả đo được chính xác thì cần giữ nguyên tư thế của cơ thể người đo; Không làm rung máy đo.
II. Khi việc đo người thứ nhất đã hoàn tất, nếu muốn sử dụng huyết áp này đế đo cho người khác thì cần phải đợi
từ 5 đến 8 phút mới tiến hành đo cho người tiếp theo.
III. Khi kim đồng hồ chỉ ở khoảng 160mmHg - 180mmHg thì dừng bơm khí vào bao cao su của huyết áp kế (dừng
vặn nút xoay).
IV. Để kết quả đo được chính xác thì cần tránh xa các trường điện từ mạnh và giữ cho tâm trạng thoái mái khi
đo.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 40. Có bao nhiêu biện pháp sau đây sẽ góp phần giúp cơ thể giữ cho hệ tuần hoàn khỏe mạnh, không bị
bệnh?
I. Tạo thói quen tập thể dục thường xuyên vào thời điểm hợp lí.
II. Luôn có tâm trạng thoải mái và không hút thuốc lá.
III. Hạn chế ăn thức ăn nhanh, thức ăn để bị béo phì.
IV. Ăn nhiều trái cây, rau tươi, củ quả tươi.
A. 1. B. 2. C.4. D. 3.

ĐỀ 03
Câu 81. Quá trình nào tạo ra động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ?
A. Áp suất rễ. B. Thoát hơi nước. C. Hô hấp ở rễ. D. Quang hợp.
Câu 82. Loại tế bào nào sau đây tạo ra bề mặt tiếp xúc giữa rễ cây và đất?
A. Tế bào nội bì. B. Tế bào lông hút. c. Tế bào khí khổng. D. Tế bào mô giậu.
Câu 83. Giả sử ở một quần thể động vật có mật độ cá thể tăng lên quá cao, môi trường không đủ nguồn sống để
cung cấp. Khi đó, diễn biến nào sau đây là sai?
A. Mức độ sinh sản giảm, mức độ tử vong tăng lên. B. Cạnh tranh cùng loài diễn ra mạnh mẽ, tăng tỉ lệ xuất
cư.
C. Tuổi sinh thái của các cá thể được tăng lên. D. Mật độ cá thể có khuynh hướng giảm xuống.
Câu 84. Một gen có 100 chu kì xoắn và số nuclêôtit loại G chiếm 35%. Số nucleotit loại A của gen là
A. 442. B. 300. C. 357. D. 150.
Câu 85. Động vật nào sau đây có hô hấp bằng ống khí?
A. Châu chấu. B. Cá chép. C. Giun đất. D. Trai sông.
Câu 86. Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?
A. Đột biến tứ bội. B. Đột biến đảo đoạn. C. Đột biến tam bội. D. Đột biến lệch bội.
Câu 87. Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của NST?
A. Đột biến điểm. B. Thể một. C. Thể đa bội. D. Lặp đoạn.
Câu 88. Khi nói về các biện pháp cải tạo đất nông nghiệp, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trồng cây họ đậu sẽ giúp bổ sung nguồn nitơ cho đất.
B. Bón vôi bột (CaO) vào ruộng sẽ cải tạo các loại đất chua.
C. Bón phân chuồng, phân vi sinh sẽ giúp bổ sung nguồn vi sinh vật có lợi cho đất.
D. Bón phân đạm vô cơ sẽ góp phần làm giảm độ chua của đất.
Câu 89. Một cơ thể giảm phân đă sinh ra giao tử ab với tỉ lệ 10%. Kiểu gen của cơ thể là
AB Ab Ab AB
A. . B. . C. D. .
ab aB ab aB
Câu 90. Nhà khoa học nào sau đây là những người đầu tiên phát hiện ra cơ chế điều hòa hoạt động gen ở vi
khuẩn?
A. Moocgan. B. F. Jacop và J. Mônô. C. Menden. D. Coren.
Câu 91. Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen: 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Tần số alen A là
A. 0,5. B. 0,3. C. 0,6. D. 0,4.
Câu 92. Phép lai nào sau đây thường được sử dụng đế tạo ra ưu thế lai?
A. Lai khác dòng. B. Lai phân tích. C. Lai thuận nghịch. D. Lai tế bào.
Câu 93. Phiên mã là quá trình tổng hợp loại phân tử nào sau đây?
A. ARN. B. Lipit. C. Protein. D. ADN.
Câu 94. Trong lịch sử phát triên của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát phát sinh ở đại nào sau đây?
A. Trung sinh. B. Cổ sinh. C. Tân sinh. D. Nguyên sinh.
Câu 95. Đặc trưng nào sau đây không phải của quần thể?
A. Tỉ lệ giới tính. B. Mật độ cá thể. C. Tỉ lệ nhóm tuổi. D. Sự phân tầng.
Câu 96. Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào thường có sự phân tầng mạnh nhất?
A. Quần xã rừng nhiệt đới. B. Quần xã rừng lá rộng ôn đới.
C. Quần xã đồng cỏ. D. Quần xã đồng ruộng có nhiêu loài cây.
Câu 97. Thời gian sống thực tế của 1 cá thể được gọi là
A. tuổi sinh thái. B. tuổi sinh lí. C. tuổi thọ trung bình. D. giới hạn sinh thái.
Câu 98. Khi tiến hành bón phân qua lá đế giúp cây phát triển một cách hợp lí, điều nào sau đây là sai?
A. Không bón phân khi trời đang mưa. B. Không bón phân khi trời đang nắng gắt hoặc đang quá rét.
C. Không bón phân khi cây đang sinh trưởng. D. Bón đủ liều lượng theo chỉ dẫn.
Câu 99. Trong quần xã sinh vật, quan hệ sinh thái nào sau đây thuộc quan hệ hỗ trợ giữa các loài?
A. Kí sinh. B. Ức chế - cảm nhiễm. C. Cạnh tranh. D. Cộng sinh.
Câu 100. Khi nói về vai trò của công nghệ tế bào, phát biểu nào sau đây sai?
A. Có thể sử dụng công nghệ tế bào để nhân bản vô tính ở động vật.
B. Có thể sử dụng công nghệ tế bào để nuôi cấy mô ở thực vật.
C. Có thể sử dụng công nghệ tế bào để tạo giống thuần chủng về tất cả các cặp gen.
D. Chỉ cần sử dụng công nghệ tế bào cũng có thể tạo ra đươc giống tam bội.
Câu 101. Chất khoáng nào sau đây giúp cây huy động chuyển hóa chất dinh dưỡng về tích lũy ở hạt, quả?
A. Ion natri. B. Ion kali. C. Ion canxi. D. lon canxi.
Câu 102. Động vật nào sau đây có tim 2 ngăn?
A. Ếch. B. Thỏ. C. Cá chép. D. Bồ câu.
Câu 103. Dạng đột biến nào sau đây được xảy ra do trao đổi đoạn không cân giữa 2 cromatit trong cặp NST
tương đồng?
A. Mất đoạn, đảo đoạn. B. Chuyển đoạn, lặp đoạn. C. Mất đoạn, lặp đoạn. D. Mất đoạn, chuyển đoạn.
Câu 104. Phép lai X Y  X X sẽ sinh ra đời con có bao nhiêu kiểu gen?
A A a

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 105. Loại đột biến nào sau đây làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?
A. Tam bội. B. Chuyển đoạn trên 1 NST. C. Mất đoạn. D. Đảo đoạn.
Câu 106. Quá trình nào sau đây sử dụng axit amin làm nguyên liệu?
A. Tổng hợp ARN. B. Tổng hợp ADN. C. Tổng hợp protein. D. Tổng hợp mARN.
Câu 107. Trong công nghệ gen, người ta sử dụng 2 loại enzim nào sau đây?
A. ligaza và amylaza. B. ligaza và ARN polimeraza.
C. ligaza và recstrictaza. D. ADN polimeraza và recstrictaza.
Câu 108. Phép lai: BbX X  BbX Y, cho đời con có tối đa bao nhiêu kiểu gen?
D d d

A. 16. B. 12. C. 8. D. 9.
Câu 109. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBB x Aabb cho đời
con có tỉ lệ kiểu gen là: A. 1:1. B. 1:2:1. C. 3:l. D. 3:3:1:1.
Câu 110. Một cơ thể có 2 cặp gen dị hợp giảm phân đã sinh ra giao tử Ab với tỉ lệ 10%. Tần số hoán vị gen là
bao nhiêu? A. 10%. B. 20%. C. 30%. D. 40%.
Câu 111. Có bao nhiêu thành tựu sau đây là của công nghệ gen?
I. Chuột nhắt chứa gen hoocmôn sinh trưởng của chuột cống có khối lượng cơ thể tăng gần gấp đôi.
II. Cừu biến đổi gen sản sinh ra protein của người trong sữa là thành tựu của?
III. Giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp B- carotene trong hạt.
IV. Cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 112. Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được giống mới mang bị nhiễm sắc thể song nhị bội?
A. Gây đột biến gen. B. Công nghệ gen.
C. Cấy truyền phôi. D. Lai tế bào sinh dưỡng.
Câu 113. Hai loài côn trùng sống trong một môi trường nhưng có mùi hôi khác nhau nên không giao phối với
nhau là loại cách li?
A. Tập tính. B. Cơ học. C. Sinh thái. D. Sau hợp tử.
Câu 114. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thú xuất hiện ở đại nào sau đây?
A. Trung sinh. B. Cổ sinh. C. Tân sinh. D. Nguyên sinh.
Câu 115. Trong tế bào, nuclêôtit loại timin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. rARN. B. Prôtêin. C. mARN. D. ADN.
Câu 116. Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc NST?
A. Lệch bội. B. Chuyển đoạn. C. Đa bội. D. Dị đa bội.
Câu 117. Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây là sinh vật tiêu thụ?
A. Thực vật. B. Nấm. C. Vi khuẩn hoại sinh. D. Động vật ăn cỏ
Câu 118. Thí nghiệm ở hình bên mô tả về quá trình thí nghiệm hô hấp ở
thực vật. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thí nghiệm nhằm chứng minh hô hấp lấy khí O2.
B. Thí nghiệm có thể thay nước vôi bàng dung dịch Ba(OH)2.
C. Rót nước vào bình thí nghiệm đề nhằm mục đích đẩy khí CO2 vào ống
nghiệm.
D. Ở trong ống nghiệm, CO2 sẽ phản ứng với Ca(OH)2 để tạo ra kết tủa
CaCO3.
Câu 119. Khi nói về đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào
sau đây đúng?
A. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể là chỉ chuyển cho nhau các đoạn trong nội bộ của một nhiễm sắc thể.
B. Chuyển đoạn lớn ở nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản ở sinh vật.
C. Chuyển đoạn không tương hổ là một đoạn nhiễm sắc thể này chuyển sang nhiễm sắc thể khác và ngược lại.
D. Chuyển đoạn tương hồ là một đoạn của nhiễm sắc thể hoặc cả một nhiễm sắc thể này sát nhập vào nhiễm sắc
thể khác.
Câu 120. Xét chuỗi thức ăn: Cỏ —> Sâu —> Nhái —> Rắn —> Diều hâu. Nhái thuộc bậc dinh dưỡng
A. cấp 3. B. cấp 2. C. cấp 4. D. cấp 1.

ĐỀ 04
Câu 1. Để cải tạo đất, người nông dân thường trồng cây họ đậu nhàm mục đích gì?
A. Bổ sung nguồn nitơ cho đất. B. Bổ sung nguồn canxi cho đất.
C. Bổ sung nguồn magie chất cây. D. Bổ sung nguồn photpho cho cây.
Câu 2. Khi nói về dịch mã, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Dịch mã là quá trình tổng hợp các loại phân tử protein cho tế bào.
II. Quá trình tổng hợp phân tử prôtêin luôn có sự tham gia của ribôxôm.
III. Quá trình tổng hợp phân tử prôtêin luôn sử dụng axit amin làm nguyên liệu.
IV. Quá trình tổng hợp phân tử prôtêin luôn có sự hình thành liên kết peptit giữa các đon phân.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 3. Những bộ ba khác nhau cùng xác đinh 1 loại axit amin (trừ AUG và UGG là đặc điểm của mã di truyền
về
A. tính thoái hóa. B. tính phổ biến. C. tính đặc hiệu. D. tính bảo thủ.
Câu 4. Loại đột biến NST nào sau đây làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?
A. Đột biến tam bội. B. Đột biến thể một. C. Đột biến thể không. D. Đột biến mất đoạn.
Câu 5. Từ các hợp tử có kiểu gen AA, Aa và aa, tiến hành đa bội hóa thì không tạo ra được hợp tử nào sau đây?
A. Aaaa; AAAa. B. aaaa; AAaa. C. AAAA; AAaa. D. AAaa; aaaa.
Câu 6. Trong quá trình tiến thóa, nhân tố nào sau đây đóng vai trò phân hóa khả năng sống sót và sinh sản ưu
thế của các cá thể trong quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Đột biến. D. Di - nhập gen.
Câu 7. Kiểu gen nào sau đây viết không đúng?
Ab Ab ab Aa
A. . B. . C. . D. .
aB ab ab Bb
Câu 8. Cặp gen quy định tính trạng nào sau đây phân li độc lập với gen quy định hoa đỏ?
A. Thân cao. B. Hoa vàng. C. Hoa đỏ. D. Hoa trắng.
Câu 9. Nhà khoa học nào sau đây là người đầu tiên phát hiện ra quy luật di truyền liên kết gen, hoán vị gen, liên
kết giới tính?
A. Moocgan. B. Dacuyn. C. Menden. D. Môno và Jacôp.
Câu 10. Nếu các cá thể tự thụ phấn thì quần thể nào sau đây có cấu trúc di truyền được duy trì ổn định qua các
thế hệ?
A. 0,8BB : 0,2bb. B. 0,25BB : 0,5Bb : 0,25bb. C. 100%Bb. D. 0,7BB : 0,3Bb.
Ab
Câu 11. Từ cây có kiểu gen , cho tự thụ phấn thì tạo ra được tối đa bao nhiêu dòng thuần chủng?
aB
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Khi nói về công nghệ gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Có thể sử dụng công nghệ gen đệ chuyển gen từ loài này sang loài khác.
B. Có thể sử dụng công nghệ gen đế tạo giống vi khuẩn sản xuất hoocmôn cho người, c. Hai loại enzim được sử
dụng công nghệ gen là: Rectrictaza và ligaza.
D. Có thể sử dụng công nghệ gen để tạo ra thể song nhị bội.
Câu 13. Khi bàn về chế độ ăn uống đảm bảo sức khỏe, phát biểu nào sau đây sai?
A. Người bị bệnh tiêu đường, cân thường xuyên ăn các loại thức ăn có nhiêu glucözo.
B. Người bị bệnh tim mạch, cân hạn chế các loại thức ăn có nhiêu colesteron.
C. Người bị bệnh cao huyết áp, cần hạn chế các loại thức ăn có nhiều muối.
D. Người bị bệnh loãng xương, cần thường xuyên ăn các loại thức ăn có nhiều canxi.
Câu 14. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây tạo ra alen mới?
A. Đột biến gen. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 15. Đặc trưng nào sau đây không phải của quần thể?
A. Tỉ lệ giới tính. B. Mật độ cá thể. C. Độ đa dạng về loài. D. Kiểu phân bố.
Câu 16. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương là mối quan hệ sinh thái gì?
A. Sinh vật ăn sinh vật. B. Kí sinh. C. Cộng sinh. D. Hợp tác.
Câu 17. Trong chuỗi thức ăn mớ đầu bàng sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ bậc 1 thuộc bậc dinh dường:
A. Cấp 4. B. Cấp 3. C. Cấp 2. D. Cấp 1.
Câu 18. Ớ nhiều vùng nông thôn của nước ta, người nông dân đã xây dựng nhà lưới và chiếu ánh sáng nhân tạo.
Người nông dân không sử dụng việc trồng cây trong nhà lưới, dưới ánh sáng nhân tạo để thực hiện việc nào sau
đây?
A. Áp dụng độ khắc phục được các điều kiện bất lợi của môi trường.
B. Áp dụng để nhân giống cây bằng nuôi cấy mô, tế bào.
C. Áp dụng đệ tạo cành giâm trước khi đưa ra trồng ở thực địa.
D. Áp dụng để làm thay đổi kiểu gen của giống.
AB
Câu 19. Quá trình phân bào của cơ thể đã xảy ra hoán vị gen với tần số 10%. Tổng tỉ lệ của 2 loại giao tử
ab
nào chiếm 10%? A. AB và ab. B. Ab và aB. C. AB và Ab. D. aB và ab.
Câu 20. Có 1 tế bào sinh giao tử ở loài chim đà điểu có kiểu gen BbX Y giảm phân bình thường tạo ra tối đa
D

bao nhiêu loại giao tử?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21. Khi nói về quá trình cải tạo đất nông nghiệp, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bón đạm vô cơ sẽ giúp cải tạo đất chua. B. Bón phân chuông sẽ giúp cải tạo đất nghèo dinh dưỡng.
C. Bón vôi bột sẽ giúp cải tạo loại đất chua. D. Bón phân lân vi sinh sẽ giúp cải tạo đất nghèo vi sinh vật.
Câu 22. Ngựa cái lai với lừa đực sinh ra con la bất thụ. Đây là biểu hiện của dạng cách li nào?
A. Cơ học. B. Tập tính. C. Sau hợp tử. D. Sinh thái.
Câu 23. Axit amin là đơn phân của cấu trúc nào sau đây?
A. Protein. B. Gen. C. tARN. D. mARN.
Câu 24. Vào mùa sinh sản, các cá thể cái trong quần thể cò tranh giành nhau nơi thuận lợi để làm tổ. Đây là ví
dụ về mối quan hệ
A. cạnh tranh cùng loài. B. hỗ trợ cùng loài. C. hội sinh. D. hợp tác.
Câu 25. Khi nói về đột biến mất đoạn NST, phát biểu nào sau đây sai?
A. Mất đoạn dẫn tới mất đi 1 đoạn NST nào đó, đoạn mất không chứa tâm động.
B. Mất đoạn làm giảm số lượng gen trên NST, làm mất cân bằng gen nên thường gây chết.
C. Mất đoạn là dạng đột biến dần tới hình thành loài pho biến nhat trong tự nhiên.
D. Mất đoạn có thể được phát sinh do trao đổi chéo không đều giữa 2 crômatit khác nguồn trong cặp NST kép
tương đồng ở kì đầu giảm phân I.
Câu 26. Khi nói về sự di truyền của gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Gen nằm ở lục lạp, ti thể thì được phân chia không đều cho tế bào con và được di truyền theo dòng mẹ.
B. Các gen cùng nằm trên 1 cặp NST thì di truyền phân li độc lập với nhau.
C. Gen nằm trên vùng không tương đông của NST Y thì chỉ di truyền cho giới XY.
D. Gen nằm trên vùng không tương đông của NST X thì di truyền cho cả giới XX và giới XY.
Câu 27. Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của NST?
A. Đột biến điểm. B. Thể một. C. Thể đa bội. D. Chuyển đoạn.
Câu 28. Một loài thực vật có bộ NST 2n = 10. Xét 5 cặp gen nằm trên 5 cặp NST tương đồng là Aa, Bb, Dd,
Ee, Gg. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cơ thể AaBbDDdEeGg là thể ba. II. Cơ thể AaBbDDEeGg là thể lưỡng bội.
III. Cơ thể AaBDđEeGg là thể một. IV. Cơ thể AAaBBbDddEeeGFg là thể tam bội.
A. 4. B. 3. C.2. D. 1.
Câu 29. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai AaBbDdEE X aabbDDee
cho đời con có tối đa bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 16. B. 2. C. 8. D. 4.
Câu 30. Theo lí thuyết, các gen nào sau đây của tế bào nhân thực có xu hướng di truyền cùng nhau tạo thành
nhóm gen liên kết?
A. Các gen alen của cùng 1 cặp gen. B. Các gen nằm trên các cặp NST khác nhau,
C. Các gen cùng nằm trên 1 cặp NST. D. Các gen nằm trong tế bào chất.
Câu 31. Xét gen A có 2 alen là A và a. Một quần thể đang cân bang di truyền và tần số A = 0,6 thì kiểu gen Aa
chiếm tỉ lệ
A. 0,48. B. 0,36. C. 0,16. D. 0,25.
Câu 32. Khi nói về đột biến NST, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến số lượng NST luôn làm tăng hàm lượng AND trong nhân tế bào.
B. Đột biến lặp đoạn NST làm cho 2 alen của 1 gen cùng nằm trên 1 NST.
C. Đột biến đảo đoạn NST có thể làm thay đổi mức độ hoạt động của gen.
D. Thế Đột biến đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính nên thường tạo quả không hạt.
Câu 33. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, cơ quan nào sau đây của người tương đồng với cánh dơi?
A. Tóc của người. B. Cánh tay của người. C. Xương sống của người. D. Dạ dày của người.
Câu 34. Ở đại nào sau đây phát sinh các loài linh trưởng?
A. Cố sinh. B. Trung sinh. c. Tân sinh. D. Nguyên sinh.
Câu 35. Đặc trưng nào sau đây không phải của quần thể?
A. Kích thước quan thể. B. Loài ưu thế. C. Mật độ cá thể. D. Kiểu phân bố.
Câu 36. Trong quần xã, mối quan hệ nào sau đây là quan hệ đối kháng giừa các loài?
A. Cộng sinh. B. ửc chế cảm nhiễm. C. Hội sinh. D. Hợp tác.
Câu 37. Mèo hoang và rắn hô mang là 2 loài săn chuột đồng làm thức ăn. Quan hệ giừa mèo và rắn hổ mang là
A. cộng sinh. B. kí sinh. C. ức chế cảm nhiễm. D. cạnh tranh.
Câu 38. Gen B có 500A và 800G. Gen B bị đột biến thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. Cặp gen Bb có
A. 1001 A. B. 1599X. C. 1600G. D. 999T.
Câu 39. Loại axit nucleic nào sau đây tham gia cấu tạo nên ribôxôm?
A. ADN. B. mARN. C. rARN. D. tARN.
Câu 40. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, phát biểu sau đây đúng?
I. Ở đại Tân sinh, phát sinh loài người và các loài linh trưởng.
II. Ở đại Trung sinh, phát sinh chim, thú và thực vật có hoa.
III. Đại Tân sinh là giai đoạn phát triển ưu thể của các loài chim, thú, côn trùng và cây có hoa.
IV. Đại Trung sinh là giai đoạn phát triên ưu thể của các loài bò sát và cây hạt trần.
IV. Đại Cổ sinh là giai đoạn phát triển ưu thế của cây có mạch và ếch nhái.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
ĐỀ 05
Câu 1. Một gen nào đó vốn đang hoạt động bình thường, nay được chuyển sang vị trí mới làm ngừng hoạt động
là do Đột biến nào?
A. Mất đoạn NST. B. Chuyển đoạn NST. C. Lặp đoạn. D. Đảo đoạn.
Câu 2. Hệ tuần hoàn của động vật nào sau đây không đảm nhiệm chức năng vận chuyển khí O2?
A. Châu chấu. B. Giun đất. C. Cá sấu. D. Ngựa.
Ab
Câu 3. Cơ thể tiến hành giảm phân tạo ra giao tử. Tổng tỉ lệ của 2 loại giao tử nào sau đây có thể sẽ chiếm
aB
60%?
A. AB và ab. B. AB và Ab. C. Ab và ab. D. Ab và aB.
Câu 4. Khi nói về chu trình trao đổi cacbon trong tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon đioxit (CO2) thông qua quang hợp.
B. Khí CO2 thải vào môi trường thông qua hô hấp của sinh vật, sản xuất công nghiệp, đốt nhiên liệu,...
C. Việc tăng cường trồng và báo vệ rừng sẽ giảm thiểu lượng khí CO2 trong khí quyển.
D. Tất cả lượng cacbon của quần xã đều được trao đổi theo vòng tuần hoàn mà không có cacbon lắng đọng.
Câu 5. Một đoạn NST nào đó có thể được lặp lại 1 lần hoặc nhiều lần là hậu quả của đột biến nào?
A. Mất đoạn NST. B. Chuyển đoạn NST. C. Lặp đoạn D. Đảo đoạn.
Câu 6. Trong giờ thực hành đo một số chỉ tiêu sinh lí ở người. Một học sinh lớp 11 đã tiến hành đo nhịp tim,
huyết áp, nhịp thở ở 2 thời điểm. Thời điểm 1 (trạng thái nghỉ ngơi); thời điểm 2 (sau khi chạy tại cho 5 phút).
Có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng về các chỉ tiêu sinh lí của bạn học sinh trên?
I. Nhịp tim ở thời điểm 2 cao hơn thời điểm 1. II. Thân nhiệt ở thời điểm 2 cao hơn thời điểm 1.
III. Nhịp thở ở thời điểm 2 cao hơn thời điểm 1. IV. Huyết áp ở thời điểm 2 cao hơn thời điểm 1.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7. Tiếp hợp và trao đồi chéo không cân giữa 2 cromatit cùng nguồn gốc sẽ gây ra dạng đột biến
A. đảo đoạn NST. B. mất đoạn và lặp NST. C. đa bội. D. lệch bội.
Câu 8. Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của NST?
A. Đột biến điểm. B. Thể một. C. Thể đa bội. D. Đảo đoạn.
Câu 9. Nhà khoa học nào là người đầu tiên đưa ra giả thuyết về: “Các cặp nhân tố di truyền quy định các tính
trạng khác nhau ở cây đậu Hà Lan phân li độc lập với nhau trong quá trình hình thành giao tử”?
A. Moocgan. B. Dacuyn. C. Menden. D. Coren.
Câu 10. Khi nói về vai trò của công nghệ tế bào, phát biểu nào sau đây sai?
A. Có thể sử dụng công nghệ tế bào để tạo giống mang bộ NST song nhị bội.
B. Có thể sử dụng công nghệ tế bào để cấy truyền phôi, tạo ra nhiều cá thể có kiểu gen giống nhau.
C. Có thể sử dụng công nghệ tế bào để tạo ra giống lai có ưu thế lai cao.
D. Có thể sử dụng công nghệ tế bào đổ nhân bản cơ thể động vật có kiểu gen quý hiếm.
Câu 11. Quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Tần số alen A của quần thể là
A. 0,25. B. 0,5. C. 0,4. D. 0,6.
Câu 12. Từ phôi bò có kiểu gen AaBbDdEe tiến hành cấy truyền phôi thì các bò con có kiểu gen là?
A. AABBDDEE. B. aabbddee. c. AABBddee. D. AaBbDdEe.
Câu 13. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chi trước của mèo tương đồng với cơ quan nào sau đây?
A. Cánh dơi. B. Vây cá chép. C. Mang tôm. D. Sừng của dê.
Câu 14. Ở đại nào sau đây phát sinh các loài chim, thú và thực vật có hoa?
A. Cổ sinh. B. Trung sinh. C. Tân sinh. D. Nguyên sinh.
Câu 15. Cá chép Việt Nam có giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 2°C và 44°C. Đối với
loài cá chép, khoảng giá trị nhiệt độ từ 2°C đên 44°C được gọi là
A. khoảng chống chịu B. khoảng thuận lợi C. ổ sinh thái. D. giới hạn sinh thái.
Câu 16. Bét sống trên da trâu, hút máu trâu để sống là mối quan hệ
A. Cộng sinh. B. Hội sinh. C. Kí sinh. D. Sinh vật ăn sinh vật.
Câu 17. Khi nói về các nhà khoa học Sinh học, phát biểu nào sau đây sai?
A. Moocgan là người đầu tiên phát hiện quy luật di truyền liên kết gen, hoán vị gen, liên kết giới tính ở ruồi giấm.
B. Coren là người đâu tiên phát hiện quy luật di truyền tương tác gen ở cây hoa phân.
C. Menden là người đầu tiên phát hiện quy luật di truyền phân li, phân li độc lập ở cây đậu Hà lan.
D. F. Jacop và J. Mônô là nhũng người đầu tiên phát hiện ra cơ chế điều hòa hoạt động gen ở vi khuẩn
E.coli.
Câu 18. Khi nói về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Động vật ăn cỏ có thể xếp cùng bậc dinh dưỡng với thực vật.
B. Thực vật, tảo luôn được xếp vào sinh vật sản xuất.
C. Nấm, vi khuẩn hoại sinh luôn được xếp vào sinh vật phân giải.
D. Các loài thú ăn thịt thường có bậc dinh dường từ cấp 3 trở lên.
Câu 19. Khi nói về tiêu hóa của thú, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Động vật nhai lại tiêu hóa được xenlulôzơ là nhờ enzym xenlulaza do vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng tiết ra.
B. Ngựa, thỏ tiêu hóa được xenlulôzơ là nhờ enzim xenlulaza do vi sinh vật cộng sinh trọng dạ cỏ tiết ra.
C. Ở các loài động vật nhai lại, dạ múi khế là dạy dày có chức năng tiết HCl và pepsin để tiêu hóa protein.
D. Thú ăn cỏ và thú ăn thịt thường có dạ dày giống nhau.
Câu 20. Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thề?
A. Đột biến; chọn lọc tự nhiên. B. Đột biến; di - nhập gen.
C. Di - nhập gen; giao phối không ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên; các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 21. Quá trình nào sau đây của thực vật trên cạn tạo ra động lực đầu trên của dòng mạch gỗ?
A. Quang hợp. B. Thoát hơi nước. C. Hô hấp. D. Phân giải các chất.
Câu 22. Ở người, alen A nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. Kiểu gen nào sau đây viết sai?
A. XAXa. B. XAY. C. XAYa. D. XaY.
Câu 23. Trong quá trình phiên mã, tế bào sử dụng loại nguyên liệu nào sau đây để tổng hợp mạch polinucleotit?
A. Nucleotit. B. Glucôzơ. C. Vitamin. D. Axit amin.
Câu 24. Xét 2 cặp gen phân li độc lập, A quy định hoa đỏ, a quy định hoa trắng; B quy định thân cao, b quy
định thân thấp. Cây thân cao, hoa dở thuân chủng có kiểu gen là
A. AABb. B. AaBB C. AABB. D. AaBb.
Câu 25. Quá trình nào sau đây có sự tham gia của ribôxôm?
A. Tổng hợp mARN. B. Tổng hợp ADN. C. Tổng hợp rARN. D. Tổng hợp protein.
Câu 26. Phép lai XAY x XAXa sẽ sinh ra đời con có bao nhiêu kiểu gen?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 27. Khi nói về đột biến chuyển đoạn NST, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chuyện đoạn dẫn tới sự trao đổi đoạn trong 1 NST hoặc giữa 2 cặp NST.
B. Chuyển đoạn làm chuyển 1 đoạn NST từ nhóm gen liên kết này sang nhóm gen liên kết khác.
C. Các thể đột biến do chuyển đoạn thường mất khả năng sinh sản.
D. Chuyển đoạn không có ý nghĩa với tiến hóa.
Câu 28. Phép lai nào sau đây cho đời con có nhiêu loại kiểu gen nhất?
A. Ee x Ee. B. AaBB x aaBB. C. Aabb x aabb. D. XDXd x XDY.
Câu 29. Ở ruồi giấm, alen A nằm trên nhiễm sắc thể X quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định
mắt trắng. Kiểu hình nào sau đây có nhiều loại kiểu gen nhất?
A. Ruồi cái mắt đỏ. B. Ruồi đực mắt đỏ. C. Ruồi cái mắt trắng. D. Ruồi đực mắt trắng.
Câu 30. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra
đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra ở đời con có 18 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình?
A. AaBbDd x aabbDD. B. AaBbdd x AabbDd. C. AaBbDd x aabbdd. D. AaBbDd x AaBbDD.
Câu 31. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,3 và alen a là 0,7. Kiểu gen dị
hợp chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 0,32. B. 0,42. C. 0,16. D. 0,48.
Câu 32. Nhân tố nào sau đây quy định chiều hướng tiến hóa của sinh giới?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên C. Chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến gen.
Câu 33. Các loài linh trưởng phát sinh ở đại nào sau đây?
A. Đại Tân sinh. B. Đại Trung sinh. C. Đại cổ sinh. D. Đại Nguyên sinh.
Câu 34. Ở loài cá rô phi, khoảng nhiệt độ từ 5,6°C đến 42°C được gọi là?
A. giới hạn chịu đựng. B. giới hạn sinh thái. C. Điểm gây chết. D. Ổ sinh thái.
Câu 35. Linh dương sống trên thảo nguyên sử dụng cỏ làm thức ăn là mối quan hệ
A. Cộng sinh. B. Hội sinh. C. Kí sinh. D. Sinh vật ăn sinh vật.
Câu 36. Khi trồng cây dưới ánh sáng nhân tạo, thì nên dùng đèn chiếu loại ánh sáng nào sau đây?
A. Đỏ và xanh tím. B. Đỏ và xanh lục.
C. Vàng và xanh tím. D. Vàng và xanh lục.
Câu 37. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của operon Lac ở vi khuẩn E.coli, gen điều hòa mã hóa loại
protein nào? A. Protein ức chế. B. Protein enzym. C. Vùng vận hành. D. Vùng khởi động.
Câu 38. Trong hoạt động của tim, xung điện ở mạng Pouking được lan truyền đên bộ phận nào sau đây?
A. Nút nhĩ thât. B. Bó His. C. Tế bào tâm thất. D. Tế bào tâm nhĩ.
Câu 39. Cho biết cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ
tinh bình thường. Theo lí thuyết, đời con của phép lai P: AAaa X Aaaa, có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen, bao
nhiêu loại kiểu hình?
A. 4 kiểu gen, 2 kiểu hình. B. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình. C. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình. D. 5 kiểu gen, 2 kiểu hình.
Câu 40. Đặc trưng nào sau đây là một trong những đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật?
A. Thành phần loài. B. Loài ưu thế. C. Loài đặc trưng. D. Cấu trúc tuổi.

ĐỀ 06
Câu 1. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở cấu trúc nào sau đây?
A. Trên màng tế bào. B. Trên màng thilacoit. C. Chất nền lục lạp. D. Màng ti thể.
Câu 2. Người thường xuyên bị thiếu chất nào sau đây trong khẩu phần ăn thì có thể bị loãng xương?
A. Sắt. B. Kẽm. C. Canxi. D. Iốt.
Câu 3. Loại đột biến nào sau đây làm giảm 1 liên kết hidro?
A. Đột biến thêm 1 cặp G-X. B. Đột biến mất 1 cặp A-T.
C. Đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T. D. Đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
Câu 4. Phôi của loài động vật nào sau đây không có phế nang?
A. Chim bồ câu. B. Ếch. C. Lợn. D. Mèo rừng.
Câu 5. Dạng đột biến nào sau đây có bộ NST 2n +1?
A. Đột biến đảo đoạn NST. B. Thể một. C. Thể ba. D. Thể tứ bội.
Câu 6. Thể đột biến nào sau đây có thể được tạo ra do sự không phân li của tất cả các cặp NST trong lần
nguyên phân đâu tiên của hợp tử?
A. Thể ba. B. Tứ bội. C. Thể tam bội. D. Song nhị bội.
Câu 7. Một loài thực vật, xét 2 cặp NST kí hiệu là A, a và B, b. Cơ thể nào sau đây là thể một?
A. AaB. B. AaBb. C. AaBbb. D. AaBB.
Câu 8. Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Phép lai nào sau đây
là phép lai khác dòng? A. AA x Aa. B. AA x aa. C. Aa x aa. D. Aa x Aa.
Câu 9. Theo lí thuyết, các gen nào sau đây của tế bào phân chia đồng đều trong quá trình phân bào?
A. Các gen alen của cùng 1 cặp gen. B. Các gen nằm trên các cặp NST khác nhau.
C. Các gen cùng nằm trên 1 cặp NST. D. Các gen nằm trong tế bào chất.
Câu 10. Kiểu gen của cơ thể nào sau đây giảm phân không xảy ra Đột biến sẽ tạo ra tối đa 4 loại giao tử?
Ab aB
A. . B. . C. AABb. D. aaBb.
aB aB
Câu 11. Ở phương pháp nhân bản vô tính, cừu cho nhân có kiểu gen AAbb; cừu cho trứng có kiểu gen aaBB;
cừu mang thai có kiểu gen aabb thì cừu sinh ra có kiểu gen là
A. AAbb. B. AaBb. C. aaBB. D. AABB.
Câu 12. Phương pháp tạo giống cây trồng bằng đột biến đa bội lẻ không áp dụng cho loại giống cây nào sau đây?
A. Khoai tây. B. Lúa. C. sắn. D. Dưa hấu.
Câu 13. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Di - nhập gen. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 14. Ở thực vật lưỡng bội, hợp tử mang bộ NST 2n + 1 có thể phát triển thành thể đột biến nào sau đây?
A. Thể ba. B. Thể một. C. Thể tam bội. D. Thể bốn.
Câu 15. Trong hoạt động của tim, xung điện ở nút nhĩ thất được lan truyền đến bộ phận nào sau đây?
A. Nút xoang nhĩ. B. Bó Hiss. C. Mạng Pouking. D. Tế bào tâm nhĩ.
Câu 16. Loại enzim nào sau đây có khả năng tháo xoắn một đoạn phân tử ADN?
A. ADN polimeraza. B. ARN polimeraza. C. Ligaza. D. Recstrictaza.
Câu 17. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Nhiệt độ. B. Thực vật. C. Động vật. D. Vi sinh vật.
Câu 18. Ở ruồi giấm, xét 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X có 2 alen là A và a. Cách
viết nào sau đây đúng?
A. XAY; XYA. B. XAY; XaY. C. XaY; XYA. D. XAYA; XaYa.
Câu 19. Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây sai?
A. Số lượng cá thể đực chia cho số lượng cá thể cái thì được gọi là tỉ lệ giới tính.
B. Mật độ quần thể sẽ được tăng lên nếu quần thể có tỉ lệ sinh sản bé hơn tỉ lệ tử vong và không có di nhập cư.
C. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
D. Các cá thể cùng loài thường phân bố theo nhóm để hỗ trợ nhau.
Câu 20. Loại sắc tố nào sau đây có chức năng chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng ATP và NADPH?
A. Diệp lục b. B. Carotenoit. C. Xanthophin. D. Diệp lục a.
Câu 21. Người thường xuyên bị thiếu chất nào sau đây trong khẩu phần ăn thì có thể bị bướu cố?
A. Sắt. B. Canxi. C. Kẽm. D. Iốt.
Câu 22. Loại đơn phân nào sau đây không phải là thành phần cấu trúc của tARN?
A. T. B. A. C. U. D. G.
Câu 23. Khi nói về các cơ chế cách li sinh sản, phát biểu nào sau đây sai?
A. Có giao phối tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển được thì gọi là cách li trước hợp tử.
B. Cải củ lai với cải bắp sinh ra cây lai; cây lai này không có khả năng sinh sản hữu tính thì đây là cách li sau hợp tử.
C. Cấu tạo của cơ quan sinh sản không tương đồng, dần tới không giao phối được với nhau thì gọi là cách li cơ học.
D. Do ra hoa ở hai thời kì khác nhau, cho nên chúng không giao phấn với nhau, đây là cách li sinh thái.
Câu 24. Trong giờ thực hành chiết rút diệp lục và carôtenôit ở thực vật, bốn nhóm học sinh đã sử dụng mẫu vật
và dung môi như sau:
Dung môi
Nhóm học sinh Mẫu vật
Ở cốc thí nghiệm Ở cốc đối chứng
I Lá khoai lang còn xanh Cồn 90-96° Nước cất
II Lá khoai lang đã úa vàng Cồn 90-96° Nước cất
III Củ cà rốt Cồn 90-96° Nước cất
IV Quả cà chua chín Cồn 90-96° Nước cất
Cho biết thí nghiệm được tiến hành theo đúng quy trình. Dự đoán nào sau đây sai về kết quả thí nghiệm ?
A. Dịch chiết ớ tất cả các cốc đối chứng đều không có màu. B. Dịch chiết ở cốc thí nghiệm của nhóm II có màu
vàng.
C. Dịch chiết ở cốc thí nghiệm của nhóm I có màu xanh lục.
D. Dịch chiết ở cốc thí nghiệm của nhóm III và nhóm IV đều có màu đỏ.
Câu 25. Trong hệ mạch của thú, vận tốc máu lớn nhất ở
A. động mạch chủ. B. mao mạch. C. tiểu động mạch. D. tiểu tĩnh mạch.
Câu 26. Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng NST trong tế bào?
A. Đột biến lệch bội. B. Đột biến mất đoạn. C. Đột biến lặp đoạn. D. Đột biến gen.
Câu 27. Khi nói về các gen nằm trên một nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Di truyền phân li độc lập với nhau. B. Là những gen cùng alen với nhau.
C. Luôn cùng quy định một tính trạng. D. Di truyền cùng nhau theo từng nhóm liên kết.
Câu 28. Nhà khoa học nào sau đây là người đầu tiên phát hiện ra quy luật di truyền ngoài nhân.
A. Moocgan. B. Dacuyn. C. Menden. D. Coren.
Câu 29. Xét 1 gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. Có bao nhiêu cách viết kiểu gen sau
đây đúng? I. XAY. II. XaY. III. XAXA. IV.XAXa. V. XaXa.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 30. Phương pháp tạo giống cây trồng bằng đột biến đa bội lẻ không áp dụng cho loại giống cây nào sau đây?
A. Cây lấy lá. B. Cây lấy củ. C. Cây lấy hạt. D. Cây lấy quả.
Câu 31. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,6. Tỉ lệ kiểu gen aa của quần
thể là A. 0,16. B. 0,25. C. 0,36. D. 0,5.
Câu 32. Trong tình hình dịch bệnh COVID - 19 đang diền biến phức tạp, có bao nhiêu hành vi sau đây góp
phần làm giảm nguy cơ bùng phát dịch?
I. Không tụ tập đông người.
II. Thực hiện khai báo y tế trên app NCOVI và cài đặt ứng dụng BlueZone.
III. Giữ khoảng cách khi tiếp xúc với người khác.
IV. Đeo khẩu trang vải thường xuyên tại nơi công cộng, đeo khẩu trang y tế tại cơ sở y tế, khu cách li.
A. 1. B. 2. C.4. D. 3.
Câu 33. Nhân tố tiến hóa nào sau đây tạo ra nguyên liêu sơ cấp?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến.
Câu 34. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hoa ngự trị ở đại nào sau đây?
A. Trung sinh. B. Cổ sinh. C. Tân sinh. D. Nguyên sinh.
Câu 35. Hệ sinh thái nào sau đây phân bố ở vùng nhiệt đới?
A. Đông rêu Hàn đới. B. Rừng lá kim. C. Rừng lá rụng ôn đới. D. Rừng mưa nhiệt đới.
Câu 36. Khi sử dụng H2O có O18 thì khi kết thúc quang hợp, O18 được tìm thấy ở chất nào sau đây?
A. APG. B. Glucôzo. C. A1PG. D. O2.
Câu 37. Trong hệ tuần hoàn của người, tĩnh mạch chủ có chức năng nào sau đây?
A. Đưa máu giàu O2 từ phổi về tim. B. Đưa máu giàu CO2 từ tim lên phổi.
C. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim. D. Đưa máu giàu O2 từ tim đi đcn các cơ quan
Câu 38. Có 2 tế bào sinh giao tử ở 1 con trâu có kiểu gen AaBbXDY giảm phân bình thường tạo ra tối đa bao
nhiêu loại giao tử? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 39. Loại đột biến nào sau đây không làm tăng hàm lượng ADN có trong nhân tế bào?
A. Đột biến tam bội. B. Đột biến tứ bội. C. Đột biến lặp đoạn NST. D. Đột biến gen dạng mất cặp.
Câu 40. Tập hợp nào sau đây không phải là quần thể?
A. Tập hợp cá cóc tam đảo trong 1 suôi nước ở vùng Tam đảo. B. Tập hợp vooc mũi hếch ở rừng Khau Ca.
C. Tập hợp sếu đầu đỏ ở vườn quốc gia tràm chim. D. Tập hợp chim đang sống ở Trường Sa.

You might also like