You are on page 1of 17

Họ và tên:…………………..

KIỂM TRA LẦN 1


Câu 1.Tế bào nội bì có chức năng nào sau đây?
A. Quang hợp. B. Kiểm soát dòng nước, ion khoáng.
C. Cung cấp ATP để hút khoáng. D. Cấu tạo nên mạch gỗ của rễ.
Câu 2.Trong thí nghiệm về quá trình hô hấp của hạt đang nảy mầm, có thể thay dung dịch nước vôi trong (Ca(OH) 2) bằng dung dịch
nào sau đây?
A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. CaCl2. D. BaCl2.
Câu 3. Tiêu hoá là quá trình
A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.
B. biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp đặc trưng cho cơ thể.
C. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng ATP.
D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
Câu 4. Trong hệ tuần hoàn của người, tâm nhĩ phải nhận máu từ
A. tĩnh mạch chủ. B. tâm thất phải. C. tĩnh mạch phổi. D. tâm nhĩ trái.
Câu 5. Một đoạn phân tử ADN mang thông tin quy định cấu trúc của một loại tARN được gọi là
A. gen. B. bộ ba đối mã. C. mã di truyền. D. axit amin.
Câu 6.Loại phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã?
A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ADN.
Câu 7. Một gen có 300T và 500X. Gen có bao nhiêu liên kết hidro?
A. 800. B. 1900. C. 2100. D. 1600.
Câu 8.Tâm động của NST có chức năng nào sau đây?
A. Là nơi để NST bám lên thoi vô sắc, giúp NST di chuyển về 2 cực tế bào.
B. Là nơi để NST bắt đầu tiến hành quá trình nhân đôi ADN.
C. Là nơi để các ge bắt đầu tiến hành phiên mã.
D. Là nơi để bảo vệ NST, không cho các NST dính vào nhau.
Câu 9. Sử dụng phép lai nào sau đây có thể xác định được kiểu gen của cơ thể mang kiểu hình trội?
A. Lai thuận nghịch. B. Lai khác loài. C. Lai khác dòng. D. Lai phân tích.
Câu 10.Loại biến dị nào sau đây là biến dị không di truyền?
A. Đột biến gen. B. Đột biến đa bội. C. Thường biến. D. Đột biến lệch bội.
Câu 11. Kiểu gen AaBbddEE giảm phân không xảy ra đột biến thì sẽ sinh ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 4. B. 2. C. 8. D. 16.
Câu 12. Khi nói về các gen nằm trên một nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Di truyền phân li độc lập với nhau. B. Là những gen cùng alen với nhau.
C. Luôn cùng quy định một tính trạng. D. Di truyền cùng nhau theo từng nhóm liên kết.
Câu 13. Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,25AA: 0,70Aa : 0,05aa. Tần số của alen A là
A. 0,7. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,4.
Câu 14.Phương pháp nào sau đây không thuộc công nghệ tế bào?
A. Nhân bản vô tính tạo cừu Đôly.
B. Dung hợp tế bào trần khác loài tạo ra thể song nhị bội.
C. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội.
D. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác.
Câu 15. Nhân tố tiến hóa nào sau đây làm thay đổi tần số tương đối của các alen theo một hướng xác định?
A. Đột biến. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Di - nhập gen.
Câu 16. Theo quan điểm của Đacuyn, kết quả của chọn lọc tự nhiên sẽ dẫn tới:
A. Hình thành các biến dị mới.
B. Hình thành các đột biến mới.
C. Hình thành các loài sinh vật thích nghi với môi trường.
D. Hình thành các giống vật nuôi, cây trồng.
Câu 17. Bò sát phát sinh ở đại nào sau đây?
A. Đại Cổ sinh. B. Đại Nguyên sinh. C. Đại Trung sinh. D. Đại Tân sinh.
Câu 18. Quan sát số lượng cây cỏ mực ở trong một quần thể sinh vật, người ta đếm được 32 cây/m2. Số liệu trên cho ta biết được đặc
trưng nào của quần thể?
A. Tỷ lệ đực/cái. B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể. D. Mật độ cá thể.
Câu 19.Hải quỳ và tôm là mối quan hệ gì?
A. Ức chế cảm nhiễm. B. Cạnh tranh khác loài.
C. Kí sinh. D. Cộng sinh.
Câu 20. Trong quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí, điều kiện địa lí có vai trò:
A. Gây ra những biến đổi trên cơ thể. B. Là nhân tố chọn lọc những kiểu gen thích nhi.
C. Ngăn cản sự giao phối giữa các quần thể. D. Tạo ra nguồn biến di truyền của quần thể.
Câu 21.Hình vẽ sau đây mô tả các thí nghiệm về hô hấp của thực vật.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thí nghiệm ở hình A nhằm chứng minh hô hấp thải CO2.
B. Ở thí nghiệm ở hình B, giọt nước màu sẽ di chuyển về phía hạt đang thí nghiệm.
C. Thí nghiệm ở hình C nhằm chứng minh hô hấp thải ra nhiệt.
D. Thí nghiệm ở hình A, nếu tăng số lượng hạt lên gấp đôi thì nước vôi sẽ ít bị vẫn đục.
Câu 22. Trong các loài động vật: trùng đế giày; thủy tức; rắn; cào cào, có bao nhiêu loài có hệ tuần hoàn hở?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 23.Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cùng một tác nhân đột biến thì các loài thường có tần số đột biến giống nhau.
B. Các tác nhân hóa học, vật lý hoặc tác nhân virut đều có thể là tác nhân gây đột biến gen.
C. Đột biến gen chỉ xảy ra ở các tế bào sinh dưỡng mà không xảy ra ở tế bào sinh dục.
D. Các đột biến thay thế cặp nuclêôtit không ảnh hưởng đến cấu trúc của phân tử prôtêin do gen mã hóa.
Câu 24.Tác nhân đột biến tác động vào quá trình giảm phân của cơ thể cái làm cho một cặp nhiễm sắc thể không phân li; cơ thể đực
giảm phân bình thường.Quá trình thụ tinh sẽ tạo ra loại hợp tử thuộc dạng đột biến nào sau đây?
A. Thể một kép. B. Thể ba. C. Thể tứ bội. D. Thể tam bội.
Câu 25. Trong trường hợp mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Tiến hành phép lai P: AaBbDd ×
AaBBdd, thu được F1. Theo lí thuyết, ở F1, cá thể thuần chủng chiếm tỷ lệ bao nhiêu?
A. 12,5%. B. 37,5%. C. 25%. D. 18,75%.
Câu 26. Khi nói về quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí, phát biểu nào sau đây sai?
A. Là phương thức hình thành loài có ở cả động vật và thực vật.
B. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá trong loài.
C. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.
D. Sự hình thành loài mới luôn gắn liền với sự hình thành đặc điểm thích nghi mới.
Câu 27.Khi nói về giới hạn sinh thái và ổ sinh thái của các loài, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi sống trong cùng một môi trường, các loài đều có giới hạn sinh thái giống nhau.
B. Những loài có ổ sinh thái trùng nhau thì sẽ có sự cạnh tranh nhau.
C. Loài có giới hạn sinh thái rộng về nhân tố sinh thái này thì thường sẽ hẹp về nhân tố sinh thái khác.
D. Các nhân tố sinh thái của môi trường thường rộng hơn giới hạn sinh thái của loài.
Câu 28.Khi nói về bậc dinh dưỡng của lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tất cả các loài động vật ăn thực vật đều được xếp vào bậc dinh dưỡng cấp 1.
B. Bậc dinh dưỡng cấp 1 thường có tổng sinh khối lớn nhất.
C. Tất cả các loài ăn sinh vật sản xuất đều được xếp vào động vật tiêu thụ bậc 1.
D. Mỗi bậc dinh dưỡng thường có nhiều loài sinh vật.
Câu 29.Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong quá trình nhân đôi ADN, nếu có chất 5BU thấm vào tế bào và 1 phân tử 5BU kết cặp với A của mạch gốc của ADN thì luôn
làm phát sinh đột biến gen.
B. Đột biến điểm không làm thay đổi tổng liên kết hidro của gen thì sẽ không làm thay đổi tỉ lệ các loại nuclêôtit của gen.
C. Đột biến làm tăng tổng liên kết hidro của gen thì luôn làm tăng chiều dài của gen.
D. Nếu đột biến do bazơ nitơ dạng hiếm gây ra thì sẽ không làm thay đổi chiều dài của chuỗi polipeptit.
Câu 30. Giả sử nồng độ ion Ca2+ ở trong tế bào lông hút của cây A là 0,002cM. Theo lí thuyết, cây A sống ở môi trường có nồng độ
Ca2+ nào sau đây thì cần phải tiêu tốn năng lượng cho việc hấp thụ ion Ca2+?
A. 0,01cM. B. 0,0005cM. C. 0,005cM. D. 0,05cM.
Câu 31.Trong quá trình hô hấp, chu trình Crep diễn ra ở vị trí nào sau đây của tế bào?
A. Tế bào chất. B. Màng trong ti thể. C. Chất nền lục lạp. D. Chất nền ti thể.
Câu 32.Những loài động vật nào sau đây trao đổi khí bằng mang?
A. Cá chép, cua. B. Giun đất, tôm. C. Ếch, rắn. D. Trùng roi, cá rô phi.
Câu 33. Trong một chu kì tim ở người bình thường, pha nhĩ co kéo dài trong thời gian bao nhiêu?
A. 0,3 giây. B. 0,4 giây. C. 0,1 giây. D. 0,8 giây.
Câu 34.Bào quan ribôxôm có loại axit nuclêic nào sau đây?
A. rARN. B. tARN. C. mARN. D. ADN.

Câu 35. Một gen có 600A và 900G. Tỉ lệ của gen là bao nhiêu?
A. 1,5. B. 1. C. 2/3. D. 1/3.
Câu 36.Mức độ cấu trúc nào sau đây của nhiễm sắc thể có đường kính 30nm?
A. Sợi nhiễm sắc. B. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
C. Sợi cơ bản. D. Crômatit.
Câu 37.Ở các loài sinh sản vô tính, bộ NST của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ nhờ cơ chế nào sau đây?
A. Nguyên phân. B. Giảm phân. C. Thụ tinh. D. Dịch mã.
Câu 38.Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so
với alen b quy định hoa trắng. Kiểu gen nào sau đây quy định kiểu hình thân thấp, hoa đỏ?
A. Aabb. B. aaBb. C. AABB. D. AaBb.
Câu 39.Khi nói về mức phản ứng của kiểu gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mức phản ứng do môi trường quy định.
B. Mức phản ứng do kiểu gen quy định.
C. Mức phản ứng có thể được thay đổi khi môi trường thay đổi.
D. Trong một kiểu gen, các gen đều có mức phản ứng giống nhau.
Câu 40. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen thuần chủng?
A. AaBb. B. AABb. C. AAbb. D. aaBb.
Câu 41. Cho lai 2 cây bí tròn với nhau thu được đời con gồm 270 cây bí quả tròn : 180 cây bí quả bầu dục : 30 cây bí quả dài. Sự di
truyền tính trạng hình dạng quả tuân theo quy luật:
A. Phân li độc lập của Men đen. B. Liên kết hoàn toàn.
C. Tương tác cộng gộp. D. Tương tác bổ sung.
Câu 42. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tỉ lệ kiểu gen aa chiếm 9%. Tần số alen a bằng bao nhiêu?
A. 0,09. B. 0,49. C. 0,7. D. 0,3.
Câu 43.Phương pháp nào sau đây là thuộc công nghệ gen?
A. Nuôi hạt phấn, sau đó lưỡng bội hóa. B. Lai khác dòng để tạo ưu thế lai.
C. Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất cao. D. Tạo chủng vi khuẩn sản xuất insulin.
Câu 44. Tinh trùng của cá thể thuộc quần thể A di chuyển sang giao phối với trứng thuộc cá thể của quần thể B. Đây là ví dụ thuộc
nhân tố tiến hóa nào?
A. Đột biến. B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Di – nhập gen. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 45.Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen?
A. Đột biến. B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 46. Hiện nay có một số bằng chứng chứng tỏ: Trong lịch sử phát sinh sự sống trên Trái Đất, phân tử được dùng làm vật chất di
truyền (lưu giữ thông tin di truyền) đầu tiên là
A. ADN và sau đó là ARN. B. ARN và sau đó là ADN.
C. prôtêin và sau đó là ADN. D. prôtêin và sau đó là ARN.
Câu 47.Tập hợp nào sau đây có thể xem là quần thể?
A. Đàn sói. B. Đàn cá. C. Đàn chim. D. Rừng cây.
Câu 48. Phong lan sống bám trên cây thân gỗ là mối quan hệ gì?
A. Kí sinh. B. Sinh vật ăn sinh vật. C. Cộng sinh. D. Hội sinh.
Câu 49.Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây là sinh vật phân giải?
A. Cây dương xỉ. B. Mèo. C. Nấm rơm. D. Bò.
Câu 50.Trong quá trình thực hành tách chiết sắc tố từ lá cây. Để tách chiết diệp lục và carotenoit thì chúng ta thường ngâm mẫu lá
trong dung môi nào sau đây?
A. nước muối loãng. B. axit HCl loãng. C. Cồn 90 độ. D. axit HNO3 đặc.
Câu 51.Khi nói về các loại hệ tuần hoàn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hệ tuần hoàn đơn là một loại của hệ tuần hoàn hở.
B. Hệ tuần hoàn hở là những hệ tuần hoàn không có hệ mạch.
C. Hệ tuần hoàn hở là những hệ tuần hoàn không có dịch tuần hoàn.
D. Hệ tuần hoàn kín luôn có đầy đủ 3 loại hệ mạch là động mạch, tĩnh mạch, mao mạch.
Câu 52.Khi nói về tính thoái hóa của mã di truyền, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin.
B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin.
C. Mỗi loài có bộ mã di truyền đặc trưng cho từng loài.
D. Một bộ ba mã di truyền mã hóa cho nhiều axit amin.
Câu 53. Tất cả các cặp NST của tế bào sinh dưỡng không phân li khi nguyên phân sẽ tạo ra tế bào
A. Lệch bội. B. Lưỡng bội. C. Tứ bội. D. Đơn bội.
Câu 54. Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới làm biến đổi
A. ở một loạt tính trạng do do gen đó chi phối.
B. ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể.
C. ở một trong số các tính trạng mà gen đó chi phối.
D. ở một tính trạng do gen đó chi phối.
Câu 55.Khi nói về vai trò của chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. CLTN có vai trò hình thành các kiểu gen thích nghi, qua đó tạo ra các kiểu hình thích nghi.
B. CLTNcó vai trò sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi đã có sẵn trong quần thể.
C. CLTNcó vai trò tạo ra tổ hợp gen thích nghi, sàng lọc và loại bỏ cá thể có kiểu hình không thích nghi.
D. CLTNcó vai trò tạo ra các alen mới làm xuất hiện các kiểu gen thích nghi.
Câu 56.Khi nói về ổ sinh thái và giới hạn sinh thái của loài, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các loài sống trong một môi trường thì có thể có ổ sinh thái giống nhau hoàn toàn.
B. Loài nào có giới hạn sinh thái rộng về nhiều nhân tố sinh thái thì sẽ có ổ sinh thái rộng.
C. Nơi ở của loài chính là ổ sinh thái của loài đó.
D. Các loài sống chung trong một môi trường thì có giới hạn sinh thái giống nhau.
Câu 57. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái trên cạn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong cùng một hệ sinh thái, các chuỗi thức ăn thường có số lượng mắt xích bằng nhau.
B. Trong cùng một lưới thức ăn, bậc dinh dưỡng cấp 1 luôn có tổng sinh khối lớn nhất.
C. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng có thể có nhiều loài khác nhau.
D. Lưới thức ăn là một cấu trúc đặc trưng, nó có tính ổn định và không thay đổi trước các tác động của môi trường.
Câu 58.Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14 và hàm lượng ADN trong nhân tế bào sinh dưỡng là 3pg. Trong một quần thể
của loài này có 4 thể đột biến được kí hiệu là A, B, C và D. Số lượng nhiễm sắc thể và hàm lượng ADN có trong nhân của tế bào sinh
dưỡng ở 4 thể đột biến này là:
Thể đột biến A B C D
Số lượng NST 14 14 21 28
Hàm lượng ADN 2,8pg 3,3pg 4,2pg 6pg 4n
Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thể đột biến C có thể là đột biến tam bội.
B. Thể đột biến D có thể là đột biến thể bốn.
C. Thể đột biến A có thể là đột biến mất đoạn NST hoặc đột biến đảo đoạn NST.
D. Thể đột biến B có thể là đột biến lặp đoạn NST hoặc đột biến chuyển đoạn NST.
Câu 59.Trong quá trình quang hợp, pha sáng sử dụng sản phẩm nào sau đây của pha tối?
A. NADP+. B. Glucôzơ. C. ATP. D. O2.
Câu 60.Khi bón phân qua lá thì cây hấp thụ các nguyên tố khoáng theo con đường nào sau đây?
A. Qua rễ cây. B. Qua khí khổng. C. Qua lục lạp. D. Qua tế bào mô dậu.
Câu 61.Khi nói về tiêu hóa của động vật đơn bào, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình tiêu hóa diễn ra trong không bào tiêu hóa, sử dụng enzim từ bào quan lizôxôm.
B. Một số loài tiêu hóa nội bào, một số loài tiêu hóa ngoại bào.
C. Vừa có tiêu hóa cơ học, vừa có tiêu hóa hóa học.
D. Quá trình tiêu hóa thức ăn được diễn ra ở bào quan ti thể.
Câu 62.Ở động vật nào sau đây, hệ tuần hoàn không có mao mạch?
A. Chim bồ câu. B. Cá chép. C. Rắn hổ mang. D. Tôm.
Câu 63.Cấu trúc nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên axit nucleic?
A. Uraxin. B. Timin. C. Axit amin. D. Xitôzin.
Câu 64.Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã của sinh vật nhân sơ mà không có ở phiên mã của sinh vật nhân thực?
A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
B. Chỉ có mạch gốc của gen được dùng để làm khuôn tổng hợp ARN.
C. Phiên mã và dịch mã diễn ra đồng thời.
D. Chịu sự điều khiển của hệ thống điều hoà phiên mã.
Câu 65.Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể?
A. Đột biến mất đoạn. B. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
C. Đột biến đảo đoạn. D. Đột biến lặp đoạn.
Câu 66.Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể?
A. Đột biến tam bội. B. Đột biến lệch bội. C. Đột biến tứ bội. D. Đột biến đảo đoạn.
Câu 67.Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được xem là cơ thể thuần chủng?
A. AAbb. B. AaBb. C. Aabb. D. aaBb.
Câu 68.Một loài có 2n = 48 thì số nhóm gen liên kết của loài là bao nhiêu?
A. 6. B. 12. C. 24. D. 48.
Câu 69.Ở phép lai nào sau đây, tất cả con cái đều chỉ có 1 kiểu hình?
A. ♂Aa × ♀Aa. B. ♀XAXa × ♂XAY. C. ♀XAXa × ♂XaY. D. ♂Aa × ♀aa.
Câu 70.Loại biến dị nào sau đây không làm thay đổi vật chất di truyền?
A. Thường biến. B. Đột biến gen. C. Đột biến tam bội. D. Đột biến lệch bội.
Câu 71.Quần thể nào sau đây đang cân bằng về di truyền?
A. 0,1AA : 0,8Aa : 0,1aa. B. 0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa C. 100%AA. D. 100%Aa.
Câu 72.Giống nào sau đây được tạo ra bằng công nghệ gen?
A. Dâu tằm tam bội. B. Cừu Đôly. C. Lúa gạo vàng. D. Vịt siêu trứng.
Câu 73.Tổ chức nào sau đây là đơn vị tiến hóa hình thành nên loài mới?
A. Quần thể. B. Cá thể. C. Quần xã. D. Hệ sinh thái.
Câu 74.Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể mang đến cho quần thể kiểu gen mới?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Di – nhập gen. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 75.Bò sát được phát sinh ở đại nào sau đây?
A. Đại Cổ sinh. B. Đại Nguyên sinh. C. Đại Trung sinh. D. Đại Tân sinh.
Câu 76.Loài cá chép ở Việt Nam có điểm gây chết dưới về nhân tố sinh thái nhiệt độ là
A. 20C. B. 420C. C. 200C. D. 5,60C.
Câu 77.Phong lan sống bám trên thân cây gỗ là mối quan hệ?
A. Cộng sinh. B. Kí sinh. C. Sinh vật ăn sinh vật. D. Hội sinh.
Câu 78.Trong hệ sinh thái, loài nào sau đây là sinh vật sản xuất?
A. Ếch. B. Cây lúa. C. Rắn. D. Vi khuẩn cố định đạm.
Câu 79.Khi nói về quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình hô hấp luôn làm phân giải chất hữu cơ.
B. Quá trình hô hấp sẽ bị ức chế nếu nồng độ CO2 quá thấp.
C. Ở hạt khô, nếu được tăng độ ẩm thì sẽ làm giảm cường độ hô hấp của hạt.
D. Ở hạt đang nảy mầm, nếu thiếu O2 thì quá trình hô hấp diễn ra mạnh mẽ.
Câu 80.Loài động vật nào sau đây vừa có tiêu hóa cơ học, vừa có tiêu hóa hóa học?
A. Thủy tức. B. Châu chấu. C. Trung roi. D. Trùng đế giày.
Câu 81.Cho biết cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo
lí thuyết, đời con của phép lai P: Aaaa × AAaa, có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 4 kiểu gen, 2 kiểu hình. B. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình.
C. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình. D. 5 kiểu gen, 2 kiểu hình.
Câu 82.Khi nói về quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chuỗi pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều từ 3/ đến 5/.
B. Hai gen ở vị trí gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì sẽ có số lần phiên mã bằng nhau.
C. Chỉ diễn ra trong nhân tế bào.
D. Sử dụng 4 loại nuclêôtit làm nguyên liệu cho quá trình tổng hợp.
Câu 83.Có 3 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen Ab/aB giảm phân tạo giao tử. Biết không có đột biến.Theo lí thuyết, phát biểu
nào sau đây đúng?
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 3:3:2:2.
C. Nếu chỉ có 1 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 5:5:1:1.
D. Luôn tạo ra 4 loại giao tử.
Câu 84.Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội làm thay đổi tần số alen nhanh hơn chọn lọc chống lại alen lặn.
B. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hoá của sinh giới.
C. Chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên alen, qua nhiều thế hệ sẽ chọn lọc được kiểu gen.
Câu 85.Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này khác nhau giữa các loài
B. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.
C. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng cá thể mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với sức chứa của môi trường.
D. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
Câu 86.Khi nói về nhóm sinh vật phân giải của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Các sinh vật sử dụng nguồn sống bằng cách phân giải các chất hữu cơ.
B. Là những loài sống kí sinh hoặc phân huỷ các xác chết.
C. Phân giải vật chất thành các chất đơn giản để trả lại cho môi trường.
D. Cung cấp nguồn dinh dưỡng cho sinh vật sản xuất.
Câu 88.Ở một loài, NST số 1 có trình tự sắp xếp các gen: ABCDEGH. Sau khi bị đột biến, NST này có cấu trúc ABCDEDEGH.Theo
lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dạng đột biến này không làm thay đổi thành phần và số lượng gen trên NST.
B. Dạng đột biến này được sử dụng để chuyển gen loài này sang loài khác.
C. Dạng đột biến này không làm thay đổi hình thái của NST.
D. Dạng đột biến này thường làm tăng lượng sản phẩm của gen.
Câu 89. Khi nói về đột biến gen trên NST thường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thể đột biến là những cơ thể mang gen đột biến ở trạng thái đồng hợp.
B. Tất cả các đột biến có hại đều bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn ra khỏi quần thể.
C. Đột biến gen không bao giờ làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
D. Đột biến gen luôn làm xuất hiện alen mới trong quần thể.
Câu 90.Khi nói về quá trình hô hấp của thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thực vật chỉ hô hấp vào ban đêm, ban ngày quang hợp mà không hô hấp.
B. Quá trình hô hấp hiếu khí tạo ra ATP để cung cấp năng lượng cho các hoạt động của cơ thể.
C. Từ một phân tử glucôzơ, trải qua phân giải kị khí sẽ giải phóng 38 ATP.
D. Cùng một loại hạt thì khi hạt nảy mầm luôn có cường độ hô hấp yếu hơn hạt khô.
Câu 91.Bào quan nào sau đây thực hiện quá trình hô hấp?
A. Không bào. B. Ti thể. C. Trung thể. D. Lục lạp.
Câu 92.Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Thủy tức. B. Châu chấu. C. Gà. D. Rắn.
Câu 93. Phổi của loài động vật nào sau đây không có phế nang?
A. Bò. B. Châu chấu. C. Gà. D. Rắn.
Câu 94. Axit amin là đơn phân của loại phân tử nào sau đây?
A. Protein. B. Gen. C. tARN. D. mARN.
Câu 95.Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi tổng liên kết hiđrô của gen?
A. Đột biến mất cặp nucleotit. B. Đột biến thêm cặp nucleotit.
C. Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit. D. Đột biến đa bội.
Câu 96..Một tế bào của người bị hội chứng Tơcnơ đang ở kì sau của nguyên phân có bao nhiêu NST?
A. 90. B. 45. C. 47. D. 94.
Câu 97.Loài ruồi giấm có 2n = 8. Tế bào sinh dưỡng của loại đột biến nào sau đây có 9 NST?
A. Thể tam bội. B. Thể ba. C. Thể một. D. Thể bốn.
Câu 98.Ở ngô, A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp; B quy định hạt to trội hoàn toàn so với b quy định hạt
nhỏ. Kiểu gen nào sau đây khi tự thụ phấn sẽ sinh ra đời con có 1 loại kiểu hình?
A. AaBb. B. Aabb. C. aaBB. D. AABb.
Câu 99.Tính trạng chiều cao cây do 2 cặp gen Aa và Bb tương tác cộng gộp. Phép lai nào sau đây cho đời con có 5 loại kiểu hình?
A. AaBb × aabb. B. AaBb × aaBb. C. Aabb × aaBb. D. AaBb × AaBb.
Câu 100.Trường hợp mỗi gen cùng loại (trội hoặc lặn của các gen không alen) đều góp phần như nhau vào sự biểu hiện tính trạng là
tương tác
A. cộng gộp. B. trội không hoàn toàn. C. bổ trợ. D. đồng trội.
Câu 101.Ở thực vật sự di truyền ngoài nhân do gen có ở bào quan nào?
A. Lưới nội chất. B. Ti thể và lục lạp. C. Ti thể. D. Lục lạp.
Câu 102.Ở người, A quy định tóc xoăn trội hoàn toàn so với a quy định tóc thẳng. Một quần thể đang cân bằng di truyền có tần số A
là 0,6 thì số người tóc thẳng chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 25%. B. 40%. C. 36%. D. 16%.
Câu 103.Loại enzim nào sau đây được sử dụng để tạo ADN tái tổ hợp?
A. Ligaza và ADNpolimeraza. B. Ligaza và restrictaza.
C. ADNpolimeraza và restrictaza. D. Ligaza và ARNpolimeraza.
Câu 104.Các yếu tố ngẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?
A. Có thể tạo ra alen mới làm đa dạng vốn gen của quần thể.
B. Thường làm thay đổi tần số alen theo một chiều hướng xác định.
C. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể.
D. Luôn làm tăng tần số alen lặn, giảm tần số alen trội.
Câu 96.Quá trình hình thành loài bằng con đường cách li tập tính thường xảy ra ở nhóm loài sinh vật có đặc
điểm nào sau đây?
A. Thực vật sinh sản hữu tính. B. Động vật có tập tính giao phối phức tạp.
C. Động vật sinh sản vô tính. D. Thực vật sinh sản vô tính.
Câu 97.Cây có mạch phát sinh ở đại nào sau đây?
A. Đại Cổ sinh. B. Đại Nguyên sinh. C. Đại Trung Sinh. D. Đại Thái cổ.
Câu 98.Giun đất sống trong môi trường nào sau đây?
A. Môi trường đất. B. Môi trường nước. C. Môi trường sinh vật. D. Môi trường trên cạn.
Câu 99.Mèo và chuột là mối quan hệ gì?
A. Cộng sinh. B. Hợp tác. C. Cạnh tranh. D. Sinh vật ăn sinh vật.
Câu 100.Trong chuỗi thức ăn: cỏ→cào cào→ cá rô→ rắn→ đại bàng, loài nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3?
A. Cá rô. B. Cào cào. C. Rắn. D. Đại bàng.
Câu 101.Khi nói về sự giải phóng O2 trong quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu có ánh sáng thì cây sẽ quang hợp giải phóng O2.
B. O2 được giải phóng từ pha sáng của quang hợp.
C. Nếu có CO2 thì pha tối sẽ giải phóng O2.
D. Nếu chu trình Canvin bị ức chế thì pha sáng vẫn giải phóng O2.
Câu 102.Ở cừu, bộ phận nào sau đây của dạ dày có chức năng tiết enzim pepsin để tiêu hóa protein?
A. Dạ tổ ong. B. Dạ cỏ. C. Dạ múi khế. D. Dạ lá sách.

Câu 103.Một gen của sinh vật nhân thực có tỉ lệ = . Số nuclêôtit loại G của gen này chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 70%. B. 35%. C. 15%. D. 30%.
Câu 104.Một loài thực vật có 2n = 24. Giả sử có 5 thể đột biến có số lượng NST như bảng sau đây:
Thể đột biến A B C D E
Số lượng NST 36 25 23 48 60
Có bao nhiêu trường hợp thuộc thể lệch bội?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 105.Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu genchỉ có A hoặc chỉ có B
thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp gen Aa vàBb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Cho cây
dị hợp về 2 cặp gen nói trên tự thụ phấn, thu được đời con có kiểuhình hoa vàng chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 75%. B. 37,5%. C. 56,25%. D. 6,25%.
Câu 106.Khi nói về nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong những điều kiện nhất định, giao phối không ngẫu nhiên có thể làm thay đổi tần số alen của quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên thường làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
C. Chọn lọc tự nhiên có thể chỉ tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó gián tiếp tác động lên kiểu hình.
D. Đột biến thường làm thay đổi tần số alen với tốc độ nhanh hơn so với các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 107.Một quần thể có 890 cá thể, trong đó có 450 cá thể cái và 440 cá thể đực. Dựa vào những số liệu này, cho phép suy ra những
đặc trưng nào sau đây của quần thể?
A. Mật độ quần thể và kích thước quần thể. B. Mật độ quần thể và tỉ lệ giới tính.
C. Kích thước quần thể và tỉ lệ giới tính. D. Kích thước quần thể và kiểu phân bố.
Câu 108.Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong tự nhiên, chuỗi thức ăn có thể được bắt đầu bằng sinh vật sản xuất hoặc được bắt đầu bằng động vật ăn mùn bã hữu cơ.
B. Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăn ở các hệ sinh thái càng trở nên phức tạp hơn.
C. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài chỉ tham gia vào 1 chuỗi thức ăn nhất định.
D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng có ít mắt xích chung.
Câu 109. Tiêu hoá là quá trình
A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.
B. biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp đặc trưng cho cơ thể.
C. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng ATP.
D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được
Câu 110. Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi thành phần nuclêôtit của gen?
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G- X. B. Mất một cặp nuclêôtit.
C. Thêm một cặp nuclêôtit. D. Thay thế cặp A-T bằng cặp T- A.
Câu 111. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Di – nhập gen.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 112. Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái sinh?
A. Rừng. B. Than đá. C. Khoáng sản. D. Dầu mỏ.
Câu 113. Rễ cây hút nước chủ yếu qua loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào mạch rây. B. Tế bào mạch gỗ. C. Tế bào lông hút. D. Tế bào nội bì.
Câu 114. Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim nào sau đây được sử dụng để gắn gen cần chuyển với ADN thể truyền?
A. Ligaza. B. Restrictaza. C. ARN pôlimeraza. D. ADN pôlimeraza.
Câu 115. Kiểu gen của cá chép không vảy là Aa, cá chép có vảy là aa. Kiểu gen AA làm trứng không nở. Tính theo lí thuyết,
phép lai giữa các con cá chép không vảy với nhau thì sẽ cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con là:
A. 100% cá chép không vảy B. 2 cá chép có vảy 1: cá chép không vảy
C. 3 cá chép không vảy :1 cá chép có vảy D. 2 cá chép không vảy: 1 cá chép có vảy.
Câu 116. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:1?
A. AA × AA. B. Aa × aa. C. Aa × Aa. D. aa × aa.
Câu 117. Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở loại bào quan nào sau đây?
A. Ribôxôm. B. Nhân tế bào. C. Lizôxôm. D. Bộ máy Gôngi.
Câu 118. Đột biến nào sau dây có bộ NST 2n -1?
A. Thể ba. B. Thể bốn. C. Đột biến gen. D. Thể một.
Câu 119. Một cây có kiểu gen AaBbDd. Tiến hành nuôi cấy mô để tạo ra 1000 cây con. Nếu không xảy ra đột biến thì 1000 cây con
này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 8. B. 1. C. 8000. D. 64.
Câu 120. Đặc trưng nào sau đây không phải của quần thể?
A. Kích thước. B. Mật độ. C. Cấu trúc tuổi. D. Thành phần loài.
Câu 121. Khi nói về hệ tuần hoàn ở thú, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thú có 2 loại hệ tuần hoàn, đó là hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín.
B. Máu chảy trong động mạch luôn có áp lực lớn hơn so với máu chảy trong mao mạch.
C. Máu chảy trong động mạch luôn giàu O2.
D. Nhịp tim của voi thường nhanh hơn nhịp tim của chuột
Câu 122. Trong cơ thể thực vật, nguyên tố nào sau đây là thành phần của ADN?
A. Phôtpho. B. Sắt. C. Môlipđen. D. Niken.
Câu 123. Động vật nào sau đây có dạ dày đơn?
A. Ngựa. B. Trâu. C. Dê. D. Hươu.
Câu 124. Bộ phận nào sau đây không có ở hệ tuần hoàn của châu chấu?
A. Tim. B. Động mạch. C. Tĩnh mạch. D. Mao mạch.
Câu 125. Nuclêôxôm là đơn vị cấu trúc của thành phần nào sau đây?
A. ADN. B. ARN. C. NST. D. Protein.
Câu 126. Enzim nào sau đây không tham gia vào quá trình nhân đôi ADN?
A. Lipaza. B. Ligaza. C. ARN polimeraza. D. ADN polimeraza.
Câu 127. Đột biến thể ba có bộ NST nào sau đây?
A. 4n. B. 3n. C. 2n + 1. D. 2n - 1.
Câu 128. Cơ thể nào sau đây giảm phân cho 4 loại giao tử?
A. AaBbDdEe. B. AaBBddEe. C. AaBBddEE. D. AaBBDdEe
Câu 129. Quần thể nào sau đây cân bằng di truyền?
A. 0,4Aa : 0,1AA : 0,5aa. B. 0,2AA : 0,8Aa.
C. 100%Aa. D. 100%AA.
Câu 130. Thành tựu nào sau đây là của tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?
A. Tạo giống dâu tằm tam bội. B. Tạo giống cừu sản xuất protein người.
C. Tạo cừu Đôlli. D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
Câu 131. Nhân tố tiến hóa nào sau đây là nhân tố tiến hóa có hướng?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Di – nhập gen. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 132. Quá trình chuyển hóa NH4+ thành NO3- có thể diễn ra do hoạt động của nhóm vi sinh vật nào sau đây?
A. Vi khuẩn phản nitrat hóa. B. Vi khuẩn amôn hóa.
C. Vi khuẩn nitrat hóa. D. Vi khuẩn cố định nitơ.
Câu 133. Ở người, tiêu hóa hóa học chủ yếu diễn ra ở
A. ruột non. B. thực quản. C. dạ dày. D. ruột thừa.
Câu 134. Ở thực vật, tế bào nào sau đây làm nhiệm vụ hút nước, ion khoáng từ đất?
A. Tế bào khí khổng. B. Tế bào mô dậu. C. Tế bào nội bì. D. Tế bào lông hút.
Câu 135. Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín?
A. Trai sông. B. Chim bồ câu. C. Ốc sên. D. Châu chấu.
Câu 136. Nuclêôtit là đơn phân cấu tạo nên
A. Gen. B. ARN pôlimeraza. C. ADN pôlimeraza. D. Protein.
Câ137. Loại ARN nào sau đây có cấu tạo mạch thẳng?
A. tARN B. rARN C. mARN. D. mARN, tARN
Câu 138. Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi thành phần và số lượng gen trên nhiễm sắc thể?
A. Đột biến chuyển đoạn không tương hỗ. B. Đột biến mất đoạn.
C. Đột biến lệch bội. D. Đột biến lặp đoạn.
Câu 139. Cho mỗi gen quy định một tính trạng, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen khác tỷ lệ kiểu hình?
A. Aa × Aa. B. Aa × aa. C. aa × aa. D. AA × AA.
Câu 140. Nuôi cấy hạt phấn của cây có kiểu gen AAbbDd, sẽ thu được bao nhiêu dòng thuần?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 141. Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể là do tác động của nhân tố
nào sau đây?
A. Giao phối ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 142. Nhân tố tiến hóa nào sau đây làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sinh vật
theo một hướng xác định?
A. Đột biến. B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Di – nhập gen.
Câu 143. Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, ở đại nào sau đây dương xỉ phát triển mạnh?
A. Cổ sinh. B. Trung sinh. C. Tân sinh. D. Nguyên sinh.
0
Câu 144. Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,6 C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 420C,
trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 20 C đến 35 C. Từ 5,60C đến 420C
0 0

được gọi là:


A. khoảng thuận lợi của loài. B. giới hạn sinh thái về nhân tố nhiệt độ.
C. điểm gây chết giới hạn dưới. D. điểm gây chết giới hạn trên.
Câu 145. Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Đà chim ở rừng Trường Sơn.
B. Đàn cá ở Hồ Tây.
C. Đàn khỉ quần dùi trắng ở rừng Phong Nha – Kẻ Bàng.
D. Rừng cây ở Cúc Phương.
Câu 146. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật tiêu thụ bậc 3 được xếp vào bậc dinh dưỡng cấp mấy?
A. Cấp 3. B. Cấp 2. C. Cấp 4. D. Cấp 5.
Câu 147. Trong nông nghiệp, việc trồng xen canh nhiều loài cây trong một khu đất có tác dụng nào sau đây?
A. Tăng các loài thiên địch. B. Giảm cạnh tranh giữa các loài.
C. Tăng năng suất cây trồng. D. Giảm chi phí lao động.
Câu 148. Khi nói về tiêu hóa của thú ăn thịt, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các loài thú đều có tiêu hóa sinh học.
B. Thú ăn thịt thường có dạ dày lớn, ruột dài.
C. Thú ăn thịt thường có manh tràng phát triển.
D. Ở dạ dày vừa xảy ra tiêu hóa cơ học vừa tiêu hóa hóa học.
Câu 149. Một phân tử mARN có hiệu số A - G = 10%; U – G = 20%; X- G = 30%. Tỉ lệ các loại nucleotit A : U : G : X là:
A. 1:2:3:4. B. 2:3:4:1. C. 4:3:2:1. D. 2:3:1:4.
Câu 150. Ở trên đất liền có một loài chuột (kí hiệu là A) chuyên ăn rễ cây. Có một số cá thể chuột đã cùng với con người di cư lên
đảo và sau rất nhiều năm đã hình thành nên loài chuột B chuyên ăn lá cây. Loài B đã được
hình thành theo con đường
A. địa lí. B. đa bội hoá. C. tập tính. D. sinh thái.
Câu 151. Trong hệ sinh thái, loài nào sau đây làm nhiệm vụ cung cấp chất vô cơ cho các loài thực vật?
A. Trâu. B. Ngựa. C. Hổ. D. Nấm rơm.
Câu 152. Khi nói về đột biến điểm, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Alen đột biến luôn có tổng số nuclêôtit bằng tổng số nuclêôtit của alen ban đầu.
B. Nếu cấu trúc của chuỗi pôlipeptit do alen đột biến quy định giống với cấu trúc của chuỗi polipeptit do alen ban đầu quy định
thì đột biến sẽ không gây hại.
C. Nếu đột biến không làm thay đổi tổng liên kết hidrô của gen thì sẽ không làm thay đổi chiều dài của gen.
D. Nếu đột biến không làm thay đổi chiều dài của gen thì sẽ không làm thay đổi tổng số axit amin của chuỗi pôlipeptit.
Câu 153. Nguyên tố nào sau đây tham gia cấu tạo nên ARN?
A. Magie. B. Lưu huỳnh. C. Nitơ. D. Canxi.
Câu 154. Ở động vật nào sau đây, hệ tuần hoàn có máu nghèo O2?
A. Ếch đồng. B. Chim bồ câu. C. Cá chép. D. Châu chấu.
Câu 155. Nhóm vi khuẩn nào sau đây có khả năng chuyển hóa N2 thành NH3?
A. Vi khuẩn amôn hóa. B. Vi khuẩn cố định nitơ.
C. Vi khuẩn nitrat hóa. D. Vi khuẩn phản nitrat hóa.

Câu 156. Ở ruột của động vật nào sau đây, xen luclozơ có trong thức ăn được biến đổi thành protein?
A. Hổ. B. Trâu. C. Heo. D. Gà.
Câu 157. Triplet nào sau đây quy định côđon mở đầu dịch mã?
A. 3’AUG5’. B. 3’TAX5’. C. 3’ATT5’. D. 3’AXT5’.

Câu 158. Loại enzim nào sau đây có khả năng làm tháo xoắn đoạn phân tử ADN, tách 2 mạch của ADN và xúc tác tổng hợp mạch
polilnucleotit mới bổ sung với mạch khuôn?
A. Enzim ADN polimeraza. B. Enzim ligaza.
C. Enzym ARN polimeraza. D. Enzim restrictaza

Câu 159. Một loài thực vật có 3 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd. Cơ thể có bộ nhiễm sắc thể
sau đây là thể đa bội?
A. AaaBbbDdd. B. AaBbd. C. AaBbDdd. D. AaBBbDd.
Câu 160. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen đồng hợp về 1 cặp gen?
A. AABB. B. aaBB. C. AaBB. D. AaBb.

Câu 161. Ở cây hoa phấn (Mirabilis jalapa), gen quy định màu lá nằm trong tế bào chất. Lấy hạt phấn của cây lá đốm thụ phấn cho
cây lá xanh. Theo lí thuyết, đời con có tỉ lệ kiểu hình là
A. 3 cây lá đốm : 1 cây lá xanh. B. 100% cây lá đốm.
C. 3 cây lá xanh : 1 cây lá đốm. D. 100% cây lá xanh.
Câu 162. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con gồm toàn kiểu gen dị hợp?
A. Aa × AA. B. Aa × Aa. C. Aa × aa. D. AA × aa.
Câu 163. Quần thể nào sau đây không cân bằng di truyền?
A. 0,48Aa : 0,16AA : 0,36aa. B. 0,2AA : 0,8Aa.
C. 100%aa. D. 100%AA.
Câu 164. Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim nào sau đây được sử dụng để gắn gen cần chuyển với ADN thể truyền?
A. ADN pôlimeraza. B. Ligaza. C. Restrictaza. D. ARN pôlimeraza.
Câu 165. Theo Đacuyn, đối tượng chịu tác động trực tiếp của chọn lọc tự nhiên là
A. cá thể. B. quần thể. C. quần xã. D. hệ sinh thái.
Câu 166. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Di - nhập gen.
C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 167. Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất, ở đại nào sau đây xảy ra sự phát sinh thú
và chim?
A. Trung sinh. B. Tân sinh. C. Cổ sinh. D. Nguyên sinh.
Câu 168. Khi nói về hệ tuần hoàn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở tất cả các loài có hệ tuần hoàn kép, tâm thất đều có 2 ngăn.
B. Ở hệ tuần hoàn hở, máu được lưu thông với áp lực trung bình hoặc cao.
C. Bệnh nhân bị hở van nhĩ thất thì thường có nhịp tim nhanh hơn so với người bình thường.
D. Một chu kì tim luôn được bắt đầu từ lúc tâm thất co, sau đó đến tâm nhĩ co và pha giản chung
Câu 169. Khi nói về opêrôn Lac ở vi khuẩn E. côli, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêrôn Lac.
B. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã.
D. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 12 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 12 lần.
Câu 170. Khi nói về đột biến gen, phát biểu sau đây đúng?
A. Đột biến điểm sẽ làm tăng hoặc giảm chiều dài của gen.
B. Gen đột biến được nhân lên cùng với sự nhân đôi ADN.
C. Nếu đột biến điểm làm giảm liên kết hidro của gen thì đó là đột biến mất cặp nucleotit.
D. Trong các dạng đột biến gen, thay thế một cặp nucleotit thường ít phổ biến ở sinh vật.
Câu 171. Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến mất đoạn thường làm giảm số lượng NST trong tế bào.
B. Đột biến đảo đoạn được ứng dụng vào kĩ thuật chuyển gen.
C. Đột biến mất đoạn nhỏ có thể được áp dụng để loại bỏ gen không mong muốn.
D. Đột biến lặp đoạn làm tăng bản sao của gen nên luôn làm tăng sự biểu hiện của tính trạng
Câu 172. Các nhân tố có thể làm tăng đa dạng di truyền của quần thể?
A. Đột biến; Di – nhập gen, giao phối ngẫu nhiên.
B. Đột biến; Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Di – nhập gen; Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên; Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 173. Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, ở đại nào sau đây, cây có mạch và động vật di cư lên cạn?
A. Cổ sinh. B. Tân sinh. C. Trung sinh. D. Nguyên sinh.
Câu 174. Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể?
A. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây. B. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đảo.
C. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới. D. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng
Câu 175. Trường hợp nào sau đây không làm tăng huyết áp?
A. Lao động bình thường. B. Hồi hộp chờ đợi.
C. Thành mạch bị xơ cứng. D. Ăn mặn hơn bình thường.
Câu 176. Loại đột biến nào sau đây vừa làm tăng số lượng nhiễm sắc thể, vừa làm tăng hàm lượng ADN có trong nhân tế bào?
A. Đột biến tam bội. C. Đột biến gen. B. Đột biến lặp đoạn. D. Đột biến lệch bội thể một.
Câu 177. Một loài thực vật có 10 nhóm gen liên kết. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 10.
B. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của thể một là 19.
C. Tế bào sinh dưỡng của thể tam bội có 11 nhiễm sắc thể.
D. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của thể ba là 30.
Câu 178. Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín?
A. Thủy tức. B. Châu chấu. C. Trùng đế giày. D. Cá chép.
Câu 179. Ở thực vật sống trên cạn, hơi nước chủ yếu được thoát qua:
A. rễ. B. thân. C. lá. D. hoa.
Câu 180. Hệ tuần hoàn của động vật nào sau đây là hệ tuần hoàn hở?
A. Tôm sống. B. Cá rô phi. C. Ngựa. D. Chim bồ câu.
Câu 181. Đối tượng nào sau đây được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền?
A. Đậu hà lan. B. Ruồi giấm. C. Lúa nước. D. Chuột.
Câu 182. Trường hợp nào sau đây tính trạng được di truyền theo dòng mẹ?
A. Gen nằm ở ti thể. B. Gen nằm trên NST thường.
C. Gen nằm trên NST giới tính X. D. Gen nằm trên NST giới tính Y.
Câu 183. Kiểu gen nào sau đây giảm phân không đột biến sẽ cho 4 loại giao tử?
A. AaBB. B. Aabb. C. aaBB. D. AaBb.
Câu 184. Đối tượng được Menđen sử dụng trong nghiên cứu di truyền là
A. đậu Hà Lan. B. ruồi giấm. C. lúa. D. Gà
Câu 185. Trong cơ thể thực vật, nguyên tố nào sau đây là thành phần của diệp lục?
A. Mg. B. Fe. C. Mo. D. Ni.
Câu 186: Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hoá bằng hình thức nào sau đây?
A. Tiêu hoá nội bào. B. Tiêu hoá ngoại bào.
C. Tiêu hoá ngoại bào và nội bào. D. Tiêu hoá cơ học.
Câu 187: Sản phẩm ở pha sáng của quá trình quang hợp ở thực vật là
A. Chất hữu cơ. B. ATP, NADPH, O2. C. O2, H2O. D. ADP, NADPH, O2.
Câu 188. Ở tim của động vật nào sau đây có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2?
A. Ếch đồng. B. Cá chép. C. Mèo rừng. D. Thỏ.
Câu 189: Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?
A. tARN. B. rARN. C. ADN. D. mARN.
Câu 190: Lúa nước có 2n = 24. Mỗi giao tử có bao nhiêu nhiễm sắc thể?
A. 12. B. 48. C. 24. D. 6.
Câu 191: Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?
A. Đột biến gen. B. Đột biến đa bội.
C. Đột biến đảo đoạn. D. Đột biến lặp đoạn.
Câu 192: Cho biết alen A trội hoàn toàn so với alen a. Theo lí thuyết, phép lại nào sau đây cho đời con gồm toàn cá thể có kiểu hình lặn?
A. aa × aa B. Aa × aa C. Aa × Aa. D. AA × aa.
Câu 193: Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân không có đột biến sẽ sinh ra bao nhiêu loại giao tử?
A. 2. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 194: Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì
hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Kiểu gen của
cây hoa đỏ thuần chủng là?
A. AABB. B. AAbb. C. aaBB. D. Aabb.
Câu 195: Hai cặp gen quy định hai tính trạng khác nhau phân ly độc lập với nhau khi
A. chúng cùng nằm trên 1 cặp NST. B. chúng nằm trên hai cặp NST khác nhau.
C. chúng nằm trong tế bào chất. D. chúng nằm trên cặp NST giới tính.
Câu 196: Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen a là 0,7. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể này là
A. 0,09. B. 0,49. C. 0,42. D. 0,60.
Câu 197: Từ một phôi cừu có kiểu gen AaBb, bằng phương pháp cấy truyền phôi có thể tạo ra cừu non có kiểu gen
A. aabb. B. aaBB. C. AAbb. D. AaBb.
Câu 198: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, tổ chức sống nào sau đây là đơn vị tiến hóa cơ sở?
A. Cá thể. B. Quần xã. C. Hệ sinh thái. D. Quần thể
Câu 199: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở đại nào sau đây phát sinh các nhóm linh trưởng?
A. Đại Trung sinh. B. Đại Nguyên sinh. C. Đại Tân sinh. D. Đại Cổ sinh.
Câu 200: Xét chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu → Nhái → Rắn → Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn này, loài nào được xếp vào sinh vật tiêu
thụ bậc 3?
A. Nhái. B. Đại bàng. C. Rắn. D. Sâu.
Câu 201: Đặc điểm chung của các mối quan hệ đối kháng trong quần xã là
A. có ít nhất 1 loài bị hại. B. Tất cả các loài đều được lợi.
C. Có 1 loài được lợi và 1 loài bị hại. D. các loại cạnh tranh nhau mạnh mẽ.
Câu 202: Trong trồng trọt, nếu bón quá nhiều phân hóa học thì dẫn tới bao nhiêu hậu quả sau đây?
I. Làm ô nhiễm môi trường đất.
II. Làm ô nhiễm sản phẩm nông nghiệp.
III. Làm giảm năng suất cây trồng.
V. Gây rối loạn quá trình sinh trưởng của cây.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 203: Khi nói về hô hấp ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hô hấp là quá trình cơ thể hấp thu O2 và CO2 từ môi trường sống để giải phóng năng lượng.
B. Hô hấp là quá trình cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài để ôxy hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động
sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài môi trường.
C. Hô hấp là quá trình tế bào sử dụng các chất khí như O2, CO2 để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống.
D. Hô hấp là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ ôxy và CO2 cung cấp cho các quá trình
ôxy hoá các chất trong tế bào.
Câu 204: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêrôn Lac của vi khuẩn E. coli, giả sử gen Z nhân đôi 1 lần và phiên mã 20 lần. Theo lí
thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Môi trường sống không có lactôzơ. B. Gen A phiên mã 10 lần.
C. Gen điều hòa nhân đôi 2 lần. D. Gen Y phiên mã 20 lần.
Câu 205: Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến mất 1 đoạn nhiễm sắc thể luôn dẫn tới làm mất các gen tương ứng nên luôn gây hại cho thể đột biến.
B. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể luôn dẫn tới làm tăng số lượng bản sao của các gen ở vị trí lặp đoạn.
C. Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể không làm tăng hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào.
D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể không làm thay đổi số lượng gen trong tế bào nên không gây hại cho thể đột biến.
Câu 206: Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của quy luật phân li độc lập?
A. Tạo ra biến dị tổ hợp.
B. Từ tỉ lệ phân li kiểu gen của đời con có thể xác định được kiểu gen của bổ mẹ.
C. Từ kiểu gen của bố và mẹ xác định được tỉ lệ phân li KG và KH của đời con.
D. Tạo ra các tính trạng tốt luôn đi kèm với nhau.
Câu 207. Quá trình chuyển hóa NO3 - thành N2 có thể diễn ra do hoạt động của nhóm vi sinh vật nào sau đây?
A. Vi khuẩn phản nitrat hóa. B. Vi khuẩn amôn hóa. C. Vi khuẩn nitrat hóa. D. Vi khuẩn cố định đạm.
Câu 208. Bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp?
A. Lục lạp. B. Ti thể. C. Bộ máy Gôngi. D. Mạng lưới nội chất.
Câu 209. Cấu trúc nào trong hệ dẫn truyền tim có khả năng phát xung điện?
A. Nút xoang nhĩ. B. Nút nhĩ thất. C. Bó Hiss. D. Mạng Pouking.
Câu 210. Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn?
A. Thỏ. B. Chim bồ câu. C. Cá sấu. D. Cá chép.
Câu 211. Loại phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã?
A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ADN.
Câu 212. Loại đột biến nào sau đây làm tăng số lượng NST trong tế bào?
A. Đột biến thêm cặp nucleotit. B. Đột biến thể một. C. Đột biến thể ba. D. Đảo đoạn NST.
Câu 213. Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của NST?
A. Đột biến điểm. B. Thể một. C. Thể đa bội. D. Mất đoạn.
Câu 214. Nhân tố nào sau đây làm thay đổi thành phần kiểu gen theo hướng tăng dần số kiểu gen đồng hợp tử và giảm dần số kiểu gen
dị hợp tử ?
A. Giao phối không ngẫu nhiên B. Chọn lọc tự nhiên
C. Di – nhập gen D. Các yếu tố ngẫu nhiên
Câu 215. Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất, loài người được xuất hiện đại nào sau đây?
A. Tân sinh. B. Trung sinh. C. Cổ sinh. D. Nguyên sinh.
Câu 216. Trong trường hợp nào sau đây thì tăng cạnh tranh cùng loài?
A. Mật độ giảm. B. Nguồn sống dồi dào.
C. Mật độ tăng và khan hiếm nguồn sống. D. Kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu.
Câu 217. Mối quan hệ giữa hai loài, trong đó một loài có lợi, một loài không có lợi cũng không bị hại là mối quan hệ
A. kí sinh. B. hợp tác. C. hội sinh. D. ức chế cảm nhiễm.
Câu 218. Trong chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ bậc 1 thuộc bậc dinh dưỡng:
A. Cấp 4. B. Cấp 3. C. Cấp 2. D. Cấp 1.
Câu 219. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể sinh vật?
A. Mật độ. B. Tỉ lệ đực/cái. C. Loài đặc trưng. D. Thành phần nhóm tuổi
Câu 220. Một operon Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactôzơ nhưng enzim chuyển hóa lactôzơ vẫn được tạo ra. Theo lí thuyết,
giả thuyết nào dưới đây giải thích cho hiện tượng trên là đúng?
A. Do vùng khởi động (P) của operon bị bất hoạt.
B. Do gen điều hòa (R) bị đột biến nên không tạo được protein ức chế.
C. Do vùng khởi động (P) bị đột biến nên không liên kết được với ARN polymeraza.
D. Do gen cấu trúc (Z, Y, A) bị đột biến làm tăng khả năng biểu hiện của gen.
Câu 221. Trong cơ thể thực vật, nguyên tố nào sau đây là thành phần của prôtêin?
A. Nitơ. B. Fe. C. Mo. D. Ni.
Câu 222. Ở trong hệ dẫn truyền tim, khi bó Hiss nhận được kích thích thì sẽ truyền đến bộ phận nào sau đây?
A. Nút xoang nhĩ. B. Mạng Pôuking. C. Nút nhĩ thất. D. Tâm nhĩ.
Câu 223. Quá trình hấp thụ nước và khoáng chủ yếu diễn ra ở cơ quan nào sau đây?
A. Lá. B. Rễ. C. Thân. D. Hoa.
Câu 224. Bộ phận nào sau đây không có ở hệ tuần hoàn của châu chấu?
A. Tim. B. Động mạch. C. Tĩnh mạch. D. Mao mạch.
Câu 225. Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên gen?
A. Ađênin. B. Timin. C. Uraxin. D. Xitôzin.
Câu 226. Trong tế bào, cấu trúc nào sau đây có ADN?
A. Nhân tế bào. B. Bào quan Gôngi. C. Màng tế bào. D. Ribôxôm.
Câu 227. Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sơi cơ bản có đường kính
A. 300nm. B. 11nm. C. 30nm. D. 700nm.
Câu 228. Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp. Có bao nhiêu kiểu gen quy định kiểu hình cây thân
cao?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 229. Một loài có 11 nhóm liên kết, số NST trong bộ lưỡng bội của loài là bao nhiêu?
A. 10. B. 11. C. 12. D. 22.
Câu 230. Một cơ thể cái có kiểu gen AaBb giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 231. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen thuần chủng?
A. AABBDd. B. AAABbbDDd. C. AAbbDD. D. AABbdd.
Câu 232. Khi nói về tuần hoàn của cá, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tim 2 ngăn, hệ tuần hoàn đơn. B. Máu đi nuôi cơ thể là máu giàu O2.
C. Tâm thất không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 với máu giàu CO2.
D. Tâm nhĩ bơm máu lên động mạch để đưa máu đến mang.
Câu 233. Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
B. Các đột biến thể một của cùng một loài đều có hàm lượng ADN ở trong các tế bào giống nhau.
C. Đột biến tam bội có thể được phát sinh trong nguyên phân, do tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li.
D. Các thể đột biến lệch bội chỉ được phát sinh trong giảm phân mà không phát sinh trong nguyên phân.
Câu 234. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của operon Lac ở vi khuẩn E.coli, chất cảm ứng lactôzơ làm bất hoạt cấu trúc nào sau
đây?
A. Protein ức chế. B. Gen điều hòa. C. Vùng vận hành. D. Vùng khởi động.
Câu 235. Khi nói về bộ ba mở đầu trên mARN, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều bộ ba AUG nhưng chỉ có bộ ba làm nhiệm vụ m mở đầu.
B. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có bộ ba mở đầu, bộ ba này nằm ở đầu 3’ của mA N.
C. Trên mỗi mA N chỉ có duy nhất bộ ba AUG.
D. Tất cả các bộ ba AUG ở trên mARN đều làm nhiệm vụ m mở đầu
Câu 236. Trong hệ tuần hoàn của người, động mạch phổi có chức năng nào sau đây?
A. Đưa máu giàu O2 từ phổi về tim. B. Đưa máu giàu CO2 từ tim lên phổi.
C. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim. D. Đưa máu giàu O2 từ tim đi đến các cơ quan.
Câu 237. Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng?
A. Nitơ. B. Sắt. C. Mangan. D. Bo.
Câu 238. Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín?
A. Trai sông. B. Chim bồ câu. C. Ốc sên. D. Châu chấu.
Câu 239. Nucleotit loại timin cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. tARN. B. mARN. C. ADN. D. rARN.
Câu 240. Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng NST trong tế bào?
A. Đột biến lệch bội. B. Đột biến mất đoạn. C. Đột biến lặp đoạn. D. Đột biến gen.
Câu 241. Khi nói về các gen nằm trên một nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Di truyền phân li độc lập với nhau. B. Là những gen cùng alen với nhau.
C. Luôn cùng quy định một tính trạng. D. Di truyền cùng nhau theo từng nhóm liên kết.
Câu 242. Gen đa hiệu là hiện tượng
A. một gen quy định 1 tính trạng. B. Nhiều gen quy định một tính trạng.
C. gen trội không hoàn toàn. D. Một gen chi phối nhiều tính trạng.
Câu 243. Ở một loài động vật, tính trạng X do gen a quy định. Trong trường hợp nào sau đây, lai thuận và lai nghịch cho kết quả khác
nhau và đời con sinh ra luôn có kiểu hình giống mẹ?
A. Gen (a) nằm trên nhiễm sắc thể thường. B. Gen (a) nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
C. Gen (a) nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. D. Gen (a) nằm ở ty thể.
Câu 244. Trong trường hợp 1 gen quy định 1 tính trạng, trội hoàn toàn, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen trùng với tỉ lệ
kiểu hình?
A. Aa x Aa. B. AA x Aa. C. Aa x aa. D. AABb x Aabb.
Câu 245. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,6. Tỉ lệ kiểu gen aa của quần thể là
A. 0,16. B. 0,25. C. 0,36. D. 0,5
Câu 246. Các yếu tố nào sau đây có thể dẫn tới làm giàu vốn gen của quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên. B. Đột biến, di – nhập gen.
C. Chọn lọc tự nhiên; Đột biến. D. Đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 247. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố đột biến có vai trò nào sau đây?
A. Quy định chiều hướng tiến hóa. B. Làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. D. Cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
Câu 248. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở đại nào phát sinh lưỡng cư?
A. Thái cổ. B. Nguyên sinh. C. Cổ sinh. D. Trung sinh.
Câu 249. Số lượng cá thể của quần thể có trên một đơn vị diện tích môi trường được gọi là
A. mật độ cá thể của quần thể. B. kích thước tối thiểu của quần thể.
C. kiểu phân bố của quần thể. D. kích thước tối đa của quần thể.
Câu 250. Trong một chuỗi thức ăn của hệ sinh thái trên cạn, nhóm sinh vật nào sau đây có tổng sinh khối lớn nhất?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 3. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. C. Sinh vật sản xuất. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
Câu 251. Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây thuộc về quan hệ cộng sinh?
A. Tầm gửi và cây thân gỗ. B. Nấm và vi khuẩn lam tạo thành địa y. C. Cỏ dại và lúa. D. Giun đũa và lợn.
Câu 252. Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến lệch bội xảy ra phổ biến ở động vật, ít gặp ở thực vật.
B. Thể đột biến tam bội thường không có khả năng sinh sản hữu tính.
C. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi hình thái nhiễm sắc thể.
D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể.
Câu 253. Trong cơ thể thực vật, nguyên tố nào sau đây là thành phần của axit nucleic?
A. Phôtpho. B. Sắt. C. Moolipđen. D. Niken.
Câu 254. Trong chu kì hoạt động của tim, khi tâm thất co thì máu từ ngăn nào của tim được đẩy vào động mạch phổi?
A. Tâm nhĩ trái. B. Tâm nhĩ phải. C. Tâm thất phải. D. Tâm thất trái.
Câu 255. Thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm nào sau đây?
A. Vận tốc lớn và không được điều chỉnh. B. Vận tốc lớn và được điều chỉnh.
C. Vận tố bé và không được điều chỉnh. D. Vận tố bé và được điều chỉnh.
Câu 256. Phổi của loài động vật nào sau đây không có phế nang?
A. Chim. B. Thú. C. Lưỡng cư. D. Bò sát.
Câu 257. Loại đột biến NST nào sau đây làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?
A. Đột biến tam bội. B. Đột thể một. C. Đột biến thể không. D. Đột biến mất đoạn.
Câu 258. Ở thực vật lưỡng bội, hợp tử mang bộ NST 2n -1 có thể phát triển thành thể đột biến nào sau đây?
A. Thể ba. B. Thể một. C. Thể tam bội. D. Thể tứ bội.
Câu 259. Côđon 5’UAA3’ có triplet tương ứng là:
A. 3’AUU5’. B. 5’AUU3’. C. 5’UAA3’. D. 3’ATT5’.
Câu 260. Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của NST?
A. Đột biến điểm. B. Thể một. C. Thể đa bội. D. Lặp đoạn.
Câu 261. Cho biết gen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây thu được đời con có hai loại
kiểu hình?
A. aaBB × aaBb. B. aaBb × Aabb. C. AaBB × aaBb. D. AaBb × AaBb.
Câu 262. Trong một gia đình, gen trong ti thể của người con trai có nguồn gốc từ
A. ti thể của bố. B. ti thể của bố hoặc mẹ. C. ti thể của mẹ. D. nhân tế bào của cơ thể mẹ.
Câu 263. Cơ thể nào sau đây giảm phân cho giao tử Ab với tỉ lệ 25%?
A. Aabb. B. AaBB. C. AaBb. D. aaBB.
Câu 264. Phương pháp nào sau đây sẽ cho phép tạo ra được giống mới thuần chủng về tất cả các cặp gen?
A. Nuôi hạt phấn, sau đó lưỡng bội hóa. B. Công nghệ chuyển gen.
C. Gây đột biến kết hợp với chọn lọc. D. Nhân bản vô tính bằng kỹ thuật chuyển nhân.
Câu 265. Trong các nhân tố tiến hoá sau, nhân tố quy định chiều hướng và nhịp điệu tiến hóa là
A. quá trình chọn lọc tự nhiên. B. quá trình đột biến. C. quá trình giao phối không ngẫu nhiên. D. di nhập gen.
Câu 266. Cây có mạch phát sinh ở đại nào sau đây?
A. Đại Cổ sinh. B. Đại Nguyên sinh. C. Đại Trung Sinh. D. Đại Thái cổ.
Câu 267. Trên cây vải thiều, có chim ăn sâu đục thân, chim ăn quả vải, chim ăn sâu cuốn lá. Cả 3 loài này đều sống được trên cây này vì
A. Chúng có ổ sinh thái về ánh sáng khác nhau. B. Chúng có ổ sinh thái về nhiệt độ khác nhau.
C. Chúng có ổ sinh thái về độ ẩm khác nhau. D. Chúng có ổ sinh thái về dinh dưỡng khác nhau.
Câu 268. Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó là phương pháp đấu tranh sinh học dựa vào
A. cạnh tranh cùng loài. B. khống chế sinh học. C. cân bằng sinh học. D. cân bằng quần thể.
Câu 269. Quần xã rừng mưa nhiệt đới thường có cấu trúc nổi bật là
A. phân tầng thẳng đứng. B. phân tầng theo chiều ngang. C. phân bố ngẫu nhiên. D. phân bố đồng đều
Câu 270. Trong hoạt động của tim, xung điện ở nút nhĩ thất được lan truyền đến bộ phận nào sau đây?
A. Nút xoang nhĩ. B. Bó Hiss. C. Mạng Pouking. D. Tế bào tâm nhĩ.
Câu 271. Loại enzim nào sau đây có khả năng tháo xoắn một đoạn phân tử ADN?
A. ADN polimeraza. B. ARN polimeraza. C. Ligaza. D. Recstrictaza.
Câu 272. Loại đột biến nào sau đây không làm tăng hàm lượng ADN có trong nhân tế bào?
A. Đột biến tam bội. B. Đột biến lệch bội thể ba.
C. Đột biến lặp đoạn NST. D. Đột biến gen dạng thay thế 1 cặp nucleotit.
Câu 273. Quá trình chuyển hóa NH4 + thành NO3 - có thể diễn ra do hoạt động của nhóm vi sinh vật nào sau đây?
A. Vi khuẩn phản nitrat hóa. B. Vi khuẩn amôn hóa. C. Vi khuẩn nitrat hóa. D. Vi khuẩn cố định nitơ.
Câu 274. Động lực nào sau đây tạo ra lực đẩy nước từ rễ lên lá?
A. Thoát hơi nước. B. Áp suất rễ. C. Quang hợp. D. Hô hấp.
Câu 275. Một bệnh nhân bị bệnh tim phải lắp máy phát xung điện cho tim, người này có thể đã bị suy nhược chức năng của cấu nào
trong hệ dẫn truyền tim?
A. Nút xoang nhĩ. B. Nút nhĩ thất. C. Bó Hiss. D. Mạng Pouking.
Câu 276. Nhóm động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?
A. Côn trùng. B. Chim. C. Thú. D. Bò sát.
Câu 277. Đột biến nào sau đây gây ra bệnh Đao ở người?
A. Đột biến lệch bội thể một. B. Đột biến đa bội. C. Đột biến lệch bội thể ba. D. Đột biến mất đoạn NST.
Câu 278. Tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit cùng nguồn gốc sẽ gây ra dạng đột biến
A. đảo đoạn NST. B. mất đoạn và lặp NST. C. đa bội. D. lệch bội.
Câu 279. Gen là một đoạn phân tử ADN có chức năng
A. cấu tạo nên cơ thể. B. cấu tạo nên protein.
C. mang thông tin quy định cấu trúc một chuỗi pôlipeptit hoặc một loại ARN. D. mang thông tin quy định cấu trúc nên NST.
Câu 280. Cơ thể có kiểu gen AaBbEEgg là cơ thể dị hợp về bao nhiêu cặp gen?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4.
Câu 281. Ở người, gen nằm ở vị trí nào sau đây thì sẽ di truyền theo dòng mẹ?
A. Trên nhiễm sắc thể thường. B. Trên nhiễm sắc thể giới tính X.
C. Trên nhiễm sắc thể giới tính Y. D. Trong ti thể.
Câu 282. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau
đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình là 3 : 1?
A. AABb × AaBb. B. Aabb × AABB. C. AaBb × AaBb. D. AaBb × aaBb.
Câu 283. Theo lí thuyết, các gen nào sau đây của tế bào phân chia đồng đều trong quá trình phân bào?
A. Các gen alen của cùng 1 cặp gen. B. Các gen nằm trên các cặp NST khác nhau.
C. Các gen cùng nằm trên 1 cặp NST. D. Các gen nằm trong tế bào chất.
Câu 284. Từ phôi bò có kiểu gen AaBbDdEe tiến hành cấy truyền phôi thì các bò con có kiểu gen là?
A. AABBDDEE. B. aabbddee. C. AABBddee. D. AaBbDdEe.
Câu 286. Quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Tần số alen A của quần thể là
A. 0,25. B. 0,5. C. 0,4. D. 0,6.
Câu 287. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Di – nhập gen. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 288. Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm xuất hiện alen mới trong quần thể?
A. Đột biến. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 289. Các loài linh trưởng phát sinh ở đại nào sau đây?
A. Đại Tân sinh. B. Đại Trung sinh. C. Đại Cổ sinh. D. Đại Nguyên sinh.
Câu 290. Đặc trưng nào sau đây không phải của quần thể?
A. Tỉ lệ giới tính. B. Mật độ cá thể. C. Độ đa dạng về loài. D. Kiểu phân bố.
Câu 291. Bét sống trên da trâu, hút máu trâu để sống là mối quan hệ
A. Cộng sinh. B. Hội sinh. C. Kí sinh. D. Sinh vật ăn sinh vật.
Câu 292. Đặc điểm nào sau đây có ở mối quan hệ cộng sinh và mối quan hệ kí sinh?
A. Có ít nhất một loài có lợi. B. Hai loài có kích thước cơ thể tương đương nhau.
C. Một loài luôn có hại. D. Chỉ xảy ra khi hai loài có ổ sinh thái trùng nhau.
Câu 293. Khi nói về quá trình trao đổi khoáng của cây xanh, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Rễ cây hút khoáng theo phương thức thụ động hoặc phương thức chủ động.
B. Quá trình hút khoáng thụ động luôn cần tiêu tốn nhiều năng lượng.
C. Nếu nồng độ Ca2+ trong đất cao hơn trong rễ thì rễ cây sẽ hút Ca2+ theo phương thức chủ động.
D. Nếu nồng độ Mg2+ trong đất thấp hơn trong rễ thì rễ cây sẽ hút Mg2+ theo phương thức thụ động.
Câu 294. Khi nói về hệ tuần hoàn, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi cơ thể mất máu, huyết áp giảm. B. Tăng nhịp tim sẽ làm tăng huyết áp.
C. Tâm nhĩ co sẽ đẩy máu vào động mạch. D. Loài có kích thước cơ thể càng lớn thì có nhịp tim càng chậm.
Câu 295. Ở vi khuẩn E.coli, giả sử có 5 chủng đột biến sau đây. Khi môi trường có đường lactôzơ, các gen cấu trúc Z, Y, A ở chủng nào
sau đây vẫn không phiên mã?
A. Chủng bị đột biến ở gen Y nhưng không làm thay đổi cấu trúc của phân tử protein do gen này quy định tổng hợp.
B. Chủng bị đột biến ở vùng khởi động (P) của opêron Lac làm cho vùng P không liên kết được với ARN polimeraza.
C. Chủng bị đột biến ở gen Z làm cho phân tử mARN của gen này mất khả năng dịch mã.
D. Chủng bị đột biến ở gen A làm thay đổi cấu trúc và chức năng của protein do gen này quy định tổng hợp
Câu 296. Khi nói về quá trình hô hấp hiếu khí của thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Luôn lấy O2. B. Luôn thải CO2. C. Thường chỉ diễn ra vào ban đêm. D. Luôn thải nhiệt và tạo ra ATP.
Câu 297. Trong hệ tuần hoàn của người, động mạch chủ có chức năng nào sau đây?
A. Đưa máu giàu O2 từ phổi về tim. B. Đưa máu giàu CO2 từ tim lên phổi.
C. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim. D. Đưa máu giàu O2 từ tim đi đến các cơ quan.
Câu 298. Ngăn nào sau đây của dạ dày trâu tiết ra pepsin và HCl để tiêu hóa prôtêin?
A. Dạ lá sách. B. Dạ múi khế. C. Dạ cỏ. D. Dạ tổ ong.
Câu 299. Động vật nào sau đây khong có hô hấp bằng mang?
A. Tôm sông. B. Cá chép. C. Giun đất. D. Trai sông.
Câu 300. Trong quá trình dịch mã, anti côđon nào sau đây khớp bổ sung với côđon 5’AUG3’?
A. 3’UAX5’. B. 3’AUG5’. C. 5’UAX3’. D. 5’AUG3’.
Câu 301.. Trong tế bào động vật, gen nằm ở vị trí nào sau đây thường không được phân chia đồng đều khi phân bào?
A. Lục lạp. B. Ti thể. C. NST thường. D. NST giới tính X.
Câu 302. Lúa nước có bộ NST 2n = 24. Theo lí thuyết, số nhóm gen liên kết của loài này là
A. 8 B. 12 C. 24 D. 6.
Câu 303. Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Phép lai nào sau đây là phép lai khác dòng?
A. AA × Aa. B. AA × aa. C. Aa × aa. D. Aa × Aa.
Câu 304. Cho biết giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai Aa × aa cho đời con có tỉ lệ kiểu gen là:
A. 1:1. B. 1:2:1. C. 3:1. D. 9:3:3:1.
Câu 305. Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Tính theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen
là 1 : 1?
A. AABbDd × AaBBDd. B. AabbDD × AABBdd. C. AaBbdd × AaBBDD. D. AaBBDD × aaBbDD.
Câu 306. Sinh vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở giới cái là XX và giới đực là XY?
A. Châu chấu. B. Bướm. C. Ruồi giấm. D. Chim.
Câu 307. Cơ thể nào sau đây là cơ thể dị hợp về 2 cặp gen?
A. AaBbDdEe. B. AaBBddEe. C. AaBBddEE. D. AaBBDdEe.
Câu 308. Một quần thể sinh vật có tần số A là 0,4. Nếu quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền thì tỷ lệ kiểu gen là:
A. 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa. B. 0,16 aa : 0,48 Aa : 0,36 AA.
C. 0,48 AA : 0,16 Aa : 0,36 aa. D. 0,4 AA : 0,6 aa.
Câu 309. Lai tế bào xôma của loài có kiểu gen Aa với loài có kiểu gen Bb thu được tế bào lai có kiểu gen là
A. AaBB. B. AAaaBBbb. C. AaBb. D. AAbb.
Câu 310. Nhân tố tiến hóa nào sau đây tạo ra nguyên liệu sơ cấp?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến.
Câu 311. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường gặp ở
A. Các loài có khả năng phát tán mạnh. B. Các loài ít di chuyển.
C. các loài khác nhau về tập tính sinh sản. D. Các loài động vật bậc thấp.
Câu 312. Cây hạt trần phát sinh ở đại nào sau đây?
A. Đại Cổ sinh. B. Đại Nguyên sinh. C. Đại Trung Sinh. D. Đại Thái cổ.
Câu 313. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng cơ bản của quần thể?
A. Mật độ cá thể. B. Loài ưu thế. C. Loài đặc trưng. D. Độ đa dạng về loài.
Câu 314. Một số loài chim thường đậu trên lưng và nhặt các loài kí sinh trên cơ thể động vật móng guốc làm thức ăn. Mối quan hệ giữa
chim và các loài động vật móng guốc nói trên thuộc mối quan hệ
A. kí sinh. B. Sinh vật ăn sinh vật. C. hội sinh. D. hợp tác.
Câu 315. Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây thuộc sinh vật sản xuất?
A. Thực vật. B. Nấm. C. Vi khuẩn hoại sinh. D. Động vật.
Câu 316. Để tưới nước hợp lí cho cây trồng, không cần phải dựa vào đặc điểm nào sau đây?
A. Đặc điểm di truyền của giống và loài cây. B. Đặc điểm pha sinh trưởng, phát triển của cây.
C. Đặc điểm của đất, thời tiết, khí hậu. D. Đặc điểm di truyền của các tính trạng.
Câu 317. Khi nói về tuần hoàn của ếch đồng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tim 3 ngăn, hệ tuần hoàn kép.
B. Có 1 tâm thất và có 2 tâm nhĩ.
C. Tâm thất có sự pha trộn giữa máu giàu O2 với máu giàu CO2.
D. Máu sau khi trao đổi khí ở mao mạch phổi thì từ phổi đi nuôi cơ thể.
Câu 318. Các phân tử ADN ở trong nhân của cùng một tế bào sinh dưỡng thì
A. nhân đôi độc lập và diễn ra ở các thời điểm khác nhau. B. có số lượng, hàm lượng ổn định và đặc trưng cho loài.
C. mang các gen không phân mảnh và tồn tại theo cặp alen. D. có độ dài và số lượng nuclêôtit luôn bằng nhau.
Câu 319. Khi nói về hoạt động của opêrôn Lac, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số lần phiên mã của gen điều hòa phụ thuộc vào hàm lượng glucôzơ trong tế bào.
B. Khi môi trường có lactôzơ, gen điều hòa không thực hiện phiên mã.
C. Nếu gen Z phiên mã 10 lần thì gen A cũng phiên mã 10 lần.
D. Khi môi trường có lactôzơ, protein ức chế bám lên vùng vận hành để ức chế phiên mã.
Câu 320. Ở trường hợp nào sau đây, kiểu hình của đời con do yếu tố di truyền trong trứng của con cái quy định?
A. Gen quy định tính trạng nằm ở lục lạp. B. Gen quy định tính trạng nằm trên NST thường.
C. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính. D. Gen quy định tính trạng nằm ở bào quan ti thể.
Câu 322. Ở cây lúa, nước chủ yếu được thoát qua cơ quan nào sau đây?
A. Lá. B. Thân. C. Cành. D. Rễ.
Câu 323. Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Châu chấu. B. Cá sấu. C. Mèo rừng. D. Cá chép.
Câu 324. Sản phẩm nào sau đây không phải của pha sáng quang hợp?
A. ATP. B. NADPH. C. O2. D. CO2.
Câu 325. Phổi của động vật nào sau đây không có phế nang?
A. Chim sẽ. B. Cá chép. C. Giun đất. D. Trai sông.
Câu 326. Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể?
A. Đột biến tam bội. B. Đột biến lệch bội. C. Đột biến tứ bội. D. Đột biến đảo đoạn.
Câu 327. Loại axit nucleic nào sau đây tham gia cấu tạo nên ribôxôm? A. ADN. B. mARN. C. rARN. D. tARN.
Câu 328. Côđon nào sau đây quy định tổng hợp metionin? A. 5’AAA3’. B. 5’GGG3’. C. 5’UGA3’. D. 5’AUG3’.
Câu 329. Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân không có đột biến sẽ sinh ra bao nhiêu loại giao tử? A. 2. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 330. Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, không xảy ra đột biến. Ở phép lai
Aa × Aa, thu được F1 có số kiểu gen, số kiểu hình lần lượt là
A. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình. B. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình. C. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình. D. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình.
Câu 331. Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen?
A. AAbb. B. AaBb. C. AABb. D. aaBB.
Câu 333. Điều kiện nghiệm đúng của quy luật phân li là
A. số lượng cá thể đủ lớn. B. giảm phân xảy ra bình thường. C. mỗi gen quy định một tính trạng. D. tính trạng trội là trội hoàn toàn.
Câu 334. Một quần thể có 120AA, 400Aa, 480aa. Tần số alen A và a của quần thể lần lượt là
A. 0,52 và 0,48. B. 0,32 và 0,68. C. 0,16 và 0,84. D. 0,12 và 0,88.
Câu 335. Trong công tác tạo giống, muốn tạo ra giống mang bộ NST của 2 loài thì thường sử dụng phương pháp nào sau đây?
A. Gây đột biến. B. Lai hữu tính. C. Công nghệ gen. D. Công nghệ tế bào.
Câu 336. Nhân tố nào sau đây quy định chiều hướng tiến hoá của tất cả các loài sinh vật?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Cách li địa lý và sinh thái. C. Đột biến và giao phối. D. Biến dị và chọn lọc tự nhiên.
Câu 337. Hình thành loài bằng con đường tập tính thường xảy ra ở nhóm loài nào sau đây?
A. Động vật có tập tính giao phối phức tạp. B. Thực vật sinh sản hữu tính.
C. Động vật sinh sản vô tính. D. Thực vật sinh sản vô tính.
Câu 338. Nhóm động vật nào sau đây phát sinh ở đại Tân sinh?
A. Chim. B. Cây có hoa. C. Dương xỉ. D. Các loài linh trưởng.
Câu 339. Ví dụ nào sau đây là quần thể
A. Cá ở đại dương. B. Cỏ trong vườn. C. Cá quả trong ao. D. Lúa trên đồng.
Câu 340. Trong quần xã, mối quan hệ nào sau đây là quan hệ đối kháng giữa các loài?
A. Cộng sinh. B. Ức chế cảm nhiễm. C. Hội sinh. D. Hợp tác.
Câu 341. Khi nói về hoạt động của tim người, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chu kì hoạt động của tim gồm 3 pha là co tâm nhĩ, co tâm thất và dãn chung.
B. Tim hoạt động suốt đời không mỏi vì ở tim có hệ dẫn truyền tự động phát nhịp.
C. Do một nửa chu kì hoạt động của tim là pha dãn chung, vì vậy tim có thể hoạt động suốt đời mà không mỏi.
D. Ở hầu hết các loài động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
Câu 342. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của operon Lac ở vi khuẩn E.coli, gen nào phiên mã cả khi môi trường có hoặc không có
lactôzơ? A. Gen điều hòa. B. Gen Z. C. Gen Y. D. Gen A.
Câu 344. Loài Raphanus brassica có bộ NST 2n=36 là một loài mới được hình thành theo sơ đồ: Raphanus sativus (2n=18) × Brassica
oleraceae (2n=18) → Raphanus brassica (2n=36). H y chọn phát biểu đúng về quá trình hình thành loài mới này.
A. Đây là quá trình hình thành loài bằng con đường địa lý.
B. Khi mới được hình thành, loài mới không sống cùng môi trường với loài cũ.
C. Quá trình hình thành loài diễn ra trong thời gian tương đối ngắn.
D. Đây là phương thức hình thành loài xảy ra phổ biến ở các loài động vật.
Câu 345. Khi kích thước của quần thể xuống dưới kích thước tối thiểu của quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm, dẫn tới diệt vong.
Đâu không phải là nguyên nhân của hậu quả đó?
A. Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi
của môi trường.
B. Khả năng sinh sản giảm do cơ hội gặp nhau của các cá thể đực và cái ít.
C. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xẩy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể.
D. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng mạnh.
Câu 347. Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit ở triplet nào sau đây có thể sẽ làm cho côđon kết thúc trở thành côđon mã hóa axit
amin? A. 3’ATG5’. B. 3’TTG5’. C. 3’ATG5’. D. 3’ATX 5’.
Câu 350. Khi nói về đột biến gen, phát biểu sau đây đúng?
A. Đột biến gen xảy ra ở các loài động vật mà ít gặp ở các loài thực vật.
B. Những biến đổi trong cấu trúc của protein được gọi là đột biến gen.
C. Đột biến gen chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục, không xảy ra ở tế bào sinh dưỡng.
D. Tần số đột biến ở từng gen thường rất thấp nhưng tỉ lệ giao tử mang gen đột biến thường khá cao

You might also like