You are on page 1of 14

SỞ GD-ĐT ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12

THANH HÓA NĂM HỌC 2022-2023


Môn thi: SINH HỌC
TRƯỜNG THPT
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
LƯƠNG ĐẮC (Đề thi gồm có 06 trang)
BẰNG.
Mã đề 001

Câu 1. Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng trong mô thực vật?
A. N. B. S. C. Fe. D. C.
Câu 2. Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là
A. gen đa alen. B. gen đa hiệu. C. gen tăng cường. D. gen điều hoà.
Câu 3. Gà mái có cặp nhiễm sắc thể giới tính là
A. XX. B. OX. C. XY. D. OY.
Câu 4. Nếu khoảng cách giữa 2 gen A và B trên 1 nhiễm sắc thể là 18 cM thì tần số hoán vị giữa 2 gen

A.36%. B. 18%. C. 17%. D. 9%.
Câu 5. Loại enzyme nào sau đây tham gia tổng hợp mạch mới trong quá trình nhân đôi ADN?
A. ARN polymerase. B. ADN polymerase. C. lygase. D. Restrictase.
Câu 6. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E.coli, enzyme ARN-polymerase
liên kết với
A. vùng khởi động. B. gen cấu trúc Z. C. vùng vận hành. D. Gen điều hoà.
Câu 7. Đột biến thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G-X sẽ làm số liên kết hiđrô của gen
A. giảm 2. B. tăng 1 C. tăng 2. D. giảm 1.
Câu 8. Bộ nhiễm sắc thể của một loài là 2n = 24, ở thể đột biến tam bội trong tế bào có số nhiễm sắc thể

A. 36 B. 48 C. 24 D. 12
Câu 9. Ở cá xương dòng máu chảy trong mao mạch mang và dòng nước chảy qua mang có đặc điểm
nào sau đây?
A. Song song cùng chiều. B. Cắt nhau sau đó xa dần
C. Vuông góc với nhau. D. Song song ngược chiều.
Câu 10. Dạng đột biến nào sau đây có thể làm thay đổi nhóm gen liên kết?
A. Đột biến lặp đoạn. B. Đột biến đảo đoạn.
C. Đột biến chuyển đoạn. D. Đột biến mất đoạn.
AB
Câu 11. Cơ thể có kiểu gen ab có các gen liên kết hoàn toàn giảm phân bình thường sẽ tạo giao tử AB
chiếm tỉ lệ
A. 50% B. 100%. C. 75%. D. 25%.
Câu 12. Ở thú bào quan nào sau đây chứa gen di truyền theo dòng mẹ?
A. Lục lạp. B. Lưới nội chất. C. Ti thể. D. Riboxôm.
Câu 13. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm tăng hoạt tính của enzim amylase ở
đại mạch?
A. Đảo đoạn. B. Mất đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Lặp đoạn.
Câu 14. Mạch bổ sung của gen B ở một vi khuẩn có 300 adenine (A) và 350 thymine(T). Theo lý thuyết
phân tử ARN được phiên mã từ gen B có bao nhiêu uraxil (U)?
A.300. B. 350. C. 700. D. 600.
Câu 15. Cấu trúc nào sau đây là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào?
A. ARN. B. Nhiễm sắc thể. C. Nuclêôxôm. D. ADN.
Câu 16. Ở tế bào nhân thực, loại axit nuclêic vận chuyển axit amin đến ribôxôm để dịch mã là
A. ADN. B. tARN. C. rARN. D. mARN.
Câu 17. Gen quy định bệnh mù màu gồm 2 alen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X.
Kiểu gen nào sau đây viết sai?
A.XAXa. B. XAY. C. XAYa D. XaXa.
Câu 18. Người ta có thể nhận biết được trứng tằm nào sẽ nở ra con đực, trứng tằm nào sẽ nở ra con cái
dựa trên màu sắc trứng. Con người đã vận dụng hiểu biết về hiện tượng di truyền nào để biết được đặc
điểm trên?
A. Di truyền ngoài nhân. B. Tương tác gen không alen.
C. Sự mềm dẻo về kiểu hình. D. Di truyền liên kết với giới tính.
Câu 19. Menden đã sử dụng phương pháp nào sau đây để tạo các dòng thuần chủng?
A. Lai thuận nghịch. B. Tự thụ phấn liên tục qua nhiếu thế hệ.
C. Nuôi cấy hạt phấn rồi cho lưỡng bội hóa. D. Lai phân tích.
Ab
Câu 20. Biết khoảng cách giữa 2 gen A và B là 20cM. Một tế bào sinh tinh có kiểu gen aB giảm phân
tạo giao tử; loại giao tử AB có thể chiếm tỉ lệ
A. 50% hoặc 25%. B. 25% hoặc 0%. C. 10%. D. 40%.
Câu 21. Ở người, sau bữa ăn nhiều tinh bột, nồng độ glucôzơ trong máu tăng lên, tuyến tụy tiết ra insulin
làm cho nồng độ glucôzơ trong máu giảm về mức bình thường. Insulin đã làm giảm nồng độ glucôzơ
trong máu bằng cách nào sau đây?
A. Xúc tác biến đổi glucôzơ thành glycogen trong máu.
B. Xúc tác phản ứng phân giải glucôzơ thành CO2 và H2O.
C. Kích thích các tế bào hồng cầu tăng cường hấp thu glucôzơ.
D. Kích thích tế bào gan nhận glucôzơ và chuyển thành glicôgen dự trữ.

Câu 22. Trong quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh mang kiểu gen xảy ra sự đổi chỗ
giữa gen D và d có thể các loại giao tử tương ứng với bao nhiêu trường nào sau đây?
(1) ABDE, abde, AbDe, aBdE. (2) ABDE, ABde, abDe, abdE.
(3) ABDE, abde, ABDe, abdE. (4) ABDE, abde, ABdE, abDe.
(5) AbDE, aBde, AbdE, aBDe.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23. Khi nói về hệ tuần hoàn, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây sai?
A.Khi cơ thể mất máu, huyết áp giảm.
B.Tăng nhịp tim sẽ làm tăng huyết áp.
C. Tâm nhĩ co sẽ đẩy máu vào động mạch.
D. Loài có kích thước cơ thể càng lớn thì nhịp tim càng chậm.
Câu 24. Khi nói về các con đường hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Nếu không có O2 thì thực vật không phân giải chất hữu cơ.
B.Hô hấp sáng không giải phóng năng lượng ATP.
C.Quá trình phân giải kị khí không tạo ra ATP.
D.Nếu cây không sinh trưởng thì không xảy ra hô hấp.
Câu 25. Một loài thực vật, cho 2 cây (P) đều dị hợp tử về 2 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể
giao phấn với nhau, thu được F1. Cho biết các gen liên kết hoàn toàn. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao
nhiêu loại kiểu gen?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 26. Khi nói về các quy luật di truyền, khi không có đột biến, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I.Nếu tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là 9:6:1 thì chắc chắn tính trạng di truyền theo quy luật tương tác
bổ sung.
II.Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền gen ở tế bào chất.
III.Tính trạng do gen lặn nằm trên X quy định sẽ biểu hiện ở nam nhiều hơn ở nữ.
IV.Khi các gen liên kết hoàn toàn sẽ không tạo ra biến dị tổ hợp.
A.1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 27. Khi lai cơ thể có kiểu gen AaBb với cơ thể có kiểu gen Ddee, sau đó tiến hành đa bội hóa tạo nên
thể dị đa bội. Biết rằng quá trình giảm phân xảy ra bình thường, đời con không thể thu được kiểu gen dị
đa bội nào sau đây? 
A. AAbbDDee. B. aaBBddee.  C. AABBDDee.  D. aaBbddee.
Câu 28. Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu sau đây đúng?
A. Mỗi phân tử ADN có thể làm khuôn để phiên mã ra nhiều phân tử ARN khác nhau.
B. Enzim ARN polimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều từ 5’ 3’.
C. Cả 2 mạch của gen đều làm khuôn để tổng hợp ARN.
D. Enzim ARN polimeraza tổng hợp ARN theo nguyên tắc bổ sung A-U; G-X và ngược lại
Câu 29. Một loài thực vật xét 2 cặp gen: A,a và B, b qui định 2 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn.
Phép lai P: Cây thuần chủng có kiểu hình trội về 2 tính trạng x Cây thuần chủng có kiểu hình lặn về 2 tính
trạng, thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây về các cây F2
sai?
A. Kiểu hình trội về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ lớn nhất.

B. Tỉ lệ cây dị hợp 2 cặp gen luôn bằng tỉ lệ cây đồng hợp 2 cặp gen.

C. Tỉ lệ kiểu hình lặn về 2 tính trạng có thể bằng 4%.

D. Tỉ lệ cây mang 4 alen trội bằng tỉ lệ cây mang 4 alen lặn.

Câu 30. Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I.Đột biến thay thế một cặp nucleotide có thể làm cho gen không được biểu hiện.
II.Đột biến thay thế cặp A- T bằng cặp G-X không thể làm cho bộ ba mã hóa axitamin trở thành bộ ba
kết thúc.
III.Trong quá trình nhân đôi ADN, 1 phân tử 5-BU kết cặp với A của mạch khuôn thì luôn làm phát
sinh đột biến gen.
IV.Đột biến làm giảm chiều dài của gen có thể làm tăng số axit amin của chuỗi polypeptide.
A.1. B.3. C.2. D. 4.
Câu 31. Sự mềm dẻo kiểu hình là hiện tượng cùng một kiểu gen khi sống trong các điều kiện môi trường
khác nhau hình biểu hiện kiểu hình khác nhau. Có bao nhiêu ví dụ sau đây phản ánh sự mềm dẻo kiểu
hình?
I.Hai anh em ruột được nuôi dưỡng trong 2 gia đình khác nhau nên chiều cao khác nhau.
II.Hai cây thuộc cùng một dòng thuần, được trồng trong 2 môi trường khác nhau nên có chiều cao
khác nhau.
III.Cùng giống cam Vân Canh nhưng trồng ở các vùng đất khác nhau sẽ cho chất lượng quả khác
nhau.
IV.Các cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen nhưng màu hoa khác nhau tùy thuộc vào độ pH của đất.
A.1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 32. Một loài sinh sản hữu tính có bộ NST lưỡng bội 2n = 6. Trên ba cặp nhiễm sắc thể, xét các cặp
ABDE QMNPO HKLX
gen kí hiệu là: . Giả sử có một thể đột biến mang kiểu gen
abde qmnpo hklx
ABDE QPNMO HKLX
. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
abde qmnpo hklx
I. Đây là dạng đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.

II. Dạng đột biến này có thể gây hại cho thể đột biến.

III. Thể đột biến có thể sẽ làm tăng sự biểu hiện của gen P.

IV. Thể đột biến này giảm phân bình thường không hoán vị gen sẽ cho giao tử mang NST đột biến
chiếm tỉ lệ 50%.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 33. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Phép
lai P: Cây thân cao × Cây thân cao, thu được F1 gồm toàn cây thân cao. Cho các cây F1 giao phấn ngẫu
nhiên, thu được F2 có cả cây thân cao và cây thân thấp. Theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là:
A. 7: 1 B. 3: 1 C. 15: 1 D. 5: 3.
Câu 34. Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 3 cặp gen A, a; B, b và D, d phân li độc lập cùng quy
định theo đồ chuyển hoá các chất như sau:

Cho biết các alen lặn a, b, d đều không tạo được các enzim A, B, D tương ứng khi các sắc tố không
được hình thành thì hoa có màu trắng. Có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng?
A.8. B. 15. C. 12. D. 19.
Câu 35. Cho hình ảnh về một giai đoạn trong quá trình phân bào của một tế bào lưỡng bội 2n bình
thường (tế bào A) trong cơ thể đực ở một loài và một số nhận xét tương ứng như sau:

I. Tế bào A có chứa ít nhất là hai cặp gen dị hợp.


II. Bộ NST lưỡng bội bình thường của loài là 2n = 8.
III. Tế bào A tạo ra tối đa là 3 loại giao tử khác nhau về các gen
đang xét.
IV.Ở giai đoạn phân bào trong hình bên, tế bào đang có 8 chuỗi
polynucleotide.

Biết đột biến nếu có chỉ xảy ra 1 lần, số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 36. Một loài động vật, xét 2 cặp alen A, a; B, b quy định 2 tính trạng; các alen trội là trội hoàn toàn.
Phép lai giữa 2 cá thuần chủng (P) có kiểu hình khác nhau về 2 tính trạng giao phối với nhau, thu được F1.
Cho F1 giao phối với cá thể M trong loài, thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là: 3: 3: 1: 1. Nếu có hoán vị gen
thì tần số nhỏ hơn 50%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Ở F2 các cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng có thể có 1 loại kiểu gen quy định.
II. Ở F2 có thể có 3 kiểu gen đồng hợp về cả 2 cặp gen quy định 2 tính trạng trên.
III. Ở F2 có thể có 4 kiểu gen quy định 2 tính trạng trên.
IV. Hai gen trên có thể nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37. Cho biết tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb quy định; Tính trạng chiều cao cây do cặp
gen Dd quy định. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) lai phân tích, thu được F1 có 10% cây thân cao, hoa đỏ:
40% cây thân cao, hoa trắng: 15% cây thân thấp, hoa đỏ: 35% cây thân thấp, hoa trắng. Biết không xảy ra
đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Ad
I. Kiểu gen của P chắc chắn là aD Bb.
II. Đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
III. Đời F1 có 3 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa trắng.
IV. Cho P tự thụ phấn trong số các cây thân thấp, hoa đỏ ở đời con, cây thuần chủng chiếm tỉ lệ xấp xỉ
14,3%.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 38. Một loài thực vật, xét 2 cặp gen (Aa,Bb) nằm trên một nhiễm sắc thể thường. Cho lai 2 cây đều
mang 4 alen khác nhau nhưng có kiểu gen khác nhau thu được F1. Biết rằng hoán vị gen xảy ra ở 2 giới
với tần số bằng nhau. Trong các phát biểu sau đây về F1 có bao nhiêu phát biểu đúng?
I.Cây có kiểu hình mang 3 alen lặn và cây có kiểu hình mang 3 alen trội luôn chiếm tỉ lệ bằng nhau.
II.Cây có kiểu hình mang ít nhất 3 alen trội luôn có tỉ lệ nhỏ hơn cây có kiểu hình mang nhiều nhất 2
alen trội.
III.Cây có kiểu hình mang 2 alen trội và cây có kiểu hình mang 3 alen trội không thể có tỉ lệ bằng
nhau.
IV.Tỉ lệ cây có kiểu hình mang 2 alen trội gấp 6 lần tỉ lệ cây có kiểu hình mang 4 alen trội.
A.1. B.3. C.2. D.4.
Câu 39. Một đoạn gen cấu trúc có trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung như sau:

Biết trong đoạn mạch trên chỉ có một bộ ba mở đầu và một bộ ba kết thúc, bộ ba 5’UGG3’ chỉ mã hóa
cho axit amin triptôphan. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Vùng mã hóa trên mạch gốc của gen trên có 84 triplet.
II. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A - T bằng cặp G - X ở bộ ba thứ 82 làm biến đổi thành phần axit
amin của chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp.
III. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit X - G bằng cặp A - T ở bộ ba thứ 4 có thể làm chuỗi pôlipeptit
do gen đột biến tổng hợp giảm đi một axit amin so với chuỗi pôlipeptit bình thường.
IV. Đột biến mất một cặp nuclêôtit G - X ở bộ ba thứ nhất làm chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng
hợp bị thay đổi trình tự sắp xếp các axit amin so với chuỗi pôlipeptit bình thường.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40. Ở một loài động vật, con cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, con đực có cặp nhiễm sắc thể
giới tính XY. Tính trạng màu mắt được quy định bởi một gen có 4 alen nằm ở vùng không tương đồng
trên X, các alen trội là trội hoàn toàn. Thực hiện 3 phép lai thu được kết quả ở bảng sau:
Tỉ lệ kiểu hình F1 (%)
STT Phép lai P
Mắt đỏ Mắt trắng Mắt vàng Mắt nâu
1 ♂ mắt đỏ (a) ♀ mắt đỏ (b) 75 0 0 25
2 ♂ mắt vàng (c) ♀ mắt trắng (d) 0 50 50 0
3 ♂ mắt nâu (e) ♀ mắt vàng (f) 0 25 25 50
Biết rằng không xảy ra đột biến và sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có tối đa 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình mắt nâu.
II. Có 2 sơ đồ lai phù hợp với phép lai 3.
III. Cho (d) giao phối với e, thu được đời con có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình.
IV. Nếu cho con đực mắt đỏ lai với con cái mắt nâu sẽ có tối đa 3 sơ đồ lai đều thu được đời con có tỉ
lệ kiểu hình 1:2: 1.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

C B C B B A B A D C A C D B B B C D B B

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

D B C B A A D A C B B D C B B C B D B A

Câu 1. Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng trong mô thực vật?
A. N. B. S. C. Fe. D. C.
Câu 2. Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là
A. gen đa alen. B. gen đa hiệu. C. gen tăng cường. D. gen điều hoà.
Câu 3. Gà mái có cặp nhiễm sắc thể giới tính là
A. XX. B. OX. C. XY. D. OY.
Câu 4. Nếu khoảng cách giữa 2 gen A và B trên 1 nhiễm sắc thể là 18 cM thì tần số hoán vị giữa 2 gen là
A.36%. B. 18%. C. 17%. D. 9%.
Câu 5. Loại enzyme nào sau đây tham gia tổng hợp mạch mới trong quá trình nhân đôi ADN?
A. ARN polymerase. B. ADN polymerase. C. lygase. D. Restrictase.
Câu 6. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E.coli, enzyme ARN-polymerase liên
kết với
A. vùng khởi động. B. gen cấu trúc Z. C. vùng vận hành. D. Gen điều hoà.
Câu 7. Đột biến thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G-X sẽ làm số liên kết hiđrô của gen
A. giảm 2. B. tăng 1 C. tăng 2. D. giảm 1.
Câu 8. Bộ nhiễm sắc thể của một loài là 2n = 24, ở thể đột biến tam bội trong tế bào có số nhiễm sắc thể

A. 36 B. 48 C. 24 D. 12
Câu 9. Ở cá xương dòng máu chảy trong mao mạch mang và dòng nước chảy qua mang có đặc điểm nào
sau đây?
A. Song song cùng chiều. B. Cắt nhau sau đó xa dần
C. Vuông góc với nhau. D. Song song ngược chiều.
Câu 10. Dạng đột biến nào sau đây có thể làm thay đổi nhóm gen liên kết?
A. Đột biến lặp đoạn. B. Đột biến đảo đoạn.
C. Đột biến chuyển đoạn. D. Đột biến mất đoạn.
AB
Câu 11. Cơ thể có kiểu gen ab có các gen liên kết hoàn toàn giảm phân bình thường sẽ tạo giao tử AB
chiếm tỉ lệ
A. 50% B. 100%. C. 75%. D. 25%.
Câu 12. Ở thú bào quan nào sau đây chứa gen di truyền theo dòng mẹ?
A. Lục lạp. B. Lưới nội chất. C. Ti thể. D. Riboxôm.
Câu 13. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm tăng hoạt tính của enzim amylase ở
đại mạch?
A. Đảo đoạn. B. Mất đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Lặp đoạn.
Câu 14. Mạch bổ sung của gen B ở một vi khuẩn có 300 adenine (A) và 350 thymine(T). Theo lý thuyết
phân tử ARN được phiên mã từ gen B có bao nhiêu uraxil (U)?
A.300. B. 350. C. 700. D. 600.
Câu 15. Cấu trúc nào sau đây là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào?
A. ARN. B. Nhiễm sắc thể. C. Nuclêôxôm. D. ADN.
Câu 16. Ở tế bào nhân thực, loại axit nuclêic vận chuyển axit amin đến ribôxôm để dịch mã là
A. ADN. B. tARN. C. rARN. D. mARN.
Câu 17. Gen quy định bệnh mù màu gồm 2 alen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X.
Kiểu gen nào sau đây viết sai?
A.XAXa. B. XAY. C. XAYa D. XaXa.
Câu 18. Người ta có thể nhận biết được trứng tằm nào sẽ nở ra con đực, trứng tằm nào sẽ nở ra con cái
dựa trên màu sắc trứng. Con người đã vận dụng hiểu biết về hiện tượng di truyền nào để biết được đặc
điểm trên?
A. Di truyền ngoài nhân. B. Tương tác gen không alen.
C. Sự mềm dẻo về kiểu hình. D. Di truyền liên kết với giới tính.
Câu 19. Menden đã sử dụng phương pháp nào sau đây để tạo các dòng thuần chủng?
A. Lai thuận nghịch. B. Tự thụ phấn liên tục qua nhiếu thế hệ.
C. Nuôi cấy hạt phấn rồi cho lưỡng bội hóa. D. Lai phân tích.
Ab
Câu 20. Biết khoảng cách giữa 2 gen A và B là 20cM. Một tế bào sinh tinh có kiểu gen aB giảm phân
tạo giao tử; loại giao tử AB có thể chiếm tỉ lệ
A. 50% hoặc 25%. B. 25% hoặc 0%. C. 10%. D. 40%.
Câu 21. Ở người, sau bữa ăn nhiều tinh bột, nồng độ glucôzơ trong máu tăng lên, tuyến tụy tiết ra insulin
làm cho nồng độ glucôzơ trong máu giảm về mức bình thường. Insulin đã làm giảm nồng độ glucôzơ
trong máu bằng cách nào sau đây?
A. Xúc tác biến đổi glucôzơ thành glycogen trong máu.
B. Xúc tác phản ứng phân giải glucôzơ thành CO2 và H2O.
C. Kích thích các tế bào hồng cầu tăng cường hấp thu glucôzơ.
D. Kích thích tế bào gan nhận glucôzơ và chuyển thành glicôgen dự trữ.

Câu 22. Trong quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh mang kiểu gen xảy ra sự đổi chỗ
giữa gen D và d có thể các loại giao tử tương ứng với bao nhiêu trường nào sau đây?
(1) ABDE, abde, AbDe, aBdE. (2) ABDE, ABde, abDe, abdE.
(3) ABDE, abde, ABDe, abdE. (4) ABDE, abde, ABdE, abDe.
(5) AbDE, aBde, AbdE, aBDe.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Do xảy ra sự đổi chỗ giữa gen D và d à có 2 trường hợp xảy ra là (4) và (5) à Chọn B.
Câu 23. Khi nói về hệ tuần hoàn, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây sai?
A.Khi cơ thể mất máu, huyết áp giảm.
B.Tăng nhịp tim sẽ làm tăng huyết áp.
C. Tâm nhĩ co sẽ đẩy máu vào động mạch.
D. Loài có kích thước cơ thể càng lớn thì nhịp tim càng chậm.
Câu 24. Khi nói về các con đường hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Nếu không có O2 thì thực vật không phân giải chất hữu cơ.
B.Hô hấp sáng không giải phóng năng lượng ATP.
C.Quá trình phân giải kị khí không tạo ra ATP.
D.Nếu cây không sinh trưởng thì không xảy ra hô hấp.
Câu 25. Một loài thực vật, cho 2 cây (P) đều dị hợp tử về 2 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể
giao phấn với nhau, thu được F1. Cho biết các gen liên kết hoàn toàn. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao
nhiêu loại kiểu gen?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 26. Khi nói về các quy luật di truyền, khi không có đột biến, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I.Nếu tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là 9:6:1 thì chắc chắn tính trạng di truyền theo quy luật tương tác
bổ sung.
II.Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền gen ở tế bào chất.
III.Tính trạng do gen lặn nằm trên X quy định sẽ biểu hiện ở nam nhiều hơn ở nữ.
IV.Khi các gen liên kết hoàn toàn sẽ không tạo ra biến dị tổ hợp.
A.1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 27. Khi lai cơ thể có kiểu gen AaBb với cơ thể có kiểu gen Ddee, sau đó tiến hành đa bội hóa tạo nên
thể dị đa bội. Biết rằng quá trình giảm phân xảy ra bình thường, đời con không thể thu được kiểu gen dị
đa bội nào sau đây? 
A. AAbbDDee. B. aaBBddee.  C. AABBDDee.  D. aaBbddee.
Câu 28. Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu sau đây đúng?
A. Mỗi phân tử ADN có thể làm khuôn để phiên mã ra nhiều phân tử ARN khác nhau.
B. Enzim ARN polimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều từ 5’ 3’.
C. Cả 2 mạch của gen đều làm khuôn để tổng hợp ARN.
D. Enzim ARN polimeraza tổng hợp ARN theo nguyên tắc bổ sung A-U; G-X và ngược lại
Câu 29. Một loài thực vật xét 2 cặp gen: A,a và B, b qui định 2 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn.
Phép lai P: Cây thuần chủng có kiểu hình trội về 2 tính trạng x Cây thuần chủng có kiểu hình lặn về 2 tính
trạng, thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây về các cây F2
sai?
A. Kiểu hình trội về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ lớn nhất.
B. Tỉ lệ cây dị hợp 2 cặp gen luôn bằng tỉ lệ cây đồng hợp 2 cặp gen.

C. Tỉ lệ kiểu hình lặn về 2 tính trạng có thể bằng 4%.

D. Tỉ lệ cây mang 4 alen trội bằng tỉ lệ cây mang 4 alen lặn.

Hướng dẫn giải


Phép lai P: Cây thuần chủng có kiểu hình trội về 2 tính trạng x Cây thuần chủng có kiểu hình lặn về 2 tính
trạng, thu được F1 thì F1 luôn kiểu gen dị hợp đều AB/ab nên ab>25% à F1 tự thụ không thể cho ab/ab =
4% Chọn C

Câu 30. Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I.Đột biến thay thế một cặp nucleotide có thể làm cho gen không được biểu hiện.
II.Đột biến thay thế cặp A- T bằng cặp G-X không thể làm cho bộ ba mã hóa axitamin trở thành bộ ba
kết thúc.
III.Trong quá trình nhân đôi ADN, 1 phân tử 5-BU kết cặp với A của mạch khuôn thì luôn làm phát
sinh đột biến gen.
IV.Đột biến làm giảm chiều dài của gen có thể làm tăng số axit amin của chuỗi polypeptide.
A.1. B.3. C.2. D. 4.
Hướng dẫn giải
I.Đúng Nếu đột biến tại vùng khởi động có thể làm mất khả năng liên kết với enzim phiên mã.
II.Đúng . Vì các triplet mã hoa cho codon kết thúc dịch mã là ATT; ATX; AXT đều không chứa G.
III. Sai nếu 5BU liên kết với A của mạch khuôn ở vị trí không mang gen thì không gây đột biến
gen.
IV.Đúng nếu đột biến mất 3 nu thuộc bộ ba kết thúc thì Riboxom sẽ trượt tiếp cho đến khi gặp bộ ba
kết thúc tiếp theo.

Câu 31. Sự mềm dẻo kiểu hình là hiện tượng cùng một kiểu gen khi sống trong các điều kiện môi trường
khác nhau hình biểu hiện kiểu hình khác nhau. Có bao nhiêu ví dụ sau đây phản ánh sự mềm dẻo kiểu
hình?
I.Hai anh em ruột được nuôi dưỡng trong 2 gia đình khác nhau nên chiều cao khác nhau.
II.Hai cây thuộc cùng một dòng thuần, được trồng trong 2 môi trường khác nhau nên có chiều cao
khác nhau.
III.Cùng giống cam Vân Canh nhưng trồng ở các vùng đất khác nhau sẽ cho chất lượng quả khác
nhau.
IV.Các cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen nhưng màu hoa khác nhau tùy thuộc vào độ pH của đất.
A.1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 32. Một loài sinh sản hữu tính có bộ NST lưỡng bội 2n = 6. Trên ba cặp nhiễm sắc thể, xét các cặp
ABDE QMNPO HKLX
gen kí hiệu là: . Giả sử có một thể đột biến mang kiểu gen
abde qmnpo hklx
ABDE QPNMO HKLX
. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
abde qmnpo hklx
I. Đây là dạng đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.

II. Dạng đột biến này có thể gây hại cho thể đột biến.

III. Thể đột biến có thể sẽ làm tăng sự biểu hiện của gen P.

IV. Thể đột biến này giảm phân bình thường không hoán vị gen sẽ cho giao tử mang NST đột biến
chiếm tỉ lệ 50%.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 33. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Phép
lai P: Cây thân cao × Cây thân cao, thu được F1 gồm toàn cây thân cao. Cho các cây F1 giao phấn ngẫu
nhiên, thu được F2 có cả cây thân cao và cây thân thấp. Theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là:
A. 7: 1 B. 3: 1 C. 15: 1 D. 5: 3.
Hướng dẫn giải
F2 có cả cây thân thấp → F1 có cây Aa → P: AA × Aa → F1: 1AA:1Aa
Cho F1 giao phấn ngẫu nhiên: (1AA:1Aa)(1AA:1Aa) ↔ (3A:1a)(3A:1a) ↔ 9AA:6Aa:1aa → KH: 15:1

Câu 34. Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 3 cặp gen A, a; B, b và D, d phân li độc lập cùng quy
định theo đồ chuyển hoá các chất như sau:

Cho biết các alen lặn a, b, d đều không tạo được các enzim A, B, D tương ứng khi các sắc tố không
được hình thành thì hoa có màu trắng. Có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng?
A.8. B. 15. C. 12. D. 19.
Câu 35. Cho hình ảnh về một giai đoạn trong quá trình phân bào của một tế bào lưỡng bội 2n bình
thường (tế bào A) trong cơ thể đực ở một loài và một số nhận xét tương ứng như sau:

I. Tế bào A có chứa ít nhất là hai cặp gen dị hợp.


II. Bộ NST lưỡng bội bình thường của loài là 2n = 8.
III. Tế bào A tạo ra tối đa là 3 loại giao tử khác nhau về các gen
đang xét.
IV.Ở giai đoạn phân bào trong hình bên, tế bào đang có 8 chuỗi
polynucleotide.

Biết đột biến nếu có chỉ xảy ra 1 lần, số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
I.Đúng. Tế bào A chứa ít nhất 2 cặp gen dị hợp là cặp Aa và Bb.
II.Sai.Cặp AB/ab không phân li trong giảm phân I. Bộ NST lưỡng bội là 2n=6.
III.Đúng.
IV.Sai. Hình bên có 16 chuỗi polynucleotide.
Câu 36. Một loài động vật, xét 2 cặp alen A, a; B, b quy định 2 tính trạng; các alen trội là trội hoàn toàn.
Phép lai giữa 2 cá thuần chủng (P) có kiểu hình khác nhau về 2 tính trạng giao phối với nhau, thu được F1.
Cho F1 giao phối với cá thể M trong loài, thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là: 3: 3: 1: 1. Nếu có hoán vị gen
thì tần số nhỏ hơn 50%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Ở F2 các cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng có thể có 1 loại kiểu gen quy định.
II. Ở F2 có thể có 3 kiểu gen đồng hợp về cả 2 cặp gen quy định 2 tính trạng trên.
III. Ở F2 có thể có 4 kiểu gen quy định 2 tính trạng trên.
IV. Hai gen trên có thể nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
P thuần chủng → F1 dị hợp 2 cặp gen.
F1 × M → 4 loại kiểu hình → cây M phải mang alen a và b
→ F1 dị hợp 2 cặp gen.
 có 2 trường hợp có thể xảy ra:
TH1: Các gen PLĐL:
3:3:1:1 = (3:1) ( 1:1) = ( Aa x Aa) ( Bb xbb) hoặc ( BbxBb) ( Aa xaa)
 F1: AaBb còn cây M có KG Aabb hoặc aaBb

(hoặc )
 có 2 kiểu gen AABb và AaBb quy định kiểu hình trội 2 tính trạng.
 có 2 kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen là AAbb và aabb.
 có 3 x 2 = 6 kiểu gen quy định 2 tính trạng
TH2: Các gen liên kết với nhau xảy ra hoán vị gen với tàn số 25%
à thì để đời con cho 3:3:1:1 thì phải là phép lai phân tích
F1: AB/ab hoặc Ab/aB ( xảy ra f= 25%) x ab/ab ( cây M)
AB ab
ab ( f= 0,25) x ab
+

G: AB= ab = 37,5% =3/8 ab =1

Ab= aB= 12,5%= 1/8

à Đời F2: AB/ab = ab/ab = 3/8 ; Ab/ ab= aB/ ab = 1/8


Ab ab
+ aB ( f= 0,25) X ab
à AB/ab = ab/ab = 1/8 ; Ab/ab= aB/ab = 3/8
 Các cá thể trội về 2 tính trạng chỉ có 1 KG AB/ab
 có 1 KG đồng hợp về 2 cặp gen là ab/ab.
 F2 có 4 KG,
 I, III, IV đúng

Câu 37. Cho biết tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb quy định; Tính trạng chiều cao cây do cặp
gen Dd quy định. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) lai phân tích, thu được F1 có 10% cây thân cao, hoa đỏ:
40% cây thân cao, hoa trắng: 15% cây thân thấp, hoa đỏ: 35% cây thân thấp, hoa trắng. Biết không xảy ra
đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Ad
I. Kiểu gen của P chắc chắn là aD Bb.
II. Đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
III. Đời F1 có 3 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa trắng.
IV. Cho P tự thụ phấn trong số các cây thân thấp, hoa đỏ ở đời con, cây thuần chủng chiếm tỉ lệ xấp xỉ
14,3%.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Hướng dẫn giải
Nếu các gen PLĐL thì A-B-D-= 0,125 ≠ đề bài → 1 trong 2 gen quy định màu hoa( Aa hoặc Bb) nằm trên cùng
1 NST với gen quy định chiều cao ( Dd) và xảy ra hoán vị gen.
F1 phân li 1 đỏ: 3 trắng → 2 gen tương tác bổ sung: A-B-: đỏ; A-bb;aaB-; aabb : trắng.
D- thân cao; d- thân thấp.
Giả sử gen Aa và Dd cùng nằm trên 1 cặp NST.

Ta có là giao tử hoán vị → P :

Ad Bd
I sai kiểu gen của P có thể là aD Bb hoặc Aa bD
II đúng.

III đúng, F1 có 3 kiểu gen thân cao, hoa trắng:


IV.đúng. Nếu cho P tự thụ:

Bb × Bb → 1BB:2Bb:1bb → 0,75B-:0,25bb
 Thấp đỏ ( A-B- dd = ¾ B- x 0,21 = 0,1575.
 Cây thấp đỏ thuần chủng Ad/AdBB = 0,32 x 0,25 =0,0225
 Trong số các cây thấp đỏ , cây thấp đỏ thuần chủng chiếm tỉ lệ 0,0225: 0,1575 =14,3%

Câu 38. Một loài thực vật, xét 2 cặp gen (Aa,Bb) nằm trên một nhiễm sắc thể thường. Cho lai 2 cây đều
mang 4 alen khác nhau nhưng có kiểu gen khác nhau thu được F1. Biết rằng hoán vị gen xảy ra ở 2 giới
với tần số bằng nhau. Trong các phát biểu sau đây về F1 có bao nhiêu phát biểu đúng?
I.Cây có kiểu hình mang 3 alen lặn và cây có kiểu hình mang 3 alen trội luôn chiếm tỉ lệ bằng nhau.
II.Cây có kiểu hình mang ít nhất 3 alen trội luôn có tỉ lệ nhỏ hơn cây có kiểu hình mang nhiều nhất 2
alen trội.
III.Cây có kiểu hình mang 2 alen trội và cây có kiểu hình mang 3 alen trội không thể có tỉ lệ bằng
nhau.
IV.Tỉ lệ cây có kiểu hình mang 2 alen trội gấp 6 lần tỉ lệ cây có kiểu hình mang 4 alen trội.
A.1. B.3. C.2. D.4.
Câu 39. Một đoạn gen cấu trúc có trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung như sau:

Biết trong đoạn mạch trên chỉ có một bộ ba mở đầu và một bộ ba kết thúc, bộ ba 5’UGG3’ chỉ mã hóa
cho axit amin triptôphan. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Vùng mã hóa trên mạch gốc của gen trên có 84 triplet.
II. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A - T bằng cặp G - X ở bộ ba thứ 82 làm biến đổi thành phần axit
amin của chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp.
III. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit X - G bằng cặp A - T ở bộ ba thứ 4 có thể làm chuỗi pôlipeptit
do gen đột biến tổng hợp giảm đi một axit amin so với chuỗi pôlipeptit bình thường.
IV. Đột biến mất một cặp nuclêôtit G - X ở bộ ba thứ nhất làm chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng
hợp bị thay đổi trình tự sắp xếp các axit amin so với chuỗi pôlipeptit bình thường.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
I sai, vùng mã hóa trên mạch gốc của gen trên có 81 triplet
II đúng, bộ ba thứ 82 là 5'UGG3’ qui định tryptophan không có tính thoái hóa nên đột biến thay thế một
cặp nucleotit bất kì xảy ra tại bộ ba thứ 82 trong đoạn gen trên luôn làm biến đổi thành phần của chuỗi
polipeptit do gen qui định tổng hợp.
III đúng. Đột biến thay thế một cặp nucleotit X - G thành A - T xảy ra tại bộ ba thứ 4:
Trên mạch bổ sung: 3’GAG5’ mạch gốc: 3’GAT5’ Trên mARN: 3’GAU5’ (hay 5’UAG3’) là mã
kết thúc làm chuỗi polipeptit do gen quy định tổng hợp bị mất đi một axit amin so với chuỗi polipeptit
bình thường.
IV sai. Đột biến thay thế một cặp nucleotit X - G thành G - X xảy ra tại nucleotit thứ nhất không đổi
trình tự axit amin.

Câu 40. Ở một loài động vật, con cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, con đực có cặp nhiễm sắc thể
giới tính XY. Tính trạng màu mắt được quy định bởi một gen có 4 alen nằm ở vùng không tương đồng
trên X, các alen trội là trội hoàn toàn. Thực hiện 3 phép lai thu được kết quả ở bảng sau:
Tỉ lệ kiểu hình F1 (%)
STT Phép lai P
Mắt đỏ Mắt trắng Mắt vàng Mắt nâu
1 ♂ mắt đỏ (a) ♀ mắt đỏ (b) 75 0 0 25
2 ♂ mắt vàng (c) ♀ mắt trắng (d) 0 50 50 0
3 ♂ mắt nâu (e) ♀ mắt vàng (f) 0 25 25 50
Biết rằng không xảy ra đột biến và sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có tối đa 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình mắt nâu.
II. Có 2 sơ đồ lai phù hợp với phép lai 3.
III. Cho (d) giao phối với e, thu được đời con có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình.
IV. Nếu cho con đực mắt đỏ lai với con cái mắt nâu sẽ có tối đa 3 sơ đồ lai đều thu được đời con có tỉ
lệ kiểu hình 1:2: 1.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải
Phép lai 1: ♂ mắt đỏ (a) ♀ mắt đỏ (b) 3 mắt đỏ : 1 mắt nâu đỏ > nâu
Phép lai 3: ♂ mắt nâu (e) ♀ mắt vàng (f) 1 trắng : 1 vàng: 2 nâu nâu > vàng > trắng.
Thứ tự trội lặn: đỏ > nâu> vàng> trắng
Quy ước: A1: lông đỏ>A2: lông nâu>A3: lông vàng >A4: lông trắng.
PL1: XA1Y (a) XA1XA2(b) 1 XA1XA11: 1 XA1XA2:1 XA1Y: 1XA2Y
PL2: XA3Y (c) XA4XA4 (d) XA3XA4: XA4Y
PL3: XA2Y (e) XA3XA4 (f) 1 XA2XA3: 1XA2XA4: 1XA3Y: 1 XA4Y
Xét các phát biểu:
I sai, có 4 kiểu gen quy định kiểu hình mắt nâu: XA2Y; XA2XA2/3/4.
II sai, có 1 sơ đồ lai phù hợp với phép lai 3.
III đúng, (d) (e): XA4XA4(d) XA2Y (e) 1XA2XA4: 1 XA4Y KH, KG: 1:1.
IV sai, ♂ mắt đỏ ♀ mắt nâu: XA1Y XA2XA3/4 tỉ lệ kiểu hình 1:2:1.
Chọn A.

You might also like