You are on page 1of 6

SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 NĂM HỌC 2022-2023

TRƯỜNG THPT BỈM SƠN MÔN: SINH HỌC 12


(Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Loài động vật nào sau đây trao đổi khí qua bề mặt cơ thể?
A. Giun đất. B. Châu chấu. C. Chim bồ câu. D. Cá chép.
Câu 2: Theo lí thuyết, nếu phép lai thuận là ♂Cây thân cao × ♀Cây thân thấp thì phép lai nào sau đây là
phép lai nghịch?
A. ♂ Cây thân thấp × ♀ Cây thân thấp. B. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
C. ♂ Cây thân thấp × ♀ Cây thân cao. D. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân cao.
Câu 3: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể đồng hợp tử về tất cả các cặp gen đang xét?
A. AabbDD. B. aabbdd. C. aaBbDD. D. aaBBDd.
Câu 4: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể loại bỏ hoàn toàn 1 alen có lợi ra khỏi quần
thể?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Đột biến.
C. Giao phối ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 5: Theo lí thuyết phép lai nào sau đây cho đời con có 3 loại kiểu gen?
A. Aa x Aa. B. Aa x aa. C. AA x Aa. D. AA x aa.
Câu 6: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 20% nucleotit loại Adenin. Theo lí thuyết, số nucleotit loại Guanin
của phân tử này là
A. 20%. B. 10%. C. 30% D. 40%.
Câu 7: Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi cấu trúc NST?
A. Lệch bội. B. Đa bội. C. Lặp đoạn. D. Dị đa bội.
Câu 8: Cơ thể có kiểu gen Aabb cho ra mấy loại giao tử?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 8
MỤC TIÊU
Câu 9: Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, 2 loại giao tử
mang gen hoán vị là
A. Ab và aB. B. Ab và ab. C. AB và ab. D. AB và aB.
Câu 10: Cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt là thành tựu của
A. lai tế bào xôma. B. lai hữu tính. C. nuôi cấy hạt phấn. D. công nghệ gen.
Câu 11: Từ một loài hoa quý hiếm, bằng cách áp dụng kĩ thuật nào sau đây có thể nhanh chóng tạo ra nhiều
cây có kiểu gen giống nhau và giống với cây ban đầu?
A. Lai hữu tính. B. Nuôi cấy noãn chưa được thụ tinh.
C. Nuôi cấy mô. D. Nuôi cấy hạt phấn.
Câu 12: Theo quan điểm của Đacuyn, nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là
A. Biến dị tổ hợp. B. Đột biến gen. C. Thường biến. D. Biến dị cá thể.
Câu 13: Ở ruồi giấm, xét 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X có 2 alen là B và b.
Cách viết kiểu gen nào sau đây đúng?
A. XBYb. B. XBY. C. XYb. D. XbYB
Câu 14: Trong cơ thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây cấu tạo nên protein?
A. Nitơ. B. Canxi. C. Đồng. D. Kẽm.
Câu 15: Phân tử nào sau đây trực tiếp làm khuôn cho quá trình dịch mã?
A. ADN. B. mARN. C. rARN. D. tARN.
Câu 16: Cơ quan nào sau đây ở người là cơ quan thoái hóa?
A. Dạ dày. B. Ruột già. C. Ruột non. D. Xương cùng.
Câu 17: Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen a là 0,7. Theo lí thuyết, tần số kiểu
gen aa của quần thể này là:
A. 0,09. B. 0,49. C. 0,42. D. 0,60.
Câu 18: Trong sản xuất nông nghiệp, để tăng năng suất cây trồng, cần thực hiện tối đa bao nhiêu biện pháp
sau đây?
I. Tưới tiêu nước hợp lí. II. Bón phân hợp lí.
III. Trồng cây đúng thời vụ. IV. Tuyển chọn và tạo giống mới có năng suất cao.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 19: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron lac ở vi khuẩn E.Coli, đột biến xảy ra ở vị trí nào sau
đây của operon có thể làm cho các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose?
A. Gen cấu trúc Y. B. Gen cấu trúc Z. C. Vùng vận hành. D. Gen cấu trúc A
Câu 20: Khi nói về quá trình phiên mã ở tế bào nhân sơ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN polimeraza.
B. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tác bán bảo toàn.
C. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’.
D. Nguyên liệu của quá trình phiên mã là các axit amin.
Câu 21: Một bệnh nhân bị bệnh tim được lắp máy trợ tim có chức năng phát xung điện cho tim. Máy trợ tim
này có chức năng tương tự cấu trúc nào trong hệ dẫn truyền tim?
A. Bó His. B. Nút nhĩ thất. C. Mạng Puôckin. D. Nút xoang nhĩ.
Câu 22: Ở lúa, giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 5 gen I, II, III, IV, V được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm a, b,
c, d, e, g là các điểm trên nhiễm sắc thể.

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


I. Người ta có thể đã sử dụng mất đoạn để xác định trật tự sắp xếp của các gen.
II. Số lần phiên mã của gen I và II có thể không giống nhau.
III. Nếu chiều dài gen III và IV bằng nhau thì chiều dài của các phân tử mARN trưởng thành do các gen đó
phiên mã cũng bằng nhau.
IV. Các gen trên nhiễm sắc thể này luôn có số lần nhân đôi bằng nhau.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 23: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu: 0,1AA + 0,8Aa + 0,1aa = 1. Sau 3 thế hệ tự phối thì quần
thể có cấu trúc di truyền như thế nào?
A. 0,30AA + 0,40Aa + 0,30 aa = 1. B. 0,20 AA + 0,60Aa + 0,20 aa = 1.
C. 0,45 AA + 0,10 Aa + 0,45 aa = 1. D. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = 1.
Câu 24: Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen AaBb, có một số tế bào xảy ra sự không phân li của
tất cả các cặp NST ở giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, tạo ra các giao tử đột biến. Nếu giao tử
đột biến này kết hợp với giao tử Ab thì tạo thành hợp tử có kiểu gen nào sau đây?
A. AaaBBb. B. AaaBbb. C. AaaBBb. D. AAaBbb.
Câu 25: Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cơ thể
tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Thực
hiện phép lai P: AAaa × Aaaa, thu được F 1. Tiếp tục cho F1 giao phấn với cây tứ bội AAaa, thu được F 2. Biết
không phát sinh đột biến mới. Theo lí thuyết, F2 có tỉ lệ kiểu hình.
A. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp. B. 5 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
C. 13 cây thân cao : 216 cây thân thấp. D. 8 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
Câu 26: Cho sơ đồ sau mô tả một quá trình hình thành loài ở thực vật:

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về con đường hình thành loài trên?
I. Đây là ví dụ về hình thành loài bằng cách li địa lí.
II. Điều kiện địa lí đã làm phát sinh những đột biến mới ở hai quần thể sau chia cắt.
III. Phương thức hình thành loài này diễn ra nhanh chóng.
IV. Loài mới được hình thành do xuất hiện tích lũy những đột biến lớn.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 27: Trong trường hợp không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, ở đời con của phép lai nào sau đây cho kiểu
gen XaY chiếm tỉ lệ 25%?
A. XAXA × XaY. B. XAXa × XaY. C. XaXa × XAY. D. XAXA × XAY.
Câu 28: Tính trạng màu sắc lông chuột do hai cặp gen không alen Aa, Bb tương tác với nhau quy định. Các
alen A và a tương ứng quy định sự tổng hợp các sắc tố đen và nâu. Chỉ khi có alen trội B thì các sắc tố đen và
nâu mới được chuyển đến và lưu lại ở lông. Khi lai giữa chuột có kiểu gen AaBb với chuột aaBb có bao
nhiêu nhận định sau đây là đúng?
I. Màu lông tương ứng của các chuột bố mẹ nêu trên là đen và nâu.
II. Tỉ lệ phân li kiểu hình đen : nâu ở đời con là 1 : 1.
III. 3/4 số chuột ở đời con có lông đen.
IV. 1/4 số chuột ở đời con có lông nâu.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29: Ở người không phát hiện được các bệnh nhân bị đột biến thừa NST số 1 hoặc số 2 vì
A. làm mất cân bằng gen nghiêm trọng do NST số 1 và NST số 2 là những cặp NST lớn nhất.
B. các gen trên NST số 1 và số 2 có vai trò không quan trọng với cơ thể
C. các gen trên NST số 1 và số 2 rất quan trọng nên khi bị đột biến thì chết ngay ở giai đoạn phôi.
D. có kích thước rất nhỏ nên không xảy ra đột biến số lượng.
Câu 30: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến.
Cho hai cây cùng loài đều dị hợp tử về hai cặp gen (P) giao phấn với nhau. Theo lí thuyết, ở F 1 không thể
xuất hiện tỉ lệ kiểu hình nào sau đây?
A. 14 : 4 : 1 : 1. B. 11 : 3 : 1 : 1. C. 3 : 1. D. 25 : 5 : 1 : 1.
Câu 31: Diễn biến nào sau đây trong quá trình phân bào được sử dụng để giải thích các quy luật di truyền
của Menđen?
A. Phân chia tế bào chất. B. Hình thành thoi vô sắc.
C. Tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể. D. Nhân đôi và phân li của nhiễm sắc thể.
Câu 32: Ba tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen Aa BD/bd giảm phân bình thường, trong đó có 1 tế bào
xảy ra hoán vị giữa alen D và alen d. Theo lí thuyết, kết thúc giảm phân có thể tạo ra
A. 4 loại giao tử với tỉ lệ 5 : 5 : 1 : 1. B. tối đa 8 loại giao tử.
C. 6 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau D. loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 1/8 .
Câu 33: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy
định cánh dài trội hoàn toàn so với gen b quy định cánh ngắn; hai cặp gen này cùng nằm trên cặp NST
thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng, gen quy định tính trạng màu
mắt nằm trên NST X ( không có alen trên Y). Cho giao phối giữa ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ với ruồi
đực thân đen, cánh ngắn, mắt trắng thu được F 1 100% thân xám, cánh dài, mắt đỏ. Cho F 1 giao phối với nhau
thu được F2 thấy xuất hiện 16,25% ruồi thân xám, cánh dài, mắt trắng. Cho các nhận định sau đây có bao
nhiêu nhận định không đúng?

I. Con cái F1 có kiểu gen

II. Tần số hoán vị gen của cơ thể là 40%


III. Ở F2 tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt đỏ là 48,75%
IV. Ở F2 tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh ngắn , mắt đỏ gấp 3 lần tỉ lệ thân xám, cánh ngắn, mắt trắng.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 34: Ở cừu, tính trạng có sừng do một gen có hai alen quy định (alen B: có sừng, alen b: không sừng),
nhưng kiểu gen Bb có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái. Trong một quần thể cân bằng di truyền có
thành phần kiểu gen ở cừu đực và cừu cái đều là 0,01 BB : 0,18 Bb : 0,81 bb; quần thể này có 1000 con cừu
với tỉ lệ đực, cái như nhau. Có mấy phát biểu sau đây đúng?
I. Số cá thể không sừng là 500 con.
II. Số cá thể có sừng ở cừu đực là 90 con.
III. Tỉ lệ cá thể cừu đực dị hợp trong số cá thể có sừng của cả quần thể chiếm 90%.
IV. Số cá thể cừu đực không sừng là 5 con; số cá thể cừu cái có sừng là 405 con.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 35: Cho sơ đồ phả hệ sau:

Ở người, kiểu gen HH quy định bệnh hói đầu, hh quy định không hói đầu; những người đàn ông có kiểu gen
dị hợp Hh bị hói đầu, người nữ không bị hói đầu. Biết không xảy ra đột biến ở tất cả những người trong phả
hệ, người phụ nữ II8 đến từ một quần thể cân bằng di truyền có 80% người không bị hói đầu. Theo lý thuyết,
trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
I. Xác suất sinh con trai mắc bệnh hói đầu của cặp vợ chồng II.7 và II.8 là 70%.
II. Người phụ nữ II.4 và người phụ nữ IV.15 có kiểu gen giống nhau.
III. Người phụ nữ III.10 và III.11 có kiểu gen giống nhau.
IV. Người đàn ông I.1 và người phụ nữ I.2 có kiểu gen giống nhau
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 36: Ở ong, những trứng được thụ tinh nở thành ong cái ( gồm ong thợ và ong chúa), những trứng không
được thụ tinh nở thành ong đực. Gen A quy định thân xám, alen a quy định thân đen. Gen B quy định cánh
dài, cây b quy định cánh ngắn, Hai gen nằm trên một NST thường với khoảng cách 2 gen là 40 cM. Người ta
tiến hành cho ong chúa thân xám, cánh dài giao phối với ong đực thân đen, cánh ngắn, F 1 thu được 100%
thân xám, cánh dài. Lấy một con ong chúa F 1 giao phối với ong đực thân xám, cánh ngắn thu được F 2, biết tỷ
lệ thụ tinh là 80%, 100% trứng nở. Theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con F2 này là:
A. 46% thân xám, cánh dài: 4% thân đen, cánh dài: 44% thân xám, cánh ngắn : 6% thân đen, cánh ngắn.
B. 46% thân xám, cánh dài: 44% thân đen, cánh dài: 4% thân xám, cánh ngắn : 6% thân đen, cánh ngắn.
C. 50% thân xám, cánh dài: 25% thân đen, cánh dài: 25% thân xám, cánh ngắn.
D. 30% thân xám, cánh dài: 20% thân đen, cánh dài: 20% thân xám, cánh ngắn : 30% thân đen, cánh
ngắn.
Câu 37: Ở một loài thực vật tính trạng màu sắc hoa do hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể khác nhau chi
phối, kiểu gen chứa hai loại gen trội cho hoa đỏ, kiểu gen chỉ chứa một loại gen trội cho hoa hồng, kiểu gen
đồng hợp lặn cho hoa trắng. Tiến hành tự thụ phấn cây hoa đỏ dị hợp hai cặp gen được F 1. Xét các phát biểu
sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Tỉ lệ cây dị hợp tử ở F1 là 50%.
II. Nếu cho các cây hoa đỏ F 1 giao phấn ngẫu nhiên thì tỉ lệ hoa đỏ thuần chủng trong số những cây hoa đỏ ở
F2 thu được là 25%.
III. Nếu cho các cây hoa đỏ F1 tự thụ phấn tỉ lệ cây hoa hồng thu được khoảng 27,78%.
IV. Nếu cho cây hoa hồng F1 giao phấn ngẫu nhiên đến khi cân bằng di truyền thì tỉ lệ kiểu hình thu được là
25 hoa đỏ : 40 hoa hồng : 16 hoa trắng.
A. 4 B. 1. C. 3 D. 2.
Câu 38: Ở một loài cá nhỏ, gen A quy định cơ thể có màu nâu nhạt nằm trên NST thường trội hoàn toàn so
với alen a quy định màu đốm trắng. Một quần thể của loài này sống trong hồ nước có nền cát màu nâu có
thành phần kiểu gen là 0,64AA+ 0,32Aa + 0,04aa. Một công ty xây dựng rải một lớp sỏi xuống hồ, làm mặt
hồ trở nên có nền đốm trắng. Từ khi đáy hồ được rải sỏi, xu hướng biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
ở các thế hệ tiếp theo được mô tả bằng sơ đồ nào sau đây?
A. 0,42Aa + 0,09aa → 0,16AA + 0,48Aa + 0,36aa.
B. 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa → 0,49AA + 0,30Aa + 0,21aa → 0,36AA + 0,42Aa + 0,09aa.
C. 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa → 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa → 0,48AA + 0,16Aa + 0,36aa.
D. 0 ,64AA+ 0,32Aa + 0,04aa → 0,81AA + 0,18Aa + 0,01aa → 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa.
Câu 39: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Xét 4 cặp gen Aa, Bb, Dd và EE nằm trên 4 cặp
nhiễm sắc thể. Do đột biến, bên cạnh thể lưỡng bội có bộ nhiễm sắc thể 2n thì trong loài đã xuất hiện các
dạng thể ba tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội
hoàn toàn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở các cơ thể lưỡng bội có tối đa 27 kiểu gen.
II. Có 20 kiểu gen quy định kiểu hình lặn tính trạng thứ nhất và trội các tính trạng còn lại.
III. Loại kiểu hình có 4 tính trạng trội do 52 kiểu gen quy định.
IV. Có tối đa 162 kiểu gen về cả 4 tính trạng trên.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 40: Ở chuột, khi lai giữa một cặp bố mẹ đều thuần chủng và mang kiểu gen khác nhau, người ta thu
được F1 đồng loạt lông xoăn, tai dài. Cho F 1 giao phối với nhau, ở F 2 xuất hiện kết quả như sau: Chuột cái:
108 con lông xoăn, tai dài; 84 con lông thẳng, tai dài. Chuột đực: 55 con lông xoăn, tai dài; 53 con lông xoăn,
tai ngắn; 43 con lông thẳng, tai ngắn: 41 con lông thẳng, tai dài. Biết tính trạng kích thước tai do 1 cặp gen
quy định. Nếu cho các chuột đực và cái có kiểu hình lông xoăn, tai dài ở F 2 ngẫu phối thì tỉ lệ chuột đồng hợp
lặn về tất cả các cặp gen thu được ở đời con là bao nhiêu?
A. 1/1296 B. 1/324 C. 1/648 . D. 1//2592
----HẾT---

You might also like