Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ LUYỆN SỐ 6
DÀNH CHO MỨC KIẾN THỨC ĐIỂM 8
TS. PHAN KHẮC NGHỆ
LIVE CHỮA: 23g00 thứ 3 (03/03/2020)
Thầy Phan Khắc Nghệ – www.facebook.com/thaynghesinh
GROUP ÔN THI Y DƯỢC CÙNG TS. PHAN KHẮC NGHỆ
Câu 1. Cây lúa hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây?
A. NO2-. B. N2. C. NH4+. D. N2O5.
Câu 2. Động vật nào sau đây chỉ tiêu hóa nội bào?
A. Chim. B. Sứa. C. Trùng roi. D. Rắn.
Câu 3. Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hô hấp bằng mang?
A. Cá chép, ốc, tôm, cua. B. Giun đất, giun dẹp, chân khớp.
C. Cá, ếch, nhái, bò sát. D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác.
Câu 4. Quá trình nào sau đây không diễn ra ở trong nhân tế bào?
A. Nhân đôi ADN. B. Phiên mã. C. Dịch mã. D. Nhân đôi NST.
Câu 5. Một gen có 1200 cặp nucleotit thì sẽ có bao nhiêu chu kì xoắn?
A. 1200. B. 120. C. 60. D. 240.
Câu 6. Loại đột biến nào sau đây làm giảm chiều dài của NST?
A. Đột biến lệch bội thể một. B. Đột biến tam bội.
C. Đột biến đảo đoạn NST. D. Đột biến mất đoạn NST.
Câu 7. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8, được kí hiệu là AaBbDdEe. Trong các thể đột biến số
lượng nhiễm sắc thể sau đây, loại nào là thể ba kép?
A. AaBBbDDdEEe. B. AaaBbDddEe. C. AaBbDdEee. D. AaBDdEe.
Câu 8. Tính trạng nhóm máu ở người do 1 gen có 3 alen quy định, trong đó I và IB đều trội so với IO nhưng
A
không trội so với nhau. Có bao nhiêu kiểu gen quy định kiểu hình máu A?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9. Cho biết gen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây thu
được đời con có 100% cá thể mang kiểu hình trội?
A. AaBB × aaBb. B. aaBb × Aabb. C. aaBB × AABb. D. AaBb × AaBb.
Câu 10. Ở cừu, kiểu gen AA quy định có sừng, kiểu gen aa quy định không sừng; kiểu gen Aa quy định có
sừng ở đực và không sừng ở cái. Phép lai nào sau đây sẽ cho đời con có 100% có sừng?
A. AA × aa. B. Aa × Aa. C. AA × Aa. D. AA × AA.
Câu 11. Ở người, bệnh di truyền nào sau đây do gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X quy
định?
A. Bệnh bạch tạng. B. Bệnh phênylkêtô niệu.
C. Bệnh mù màu. D. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm.
Câu 12. Ở một quần thể thực vật tự thụ phấn, thế hệ xuất phát có 100% cá thể mang kiểu gen Bb. Theo lí
thuyết, ở F2 có tỷ lệ kiểu gen Bb là bao nhiêu?
A. 50%. B. 12,5%. C. 25%. D. 37,5%.
Câu 13. Trong công nghệ gen, để chuyển gen vào nấm men thì người ta thường sử dụng loại thể truyền nào sau
đây?
A. NST nhân tạo. B. Plasmit. C. Virut. D. Vi khuẩn.
Câu 14. Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng?
KHÓA VIP SINH 2020 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ MOON.VN – Học để khẳng định mình
A. Mang cá và mang tôm. B. Vây ngực cá voi và vây ngực cá chép.
C. Cánh chim và cánh bướm. D. Chân mèo và tay người.
Câu 15. Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật bắt đầu di cư lên cạn ở kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Đệ tam. B. Kỉ Triat (Tam điệp). C. Kỉ Silua. D. Kỉ Jura.
Câu 16. Trong giới hạn sinh thái, ở vị trí nào sau đây sinh vật phát triển tốt nhất?
A. Khoảng cực thuận. B. Khoảng chống chịu. C. Điểm gây chết trên. D. Điểm gây chết dưới.
Câu 17. Xét chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu → Nhái → Rắn → Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn này, loài nào
được xếp vào sinh vật tiêu thụ bậc 2?
A. Rắn. B. Đại bàng. C. Nhái. D. Sâu.
Câu 18. Trong quang hợp, NADPH có vai trò:
A. phối hợp với chlorophin để hấp thụ năng lượng ánh sáng.
B. là chất nhận điện tử đầu tiên của pha sáng quang hợp.
C. là thành viên trong chuỗi truyền điện tử để hình thành ATP.
D. mang điện tử từ pha sáng đến pha tối để khử CO2.
AT
Câu 19. Một gen có số nucleotit loại A = 20%. Tỉ lệ bằng bao nhiêu?
GX
A. 2/3. B. 1/2. C. 1/3. D. 3/2.
Câu 20. Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với a quy định quả vàng, cây tứ bội giảm phân chỉ
sinh ra loại giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây sẽ cho đời con có tỉ
lệ kiểu hình 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng?
A. AAaa × AAaa. B. Aa × Aaaa. C. AAaa × Aa. D. AAAa × aaaa.
Câu 21. Trong môi trường khí hậu nhiệt đới, hiệu suất quang hợp (gam chất khô/m 2 lá/ ngày) ở thực vật
C3 thấp hơn nhiều so với hiệu suất quang hợp của thực vật C4 . Giải thích nào sau đây sai?
A. Thực vật C4 có điểm bão hoà ánh sáng thấp hơn thực vật C3.
B. Điểm bão hoà nhiệt độ của cây C4 cao hơn cây C3.
C. Thực vật C3 có hô hấp sáng, còn thực vật C4 thì không.
D. Thực vật C4 có 2 loại lục lạp thực hiện 2 chức năng: cố định CO2 sơ cấp và tổng hợ chất hữu cơ.
Câu 22. Khi nói về tuần hoàn của người, phát biểu sau đây đúng?
A. Nếu nhịn thở thì sẽ làm tăng nhịp tim.
B. Vận tốc máu ở mao mạch thường nhanh hơn ở tĩnh mạch.
C. Tâm nhĩ co sẽ bơm máu vào động mạch.
D. Tâm thất co sẽ bơm máu lên tâm nhĩ.
Câu 23. Dạng đột biến nào sau đây không làm thay trình tự sắp xếp của các gen trên nhiễm sắc thể?
A. Đột biến mất đoạn. B. Đột biến gen.
C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ. D. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động.
Câu 24. Một gen dài 3332 Å và có 2276 liên kết hidro. Mạch đơn thứ nhất của gen có 129A và 147 X. Theo lí
thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen có 316 nuclêôtit loại G và 664 nuclêôtit loại A.
B. Ở Mạch đơn thứ hai của gen có 517 nuclêôtit loại A.
C. Nếu gen nhân đôi 1 lần thì môi trường phải cung cấp 948 nuclêôtit loại X.
D. Ở mạch đơn thứ hai của gen, số nuclêôtit loại A ít hơn số nuclêôtit loại X.
Câu 25. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Xét 4 cặp gen Aa, Bb, DD, EE nằm trên 4 cặp nhiễm sắc
thể; mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, trong đó alen trội là trội hoàn toàn. Do đột biến, bên cạnh thể
lưỡng bội có bộ nhiễm sắc thể 2n thì trong loài đã xuất hiện các dạng thể một tương ứng với các cặp nhiễm sắc
thể khác nhau. Theo lí thuyết, loài này có bao nhiêu kiểu gen quy định kiểu hình trội về 4 tính trạng?
A. 15. B. 9. C. 16. D. 21.
KHÓA VIP SINH 2020 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ MOON.VN – Học để khẳng định mình
Câu 26. Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp phân tử, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch pôlinucleotit luôn được kéo dài theo chiều 5’ 3’.
II. Các gen trong một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau.
III. Trong operon Lac, các gen Z, Y, A có số lần phiên mã bằng nhau.
IV. Ở sinh vật nhân sơ, quá trình phiên mã và quá trình dịch mã diễn ra đồng thời.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy
định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu
được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 21% số cây thân cao, quả chua. Biết rằng không xảy ra đột biến.
Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. F1 có tối đa 5 loại kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Ở F1, có 3 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình thân thấp, quả ngọt.
C. Trong tổng số cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 2/27 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen.
D. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
Câu 28. Ở một loài hoa, xét ba cặp gen phân li độc lập, các gen này quy định các enzim khác nhau cùng tham
gia vào một chuỗi phản ứng hoá sinh để tạo nên sắc tố ở cánh hoa theo sơ đồ sau:
Gen K Gen L Gen M
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.