You are on page 1of 5

Mr. Huỳnh Nguyễn Việt Cường – huynhcuongbio@gmail.com – 077.747.2347.

Sinh học Mr. Cần Đề ôn tập tổng hợp số 2

CẦN CÙ CHỐNG SAI NGU


Lớp [EOM – 2k5]
Biên soạn, sưu tầm và hiệu chỉnh: Mr. Cần và các cộng sự.
Câu 1. Nhà khoa học nào sau đây tìm ra quy luật di truyền hoán vị gene?
A. Mendel. B. Monod. C. Morgan. D. Coren.
Câu 2. Ở một loài thực vật, hoa đỏ (A) trội không hoàn toàn so với hoa trắng (a). Theo lý thuyết, phép
lai nào sau đây có thể cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1?
A. Aa x aa. B. AA x aa. C. Aa x Aa. D. aa x aa.
Câu 3. Ở thực vật trên cạn, loại tế bào nào sau đây chuyên hóa làm nhiệm vụ hấp thu nước và khoáng?
A. Tế bào mô giậu. B. Tế bào lông hút.
C. Tế bào mô mềm. D. Tế bào khí khổng.
Câu 4. Ở Thú, kí hiệu cặp NST xác định giới tính nào sau đây là chính xác?
A. ♂: XO và ♀: XX. B. ♂: XX và ♀: XO. C. ♂: XX và ♀: XY. D. ♂: XY và ♀: XX.
Câu 5. Trên một đoạn mạch làm khuôn của gene có trình tự nucleotide là 3’-ATGAAGXTG-5’. Theo lý
thuyết, trình tự ARN tương ứng được tổng hợp với đoạn gene này là gì?
A. 5’-TAXTTXGAX-3’. B. 3’-TAXTTXGAX-5’.
C. 3’-UAXUUXGAX-5’. D. 5’-UAXUUXGAX-3’.
Câu 6. Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hoá cho amino
acid loại Methionine?
A. 5’AAG3’. B. 5’AUG3’. C. 5’UAG3’. D. 5’AGU3’.
Câu 7. Tác nhân gây đột biến gene nào sau đây là tác nhân vật lí?
A. Tia UV. B. Virus herpet. C. 5-BU. D. Virus viên gan B.
DE
Câu 8. Trong điều kiện các gene liên kết hoàn toàn, cơ thể có kiểu gene giảm phân bình thường tạo
de
ra tối đa bao nhiêu loại giao tử về các gene đang xét?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 16.
Câu 9. Mendel sử dụng đối tượng chủ yếu nào sau đây trong nghiên cứu di truyền?
A. Đậu Hà Lan. B. Hoa phấn. C. Ruồi giấm. D. Thỏ Himalaya.
Câu 10. Cơ thể nào sau đây là cơ thể mang kiểu gene dị hợp về 2 cặp gene?
A. Aabb. B. aaBb. C. AaBb. D. AAbb.
Câu 11. Cấu trúc nào sau đây làm nhiệm vụ vận chuyển amino acid đến ribosome tham gia dịch mã?
A. mARN. B. ADN. C. tARN. D. rARN.
Câu 12. Một quần thể tự thụ phấn có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát (P) gồm 0,6AA + 0,4Aa = 1.
Nếu quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác, theo lý thuyết, tần số kiểu gene Aa ở
thế hệ F1 là bao nhiêu?
A. 0,5. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,2.

1
Mr. Huỳnh Nguyễn Việt Cường – huynhcuongbio@gmail.com – 077.747.2347.
Câu 13. Ở cá chép trao đổi khí với môi trường qua cơ quan nào?
A. Phổi. B. Mang. C. Bề mặt cơ thể. D. Hệ thống ống khí.
Câu 14. Loại đột biến nào sau đây có thể gây ra hiện tượng lặp gene?
A. Đột biến điểm. B. Đảo đoạn NST. C. Mất đoạn NST. D. Lặp đoạn NST.
Câu 15. Khi nuôi cấy hạt phấn của từng cây rồi lưỡng bội hóa, theo lý thuyết thì cây có kiểu gene nào
sau đây thu được nhiều dòng thuần chủng hơn cả?
A. AaBb. B. AAbb. C. Aabb. D. aaBb.
Câu 16. Trong mô hình cấu trúc operon Lac ở vi khuẩn E. coli, vùng có trình tự nucleotide đặc biệt mà
tại đó protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã các gene cấu trúc được gọi là gì?
A. Vùng khởi động (promoter). B. Chất cảm ứng.
C. Vùng vận hành (operator). D. Gene điều hoà R.
Câu 17. Cơ thể mang kiểu gene AB/ab giảm phân tạo giao tử với tần số hoán vị gene 40%. Theo lý
thuyết, tỉ lệ giao tử nào sau đây có thể được tạo ra bởi cơ thể này?
A. 3 : 3 : 2 : 2. B. 3 : 3 : 1 : 1. C. 4 : 4 : 1 : 1. D. 4 : 4 : 3 : 3.
Câu 18. Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là gì?
A. codon. B. amino acid. C. anticodon. D. triplet.
Câu 19. Đặc điểm nào sau đây của mã di truyền chứng minh nguồn gốc chung của sinh giới?
A. Mã di truyền có tính liên tục. B. Mã di truyền có tính thoái hoá.
C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
Câu 20. Để xác định mức phản ứng của một kiểu gene quy định một tính trạng nào đó ở cây trồng,
người ta phải thực hiện quy trình gồm các bước chưa được sắp xếp sau đây:
1. Theo dõi ghi nhận sự biểu hiện của tính trạng ở những cây trồng này.
2. Trồng những cây này trong những điều kiện môi trường khác nhau.
3. Tạo ra được các cá thể sinh vật có cùng một kiểu gene.
4. Xác định số kiểu hình tương ứng với những điều kiện môi trường cụ thể.
Trình tự nào sau đây là đúng cho các bước trên?
A. 1 → 3 → 2 → 4. B. 3 → 1 → 2 → 4. C. 3 → 2 → 1 → 4. D. 1 → 2 → 3 → 4.
Câu 21. Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gene (A, a và B, b) phân ly độc lập cùng quy
định, trong đó quy ước gene tổng quát như sau: A-B- và A-bb quy định hoa đỏ; aaB- quy định hoa
vàng; aabb quy định hoa trắng. Kiểu gene nào sau đây là của cây hoa vàng thuần chủng?
A. aaBB. B. Aabb. B. AAbb. D. aabb.
Câu 22. Trong 4 triplet sau, đột biến thay thế 1 cặp nucleotide ở triplet nào có thể tạo ra mã kết thúc?
A. 3’AAA5’. B. 3’GGT5’. C. 3’ATG5’. D. 3’GAA5’.
Câu 23. Ở đậu Hà Lan có 2n = 24. Một tế bào sinh dưỡng của thể đột biến ba nhiễm có bao nhiêu NST?
A. 23. B. 25. C. 13. D. 36.
Câu 24. Chất nào sau đây là nguyên liệu của chu trình Calvin trong pha tối của quang hợp ở thực vật?
A. CO2. B. Glucose. C. RiDP. D. H2O.

2
Mr. Huỳnh Nguyễn Việt Cường – huynhcuongbio@gmail.com – 077.747.2347.
Câu 25. Ở người, bệnh máu khó đông do một đột biến lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST
giới tính X. Một người phụ nữ bình thường mang alelle bệnh kết hôn với người đàn ông bình thường.
Theo lý thuyết thì con họ sinh ra sẽ có đặc điểm ra sao về bệnh máu khó đông?
A. Cả con trai và con gái đều có thể bị bệnh.
B. Chỉ có con gái bị bệnh.
C. Một nửa con gái có khả năng bị bệnh.
D. Một nửa con trai có khả năng bị bệnh.
Câu 26. Biết mỗi gene quy định một tính trạng, allele trội là trội hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép lai P:
AaBb × Aabb cho F1 có kiểu hình mang một tính trạng trội chiếm tỷ lệ bao nhiêu?
A. 75%. B. 50%. C. 12,5%. D. 28,125%.
Câu 27. Khi hàm lượng glucose trong máu giảm, cơ quan nào sau đây trực tiếp thực hiện phản ứng
giúp điều hòa lượng glucose trở lại bình thường?
A. Gan. B. Tuyến tụy. C. Thận. D. Ruột non.
Câu 28. Trong quá trình dịch mã, sự kết hợp nào sau đây là đúng theo nguyên tắc bổ sung?
A. Adenine của anticodon – Guanine của codon.
B. Uracil của anticodon – Adenine của codon.
C. Uracil của anticodon – Cytosine của codon.
D. Guanine của anticodon – Adenine của codon.
Câu 29. Ở ruồi giấm, thực hiện phép lai P: ♀ AB/ab × ♂ AB/ab, theo lý thuyết thì F1 không xuất hiện
kiểu gene nào trong các kiểu gene sau?
A. Ab/aB. B. AB/Ab. C. AB/aB. D. AB/ab.
Câu 30. Một tế bào sinh dưỡng có kí hiệu bộ NST là AaBbdd bị rối loạn phân li trong kì sau của nguyên
phân, trong đó một NST kép của cặp Bb không phân ly. Theo lý thuyết thì 2 tế bào con tạo ra có thể sẽ
có kí hiệu bộ NST nào?
A. AaBBbdd và AaBdd. B. AaBbbdd và AaBdd.
C. AaBbdd và AaBbdd. D. AaBbDdd và AaBbdd.
Câu 31. Giả sử có 1 quần thể chim sẻ có 150 cá thể. Biết rằng tỉ lệ sinh là 6%/năm, tỉ lệ tử là 2% năm và
không có di – nhập cư. Theo lý thuyết, sau một năm, quần thể này có bao nhiêu cá thể?
A. 146 cá thể. B. 150 cá thể. C. 153 cá thể. D. 156 cá thể.
Câu 32. Đồ thị sau mô tả sự thay đổi số lượng giữa 2
loài A và B có mối quan hệ với nhau trong quần xã.
Theo lý thuyết, mối quan hệ sinh thái nào có khả năng
dễ xảy ra nhất giữa 2 loài này?
A. Cộng sinh. B. Kí sinh.
C. Hội sinh. D. Sinh vật ăn sinh vật.

3
Mr. Huỳnh Nguyễn Việt Cường – huynhcuongbio@gmail.com – 077.747.2347.

1. C 2. C 3. B 4. D 5. D 6. B 7. A 8. B
9. A 10. C 11. C 12. D 13. B 14. D 15. A 16. C
17. A 18. C 19. C 20. C 21. A 22. C 23. B 24. A
25. D 26. B 27. A 28. B 29. A 30. B 31. D 32. D

4
Mr. Huỳnh Nguyễn Việt Cường – huynhcuongbio@gmail.com – 077.747.2347.

You might also like