Professional Documents
Culture Documents
TRƯỜNG THCS- THPT LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2021- 2022
BÀI THI KHTN- MÔN: SINH HỌC
ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 50 phút; 40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 101
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Phân tử nào sau đây có chức năng vận chuyển axit amin đến ribôxôm?
A. rARN. B. ADN. C. tARN. D. mARN.
Câu 2: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho biết
quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây hoa đỏ:
1 cây hoa trắng là
A. Aa × aa B. AA × aa. C. Aa × Aa D. AA × Aa
Câu 3: Khi nói về cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng và sự phân bố cá thể ở mức phù hợp với
sức chứa môi trường.
B. Cạnh tranh cùng loài không tạo động lực thúc đẩy sự tiến hóa của loài.
C. Cạnh tranh cùng loài làm thu hẹp ổ sinh thái của loài, tạo điều kiện để loại phân li thành loài mới.
D. Khi môi trường khan hiếm nguồn sống và mật độ cá thể quá thấp thì cạnh tranh cùng loài diễn ra
khốc liệt.
Câu 4: Nhóm động vật nào sau đây hô hấp bằng mang ?
A. Giun tròn, trùng roi. B. Cá, ếch, bò sát. C. Cá, ốc, tôm. D. Giun đất, giun dẹp.
Câu 5: Ở loài động vật nào sau đây, máu rời khỏi tâm thất luôn là máu đỏ thẫm?
A. Hổ B. Rắn C. Cá chép D. Ếch
Câu 6: Yếu tố qui định sự di truyền qua tế bào chất là:
A. Nhân đôi và phân li nhiễm sắc thể trong nguyên phân
B. Gen qui định tính trạng nằm trong bào quan của tế bào chất
C. Tái tổ hợp nhiễm sắc thể trong thụ tinh
D. Phân li và tổ hợp nhiễm sắc thể trong giảm phân
Câu 7: Động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới thường có kích thước các phần nhô ra như tai, đuôi, chi
nhỏ hơn các phần tương ứng với loài có họ hàng gần gũi sống ở vùng xích đạo. Hiện tượng này phản ánh
ảnh hưởng của nhân tố nào?
A. Ánh sáng. B. Gió. C. Độ ẩm. D. Nhiệt độ.
Câu 8: Tiến hoá nhỏ là:
A. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
B. quá trình làm xuất hiện các đơn vị phân loại trên loài.
C. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần xã.
D. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của loài.
Câu 9: Thành tựu nào sau đây là của tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?
A. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao. B. Tạo giống dâu tằm tam bội.
C. Tạo giống cừu sản xuất protein người. D. Tạo cừu Đôly.
Câu 10: Cơ thể mang KG AABbDdeeFf khi giảm phân cho số loại giao tử là:
A. 4 B. 8 C. 16 D. 32
Câu 11: Quần thể sinh vật là gì?
A. Là nhóm cá thể của các loài khác nhau, phân bố trong một khoảng không gian nhất định, có khả
năng sinh sản ra thế hệ mới hữu thụ, kể cả loài sinh sản vô tính và trinh sản
B. Là nhóm cá thể của cùng một loài, tồn tại trong một khoảng thời gian nhất định, phân bố trong vùng
phân bố của loài.
C. Là nhóm cá thể của cùng một loài, tồn tại trong một thời gian nhất định, có khả năng sinh ra thế hệ
mới hữu thụ.
D. Là tập hợp cá thể trong cùng một loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian nhất
định, vào một thời gian nhất định, có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống
Câu 12: Cơ quan tương đồng là những cơ quan có chức năng khác nhau nhưng:
A. có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi, có kiểu cấu tạo giống nhau.
B. khác nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi nhưng có chức năng giống nhau.
C. có nguồn gốc, hình dạng giống nhau nên chức năng của chúng cũng giống nhau.
Trang 1/5 - Mã đề thi 101
D. trên cùng một cơ thể, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi.
Câu 13: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây đời con phân li tỉ lệ kiểu gen 1 : 1?
A. AA x aa. B. Aa x Aa. C. Aa x aa. D. aa x aa.
Câu 14: Giới hạn sinh thái là
A. Khoảng chống chịu mà ở đó đời sống của loài ít bất lợi
B. khoảng cực thuận mà ở đó loài sống thuận lợi nhất
C. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật có thể tồn tại, phát triển
ổn định theo thời gian
D. khoảng xác định mà ở đó loài sống thuận lợi nhất hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao
tổn tối thiểu
Câu 15: Di truyền tương tác gen là hiện tượng:
A. Nhiều gen cùng quy định một tính trạng. B. Một gen quy định nhiều tính trạng.
C. Mỗi gen quy định một tính trạng.
D. Nhiều gen tương tác qua lại và cùng quy định nhiều tính trạng.
Câu 16: Bằng chứng trực tiếp chứng minh quá trình tiến hoá của sinh vật là
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh B. Bằng chứng tế bào học
C. Bằng chúng sinh học phân tử D. Bằng chứng hoá thạch
Câu 17: Morgan (1866-1945) đã phát hiện ra quy luật di truyền liên kết, hoán vị gen khi nghiên cứu đối
tượng nào sau đây?
A. Chuột bạch. B. Cây hoa phấn. C. Ruồi giấm. D. Đậu Hà Lan.
Câu 18: Trong phương pháp kỹ thuật gen, ADN tái tổ hợp được tạo ra bởi:
A. ADN thể cho gắn vào ADN thể truyền. B. ADN thể cho
C. ADN thể cho gắn vào ADN thể nhận. D. ADN thể cho gắn vào NST của thể nhận.
Câu 19: Ở động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới lạnh có đặc điểm nào sau đây ?
A. Tai, đuôi,… nhỏ lại, còn kích thước cơ thể nhỏ hơn so với những loài tương tự ở vùng nhiệt đới.
B. Tai, đuôi,…to ra, còn kích thước cơ thể lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới.
C. Tai, đuôi,… nhỏ lại, còn kích thước cơ thể lại lớn hơn so với những loài tương tự ở vùng nhiệt
đới.
D. Tai, đuôi,… to ra, còn kích thước cơ thể nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới.
Câu 20: Quá trình tổng hợp prôtêin xảy ra ở:
A. Trên phân tử AND B. Trên màng tế bào
C. Trong nhân tế bào D. Tại ribôxôm của tế bào chất
Câu 21: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST, sợi chất nhiễm sắc có đường kính
A. 2 nm. B. 30 nm. C. 11 nm. D. 300 nm.
Câu 22: Hình vẽ sau đây mô tả các thí nghiệm về hô
hấp của thực vật.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thí nghiệm ở hình A nhằm chứng minh hô hấp
thải CO2.
B. Ở thí nghiệm ở hình B, giọt nước màu sẽ di
chuyển về phía hạt đang thí nghiệm.
C. Thí nghiệm ở hình A, nếu tăng số lượng hạt
lên gấp đôi thì nước vôi sẽ ít bị vẫn đục.
D. Thí nghiệm ở hình C nhằm chứng minh hô hấp
thải ra nhiệt.
Câu 23: Xét 2 cặp gen A,a và B,b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, cho biết kiểu gen nào sau
đây là kiểu gen dị hợp?
A. AABB. B. AaBB. C. AAbb. D. aabb.
Câu 24: Hình dưới minh họa cơ chế di truyền ở sinh vật nhân sơ, (1) và (2) trong hình là kí hiệu các
quá trình của cơ chế này. Phân tích hình này, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 34: Cho biết tính trạng màu hoa do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NST khác nhau tương tác
theo kiểu bổ sung, trong đó khi có mặt cả 3 alen trội A, B, D thì quy định hoa đỏ, các trường hợp còn lại
đều có hoa trắng. Một quần thể đang cân bằng di truyền có tần số A, B, D lần lượt là 0,3; 0,3; 0,5. Có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quần thể có 27 kiểu gen.V
II. Có 9 kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.X
III. Kiểu hình hoa đỏ chiếm tỉ lệ dưới 20%.V
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa đỏ, xác suất thu được cây thuần chủng chiếm dưới 1%.X
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Biết rằng hai cặp gen qui định hai tính trạng nói trên không cùng nằm trong một nhóm gen liên kết.
Hói đầu do alen trội H nằm trên NST thường qui định, kiểu gen dị hợp Hh biểu hiện hói đầu ở người
nam, không hói đầu ở người nữ và quần thể này ở trạng thái cân bằng với tỉ lệ người bị hói đầu là
20%.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng:
I. Có 3 người chắc chắn có kiểu gen đồng hợp tử.V
II. Tần số alen H trong quần thể trên là 0.2X
III. Người số 9 và số 10 chắc chắn có kiểu gen giống nhau.X
IV. Xác suất để cặp vợ chồng số 10 - 11 sinh ra một đứa con gái bình thường, không hói đầu, không
mang alen gây bệnh P là 21/110V
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
I: 1 XhXhAa . 2 XHYhAa 3 XHYH.aa 4XhXhA_
II: 5XhXhaa 6XHYhA_ 7XHXhAa 9XHYhAa 8X_XhAa
III: 10XHYhA_ 11XHX_A_ 12XhYhaa
Câu 39: Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là 0,25 AA: 0,50 Aa: 0,25 aa. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì F2 có 75% số cá thể mang alen a X
II. Nếu chỉ có tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn làm giảm đa dạng di truyền của quần thể. X
Trang 4/5 - Mã đề thi 101
III. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen A có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể. V
IV. Nếu chỉ có tác động của di - nhập gen thì tần số các alen luôn thay đổi theo một hướng xác định. X
A. 1. B. 2 C. 4. D. 3.
A 0.5 a 0.5
Câu 40: Tính trạng chiều cây của một loài thực vật do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NST khác
nhau và tương tác theo kiểu cộng gộp. Khi trong kiểu gen có thêm 1 alen trội thì cây cao thêm 20 cm; cây
đồng hợp gen lặn có chiều cao 100 cm. Cho cây cao nhất lại với cây thấp nhất thu được F 1. Tiếp tục cho
F1 giao phấn ngẫu nhiên thu được F2. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng về đời F2?
A. Loại cây cao 140 cm chiếm tỉ lệ cao nhất. X B. Có 1 kiểu gen quy định kiểu hình cây cao 120
cm.X
C. Cây cao 140 cm chiếm tỉ lệ 5/16.X D. Có 7 kiểu hình và 27 kiểu gen.
\P AABBDD X aabbdd
F1 AaBbDd ngaaux phoos
F2
AA 0.25 Aa 0.5 aa 0.25
Tuong tu BD
----------- HẾT ----------