You are on page 1of 8

Đề cương kiểm tra HKI – môn Sinh 12 N m c 2021 - 2022

– MÔN SINH
– – 2022

. Ộ DU :
1. hương : ơ chế di truyền và biến dị (Xem lại trong đề cương giữa )
2. hương : ính quy luật của hiện tượng di truyền (Xem lại trong đề cương giữa )
3. hương : Di truyền học quần thể
3.1. K ái niệm quần t ể, quần t ể giao p ối; Các đặc trưng di truyền của quần t ể.
3.2. Cấu trúc di truyền của quần t ể tự t ụ p ấn và giao p ối gần.
3.3. Cấu trúc di truyền của quần t ể ngẫu p ối.

. ÂU Ỏ Ắ Ệ :
1. hương : ơ chế di truyền và biến dị
Câu 1: Trong quá trìn dịc mã, vận c uyển axit amin là c ức n ng của
A. tARN. B. ADN. C. rARN. D. mARN.
Câu 2: Tín c ất t oái óa của mã di truyền có ng ĩa là
A. một axít amin có t ể được mã óa bằng n iều bộ ba.
B. một bộ ba có t ể mã óa c o n iều axít amin.
C. một bộ ba c ỉ mã óa c o một axít amin.
D. tất cả các loài sin vật đều có c ung một bộ mã di truyền trừ vài trường ợp ngoại lệ.
Câu 3: K i nói về quá trìn n ân đôi của ADN, p át biểu nào sau đây đúng?
A. Trên mạc k uôn có c iều 3’ → 5’, mạc mới được tổng ợp gián đoạn.
B. Enzim ARN – pôlimêraza tổng ợp mạc mới t eo c iều 3’ → 5’.
C. Nguyên tắc bổ sung là A liên kết với U, G liên kết với X và ngược lại.
D. Enzim ADN – pôlimêraza tổng ợp mạc mới t eo c iều 5’ → 3’.
Câu 4: Sau k i kết t úc quá trìn n ân đôi ADN, từ một p ân tử ADN mẹ ban đầu sẽ tạo ra:
A. 2 p ân tử ADN con, mỗi p ân tử ADN con có 2 mạc mới oàn toàn.
B. 2 p ân tử ADN con k ác n au oàn toàn so với p ân tử ADN mẹ ban đầu.
C. 2 p ân tử ADN con giống n au và giống với p ân tử ADN mẹ ban đầu.
D. 2 p ân tử ADN con, 1 p ân tử ADN có 2 mạc mới và 1 p ân tử ADN con có 2 mạc cũ.
Câu 5: Một gen ở sinh vật n ân sơ có số lượng các loại nuclêôtit trên một mạch là A=70; G=100; X=90;
T = 80. Gen này n ân đôi một lần, số nuclêôtit loại X mà môi trường cung cấp là
A. 190. B. 90. C. 100. D. 180.

Nhóm Sinh – trường THPT C uyên Trần Hưng Đạo 1


Đề cương kiểm tra HKI – môn Sinh 12 N m c 2021 - 2022
Câu 6: K i nói về quá trìn p iên mã, p át biểu nào sau đây đúng?
A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN - pôlimeraza.
B. Trong quá trìn p iên mã có sự t am gia của các ribôxôm.
C. Sản p ẩm của quá trìn p iên mã là mARN, tARN, rARN.
D. Quá trìn p iên mã diễn ra t eo nguyên tắc bán bảo toàn.
Câu 7: Ở sin vật n ân sơ, mARN sau phiên mã:
A. là mARN được dùng trực tiếp làm k uôn để dịc mã.
B. là mARN sơ k ai n ưng được sử dụng ngay để dịc mã.
C. là mARN trưởng t àn c ưa được sử dụng ngay để dịc mã.
D. là mARN trưởng t àn sau k i cắt các itron và nối các êxon.
Câu 8: Một gen p iên mã 4 lần tạo ra bao n iêu p ân tử ARN?
A. 2. B. 4. C. 24. D. 16.
Câu 9: Ở cấp độ p ân tử, sản p ẩm của quá trìn dịc mã là:
A. ARN. B. prôtêin. C. axít nuclêic. D. ADN.
Câu 10: Ở sin vật n ân t ực, côđon quy địn tín iệu kết t úc quá trìn dịc mã là:
A. 5'AAG3'. B. 5'AUG3'. C. 5'UAA3'. D. 5'AUA3'.
Câu 11: P ân tử nào sau đây trực tiếp làm k uôn c o quá trìn dịc mã?
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. rARN.
Câu 12: Có mấy điểm giống n au giữa quá trìn n ân đôi ADN và p iên mã tổng ợp ARN?
I. Nguyên liệu dùng tổng ợp sản p ẩm. II. Xảy ra trên toàn bộ p ân tử ADN.
III. Sản p ẩm tạo t àn . IV. C iều tổng ợp sản p ẩm.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 13: Tế bào của cơ t ể sin vật c ứa đầy đủ các gen n ưng các gen k ông oạt động đồng t ời là do:
A. quá trìn điều oà oạt động của gen. B. quá trìn ức c ế oạt động của gen.
C. quá trìn giải mã oạt động của gen. D. quá trìn biến đổi oạt động của gen
Câu 14: Trong cơ c ế điều òa oạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra k i môi trường
k ông có lactôzơ?
A. Prôtêin ức c ế liên kết với vùng k ởi động để ức c ế quá trìn p iên mã.
B. Các gen cấu trúc (Z, Y, A) p iên mã tạo ra các p ân tử mARN tương ứng.
C. Gen điều òa (R) vẫn t ực iện p iên mã để tổng ợp prôtêin ức c ế.
D. ARN-pôlimeraza liên kết với vùng vận àn và tiến àn p iên mã.
Câu 15: Về k ái niệm, đột biến điểm là dạng đột biến gen
A. làm t ay đổi số liên kết iđrô của gen. B. luôn biểu iện t àn t ể đột biến.
C. p ần lớn gây ại c o bản t ân sin vật. D. liên quan đến một cặp nuclêôtit.
Nhóm Sinh – trường THPT C uyên Trần Hưng Đạo 2
Đề cương kiểm tra HKI – môn Sinh 12 N m c 2021 - 2022
Câu 16: K i nói về đột biến gen, p át biểu nào sau đây đúng?
A. C uỗi pôlipeptit do gen bìn t ường và gen đột biến quy địn có t ể có trìn tự axit amin n ư n au.
B. Đột biến điểm k ông t ay đổi c iều dài của gen t ì k ông làm t ay đổi tổng liên kết iđrô của gen.
C. Đột biến điểm dạng t ay t ế có t ể làm t ay đổi toàn bộ các bộ ba từ vị trí đột biến đến cuối gen.
D. Nếu đột biến điểm làm t ng liên kết iđrô của gen t ì c ắc c ắn làm t ng số lượng nuclêôtit của
gen.
Câu 17: Trong các mức độ xoắn của nhiễm sắc thể, đường kính của sợi cơ bản là
A. 30nm. B. 11nm. C. 300 nm. D. 700nm.
Câu 18: Đơn vị cơ bản cấu trúc nên n iễm sắc t ể là:
A. ribôxôm. B. nuclêôtit. C. axit amin. D. nuclêôxôm.
Câu 19: K i nói về đột biến cấu trúc n iễm sắc t ể (NST), có bao n iêu p át biểu sau đây đúng?
I. Một đoạn của NST bị đứt ra, quay 1800 rồi nối lại gây nên đột biến đảo đoạn NST.
II. Đột biến c uyển đoạn trong cùng một NST làm t ay đổi trìn tự p ân bố của các gen trên NST.
III. Ở người, bện ung t ư máu do đột biến cấu trúc NST gây ra.
IV. Đột biến lặp đoạn làm t ng cường ay giảm bớt cường độ biểu iện của tín trạng tương ứng.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 20: Hình vẽ bên mô tả cơ c ế p át sin dạng đột biến nào sau đây ?
A. Đảo đoạn n iễm sắc t ể.
B. C uyển đoạn trong một n iễm sắc t ể.
C. C uyển đoạn tương ỗ giữa các n iễm sắc t ể.
D. C uyển đoạn k ông tương ỗ giữa các n iễm sắc t ể.
Câu 21: C o lai giữa cây cải củ có kiểu gen aaBB với cây cải bắp có kiểu gen MMnn t u được F1. Đa bội
hóa F1 t u được t ể song n ị bội. Biết rằng k ông có đột biến gen và đột biến cấu trúc n iễm
sắc t ể, t ể song n ị bội này có kiểu gen là
A. aBMMnn. B. aBMn. C. aaBBMn. D. aaBBMMnn.
Câu 22: Trong một cơ t ể sống, sự kết ợp của loại giao tử (n) với loại giao tử (n – 1) hình thành nên
A. t ể một. B. t ể tứ bội. C. t ể tam bội. D. t ể ba.
Câu 23: Giả sử ở một loài t ực vật có bộ n iễm sắc t ể 2n = 6, các cặp n iễm sắc t ể tương
đồng được kí iệu là Aa, Bb và Dd. Trong các dạng đột biến lệc bội sau đây, dạng nào là t ể một?
A. AaBbDdd. B. AaBbd. C. AaBb. D. AaaBb.
Câu 24: Lai xa kết ợp với gây đa bội t ể có t ể tạo ra t ể:
A. tam n iễm. B. k ông n iễm. C. song n ị bội. D. tứ n iễm.
Câu 25: Biết rằng cây tứ bội giảm phân chỉ cho giao tử lưỡng bội có khả n ng t ụ tinh. Theo lí thuyết,
phép lai giữa hai cây tứ bội AAAa × Aaaa c o đời con có kiểu gen AAaa chiếm tỉ lệ
A. 75%. B. 50%. C. 56,25%. D. 25%.
Nhóm Sinh – trường THPT C uyên Trần Hưng Đạo 3
Đề cương kiểm tra HKI – môn Sinh 12 N m c 2021 - 2022
. hương : ính quy luật của hiện tượng di truyền
Câu 26: P ương p áp ng iên cứu giúp Menđen đưa ra ai quy luật di truyền là
A. lai phân tích. B. ng iên cứu di truyền p ân tử.
C. lai và phân tích con lai. D. ng iên cứu di truyền tế bào.
Câu 27: T eo lí t uyết, p ép lai nào sau đây c o đời con có kiểu gen đồng ợp tử lặn c iếm 50% ?
A. Aa x Aa. B. AA x aa. C. Aa x aa. D. AA x Aa.
Câu 28: C o biết mỗi gen quy địn một tín trạng, alen trội là trội oàn toàn và k ông xảy ra đột biến.
T eo lí t uyết, p ép lai nào sau đây c o đời con có kiểu ìn p ân li t eo tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1?
A. AaBb × AaBb. B. AaBb × aaBb. C. Aabb × aaBb. D. AaBB × aaBb.
Câu 29: Ở cà c ua, tín trạng cây t ân cao (A) và tín trạng quả tròn (B) trội oàn toàn so với cây t ân
t ấp (a) và quả dài (b). Cây t ân cao, quả tròn đồng ợp trội có kiểu gen là:
A. aabb. B. AABB. C. AAbb. D. aaBB.
Câu 30: Ở đậu Hà Lan, tín trạng ạt vàng (A) và tín trạng vỏ trơn (B) trội oàn toàn so với tín trạng
ạt xan (a) và tín trạng vỏ n n (b); k i t ực iện p ép lai p ân tíc cây đậu ạt vàng, vỏ trơn t ì kiểu
ìn ở đời con có t ể là:
A. 1 vàng, n n : 1 xan , n n. B. 1 vàng, trơn : 1 xan , trơn.
C. 1 vàng, trơn : 1 xan , n n. D. 1 vàng, n n : 1 xan , trơn.
Câu 31: Ở đậu Hà lan, tín trạng oa đỏ (A), quả trơn (B) trội oàn toàn so với tín trạng oa trắng (a),
quả n n (b); các cặp alen này di truyền độc lập. Có mấy p át biểu sau đây đúng?
I. Kiểu gen của cây oa đỏ, quả n n t uần c ủng là AABB và AAbb.
II. Cây oa trắng, quả trơn có kiểu gen aaBb giảm p ân bìn t ường c o 2 loại giao tử.
III. Lai p ân tíc cây oa đỏ, quả trơn đời con có kiểu gen p ân li t eo tỉ lệ 1:1:1:1.
IV. P ép lai P: aaBb x Aabb c o đời con F1 có tỉ lệ kiểu gen k ác với tỉ lệ kiểu ìn .
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 32: C o biết mỗi gen quy địn một tín trạng, alen trội là trội oàn toàn và k ông xảy ra đột biến.
Trong một p ép lai, người ta t u được đời con có kiểu ìn p ân li t eo tỉ lệ 3A-B- : 3aaB- : 1A-bb :
1aabb. P ép lai nào sau đây p ù ợp với kết quả trên?
A. Aabb  aaBb. B. AaBb  AaBb. C. AaBb  Aabb. D. AaBb  aaBb.
Câu 33: C o biết mỗi gen quy địn một tín trạng, gen trội là trội oàn toàn, các gen p ân li độc lập.
T eo lí t uyết, với phép lai: (P) AaBbDd × AaBbDd, k ông xảy ra đột biến, có bao n iêu p át biểu đúng
về kết quả của đời con?
I. Số loại kiểu gen là 12 và số loại kiểu ìn là 6.
II. Tỉ lệ kiểu gen dị ợp về tất cả các cặp gen là 1/8.
III. Tỉ lệ kiểu ìn mang tất cả các tín trạng trội là 3/8.
IV. Tỉ lệ kiểu ìn lặn về một trong ba tín trạng là 9/64.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Nhóm Sinh – trường THPT C uyên Trần Hưng Đạo 4
Đề cương kiểm tra HKI – môn Sinh 12 N m c 2021 - 2022
Câu 34: K i c o cơ t ể dị ợp tử ai cặp gen p ân li độc lập lai với n au. Biết k ông xảy ra đột biến,
t eo lý t uyết, trong trường ợp tương tác cộng gộp, tỉ lệ kiểu ìn ở đời con có t ể là:
A. 9 : 3 : 3 : 1. B. 9 : 6 : 1. C. 9 : 7. D. 15 : 1.
Câu 35: K i lai ai t ứ bí ngô quả tròn t uần c ủng với n au t u được F1 gồm toàn bí ngô quả dẹt. C o
F1 tự t ụ p ấn t u được F2 có tỉ lệ kiểu ìn là 9 quả dẹt : 6 quả tròn : 1 quả dài. Tín trạng ìn dạng quả
bí ngô
A. do một cặp gen quy địn . B. di truyền t eo tương tác bổ sung.
C. di truyền t eo tương tác cộng gộp. D. di truyền t eo liên kết gen.
Câu 36: Ở bí ngô, k i kiểu gen có ít n ất 2 gen trội k ông alen quy địn kiểu ìn quả dẹt, kiểu gen t iếu
một trong ai gen trội trên quy địn kiểu ìn quả tròn, kiểu gen đồng ợp lặn tương ứng quy địn kiểu
ìn quả dài. Biết các gen p ân li độc lập, p át biểu nào sau đây là đúng?
A. Cây bí quả tròn có ba loại kiểu gen quy địn . B. Cây bí quả dẹt có ba loại kiểu gen quy địn .
C. Cây bí quả dẹt có ba loại kiểu gen dị ợp. D. Cây bí quả tròn có ba loại kiểu gen dị ợp.
Câu 37: C o biết quá trìn giảm p ân k ông xảy ra đột biến, một gen quy địn một tín trạng, các gen
p ân li độc lập và tác động riêng rẽ, các alen trội là trội oàn toàn. T eo lí t uyết, p ép lai AaBb × AaBB
c o đời con có tối đa
A. 6 loại kiểu gen và 2 loại kiểu ìn . B. 9 loại kiểu gen và 4 loại kiểu ìn .
C. 8 loại kiểu gen và 6 loại kiểu ìn . D. 6 loại kiểu gen và 4 loại kiểu ìn .
Câu 38: Ở một loài t ực vật, k i có cả ai gen trội (A, B) trong cùng kiểu gen t ì oa có màu đỏ, các
kiểu gen k ác đều c o oa màu trắng. Với p ép lai P: AaBb X aabb (Aa, Bb phân li độc lập) thì F1 có tỉ lệ
kiểu ìn
A. 1 oa đỏ : 2 oa trắng. B. 3 oa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 1 oa đỏ : 1 oa trắng. D. 1 oa đỏ : 3 oa trắng.

Câu 39: T eo lí t uyết, quá trìn giảm p ân bìn t ường ở cơ t ể có kiểu gen (liên kết oàn toàn) tạo
bao n iêu loại giao tử?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 40: K i nói về vai trò của oán vị gen, p át biểu nào sau đây không đúng? Hoán vị gen
A. làm xuất iện các biến dị tổ ợp. B. tạo điều kiện c o các gen tốt tổ ợp lại với n au.
C. được ứng dụng để lập bản đồ di truyền. D. làm t ay đổi cấu trúc của n iễm sắc t ể.

Câu 41: Nếu tần số oán vị gen là 20%, cơ t ể có kiểu gen tạo giao tử AB có tỉ lệ là

A. 40%. B. 20%. C. 80%. D. 10%.


Câu 42: Ở ruồi giấm, mỗi gen quy địn một tín trạng, alen trội là trội oàn toàn, tần số oán vị gen bằng
AB Ab
32%. T ực iện p ép lai P: ♀ ab Dd x ♂ aB Dd. C o các p át biểu sau, có bao n iêu p át biểu đúng?

I. Có tối đa 21 kiểu gen k ác n au.


II. Có tối đa 8 loại kiểu ìn k ác n au.
Nhóm Sinh – trường THPT C uyên Trần Hưng Đạo 5
Đề cương kiểm tra HKI – môn Sinh 12 N m c 2021 - 2022
III. Tỉ lệ kiểu ìn mang 3 tín trạng trội c iếm 37,5%.
IV. Tỉ lệ kiểu ìn mang 3 tín trạng lặn c iếm 1,36%.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 43: Ở một loài t ực vật, gen A quy địn t ân cao trội oàn toàn so với gen a quy địn t ân t ấp, gen
B quy địn quả tròn trội oàn toàn so với gen b quy địn quả dài. Các cặp gen này nằm trên cùng một cặp
n iễm sắc t ể. Cây dị ợp tử về 2 cặp gen giao p ấn với cây t ân t ấp, quả tròn t u được đời con p ân li
t eo tỉ lệ: 310 cây t ân cao, quả tròn : 190 cây t ân cao, quả dài : 440 cây t ân t ấp, quả tròn : 60 cây
t ân t ấp, quả dài. C o biết k ông có đột biến xảy ra. Tần số oán vị giữa ai gen nói trên là
A. 6%. B. 36%. C. 12%. D. 24%.
Câu 44: Ở gà, tín trạng lông vằn (A) trội oàn toàn so với tín trạng lông k ông vằn (a). Gen quy địn
tín trạng này nằm trên n iễm sắc t ể giới tín X k ông có alen tương ứng trên Y, gà mái lông vằn có
kiểu gen
A. Aa. B. XAXA. C. XAY. D. AA.
Câu 45: Hiện tượng kiểu ìn của một cơ t ể có t ể t ay đổi trước các điều kiện môi trường k ác n au
g i là
A. t ường biến. B. mức p ản ứng của kiểu gen. C. biến dị cá t ể. D. biến dị tổ ợp.
Câu 46: Để ng iên cứu mức p ản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá t ể có
A. kiểu ìn k ác n au. B. kiểu gen k ác n au. C. cùng kiểu gen. D. cùng kiểu ìn .
Câu 47: K i nói về đặc điểm của t ường biến, p át biểu nào sau đây đúng?
A. Biến đổi kiểu ìn do ản ưởng trực tiếp của điều kiện môi trường.
B. Đa số có lợi, một số ít có ại và trung tín , k ông di truyền c o đời sau.
C. Xuất iện ngẫu n iên, vô ướng, giúp sin vật t íc ng i với môi trường.
D. Tần số xuất iện do tác động của tác n ân vật lý, óa c và sin c.
Câu 48: Giống lúa X k i trồng ở đồng bằng Bắc Bộ c o n ng suất 8 tấn/ a, ở vùng Trung Bộ c o n ng
suất 6 tấn/ a, ởđồng bằng sông Cửu Long c o n ng suất 10 tấn/ a. N ận xét nào sau đây là đúng?
A. Điều kiện k í ậu, t ổ n ưỡng,... t ay đổi đã làm c o kiểu gen của giống lúa X bị t ay đổi t eo.
B. Giống lúa X có n iều mức p ản ứng k ác n au về tín trạng n ng suất.
C. N ng suất t u được ở giống lúa X oàn toàn do môi trường sống quy địn .
D. Tập ợp tất cả các kiểu ìn t u được về n ng suất (6 tấn/ a, 8 tấn/ a, 10 tấn/ a,...) được g i là
mức p ản ứng của kiểu gen quy địn tín trạng n ng suất của giống lúa X.
Câu 49: Một trong n ững đặc điểm của t ường biến là
A. xuất iện đồng loạt t eo một ướng xác địn . B. p át sin trong quá trìn sin sản ữu tín .
C. có t ể có lợi, có ại oặc trung tín . D. di truyền được c o đời sau và là nguyên liệu của tiến oá.
Câu 50: Trong các ví dụ sau, có bao n iêu ví dụ về t ường biến?
I. Cây bàng rụng lá về mùa đông, sang xuân lại đâm c ồi nảy lộc.

Nhóm Sinh – trường THPT C uyên Trần Hưng Đạo 6


Đề cương kiểm tra HKI – môn Sinh 12 N m c 2021 - 2022
II. Một số loài t ú ở xứ lạn , mùa đông có bộ lông dày màu trắng, mùa è có bộ lông t ưa màu vàng
oặc xám.
III. Người mắc ội c ứng Đao t ường t ấp bé, má p ệ, k e mắt xếc , lưỡi dày.
IV. Các cây oa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen n ưng sự biểu iện màu oa lại p ụ t uộc vào độ pH của
môi trường đất.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
3. hương : Di truyền học quần thể
Câu 51: Theo quan niệm iện đại, về mặt di truyền c, mỗi quần t ể giao p ối được đặc trưng bởi
A. số lượng n iễm sắc t ể của các cá t ể trong quần t ể.
B. tần số tương đối các alen và tần số kiểu gen của quần t ể.
C. số lượng các cá t ể có kiểu gen dị ợp của quần t ể.
D. số lượng các cá t ể có kiểu gen đồng ợp trội của quần t ể.
Câu 52: T eo lý t uyết, quần t ể nào sau đây đạt trạng t ái cân bằng di truyền t eo địn luật Hacđi -
Vanbec?
A. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa. B. 0,48AA : 0,16Aa : 0,36aa.
C. 0,01AA : 0,81Aa : 0,18aa. D. 0,64AA : 0,04Aa : 0,32aa.
Câu 53: Ở t ế ệ xuất p át của một quần t ể tự p ối gồm toàn bộ cá t ể có kiểu gen dị ợp (Aa). Sau ai
t ế ệ tự p ối liên tiếp, t eo lý t uyết, tỉ lệ Aa của quần t ể này là:
A. 75%. B. 50%. C. 25%. D. 12,5%.
Câu 54: Một quần t ể có tỉ lệ kiểu gen ở t ế ệ xuất p át (P) là : 0,25AA : 0,4Aa : 0,35aa. Tín t eo lí
t uyết, p át biểu nào sau đây đúng về tỉ lệ kiểu gen của quần t ể này k i c o tự t ụ p ấn đến t ế ệ F3?
A. Tỉ lệ kiểu gen đồng ợp trội là 47,5%. B. Tỉ lệ kiểu gen dị ợp là 42,5%.
C. Tỉ lệ kiểu gen đồng ợp lặn là 52,5%. D. Tỉ lệ kiểu gen đồng ợp là 57,5%.
Câu 55: Một quần t ể động vật, ở t ế ệ xuất p át (P) có t àn p ần kiểu gen ở giới cái là 0,6 AA : 0,2
Aa : 0,2 aa; ở giới đực là 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa. Biết rằng quần t ể k ông c ịu tác động của các
n ân tố tiến óa, sau một t ế ệ ngẫu p ối t ì t ế ệ F1
A. đạt trạng t ái cân bằng di truyền. B. có kiểu gen dị ợp c iếm tỉ lệ 54%.
C. có kiểu gen đồng ợp trội c iếm tỉ lệ 18%. D. có kiểu gen đồng ợp lặn c iếm tỉ lệ 28%.
Câu 56: Trong một quần t ể ngẫu p ối ở trạng t ái cân bằng di truyền, xét một lôcut gồm 2 alen A và a,
tần số alen A là 0,2 t ì cấu trúc di truyền của quần t ể này là
A. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa. B. 0,01AA: 0,18Aa: 0,81aa.
C. 0,25AA: 0.5Aa: 0,25aa. D. 0,04AA: 0,32Aa: 0,64aa.
Câu 57: Một quần t ể ở trạng t ái cân bằng di truyền, xét một gen có 2 alen (A và a) nằm trên n iễm sắc
t ể t ường, người ta t ấy tần số alen trội (A) gấp 3 lần tần số alen lặn (a). T eo lý t uyết, tỉ lệ % số cá t ể
dị ợp trong quần t ể này là
A. 56,25%. B. 18,75%. C. 37,5%. D. 6,25%.

Nhóm Sinh – trường THPT C uyên Trần Hưng Đạo 7


Đề cương kiểm tra HKI – môn Sinh 12 N m c 2021 - 2022
Câu 58: Khi nói về quần thể ngẫu phối, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Quá trình ngẫu phối làm cho quần thể đa ìn về kiểu gen và kiểu hình.
B. Quá trình ngẫu phối k ông làm t ay đổi tần số alen của quần thể.
C. Quá trình ngẫu phối làm cho tần số kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ.
D. Quá trình ngẫu phối tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
Câu 59: Ở một loài t ực vật, xét một gen có 2 alen, alen A quy địn oa đỏ trội oàn toàn so với alen a
quy địn oa trắng. T ế ệ xuất p át (P) của một quần t ể t uộc loài này có tỉ lệ kiểu ìn 9 cây oa đỏ :
1 cây oa trắng. Sau 3 t ế ệ tự t ụ p ấn, ở F3 cây có kiểu gen dị ợp c iếm tỉ lệ 7,5%. T eo lí t uyết,
cấu trúc di truyền của quần t ể này ở t ế ệ P là
A. 0,1AA + 0,6Aa +0,3aa = 1 B. 0,3AA + 0,6Aa +0,1aa = 1
C. 0,6AA + 0,3Aa +0,1aa = 1 D. 0,7AA + 0,2Aa +0,1aa = 1
Câu 60: Qua các t ế ệ, cấu trúc di truyền của một quần t ể tự p ối sẽ t ay đổi t eo xu ướng
A. giảm dần tỉ lệ alen trội, t ng dần tỉ lệ alen lặn.
B. giảm dần tỉ lệ alen lặn, t ng dần tỉ lệ alen trội.
C. t ng dần tỉ lệ kiểu gen đồng ợp, giảm dần tỉ lệ kiểu gen dị ợp.
D. t ng dần tỉ lệ kiểu gen dị ợp, giảm dần tỉ lệ kiểu gen đồng ợp.

----------------Hết----------------

Nhóm Sinh – trường THPT C uyên Trần Hưng Đạo 8

You might also like