Professional Documents
Culture Documents
– MÔN SINH
– – 2022
. Ộ DU :
1. hương : ơ chế di truyền và biến dị (Xem lại trong đề cương giữa )
2. hương : ính quy luật của hiện tượng di truyền (Xem lại trong đề cương giữa )
3. hương : Di truyền học quần thể
3.1. K ái niệm quần t ể, quần t ể giao p ối; Các đặc trưng di truyền của quần t ể.
3.2. Cấu trúc di truyền của quần t ể tự t ụ p ấn và giao p ối gần.
3.3. Cấu trúc di truyền của quần t ể ngẫu p ối.
. ÂU Ỏ Ắ Ệ :
1. hương : ơ chế di truyền và biến dị
Câu 1: Trong quá trìn dịc mã, vận c uyển axit amin là c ức n ng của
A. tARN. B. ADN. C. rARN. D. mARN.
Câu 2: Tín c ất t oái óa của mã di truyền có ng ĩa là
A. một axít amin có t ể được mã óa bằng n iều bộ ba.
B. một bộ ba có t ể mã óa c o n iều axít amin.
C. một bộ ba c ỉ mã óa c o một axít amin.
D. tất cả các loài sin vật đều có c ung một bộ mã di truyền trừ vài trường ợp ngoại lệ.
Câu 3: K i nói về quá trìn n ân đôi của ADN, p át biểu nào sau đây đúng?
A. Trên mạc k uôn có c iều 3’ → 5’, mạc mới được tổng ợp gián đoạn.
B. Enzim ARN – pôlimêraza tổng ợp mạc mới t eo c iều 3’ → 5’.
C. Nguyên tắc bổ sung là A liên kết với U, G liên kết với X và ngược lại.
D. Enzim ADN – pôlimêraza tổng ợp mạc mới t eo c iều 5’ → 3’.
Câu 4: Sau k i kết t úc quá trìn n ân đôi ADN, từ một p ân tử ADN mẹ ban đầu sẽ tạo ra:
A. 2 p ân tử ADN con, mỗi p ân tử ADN con có 2 mạc mới oàn toàn.
B. 2 p ân tử ADN con k ác n au oàn toàn so với p ân tử ADN mẹ ban đầu.
C. 2 p ân tử ADN con giống n au và giống với p ân tử ADN mẹ ban đầu.
D. 2 p ân tử ADN con, 1 p ân tử ADN có 2 mạc mới và 1 p ân tử ADN con có 2 mạc cũ.
Câu 5: Một gen ở sinh vật n ân sơ có số lượng các loại nuclêôtit trên một mạch là A=70; G=100; X=90;
T = 80. Gen này n ân đôi một lần, số nuclêôtit loại X mà môi trường cung cấp là
A. 190. B. 90. C. 100. D. 180.
Câu 39: T eo lí t uyết, quá trìn giảm p ân bìn t ường ở cơ t ể có kiểu gen (liên kết oàn toàn) tạo
bao n iêu loại giao tử?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 40: K i nói về vai trò của oán vị gen, p át biểu nào sau đây không đúng? Hoán vị gen
A. làm xuất iện các biến dị tổ ợp. B. tạo điều kiện c o các gen tốt tổ ợp lại với n au.
C. được ứng dụng để lập bản đồ di truyền. D. làm t ay đổi cấu trúc của n iễm sắc t ể.
Câu 41: Nếu tần số oán vị gen là 20%, cơ t ể có kiểu gen tạo giao tử AB có tỉ lệ là
----------------Hết----------------