You are on page 1of 3

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HP ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- SINH HỌC 12

TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM NĂM HỌC 2021-2022


ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian bàm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên....................................SBD .............. Mã đề thi:739


Phần trắc nghiệm: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi:
Câu 1. Trường hợp nào sau đây được xem là lai thuận nghịch ?
A. ♂AA ¿ ♀aa và ♂Aa ¿ ♀aa. B. ♂AA ♂AA x ♀aa và ♂AA ¿ ♀aa.
C. ♂Aa ¿ ♀Aa và ♂Aa ¿ ♀AA D. ♂AA ¿ ♀aa và ♂aa ¿ ♀AA.
Câu 2. Trong chọn giống người ta có thể loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn do áp dụng hiện
tượng
A. chuyển đoạn. B. lặp đoạn. C. mất đoạn nhỏ. D. đảo đoạn.
Câu 3. Trong mô hình cấu trúc của operon Lac, vùng vận hành là nơi
A. mang thông tin quy định cấu trúc protein ức chế.
B. protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
C. chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tử protein.
D. ARN-polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
Câu 4. Ở người gen B quy định da bình thường, gen b quy định da bạch tạng. Một cặp vợ chồng bố bình
thường, mẹ bạch tạng sinh con bình thuờng. Kiểu gen của cặp vợ chồng trên là
A. P: bố Bb x mẹ bb B. P: bố Bb x mẹ Bb
C. P: bố bb x mẹ BB D. P: bố bb x mẹ Bb hoặc Mẹ bb x bố bb
Câu 5. Cấu trúc của một nuclêôxôm gồm
A. 164 cặp nu+8 phân tử Histôn. B. 146 cặp nu+4 phân tử Histôn.
C. 146 cặp nu+8 phân tử Histôn. D. 164 cặp nu+4 phân tử Histôn.
Câu 6. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E.coli. Khi môi trường không có đường
lactozo thì diễn ra sự kiện nào?
1. Gen điều hòa chỉ huy tổng hợp 1 loại protein ức chế gắn vào vùng vận hành.
2. Chất cảm ứng kết hợp với protein ức chế, làm vô hiệu hóa protein ức chế.
3. Quá trình phiên mã của các gen cấu trúc bị ức chế, không tổng hợp được mARN
4. Vùng vận hành được khởi động, các gen cấu trúc hoạt động tổng hợp mARN, từ đó tổng hợp chuỗi polipeptit.
Phương án đúng
A. 1, 2. B. 1, 4.
C. 2, 4. D. 1, 3.
Câu 7. Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ, a quy định hoa trắng, gen trội hoàn toàn. Phép lai P: Aa x
Aa cho tỉ lệ kiểu hình ở F1 là
A. 1 đỏ: 1 trắng B. 2 đỏ: 1 trắng C. 3 đỏ: 1 trắng D. 1 đỏ: 3 trắng
Câu 8. Cá thể có kiểu gen AaBbDd có mấy cặp gen dị hợp?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 6
Câu 9. Đột biến điểm là đột biến
A. liên quan đến một cặp nucleotit trên gen. B. liên quan đến một gen trên nhiễm sắc thể.
C. liên quan đến nhiều gen trên nhiễm sắc thể. D. liên quan đến nhiều cặp nucleotit trên gen.
Câu 10. Tần số đột biến trung bình của từng gen
A. 10-5 – 10-3 B. 10-7 – 10-5 C. 10-8 – 10-6 D. 10-6 – 10-4
Câu 11. Nguyên tắc bổ sung trong cơ chế tự nhân đôi của ADN là
A. A liên kết với U ; T liên kết với A; G liên kết với X và ngược lại.
B. A liên kết với G ; T liên kết với X.
C. A liên kết với U ; G liên kết với X.
D. A liên kết với T ; G liên kết với X và ngược lại.
Câu 12. Vùng kết thúc của gen cấu trúc nằm ở vị trí nào trong gen?
A. Đầu 5' của mạch mã gốc
B. Đoạn giữa của gen.
C. Đầu 3' của mạch mã gốc.
D. Nằm gần cuối gen.
Câu 13. Hợp tử có bộ NST 17 sẽ do sự thụ tinh của các dạng giao tử nào sau đây. Biết bộ NST lưỡng bội của
loài 2n =18

Sinh, Mã đề: 739, 03/11/2021. Trang 1 / 3


A. (n+1) x (n). B. (n+1) x (n-1). C. (n-1) x ( n). D. (n+1) x (n+1).
Câu 14. Số kiểu gen tối đa tạo ra từ phép lai P: AaBb x Aabb là
A. 6 B. 2 C. 9 D. 3
Câu 15. Trong tế bào chất của 1 loài động vật người ta thấy có 4 loại t ARN có các bộ ba đối mã tương ứng là
3’UGA5’; 3’UGG5’; 3’ UGU5’; 3’ UGX5’ đều vận chuyển cùng 1 loại axit amin là Treônin. Điều này chứng tỏ
mã di truyền có đặc điểm là
A. mã di truyền có tính phổ biến. B. mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. mã di truyền có tính thoái hóa. D. mã di truyền có tính bổ sung.
Câu 16. Hoá chất 5-BrômUraxin làm biến đổi cặp nu nào sau đây?
A. G-X → A-T. B. G-X → T-A. C. A-T → G-X. D. T-A → G-X.
Câu 17. Cho các khẳng định sau về mã di truyền:
1. Mã di truyền đọc liên tiếp trên phân tử tARN theo chiều 5‘ – 3‘
2. Mã di truyền có tính đặc hiệu nghĩa là mỗi bộ 3 chỉ mã hóa cho 1 axit amin
3. Nhiều mã di truyền có thể cùng mã hóa cho một axit amin, điều này khẳng định nguồn gốc chung của sinh
giới.
4. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật.
Số khẳng định đúng là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 18. Người mắc hội chứng Claiphentơ có nhiễm sắc thể giới tính là
A. XXX. B. OX. C. XXY. D. OY.
Câu 19. Vai trò của enzim ADN polimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là
A. tháo xoắn phân tử ADN.
B. hình thành các liên kết hidro .
C. nối các đoạn okazaki.
D. lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN.
Câu 20. Điều nào dưới đây sai khi nói về quá trình phiên mã ?
A. Được tổng hợp trên mạch khuôn của ADN theo chiều 3’ – 5’
B. Enzim phiên mã là ADN polimeraza
C. Nguyên tắc bổ xung trong phiên mã là A-U, G-X, T-A, X-G.
D. Phân tử mARN mới được tổng hợp có chiều 5’ – 3’
Câu 21. Quy luật phân li độc lập của Menđen thực chất nói về
A. sự phân li kiểu hình theo biểu thức (3+1)n.
B. sự phân li độc lập của các tính trạng.
C. sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân.
D. sự tổ hợp tự do của các alen khi thụ tinh.
Câu 22. Quy luật phân li Men Đen nghiên cứu đến sự di truyền của
A. 3 cặp tính trạng B. 2 cặp tính trạng C. nhiều cặp tính trạng D. 1 cặp tính trạng
Câu 23. Thành phần cấu tạo của 1 operon gồm
A. gen điều hòa, vùng vận hành, vùng khởi động, nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động, vùng vận hành, nhóm gen cấu trúc.
C. vùng khởi động, nhóm gen cấu trúc.
D. vùng vận hành, vùng khởi động.
Câu 24. Quan hệ nào sau đây là đúng
A. mARN -> protein -> tính trạng. B. ADN -> rARN -> protein -> tính trạng.
C. mARN -> ADN -> protein -> tính trạng. D. ADN -> mARN -> protein -> tính trạng.
Câu 25. Quy luật phân li độc lập của Menđen nghiên cứu sự di truyền của
A. một cặp tính trạng tương phản. B. hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản.
C. hai cặp tính trạng tương phản. D. một hay nhiều cặp tính trạng tương phản.
Câu 26. Số tổ hợp tạo ra từ phép lai P: AaBb x Aabb là
A. 16 B. 8 C. 12 D. 64
Câu 27. Mã di truyền mang tính phổ biến nghĩa là
A. 1 bộ ba chỉ mã hóa cho 1 axit amin.
B. nhiều bộ ba cùng mã hóa 1 axit amin
C. chỉ có 1 vài loài mang axit amin mở đầu metionin.
D. tất cả các loài sinh vật sử dụng chung bộ mã di truyền.

Sinh, Mã đề: 739, 03/11/2021. Trang 2 / 3


Câu 28. Ở một loài thực vật, gen A quy định cây hoa đỏ, a quy định cây hoa trắng, gen trội hoàn toàn. Phép lai
P: Aa x aa. Xác xuất xuất hiện 1 cây hoa đỏ ở đời con là
A. 75% B. 25% C. 50% D. 12,5%

Phần tự luận :
Câu 1(0.75đ): Kể tên một số bệnh do đột biến gen ở người gây ra.
Câu 2(0.75đ): Nêu cơ chế phát sinh hội chứng XXX ở người.
Câu 3 (0.75đ): Ở một loài thực vật, gen A quy định cây hoa đỏ, a quy định cây hoa trắng, gen trội hoàn toàn.
Phép lai P: Aa x Aa. Tính xác suất xuất hiện 2 cây hoa trắng ở đời F1.
Câu 4 (0.75đ): Cho phép lai ♂AaCcdd x ♀aaccDd.Các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên các cặp NST
tương đồng khác nhau, gen trội là trội hoàn toàn. Số kiểu gen tối đa tạo ra từ phép lai trên là
------------------------------------------ Hết -------------------------------------------

Sinh, Mã đề: 739, 03/11/2021. Trang 3 / 3

You might also like