You are on page 1of 121

ÔN TẬP CUỐI KÌ LỚP 12

MÔN SINH
Câu 1: Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi
ADN là
A. tháo xoắn phân tử ADN.
B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi
mạch khuôn của ADN.
C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN.
D. nối các đoạn Okazaki với nhau.
Câu 2: Một đoạn gen có trình tự 5’ AGA GTX AAA GTX TXA XTX 3’. Sau khi xử lí
với tác nhân gây đột biến, người ta đã thu được trình tự của đoạn gen đột biến 5’
AGA GTX AAA AGT XTX AXT X 3’. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dạng
đột biến trên?
A. Một cặp nuclêôtit A - T được thêm vào đoạn gen.
B. Một cặp nuclêôtit G - X bị làm mất khỏi đoạn gen.
C. Một cặp nuclêôtit G - X đã được thay thế bằng cặp nuclêôtit A - T.
D. Không xảy ra đột biến vì số bộ ba vẫn bằng nhau.
Câu 3: Một gen có chiều dài 0,51 μm. Tổng số liên kết hiđrô của gen là 4050. Số
nuclêôtit loại ađênin của gen là bao nhiêu?
A.1500. B. 1050. C. 750. D. 450.

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tARN?
A. Mỗi loại tARN có một bộ ba đối mã đặc hiệu.
B. tARN có kích thước ngắn và có liên kết hiđrô theo nguyên tắc bổ sung.
C. Đầu 5’ của tARN là nơi liên kết với axit amin mà nó vận chuyển.
D. tARN đóng vai trò như “một người phiên dịch”.
Câu 5: Enzim nào dưới đây có vai trò nối các đoạn Okazaki trong quá trình tái bản của ADN?
A. ARN pôlimeraza. B. Ligaza. C. ADN pôlimeraza. D. Restrictaza.
Câu 6: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quá trình phiên mã và
dịch mã?
(1) Ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp
prôtêin.
(2) Ở sinh vật nhân sơ, chiều dài của phân tử mARN bằng chiều dài đoạn mã hóa của gen.
(3) Quá trình dịch mã bao gồm các giai đoạn hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
(4) Mỗi phân tử mARN của sinh vật nhân sơ chỉ mang thông tin mã hóa một loại chuỗi
pôlipeptit xác định.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 7: Có một trình tự ARN 5’ - AUG GGG UGX XAU UUU - 3’ mã hóa cho một đoạn
pôlipeptit gồm 5 axit amin. Sự thay thế nuclêôtit nào dẫn đến việc chuỗi pôlipeptit chỉ
còn lại 2 axit amin?
A. Thay thế X ở bộ ba nuclêôtit thứ ba bằng A.
B. Thay thế A ở bộ ba nuclêôtit đầu tiên bằng X.
C. Thay thế G ở bộ ba nuclêôtit đầu tiên bằng A.
D. Thay thế U ở bộ ba nuclêôtit đầu tiên bằng A.
Câu 8: Chuyển gen tổng hợp Insulin của người vào vi khuẩn, tế bào vi khuẩn tổng hợp được
prôtêin Insulin là vì mã di truyền có
A. tính phổ biến. C. tính thoái hóa.
B. tính đặc hiệu. D. bộ ba kết thúc.
Câu 9: Một gen cấu trúc dài 4080 Å, có tỷ lệ A/G =1,5; gen này bị đột biến thay thế một cặp
A-T bằng 1 cặp G-X. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen sau đột biến là
A. A = T =720; G = X = 480. B. A = T =719; G = X = 481.
C. A = T =419; G = X = 721. D. A = T =721; G = X = 479.
Câu 10: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỉ lệ A/G=2/3. Gen này bị đột
biến mất một cặp nuclêôtit do đó giảm đi 2 liên kết hiđrô so với gen bình thường, số lượng
từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là
A. A = T = 600; G = X = 899. B. A = T = 900; G = X = 599.
C. A = T = 600; G = X = 900. D. A = T = 599; G = X = 900.
Câu 11: Đột biến tạo thể tam bội không được ứng dụng để tạo ra giống cây trồng nào sau
đây?
A. Nho. B. Ngô. C. Củ cải đường. D. Dâu tằm.

Câu 12: Ở ruồi giấm đực có bộ nhiễm sắc thể được ký hiệu AaBbDdXY. Trong quá trình phát
triển phôi sớm, ở lần phân bào thứ 6 người ta thấy ở một số tế bào cặp Dd không phân ly.
Thể đột biến có
A. hai dòng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n–2.
B. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n +1 và 2n–1.
C. hai dòng tế bào đột biến là 2n+1 và 2n–1.
D. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n + 2 và 2n–2.
Câu 13: Phép lai AAaa × AAaa tạo kiểu gen AAaa ở thế hệ sau với tỉ lệ
A. 1/2. B. 2/9. C. 1/8. D. 1/4.

Câu 14: Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy
định quả vàng. Lai cây quả đỏ thuần chủng với cây hoa vàng thuần chủng (P) thu được các
hợp tử, dùng cônsixin xử lý các hợp tử , sau đó cho phát triển thành cây F1. Cho 1 cây F1 tự
thụ phấn thu được F2 gồm 176 cây quả đỏ và 5 cây quả vàng. Cho biết các cây tứ bội giảm
phân bình thường chỉ tạo giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lý thuyết các cây F2 thu
được tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

P thuần chủng tương phản, F1 có KG Aa → đa bội hóa → AAaa tự thụ phấn tạo ra F 2 tỷ lệ KH 35:1
Ta có:
F1: AAaa × AAaa
G: (1AA:4Aa:1aa)×( 1AA:4Aa:1aa)
F2 có 5 loại kiểu gen
Chọn D
Câu 15: Ở một loài sinh vật lưỡng bội, cho biết mỗi cặp NST tương đồng gồm 2 chiếc
có cấu trúc khác nhau. Trong quá trình giảm phân, ở giới cái không xảy ra đột biến mà
có 1 cặp xảy ra trao đổi chéo tại một điểm nhất định, 1 cặp trao đổi chéo tại 2 điểm
đồng thời; còn giới đực không xảy ra trao đổi chéo. Quá trình ngẫu phối đã tạo ra 2 21
kiểu tổ hợp giao tử. Bộ NST lưỡng bội của loài này là
A. 2n = 14. B. 2n = 16. C. 2n =18. D. 2n=20.

Các NST trong cặp tương đồng có cấu trúc khác nhau tạo ra 2 n loại giao tử.
TĐC ở 1 điểm tạo ra 4 loại giao tử
TĐC ở 2 điểm đồng thời tạo ra 8 loại giao tử
Cách giải:
- Giới đực tạo ra 2n giao tử
- Giới cái:
+ 1 cặp NST TĐC ở 1 điểm tạo ra 4 loại giao tử
+1 cặp NST TĐC ở 2 điểm tạo đồng thời ra 8 loại giao tử
Số loại giao tử ở giới cái là 2n – 2 ×4×8 = 2n+3
Số kiểu tổ hợp giao tử là: 2n+3×2n = 221 → n=9
Chọn C
Câu 16: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội
hoàn toàn, phép lai: AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là
A. 27/256. B. 1/16. C. 81/256.
D. 3/ 256.

Aa × Aa cho A- = 3/4
Bb × Bb cho bb = 1/4
Cc × Cc cho C- = 3/4
Dd × Dd cho D- = 3/4
Vậy kiểu hình A-bbC-D- = (3/4)3×1/4 = 27/256
Đáp án A
Câu 17: Theo Menđen, trong phép lai về một cặp tính trạng tương phản, chỉ một tính trạng biểu
hiện ở F1. Tính trạng biểu hiện ở F1 gọi là
A. tính trạng ưu việt. B. tính trạng lặn.
C. tính trạng trội. D. tính trạng trung gian.
Câu 18: Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch?
A.♀AaBb × ♂AaBb và ♀AABb × ♂aabb. C. ♀AA × ♂aa và ♀Aa × ♂aa.
B.♀aabb × ♂AABB và ♀AABB × ♂aabb. D. ♀Aa × ♂aa và ♀aa × ♂AA.

Lai thuận nghịch là phép lai được tiến hành theo 2 hướng khác nhau : Ở hướng thứ
nhất dạng này được dùng làm bố thì ở hướng thứ 2 nó được dùng làm mẹ.

Thí dụ :

- Lai thuận : Mẹ (AA) x Bố(aa)

- Lai nghịch: Mẹ(aa) x Bố (AA)


Câu 19: Trong các thí nghiệm của Menđen về lai một tính trạng, khi lai bố mẹ thuần chủng khác
nhau về một cặp tính trạng tương phản được F 1, cho F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình ở F2 là

A. 3 trội : 1 lặn. B. 100% kiểu hình trội. C. 100% kiểu hình lặn. D. 1 trội : 1 lặn.

Câu 20: Ở người, nhóm máu A, B, AB, O do gen có 3 alen I A, IB, IO quy định. Mẹ có nhóm máu AB, sinh

con có nhóm máu AB, nhóm máu nào dưới đây chắc chắn không phải nhóm máu của người bố?
A. Nhóm máu B. B. Nhóm máu A. C. Nhóm máu O.
D. Nhóm máu AB.
Tỷ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội là 3/4×1/2×1=3/8
Chọn D
Các gen phân ly độc lập.
I đúng, phép lai AABb × aabb có thể cho 2 loại kiểu hình
II đúng , phép lai Aabb × aaBb → 4 loại kiểu hình
III sai, chỉ có 4 loại kiểu gen quy đinhk kiểu hình thân cao hoa đỏ.
IV sai, cây thân cao hoa trắng tự thụ phấn cho tối đa 2 loại kiểu hình: Aabb × Aabb
Chọn D
Câu 24: Kết quả lai thuận - nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính
trạng đó
A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. C. nằm ở ngoài nhân.
B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X. D. nằm trên nhiễm sắc thể thường.

Câu 25: Nhận xét nào dưới đây là không đúng trong trường hợp di truyền qua tế bào chất?

A. Lai thuận nghịch cho kết quả khác nhau.

B. Tính trạng được biểu hiện đồng loạt qua các thế hệ lai.
C. Tính trạng biểu hiện đồng loạt ở cơ thể cái của thế hệ lai.
D. Tính trạng luôn luôn được di truyền qua dòng mẹ.
Câu 26: Một gen đồng thời chi phối đến nhiều tính trạng được gọi là
A. gen trội. B. gen điều hòa. C. gen đa hiệu. D. gen cấu trúc.
Câu 27: Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó mỗi kiểu gen có một loại gen trội hoặc toàn
gen lặn đều xác định cùng một kiểu hình, cho F2 có tỉ lệ kiểu hình là
A. 9:6:1. B. 13:3. C. 9:3:4. D. 9:7.

Câu 28: (bỏ - giảm tải) Ở một loài thực vật lưỡng bội, khi lai hai cây hoa trắng thuần chủng với nhau
thu được F1 toàn cây hoa trắng. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F 2 gồm 81,25% cây hoa trắng:
18,75% cây hoa đỏ. Cho F1 giao phấn với tất cả các cây hoa đỏ ở F 2 thu được đời con F3. Biết rằng
không xảy ra đột biến, theo lí thuyết ở đời F 3 số cây hoa đỏ thuần chủng trong tổng số cây hoa đỏ là
A. 1/12. B. 1/6. C. 5/12. D. 2/5.
Câu 29: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa là do sự tác động của hai cặp gen (A,a và B,b) phân li độc
lập. Gen A và gen B tác động đến sự hình thành màu sắc hoa theo sơ đồ

Các alen a và b không có chức năng trên. Cho các cây dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn thu được F 1.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định dưới đây là đúng?
I. Trong số các cây hoa đỏ ở F1 thì cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/9.
II. Các cây hoa trắng ở F1 chiếm tỉ lệ 7/9.
III. Tỉ lệ số cây hoa trắng thuần chủng luôn lớn hơn số cây hoa đỏ thuần chủng.
IV. Chọn ngẫu nhiên một cây hoa trắng ở F 1; xác suất lấy được cây thuần chủng là 1/4.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 30: Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A1 quy định hoa đỏ, alen A2 quy định hoa hồng , A3 quy
định hoa vàng, A4 quy định hoa trắng. Các alen trội hoàn toàn theo thứ tự A1 > A2 > A3 > A4 các dự
đoán sau đây có bao nhiêu dự đoán đúng?
I. lai cây hoa đỏ với cây hoa vàng có thể cho 4 loại kiểu hình.
II. lai cây hoa hồng với cây hoa vàng có thể cho F 1 có tỷ lệ: 2 hồng :1 vàng: 1 trắng.
III. Lai cây hoa hồng với cây hoa trắng có thể cho F 1 không có hoa trắng.
IV. Lai cây hoa đỏ với cây hoa vàng sẽ cho F 1 có tỷ lệ hoa vàng nhiều nhất là 25%.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Xét các phát biểu:
I sai, cho tối đa 3 kiểu hình: VD nếu cho ra kiểu hình hoa trắng thì cơ thể P sẽ phải dị hợp
mang alen A4: A1A4 × A3A4 → Không thể ra hoa hồng
II đúng, phép lai: A2A4 × A3­A4 → 2A2- (hồng): 1A3A4: 1A4A4
III đúng, trong trường hợp cây hoa hồng không mang alen A 4: VD: A2A3 / A2A2
IV sai, tối đa là 50% trong phép lai A1A3 ×A3A3 → 1A1A3 :1 A3A3
Chọn A
Câu 31: Ở một loài thực vật, cho giao phấn cây hoa trắng thuần chủng với cây hoa đỏ thuần chủng
được F1 có 100% cây hoa đỏ. Cho cây F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỷ lệ: 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa
vàng : 1 cây hoa trắng. Cho tất cả các cây hoa vàng và hoa trắng ở F 2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau
được F3. Trong, các nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định đúng?
I. Cây hoa đỏ dị hợp ở thế hệ F2 chiếm 18,75%.
II. F3 xuất hiện 9 loại kiểu gen.
III. Cây hoa đỏ ở thế hệ F3 chiếm tỷ lệ 4/49.
IV Cây hoa vàng dị hợp ở thế hệ F3 chiếm tỷ lệ 24/49.
A. 4. B. 1. C. 3.
D.→
F2 phân ly 9:6:1 2.tính trạng do 2 gen tương tác bổ sung với nhau
Quy ước gen A-B- : Hoa đỏ; A-bb/aaB- : hoa vàng; aabb : hoa trắng
F1 × F1 : AaBb × AaBb → (1AA:2Aa:1aa)(1BB:2Bb:1bb)
Tỷ lệ hoa đỏ dị hợp ở F2 = Tỷ lệ hoa đỏ - tỷ lệ hoa đỏ đồng hợp 2 cặp gen = 9/16 – 1/16 = 8/16 = 1/2 → I sai
Cho các cây hoa vàng và trắng giao phấn ngẫu nhiên: (1AA:2Aa)bb ; aa (1BB:2Bb); aabb
Tỷ lệ giao tử: 2Ab: 2aB: 3ab →cho 6 loại kiểu gen → II sai
Cây hoa đỏ ở F3 chiếm tỷ lệ 2×2/7× 2/7 = 8/49 → III sai
Cây hoa vàng dị hợp ở F­3 : 2×2×2/7×3/7 =24/49 → IV đúng
Chọn B
Câu 32: Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng và trội hoàn toàn. Ở đời con của phép lai nào sau đây,
ở giới đực và giới cái đều có tỉ lệ kiểu hình giống nhau?
A. AaXBXb × aaXBY. C. AaXBXb × aaXBY.
B. AaXbXb × aaXbY. D. AaXBXb × AAXBY.

Câu 33: Phát biểu nào sau đây là không đúng về hiện tượng liên kết gen?
A. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng NST có trong bộ NST đơn bội của loài.
B. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.
C. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.
D. Các gen trên cùng một NST di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết.
Câu 35: Xét các kết luận sau:
1. Liên kết gen hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
2. Các cặp gen càng nằm ở vị trí gần nhau thì tần số hoán vị gen càng cao.
3. Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen là phổ biến.
4. Hai cặp gen nằm trên hai cặp NST nên liên kết gen là phổ biến.
5. Số nhóm gen liên kết bằng số NST đơn có trong tế bào sinh dưỡng.
Có bao nhiêu kết luận không đúng?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Xét các phát biểu
1. đúng
2. sai, các cặp gen nằm gần nhau lực liên kết lớn nên tần số hoán vị gen thấp
3. đúng, ở người có 24500 gen mà chỉ có 23 nhóm liên kết (24 ở giới nam)
4. sai, Hai cặp gen nằm trên hai cặp NST phân ly độc lập
5. sai, số nhóm gen liên kết bằng số NST trong bộ đơn bội của loài
Câu 36: Ở người, gen D quy định tính trạng da bình thường, alen d quy định tính trạng bạch tạng,
cặp gen này nằm trên NST thường; gen M quy định tính trạng mắt nhìn màu bình thường, alen m quy
định tính trạng mù màu, các gen này nằm trên NST X không có alen tương ứng trên Y. Mẹ bình
thường về cả 2 tính trạng trên, bố có mắt nhìn bình thường và có da bạch tạng, con trai vừa bạch tạng
vừa mù màu. Trong trường hợp không có đột biến mới xảy ra kiểu gen của mẹ, bố là

A. DdXMXM × DdXMY. C. ddXMXm × DdXMY.

B. DdXMXm × ddXMY. D. DdXMXm × DdXMY.

Mẹ bình thường về cả 2 tính trạng: D-XMX-


Bố mắt nhìn màu bình thường và da bạch tạng: ddX MY
Con trai vừa bạch tạng vừa mù màu: ddX mY trong đó: 1 chiếc d từ bố, 1 chiếc d từ mẹ, Y từ bố và X m từ mẹ
vậy kiểu gen của bố mẹ: DdXMXm ddXMY
Câu 37: Hiện tượng hoán vị gen xảy ra do
A. sự trao đổi chéo không cân giữa các crômatit khác nguồn của cặp tương đồng.
B. su trao đổi chéo cân giữa các crômatit khác nguồn của cặp tương đồng.
C. sự trao đổi chéo giữa các crômatit thuộc các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
D. các nhiễm sắc thể phân li độc lập trong giảm phân.
Câu 43: Ở một loài thực vật, gen A quy định cây thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định cây
thân thấp, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng. Hai cặp gen này nằm
trên hai cặp NST tương đồng khác nhau. Cho hai cây đều dị hợp tử hai cặp gen lai với nhau thu được
F1. Ở F1, lấy ngẫu nhiên một cây thân thấp, hoa đỏ cho lai với một cây thân cao, hoa đỏ thì ở F 2 xuất
hiện cây thân thấp, hoa trắng với tỉ lệ là
A. 2/3. B. 1/27. C. 8/27.
D. 4/9.
Câu 44: Trong trường hợp bố mẹ đều mang n cặp gen dị hợp phân li độc lập, mỗi gen quy định một
tính trạng, trội lặn hoàn toàn thì số lượng các loại kiểu gen và kiểu hình ở thế hệ sau theo lý thuyết là
A. 3n kiểu gen; 2n kiểu hình. B. 2n kiểu gen; 3n kiểu hình.
C. 2n kiểu gen; 2n kiểu hình. D. 3n kiểu gen; 3n kiểu hình.

Câu 45: Ở đậu Hà Lan alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Hai cặp gen này phân li độc lập với
nhau. Cho cây thân cao. hoa trắng giao phấn với cây thân thấp, hoa đỏ (P). thu được F 1 có kiểu hình
phân li theo tỉ lệ 1 cây thân cao, hoa đỏ:1 cây thân cao, hoa trắng. Cho biết không xảy ra đột biến, kiểu
gen của P là
A. AAbb × aaBB. B. Aabb × aaBB.
C. AAbb × aaBb. D. Aabb × aaBb.
Câu 54: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối có những đặc điểm nào sau đây?
(1) Đa dạng và phong phú về kiểu gen.
(2) Quần thể bị phân hóa dần thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
(3) Tần số thể dị hợp giảm và tần số thể đồng hợp tăng qua các thế hệ.
(4) Tần số alen thường không thay đổi qua các thế hệ.
Phương án đúng là
A. (1), (2) và (3). C. (2) và (3)
B. (2), (3) và (4). D. (1), (2) và (4).
01

02 02

LỚP NÂNG
03

04

CAO 05

06
Contents of This Template
Here’s what you’ll find in this Slidesgo template:
1. A slide structure based on a multi-purpose presentation for education, which you can easily adapt to your needs.
For more info on how to edit the template, please visit Slidesgo School or read our FAQs.
2. An assortment of illustrations that are suitable for use in the presentation can be found in the a
lternative resources slide.
3. A thanks slide, which you must keep so that proper credits for our design are given.
4. A resources slide, where you’ll find links to all the elements used in the template.
5. Instructions for use.
6. Final slides with:
7. The fonts and colors used in the template.
8. A selection of illustrations. You can also customize and animate them as you wish with the online
editor. Visit Storyset to find more.
9. More infographic resources, whose size and color can be edited.
10. Sets of customizable icons of the following themes: general, business, avatar, creative process,
education, help & support, medical, nature, performing arts, SEO & marketing, and teamwork.
You can delete this slide when you’re done editing the presentation.
Table of Contents

Matching Two Parts Weather Matching


01 Here you could describe the 04 Here you could describe the
topic of the section topic of the section

Find the Path Nature Facts Quiz


02 Here you could describe the 05 Here you could describe the
topic of the section topic of the section

Animal Math Composing Word


03 Here you could describe the 06 Here you could describe the
topic of the section topic of the section
Matching Two Parts 01

02

03

04
Tiger Elephant
05

06
Pig Chicken
Matching Two Parts 01

02

03
Plum Orange
04
Apple Orange Watermelon

Apple Lemon 05

06

Watermelon Pear
Pear Plum Lemon
01

02 02

Find the
03

04

Path 05

Help the animals find their way and draw a path


while adding the numbers 06

Let's Get Started


Find the Path 01
What’s the
answer? 02
8
03

6 04
1
3
6 05
5 Help me to find
my family
06

Check the answers


Find the Path 01

The answer is
10!
02
8
03

6 04
1
3
6 05
5

06

3+6+1=10 Well done!


Find the Path 01

02

Help me to find my 2
little bunny 03

04

05
6
1 06

Check the answers


Find the Path 01

02
2
The answer is 12! 03

04

05
6
1 06

2+6+1+3=12 Nice work!


01

03 02

Animal
03

04

Math 05

Solve the math example, drag as many animals as


the answer is into the answer box. 06

Let's Get Started


Animal Math 01

02
13-
5-2= 03
12=
Frogs Pigs
04

05
1x2= 8-4=
06
Cats Penguins

Check the answers


Animal Math 01

02
13-
5-2= 03
12=
Frogs Pigs
04

05
1x2= 8-4=
06
Cats Penguins

Well done!
Animal Math 01

02

10-7= 9-7= 03
Monkeys Frogs
04

05
14-
1x1=
10= 06
Chicks Pigs

Check the answers


Animal Math 01

02

10-7= 9-7= 03
Monkeys Frogs
04

05
14-
1x1=
10= 06
Chicks Pigs

Nice work!
01

04 02

Weather
03

04

Matching 05

Drag and drop the picture cards into their


corresponding boxes 06

Let's Get Started


Weather Matching 01

02

03

04
Cloudy Rainy

05

06

Storm Sunny
Check the answers
Weather Matching 01

02

03

04
Cloudy Rainy

05

06

Storm Sunny
Well done!
Weather Matching 01
Day Night
02

03

Rainbow Moon 04

05

06

Star Sun

Check the answers


Weather Matching 01
Day Night
02

03

Rainbow Moon 04

05

06

Star Sun

Good job!
01

05 02

Nature
03

04

Facts Quiz 05

Answer the questions about nature and check the


correct answer 06

Let's Get Started


Nature Facts Quiz 01

02

03
What do butterflies
eat? 04

05
Grass Nectar
06
Meat Fruit

Check the answers


Nature Facts Quiz 01

02

03
What do butterflies
eat? 04

05
Grass Nectar
06
Meat Fruit

You are right!


Nature Facts Quiz 01

02

03
Which bird is the
largest on Earth? 04

05
Pigeon Hummingbird
06
Ostrich Kiwi

Check the answers


Nature Facts Quiz 01

02

03
Which bird is the
largest on Earth? 04

05
Pigeon Hummingbird
06
Ostrich Kiwi

Good job!
01

06 02

Composing
03

04

Words 05

Put the letters in the correct order to compose the


word shown in the picture 06

Let's Get Started


Compose word 01

02

03

04

05
A I U T S M O N N

06

Check the answers


Compose word 01

02

03
M O U N T A I N S
04

05

06

You are right!


Compose word 01

02

03

04

05
S O L E R F W

06

Check the answers


Compose word 01

02

03
F L O W E R S
04

05

06

Well done!
Thanks! 01

02

Do you have any questions? 03


addyouremail@freepik.com
+91 620 421 838 04
yourcompany.com
05

06
CREDITS: This presentation template was created by
Slidesgo, including icon by Flaticon, and infographics &
images from Freepik
Please keep this slide for attribution
Alternative Resources 01

02

03

04

05

06
Resources 01

Vectors 02
● Lovely nature drawings set
● Hand drawn kawaii characters collection 03
● Collection of colorful birds
● Hand drawn adorable animals collection
04
● Maze for kids illustration
● Flat floral background
● Schedule with nice notes 05
● Realistic bullet journal with doodle drawings
● Handwriting practice template
● Maze for kids illustration 06
● Match game for kids illustration
● Match game for kids illustration
Instructions for use (free users)
In order to use this template, you must credit Slidesgo by keeping the Thanks slide.

You are allowed to:


● Modify this template.
● Use it for both personal and commercial purposes.

You are not allowed to:


● Sublicense, sell or rent any of Slidesgo Content (or a modified version of Slidesgo Content).
● Distribute this Slidesgo Template (or a modified version of this Slidesgo Template) or include it in a database or in
any other product or service that offers downloadable images, icons or presentations that may be subject to
distribution or resale.
● Use any of the elements that are part of this Slidesgo Template in an isolated and separated way from this
Template.
● Delete the “Thanks” or “Credits” slide.
● Register any of the elements that are part of this template as a trademark or logo, or register it as a work in an
intellectual property registry or similar.

For more information about editing slides, please read our FAQs or visit Slidesgo School:
https://slidesgo.com/faqs and https://slidesgo.com/slidesgo-school
Instructions for use (premium users)
In order to use this template, you must be a Premium user on Slidesgo.

You are allowed to:


● Modify this template.
● Use it for both personal and commercial purposes.
● Hide or delete the “Thanks” slide and the mention to Slidesgo in the credits.
● Share this template in an editable format with people who are not part of your team.

You are not allowed to:


● Sublicense, sell or rent this Slidesgo Template (or a modified version of this Slidesgo Template).
● Distribute this Slidesgo Template (or a modified version of this Slidesgo Template) or include it in a database or in
any other product or service that offers downloadable images, icons or presentations that may be subject to
distribution or resale.
● Use any of the elements that are part of this Slidesgo Template in an isolated and separated way from this
Template.
● Register any of the elements that are part of this template as a trademark or logo, or register it as a work in an
intellectual property registry or similar.

For more information about editing slides, please read our FAQs or visit Slidesgo School:
https://slidesgo.com/faqs and https://slidesgo.com/slidesgo-school
Fonts & colors used
This presentation has been made using the following fonts:

Jua
(https://fonts.google.com/specimen/Jua)

Quicksand
(https://fonts.google.com/specimen/Quicksand)

#fec9a1 #fd9e66 #b7e1e0 #85a8ce #fae39d #fbdf66 #92cad6


Storyset
Create your Story with our illustrated concepts. Choose the style you like the most, edit its colors, pick
the background and layers you want to show and bring them to life with the animator panel! It will boost
your presentation. Check out How it Works.

Pana Amico Bro Rafiki Cuate


Use our editable graphic resources...
You can easily resize these resources without losing quality. To change the color, just ungroup the resource
and click on the object you want to change. Then, click on the paint bucket and select the color you want.
Group the resource again when you’re done. You can also look for more infographics on Slidesgo.
JANUARY FEBRUARY MARCH APRIL MAY JUNE

PHASE 1

Task 1

Task 2

PHASE 2

Task 1

Task 2

JANUARY FEBRUARY MARCH APRIL

PHASE
1

Task 1

Task 2
...and our sets of editable icons
You can resize these icons without losing quality.
You can change the stroke and fill color; just select the icon and click on the paint bucket/pen.
In Google Slides, you can also use Flaticon’s extension, allowing you to customize and add even more icons.
Educational Icons Medical Icons
Business Icons Teamwork Icons
Help & Support Icons Avatar Icons
Creative Process Icons Performing Arts Icons
Nature Icons
SEO & Marketing Icons

You might also like