Professional Documents
Culture Documents
MÔN SINH
Câu 1: Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi
ADN là
A. tháo xoắn phân tử ADN.
B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi
mạch khuôn của ADN.
C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN.
D. nối các đoạn Okazaki với nhau.
Câu 2: Một đoạn gen có trình tự 5’ AGA GTX AAA GTX TXA XTX 3’. Sau khi xử lí
với tác nhân gây đột biến, người ta đã thu được trình tự của đoạn gen đột biến 5’
AGA GTX AAA AGT XTX AXT X 3’. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dạng
đột biến trên?
A. Một cặp nuclêôtit A - T được thêm vào đoạn gen.
B. Một cặp nuclêôtit G - X bị làm mất khỏi đoạn gen.
C. Một cặp nuclêôtit G - X đã được thay thế bằng cặp nuclêôtit A - T.
D. Không xảy ra đột biến vì số bộ ba vẫn bằng nhau.
Câu 3: Một gen có chiều dài 0,51 μm. Tổng số liên kết hiđrô của gen là 4050. Số
nuclêôtit loại ađênin của gen là bao nhiêu?
A.1500. B. 1050. C. 750. D. 450.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tARN?
A. Mỗi loại tARN có một bộ ba đối mã đặc hiệu.
B. tARN có kích thước ngắn và có liên kết hiđrô theo nguyên tắc bổ sung.
C. Đầu 5’ của tARN là nơi liên kết với axit amin mà nó vận chuyển.
D. tARN đóng vai trò như “một người phiên dịch”.
Câu 5: Enzim nào dưới đây có vai trò nối các đoạn Okazaki trong quá trình tái bản của ADN?
A. ARN pôlimeraza. B. Ligaza. C. ADN pôlimeraza. D. Restrictaza.
Câu 6: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quá trình phiên mã và
dịch mã?
(1) Ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp
prôtêin.
(2) Ở sinh vật nhân sơ, chiều dài của phân tử mARN bằng chiều dài đoạn mã hóa của gen.
(3) Quá trình dịch mã bao gồm các giai đoạn hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
(4) Mỗi phân tử mARN của sinh vật nhân sơ chỉ mang thông tin mã hóa một loại chuỗi
pôlipeptit xác định.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 7: Có một trình tự ARN 5’ - AUG GGG UGX XAU UUU - 3’ mã hóa cho một đoạn
pôlipeptit gồm 5 axit amin. Sự thay thế nuclêôtit nào dẫn đến việc chuỗi pôlipeptit chỉ
còn lại 2 axit amin?
A. Thay thế X ở bộ ba nuclêôtit thứ ba bằng A.
B. Thay thế A ở bộ ba nuclêôtit đầu tiên bằng X.
C. Thay thế G ở bộ ba nuclêôtit đầu tiên bằng A.
D. Thay thế U ở bộ ba nuclêôtit đầu tiên bằng A.
Câu 8: Chuyển gen tổng hợp Insulin của người vào vi khuẩn, tế bào vi khuẩn tổng hợp được
prôtêin Insulin là vì mã di truyền có
A. tính phổ biến. C. tính thoái hóa.
B. tính đặc hiệu. D. bộ ba kết thúc.
Câu 9: Một gen cấu trúc dài 4080 Å, có tỷ lệ A/G =1,5; gen này bị đột biến thay thế một cặp
A-T bằng 1 cặp G-X. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen sau đột biến là
A. A = T =720; G = X = 480. B. A = T =719; G = X = 481.
C. A = T =419; G = X = 721. D. A = T =721; G = X = 479.
Câu 10: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỉ lệ A/G=2/3. Gen này bị đột
biến mất một cặp nuclêôtit do đó giảm đi 2 liên kết hiđrô so với gen bình thường, số lượng
từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là
A. A = T = 600; G = X = 899. B. A = T = 900; G = X = 599.
C. A = T = 600; G = X = 900. D. A = T = 599; G = X = 900.
Câu 11: Đột biến tạo thể tam bội không được ứng dụng để tạo ra giống cây trồng nào sau
đây?
A. Nho. B. Ngô. C. Củ cải đường. D. Dâu tằm.
Câu 12: Ở ruồi giấm đực có bộ nhiễm sắc thể được ký hiệu AaBbDdXY. Trong quá trình phát
triển phôi sớm, ở lần phân bào thứ 6 người ta thấy ở một số tế bào cặp Dd không phân ly.
Thể đột biến có
A. hai dòng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n–2.
B. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n +1 và 2n–1.
C. hai dòng tế bào đột biến là 2n+1 và 2n–1.
D. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n + 2 và 2n–2.
Câu 13: Phép lai AAaa × AAaa tạo kiểu gen AAaa ở thế hệ sau với tỉ lệ
A. 1/2. B. 2/9. C. 1/8. D. 1/4.
Câu 14: Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy
định quả vàng. Lai cây quả đỏ thuần chủng với cây hoa vàng thuần chủng (P) thu được các
hợp tử, dùng cônsixin xử lý các hợp tử , sau đó cho phát triển thành cây F1. Cho 1 cây F1 tự
thụ phấn thu được F2 gồm 176 cây quả đỏ và 5 cây quả vàng. Cho biết các cây tứ bội giảm
phân bình thường chỉ tạo giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lý thuyết các cây F2 thu
được tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
P thuần chủng tương phản, F1 có KG Aa → đa bội hóa → AAaa tự thụ phấn tạo ra F 2 tỷ lệ KH 35:1
Ta có:
F1: AAaa × AAaa
G: (1AA:4Aa:1aa)×( 1AA:4Aa:1aa)
F2 có 5 loại kiểu gen
Chọn D
Câu 15: Ở một loài sinh vật lưỡng bội, cho biết mỗi cặp NST tương đồng gồm 2 chiếc
có cấu trúc khác nhau. Trong quá trình giảm phân, ở giới cái không xảy ra đột biến mà
có 1 cặp xảy ra trao đổi chéo tại một điểm nhất định, 1 cặp trao đổi chéo tại 2 điểm
đồng thời; còn giới đực không xảy ra trao đổi chéo. Quá trình ngẫu phối đã tạo ra 2 21
kiểu tổ hợp giao tử. Bộ NST lưỡng bội của loài này là
A. 2n = 14. B. 2n = 16. C. 2n =18. D. 2n=20.
Các NST trong cặp tương đồng có cấu trúc khác nhau tạo ra 2 n loại giao tử.
TĐC ở 1 điểm tạo ra 4 loại giao tử
TĐC ở 2 điểm đồng thời tạo ra 8 loại giao tử
Cách giải:
- Giới đực tạo ra 2n giao tử
- Giới cái:
+ 1 cặp NST TĐC ở 1 điểm tạo ra 4 loại giao tử
+1 cặp NST TĐC ở 2 điểm tạo đồng thời ra 8 loại giao tử
Số loại giao tử ở giới cái là 2n – 2 ×4×8 = 2n+3
Số kiểu tổ hợp giao tử là: 2n+3×2n = 221 → n=9
Chọn C
Câu 16: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội
hoàn toàn, phép lai: AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là
A. 27/256. B. 1/16. C. 81/256.
D. 3/ 256.
Aa × Aa cho A- = 3/4
Bb × Bb cho bb = 1/4
Cc × Cc cho C- = 3/4
Dd × Dd cho D- = 3/4
Vậy kiểu hình A-bbC-D- = (3/4)3×1/4 = 27/256
Đáp án A
Câu 17: Theo Menđen, trong phép lai về một cặp tính trạng tương phản, chỉ một tính trạng biểu
hiện ở F1. Tính trạng biểu hiện ở F1 gọi là
A. tính trạng ưu việt. B. tính trạng lặn.
C. tính trạng trội. D. tính trạng trung gian.
Câu 18: Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch?
A.♀AaBb × ♂AaBb và ♀AABb × ♂aabb. C. ♀AA × ♂aa và ♀Aa × ♂aa.
B.♀aabb × ♂AABB và ♀AABB × ♂aabb. D. ♀Aa × ♂aa và ♀aa × ♂AA.
Lai thuận nghịch là phép lai được tiến hành theo 2 hướng khác nhau : Ở hướng thứ
nhất dạng này được dùng làm bố thì ở hướng thứ 2 nó được dùng làm mẹ.
Thí dụ :
A. 3 trội : 1 lặn. B. 100% kiểu hình trội. C. 100% kiểu hình lặn. D. 1 trội : 1 lặn.
Câu 20: Ở người, nhóm máu A, B, AB, O do gen có 3 alen I A, IB, IO quy định. Mẹ có nhóm máu AB, sinh
con có nhóm máu AB, nhóm máu nào dưới đây chắc chắn không phải nhóm máu của người bố?
A. Nhóm máu B. B. Nhóm máu A. C. Nhóm máu O.
D. Nhóm máu AB.
Tỷ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội là 3/4×1/2×1=3/8
Chọn D
Các gen phân ly độc lập.
I đúng, phép lai AABb × aabb có thể cho 2 loại kiểu hình
II đúng , phép lai Aabb × aaBb → 4 loại kiểu hình
III sai, chỉ có 4 loại kiểu gen quy đinhk kiểu hình thân cao hoa đỏ.
IV sai, cây thân cao hoa trắng tự thụ phấn cho tối đa 2 loại kiểu hình: Aabb × Aabb
Chọn D
Câu 24: Kết quả lai thuận - nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính
trạng đó
A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. C. nằm ở ngoài nhân.
B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X. D. nằm trên nhiễm sắc thể thường.
Câu 25: Nhận xét nào dưới đây là không đúng trong trường hợp di truyền qua tế bào chất?
B. Tính trạng được biểu hiện đồng loạt qua các thế hệ lai.
C. Tính trạng biểu hiện đồng loạt ở cơ thể cái của thế hệ lai.
D. Tính trạng luôn luôn được di truyền qua dòng mẹ.
Câu 26: Một gen đồng thời chi phối đến nhiều tính trạng được gọi là
A. gen trội. B. gen điều hòa. C. gen đa hiệu. D. gen cấu trúc.
Câu 27: Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó mỗi kiểu gen có một loại gen trội hoặc toàn
gen lặn đều xác định cùng một kiểu hình, cho F2 có tỉ lệ kiểu hình là
A. 9:6:1. B. 13:3. C. 9:3:4. D. 9:7.
Câu 28: (bỏ - giảm tải) Ở một loài thực vật lưỡng bội, khi lai hai cây hoa trắng thuần chủng với nhau
thu được F1 toàn cây hoa trắng. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F 2 gồm 81,25% cây hoa trắng:
18,75% cây hoa đỏ. Cho F1 giao phấn với tất cả các cây hoa đỏ ở F 2 thu được đời con F3. Biết rằng
không xảy ra đột biến, theo lí thuyết ở đời F 3 số cây hoa đỏ thuần chủng trong tổng số cây hoa đỏ là
A. 1/12. B. 1/6. C. 5/12. D. 2/5.
Câu 29: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa là do sự tác động của hai cặp gen (A,a và B,b) phân li độc
lập. Gen A và gen B tác động đến sự hình thành màu sắc hoa theo sơ đồ
Các alen a và b không có chức năng trên. Cho các cây dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn thu được F 1.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định dưới đây là đúng?
I. Trong số các cây hoa đỏ ở F1 thì cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/9.
II. Các cây hoa trắng ở F1 chiếm tỉ lệ 7/9.
III. Tỉ lệ số cây hoa trắng thuần chủng luôn lớn hơn số cây hoa đỏ thuần chủng.
IV. Chọn ngẫu nhiên một cây hoa trắng ở F 1; xác suất lấy được cây thuần chủng là 1/4.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 30: Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A1 quy định hoa đỏ, alen A2 quy định hoa hồng , A3 quy
định hoa vàng, A4 quy định hoa trắng. Các alen trội hoàn toàn theo thứ tự A1 > A2 > A3 > A4 các dự
đoán sau đây có bao nhiêu dự đoán đúng?
I. lai cây hoa đỏ với cây hoa vàng có thể cho 4 loại kiểu hình.
II. lai cây hoa hồng với cây hoa vàng có thể cho F 1 có tỷ lệ: 2 hồng :1 vàng: 1 trắng.
III. Lai cây hoa hồng với cây hoa trắng có thể cho F 1 không có hoa trắng.
IV. Lai cây hoa đỏ với cây hoa vàng sẽ cho F 1 có tỷ lệ hoa vàng nhiều nhất là 25%.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Xét các phát biểu:
I sai, cho tối đa 3 kiểu hình: VD nếu cho ra kiểu hình hoa trắng thì cơ thể P sẽ phải dị hợp
mang alen A4: A1A4 × A3A4 → Không thể ra hoa hồng
II đúng, phép lai: A2A4 × A3A4 → 2A2- (hồng): 1A3A4: 1A4A4
III đúng, trong trường hợp cây hoa hồng không mang alen A 4: VD: A2A3 / A2A2
IV sai, tối đa là 50% trong phép lai A1A3 ×A3A3 → 1A1A3 :1 A3A3
Chọn A
Câu 31: Ở một loài thực vật, cho giao phấn cây hoa trắng thuần chủng với cây hoa đỏ thuần chủng
được F1 có 100% cây hoa đỏ. Cho cây F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỷ lệ: 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa
vàng : 1 cây hoa trắng. Cho tất cả các cây hoa vàng và hoa trắng ở F 2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau
được F3. Trong, các nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định đúng?
I. Cây hoa đỏ dị hợp ở thế hệ F2 chiếm 18,75%.
II. F3 xuất hiện 9 loại kiểu gen.
III. Cây hoa đỏ ở thế hệ F3 chiếm tỷ lệ 4/49.
IV Cây hoa vàng dị hợp ở thế hệ F3 chiếm tỷ lệ 24/49.
A. 4. B. 1. C. 3.
D.→
F2 phân ly 9:6:1 2.tính trạng do 2 gen tương tác bổ sung với nhau
Quy ước gen A-B- : Hoa đỏ; A-bb/aaB- : hoa vàng; aabb : hoa trắng
F1 × F1 : AaBb × AaBb → (1AA:2Aa:1aa)(1BB:2Bb:1bb)
Tỷ lệ hoa đỏ dị hợp ở F2 = Tỷ lệ hoa đỏ - tỷ lệ hoa đỏ đồng hợp 2 cặp gen = 9/16 – 1/16 = 8/16 = 1/2 → I sai
Cho các cây hoa vàng và trắng giao phấn ngẫu nhiên: (1AA:2Aa)bb ; aa (1BB:2Bb); aabb
Tỷ lệ giao tử: 2Ab: 2aB: 3ab →cho 6 loại kiểu gen → II sai
Cây hoa đỏ ở F3 chiếm tỷ lệ 2×2/7× 2/7 = 8/49 → III sai
Cây hoa vàng dị hợp ở F3 : 2×2×2/7×3/7 =24/49 → IV đúng
Chọn B
Câu 32: Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng và trội hoàn toàn. Ở đời con của phép lai nào sau đây,
ở giới đực và giới cái đều có tỉ lệ kiểu hình giống nhau?
A. AaXBXb × aaXBY. C. AaXBXb × aaXBY.
B. AaXbXb × aaXbY. D. AaXBXb × AAXBY.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là không đúng về hiện tượng liên kết gen?
A. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng NST có trong bộ NST đơn bội của loài.
B. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.
C. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.
D. Các gen trên cùng một NST di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết.
Câu 35: Xét các kết luận sau:
1. Liên kết gen hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
2. Các cặp gen càng nằm ở vị trí gần nhau thì tần số hoán vị gen càng cao.
3. Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen là phổ biến.
4. Hai cặp gen nằm trên hai cặp NST nên liên kết gen là phổ biến.
5. Số nhóm gen liên kết bằng số NST đơn có trong tế bào sinh dưỡng.
Có bao nhiêu kết luận không đúng?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Xét các phát biểu
1. đúng
2. sai, các cặp gen nằm gần nhau lực liên kết lớn nên tần số hoán vị gen thấp
3. đúng, ở người có 24500 gen mà chỉ có 23 nhóm liên kết (24 ở giới nam)
4. sai, Hai cặp gen nằm trên hai cặp NST phân ly độc lập
5. sai, số nhóm gen liên kết bằng số NST trong bộ đơn bội của loài
Câu 36: Ở người, gen D quy định tính trạng da bình thường, alen d quy định tính trạng bạch tạng,
cặp gen này nằm trên NST thường; gen M quy định tính trạng mắt nhìn màu bình thường, alen m quy
định tính trạng mù màu, các gen này nằm trên NST X không có alen tương ứng trên Y. Mẹ bình
thường về cả 2 tính trạng trên, bố có mắt nhìn bình thường và có da bạch tạng, con trai vừa bạch tạng
vừa mù màu. Trong trường hợp không có đột biến mới xảy ra kiểu gen của mẹ, bố là
Câu 45: Ở đậu Hà Lan alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Hai cặp gen này phân li độc lập với
nhau. Cho cây thân cao. hoa trắng giao phấn với cây thân thấp, hoa đỏ (P). thu được F 1 có kiểu hình
phân li theo tỉ lệ 1 cây thân cao, hoa đỏ:1 cây thân cao, hoa trắng. Cho biết không xảy ra đột biến, kiểu
gen của P là
A. AAbb × aaBB. B. Aabb × aaBB.
C. AAbb × aaBb. D. Aabb × aaBb.
Câu 54: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối có những đặc điểm nào sau đây?
(1) Đa dạng và phong phú về kiểu gen.
(2) Quần thể bị phân hóa dần thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
(3) Tần số thể dị hợp giảm và tần số thể đồng hợp tăng qua các thế hệ.
(4) Tần số alen thường không thay đổi qua các thế hệ.
Phương án đúng là
A. (1), (2) và (3). C. (2) và (3)
B. (2), (3) và (4). D. (1), (2) và (4).
01
02 02
LỚP NÂNG
03
04
CAO 05
06
Contents of This Template
Here’s what you’ll find in this Slidesgo template:
1. A slide structure based on a multi-purpose presentation for education, which you can easily adapt to your needs.
For more info on how to edit the template, please visit Slidesgo School or read our FAQs.
2. An assortment of illustrations that are suitable for use in the presentation can be found in the a
lternative resources slide.
3. A thanks slide, which you must keep so that proper credits for our design are given.
4. A resources slide, where you’ll find links to all the elements used in the template.
5. Instructions for use.
6. Final slides with:
7. The fonts and colors used in the template.
8. A selection of illustrations. You can also customize and animate them as you wish with the online
editor. Visit Storyset to find more.
9. More infographic resources, whose size and color can be edited.
10. Sets of customizable icons of the following themes: general, business, avatar, creative process,
education, help & support, medical, nature, performing arts, SEO & marketing, and teamwork.
You can delete this slide when you’re done editing the presentation.
Table of Contents
02
03
04
Tiger Elephant
05
06
Pig Chicken
Matching Two Parts 01
02
03
Plum Orange
04
Apple Orange Watermelon
Apple Lemon 05
06
Watermelon Pear
Pear Plum Lemon
01
02 02
Find the
03
04
Path 05
6 04
1
3
6 05
5 Help me to find
my family
06
The answer is
10!
02
8
03
6 04
1
3
6 05
5
06
02
Help me to find my 2
little bunny 03
04
05
6
1 06
02
2
The answer is 12! 03
04
05
6
1 06
03 02
Animal
03
04
Math 05
02
13-
5-2= 03
12=
Frogs Pigs
04
05
1x2= 8-4=
06
Cats Penguins
02
13-
5-2= 03
12=
Frogs Pigs
04
05
1x2= 8-4=
06
Cats Penguins
Well done!
Animal Math 01
02
10-7= 9-7= 03
Monkeys Frogs
04
05
14-
1x1=
10= 06
Chicks Pigs
02
10-7= 9-7= 03
Monkeys Frogs
04
05
14-
1x1=
10= 06
Chicks Pigs
Nice work!
01
04 02
Weather
03
04
Matching 05
02
03
04
Cloudy Rainy
05
06
Storm Sunny
Check the answers
Weather Matching 01
02
03
04
Cloudy Rainy
05
06
Storm Sunny
Well done!
Weather Matching 01
Day Night
02
03
Rainbow Moon 04
05
06
Star Sun
03
Rainbow Moon 04
05
06
Star Sun
Good job!
01
05 02
Nature
03
04
Facts Quiz 05
02
03
What do butterflies
eat? 04
05
Grass Nectar
06
Meat Fruit
02
03
What do butterflies
eat? 04
05
Grass Nectar
06
Meat Fruit
02
03
Which bird is the
largest on Earth? 04
05
Pigeon Hummingbird
06
Ostrich Kiwi
02
03
Which bird is the
largest on Earth? 04
05
Pigeon Hummingbird
06
Ostrich Kiwi
Good job!
01
06 02
Composing
03
04
Words 05
02
03
04
05
A I U T S M O N N
06
02
03
M O U N T A I N S
04
05
06
02
03
04
05
S O L E R F W
06
02
03
F L O W E R S
04
05
06
Well done!
Thanks! 01
02
06
CREDITS: This presentation template was created by
Slidesgo, including icon by Flaticon, and infographics &
images from Freepik
Please keep this slide for attribution
Alternative Resources 01
02
03
04
05
06
Resources 01
Vectors 02
● Lovely nature drawings set
● Hand drawn kawaii characters collection 03
● Collection of colorful birds
● Hand drawn adorable animals collection
04
● Maze for kids illustration
● Flat floral background
● Schedule with nice notes 05
● Realistic bullet journal with doodle drawings
● Handwriting practice template
● Maze for kids illustration 06
● Match game for kids illustration
● Match game for kids illustration
Instructions for use (free users)
In order to use this template, you must credit Slidesgo by keeping the Thanks slide.
For more information about editing slides, please read our FAQs or visit Slidesgo School:
https://slidesgo.com/faqs and https://slidesgo.com/slidesgo-school
Instructions for use (premium users)
In order to use this template, you must be a Premium user on Slidesgo.
For more information about editing slides, please read our FAQs or visit Slidesgo School:
https://slidesgo.com/faqs and https://slidesgo.com/slidesgo-school
Fonts & colors used
This presentation has been made using the following fonts:
Jua
(https://fonts.google.com/specimen/Jua)
Quicksand
(https://fonts.google.com/specimen/Quicksand)
PHASE 1
Task 1
Task 2
PHASE 2
Task 1
Task 2
PHASE
1
Task 1
Task 2
...and our sets of editable icons
You can resize these icons without losing quality.
You can change the stroke and fill color; just select the icon and click on the paint bucket/pen.
In Google Slides, you can also use Flaticon’s extension, allowing you to customize and add even more icons.
Educational Icons Medical Icons
Business Icons Teamwork Icons
Help & Support Icons Avatar Icons
Creative Process Icons Performing Arts Icons
Nature Icons
SEO & Marketing Icons