You are on page 1of 5

TRƯỜNG THPT ANH HÙNG NÚP ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN SINH HỌC 12-1


Họ, tên thí sinh:..........................................................................Lớp……………………
Câu 1: Cá thể có kiểu gen AaBBDdee tạo số giao tử là
A. 4 B. 8 C. 16 D. 32
Câu 2: Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại
A. Timin B. Guanin C. Ađênin. D. Uraxin
Câu 3: Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
D. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố
gen.
Câu 4: Đột biến điểm có các dạng
A. mất, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
B. mất, thêm, thay thế 1 cặp nulêôtit.
C. thêm, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
D. mất, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit
Câu 5: Theo Men đen, với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở
đời lai F1 là
A. 2n . B. 3n . C. 4n . D. (1/2)n.
Câu 6: Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt.
Cho F1 lai với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Hình dạng quả
bí chịu sự chi phối của hiện tượng di truyền
A. phân li độc lập. B. liên kết hoàn toàn.
C. tương tác bổ sung. D. trội không hoàn toàn..
Câu 7: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột
biến.
Cho các phép lai sau:
(1) Aabb x aaBb và AaBb x aabb (3) Aabb x AaBb và Aa x aa
(2) Aabb x aabb và Aa x aa (4) Aabb x AaBb và AaBb x AaBb.
Theo lí thuyết, Số phép lai cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen giống với tỉ lệ phân li kiểu hình
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 1 nhiễm sắc thể trên 1 cặp tương đồng được gọi là
A. thể ba nhiễm. B. thể ba nhiễm kép.
C. thể bốn nhiễm. D. thể tứ bội
Câu 9: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc giảm sức sống của sinh vật thuộc
đột biến
A. chuyển đoạn. B. đảo đoạn,.
C. mất đoạn. D. lặp đoạn.
Câu 10: Mã di truyền có tính thoái, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
D. mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
Câu 11: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng.
Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai cho đời con có kiểu hình phân li theo
tỉ lệ 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng là
A. Aa x Aa. B. AA x aa. C. AA x Aa. D. Aa x aa.
Câu 12: Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc thể có sự thay đổi số lượng nhiễm sắc thể
chỉ liên quan đến một hay một số cặp nhiễm sắc thể là
A. thể lưỡng bội. B. đa bội thể chẵn.
C. thể dị đa bội. D. thể lệch bội.
Câu 13: Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể

A. lặp đoạn. B. mất đoạn.
C. đảo đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 14: Giả sử một nhiễm sắc thể ở một loài thực vật có trình tự các gen là ABCDEFGH bị đột
biến thành NST có trình tự các đoạn như sau: HGABCDEF. Dạng đột biến đó là
A. Mất đoạn. B. chuyển đoạn tương hỗ.
C. lặp đoạn. D. đảo đoạn.
Câu 15: Tế bào thể ba nhiễm có số nhiễm sắc thể là
A. 2n+1 B. 2n-1. C. 2n+2 D. 2n-2.
Câu 16: Mã di truyền có các bộ ba kết thúc quá trình dịch mã là
A. UAA, UGG, UGA B. UAA, UAG, UGA.
C. AAU, UAG, UGA D. UUA, UAG, UGA
Câu 17: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. prôtêin B. ADN
C. mARN và prôtêin D. mARN
Câu 18: Một gen có chiều dài 5100A0, có số nuclêôtit mà môi trường cung cấp cho gen nhân đôi
4 lần là
A. 45000 B. 12000 C. 48000 D. 22500
Câu 19: Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng 3 liên kết hiđrô?
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
B. Mất một cặp A-T
C. Thêm một cặp G-X.
D. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
Câu 20: Loại đột biến cấu trúc NST làm tăng cường hay giảm bớt sự biểu hiện tính trạng ở sinh
vật là
A. chuyển đoạn. B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn. D. mất đoạn.
Câu 21: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép
lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 1 quả đỏ : 1 quả vàng?
A. AA x Aa. B. Aa x Aa. C. Aa x aa. D. AA x aa.
Câu 22: Tính trạng lặn là những tính trạng biểu hiện ở cơ thể mang kiểu gen
A. dị hợp. B. đồng hợp trội.
C. đồng hợp lặn. D. đồng hợp trội và dị hợp.
Câu 23: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường,
tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen aaBbDd thu được từ phép lai AaBbDd x AaBbdd là

A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Sự kết hợp giữa giao tử 2n với giao tử 2n của loài tạo thể
A. tam bội. B. tam nhiễm.
C. tam nhiễm kép. D. tứ bội.
Câu 25: Ở sinh vật nhân thực, tâm động của nhiễm sắc thể
A. là những điểm mà tại đó phân tử AND bắt đầu được nhân đôi.
B. Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào.
C. Là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
D. Có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiếm sắc thể không dính vào
nhau.

----------- HẾT ----------


TRƯỜNG THPT ANH HÙNG NÚP ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN SINH HỌC 12-2
Họ, tên thí sinh:..........................................................................Lớp……………………
Câu 1: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng.
Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai cho đời con có kiểu hình phân li theo
tỉ lệ 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng là
A. AA x aa. B. Aa x Aa. C. Aa x aa. D. AA x Aa.
Câu 2: Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể

A. lặp đoạn. B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn. D. mất đoạn.
Câu 3: Giả sử một nhiễm sắc thể ở một loài thực vật có trình tự các gen là ABCDEFGH bị đột
biến thành NST có trình tự các đoạn như sau: HGABCDEF. Dạng đột biến đó là
A. Mất đoạn. B. lặp đoạn.
C. chuyển đoạn tương hỗ. D. đảo đoạn.
Câu 4: Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại
A. Timin B. Guanin C. Ađênin. D. Uraxin
Câu 5: Cá thể có kiểu gen AaBBDdee tạo số giao tử là
A. 32 B. 16 C. 4 D. 8
Câu 6: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột
biến.
Cho các phép lai sau:
(1) Aabb x aaBb và AaBb x aabb (3) Aabb x AaBb và Aa x aa
(2) Aabb x aabb và Aa x aa (4) Aabb x AaBb và AaBb x AaBb.
Theo lí thuyết, Số phép lai cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen giống với tỉ lệ phân li kiểu hình
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Đột biến điểm có các dạng
A. mất, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
B. mất, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit
C. thêm, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
D. mất, thêm, thay thế 1 cặp nulêôtit.
Câu 8: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc giảm sức sống của sinh vật thuộc
đột biến
A. chuyển đoạn. B. đảo đoạn,.
C. mất đoạn. D. lặp đoạn.
Câu 9: Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố
gen.
C. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
D. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
Câu 10: Mã di truyền có tính thoái, tức là
A. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
B. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
D. mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
Câu 11: Tế bào thể ba nhiễm có số nhiễm sắc thể là
A. 2n+1 B. 2n-2. C. 2n+2 D. 2n-1.
Câu 12: Ở sinh vật nhân thực, tâm động của nhiễm sắc thể
A. Là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
B. Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào.
C. Có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiếm sắc thể không dính vào
nhau.
D. là những điểm mà tại đó phân tử AND bắt đầu được nhân đôi.
Câu 13: Theo Men đen, với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở
đời lai F1 là
A. 3n . B. (1/2)n. C. 2n . D. 4n .
Câu 14: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 1 nhiễm sắc thể trên 1 cặp tương đồng được gọi là
A. thể ba nhiễm. B. thể tứ bội
C. thể ba nhiễm kép. D. thể bốn nhiễm.
Câu 15: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. mARN B. mARN và prôtêin
C. prôtêin D. ADN
Câu 16: Tính trạng lặn là những tính trạng biểu hiện ở cơ thể mang kiểu gen
A. đồng hợp trội. B. đồng hợp lặn.
C. dị hợp. D. đồng hợp trội và dị hợp.
Câu 17: Một gen có chiều dài 5100A , có số nuclêôtit mà môi trường cung cấp cho gen nhân đôi
0

4 lần là
A. 45000 B. 12000 C. 48000 D. 22500
Câu 18: Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng 3 liên kết hiđrô?
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
B. Mất một cặp A-T
C. Thêm một cặp G-X.
D. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
Câu 19: Loại đột biến cấu trúc NST làm tăng cường hay giảm bớt sự biểu hiện tính trạng ở sinh
vật là
A. chuyển đoạn. B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn. D. mất đoạn.
Câu 20: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép
lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 1 quả đỏ : 1 quả vàng?
A. AA x Aa. B. Aa x Aa. C. Aa x aa. D. AA x aa.
Câu 21: Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc thể có sự thay đổi số lượng nhiễm sắc thể
chỉ liên quan đến một hay một số cặp nhiễm sắc thể là
A. đa bội thể chẵn. B. thể lệch bội.
C. thể dị đa bội. D. thể lưỡng bội.
Câu 22: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường,
tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen aaBbDd thu được từ phép lai AaBbDd x AaBbdd là

A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Sự kết hợp giữa giao tử 2n với giao tử 2n của loài tạo thể
A. tam bội. B. tam nhiễm.
C. tam nhiễm kép. D. tứ bội.
Câu 24: Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt.
Cho F1 lai với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Hình dạng quả
bí chịu sự chi phối của hiện tượng di truyền
A. phân li độc lập. B. liên kết hoàn toàn.
C. tương tác bổ sung. D. trội không hoàn toàn..
Câu 25: Mã di truyền có các bộ ba kết thúc quá trình dịch mã là
A. UAA, UGG, UGA B. UAA, UAG, UGA.
C. AAU, UAG, UGA D. UUA, UAG, UGA

----------- HẾT ----------


Mã đề 1 2
1 A B
2 D A
3 B D
4 B D
5 B C
6 C B
7 B D
8 A C
9 C D
10 C C
11 A A
12 D B
13 A A
14 D A
15 A A
16 B B
17 D A
18 A C
19 C C
20 C C
21 C B
22 C D
23 D D
24 D C
25 B B

You might also like