You are on page 1of 3

TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN

Câu 1: Mối quan hệ nào sau đây là chính xác nhất?


A. Một gen qui định một tính trạng B. Một gen qui định một enzim:prôtêin
C. Một gen qui định một chuổi pôlipeptit D. Một gen qui định một kiểu hình
Câu 2: Các alen ở trường hợp nào có thể có sự tác động qua lại với nhau?
A. Các alen cùng một lôcus
B. Các alen cùng hoặc khác lôcus nằm trên 1 NST
C. Các alen nằm trên các cặp NST khác nhau
D. Các alen cùng hoặc khác lôcus nằm trên cùng một cặp NST hoặc trên các cặp NST khác nhau
Câu 3. Trường hợp n cặp gen phân ly độc lập cùng tác động lên 1 tính trạng thì với P dị hợp tửvề n cặp
gen, tỷ lệ phân ly kiểu hình ở F2 sẽ là
A. biến dạng của tỷ lệ 9:3:3:1. C. biến dạng của tỷ lệ (3:1)ⁿ
B. biến dạng của tỷ lệ (1:2:1)ⁿ. D. Bvà C đúng.
Câu 4: Khi lai giữa 2 thứ bí tròn thuần chủng có kiểu gen khác nhau, người ta thu được F1 đồng loạt bí
dẹt, F2 thu được 3 loại kiểu hình với tỉ lệ 9 dẹt:6 tròn:1 dài. Kiểu gen của thế hệ P có thể là:
A. AABB x aabb B. aabb x AAbb
C. AABB x aaBB D. aaBB x AAbb
Câu 5: Một loài thực vật nếu có cả 2 gen A và B trong cùng một kiểu gen cho màu hoa đỏ, các kiểu gen
khác cho màu hoa trắng. Lai phân tích cá thể có 2 cặp gen dị hợp thì kết quả phân tính ở F2 là:
A. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng B. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
C. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng D. 100% hoa đỏ
Câu 6: Lai phân tích F1 dị hợp 2 cặp gen cùng qui định một tính trạng được tỉ lệ kiểu hình là 1:2:1. Kết
quả này phù hợp với kiểu tương tác bổ sung:
A. 9:3:3:1 B. 9:6:1 C. 9:7 D. 12:3:1
Câu 7*: Bộ lông của gà do 2 cặp gen không alen di truyền độc lập.Gen A qui định lông màu đen, alen a
qui định lông trắng. Gen B át chế màu lông, alen b không át chế. Cho lai gà thuần chủng lông màu AAbb
với gà lông trắng aaBB được F1. Sau đó, cho F1 giao phối với nhau thì TL kiểu hình F2 sẽ là:
A. 9 màu:7 trắng B. 7 màu:9 trắng
C. 13 màu:3 trắng D. 3 màu:13 trắng
Câu 8*: Khi lai chó nâu thuần chủng và chó trắng thuần chủng với nhau được F1 toàn chó trắng. Cho F1
lai với nhau được F2 gồm 37 chó trắng:9 chó đen:3 chó nâu.
8.a. Tính trạng bị chi phối bởi qui luật di truyền :
A. Phân ly độc lập. B. Tương tác kiểu 13:3
C. Di truyền trung gian D. Tương tác kiểu 12:3:1
8.b. Kiểu gen của P là (giả sử các gen liên quan là Aa và Bb)
A. AABB và aabb C. AAbb và AAbb
B. AAbb và aaBB D. A và B đúng
8.c. Cho F1 lai phân tích thì tỷ lệ phân ly kiểu hình thu được là
A. 1:2:1 B. 3:1 C. 1:1 D. 1:1:1:1
8.d. Cho F1 lai với cơ thể có kiểu gen là Aabb thì kết quả phân ly kiểu hình là:
A. 6 trắng:3 đen:1nâu C. 3 trắng:4 đen:1nâu
B. 6 trắng:1 đen:1nâu D. 4 trắng:3 đen:1 nâu
Câu 9: Ở loài đậu thơm, sự có mặt của hai gen trội A và B trong cùng một kiểu gen cho kiểu hình hoa đỏ,
các kiểu gen còn lại cho kiểu hình hoa trắng. Khi cho hai giống đậu thuần chủng hoa trắng khác nhau giao
phấn với nhau được F1 đều hoa đỏ
9.a. Kiểu gen của P là
A.AAbb và aabb B.AAbb và aaBB C.AABB và AAbb D.aabb và aaBB

9.b. Khi cho cây F1 nói trên lai phân tích thì thu được tỷ lệ kiểu hình là
A.3:1 B.1:2:1 C.1:1:1:1 D.1:1
9.c. Khi cho cây F1 nói trên lai với cây hoa trắng được thế hệ sau phân ly theo tỷ lệ 3 đỏ:5 trắng. Kiểu
gen của cây hoa trắng đó là
A.Aabb B.AAbb C.aaBb D.Aabb hoặc aaBb
Câu 10: Ở bí ngô, khi lai hai dòng thuần chủng quả dài và quả dẹt với nhau được F1 đều quả dẹt, đến F2
phân li theo tỉ lệ xấp xỉ 9 dẹt:6 tròn :1dài.
10 a: Kiểu gen của P là
A.AA và aa B.AABB và aabb C.AAbb và aaBB D.B hoặc C
10 b: Cho cây F1 lai với cây quả dài ở P thì kết quả phép lai là
A.2 dẹt:1 tròn:1 dài B.2 dài:1dẹt:1tròn C.1dẹt:2 tròn:1dài D.Kết quả đúng là:
Câu 11: Loại tác động nào của gen thường được chú trọng trong sản xuất nông nghiệp?
A. Tương tác cộng gộp B. Tác động bổ sung giữa 2 gen trội
C. Tác động bổ sung giữa 2 gen không alen D. Tác động đa hiệu
Câu 12: Những tính trạng có liên quan đến năng suất thường có đặc điểm di truyền gì?
A. Chịu ảnh hưởng của nhiều tính trạng khác
B. Chịu tác động bổ trợ của nhiều gen
C. Chịu tác động cộng gộp của nhiều gen
D. Thuộc tính trạng Mendel (đơn gen)
Câu 13: Trong tương tác cộng gộp, tính trạng càng phụ thuộc vào nhiều cặp gen thì
A. số loại kiểu hình trong quần thể càng ít
B. sự khác biệt về kiểu hình giữa các kiểu gen càng nhỏ
C. sự khác biệt về kiểu hình giữa các kiểu gen càng lớn
D. số loại kiểu hình trong quần thể càng nhiều
Câu 14: Cơ thể mang 4 cặp gen dị hợp tự thụ phấn thì tần số xuất hiện cơ thể con mang 4 alen trội trong
kiểu gen là:
A. 35:128 B. 40:256 C. 35:256 D. 56:256
Câu 15: Tính trạng màu sắc hạt lúa mì do 2 cặp gen tác động theo kiểu tương tác cộng gộp. Trong quần
thể lúa mì có thể gặp tối đa bao nhiêu loại kiểu hình khác nhau về màu sắc hạt ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 16: Tính trạng màu sắc hạt lúa mì do 2 cặp gen tác động theo kiểu tương tác cộng gộp. Trong thí
nghiệm lai hai thứ lúa mì thuần chủng có hạt màu đỏ đậm và trắng (P → F1 → F2), tỉ lệ hạt màu đỏ hồng
ở F2 là:
A. 1:16 B. 2:16 C. 4:16 D. 6:16
Câu 17: Tính trạng màu sắc hạt lúa mì do 2 cặp gen tác động theo kiểu tương tác cộng gộp. Trong thí
nghiệm lai hai thứ lúa mì thuần chủng có hạt màu đỏ đậm và trắng (P → F1 → F2), tỉ lệ hạt màu đỏ:hạt
màu hồng ở F2 là:
A. 1:1 B.2:1 C. 1:2 D. 3:1
Câu 18: Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 3 cặp gen không alen tác động cộng gộp. Sự có mặt mỗi
alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Cây thấp nhất có chiều cao 150cm.Chiều cao của cây cao nhất là:
A. 180cm B. 175cm C. 170cm D. 165cm
Câu 19: Ở một loài thực vật,chiều cao cây do 3 cặp gen không alen tác động cộng gộp. Sự có mặt mỗi
alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Cây cao nhất có chiều cao 190cm. Cây cao 170cm có kiểu gen
A. AaBbddee; AabbDdEe B. AAbbddee; AabbddEe
C. aaBbddEe; AaBbddEe D. AaBbDdee; AabbddEe
Câu 20: Chiều cao 1 giống lúa do 3 cặp gen quy định theo kiểu tương tác cộng gộp. Cây thấp nhất có
chiều cao 1m. Sự có mặt mỗi gen trội trong kiểu gen làm chiều cao cây tăng thêm 5cm
a. Kiểu gen của cây thấp nhất, cây cao nhất và cây cao trung bình lần lượt là:
b. Chiều cao của cây cao nhất là:
c. Khi cho cây có chiều cao trung bình tự thụ phấn thì tỷ lệ cây con có chiều cao thấp nhất, cao nhất và
trung bình lần lượt là
Câu 21: Gen đa hiệu là cơ sở giải thích
A. hiện tượng biến dị tổ hợp
B. kết quả của hiện tượng đột biến gen
C. hiện tượng biến dị tương quan
D. sự tác động qua lại giữa các alen
Câu 22: Thỏ bị bạch tạng thì không tổng hợp được sắc tố melanin nên lông có màu trắng, còn con ngươi
của mắt thì có màu đỏ do nhìn thấu cả mạch máu trong đáy mắt. Đây là ví dụ minh họa cho quy luật di
truyền nào?
A. Tương tác bổ sung B. Tương tác cộng gộp
C. Liên kết gen hoàn toàn D. Tác động đa hiệu của gen
Câu 23: Gen đa hiệu là gì?
A. Gen tạo ra nhiều mARN
B. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng
C. Gen điều khiển sự hoạt động cùng một lúc nhiều gen khác nhau
D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao
Câu 24: Đặc điểm nào là không đúng khi nói về bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm ở người?
A. Bệnh do đột biến thay thế 1 cặp nucleotit.
B. Đột biến gen dẫn đến thay đổi axitamin ở vị trí thứ 6 trong chuổi pôlipeptit -Hemoglobin
C. Làm cho hồng cầu hình đĩa chuyển sang hình lưỡi liềm, gây rối loạn hàng loạt bệnh lí trong cơ thể
D. Chỉ xảy ra ở nam giới
Câu 25: Một gen khi bị biến đổi mà làm thay đổi một loạt các tính trạng trên cơ thể sinh vật thì gen đó là
A. gen trội. B. gen lặn. C. gen đa alen. D. gen đa hiệu.
Câu 26: Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến đổi
A. ở một tính trạng. B. ở một loạt tính trạng do nó chi phối.
C. ở một trong số các tính trạng mà nó chi phối. D. ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể.
Câu 27: Hoàn thành bảng sau

Kiểu tương tác Kết quả PLKH


Phép lai AaBb x Aabb* Phép lai AaBb x aabb
9:3:3:1 3 A – B-:3 A- bb:1 aaB-:1aabb 1 A – B-:1 A- bb:1 aaB-:1aabb
Tỷ lệ 3:3:1:1 Tỷ lệ 1:1:1:1
9 :6 :1 3 A – B-:(3 A- bb:1 aaB- ): 1aabb 1 A – B-:(1 A- bb:1 aaB-):1aabb
Tỷ lệ 3:4:1 Tỷ lệ 1:2:1
9 :7
9:3:4
12:3:1
13:3
15:1

Câu 28: Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 4 cặp gen PLĐL tương tác cộng gộp quy định. Mỗi gen trội
trong kiểu gen làm cây cao thêm 5 cm.
A, Trong quần thể có tối đa bao nhiêu loại kiểu hình khác nhau về chiều cao cây?
B, Khi cho các cây dị hợp tử về 4 cặp gen tự thụ phấn thì theo lý thuyết, ở đời côn sẽ thu dược tỷ lệ các
kiểu hình 1,1m; 1,2m; 1,3m lần lượt là bao nhiêu?

You might also like