You are on page 1of 3

Nguyễn Thị Ngọc Lê- THPT Kim Thành

LIÊN KẾT – HOÁN VỊ GEN 1


Câu 1 : Cho biết mỗi gen qđ một TT, các gen PLĐL, gen trội là trội hoàn toàn và không có ĐB xảy ra. Tính theo lý thuyết,
những kết luận nào đúng về kết quả của phép lai: AaBbDdEe x AaBbDdEe?
(1)Kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ 9/256
(2)Có 8 dòng thuần được tạo ra từ phép lai trên (3)Tỉ lệ có kiểu gen giống bố mẹ là 1/16
(4)Tỉ lệ con có kiểu hình khác bố mẹ (3/4) (5) Có 256 tổ hợp được hình thành từ phép lai trên
(6) Kiểu hình mang nhiều hơn 1 tính trạng trội ở đời con chiếm tỉ lệ 13/256
Có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 2  B. 5  C. 4  D. 3
(câu 2 – 8). ở đậu Hà Lan gen A : hạt vàng, a : xanh, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này PLĐL với nhau.
Câu 2: Cây mọc từ hạt vàng, nhăn giao phấn với cây mọc từ hạt xanh, trơn đời con thu được 2 loại kiểu hình là hạt vàng,
trơn và hạt xanh, trơn với tỉ lệ 1 : 1, kiểu gen của hai cây bố mẹ sẽ là:
A. Aabb x aabb B. AAbb x aaBB C. Aabb x aaBb D. Aabb x aaBB E. AAbb x aaBb
Câu 3: Để thu được toàn hạt vàng trơn, phải thực hiện việc giao phấn giữa các cá thể bố mẹ có kiểu gen:
A. AABB x aabb B. aaBB x AAbb C. AaBb x AABB D. A và B đúng E. A, B và C đúng
Câu 4: Phép lai nào dưới đây sẽ không làm xuất hiện kiểu hình xanh, nhăn ở thế hệ sau?
A. AaBb x AaBb B. Aabb x aaBb C. aabb x AaBB D. AaBb x Aabb E. aaBb x aaBb
Câu 5. Phép lai nào dưới đây sẽ cho số loại kiểu hình nhiều nhất?
A. aabb x aabb B. AaBb x AABb C. Aabb x aaBB D. aaBb x Aabb E. AABB x AABB
Câu 6: Phép lai nào dưới đây sẽ cho số loại kiểu gen và số loại kiểu hình ít nhất?
A. AABB x AaBb B. AABb x Aabb C. AAbb x aaBB D. AABB x AABb
Câu 7: Lai phân tích một cây đậu Hà Lan mang kiểu hình trội, thế hệ sau được tỉ lệ 50% vàng trơn: 50% xanh trơn, cây đậu
Hà Lan đó có kiểu gen: A. aabb B. AaBB C. AABb D. AABB E. Aabb
Câu 8: Tiến hành lai giữa hai cây đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng, trơn và xanh, trơn được F 1 , cho F1 tự thụ phấn ở F2 sẽ
xuất hiện tỉ lệ phân tính
A. 3 vàng, trơn : 1 xanh, trơn B. 1 vàng, trơn : 1 xanh, trơn
C. 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn D. 3 vàng,nhăn : 3 xanh, trơn:1 vàng, trơn :1 xanh, nhăn
(Câu 9 – 12). Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng; liên quan đến nhóm máu ABO có 4 kiểu
hình: - Nhóm máu A do gen IA quy định.
- Nhóm máu B do gen IB quy định.
- Nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen IA IB.
- Nhóm máu O tương ứng với kiểu gen ii.
Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so với i, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp NST thường khác nhau.
Câu 9: Với các cặp tính trạng trên, số loại kiểu hình khác nhau ở người là:A. 8 B. 16 C. 4 D. 32 E. 24
Câu 10: Số loại kiểu gen khác nhau có thể có (về các tính trạng nói trên):A. 32 B. 54 C. 16 D. 24 E. 27
Câu 11. Bố mắt đen, tóc thẳng, nhóm máu B, mẹ mắt xanh, tóc quăn, nhóm máu A, có con mắt đen, tóc thẳng, nhóm máu O.
Kiểu gen có thể có của bố mẹ là:
A. Bố: Aabb IBi; mẹ: aaBB IAi. B. Bố: Aabb IBi; mẹ: aaBb IAi.
C. Bố: AAbb I i; mẹ: aaBB I i.
B A
D. B và C đúng.
Câu 12:. Con của cặp bố mẹ nào dưới đây sẽ không có kiểu hình mắt xanh, tóc thẳng, nhóm máu O?
A. Bố: Aabb IAi; mẹ: Aabb IAi. B. Bố: AaBb IA IB; mẹ: aabb IBi.
C. Bố aaBb I i; mẹ AaBb I i.
A B
D. Bố: AaBb ii; mẹ: AaBb ii. E. Bố: Aabb IAi; mẹ: aaBb IBi.
Câu 13. Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi:
A. bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản.
B. các gen chi phối các tính trạng phải trội hoàn toàn.
C. không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính.
D. các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
E. các cặp gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ruồi giấm?
A. Bộ NST có ít NST. B. Dễ nuôi và dễ tiến hành thí nghiệm. C. Ít biến dị và các biến dị khó quan sát.
D. Thời gian sinh trưởng ngắn, đẻ nhiều. E. Ruồi đực có hiện tượng liên kết gen hoàn toàn.
Câu 15: Để phát hiện ra quy luật liên kết gen, Moocgan đã thực hiện:
A. Cho F1 của cặp bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn tạp giao.
B. Lai phân tích ruồi cái F1 của bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn.
C. Lai phân tích ruồi đực F1 của bố mẹ ruồi t/cmình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn.
D. Lai phân tích ruồi đực F1 của bố mẹ ruồi thuần chủng mình đen, cánh ngắn và mình xám, cánh ngắn.
E. Kiểm tra bằng lai phân tích k/g của các cá thể ruồi xám - dài, xám - ngắn và đen - dài ở F 2 của bố mẹ ruồi thuần chủng
xám - dài và đen - ngắn.
Nguyễn Thị Ngọc Lê- THPT Kim Thành
(câu 16-18). Trong thí nghiệm của Moocgan, cho các ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài lai với mình đen, cánh ngắn ở F1
thu được toàn mình xám cánh dài.
Câu 16: Khi tiến hành lai phân tích ruồi cái F1, Moocgan thu được kết quả:
A. 100% xám - dài. B. 41% xám - dài : 41% đen - ngắn : 9 % xám - ngắn : 9% đen – dài.
C. 25% xám - dài : 25% đen - ngắn : 25 % xám - ngắn : 25% đen - ngắn.
D. 50% xám - dài : 50% đen - ngắn. E. 75% xám - dài : 25% đen - ngắn.
Câu 17:. Moocgan phân tích kết quả lai phân tích F 1 như sau: ruồi đen - ngắn dùng lai phân tích.............(L: đồng hợp về 2
cặp gen lặn, T: đồng hợp về tính trạng trội, D: dị hợp về 2 cặp gen) nên cho ...........(M: một loại giao tử, H: 2 loại gao tử). F 1
mang kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen nhưng đã cho..............(X: hai loại giao tử với tỉ lệ xấp xỉ bằng nhau, Y: 4 loại giao tử với
tỉ lệ bằng nhau) dẫn đến sự hình thành ở F B 2 loại kiểu hình xám - dài, đen - ngắn với tỉ lệ xấp xỉ bằng nhau, chứng tỏ có sự di
truyền liên kết giữa hai tính trạng màu sắc thân và hình dạng cánh.
A. T, M, X B. D, H, X C. D, H, Y D. L, M, X E. L, M, Y
Câu 18. Cơ sở tb học của hiện tượng DT liên kết là các.........(T: gen trội qđ màu thân và chiều dài cánh, L: gen trội quy định
màu thân và gen lặn quy định chiều dài cánh) nằm.............(M: trên một nhiễm sắc thể (NST), N: trên các NST thuộc các cặp
tương đồng khác nhau), cùng phân li với nhau trong..........(G: nguyên phân, Gi: giảm phân) sau đó tổ hợp trong qtr thụ tinh.
A. T, M, Gi B. L, N, Gi C. T, N, G D. L, M. Gi E. T, M, G

Câu 19. K.g nào được viết dưới đây là không đúng? A. B. C. D. E.
Câu 20. Các.........(G: gen, T: tính trạng ) nằm trên.............(M: một nhiễm sắc thể, C: các cặp NST tương đồng khác nhau)
phân li cùng với nhau và làm thành.............(L: nhóm gen liên kết, A: nhóm gen alen). Số nhóm này tương ứng với số NST
trong............(Gi: giao tử, B: tế bào 2n) của loài đó.
A. T, C, A, Gi. B. T, C, A, Gi. C. G, C, L, Gi. D. G, M, L, Gi. E. G, M, L, B.
Câu 21. Hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa:
A. cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống.
B. làm tăng khả năng xuất hiện biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới.
C. hạn chế sự xuất hiện của BDTH, tạo đk cho các gen quý trên 2 NST tương đồng có đk tái tổ hợp và di truyền cùng nhau.
D. đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm gen quý và hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.
E. cho phép lập bản đồ gen, giúp rút ngắn thời gian chọn giống.
(câu 22- 30) Ở cà chua: gen A thân cao, a: thân thấp; B: quả tròn, b: bầu dục; các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể
tương đồng (giả thiết không xảy ra hoán vị gen).
Câu 22. Số k/g khác nhau có thể được tạo ra từ 2 cặp gen trên: A. 4 B. 9 C. 8 D. 10 E. 6
Câu 23. Số kiểu gen đồng hợp tử về 2 cặp gen trên là: A. 4 B. 8 C. 2 D. 6
Câu 24: Số kiểu gen dị hợp tử về 1 cặp gen:A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 E. 1
Câu 25. Số kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen: A. 4 B. 2 C. 1 D. 6 E. 8
Câu 26. Phép lai giữa 2 thứ cà chua thân cao, quả tròn dị hợp tử về 2 cặp gen ở thế hệ sau sẽ thu được tỉ lệ phân tính:
A. 3 : 1. B. 1: 2 : 1. C. 3 : 3 : 1 : 1. D. 9 : 3 : 3 : 1. E. A và B đúng.
Câu 27. Phép lai nào dưới đây sẽ cho kết quả giống phép lai phân tích cá thể dị hợp về 2 cặp gen di truyền phân li độc lập?

A. x B. x C. x D. x E. x
Câu 28. Những phép lai nào dưới đây làm xuất hiện tỉ lệ kiểu gen là 1 : 2: 1?

A. x B. x C. x D. x . E. A và B đúng
Câu 29: Phép lai nào dưới đây làm xuất hiện tỉ lệ phân tính 3 : 1?

A. x . B. x . C. x . D. A và B đúng. E. Tất cả đều đúng.


Câu 30. Phép lai nào dưới đây sẽ làm xuất hiện tỉ lệ phân tính 1: 1?

A. x B. x C. x D. B và C đúng E. Cả A, B, C đúng
Câu 31. Xét một nhóm liên kết với 2 cặp gen dị hợp, nếu có 200 tế bào trong số 1000 TB thực hiện GP có xảy ra
hvg thì tỉ lệ mỗi loại giao tử có gen LK hoàn toàn bằng: A. 30 B. 40% C. 45% D. 35%
Nguyễn Thị Ngọc Lê- THPT Kim Thành

Câu 32 : Cho P. ♂ XDXd x ♀ XdY. Biết hoán vị gen xảy ra ở hai giới với tần số bằng 20%, kiểu hình A-
bbdd ở đời con chiếm tỉ lệ: A. 0,1050. B. 0,0475. C. 0,1055. D. 0,28.

You might also like