Professional Documents
Culture Documents
Câu 4. Khi các gen liên kết hoàn toàn, cá thể dị hợp 3 cặp gen, có kiểu gen Bb tạo loại giao tử adB với
tỉ lệ:
A. 1/2 B. 1/8 C. 1/4 D. 1/6
Câu 5. Cá thể mang 3 cặp gen dị hợp tạo 4 kiểu giao tử bằng nhau khi:
A. Ba cặp gen nằm trên ba cặp NST tương đồng khác nhau.
B. Ba cặp gen nằm trên hai cặp NST tương đồng, liên kết hoàn toàn.
C. Ba cặp gen nằm trên một cặp NST tương đồng, có xảy ra hoán vị gen
D. Ba cặp gen nằm trên một cặp NST tương đồng.
Câu 6. Các gen liên kết hoàn toàn, cá thể mang kiểu gen Hh tạo ra bao nhiêu loại giao tử khác
nhau?
A. 4 B. 2 C. 6 D. 8
Câu 7. Loại giao tử A bD Eh được sinh ra từ cá thể có kiểu gen Aa với tỉ lệ:
A. 50% B. 25% C. 12,5% D. 0%
Câu 8. Cơ thể tạo được 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau là cơ thể có kiểu gen
A. aa B. C. D. Hh
Câu 9. Cá thể tạo được giao tử mang gen AB de với tỉ lệ 1/4 có kiểu gen là:
A. B. C. D. Hh
Cho biết: A – thân cao, a – thân thấp; B – hoa kép, b – hoa đơn; D - quả đỏ, d - quả vàng
Các gen liên kết hoàn toàn. Sử dụng dữ kiện cho câu 10 – 21
Câu 10. Khi cho cây cao, hoa đơn thuần chủng lai với cây thấp, hoa kép thuần chủng được F1. Cho F1 tự
thụ phấn thu được F2 phân tính với tỉ lệ kiểu hình:
A, 3 cây cao, hoa kép : 1 cây thấp, hoa đơn
B. 1 cây cao, hoa kép : 1 cây thấp, hoa đơn : 1 cây cao, hoa đơn : 1 cây thấp, hoa kép.
C. 1 cây cao, hoa đơn :2 cây cao, hoa kép : 1 cây thấp, hoa kép
D. 9 cây cao, hoa kép: 3 cây cao, hoa đơn: 3 cây thấp, hoa kép: 1 cây thấp, hoa đơn.
Câu 11. Tỉ lệ kiểu gen của F2 khi cho lai cây cao, hoa đơn thuần chủng và cây thấp, hoa kép thuần chủng
là:
A. 1 :2 :1 B. 1 :2 :1
C. 1 :2 :1 D. 2 :1 :1
Câu 12. Tỉ lệ kiểu hình F2 khi cho cây hoa kép, màu đỏ thuần chủng lai với cây hoa đơn, màu vàng thuần
chủng là:
A. 1 cây hoa kép, màu đỏ : 1 cây hoa kép, màu vàng : 1 cây hoa đơn, màu đỏ : 1 cây hoa đơn, màu vàng
B. 3 cây hoa kép, màu đỏ : 1 cây hoa đơn, màu vàng.
C. 9 hoa kép, màu đỏ : 3 hoa kép, màu vàng : 3 hoa đơn, màu đỏ : 1 hoa đơn, màu vàng.
D. 1 hoa kép, màu vàng : 2 hoa kép, màu đỏ : 1 hoa đơn, màu vàng
Câu 13. Bố mẹ có kiểu gen là x . Tỉ lệ kiểu gen và tỉ lệ kiểu hình của F1 lần lượt là:
A. 3 : 1 và 1: 2: 1 B. 1: 2: 1 và 1: 2: 1 C. 1: 2: 1 và 3: 1 D. 1; 1: 1: 1 và 3: 1.
Nếu các gen liên kết hoàn toàn, cơ thể có kiểu gen Aa tự thụ phấn.
Câu 14. Số tổ hợp giao tử là: A. 9 B. 12 C. 64 D. 16
Câu 15. Số kiểu gen ở đời F1 là: A. 4 B. 9 C. 16 D. 10
Câu 16.Các kiểu gen của F1 phân li theo tỉ lệ: A. (3: 1) (3: 1) B. (1: 2: 1) (1:2: 1)
C. (1: 2: 1) (3: 1) D. (1: 2: 1) (1: 1: 1: 1)
Câu 17. Số kiểu hình xuất hiện ở F1 là: A. 9 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 18. Tỉ lệ kiểu hình xuất hiện ở F1 là: A. (3: 1) (1: 2: 1) B. (3: 1) (3: 1)
C. (1: 1) (1: 2: 1) D. (3: 1) (1: 1: 1: 1)
Câu 19. Loại kiểu gen AA xuất hiện ở F1 với tỉ lệ: A. 1/16 B. 1/4 C. 1/8 D. 0
Câu 20. Loại kiểu hình cây cao, hoa kép, màu vàng xuất hiện ở F1 với tỉ lệ:
A. 37,5% B. 18,75% C. 12,56% D. 25%
Câu 2. Cá thể có kiểu gen tạo các kiểu giao tử theo tỉ lệ:
A. Abd = abD = 50% B. ABD = abd = 10% ; Abd = abD = 40%
B. aBd = AbD = 10%; ABd = abD = 40% D. Abd = aBD = 10%; aBD = Abd = 40%
Câu 3. Một cá thể có kiểu gen Bb có thể tạo ra bao nhiêu loại giao tử?
A.4 B. 8 C. 16 D. 6
Câu 4. Cá thể mang kiểu gen Bb tạo loại giao tử mang gen b DE chiếm tỉ lệ?
A. 20% B. 5% C. 10% D. 25%
Câu 5. Cá thể có kiểu gen giảm phân hình thành giao tử. Cá thể trên có thể tạo
A. 4 loại giao tử tỉ lệ không bằng nhau B. 8 loại giao tử tỉ lệ bằng nhau
C. 8 loại giao tử tỉ lệ không bằng nhau D. 16 loại giao tử
Câu 6. Cá thể có kiểu gen giảm phân hình thành giao tử. Loại giao tử mang gen aB DE chiếm tỉ
lệ:
A. 12% B. 40% C. 10% D. 5%
Câu 7. Cá thể có kiểu gen giảm phân hình thành giao tử. Số loại giao tử tạo ra là:
A. 4 B. 8 C. 12 D. 16
Câu 8. Cá thể có kiểu gen giảm phân hình thành giao tử. Loại giao tử mang gen Ab de chiếm tỉ
lệ:
A. 3% B. 6% C. 20% D. 10%
Câu 9. Cá thể có kiểu gen giảm phân hình thành giao tử. Có bao nhiêu giao tử chiếm 12%?
A. 12 B. 0 C. 4 D. 8
Dạng 2: Biết kiểu gen, kiểu hình của P và tần số hoán vị gen. Xác định kết quả phép lai:
*Ở một loài thực vật, gen A – cây cao; a – cây thấp; B - quả trònl b quả bầu; D - quả to, d - quả
nhỏ. Quá trình giảm phân hình thành giao tử có xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
Câu 1. Xét phép lai: x . Loại kiểu gen xuất hiện ở F1 với tỉ lệ :
A. 20% B. 10% C. 40% D. 30%
Câu 2. Phép lai P : x . Tỉ lệ kiểu gen ở F1 là :
A. 3 : 3 : 2 : 2 B. 5 : 5 : 1 : 1 C. 4 : 4 : 1 : 1 D. 1 : 1 : 1 : 1
Khi lai cây cao, quả tròn có kiểu gen với cây cao, quả bầu có kiểu gen
Câu 3. Số loại tổ hợp giao tử là : A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 4. Số kiểu gen xuất hiện ở F1 là : A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 5. Loại kiểu gen xuất hiện ở F1 với tỉ lệ : A. 5% B. 10% C. 15%
D. 20%
Câu 6 . Tỉ lệ kiểu hình cây cao, quả bầu ở F1 có tỉ lệ : A. 45% B. 30% C. 5% D. 20%
Câu 7. Tỉ lệ kiểu hình cây thấp, quả tròn ở F1 với tỉ lệ : A. 5% B. 30% C. 20% D.
45%
Đem lai cây cao, quả tròn, to có kiểu gen Aa với cây cao, quả bầu, nhỏ có kiểu gen Aa
Câu 8. Số kiểu tổ hợp giao tử của P là: A. 4 B. 16 C. 8 D. 12
Câu 9. Số kiểu gen xuất hiện ở F1 là: A. 12 B. 8 C. 16 D. 7
Câu 10. F1 xuất hiện loại kiểu gen aa là: A. 10% B. 5% C. 2,5% D. 25%
Câu 11. Loại kiểu hình cây cao, quả bầu, nhỏ xuất hiện ở F1 với tỉ lệ:
A. 40% B. 75% C. 30% D. 20%
* Xét 2 cặp gen Aa, Bb cùng nằm trên một cặp NST, mỗi gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn
toàn. Quá trình giảm phân xảy ra HVG với tần số 20%.
Câu 13. Xét phép lai P: x sẽ xuất hiện ở F1 số kiểu gen và tỉ lệ phân li kiểu hình lần lượt là:
A. 9 và 9 (A – B -): 3(A -bb): 3(aaB-): 1(aabb)
B. 9 và 66%(A – B -): 9%(A-bb): 9%(aaB-): 16%(aabb)
C. 10 và 66% (A – B -): 9%(A-bb): 9%(aaB-): 16%(aabb)
D. 10 và 54% (A – B -): 21% (A - bb) : 21% (aaB-): 4% (aabb)
Câu 14. Phép lai P: x sẽ xuất hiện ở Fa tỉ lệ kiểu là:
A. 4 (A-B-) : 4 (A -bb): 4 (aaB-) : 1 (aabb) B. 4 (A-bb): 4(aaB-): 1(A-B-): 1(aabb)
C. 4 (A-B-) : 4(aabb) : 1 (A-bb) : 1(aaB-) D. 3 (aa B-) : 3(A-bb): 2(aabb): 1(A-B-)
* Cho biết: ở bướm tằm: Gen A – kén dài; a – kén bầu; B – kén trắng; b – kén vàng. Các gen
cùng nằm trên 1 NST thường và hiện tượng HVG chỉ xảy ra ở bướm tằm đực.
Phép lai P mang các cặp gen (Aa, Bb) với nhau cho kết quả phân li kiểu hình ở F1 với đủ 4 kiểu
hình theo tỉ lệ 9 kén dài, màu trắng: 3 kén dài, màu vàng: 3 kén bầu, màu trắng: 1 kén bầu, màu vàng.
Câu 15. Kết quả lai phân tích bướm tằm cái P nói trên được số kiểu hình theo tỉ lệ:
A. 4 kiểu hình, tỉ lệ 1: 1: 1: 1 B. 2 kiểu hình, tỉ lệ 1: 1
C. 4 kiểu hình, tỉ lệ 3: 3: 1: 1 D. 4 kiểu hình tỉ lệ không bằng nhau.
Câu 16. Kết quả lai phân tích bướm tằm đực P nói trên được số kiểu hình theo tỉ lệ:
A. 4 kiểu hình, tỉ lệ 3: 3: 1: 1 B. 4 kiểu hình tỉ lệ 1: 1: 1: 1
C. 2 kiểu hình tỉ lệ 1: 1 D. 4 kiểu hình tỉ lệ khác 3: 3: 1: 1
Dạng 3: Biết tỉ lệ kiểu hình ở đời con. Xác định kiểu gen của bố mẹ, tần số HVG, xác định nhóm gen
liên kết.
* Cho biết: ở bướm tằm: Gen A – kén dài; a – kén bầu; B – kén trắng; b – kén vàng. Các gen
cùng nằm trên 1 NST thường và hiện tượng HVG chỉ xảy ra ở bướm tằm đực.
Phép lai P mang các cặp gen (Aa, Bb) với nhau cho kết quả phân li kiểu hình ở F1 với đủ 4 kiểu
hình theo tỉ lệ 9 kén dài, màu trắng: 3 kén dài, màu vàng: 3 kén bầu, màu trắng: 1 kén bầu, màu vàng.
Câu 1. Kiểu gen của P và tần số HVG ở bướm tằm đực là:
A. ♀ x ♂ tần số hoán vị gen 25% B. ♀ x ♂ tần số HVG 40%