You are on page 1of 12

Bài tập buổi 2:

Bài 1: Di truyền liên kết gen


Câu 1: Cơ thể có kiểu gen AB//AB giảm phân tạo ra được bao nhiêu loại giao tử ? Biết các gen liên
kết hoàn toàn
A. 1 B. 2 C.4 D.8
Câu 2: Cơ thể có kiểu gen AB//Ab giảm phân tạo ra được bao nhiêu loại giao tử ? Biết các gen liên
kết hoàn toàn
A. 1 B. 2 C.4 D.8
Câu 3: Cơ thể có kiểu gen AB//aB giảm phân tạo ra được bao nhiêu loại giao tử ? Biết các gen liên
kết hoàn toàn
A. 1 B. 2 C.4 D.8
Câu 4: Cơ thể có kiểu gen AB//ab giảm phân tạo ra được bao nhiêu loại giao tử ? Biết các gen liên kết
hoàn toàn
A. 1 B. 2 C.4 D.8
Câu 5: Cơ thể có kiểu gen AB//AB giảm phân tạo ra được bao nhiêu loại giao tử ? Biết các gen liên
kết hoàn toàn
A. 1 B. 2 C.4 D.8
Câu 6: Cơ thể có kiểu gen Ab//aB giảm phân tạo ra được bao nhiêu loại giao tử ? Biết các gen liên kết
hoàn toàn
A. 1 B. 2 C.4 D.8
Câu 7: Cơ thể có kiểu gen ab//ab giảm phân tạo ra được bao nhiêu loại giao tử ? Biết các gen liên kết
hoàn toàn
A. 1 B. 2 C.4 D.8
Câu 8: Cơ thể có kiểu gen Aa BD//BD giảm phân tạo ra được bao nhiêu loại giao tử ? Biết các gen
liên kết hoàn toàn
A. 1 B. 2 C.4 D.8
Câu 9: Cơ thể có kiểu gen AB//Ab Dd giảm phân tạo ra được bao nhiêu loại giao tử ? Biết các gen
liên kết hoàn toàn
A. 1 B. 2 C.4 D.8
Câu 10: Cơ thể có kiểu gen Aa BD//bd De//dE giảm phân tạo ra được bao nhiêu loại giao tử ? Biết
các gen liên kết hoàn toàn
A. 1 B. 2 C.4 D.8
Câu 11: Cơ thể có kiểu gen BD//bd tự thụ phấn cho tỉ lệ phân ly kiểu gen như thế nào ? Biết các gen
liên kết chặt với nhau, và trội là trội hoàn toàn
A. 3:1 B. 1:2:1 C. 1:1 D. 9:3:3:1
Câu 12: Cơ thể có kiểu gen BD//bd tự thụ phấn cho tỉ lệ phân ly kiểu hình như thế nào ? Biết các gen
liên kết chặt với nhau, và trội là trội hoàn toàn
A. 3:1 B. 1:2:1 C. 1:1 D. 9:3:3:1
Câu 13: Cơ thể có kiểu gen Bd//bD tự thụ phấn cho tỉ lệ phân ly kiểu gen như thế nào ? Biết các gen
liên kết chặt với nhau, và trội là trội hoàn toàn
A. 3:1 B. 1:2:1 C. 1:1 D. 9:3:3:1
Câu 14: Cơ thể có kiểu gen Bd//bD tự thụ phấn cho tỉ lệ phân ly kiểu hình như thế nào ? Biết các gen
liên kết chặt với nhau, và trội là trội hoàn toàn
A. 3:1 B. 1:2:1 C. 1:1 D. 9:3:3:1
Câu 15: Cơ thể có kiểu gen BD//bd lai với cơ thể có kiểu gen bd//bd cho tỉ lệ phân ly kiểu gen như thế
nào ? Biết các gen liên kết chặt với nhau, và trội là trội hoàn toàn
A. 3:1 B. 1:2:1 C. 1:1 D. 9:3:3:1
Câu 16: Cơ thể có kiểu gen Bd//bD lai phân tích cho tỉ lệ phân ly kiểu hình như thế nào ? Biết các gen
liên kết chặt với nhau, và trội là trội hoàn toàn
A. 3:1 B. 1:2:1 C. 1:1 D. 9:3:3:1
Câu 17: Cơ thể có kiểu gen Aa BD//bd tự thụ phấn cho tỉ lệ phân ly kiểu hình như thế nào ? Biết các
gen liên kết chặt với nhau, và trội là trội hoàn toàn
A. 3:1 B. 1:2:1 C. 6:3:3:2:1:1 D. 9:3:3:1
Câu 18: Cơ thể có kiểu gen Aa BD//bd tự thụ phấn cho tỉ lệ phân ly kiểu hình như thế nào ? Biết các
gen liên kết chặt với nhau, và trội là trội hoàn toàn
A. 3:1 B. 1:2:1 C. 6:3:3:2:1:1 D. 9:3:3:1
Câu 19: Cơ thể có kiểu gen Aa Bd//bD tự thụ phấn cho tỉ lệ phân ly kiểu hình như thế nào ? Biết các
gen liên kết chặt với nhau, và trội là trội hoàn toàn
A. 3:1 B. 1:2:1 C. 6:3:3:2:1:1 D. 9:3:3:1
Câu 20: Cơ thể có kiểu gen Aa Bd//bD tự thụ phấn cho tỉ lệ phân ly kiểu gen như thế nào ? Biết các
gen liên kết chặt với nhau, và trội là trội hoàn toàn
A. 3:1 B. 1:1:1:1:2:2:2:2:4 C. 6:3:3:2:1:1 D. 9:3:3:1
Câu 21: Phép lai nào sau đây cho kết quả đời con có kiểu hình phân ly theo tỉ lệ 3:1 ? Biết các gen
liên kết chặt với nhau và trội là trội hoàn toàn.
A. Aa x aa B. AB//ab x AB//ab C. AB//aB x AB//Ab D. Aa BD//bd x aa BD//bd
Câu 22: Phép lai nào sau đây cho kết quả đời con có kiểu hình phân ly theo tỉ lệ 100% mang tính
trạng trội ? Biết các gen liên kết chặt với nhau và trội là trội hoàn toàn.
A. Aa x aa B. AB//ab x AB//ab C. AB//aB x AB//Ab D. Aa BD//bd x aa BD//bd
Câu 23: Phép lai nào sau đây cho kết quả đời con có kiểu hình phân ly theo tỉ lệ 3:3:1:1 ? Biết các gen
liên kết chặt với nhau và trội là trội hoàn toàn.
A. Aa x aa B. AB//ab x AB//ab C. AB//aB x AB//Ab D. Aa BD//bd x aa BD//bd
Câu 24: Phép lai nào sau đây cho kết quả đời con có kiểu hình phân ly theo tỉ lệ 1:1:1:1 ? Biết các gen
liên kết chặt với nhau và trội là trội hoàn toàn.
A. Aa bd//bd x aa Bd//bD B. AB//ab x AB//ab
C. AB//aB x AB//Ab D. Aa BD//bd x aa BD//bd
Câu 25: Phép lai nào sau đây cho kết quả đời con có kiểu gen phân ly theo tỉ lệ 1:1 ? Biết các gen liên
kết chặt với nhau và trội là trội hoàn toàn.
A. Ab//ab x aB//ab B. AB//ab x AB//ab C. AB//AB x AB//Ab D. BD//bd x BD//Bd
Câu 26: Phép lai Aa BD//bd lai phân tích cho tối đa bao nhiêu loại kiểu gen và kiểu hình biết các gen
liên kết hoàn toàn và gen trội là trội hoàn toàn?
A. 27, 8 B. 27, 16 C. 4, 4 D. 9, 8
Câu 27: Phép lai Aa BD//bd tự thụ phấn cho tối đa bao nhiêu loại kiểu gen và kiểu hình biết các gen
liên kết hoàn toàn và gen trội là trội hoàn toàn?
A. 27, 8 B. 27, 16 C. 4, 8 D. 9, 4
Câu 28: Phép lai Aa Bd//bD tự thụ phấn cho tối đa bao nhiêu loại kiểu gen và kiểu hình biết các gen
liên kết hoàn toàn và gen trội là trội hoàn toàn?
A. 27, 8 B. 9, 6 C. 4, 8 D. 9, 8
Câu 29: Phép lai Aa BD//bd De//dE tự thụ phấn cho tối đa bao nhiêu loại kiểu gen và kiểu hình biết
các gen liên kết hoàn toàn và gen trội là trội hoàn toàn?
A. 27, 32 B. 27, 12 C. 18, 32 D. 18, 12
Câu 30: Phép lai Aa BD//bd De//dE lai phân tích cho tối đa bao nhiêu loại kiểu gen và kiểu hình biết
các gen liên kết hoàn toàn và gen trội là trội hoàn toàn?
A. 27, 32 B. 27, 12 C. 8, 32 D. 8, 8
Câu 31: Ở cà chua, gen A: thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục. Các gen cùng nằm trên một
cặp NST tương đồng và liên kết chặt chẽ trong quá trình di truyền. Cho lai giữa 2 giống cà chua thuần
chủng: thân cao, quả tròn với thân thấp, quả bầu dục được F 1. Khi cho F1 tự thụ phấn thì F2 sẽ phân
tính theo tỉ lệ
A. 3 cao tròn: 1 thấp bầu dục
B. 3 cao tròn: 3 cao bầu dục: 1 thấp tròn: 1 thấp bầu dục.
C. 1 cao bầu dục: 2 cao tròn: 1 thấp tròn.
D. 9 cao tròn: 3 cao bầu dục: 3 thấp tròn: 1 thấp bầu dục.
Câu 32: Một loài thực vật, gen A: cây cao, gen a: cây thấp; gen B: quả đỏ, gen b: quả trắng. Cho cây
Ab ab
có kiểu gen aB giao phấn với cây có kiểu gen ab thì tỉ lệ kiểu hình thu được ở F1 là:
A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng. B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
C. 1 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ. D. 9 cây cao, quả trắng: 7 cây thấp, quả đỏ.
Câu 33: Một loài thực vật, gen A: cây cao, gen a: cây thấp; gen B: quả đỏ, gen b: quả trắng. Cho cây
Ab Ab
có kiểu gen aB giao phấn với cây có kiểu gen aB . Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây không
thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là:
A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.
B. 3 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ.
C. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.
D. 1 cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả đỏ.
Câu 34: Ở một loài thực vật. - A. quả ngọt trội hoàn toàn so với a. quả chua.; -B quả tròn trội hoàn
toàn so với quả bầu.; - D quả trắng trội hoàn toàn so với d quả vàng. Biết các gen liên kết hoàn toàn
với nhau.
Một cặp bố mẹ có kiểu gen Ab/aB x Ab/aB. Kết quả phân li kiểu hình của phép lai là:
A. 25% quả ngọt, bầu. 50% quả ngọt, tròn. 25% quả chua, tròn.
B. 25% quả ngọt, tròn. 25% quả ngọt, bầu. 25% quả chua, tròn. 25% quả chua, bầu.
C. 25% quả ngọt, tròn. 50% quả chua, bầu. 25% quả chua, tròn.
D. 50% quả ngọt, bầu. 50% quả chua, tròn.
Câu 35: Ở một loài thực vật. - A. quả ngọt trội hoàn toàn so với a. quả chua.; -B quả tròn trội hoàn
toàn so với quả bầu.; - D quả trắng trội hoàn toàn so với d quả vàng. Biết các gen liên kết hoàn toàn
với nhau.Một cặp bố mẹ có kiểu gen Aa BD/bd x Aa bd/bd. Loại kiểu gen Aa bd/bd xuất hiện ở F1
với tỉ lệ nào sau đây?
A. 25% B. 12,5% C. 50% D. 0%
Câu 36: Ở một loài thực vật. - A. quả ngọt trội hoàn toàn so với a. quả chua.; -B quả tròn trội hoàn
toàn so với quả bầu.; - D quả trắng trội hoàn toàn so với d quả vàng. Biết các gen liên kết hoàn toàn
với nhau. Một cặp bố mẹ có kiểu gen Aa BD/bd x Aa bd/bd. Tỉ lệ xuất hiện kiểu hình quả chua, tròn,
trắng là:
A. 25% B. 6,25% C. 12,5% D. 18,75%
Câu 37: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng;
alen B quy định cánh hoa thẳng trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh hoa cuộn. Lai hai cây (P)
với nhau, thu được F1 gồm toàn cây hoa đỏ, cánh thẳng. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2
gồm 25% cây hoa đỏ, cánh cuộn; 50% cây hoa đỏ, cánh thẳng; 25% cây hoa vàng, cánh thẳng. Cho
biết không xảy ra đột biến, diễn biến hình thành giao tử đực, cái như nhau, từ kết quả của phép lai
trên có thể rút ra kết luận:
A. kiểu gen của các cây F1 là AaBb, các gen phân li độc lập.
B. kiểu gen của các cây F1 là AB/ab, các gen liên kết hoàn toàn.
C. kiểu gen của các cây F1 là Ab/aB, các gen liên kết hoàn toàn.
D. kiểu gen của các cây F1 là Aabb, các gen phân li độc lập.
Câu 38: Một loài hoa. A. thân cao; a. thân thấp; B. hoa kép, b. hoa đơn; D. hoa đỏ, d. hoa trắng. Trong
di truyền không xảy ra hoán vị gen. Xét phép lai. P (Aa, Bb, Dd) x (aa, bb, dd) nếu Fb xuất hiện tỉ lệ 1
thân cao, hoa kép, trắng. 1 thân cao, hoa đơn, đỏ. 1 thân thấp, hoa kép, trắng. 1 thân thấp, hoa đơn, đỏ,
KG của bố mẹ là:
A. Bb AD/ad x bb ad/ad B. Bb Ad/aD x bb ad/ad
C. Aa BD/bd x aa bd/bd D. Aa Bd/bD x aa bd/bd
Câu 39: Ở 1 loài thực vật, alen A- thân cao, a- thân thấp, B- hoa đỏ, b- hoa trắng, D- quả tròn, d- quả
dài. Trội lặn hoàn toàn, P thân cao, hoa đỏ, quả tròn tự thụ phấn thu được F1. 301 thân cao, hoa đỏ,
quả dài. 99 thân cao , hoa trắng, quả dài. 199 thân cao, hoa trắng, quả tròn. 600 thân cao, hoa đỏ, quả
tròn. 301 thân thấp, hoa đỏ, quả tròn. 100 thân thấp, hoa trắng, quả tròn. Biết rằng không xảy ra đột
biến, kiểu gen P là:
A. AB/ab Dd B. Ad/aD Bb C. AD/ad Bb D. Bd/bD Aa
Câu 40: Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy
định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, trong các phép lai sau đây,
có bao nhiêu phép lai đều cho đời con có số cây thân cao chiếm tỉ lệ 50% và số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ
100%
(1) AaBB x aaBB (2) AaBB x aaBb (3) AaBb x aaBb
(4) AaBb x aaBB (5) AB/aB x ab/ab (6) AB/aB x aB/ab
(7) AB/ab x aB/aB (8) Ab/aB x aB/aB
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Bài 2: Di truyền hoán vị gen
Câu 1: Cơ thể có kiểu gen AB//ab giảm phân cho ra bao nhiêu loại giao tử biết hoán vị gen xảy ra với
tần số 20%?
A. 1 B.2 C.4 D.8
Câu 2: Cơ thể có kiểu gen AB//aB giảm phân cho ra bao nhiêu loại giao tử biết hoán vị gen xảy ra với
tần số 40%?
A. 1 B.2 C.4 D.8
Câu 3: Cơ thể có kiểu gen AB//Ab giảm phân cho ra bao nhiêu loại giao tử biết hoán vị gen xảy ra với
tần số 30%?
A. 1 B.2 C.4 D.8
Câu 4: Cơ thể có kiểu gen ab//ab giảm phân cho ra bao nhiêu loại giao tử biết hoán vị gen xảy ra với
tần số 20%?
A. 1 B.2 C.4 D.8
Câu 5: Cơ thể có kiểu gen AB//ab giảm phân cho ra bao nhiêu loại giao tử biết hoán vị gen xảy ra với
tần số 30%?
A. 1 B.2 C.4 D.8
Câu 6: Cơ thể có kiểu gen AB//ab giảm phân cho ra bao nhiêu loại giao tử biết hoán vị gen xảy ra với
tần số 50%?
A. 1 B.2 C.4 D.8
Câu 7: Cơ thể có kiểu gen Aa Bd//bD giảm phân cho ra bao nhiêu loại giao tử biết hoán vị gen xảy ra
với tần số 20%?
A. 1 B.2 C.4 D.8
Câu 8: Cơ thể có kiểu gen Aa BD//bD giảm phân cho ra bao nhiêu loại giao tử biết hoán vị gen xảy ra
với tần số 20%?
A. 1 B.2 C.4 D.8
Câu 9: Cơ thể có kiểu gen ab//ab dd giảm phân cho ra bao nhiêu loại giao tử biết hoán vị gen xảy ra
với tần số 20%?
A. 1 B.2 C.4 D.8
Câu 10: Cơ thể có kiểu gen AaBb DE//dE Mn//mN giảm phân cho ra bao nhiêu loại giao tử biết hoán
vị gen xảy ra giữa D và E với tần số 20%, M với N với tần số 30%?
A. 32 B.64 C.16 D.30
Câu 11: Cơ thể có kiểu gen AB//ab giảm phân cho giao tử AB với tỉ lệ bao nhiêu ? biết hoán vị gen
xảy ra với tần số 20%
A. 10% B.20% C.30% D.40%
Câu 12: Cơ thể có kiểu gen AB//ab giảm phân cho giao tử Ab với tỉ lệ bao nhiêu ? biết hoán vị gen
xảy ra với tần số 20%
A. 10% B.20% C.30% D.40%
Câu 13: Cơ thể có kiểu gen AB//Ab giảm phân cho giao tử AB với tỉ lệ bao nhiêu ? biết hoán vị gen
xảy ra với tần số 20%
A. 50% B.20% C.30% D.40%
Câu 14: Cơ thể có kiểu gen ab//ab giảm phân cho giao tử ab với tỉ lệ bao nhiêu ? biết hoán vị gen xảy
ra với tần số 20%
A. 10% B.20% C.100% D.40%
Câu 15: Cơ thể có kiểu gen AaBb DE//de giảm phân cho giao tử ab DE với tỉ lệ bao nhiêu ? biết hoán
vị gen xảy ra với tần số 40%
A. 30% B.25% C.7.5% D.12.5%
Câu 16: Cơ thể có kiểu gen AB//ab DE//de giảm phân cho giao tử ab DE với tỉ lệ bao nhiêu ? biết
hoán vị gen xảy ra giữa A và B , D và E cùng với tần số là 40%
A. 16% B.4% C.9% D.6%
Câu 17: Cơ thể có kiểu gen Ab//aB DE//de Hh giảm phân cho giao tử ab DE H với tỉ lệ bao nhiêu ?
biết hoán vị gen xảy ra giữa A và B , D và E cùng với tần số là 40%
A. 3% B.8% C.2% D.5%
Câu 18: Cho ruồi giấm đực có kiểu gen AB//ab DE//de giảm phân cho giao tử ab DE với tỉ lệ bao
nhiêu ? biết hoán vị gen xảy ra giữa A và B , D và E cùng với tần số là 40%
A. 16% B.4% C.25% D.6%
Câu 19: Cho ruồi giấm cái có kiểu gen AB//ab DE//de giảm phân cho giao tử ab DE với tỉ lệ bao
nhiêu ? biết hoán vị gen xảy ra giữa A và B , D và E cùng với tần số là 40%
A. 16% B.4% C.9% D.6%
Câu 20: Cơ thể ruồi giấm đực có kiểu gen AB//Ab De//De MN//mn giảm phân cho giao tử Ab De MN
với tỉ lệ bao nhiêu ? biết hoán vị gen xảy ra giữa A và B , D và E, M và N cùng với tần số là 40%
A. 30% B.15% C.7.5% D.12.5%
Câu 21: Một cá thể có kiểu gen AB//ab DE//de. Nếu xảy ra hoán vị gen trong giảm phân ở cả 2 cặp
NST tương đồng thì qua tự thụ phấn có thể tạo tối đa bao nhiêu loại dòng thuần?
A. 9 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 22: Cho phép lai P. AB/ab x AB/ab. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở 1 bên, mỗi gen qui định một tính
trạng. Cho biết kiểu hình A-B- chiếm tỉ lệ = 69%. Tần số hoán vị giữa 2 gen bằng:
A. 19% B. 38% C. 24% D. 31%
Câu 23: Đem F1 dị hợp hai cặp gen (Aa, Bb) kiểu hình cây cao, quả tròn lai với cây thấp, quả dài thu
được thế hệ lai 37,5% cây cao, quả dài. 37,5% cây thấp, quả tròn. 12,5% cây cao, quả tròn. 12,5% cây
thấp, quả dài. Tần số hoán vị gen là:
A. 0 % B. 25% C. 30% D. 40%
Câu 24: Đem lai F1 dị hợp hai cặp gen (Aa, Bb) kiểu hình cây cao, quả tròn lai phân tích (cây thấp,
quả dài) Fa thu được 37,5% cây cao, quả dài. 37,5% cây thấp, quả tròn. 12,5% cây cao, quả tròn.
12,5% cây thấp, quả dài. Xác định kiểu gen của cơ thể đem lai?
A. Ab//aB B. AB//ab C. ab//ab D. AB//Ab
Câu 25: Cho cơ thể dị hợp tử hai cặp gen (Aa, Bb) kiểu hình hoa tím, kép lai phân tích (hoa vàng,
đơn) Fa thu được 40% hoa tím, đơn. 40% hoa vàng, kép. 10% hoa tím, kép. 10% hoa vàng, đơn. Xác
định kiểu gen của cơ thể đem lai?
A. ab//ab B. AB//ab C. Ab//aB D. AB//Ab
Câu 26: Ở một loài thú, biết A quy định thân xám trội hoàn toàn so với a quy định thân đen, B lông
dài trội hoàn toàn so với b quy định lông ngắn, D râu thẳng trội hoàn toàn với d râu cụp, E mắt to tròn
trội hoàn toàn với e quy định mắt sếch. Sử dụng dữ liệu quy ước trả lời các câu hỏi sau:
a. Khi cho 2 cơ thể có kiểu gen AB//ab lai với nhau thu được tỉ lệ kiểu hình thân đen, lông ngắn
chiếm tỉ lệ bao nhiêu ở F1 biết f=40% và hoán vị xảy ra ở cả 2 giới
b. Khi cho 2 cơ thể có kiểu gen Ab//aB lai với nhau thu được tỉ lệ kiểu hình thân xám, lông dài chiếm
tỉ lệ bao nhiêu ở F1 biết f= 20% và hoán vị xảy ra ở cả 2 giới
c. Khi cho 2 cơ thể có kiểu gen Aa BD//bd lai với nhau thu được tỉ lệ kiểu hình toàn trội chiếm tỉ lệ
bao nhiêu ở F1 biết f=40% và hoán vị xảy ra ở cả 2 giới
d. Khi cho cơ thể cái có kiểu gen Aa BD//bd lai với cơ thể có kiểu gen tương tự thu được tỉ lệ kiểu
hình toàn trội có tỉ lệ bao nhiêu biết f= 20% và hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái.
e. Khi cho cơ thể cái có kiểu gen Aa Bd//bD lai với cơ thể có kiểu gen tương tự thu được tỉ lệ kiểu
hình toàn trội có tỉ lệ bao nhiêu biết f= 20% và hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái.
f. Khi cho cơ thể có kiểu gen Ae//aE BD//bd lai với cơ thể có kiểu gen tương tự thu được tỉ lệ kiểu
hình thân xám, lông ngắn, râu thẳng, mắt to chiếm tỉ lệ bao nhiêu ? biết f(AE)= 20% và
f(BD)=40%, hoán vị gen xảy ra ở cả 2 giới
g. Khi cho cơ thể có kiểu gen Ae//aE BD//bd lai với cơ thể có kiểu gen tương tự thu được tỉ lệ kiểu
hình thân xám, lông ngắn, râu thẳng, mắt to chiếm tỉ lệ bao nhiêu ? biết f(AE)= 20% và
f(BD)=40%, hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái
Bài 3: Di truyền liên kết giới tính
Câu 1: Cơ thể có kiểu gen XAXa giảm phân cho ra bao nhiêu loại giao tử ?
A. 1 B.2 C.4 D.8
Câu 2: Cơ thể có kiểu gen X X giảm phân cho ra bao nhiêu loại giao tử ?
a a

A. 1 B.2 C.8 D.4


Câu 3: Cơ thể có kiểu gen AAX X giảm phân cho ra bao nhiêu loại giao tử ?
b b

A. 1 B.2 C.8 D.4


Câu 4: Cơ thể có kiểu gen AaX X giảm phân cho ra bao nhiêu loại giao tử ?
B b

A. 1 B.2 C.8 D.4


Câu 5: Cơ thể có kiểu gen AB//ab X X giảm phân cho ra tối đa bao nhiêu loại giao tử ?
D d

A. 1 B.2 C.8 D.4


Câu 6: Cơ thể có kiểu gen X X giảm phân cho ra giao tử XD chiếm tỉ lệ bao nhiêu ?
D d

A. 1/2 B. 1/4 C. 3/8 D. 1/8


Câu 7: Cơ thể có kiểu gen Aa X Y giảm phân cho ra giao tử AXD chiếm tỉ lệ bao nhiêu ?
D

A. 1/2 B. 1/4 C. 3/8 D. 1/8


Câu 8: Cơ thể có kiểu gen AaBBX X giảm phân cho ra giao tử aBXD chiếm tỉ lệ bao nhiêu ?
D d

A. 1/2 B. 1/4 C. 3/8 D. 1/8


Câu 9 : Cơ thể có kiểu gen AB//ab X Y giảm phân cho ra giao tử AB XD chiếm tỉ lệ bao nhiêu ? Biết
D

tần số hoán vị gen là 20%


A. 1/2 B. 1/4 C. 1/5 D. 1/8
Câu 10: Cơ thể có kiểu gen ab//ab X X giảm phân cho ra giao tử ab XD chiếm tỉ lệ bao nhiêu ?
D d

A. 1/2 B. 1/4 C. 3/8 D. 1/8


Câu 11: Cơ thể có kiểu gen AaBb Mn//mN X X giảm phân cho ra giao tử AB MN XD chiếm tỉ lệ bao
D d

nhiêu ? Biết f= 20%


A. 1/20 B. 1/8 C. 1/2 D. 1/80
Câu 12: Biết gen trội là trội hoàn toàn. Ở một loài thú, phép lai XDXD x XdY cho tỉ lệ kiểu gen ở đời
con như thế nào?
A. 1:1 B. 1:1:1:1 C. 1:2:1 D. 3:1
Câu 13: Biết gen trội là trội hoàn toàn. Ở một loài thú, phép lai XDXD x XdY cho tỉ lệ kiểu hình ở đời
con như thế nào?
A. 100% B. 1:1:1:1 C. 1:2:1 D. 3:1
Câu 14: Biết gen trội là trội hoàn toàn. Ở một loài thú, phép lai XDXd x XdY cho tỉ lệ kiểu hình ở đời
con như thế nào?
A. 100% B. 1:1:1:1 C. 1:1 D. 3:1
Câu 15: Biết gen trội là trội hoàn toàn. Ở một loài thú, phép lai AaXDXd x AaXDY cho tỉ lệ kiểu hình
trội về 2 tính trạng ở đời con như thế nào?
A. 9/16 B. 3/16 C. 1/16 D. 2/16
Câu 16: Biết gen trội là trội hoàn toàn. Ở một loài thú, phép lai AB//ab XDXd x AB//ab XdY cho tỉ lệ
kiểu hình cái A-B-D- chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Biết gen A cách gen B là 20cM
A. 12.75% B. 12.5% C. 37.5% D. 51%
Câu 17: Biết gen trội là trội hoàn toàn. Ở một loài thú, phép lai aaXdXd x aaXdY cho tỉ lệ kiểu hình ở
đời con như thế nào?
A. 100% B. 13.5% C. 12.5% D. 25%
Câu 18: Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng nằm trên
NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây dẫn đến hiện tượng
phân tính theo giới tính (các tính trạng biểu hiện không giống nhau ở hai giới)
A. ♀XWXw x ♂ XWY B. ♀XWXw x ♂XwY
C. ♀XWXW x ♂ XwY D. A và B đúng
Câu 19: Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng, nằm trên
NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ phân tính 3
ruồi mắt đỏ. 1 ruồi mắt trắng trong đó ruồi mắt trắng đều là ruồi đực.
A. ♀ XWXw x ♂ XWY B. ♀ XWXW x ♂ XwY
C. ♀ XWXw x ♂ XwY D. ♀ XwXw x ♂ XWY
Câu 20: Ở gà, alen A quy định tính trạng lông vằn trội hoàn toàn so với alen a quy định tính trạng
lông nâu. Cho gà mái lông vằn giao phối với gà trống lông nâu (P), thu được F1 có kiểu hình phân li
theo tỉ lệ 1 gà trống lông vằn. 1 gà mái lông nâu. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có
kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 gà lông vằn. 1 gà lông nâu. Phép lai (P) nào sau đây phù hợp với kết quả
trên ?
A. Aa x aa B. AA x aa C. XAXa x XaY D. XaXa x XAY
Bài 4: Di truyền tế bào chất
Câu 1: Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính
trạng đó
A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
C. nằm trên nhiễm sắc thể thường. D. nằm ở ngoài nhân.
Câu 2: Để xác định một tính trạng nào đó do gen trong nhân hay gen trong tế bào chất quy định,
người ta thường sử dụng phương pháp.
A. Lai thuận nghịch B. Lai xa. C. Lai khác dòng. D. Lai phân tích.
Câu 3: Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ngoài nhân là.
A. Protein và ARN luôn hoạt động ngoài nhân. B. Giao tử cái có nhiều NST hơn giao tử đực.
C. Các ADN ngoài nhân (gen ở lạp thể, ti thể). D. Lượng tế bào chất ở giao tử cái thường lớn.
Câu 4: Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ngoài nhân ở cây ngô là.
A. Chỉ hệ gen ti thể B. Chỉ hệ gen lạp thể
C. Hệ gen ti thể; lap thể D. Toàn bộ vật chất di truyền chứa trong trứng
Câu 5: Biết gen quy định màu lá nằm ở tế bào chất. Cho phép lai: ♀ xanh lục x ♂ lục nhạt. Xác định
tỉ lệ kiểu hình ở F5.
A. 100% xanh lục. B. 5 xanh lục. 3 lục nhạt.
C. 3 xanh lục. 1 lục nhạt. D. 1 xanh lục. 1 lục nhạt
Câu 6: Khi lai hai thứ đại mạch xanh lục bình thường và lục nhạt với nhau thì thu được kết quả như
sau.
Lai thuận. P. ♀ xanh lục x ♂ lục nhạt => F1. 100% xanh lục.
Lai nghịch. P. ♀ lục nhạt x ♂ xanh lục=> F1. 100% lục nhạt.
Nếu cho cây F1 của phép lai nghịch tự thụ phấn thì kiểu hình ở F2 như thế nào?
A. 100% lục nhạt. B. 5 xanh lục. 3 lục nhạt.
C. 3 xanh lục. 1 lục nhạt. D. 1 xanh lục. 1 lục nhạt
Câu 7: Tiến hành các phép lai thuận nghịch ở cây hoa phấn (Mirabilis jalapa) thu được kết quả như
sau.
Lai thuận. P. ♀ lá xanh x ♂ lá đốm --> F1. 100% lá xanh.
Lai nghịch. P. ♀ lá đốm x ♂ lá xanh --> F1. 100% lá đốm.
Nếu cho cây F1 của phép lai thuận tự thụ phấn thì kiểu hình ở F2 như thế nào?
A. 1 lá xanh. 1 lá đốm. B. 5 lá xanh. 3 lá đốm.
C. 3 lá xanh. 1 lá đốm. D. 100% lá xanh.
Câu 8: Ở một loài thực vật, một đột biến gen trong lạp thể làm cho quá trình tổng hợp diệp lục không
thực hiện được. Lạp thể chứa đột biến này có màu trắng. Cây chứa gen bình thường và gen đột biến
có lá màu xanh khảm trắng (lá đốm). Nếu cho cây lá đốm thụ phấn cho cây lá xanh, kết quả thu được
của phép lai là.
A. 100% cây lá đốm B. 75% cây lá đốm. 25% cây lá xanh
C. 100% cây lá xanh D. 50% cây lá đốm. 50% cây lá xanh

Bài 4:
1-8 D A C C A A D C
Bài 5: Lý thuyết
Câu 1: “Nhân tố di truyền” mà Menden gọi, ngày nay được xem là:
A. Locut. B. Cromatit. C. Ôperon. D. Alen.
Câu 2: Lai phân tích là phép lai:
A. Giữa cơ thể mang KH trội chưa biết KG với cơ thể mang tính trạng lặn tương phản để kiểm tra KG
B. Giữa 2 cơ thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản.
C. Giữa cơ thể mang KH trội chưa biết KG với cơ thể mang tính trạng lặn để kiểm tra kiểu gen
D. Giữa 2 cơ thể có tính trạng tương phản.
Câu 3: Ý nghĩa thực tiễn của quy luật phân li độc lập là gì ?
A. Chỉ ra sự lai tạo trong chọn giống là cần thiết.
B. Cho thấy sinh sản hữu tính là bước tiến hoá quan trọng của sinh giới.
C. Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú cung cấp cho chọn giống.
D. Giải thích nguyên nhân của sự đa dạng của những loài sinh sản theo lối giao phối.
Câu 4: Sự tương tác qua lại giữa các gen trong hiện tượng tương tác gen để quy định tính trạng của cá
thể có bản chất là:
A. Sự tương tác qua lại giữa các gen trong hiện tượng tương tác gen để quy định tính trạng của cá thể
có bản chất là:
B. Sự tác động qua lại của các sản phẩm do các gen này quy định
C. Sự tác động qua lại của các mARN do các gen này quy định
D. Sự tác động qua lại của các đoạn chứa các gen này với tế bào chất
Câu 5: số nhóm liên kết ở mỗi loài trong tự nhiên thường ứng với:
A. số NST trong bộ NST lưỡng bội B. số NST trong bộ NST đơn bội
C. Số NST thường trong bộ NST đơn bội D. số NST thường trong bộ NST lưỡng bội
Câu 6: Sự di truyền liên kết hoàn toàn đã:
A. Khôi phục lại kiểu hình giống bố mẹ B. Hạn chế xuất hiện biến di tổ hợp
C. Hình thành các tính trạng chưa có ở bố mẹ D. Tạo nhiều biến dị tổ hợp
Câu 7: Liên kết hoàn toàn có vai trò:
A. Hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp
B. Đảm bảo sự di truyền bền vững của các tính trạng
C. Tạo điều kiện cho các gen tổ hợp lại với nhau
D. Cả A và B đều đúng
Câu 8: Thành phần nào là nguyên liệu thứ cấp cho quá trình chọn giống và tiến hóa ?
A. Đột biến gen B. Biến dị tổ hợp C. Biến dị D. Đột biến
Câu 9: Kiểu di truyền nào làm tăng sự đa dạng di truyền ?
A. Phân ly độc lập và liên kết gen hoàn toàn
B. Phân ly độc lập và hoán vị gen
C. Liên kết gen hoàn toàn và hoán vị gen
D. Di truyền tế bào chất và phân ly độc lập
Câu 10: Một loài có bộ NST 2n=8 thì số nhóm gen liên kết của loài đó là bao nhiêu
A. 8 B. 16 C.4 D. 7
Câu 11: Loài nào sau đây có bộ NST giới tính khác so với các loài còn lại ?
A. Ruồi giấm B. Chó C. Châu chấu D. Người
Câu 12: Loài nào sau đây có bộ NST quy ước XX ở đực còn XY ở cái ?
A. Chim bồ câu B. Lười C. Tinh tinh D. Ruồi giấm

You might also like