Professional Documents
Culture Documents
Bài tập buổi 2
Bài tập buổi 2
Bài 4:
1-8 D A C C A A D C
Bài 5: Lý thuyết
Câu 1: “Nhân tố di truyền” mà Menden gọi, ngày nay được xem là:
A. Locut. B. Cromatit. C. Ôperon. D. Alen.
Câu 2: Lai phân tích là phép lai:
A. Giữa cơ thể mang KH trội chưa biết KG với cơ thể mang tính trạng lặn tương phản để kiểm tra KG
B. Giữa 2 cơ thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản.
C. Giữa cơ thể mang KH trội chưa biết KG với cơ thể mang tính trạng lặn để kiểm tra kiểu gen
D. Giữa 2 cơ thể có tính trạng tương phản.
Câu 3: Ý nghĩa thực tiễn của quy luật phân li độc lập là gì ?
A. Chỉ ra sự lai tạo trong chọn giống là cần thiết.
B. Cho thấy sinh sản hữu tính là bước tiến hoá quan trọng của sinh giới.
C. Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú cung cấp cho chọn giống.
D. Giải thích nguyên nhân của sự đa dạng của những loài sinh sản theo lối giao phối.
Câu 4: Sự tương tác qua lại giữa các gen trong hiện tượng tương tác gen để quy định tính trạng của cá
thể có bản chất là:
A. Sự tương tác qua lại giữa các gen trong hiện tượng tương tác gen để quy định tính trạng của cá thể
có bản chất là:
B. Sự tác động qua lại của các sản phẩm do các gen này quy định
C. Sự tác động qua lại của các mARN do các gen này quy định
D. Sự tác động qua lại của các đoạn chứa các gen này với tế bào chất
Câu 5: số nhóm liên kết ở mỗi loài trong tự nhiên thường ứng với:
A. số NST trong bộ NST lưỡng bội B. số NST trong bộ NST đơn bội
C. Số NST thường trong bộ NST đơn bội D. số NST thường trong bộ NST lưỡng bội
Câu 6: Sự di truyền liên kết hoàn toàn đã:
A. Khôi phục lại kiểu hình giống bố mẹ B. Hạn chế xuất hiện biến di tổ hợp
C. Hình thành các tính trạng chưa có ở bố mẹ D. Tạo nhiều biến dị tổ hợp
Câu 7: Liên kết hoàn toàn có vai trò:
A. Hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp
B. Đảm bảo sự di truyền bền vững của các tính trạng
C. Tạo điều kiện cho các gen tổ hợp lại với nhau
D. Cả A và B đều đúng
Câu 8: Thành phần nào là nguyên liệu thứ cấp cho quá trình chọn giống và tiến hóa ?
A. Đột biến gen B. Biến dị tổ hợp C. Biến dị D. Đột biến
Câu 9: Kiểu di truyền nào làm tăng sự đa dạng di truyền ?
A. Phân ly độc lập và liên kết gen hoàn toàn
B. Phân ly độc lập và hoán vị gen
C. Liên kết gen hoàn toàn và hoán vị gen
D. Di truyền tế bào chất và phân ly độc lập
Câu 10: Một loài có bộ NST 2n=8 thì số nhóm gen liên kết của loài đó là bao nhiêu
A. 8 B. 16 C.4 D. 7
Câu 11: Loài nào sau đây có bộ NST giới tính khác so với các loài còn lại ?
A. Ruồi giấm B. Chó C. Châu chấu D. Người
Câu 12: Loài nào sau đây có bộ NST quy ước XX ở đực còn XY ở cái ?
A. Chim bồ câu B. Lười C. Tinh tinh D. Ruồi giấm