You are on page 1of 8

BÀI 2.

ÔN TẬP VỀ QUY LUẬT DI TRUYỀN – ZOOM 2K8


Câu 1: Hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết
được gọi là :
A. Di truyền. B. Di truyền học
C. Biến dị D. Di truyền tính trạng.
Câu 2: Hiện tượng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ
con cháu được gọi là:
A. Di truyền. B. Biến dị
C. Di truyền học D. Di truyền biến dị
Câu 3. Đối tượng của Di truyền học là:
A. Tất cả động vật, thực vật và vi sinh vật.
B. Cây đậu Hà Lan.
C. Các tính trạng của sinh vật.
D. Cơ sở vật chất, cơ chế, tính quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị.
Câu 4: Những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của cơ thể được gọi là:
A. Nhân tố di truyền B. Tính trạng
C. Cặp tính trạng tương phản D. Giống thuần chủng.
Câu 5. Kiểu gen là:
A. Tổ hợp toàn bộ các gen nằm trong tế bào của cơ thể sinh vật.
B. Tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể sinh vật.
C. Cặp gen gồm hai alen tương ứng giống nhau
D. Cặp gen gồm hai alen tương ứng khác nhau
Câu 6. Kiểu hình là:
A. Tổ hợp toàn bộ các gen nằm trong tế bào của cơ thể sinh vật.
B. Tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể sinh vật.
C. Cặp gen gồm hai alen tương ứng giống nhau
D. Cặp gen gồm hai alen tương ứng khác nhau
Câu 7. Cặp gen dị hợp là:
A. Tổ hợp toàn bộ các gen nằm trong tế bào của cơ thể sinh vật.

0
B. Tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể sinh vật.
C. Cặp gen gồm hai alen tương ứng giống nhau
D. Cặp gen gồm hai alen tương ứng khác nhau
Câu 8: Ở một loài thực vật, khi cho cây cao, hoa đỏ, quả dài lai với cây thấp,
hoa trắng, quả tròn thì đời F1 có 100% cây thân cao, hoa đỏ, quả dài. Loài thực
vật nói trên có bao nhiêu cặp tính trạng?
A. 1 cặp tính trạng B. 2 cặp tính trạng
C. 3 cặp tính trạng D. 4 cặp tính trạng
Câu 9. Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Kiểu
gen nào sau đây quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ?
A. Aabb B. AaBb C. aaBB D. aaBb
Câu 10. Cơ thể có kiểu gen aaBbddEEGg là cơ thể dị hợp về bao nhiêu cặp gen?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 11. Cơ thể nào sau đây là cơ thể dị hợp về 1 cặp gen?
A. AaBbDdEe B. AaBBddEe C. AaBBddEE D. AaBBDdEe
Câu 12: Theo Menđen, các tổ hợp nào sau đây đều biểu hiện kiểu hình trội?
A. AA và aa B. AA và Aa C. Aa và aa D. AA, Aa, aa
Câu 13. Khi thụ phấn nhân tạo trên cây đậu Hà Lan, việc cắt bỏ nhị chưa chín
của cây làm mẹ là để:
A. Ngăn hiện tượng tự thụ phấn trên cây mẹ.
B. Để xác định cây bố, cây mẹ
C. Để cây mẹ phát triển tốt hơn.
D. Để tạo thuận lợi cho hoa tự thụ phấn.
Câu 14. Ở người, A quy định tóc quăn trội hoàn toàn so với a quy định tóc
thẳng. Một cặp vợ chồng sinh được 2 đứa con: đứa con gái có tóc thẳng, đứa
con trai có tóc quăn. Biết rằng người cha có tóc thẳng. Kiểu gen nào sau đây
phù hợp với kiểu gen mẹ:
A. Kiểu gen của mẹ là AA. B. Kiểu gen của mẹ là aa

1
C. Kiểu gen của mẹ là Aa D. Kiểu gen của mẹ là Aa hoặc AA
Câu 15. Cho biết B quy định thân cao trội hoàn toàn so với b quy định thân
thấp. Cho cây thân cao không thuần chủng lai với cây thân thấp được F1. Khi
cho các cây F1 giao phấn ngẫu nhiên thì tỉ lệ kiểu hình ở F2 là:
A. 100% cây thân cao
B. 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp
7 9
C. cây thân cao : cây thân thấp
16 16
D. 1 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
Câu 16: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Phép lai AA × AA cho đời con có 100% AA.
II. Phép lai AA × Aa cho đời con có tỉ lệ 1AA : 1Aa.
III. Phép lai Aa × Aa cho đời con có tỉ lệ 1AA : 2Aa : 1aa.
IV. Phép lai aa × aa cho đời con có tỉ lệ 100% aa.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a
quy định hoa trắng, không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con
của phép lai Aa × Aa là:
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng. B. 100% hoa đỏ.
C. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng. D. 100% hoa trắng.
Câu 18: Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a
quy định hoa trắng, không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau
đây cho đời con luôn có kiểu hình hoa đỏ?
I. AA × AA II. AA × Aa III. Aa × Aa IV. AA × aa
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19: Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen
phân li độc lập. Cơ thể dị hợp về 1 cặp gen tự thụ phấn, F1 thu được tổng số 240 hạt.

Tính theo lí thuyết, số hạt dị hợp tử về 1 cặp gen ở F1 là

2
A. 30. B. 50. C. 120. D. 76.
Câu 20: Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả
vàng. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, những phép
lai nào sau đây cho đời con có cả cây quả đỏ và cây quả vàng?
A. Aa × aa và AA × Aa. B. Aa × Aa và AA × Aa.
C. Aa × Aa và Aa × aa. D. AA × aa và AA × Aa.
Câu 21. Ở một loài thực vật, alen A nằm trên NST thường quy định hoa đỏ trội hoàn
toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cây hoa đỏ thuần chủng giao phấn với cây hoa
trắng được F1, các cây F1 tự thụ phấn được F2. Cho rằng khi sống trong một môi
trường thì mỗi kiểu gen chỉ quy định một kiểu hình. Theo lí thuyết, sự biểu hiện của
tính trạng màu hoa ở thế hệ F2 sẽ là
A. Trên mỗi cây chỉ có một loại hoa, trong đó cây hoa đỏ chiếm 75%.
B. Trên mỗi cây có cả hoa đỏ và hoa trắng, trong đó hoa đỏ chiếm tỉ lệ 75%.
C. Có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó hoa đỏ chiếm 75%.
D. Có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó cây có hoa đỏ chiếm
75%.
Câu 22. Màu lông ở trâu do một cặp gen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định.
Một trâu đực trắng (1) giao phối với một trâu cái đen (2) đẻ lần thứ nhất một nghé
trắng (3), đẻ lần thứ hai một nghé cái đen (4). Con nghé cái đen lớn lên giao phối với
một trâu đực đen (5) sinh ra một nghé trắng (6). Kiểu gen của 6 con trâu nói trên
theo thứ tự là:
A. aa, Aa, aa, Aa, Aa, aa. B. aa, AA hoặc Aa, aa, Aa, Aa, aa
C. aa, Aa, aa, Aa, AA, aa D. aa, Aa, aa, Aa, AA hoặc Aa, aa
Câu 23. Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt màu vàng trội hoàn toàn so với alen a
quy định hạt màu xanh. Cho cây mọc lên từ hạt màu vàng giao phấn với cây mọc
lên từ hạt màu xanh (P), thu hoạch được F 1 500 hạt vàng và 500 hạt màu xanh.
Gieo số hạt đó thành cây rồi cho chúng tự thụ phấn được F1. Theo lí thuyết, tỉ lệ hạt
vàng ở F1 là
A. 75%. B. 25%. C. 50%. D. 37,5%.

3
Câu 24: Biến dị tổ hợp chủ yếu xuất hiện ở các loài:
A. Sinh vật sinh sản hữu tính
B. Sinh vật sinh sản vô tính
C. Sinh vật sinh sản hữu tính và vô tính
D. Sinh vật sinh sản bằng cành
Câu 25: Biến dị tổ hợp được xuất hiện là do:
A. Sự phân li độc lập của các cặp tính trạng.
B. Sự tổ hợp tự do của các cặp tính trạng.
C. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp tính trạng
D. Quá trình sinh sản vô tính của sinh vật
Câu 26: Ở phép lai ♂Aabb × ♀aaBb. Đời con có số kiểu tổ hợp giao tử là:
A. 4 × 3 = 12 kiểu tổ hợp.
B. 4 × 2 = 8 kiểu tổ hợp.
C. 2 × 2 = 4 kiểu tổ hợp.
D. 4 × 4 = 16 kiểu tổ hợp.
Câu 27: Các loại giao tử Ab, ab được tạo ra từ kiểu gen nào dưới đây :
A. Kiểu gen AAbb
B. Kiểu gen AaBB
C. Kiểu gen Aabb
D. Kiểu gen aaBb
Câu 28: Điều kiện để các cặp nhân tố di truyền phân li độc lập là:
A. Quá trình giảm phân diễn ra bình thường, không có đột biến xảy ra.
B. Các cặp nhân tố di truyền nằm trên các cặp NST khác nhau và phân li
ngẫu nhiên (độc lập) trong quá trình giảm phân.
C. P phải thuần chủng, các cặp gen phải phân li độc lập, số lượng cá thể đem
phân tích phải lớn.
D. P phải thuần chủng, số lượng cá thể đem phân tích phải lớn.
Câu 29: Biết mỗi gen quy định một tính trạng và trội hoàn toàn. Ở phép lai
♂AaBb × ♀Aabb thì đời con số loại kiểu gen là:

4
A. 2 loại. B. 4 loại. C. 6 loại. D. 8 loại.
Câu 30: Biết rằng quá trình giảm phân tạo giao tử không xảy ra đột biến. Theo lí
thuyết, một cơ thể có kiểu gen AaBBDdee giảm phân tạo ra tối đa bao nhiêu loại
giao tử?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 31: Cho cây thân cao, hoa đỏ lai với cây thân thấp hoa trắng được F1 có
thân cao, hoa hồng. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 gồm 301 cây thân cao, hoa
đỏ; 600 cây thân cao, hoa hồng; 299 cây thân cao, hoa trắng; 100 cây thân thấp,
hoa đỏ; 199 cây thân thấp, hoa hồng; 100 cây thân thấp, hoa trắng. Kiểu gen
của cây F1 là:
A. P: AABB. B. P: AABb. C. P: AaBB. D. P: AaBb.
Câu 32: Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân
thấp; B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa trắng. Hai cặp
tính trạng này di truyền phân li độc lập với nhau. Ở một phép lai, đời con thu
được kiểu hình với tỉ lệ 1 cây cao, hoa đỏ: 1 cây cao, hoa trắng: 1 cây thấp, hoa
đỏ: 1 cây thấp, hoa trắng. Những kiểu gen nào sau đây phù hợp với cặp bố mẹ
đem lai.
A. P: AABB x aabb hoặc AAbb x aaBB
B. P: AaBb x aabb hoặc AaBb x AaBb
C. P: AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb
D. P: AaBb x aabb hoặc AaBB x AABb
Câu 33: Một cơ thể đực có kiểu gen AaBbDdEe giảm phân tạo tinh trùng, biết rằng
quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng.
I. Cơ thể trên tiến hành giảm phân tạo ra tối đa 16 loại tinh trùng.
II. 1 tế bào của cơ thể trên giảm phân cho 2 loại tinh trùng với tỉ lệ 1 : 1.
III. 2 tế bào của cơ thể trên giảm phân có thể cho 4 loại tinh trùng với tỉ lệ 1 : 1 : 1 :
1.
II. 2 tế bào của cơ thể trên giảm phân có thể cho 2 loại tinh trùng với tỉ lệ 1 : 1.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

5
Câu 34: Một cơ thể cái có kiểu gen AaBbDdEe giảm phân tạo trứng, biết rằng quá
trình giảm phân không xảy ra đột biến. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng.
I. Cơ thể trên tiến hành giảm phân tạo ra tối đa 16 loại trứng.
II. 1 tế bào của cơ thể trên giảm phân cho tối đa 1 loại trứng.
III. Cơ thể trên tiến hành giảm phân tạo trứng, theo lí thuyết loại trứng chứa 4 alen
trội chiếm tỉ lệ là 1/16.
II. Cơ thể trên tiến hành giảm phân tạo trứng, theo lí thuyết loại trứng chứa 2 alen
trội chiếm tỉ lệ là 3/8.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quá
trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEE ×
aaBBDdee cho đời con có
A. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình. B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình. D. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
Câu 36: Ở 1 loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy
định thân thấp; gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa
trắng, các gen phân li độc lập nhau, quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Có 2 kiểu gen quy định kiểu hình cây thân thấp, hoa đỏ.
II. Phép lai AaBb × Aabb thu được đời con có tỉ lệ kiểu gen là 2:2:1:1:1:1.
III. Phép lai P: AaBb × Aabb thu được F1 có 4 loại kiểu hình.
IV. Phép lai P: AaBb × AaBb thu được F1 có kiểu hình thân cao, hoa đỏ thuần chủng
chiếm tỉ lệ là 1/16.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37: Ở 1 loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy
định thân thấp; gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa
trắng, gen D quy định hạt trơn trội hoàn toàn so với alen d quy định hạt nhăn; các
gen phân li độc lập nhau, quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

6
I. Có 8 kiểu gen quy định kiểu hình cây thân cao, hoa đỏ, hạt trơn.
II. Phép lai AaBBDD × Aabbdd thu được đời con có tỉ lệ kiểu gen là 1:2:1.
III. Phép lai P: AaBbdd × Aabbdd thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3:3:1:1.
IV. Phép lai P: AaBbDd × AaBbDd thu được F1 có kiểu hình thân cao, hoa đỏ, hạt
trơn chiếm tỉ lệ là 27/64.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38: Cho biết A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng.
Cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng được F1. Cho các cây F1 giao
phấn tự do được F2. Tỉ lệ kiểu hình ở F2 là:
A. 7 cây hoa đỏ : 9 cây hoa trắng.
B. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
C. 3 cây hoa trắng: 1 cây hoa đỏ
D. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
Câu 39: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quá
trình giảm phân không xảy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết, phéplai P:
AaBbDdEe × AaBbDdEe cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu
hình?
A.12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình. B. 12 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.
C. 81 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình. D. 7 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
Câu 40. Sự di truyền nhóm máu được quy định bởi 3 gen (a len) I A quy định
nhóm máu A, IB quy định nhóm máu B, còn IO quy định nhóm máu O. Gen IA
và IB tương đương nhau và trội hoàn toàn so với IO. Nếu bố thuộc nhóm máu O,
mẹ thuộc nhóm máu AB thì con của họ sẽ là:
A. Có đứa máu A, có đứa máu B
B. Có đứa máu A, có đứa máu 0
C. Có đứa máu AB, có đứa máu 0
D. Có đứa máu AB, có đứa máu B

You might also like