Professional Documents
Culture Documents
A
B BC 2 AB2 AC 2
AH .BC AB.AC
AB2 BH .BC , AC 2 CH .CB
1 1 1
, AH 2 HB.HC
B AH 2 AB 2 AC 2
H M C
2AM BC
2. Các tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông:
Chọn
Chọn góc nhọn là
góc nhọn
caïnhh ññoáoáii ññii
caï n
sin ;;
uyeànn hhooïcïc
sin
Cạnh huyền caïnnhh hhuyeà
caï
caïnnhh kkeàeà kkhoâ
caï hoânngg
Cạnh
cos ;;
uyeànn hhöö
cos
caïnnhh hhuyeà
caï
đối
caïnnhh ññoáoáii ññoaø
caï oaønn
tan ;;
caïnnhh kkeàeà kkeeátát
tan
caï
Cạnh kề caïnnhh kkeàeà kkeáeátt
caï
cot
caïnnhh ññoáoáii ññoaø
oaønn
cot ;;
caï
A
b2 c2 a 2
a2 b2 c2 2bc cos A cos A
2bc
c b a2 c2 b2
b2 a2 c2 2ac cos B cos B
2ac
2 2 2 a2 b2 c2
a c a b 2ab cosC cosC
B C 2ab
b. Định lý sin:
A
a b c
c
2R
b sin A sin B sinC
R (R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC)
B a C
A
1 1 1
S ABC a.ha b.hb c.hc
2 2 2
1 1 1
c b S ABC ab sinC bc sin A ac sin B
2 2 2
abc
S ABC , S ABC p.r
4R
B a C p p p a p b p c
p - nửa chu vi
r - bán kính đường tròn nội tiếp
A AB 2 AC 2 BC 2
AM 2
2 4
K N 2
BA BC 2 AC 2
BN 2
2 4
B C
M CA2 CB 2 AB 2
CK 2
2 4
4. Định lý Thales:
A AM AN MN
MN / /BC k
AB AC BC
M N 2
S AM
AMN
k2
S ABC
AB
B C
(Tỉ diện tích bằng tỉ bình phương đồng dạng)
5. Diện tích đa giác:
B
a. Diện tích tam giác vuông:
1
S ABC AB.AC
2
Diện tích tam giác vuông bằng ½ tích 2 cạnh C
A
góc vuông.
A D
d. Diện tích hình thang:
1 AD BC .AH
SHình Thang .(đáy lớn + đáy bé) x chiều cao S
2 2
B H C
( )
d ( ) (Hệ quả 1, trang 66, SKG HH11)
d ( )
d d'
( ) d' d ( ) (Tính chất 3b, trang 101, SKG HH11)
d ( )
2. Chứng minh hai mặt phẳng song song:
( ) a, a ( )
( ) b, b ( ) ( ) ( ) (Định lý 1, trang 64, SKG HH11)
a b O
( ) (Q )
( ) ( ) (Hệ quả 2, trang 66, SKG HH11)
( ) (Q )
( ) ( )
( ) d ( ) ( ) . (Tính chất 2b, trang 101, SKG HH11)
( ) d
3. Chứng minh hai đường thẳng song song: Áp dụng một trong các định lí sau
Hai mặt phẳng ( ), có điểm chung S và lần lượt chứa 2 đường thẳng song song a , b thì giao
tuyến của chúng đi qua điểm S cùng song song với a,B.
S ( )
( ) a, b ( ) Sx ( a b) . (Hệ quả trang 57, SKG HH11)
a b
Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng ( ) . Nếu mặt phẳng ( ) chứa a và cắt ( ) theo
giao tuyến b thì b song song với a.
a ( ), a
b a . (Định lý 2, trang 61, SKG HH11)
( ) b
Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng song song với
đường thẳng đó.
( ) ( )
(P ) ( ) =d ,d d . (Định lý 3, trang 67, SKG HH11)
(P ) ( ) d
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
d d
d ( ) d d (Tính chất 1b, trang 101, SKG HH11)
d ( )
Sử dụng phương pháp hình học phẳng: Đường trung bình, định lí Talét đảo, …
4. Chứng minh đường thẳngvuông góc với mặt phẳng:
Định lý (Trang 99 SGK HH11). Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau
nằm trong một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.
d a ( )
d b ( ) d .
a b {O }
Tính chất 1a (Trang 101 SGK HH11). Cho hai đường thẳng song song. Mặt phẳng nào vuông
góc với đường thẳng này thì vuông góc với đường thẳng kia.
d d
d .
d ( )
Tính chất 2a (Trang 101 SGK HH11). Cho hai mặt phẳng song song. Đường thẳng nào vuông
góc với mặt phẳng này thì cũng vuông góc với mặt phẳng kia.
d .
d
Định lý 2 (Trang 109 SGK HH11). Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vuông góc với mặt
phẳng thứ ba thì giao tuyến của chúng vuông góc với mặt phẳng thứ ba đó.
P
P d P .
d
Định lý 1 (Trang 108 SGK HH11). Nếu hai mặt phẳng vuông góc thì bất cứ đường thẳng nào
nào nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với giao tuyến đều vuông góc với mặt phẳng kiA.
P
a P d P
d ,d a
5. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc:
Cách 1: Dùng định nghĩa: a b a, b 900.
Hay a b a b a .b 0 a . b .cos a ,b 0
Cách 2: Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì phải
vuông góc với đường kia.
b//c
a b.
a c
Cách 3: Nếu một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vuông góc với mọi đường
thẳng nằm trong mặt phẳng đó.
a
a b.
b
Cách 4: (Sử dụng Định lý Ba đường vuông góc) Cho đường thẳng b nằm trong mặt phẳng P
và a là đường thẳng không thuộc P đồng thời không vuông góc với P . Gọi a’ là hình chiếu
vuông góc của a trên P . Khi đó b vuông góc với a khi và chỉ khi b vuông góc với a’.
a' hch (P )
b a b a '.
b P
Cách khác: Sử dụng hình học phẳng (nếu được).
6. Chứng minh mp mp :
Cách 1: Theo định nghĩa: , 900. Chứng tỏ góc giữa hai mặt phẳng bằng
90 .
Cách 2: Theo định lý 1 (Trang 108 SGK HH11):
1
1. Thể tích khối chóp: V B.h
3
D
B : Diện tích mặt đáy.
h : Chiều cao của khối chóp. A O
B C
A C A C
S
VS .A B C SA SB SC
4. Tỉ số thể tích: . .
VS .ABC SA SB SC
A’ B’
60 , tam giác ABC vuông tại C và góc BAC 60 . Hình chiếu vuông góc của điểm B ' lên
ABC trùng với trọng tâm của ABC . Thể tích của khối tứ diện A'.ABC theo a bằng
13a 3 7a3 15a 3 9a 3
A. . B. . C. . D. .
108 106 108 208
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ
a
tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng A ' BC bằng .Tính thể tích khối lăng trụ
6
ABC.A ' B ' C ' .
3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
8 28 4 16
Câu 44. Cho hình chóp tam giác S.ABC có M là trung điểm của SB , N là điểm trên cạnh SC sao cho
NS 2NC . Kí hiệu V1 , V2 lần lượt là thể tích của các khối chóp A.BMNC và S.AMN . Tính tỉ
V1
số .
V2
V1 2 V1 1 V1 V1
A. B. C. 2. D. 3
V2 3 V2 2 V2 V2
Câu 45. ho NS 2NC , P là điểm trên cạnh SA sao cho PA 2PS . Kí hiệu V1 , V2 lần lượt là thể tích
V1
của các khối tứ diện BMNP và SABC . Tính tỉ số .
V2
V1 1 V1 3 V1 2 V1 1
A. . B. . C. . D. .
V2 9 V2 4 V2 3 V2 3
Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và
( ABCD ) bằng 45 , M , N và P lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB và AB . Tính thể tích
V của khối tứ diện DMNP .
a3 a3 a3 a3
A. V B. V C. V D. V
6 4 12 2
Câu 47. Cho lăng trụ ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AC 2a ; cạnh bên
AA 2a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm cạnh AC .
Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC .
1 3 a3 2a 3
A. V a . B. V . C. V a 3 . D. V .
2 3 3
Câu 48. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau. Gọi G1 , G2 , G3 và
G4 lần lượt là trọng tâm các mặt ABC , ABD, ACD và BCD . Biết AB 6a, AC 9a ,
AD 12a . Tính theo a thể tích khối tứ diện G1G2G3G4 .
A. 4a 3 B. a 3 C. 108a 3 D. 36a 3
Câu 49. Cho tứ diện ABCD có AB CD 11m , BC AD 20m , BD AC 21m . Tính thể tích khối
tứ diện ABCD .
A. 360m 3 B. 720m 3 C. 770m 3 D. 340m 3
Câu 50. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là vuông; mặt bên ( SAB ) là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SCD ) bằng
3 7a
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .
7
1 2 3a 3
A. V a 3 . B. V a 3 . C. V a 3 . D. V .
3 3 2
Câu 51. Cho tứ diện S.ABC , M và N là các điểm thuộc các cạnh SA và SB sao cho MA 2SM ,
SN 2NB , ( ) là mặt phẳng qua MN và song song với SC . Kí hiệu ( H1 ) và ( H 2 ) là các
khối đa diện có được khi chia khối tứ diện S.ABC bởi mặt phẳng ( ) , trong đó, ( H1 ) chứa
V1
điểm S , ( H 2 ) chứa điểm A ; V1 và V2 lần lượt là thể tích của ( H1 ) và ( H 2 ) . Tính tỉ số .
V2
4 5 3 4
A. B. C. D.
5 4 4 3
Câu 52. Cho hình chóp S.ABC có chân đường cao nằm trong tam giác ABC ; các mặt phẳng ( SAB ) ,
( SAC ) và ( SBC ) cùng tạo với mặt phẳng ( ABC ) các góc bằng nhau. Biết AB 25 , BC 17 ,
AC 26 ; đường thẳng SB tạo với mặt đáy một góc bằng 45 . Tính thể tích V của khối chóp
S.ABC .
A. V 408 . B. V 680 . C. V 578 . D. V 600 .
C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – ĐÁP ÁN 7.4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B A D A C A C A A B D A C C A A D A B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A A B D C A D D A C C B C D A D C A A
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
B D D C A A C A A D A B