You are on page 1of 13

CHUYÊN ĐỀ 2.

KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN


a. HÌNH HỌC PHẲNG
1. Các hệ thức lượng trong tam giác vuông:
Cho tam giác ABC vuông tại A , AH là đường cao, AM là đường trung tuyến. Ta có:

A
B  BC 2 AB2 AC 2
 AH .BC AB.AC
 AB2 BH .BC , AC 2 CH .CB
1 1 1
 , AH 2 HB.HC
B AH 2 AB 2 AC 2

H M C
 2AM BC

2. Các tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông:

Chọn
Chọn góc nhọn là 
góc nhọn
caïnhh ññoáoáii  ññii 
caï n

  
sin ;;  
uyeànn  hhooïcïc 
sin
Cạnh huyền caïnnhh hhuyeà
caï
caïnnhh kkeàeà  kkhoâ
caï hoânngg 
Cạnh 
 cos  ;; 
uyeànn  hhöö 
cos
caïnnhh hhuyeà
caï
đối
caïnnhh ññoáoáii  ññoaø
caï oaønn 

 tan  ;; 
caïnnhh kkeàeà  kkeeátát 
tan
 caï
Cạnh kề caïnnhh kkeàeà  kkeáeátt 
caï

  
cot 
caïnnhh ññoáoáii  ññoaø
oaønn 
cot ;;
caï

3. Các hệ thức lượng trong tam giác thường:


a. Định lý cosin:

A
b2 c2 a 2
a2 b2 c2 2bc cos A cos A
2bc
c b a2 c2 b2
b2 a2 c2 2ac cos B cos B
2ac
2 2 2 a2 b2 c2
a c a b 2ab cosC cosC
B C 2ab

b. Định lý sin:
A

a b c
c
2R
b sin A sin B sinC
R (R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC)

B a C

c. Công thức tính diện tích tam giác:

A
1 1 1
S ABC a.ha b.hb c.hc
2 2 2
1 1 1
c b  S ABC ab sinC bc sin A ac sin B
2 2 2
abc
 S ABC , S ABC p.r
4R
B a C  p  p  p  a  p  b  p  c 
p - nửa chu vi
r - bán kính đường tròn nội tiếp

d. Công thức tính độ dài đường trung tuyến:

A AB 2 AC 2 BC 2
AM 2
2 4
K N 2
BA BC 2 AC 2
BN 2
2 4
B C
M CA2 CB 2 AB 2
CK 2
2 4

4. Định lý Thales:

A AM AN MN
MN / /BC k
AB AC BC
M N 2
S AM
AMN
k2
S ABC
AB
B C
(Tỉ diện tích bằng tỉ bình phương đồng dạng)
5. Diện tích đa giác:

B
a. Diện tích tam giác vuông:
1
S ABC AB.AC
2
 Diện tích tam giác vuông bằng ½ tích 2 cạnh C
A
góc vuông.

b. Diện tích tam giác đều:


B a2 3
(cạnh).2 3 S ABC
 Diện tích tam giác đều: S đều 4
4 a
h a 3
(cạnh). 3 h
 Chiều cao tam giác đều: h A C 2
đều 2

c. Diện tích hình vuông và hình chữ nhật: B


A
S HV a2
 Diện tích hình vuông bằng cạnh bình phương.
a O
 Đường chéo hình vuông bằng cạnh nhân 2 . AC BD a 2
 Diện tích hình chữ nhật bằng dài nhân rộng. D C

A D
d. Diện tích hình thang:
1 AD BC .AH
 SHình Thang .(đáy lớn + đáy bé) x chiều cao S
2 2
B H C

e. Diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông B


góc:
1
 Diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc A C SH .Thoi AC .BD
2
nhau bằng ½ tích hai đường chéo.
 Hình thoi có hai đường chéo vuông góc nhau D
tại trung điểm của mỗi đường.

b. CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH HÌNH HỌC

1. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng :


d ( )
 d d d ( ) (Định lý 1, trang 61, SKG HH11)
d ( )

( )
 d ( ) (Hệ quả 1, trang 66, SKG HH11)
d ( )
d d'
 ( ) d' d ( ) (Tính chất 3b, trang 101, SKG HH11)
d ( )
2. Chứng minh hai mặt phẳng song song:
( ) a, a ( )
 ( ) b, b ( ) ( ) ( ) (Định lý 1, trang 64, SKG HH11)
a b O

( ) (Q )
 ( ) ( ) (Hệ quả 2, trang 66, SKG HH11)
( ) (Q )

( ) ( )
 ( ) d ( ) ( ) . (Tính chất 2b, trang 101, SKG HH11)
( ) d

3. Chứng minh hai đường thẳng song song: Áp dụng một trong các định lí sau
 Hai mặt phẳng ( ), có điểm chung S và lần lượt chứa 2 đường thẳng song song a , b thì giao
tuyến của chúng đi qua điểm S cùng song song với a,B.
S ( )
( ) a, b ( ) Sx ( a b) . (Hệ quả trang 57, SKG HH11)
a b

 Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng ( ) . Nếu mặt phẳng ( ) chứa a và cắt ( ) theo
giao tuyến b thì b song song với a.
a ( ), a
b a . (Định lý 2, trang 61, SKG HH11)
( ) b
 Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng song song với
đường thẳng đó.
( ) ( )
(P ) ( ) =d ,d d . (Định lý 3, trang 67, SKG HH11)
(P ) ( ) d
 Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
d d
d ( ) d d (Tính chất 1b, trang 101, SKG HH11)
d ( )
 Sử dụng phương pháp hình học phẳng: Đường trung bình, định lí Talét đảo, …
4. Chứng minh đường thẳngvuông góc với mặt phẳng:
 Định lý (Trang 99 SGK HH11). Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau
nằm trong một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.
d a ( )
d b ( ) d .
a b {O }
 Tính chất 1a (Trang 101 SGK HH11). Cho hai đường thẳng song song. Mặt phẳng nào vuông
góc với đường thẳng này thì vuông góc với đường thẳng kia.
d d
d .
d ( )
 Tính chất 2a (Trang 101 SGK HH11). Cho hai mặt phẳng song song. Đường thẳng nào vuông
góc với mặt phẳng này thì cũng vuông góc với mặt phẳng kia.

d .
d
 Định lý 2 (Trang 109 SGK HH11). Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vuông góc với mặt
phẳng thứ ba thì giao tuyến của chúng vuông góc với mặt phẳng thứ ba đó.
P
P d P .
d
 Định lý 1 (Trang 108 SGK HH11). Nếu hai mặt phẳng vuông góc thì bất cứ đường thẳng nào
nào nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với giao tuyến đều vuông góc với mặt phẳng kiA.
P
a P d P
d ,d a
5. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc:
 Cách 1: Dùng định nghĩa: a b a, b 900.

Hay a b a b a .b 0 a . b .cos a ,b 0
 Cách 2: Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì phải
vuông góc với đường kia.
b//c
a b.
a c
 Cách 3: Nếu một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vuông góc với mọi đường
thẳng nằm trong mặt phẳng đó.
a
a b.
b

 Cách 4: (Sử dụng Định lý Ba đường vuông góc) Cho đường thẳng b nằm trong mặt phẳng P
và a là đường thẳng không thuộc P đồng thời không vuông góc với P . Gọi a’ là hình chiếu
vuông góc của a trên P . Khi đó b vuông góc với a khi và chỉ khi b vuông góc với a’.
a' hch (P )
b a b a '.
b P
 Cách khác: Sử dụng hình học phẳng (nếu được).
6. Chứng minh mp mp :

 Cách 1: Theo định nghĩa: , 900. Chứng tỏ góc giữa hai mặt phẳng bằng
90 .
 Cách 2: Theo định lý 1 (Trang 108 SGK HH11):

c. HÌNH CHÓP ĐỀU


1. Định nghĩa: Một hình chóp được gọi là hình chóp đều nếu có đáy là một đa giác đều và có chân
đường cao trùng với tâm của đa giác đáy.
Nhận xét:
S
 Hình chóp đều có các mặt bên là những tam giác cân bằng nhau.
Các mặt bên tạo với đáy các góc bằng nhau.
 Các cạnh bên của hình chóp đều tạo với mặt đáy các góc bằng
nhau.
2. Hai hình chóp đều thường gặp:
A C
a. Hình chóp tam giác đều: Cho hình chóp tam giác đều S .ABC . Khi
đó: O

 Đáy ABC là tam giác đều. B


 Các mặt bên là các tam giác cân tại S .
 Chiều cao: SO .
 Góc giữa cạnh bên và mặt đáy: SAO SBO SCO .
 Góc giữa mặt bên và mặt đáy: SHO .
2 1 AB 3
 Tính chất: AO AH , OH AH , AH .
3 3 2 S
Lưu ý: Hình chóp tam giác đều khác với tứ diện đều.
 Tứ diện đều có các mặt là các tam giác đều.
 Tứ diện đều là hình chóp tam giác đều có cạnh bên
bằng cạnh đáy. I
b. Hình chóp tứ giác đều: Cho hình chóp tam giác đều S .ABCD . A D

 Đáy ABCD là hình vuông. O


 Các mặt bên là các tam giác cân tại S . B C
 Chiều cao: SO .
 Góc giữa cạnh bên và mặt đáy: SAO SBO SCO SDO .
 Góc giữa mặt bên và mặt đáy: SHO .

d. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

1
1. Thể tích khối chóp: V B.h
3
D
B : Diện tích mặt đáy.
h : Chiều cao của khối chóp. A O

B C
A C A C

2. Thể tích khối lăng trụ: V B.h B B

B : Diện tích mặt đáy.


h : Chiều cao của khối chóp. A’ C’ A’
C’
Lưu ý: Lăng trụ đứng có chiều cao cũng là B’ B’
cạnh bên.
c
3. Thể tích hình hộp chữ nhật: V a.b.c a a
a

Thể tích khối lập phương: V a3 b a

S
VS .A B C SA SB SC
4. Tỉ số thể tích: . .
VS .ABC SA SB SC
A’ B’

5. Hình chóp cụt ABC.ABC C’


h
V B B BB A B
3
Với B, B , h là diện tích hai đáy và chiều cao.
C

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ dài
đường cao không đổi thì thể tích S.ABC tăng lên bao nhiêu lần?
1
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. .
2
Câu 2. Có bao nhiêu khối đa diện đều?
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Câu 3. Cho khối đa diện đều  p; q , chỉ số p là
A. Số các cạnh của mỗi mặt. B. Số mặt của đa diện.
C. Số cạnh của đa diện. D. Số đỉnh của đa diện.
Câu 4. Cho khối đa diện đều  p; q , chỉ số q là
A. Số đỉnh của đa diện. B. Số mặt của đa diện.
C. Số cạnh của đa diện. D. Số các mặt ở mỗi đỉnh.
Câu 5. Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a .
a3 2 a3 2 a3
A.  B.  C. a 3 . D. 
12 4 6
Câu 6. Cho S.ABCD là hình chóp đều. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết AB  a , SA  a .
a3 2 a3 2
a3
A. a 3 B. C. . D.
2 6
3
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  , đáy ABC là tam giác đều. Tính thể tích khối chóp
S.ABC biết AB  a , SA  a .
a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. a 3 . D.
12 4 3
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình chữ nhật. Tính thể tích
S.ABCD biết AB  a , AD  2a , SA  3a .
a3
A. a 3 . B. 6a 3 . B. 2a 3 . 
D.
3
Câu 9. Thể tích khối tam diện vuông O.ABC vuông tại O có OA  a, OB  OC  2a là
2a 3 a3 a3
A.  B.  C.  D. 2a 3 .
3 2 6
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc mặt đáy, tam giác ABC vuông tại A, SA  2cm ,
AB  4cm, AC  3cm . Tính thể tích khối chóp.
12 3 24 3 24 3
A. cm . B. cm . C. cm . D. 24cm3 .
3 5 3
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, SA vuông góc đáy, AB  a, AD  2a . Góc giữa
SB và đáy bằng 450 . Thể tích khối chóp là
a3 2 2a 3 a3 a3 2
A.  B.  C.  D. 
3 3 3 6
Câu 12. Hình chóp S.ABCD đáy hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA  a 3, AC  a 2 . Khi đó thể
tích khối chóp S.ABCD là
a3 2 a3 2 a3 3 a3 3
A.  B.  C.  D. 
2 3 2 3
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết SAB là tam giác đều và
thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết
AB  a , AC  a 3 .
a3 6 a3 6 a3 2 a3
A.  B.  C.  
D.
12 4 6 4
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Mặt bên  SAB  là tam giác vuông cân tại
S và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Tính thể tích khối chóp S.ABCD
biết BD  a , AC  a 3 .
a3 3 a3 3 a3
A. a 3 . B.  C.  D. 
4 12 3
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu của S lên mặt phẳng
 ABC  là trung điểm H của BC . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết AB  a , AC  a 3 ,
SB  a 2 .
a3 6 a3 3 a3 3 a3 6
A.  B.  C.  D. 
6 2 6 2
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng
3a
 ABCD  là trung điểm H của AD . Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SB  .
2
a3 a3 3a 3
A.  B. a 3 . C.  D. 
3 2 2
a 13
Câu 17. Hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SD  . Hình chiếu của S lên  ABCD  là
2
trung điểm H của AB . Thể tích khối chóp là
a3 2 a3 2 a3
A.  B.  C. a 12 . 3
D. 
3 3 3
Câu 18. Hình chóp S.ABCD đáy hình thoi, AB  2a , góc BAD bằng 120 0 . Hình chiếu vuông góc của
a
S lên  ABCD  là I giao điểm của 2 đường chéo, biết SI  . Khi đó thể tích khối chóp
2
S. ABCD là
a3 2 a3 3 a3 2
a3 3
A.  B.  C.   D.
9 9 3 3
V
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC , gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, SB . Tính tỉ số S . ABC .
VS .MNC
1 1
A. 4 .  B. C. 2 . D. 
2 4
Câu 20. Cho khối chop O.ABC . Trên ba cạnh OA, OB, OC lần lượt lấy ba điểm A’, B, C  sao cho
VO . A ' B 'C '
2OA  OA, 4OB  OB, 3OC   OC . Tính tỉ số
VO . ABC
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 24 16 32
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC. Gọi   là mặt phẳng qua A và song song với BC .   cắt SB , SC
SM
lần lượt tại M , N . Tính tỉ số biết   chia khối chóp thành 2 phần có thể tích bằng nhau.
SB
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 2 2
Câu 22. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là:
a3 3 a3 3 a3 2 a3 2
A.  B.  C.  D. 
4 3 3 2
Câu 23. Cho lăng trụ ABCD.A ' B ' C ' D ' có ABCD là hình chữ nhật, A ' A  A ' B  A ' D . Tính thể tích
khối lăng trụ ABCD.A ' B ' C ' D ' biết AB  a , AD  a 3 , AA '  2a .
A. 3a 3 . B. a 3 . C. a 3 3 . D. 3a 3 3 .
Câu 24. Cho lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu của A ' lên  ABC  là
trung điểm của BC . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' biết AB  a , AC  a 3 ,
AA '  2a .
a3 3a 3
A.  B.  C. a 3 3 . D. 3a 3 3 .
2 2
Câu 25. Cho lăng trụ ABCD.A ' B ' C ' D ' có ABCD là hình thoi. Hình chiếu của A ' lên  ABCD  là
trọng tâm của tam giác ABD . Tính thể tích khối lăng trụ ABCA ' B ' C ' biết AB  a ,
ABC  1200 , AA '  a .
a3 2 a3 2 a3 2
A. a3 2 . B.  C.  D. 
6 3 2
VABB 'C '
Câu 26. Cho lăng trụ ABC.A ' B ' C ' . Tính tỉ số .
VABCA ' B 'C '
1 1 1 2
A.  B.  C.  D. .
2 6 3 3
Câu 27. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a . Thể tích khối tứ
diện A’BB’C’ là
a3 3 a3 3 a3 3 a3
A.  B.  C.  D. 
12 4 6 12
Câu 28. Lăng trụ tam giác ABC.ABC có đáy tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
300. Hình chiếu A lên  ABC  là trung điểm I của BC . Thể tích khối lăng trụ là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A.  B.  C.  D. 
6 2 12 8
Câu 29. Lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC  2a, AB  a . Mặt bên
 BB’C’C  là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là
a3 3
A. . B. a3 2 . C. 2a 3 3 . D. a 3 3 .
3
Câu 30. Cho lăng trụ ABC.A ' B ' C ' . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CC ' và BB ' . Tính tỉ số
VABCMN
.
VABC . A ' B 'C '
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 3
Câu 31. Cho khối lăng trụ ABC.ABC . Tỉ số thể tích giữa khối chóp A.ABC và khối lăng trụ đó là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 6
Câu 32. Cho khối lập phương ABCD.ABCD . Tỉ số thể tích giữa khối A.ABD và khối lập phương là:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 8 6 3
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao bằng h , góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và
( ABCD ) bằng  . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo h và  .
3h3 4h 3 8h 3 3h3
A. . B. . C. . D. .
4 tan 2  3 tan 2  3 tan 2  8 tan 2 
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh SB vuông góc với đáy
và mặt phẳng  SAD  tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
3a 3 3 3a 3 3 8a 3 3 4a 3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 8 3 3
Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , BC  a , mặt
phẳng  A ' BC  tạo với đáy một góc 30 và tam giác A ' BC có diện tích bằng a 2 3 . Tính thể
tích khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' .
a3 3 3a 3 3 3a 3 3 3a 3 3
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 2
Câu 36. Cho hình lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Hình chiếu vuông
góc của A ' trên  ABC  là trung điểm của AB . Mặt phẳng  AA ' C ' C  tạo với đáy một góc
bằng 45 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' .
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
16 8 4 2
Câu 37. Cho hình chóp đều S.ABC , góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy  ABC  bằng 60 0 , khoảng
3a
cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng . Thể tích của khối chóp S.ABC theo a bằng
2 7
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 18 16 24
Câu 38. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , AC  2 3a , BD  2a , hai
mặt phẳng  SAC  và  SBD  cùng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Biết khoảng cách từ
a 3
điểm O đến mặt phẳng  SAB  bằng . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a .
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
16 18 3 12
Câu 39. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , O là giao điểm của AC và BD . Biết mặt bên của hình
chóp là tam giác đều và khoảng từ O đến mặt bên là a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo
a.
A. 2a 3 3 . B. 4a 3 3 . C. 6a 3 3 . D. 8a 3 3 .
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có SA   ABCD  . ABCD là hình thang vuông tại A và B
biết AB  2a . AD  3BC  3a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a biết góc giữa
 SCD  và  ABCD  bằng 60 0 .
A. 2 6a 3 . B. 6 6a 3 . C. 2 3a 3 . D. 6 3a3 .
Câu 41. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có SA   ABCD  , ABCD là hình thang vuông tại A và B
biết AB  2a . AD  3BC  3a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a , biết khoảng cách từ
3 6
A đến mặt phẳng ( SCD ) bằng a.
4
A. 6 6a 3 . B. 2 6a 3 . C. 2 3a 3 . D. 6 3a3 .
Câu 42. Cho lăng trụ tam giác ABC.A ' B ' C ' có BB '  a , góc giữa đường thẳng BB ' và  ABC  bằng

60 , tam giác ABC vuông tại C và góc BAC  60 . Hình chiếu vuông góc của điểm B ' lên
 ABC  trùng với trọng tâm của ABC . Thể tích của khối tứ diện A'.ABC theo a bằng
13a 3 7a3 15a 3 9a 3
A. . B. . C. . D. .
108 106 108 208
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ
a
tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng  A ' BC  bằng .Tính thể tích khối lăng trụ
6
ABC.A ' B ' C ' .
3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
8 28 4 16
Câu 44. Cho hình chóp tam giác S.ABC có M là trung điểm của SB , N là điểm trên cạnh SC sao cho
NS  2NC . Kí hiệu V1 , V2 lần lượt là thể tích của các khối chóp A.BMNC và S.AMN . Tính tỉ
V1
số .
V2
V1 2 V1 1 V1 V1
A.  B.  C.  2. D. 3
V2 3 V2 2 V2 V2
Câu 45. ho NS  2NC , P là điểm trên cạnh SA sao cho PA  2PS . Kí hiệu V1 , V2 lần lượt là thể tích
V1
của các khối tứ diện BMNP và SABC . Tính tỉ số .
V2
V1 1 V1 3 V1 2 V1 1
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 9 V2 4 V2 3 V2 3
Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và
( ABCD ) bằng 45 , M , N và P lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB và AB . Tính thể tích
V của khối tứ diện DMNP .
a3 a3 a3 a3
A. V  B. V  C. V  D. V 
6 4 12 2
Câu 47. Cho lăng trụ ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AC  2a ; cạnh bên
AA  2a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm cạnh AC .
Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC .
1 3 a3 2a 3
A. V  a . B. V  . C. V  a 3 . D. V  .
2 3 3
Câu 48. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau. Gọi G1 , G2 , G3 và
G4 lần lượt là trọng tâm các mặt ABC , ABD, ACD và BCD . Biết AB  6a, AC  9a ,
AD  12a . Tính theo a thể tích khối tứ diện G1G2G3G4 .
A. 4a 3 B. a 3 C. 108a 3 D. 36a 3
Câu 49. Cho tứ diện ABCD có AB  CD  11m , BC  AD  20m , BD  AC  21m . Tính thể tích khối
tứ diện ABCD .
A. 360m 3 B. 720m 3 C. 770m 3 D. 340m 3
Câu 50. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là vuông; mặt bên ( SAB ) là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SCD ) bằng
3 7a
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .
7
1 2 3a 3
A. V  a 3 . B. V  a 3 . C. V  a 3 . D. V  .
3 3 2
Câu 51. Cho tứ diện S.ABC , M và N là các điểm thuộc các cạnh SA và SB sao cho MA  2SM ,
SN  2NB , ( ) là mặt phẳng qua MN và song song với SC . Kí hiệu ( H1 ) và ( H 2 ) là các
khối đa diện có được khi chia khối tứ diện S.ABC bởi mặt phẳng ( ) , trong đó, ( H1 ) chứa
V1
điểm S , ( H 2 ) chứa điểm A ; V1 và V2 lần lượt là thể tích của ( H1 ) và ( H 2 ) . Tính tỉ số .
V2
4 5 3 4
A. B. C. D.
5 4 4 3
Câu 52. Cho hình chóp S.ABC có chân đường cao nằm trong tam giác ABC ; các mặt phẳng ( SAB ) ,
( SAC ) và ( SBC ) cùng tạo với mặt phẳng ( ABC ) các góc bằng nhau. Biết AB  25 , BC  17 ,
AC  26 ; đường thẳng SB tạo với mặt đáy một góc bằng 45 . Tính thể tích V của khối chóp
S.ABC .
A. V  408 . B. V  680 . C. V  578 . D. V  600 .
C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – ĐÁP ÁN 7.4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B A D A C A C A A B D A C C A A D A B

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A A B D C A D D A C C B C D A D C A A

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
B D D C A A C A A D A B

You might also like